ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2017/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 30 tháng 6 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về việc quản lý chất thải và phế liệu;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Quyết định số 2650/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bộ đơn giá dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; Quyết định số 3229/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh đơn giá công tác xử lý rác thải tại Nhà máy chế biến phân hữu cơ từ rác thải tại xã Cẩm Quan, huyện Cẩm Xuyên;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1221/TTr-STNMT ngày 05/5/2017 và Văn bản số 1792/STNMT-CCMT ngày 26/6/2017; Ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Văn bản số 168/BC-STP ngày 28/4/2017, của Sở Tài chính tại Văn bản số 1337/BC-STC ngày 21/4/2017 và Văn bản số 2087/STC-GCS ngày 19/6/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, tổ chức, cá nhân, hộ gia đình được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn có tổ chức hoạt động thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt.
a) Đối với hộ gia đình, cá nhân (không kinh doanh) phải chi trả chi phí dịch vụ thu gom, vận chuyển từ nguồn phát sinh đến điểm trung chuyển, bãi tập kết. Chi phí vận chuyển rác thải từ điểm trung chuyển, bãi tập kết đến khu xử lý và chi phí xử lý rác thải sinh hoạt được bù đắp thông qua ngân sách địa phương.
b) Đối với các đối tượng còn lại (bao gồm các cơ quan đơn vị hành chính, sự nghiệp; các tổ chức, cá nhân sở hữu hoặc điều hành các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có phát sinh chất thải) có trách nhiệm ký hợp đồng dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt với đơn vị cung ứng dịch vụ và thanh toán toàn bộ chi phí theo hợp đồng dịch vụ.
c) Đối với giá dịch vụ xử lý rác thải sinh hoạt của các cơ sở xử lý được đầu tư từ các nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước, thực hiện theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 26 Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu.
3. Mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (đã bao gồm các khoản chi phí và thuế giá trị gia tăng):
a) Mức giá tối đa dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt từ nguồn phát sinh đến điểm trung chuyển bãi tập kết, quy định tại Phụ lục 01;
b) Mức giá tối đa dịch vụ vận chuyển rác thải sinh hoạt từ điểm trung chuyển, bãi tập kết đến khu xử lý, quy định tại Phụ lục 02;
c) Mức giá tối đa dịch vụ xử lý rác thải sinh hoạt đối với cơ sở xử lý được đầu tư từ ngân sách nhà nước, quy định tại Phụ lục 03.
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ tình hình thực tế và các điều kiện cụ thể của địa phương để quy định mức giá dịch vụ cụ thể áp dụng trên địa bàn quản lý nhưng không vượt quá mức giá quy định tại Quyết định này.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các sở: Tài chính, Xây dựng và các cơ quan, địa phương liên quan hướng dẫn triển khai thực hiện Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10/7/2017.
2. Bãi bỏ mức thu phí vệ sinh quy định tại Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh về việc bổ sung, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
QUY ĐỊNH MỨC GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN
CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TỪ NGUỒN PHÁT SINH ĐẾN ĐIỂM TRUNG CHUYỂN, BÃI TẬP KẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 33/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
TT |
Đối tượng |
Đơn vị tính |
Giá dịch vụ |
||
Các phường, xã thuộc địa bàn thành phố Hà Tĩnh |
Các phường, xã thuộc địa bàn thị xã: Hồng Lĩnh, Kỳ Anh và các thị trấn thuộc địa bàn các huyện |
Các xã còn lại thuộc địa bàn các huyện |
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
Hộ từ 1 người đến 2 người |
đồng/hộ/tháng |
19.000 |
12.000 |
9.000 |
|
Hộ từ 3 người đến 4 người |
đồng/hộ/tháng |
44.000 |
28.000 |
21.000 |
|
Hộ ≥ 5 người |
đồng/hộ/tháng |
62.000 |
40.000 |
30.000 |
|
|
|
|
||
- |
Có khối lượng rác ≤ 1m3/tháng |
đồng/hộ/tháng |
175.000 |
113.000 |
84.000 |
- |
Có khối lượng rác ≥ 1m3/tháng |
đồng/m3 |
349.000 |
225.000 |
168.000 |
đồng/tấn |
831.000 |
536.000 |
400.000 |
||
3 |
Hộ gia đình kinh doanh nhà nghỉ, nhà trọ |
đồng/phòng/tháng |
25.000 |
16.000 |
12.000 |
4 |
Hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/m3 |
349.000 |
225.000 |
168.000 |
đồng/tấn |
831.000 |
536.000 |
400.000 |
||
5 |
Khối trường học (mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS, THPT, THCN, Cao đẳng, dạy nghề, đại học,...) |
|
|
|
|
- |
Có khối lượng rác ≤ 1m3/tháng |
đồng/đơn vị/tháng |
314.000 |
203.000 |
151.000 |
- |
Có khối lượng rác > 1m3/tháng |
đồng/m3 |
349.000 |
225.000 |
168.000 |
đồng/tấn |
831.000 |
536.000 |
400.000 |
||
|
|
|
|
||
- |
Có khối lượng rác ≤ 1m3/tháng |
đồng/đơn vị/tháng |
314.000 |
203.000 |
151.000 |
- |
Có khối lượng rác > 1m3/tháng |
đồng/m3 |
349.000 |
225.000 |
168.000 |
đồng/tấn |
831.000 |
536.000 |
400.000 |
||
7 |
Bệnh viện (không kể chất thải nguy hại) |
đồng/m3 |
349.000 |
225.000 |
168.000 |
đồng/tấn |
831.000 |
536.000 |
400.000 |
||
8 |
Trạm y tế (không kể chất thải nguy hại) |
|
|
|
|
- |
Có khối lượng rác ≤ 1m3/tháng |
đồng/đơn vị/tháng |
192.000 |
124.000 |
92.000 |
- |
Có khối lượng rác > 1m3/tháng |
đồng/m3 |
349.000 |
225.000 |
168.000 |
đồng/tấn |
831.000 |
536.000 |
400.000 |
||
9 |
Phòng khám đa khoa (không kể chất thải nguy hại) |
|
|
|
|
- |
Có khối lượng rác ≤ 1m3/tháng |
đồng/đơn vị/tháng |
314.000 |
203.000 |
151.000 |
- |
Có khối lượng rác > 1m3/tháng |
đồng/m3 |
349.000 |
225.000 |
168.000 |
đồng/tấn |
831.000 |
536.000 |
400.000 |
||
10 |
đồng/m3 |
349.000 |
225.000 |
168.000 |
|
đồng/tấn |
831.000 |
536.000 |
400.000 |
||
11 |
đồng/m3 |
349.000 |
225.000 |
168.000 |
|
đồng/tấn |
831.000 |
536.000 |
400.000 |
||
12 |
Nhà hàng, khách sạn |
đồng/m3 |
349.000 |
225.000 |
168.000 |
đồng/tấn |
831.000 |
536.000 |
400.000 |
||
13 |
đồng/m3 |
349.000 |
225.000 |
168.000 |
|
đồng/tấn |
831.000 |
536.000 |
400.000 |
||
14 |
Các đối tượng còn lại |
đồng/m3 |
349.000 |
225.000 |
168.000 |
đồng/tấn |
831.000 |
536.000 |
400.000 |
Ghi chú: - Hệ số quy đổi tấn sang m3: 01 tấn rác tương đương 2,38 m3
- Hệ số quy đổi m3 sang tấn: 01 m3 rác tương đương 0,42 tấn
- Mức giá trên đã bao gồm chi phí trực tiếp, chi phí chung, chi phí khấu hao tài sản cố định, lợi nhuận định mức và thuế giá trị gia tăng.
QUY ĐỊNH MỨC TỐI ĐA GIÁ DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN
RÁC THẢI SINH HOẠT TỪ ĐIỂM TRUNG CHUYỂN, BÃI TẬP KẾT ĐẾN KHU XỬ LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 33/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
STT |
Cự ly vận chuyển (Km) |
Giá dịch vụ (đồng/tấn rác) |
||||
Vận chuyển bằng xe ép rác |
Vận chuyển bằng xe ép rác kín (hooklip) |
|||||
Loại xe 5 tấn đến 10 tấn |
Loại xe ≥ 10 tấn |
Loại xe ≤ 10 tấn |
Loại xe >10 tấn |
|||
1 |
L ≤ 15 |
168.000 |
145.000 |
119.000 |
137.000 |
98.000 |
2 |
15<L ≤ 20 |
177.000 |
152.000 |
125.000 |
144.000 |
103.000 |
3 |
20<L ≤ 25 |
195.000 |
168.000 |
138.000 |
159.000 |
114.000 |
4 |
25<L ≤ 30 |
214.000 |
184.000 |
151.000 |
174.000 |
125.000 |
5 |
30<L ≤ 35 |
228.000 |
196.000 |
161.000 |
185.000 |
132.000 |
6 |
35<L ≤ 40 |
241.000 |
208.000 |
170.000 |
196.000 |
140.000 |
7 |
40<L ≤ 45 |
253.000 |
218.000 |
179.000 |
206.000 |
147.000 |
8 |
45<L ≤ 50 |
264.000 |
227.000 |
186.000 |
214.000 |
153.000 |
9 |
50<L ≤ 55 |
274.000 |
235.000 |
193.000 |
223.000 |
159.000 |
10 |
55<L ≤ 60 |
282.000 |
243.000 |
199.000 |
230.000 |
164.000 |
11 |
60<L ≤ 65 |
289.000 |
249.000 |
204.000 |
235.000 |
168.000 |
Ghi chú: - Hệ số quy đổi tấn sang m3: 01 tấn rác tương đương 2,38 m3
- Hệ số quy đổi m3 sang tấn: 01 m3 rác tương đương 0,42 tấn
- Mức giá trên đã bao gồm chi phí trực tiếp, chi phí chung, chi phí khấu hao tài sản cố định, lợi nhuận định mức và thuế giá trị gia tăng
QUY ĐỊNH MỨC GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ XỬ LÝ RÁC
THẢI SINH HOẠT ĐỐI VỚI CƠ SỞ XỬ LÝ ĐƯỢC ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
TT |
Biện pháp xử lý |
Đơn vị |
Giá dịch vụ |
I |
Xử lý rác thải sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp tại bãi chôn lấp hợp vệ sinh |
|
|
1 |
Bãi chôn lấp công suất <500 tấn/ngày |
đồng/tấn |
52.000 |
2 |
Bãi chôn lấp công suất từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày đến |
đồng/tấn |
42.000 |
II |
Xử lý rác thải sinh hoạt bằng lò đốt |
đồng/tấn |
307.000 |
III |
Xử lý rác thải sinh hoạt tại Nhà máy chế biến phân hữu cơ từ rác thải ở xã cẩm Quan, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh |
đồng/tấn |
406.000 |
Ghi chú: - Hệ số quy đổi tấn sang m3: 01 tấn rác tương đương 2,38 m3
- Hệ số quy đổi m3 sang tấn: 01 m3 rác tương đương 0,42 tấn
- Mức giá trên đã bao gồm chi phí trực tiếp, chi phí chung, chi phí khấu hao tài sản cố định, lợi nhuận định mức và thuế giá trị gia tăng
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 33/2017/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Đặng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 30/06/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Chưa có Video