ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3281/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa X, Kỳ họp thứ 11 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 của tỉnh Tiền Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Tiền Giang (theo các biểu kèm theo quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
13.098.623 |
18.771.573 |
143,31 |
1 |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
7.914.600 |
9.780.906 |
123,58 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.845.000 |
3.827.360 |
134,53 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
5.069.600 |
5.953.546 |
117,44 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
5.184.023 |
5.680.787 |
109,58 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
3.226.127 |
3.226.127 |
100.00 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.957.896 |
2.454.660 |
125.37 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
0 |
|
4 |
Thu kết dư |
|
25.372 |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
3.250.731 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
13.099.523 |
18.666.414 |
142,50 |
I |
Chi cân đối NSĐP |
11.141.627 |
13.032.278 |
116,97 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.870.242 |
4.830.801 |
168.31 |
2 |
Chi thường xuyên |
8.047.570 |
8.200.378 |
101.90 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
0 |
99 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
100 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
222.815 |
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.957.896 |
0 |
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
5.585.946 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
900 |
0 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
3.900 |
3.781 |
|
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
3.900 |
|
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
3.781 |
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
4.800 |
2.963 |
61,73 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
900 |
2.963 |
329,22 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
3.900 |
0 |
0,00 |
E |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
6.562 |
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
|||
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
||
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
8.828.000 |
7.914.600 |
13.990.276 |
13.090.786 |
158,48 |
165,40 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
8.828.000 |
7.914.600 |
10.714.173 |
9.814.683 |
121,37 |
124,01 |
I |
Thu nội địa |
8.513.000 |
7.914.600 |
10.287.820 |
9.780.885 |
120,85 |
123,58 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
190.000 |
190.000 |
159.427 |
159.427 |
83,91 |
83,91 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý |
130.000 |
130.000 |
99.345 |
99.345 |
76,42 |
76,42 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
2.750.000 |
2.750.000 |
3.187.625 |
3.187.625 |
115,91 |
115,91 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
960.000 |
960.000 |
1.332.202 |
1.332.051 |
138,77 |
138.76 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
600.000 |
600.000 |
866.528 |
866.528 |
144,42 |
144.42 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
950.000 |
456.000 |
680.785 |
326.778 |
71,66 |
71.66 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
494.000 |
0 |
326.778 |
326.778 |
66,15 |
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
456.000 |
456.000 |
354.007 |
|
77,63 |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
293.700 |
293.700 |
388.350 |
388.350 |
132,23 |
132,23 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
110.000 |
65.000 |
139.358 |
79.872 |
126,69 |
122.88 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
0 |
|
59.486 |
|
|
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
|
|
34.339 |
34.339 |
|
|
- |
Phí và lệ phí huyện |
110.000 |
65.000 |
19.471 |
19.471 |
17,70 |
29,96 |
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
26.062 |
26.062 |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
0 |
518 |
518 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
16.500 |
16.500 |
21.461 |
21.461 |
130,07 |
130,07 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
85.000 |
85.000 |
286.319 |
286.319 |
336,85 |
336,85 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
700.000 |
700.000 |
1.077.816 |
1.077.816 |
153,97 |
153,97 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
3.000 |
3.000 |
2.979 |
2.979 |
99,30 |
99,30 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.547.000 |
1.547.000 |
1.743.035 |
1.743.035 |
112,67 |
112,67 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
4.000 |
2.600 |
6.998 |
5.672 |
174,95 |
218,15 |
16 |
Thu khác ngân sách |
171.500 |
113.500 |
278.239 |
186.274 |
162,24 |
164,12 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
2.300 |
2.300 |
4.919 |
4.919 |
213,87 |
213,87 |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
|
0 |
11.916 |
11.916 |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
315.000 |
0 |
392.576 |
21 |
124,63 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
400 |
|
5.021 |
|
1.255,25 |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
7.000 |
|
7.067 |
|
100,96 |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
0 |
0 |
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
2.000 |
|
1.780 |
|
89,00 |
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
305.600 |
|
378.248 |
|
123,77 |
|
6 |
Thu khác |
|
0 |
460 |
21 |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
0 |
9.709 |
9.709 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
0 |
25.372 |
25.372 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
0 |
3.250.731 |
3.250.731 |
|
|
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
BAO GỒM |
QUYẾT TOÁN |
BAO GỒM |
SO SÁNH (%) |
||||
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
NSĐP |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
||||
|
TỔNG CHI NSĐP |
13.099.523 |
6.425.778 |
6.673.745 |
18.760.509 |
9.811.197 |
8.949.312 |
143,22 |
152,68 |
134,10 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
11.141.627 |
4.872.842 |
6.268.785 |
13.032.278 |
5.505.150 |
7.527.128 |
116,97 |
112,98 |
120,07 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.870.242 |
2.274.332 |
595.910 |
4.830.801 |
3.488.468 |
1.342.333 |
168,31 |
153,38 |
225,26 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.869.342 |
2.273.432 |
595.910 |
4.716.558 |
3.481.468 |
1.235.090 |
164,38 |
153,14 |
207,26 |
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
900 |
900 |
0 |
114.243 |
7.000 |
107.243 |
12693,67 |
777,78 |
|
II |
Chi thường xuyên |
8.047.570 |
2.497.612 |
5.549.958 |
8.200.378 |
2.015.583 |
6.184.795 |
101,90 |
80,70 |
111,44 |
|
Trong đó: |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.412.705 |
967.011 |
2.445.694 |
2.881.454 |
584.760 |
2.296.694 |
84,43 |
60,47 |
93,91 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
36.117 |
35.872 |
245 |
20.201 |
20.107 |
94 |
55,93 |
56,05 |
38,37 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
0 |
|
|
99 |
99 |
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
100,00 |
100,00 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
222.815 |
99.898 |
122.917 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.957.896 |
1.552.936 |
404.960 |
0 |
|
|
|
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
|
|
5.585.946 |
4.257.857 |
1.328.089 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.875.828 |
14.261.247 |
131,13 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
4.450.050 |
4.450.050 |
100,00 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
6.425.778 |
5.505.150 |
85,67 |
|
Trong đó: |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.274.332 |
3.488.468 |
153,38 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.273.432 |
3.481.468 |
153.14 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
900 |
7.000 |
777.78 |
II |
Chi thường xuyên |
2.497.612 |
2.015.583 |
80,70 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
967.011 |
584.760 |
60,47 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
35.872 |
20.107 |
56,05 |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
430.275 |
456.181 |
106,02 |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
32.411 |
35.534 |
109,64 |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
13.059 |
17.317 |
132,61 |
6 |
Chi thể dục thể thao |
33.989 |
31.291 |
92,06 |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
35.172 |
22.938 |
65,22 |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
335.979 |
288.647 |
85,91 |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
321.813 |
303.249 |
94,23 |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
67.475 |
73.880 |
109,49 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
0 |
99 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
100,00 |
V |
Dự phòng ngân sách |
99.898 |
|
0,00 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
4.257.857 |
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
Chi từ nguồn TWBS có mục tiêu |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMTQG |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
12 |
13 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16= 4/1 |
17=5/2 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
6.673.745 |
595.910 |
5.549.958 |
2.445.694 |
245 |
122.917 |
0 |
404.960 |
8.949.312 |
1.186.990 |
6.145.915 |
2.296.694 |
94 |
194.223 |
155.343 |
38.880 |
1.328.089 |
94.095 |
134,10 |
199,19 |
110,74 |
1 |
Thành phố Mỹ Tho |
1.162.427 |
316.076 |
758.639 |
297.405 |
19 |
21.494 |
|
66.218 |
1.530.137 |
438.186 |
772.509 |
283.513 |
14 |
8.159 |
5.967 |
2.192 |
301.191 |
10.092 |
131,63 |
138,63 |
101,83 |
2 |
Thị xã Gò Công |
451.181 |
48.064 |
371.570 |
145.615 |
29 |
8.393 |
|
23.154 |
631.178 |
110.356 |
395.366 |
136.366 |
13 |
8.695 |
6.688 |
2.007 |
112.443 |
4.318 |
139,89 |
229,60 |
106,40 |
3 |
Thị xã Cai Lậy |
545.403 |
35.001 |
466.056 |
205.138 |
10 |
10.021 |
|
34.325 |
698.056 |
55.228 |
516.428 |
189.671 |
5 |
12.941 |
9.609 |
3.332 |
106.098 |
7.361 |
127,99 |
157,79 |
110,81 |
4 |
Huyện Cái Bè |
911.356 |
30.297 |
804.519 |
379.876 |
18 |
16.696 |
|
59.844 |
1.154.581 |
114.488 |
898.134 |
351.350 |
6 |
31.726 |
26.089 |
5.637 |
94.457 |
15.776 |
126,69 |
377,89 |
111,64 |
5 |
Huyện Cai Lậy |
632.242 |
20.544 |
555.570 |
271.321 |
17 |
11.522 |
|
44.606 |
858.362 |
44.202 |
615.940 |
249.398 |
0 |
18.227 |
14.571 |
3.656 |
168.224 |
11.769 |
135,76 |
215,10 |
110,82 |
6 |
Huyện Châu Thành |
779.893 |
37.715 |
676.562 |
319.455 |
20 |
14.286 |
|
51.330 |
1 171.808 |
105.483 |
881.984 |
303.341 |
12 |
29.022 |
24.755 |
4.267 |
146.750 |
8.569 |
150,25 |
279,68 |
130,36 |
7 |
Huyện Chợ Gạo |
643.472 |
28.781 |
565.873 |
267.427 |
18 |
11.893 |
|
36.925 |
799.471 |
63.308 |
610.881 |
250.375 |
4 |
22.406 |
17.901 |
4.505 |
94.227 |
8.649 |
124,24 |
219,96 |
107,95 |
8 |
Huyện Gò Công Tây |
479.431 |
26.336 |
417.057 |
186.498 |
14 |
8.869 |
|
27.169 |
640.075 |
93.675 |
427.522 |
181.955 |
10 |
16.725 |
11.934 |
4.791 |
96.175 |
5.978 |
133,51 |
355,69 |
102,51 |
9 |
Huyện Gò Công Đông |
510,946 |
22.873 |
458.200 |
202.830 |
41 |
9.621 |
|
20.252 |
666.432 |
43.826 |
517.444 |
191.837 |
12 |
13.808 |
10.939 |
2.869 |
81.511 |
9.843 |
130.43 |
191,61 |
112,93 |
10 |
Huyện Tân Phước |
357.547 |
23.814 |
302.552 |
110.449 |
41 |
6527 |
|
24.654 |
541.930 |
107.304 |
329.304 |
100.643 |
18 |
18.526 |
15.568 |
2.958 |
82.098 |
4.698 |
151,57 |
450,59 |
108,84 |
11 |
Huyện Tân Phú Đông |
199.847 |
6.409 |
173.360 |
59.680 |
18 |
3.595 |
|
16.483 |
257.282 |
10.934 |
180.403 |
58.245 |
0 |
13.988 |
11.322 |
2.666 |
44.915 |
7.042 |
128,74 |
170,60 |
104,06 |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (vốn trong nước) |
Kinh phí sự nghiệp (vốn trong nước) |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (vốn trong nước) |
Kinh phí sự nghiệp (vốn trong nước) |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (vốn trong nước) |
Kinh phí sự nghiệp (vốn trong nước) |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (vốn trong nước) |
Kinh phí sự nghiệp (vốn trong nước) |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||
|
TỔNG SỐ |
225.444 |
158.056 |
67.388 |
26.044 |
1.106 |
24.938 |
199.400 |
156.950 |
42.450 |
198.017 |
155.818 |
42.199 |
6.729 |
475 |
6.254 |
191.288 |
155.343 |
35.945 |
87,83 |
|
62,62 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2.032 |
0 |
2.032 |
340 |
|
340 |
1.692 |
|
1.692 |
1.541 |
0 |
1.541 |
263 |
|
263 |
1.278 |
|
1.278 |
75,84 |
|
75,84 |
2 |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
10.701 |
1.106 |
9.595 |
4.521 |
1.106 |
3.415 |
6.180 |
|
6.180 |
741 |
15 |
726 |
685 |
15 |
670 |
56 |
|
56 |
6,92 |
|
7,57 |
3 |
Sở Y tế |
57 |
0 |
57 |
0 |
|
|
57 |
|
57 |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
|
1 |
|
1 |
1,77 |
|
1,77 |
4 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
42 |
0 |
42 |
0 |
|
|
42 |
|
42 |
|
|
|
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
6 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
154 |
0 |
154 |
154 |
|
154 |
0 |
|
|
46 |
0 |
46 |
46 |
|
46 |
0 |
|
|
29,87 |
|
29,87 |
7 |
Sở Công Thương |
23 |
0 |
23 |
0 |
|
|
23 |
|
23 |
12 |
0 |
12 |
0 |
|
|
12 |
|
12 |
53,33 |
|
53,33 |
8 |
Sở Tư pháp |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
9 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
423 |
0 |
423 |
0 |
|
|
423 |
|
423 |
390 |
0 |
390 |
0 |
|
|
390 |
|
390 |
92,13 |
|
92,13 |
10 |
Tỉnh đoàn |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
11 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
52 |
0 |
52 |
0 |
|
|
52 |
|
52 |
52 |
0 |
52 |
0 |
|
|
52 |
|
52 |
100,00 |
|
100.00 |
12 |
Hội Nông dân |
150 |
0 |
150 |
0 |
|
|
150 |
|
150 |
146 |
0 |
146 |
0 |
|
|
146 |
|
146 |
97,33 |
|
97,33 |
13 |
Hội Cựu chiến binh |
55 |
0 |
55 |
0 |
|
|
55 |
|
55 |
55 |
0 |
55 |
|
|
|
55 |
|
55 |
|
|
|
14 |
Công an tỉnh |
308 |
0 |
308 |
0 |
|
|
308 |
|
308 |
308 |
0 |
308 |
0 |
|
|
308 |
|
308 |
100,00 |
|
100,00 |
15 |
Các BQL dự án đầu tư |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
460 |
460 |
0 |
460 |
460 |
|
0 |
|
|
|
|
|
16 |
Thành phố Mỹ Tho |
9.124 |
5.967 |
3.157 |
1.486 |
|
1.486 |
7.638 |
5.967 |
1.671 |
8.159 |
5.967 |
2.192 |
185 |
|
185 |
7.974 |
5.967 |
2.007 |
89,43 |
|
69,44 |
17 |
Thị xã Gò Công |
10.203 |
6.961 |
3.242 |
1.492 |
|
1.492 |
8.711 |
6.961 |
1.750 |
8.695 |
6.688 |
2.007 |
426 |
|
426 |
8.269 |
6.688 |
1.581 |
85,22 |
|
61,91 |
18 |
Thị xã Cai Lậy |
14.197 |
9.945 |
4.252 |
1.582 |
|
1.582 |
12.615 |
9.945 |
2.670 |
12.941 |
9.609 |
3.332 |
363 |
|
363 |
12.578 |
9.609 |
2.969 |
91,15 |
|
78,36 |
19 |
Huyện Cái Bè |
34.102 |
26.089 |
8.013 |
3085 |
|
3.085 |
31.017 |
26089 |
4.928 |
31.726 |
26.089 |
5.637 |
447 |
|
447 |
31.279 |
26.089 |
5.190 |
93,03 |
|
70,35 |
20 |
Huyện Cai Lậy |
20.703 |
14.917 |
5.786 |
2.136 |
|
2.136 |
18.567 |
14.917 |
3.650 |
18.227 |
14.571 |
3.656 |
250 |
|
250 |
17.977 |
14571 |
3.406 |
88,04 |
|
63,19 |
21 |
Huyện Châu Thành |
31.562 |
24.840 |
6.722 |
2.688 |
|
2.688 |
28.874 |
24.840 |
4.034 |
29.022 |
24.755 |
4.267 |
239 |
|
239 |
28.783 |
24.755 |
4.028 |
91,95 |
|
63,48 |
22 |
Huyện Chợ Gạo |
23.911 |
17.901 |
6.010 |
2.099 |
|
2.099 |
21.812 |
17.901 |
3.911 |
22.406 |
17.901 |
4.505 |
737 |
|
737 |
21.669 |
17.901 |
3.768 |
93,71 |
|
74,96 |
23 |
Huyện Gò Công Tây |
17.552 |
11.934 |
5.618 |
1.426 |
|
1.426 |
16.126 |
11.934 |
4.192 |
16.725 |
11.934 |
4 791 |
612 |
|
612 |
16.113 |
11.934 |
4.179 |
95,29 |
|
85,28 |
24 |
Huyện Gò Công Đông |
15.795 |
10.939 |
4.856 |
1.913 |
|
1.913 |
13.882 |
10.939 |
2.943 |
13.808 |
10.939 |
2.869 |
265 |
|
265 |
13.543 |
10.939 |
2.604 |
87,42 |
|
59,08 |
25 |
Huyện Tân Phước |
20.000 |
15.568 |
4432 |
1.651 |
|
1.651 |
18.349 |
15.568 |
2.781 |
18.526 |
15.568 |
2.958 |
243 |
|
243 |
18.283 |
15.568 |
2.715 |
92,63 |
|
66,75 |
26 |
Huyện Tân Phú Đông |
14.342 |
11.889 |
2.453 |
1.471 |
|
1.471 |
12.871 |
11.889 |
982 |
13.988 |
11.322 |
2666 |
1.508 |
|
1.508 |
12.480 |
11.322 |
1.158 |
97,53 |
|
108,68 |
Quyết định 3281/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 3281/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Trần Văn Dũng |
Ngày ban hành: | 27/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3281/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Tiền Giang
Chưa có Video