ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3301/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 20 tháng 9 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Xử lý vi phạm hành chính số 15/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính.
Căn cứ Nghị định số 157/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản.
Căn cứ Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Căn cứ Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 2/6/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm tại Tờ trình Liên ngành số 1891/TTLN-TC-KL ngày 16/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá bán một số loại gỗ, động vật rừng và lâm sản ngoài gỗ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo).
Đối với các loại gỗ cùng loại quy định tại Quyết định này nhưng kích cỡ, chủng loại không phù hợp hoặc chất lượng kém; các loại gỗ, động vật rừng và lâm sản ngoài gỗ chưa có trong danh mục quy định tại Quyết định này, UBND tỉnh giao cho Sở Tài chính phối hợp với Chi cục Kiểm lâm căn cứ vào nhóm gỗ, động vật rừng, lâm sản ngoài gỗ cùng loại và giá cả trên thị trường để xác định giá bán cho phù hợp, tránh thất thu cho ngân sách Nhà nước.
Trong quá trình thực hiện, nếu giá thị trường tăng hoặc giảm trên 10% so với mức giá đã quy định trên thì Sở Tài chính phối hợp với Chi cục Kiểm lâm thống nhất trình UBND tỉnh xem xét điều chỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định 2342/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 của UBND tỉnh về việc quy định giá bán một số loại gỗ, động vật hoang dã và lâm sản tịch thu khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH MỨC GIÁ BÁN GỖ TỊCH THU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
BÌNH
( Kèm theo Quyết định số 3301/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh)
Số TT |
Tên loại gỗ |
ĐVT |
Giá bán (đồng/m3) |
|
Gỗ tròn |
Gỗ hộp |
|||
Phần 1: Gỗ tự nhiên |
|
|||
1 |
Gỗ Mun hộp |
|
|
|
- |
Dài >2m, rộng >30cm |
m3 |
|
70,000,000 |
- |
Đủ 1 trong 2 tiêu chuẩn trên |
m3 |
|
60,000,000 |
- |
Không đủ 2 tiêu chuẩn trên |
m3 |
|
40,000,000 |
2 |
Gỗ Mun tròn |
m3 |
40,000,000 |
|
3 |
Gỗ Trắc hộp |
|
|
|
- |
Dài >2m, rộng >30cm |
m3 |
|
500,000,000 |
- |
Đủ 1 trong 2 tiêu chuẩn trên |
m3 |
|
400,000,000 |
- |
Không đủ 2 tiêu chuẩn trên |
m3 |
|
300,000,000 |
4 |
Gỗ Trắc tròn |
m3 |
|
|
|
Rộng ≥ 30cm |
m3 |
250,000,000 |
|
|
Rộng <30cm |
m3 |
50,000,000 |
|
5 |
Gỗ Cẩm lai |
m3 |
16,000,000 |
25,000,000 |
6 |
Gỗ Lát |
|
14,000,000 |
20,000,000 |
7 |
Gỗ Gõ lau |
m3 |
|
|
|
Dài ≥ 2m, rộng ≥ 60cm |
|
|
40,000,000 |
|
Dài <2m, rộng <60cm |
|
|
20,000,000 |
|
Gỗ Gõ lau tròn |
|
19,000,000 |
|
8 |
Gỗ Hương |
m3 |
37,500,000 |
60,000,000 |
9 |
Gỗ Dạ Hương |
m3 |
12,500,000 |
20,000,000 |
10 |
Gỗ Lim dài ≥ 2m |
m3 |
15,500,000 |
25,000,000 |
11 |
Gỗ Lim dài < 2m |
m3 |
11,000,000 |
18,000,000 |
12 |
Gỗ Pơ mu |
m3 |
10,500,000 |
17,000,000 |
13 |
Gỗ Sơn huyết |
m3 |
4,000,000 |
6,000,000 |
14 |
Gỗ Cẩm xe, Kiền kiền N2 |
m3 |
7,500,000 |
12,000,000 |
15 |
Gỗ Táu, Sến |
m3 |
5,500,000 |
9,000,000 |
16 |
Gỗ Giổi |
m3 |
9,000,000 |
15,000,000 |
17 |
Gỗ Huỷnh tàu thuyền (huỵnh tàu thuyền) |
m3 |
9,000,000 |
15,000,000 |
18 |
Gỗ dổi tàu thuyền |
m3 |
11,000,000 |
18,000,000 |
19 |
Gỗ Chua khét |
m3 |
10,000,000 |
16,000,000 |
20 |
Gỗ Huỷnh (Huỵnh) |
m3 |
5,000,000 |
8,000,000 |
21 |
Gỗ Trường N3, Xoay. |
m3 |
4,000,000 |
6,000,000 |
22 |
Gỗ Muồng |
m3 |
4,000,000 |
6,000,000 |
23 |
Gỗ Chủa (Dầu hôi) |
m3 |
3,500,000 |
5,500,000 |
24 |
Gỗ nhóm 3 khác (gồm cả Re Hương) |
m3 |
4,400,000 |
7,000,000 |
25 |
Gỗ nhóm 4 |
m3 |
3,700,000 |
6,000,000 |
26 |
Gỗ nhóm 5 |
m3 |
3,000,000 |
5,000,000 |
27 |
Gỗ nhóm 6 |
m3 |
2,000,000 |
3,500,000 |
28 |
Gỗ nhóm 7+8 |
m3 |
1,500,000 |
2,500,000 |
29 |
Gõ Đỏ |
m3 |
25,000,000 |
50,000,000 |
30 |
Đinh, Thông Tre |
m3 |
7,000,000 |
11,000,000 |
31 |
Nghiến |
m3 |
6,000,000 |
10,000,000 |
32 |
Bách xanh |
m3 |
16,000,000 |
25,000,000 |
33 |
Lim dài < 1m |
m3 |
7,500,000 |
12,000,000 |
II. Gỗ rừng trồng |
||||
1 |
Xoan ta (nhóm VI) |
m3 |
3,000,000 |
|
2 |
Keo lai ,tràm |
m3 |
700,000 |
|
3 |
Bạch đàn (nhóm VI) |
m3 |
400,000 |
|
4 |
Cao su (nhóm VII) |
m3 |
400,000 |
|
5 |
Phi lao (nhóm V) |
m3 |
400,000 |
|
6 |
Xà cừ (nhóm V) |
|
|
|
|
Dài ≥ 2m, rộng ≥ 30cm |
m3 |
3,000,000 |
|
|
Dài<2m, rộng <30cm |
m3 |
1,700,000 |
|
7 |
Thông |
m3 |
1,100,000 |
|
Ghi chú::
1-Gỗ tròn xẻ đôi, xẻ ba mức giá bán bằng giá gỗ tròn cùng loại
2-Gỗ thành khí giá bán bằng 2 lần gỗ tròn cùng loại
3-Gỗ lốc lõi, tận dụng giá bán bằng 80% gỗ tròn cùng loại
4-Gỗ cành ngọn giá bán bằng 60% gỗ tròn cùng loại
5-Gỗ có kích thước dưới 1m (trừ gỗ mun, trắc, huê, cẩm lai, lát) giá bán bằng 90% gỗ tròn cùng loại
QUY ĐỊNH MỨC GIÁ BÁN MỘT SỐ ĐỘNG
VẬT RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3301/QĐ-UBND
ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh)
TT |
Tên hàng - quy cách |
ĐVT |
Giá bán |
1 |
Tê tê |
Đồng/kg |
2,500,000 |
2 |
Rắn hỗ mang (Hỗ phì) |
Đồng/kg |
900,000 |
3 |
Rắn ráo trâu |
Đồng/kg |
400,000 |
4 |
Trăn |
Đồng/kg |
350,000 |
5 |
Rắn mai (Rắn cạp nong) |
Đồng/kg |
200,000 |
6 |
Rắn ráo thường |
Đồng/kg |
150,000 |
7 |
Rắn sọc dưa |
Đồng/kg |
100,000 |
8 |
Kỳ đà vân, Kỳ đà hoa |
Đồng/kg |
270,000 |
9 |
Chồn mướp (Cầy vòi hương) |
Đồng/kg |
850,000 |
10 |
Chồn mỡ (Cầy vòi mốc) |
Đồng/kg |
600,000 |
11 |
Nhím |
Đồng/kg |
150,000 |
12 |
Ton (Hon) |
Đồng/kg |
450,000 |
13 |
Lơn rừng |
Đồng/kg |
200,000 |
14 |
Tắc kè |
Đồng/kg |
150,000 |
15 |
Kỳ (nhông) |
Đồng/kg |
150,000 |
16 |
Khỉ thường các loại |
Đồng/kg |
400,000 |
17 |
Hổ mang chúa (Rắn hổ chúa) |
Đồng/kg |
1,000,000 |
18 |
Gà rừng |
Đồng/kg |
250,000 |
19 |
Chồn Vàng (Martes flavicula) |
Đồng/kg |
600,000 |
20 |
Cầy Giông (Viverra zibetha) |
Đồng/kg |
300,000 |
21 |
Cầy Hương (Viverricula indica) |
Đồng/kg |
1,200,000 |
22 |
Cầy lỏn tranh |
Đồng/kg |
500,000 |
23 |
Trĩ |
Đồng/kg |
250,000 |
24 |
Dúi |
Đồng/kg |
180,000 |
25 |
Rùa núi vàng |
Đồng/kg |
400,000 |
26 |
Rùa dứa |
Đồng/kg |
300,000 |
27 |
Rùa đất Sêpôn |
Đồng/kg |
300,000 |
28 |
Rùa răng (càng đước) |
Đồng/kg |
300,000 |
29 |
Rùa trung bộ |
Đồng/kg |
500,000 |
30 |
Rùa hộp trán vàng miền Bắc |
Đồng/kg |
1,200,000 |
31 |
Rùa hộp ba vạch (rùa vàng) |
Đồng/kg |
100,000,000 |
32 |
Chồn bạc má |
Đồng/kg |
300,000 |
33 |
Nai |
Đồng/kg |
200,000 |
34 |
Hoẵng |
Đồng/kg |
200,000 |
35 |
Sóc |
Đồng/kg |
300,000 |
36 |
Rồng đất |
Đồng/kg |
150,000 |
37 |
Chim khướu |
Đồng/con |
300,000 |
38 |
Chích chòe lửa |
Đồng/con |
200,000 |
39 |
Chim Bìm bịp |
Đồng/con |
300,000 |
40 |
Rắn thường các loại |
Đồng/kg |
80,000 |
41 |
Nhồng (Yểng) |
Đồng/con |
300,000 |
QUY ĐỊNH MỨC GIÁ BÁN MỘT SỐ LÂM SẢN NGOÀI GỖ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3301/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh)
TT |
Tên hàng - quy cách |
ĐVT |
Giá bán |
1 |
Vỏ cây mèng cèng (Vỏ màng tang) |
Đồng/kg |
3,000 |
2 |
Bột cây gió |
Đồng/kg |
80,000 |
3 |
Vỏ cây gió |
Đồng/kg |
60,000 |
4 |
Song bột, song cát, mây tắt |
|
|
a |
Song bột chiều dài >5m |
|
|
- |
Loại I có đường kính > 0, 25cm |
Đồng/đốt |
55,000 |
- |
Loại I có đường kính < 0, 25cm |
Đồng/đốt |
35,000 |
b |
Song bột chiều dài < 5m |
|
|
- |
Loại I, II |
Đồng/đốt |
27,500 |
c |
Song cát, mây tắt |
|
|
- |
Loại > 5m |
Đồng/kg |
20,000 |
- |
Loại < 5m |
Đồng/kg |
8,000 |
5 |
Gốc, rễ, ngọn, cành, nhánh gỗ Trắc |
Đồng/tấn |
40,000 |
6 |
Củi các loại |
Đồng/ster |
125,000 |
7 |
Dây Hoàng Đằng |
Đồng/kg |
5,000 |
8 |
Than củi (Than hầm) |
Đồng/kg |
8,000 |
9 |
Vai, mãnh Huê |
Đồng/kg |
300,000 |
10 |
Gốc, rễ Huê |
Đồng/kg |
1,000,000 |
11 |
Ngọn, cành, nhánh Huê |
Đồng/kg |
600,000 |
12 |
Bông đót |
Đồng/kg |
1,000 |
13 |
Củ Khúc khắc |
Đồng/kg |
5,000 |
14 |
Cây Máu chó |
Đồng/kg |
3,000 |
15 |
Cây Hoa Sói đứng |
Đồng/kg |
2,000 |
16 |
Cây lá trơng (Dây khắc dung) |
Đồng/kg |
2,000 |
17 |
Cây Dây Mấu |
Đồng/kg |
3,000 |
18 |
Cây Chìa Vôi |
Đồng/kg |
2,000 |
19 |
Củ kiện |
Đồng/kg |
2,000 |
20 |
Củ Chầm bụa |
Đồng/kg |
1,000 |
21 |
Cây Cỏ máu |
Đồng/kg |
2,500 |
22 |
Dây Cỏ Tan |
Đồng/kg |
1,000 |
23 |
Dầu de |
Đồng/lít |
80,000 |
24 |
Gốc, rễ, cành, nhánh gỗ Hương |
Đồng/kg |
15,000 |
25 |
Hạt Mây rừng |
Đồng/kg |
15,000 |
26 |
Lá Khôi |
Đồng/kg |
1,000 |
27 |
Lá nón |
Đồng/kg |
3,000 |
28 |
Lan Nghinh Xuân |
Đồng/kg |
200,000 |
29 |
Lan khác |
Đồng/kg |
60,000 |
30 |
Lan Kim Tuyến |
Đồng/kg |
250,000 |
31 |
Lan Hoàng thảo |
Đồng/kg |
100,000 |
32 |
Lan Hài |
Đồng/kg |
250,000 |
33 |
Lá cây Chua ke tươi |
Đồng/kg |
2,000 |
34 |
Lá cây Chua ke khô |
Đồng/kg |
5,000 |
35 |
Lá cây Bời lời |
Đồng/kg |
3,000 |
36 |
Mây nước |
Đồng/kg |
3,000 |
37 |
Mây nước (loại > 5m; ĐK 3-10mm) |
Đồng/đốt |
5,000 |
38 |
Mật ong rừng |
Đồng/lít |
700,000 |
39 |
Nhựa Thông |
Đồng/kg |
15,000 |
40 |
Nứa, lồ ô |
Đồng/ster |
100,000 |
41 |
Rễ cây Mua (Cây Me) |
Đồng/kg |
1,000 |
42 |
Quả sấu rừng |
Đồng/kg |
5,000 |
43 |
Thân cây Hương giáng (Dạng không có u sần) |
Đồng/kg |
12,000 |
44 |
Gốc, thân cây Hương giáng (Dạng có u sần) |
Đồng/kg |
18,000 |
Quyết định 3301/QĐ-UBND năm 2017 về quy định giá bán gỗ, động vật rừng và lâm sản ngoài gỗ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 3301/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký: | Nguyễn Xuân Quang |
Ngày ban hành: | 20/09/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3301/QĐ-UBND năm 2017 về quy định giá bán gỗ, động vật rừng và lâm sản ngoài gỗ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Chưa có Video