BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3233/QĐ-BNN-QLCL |
Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ CÁC NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẢM BẢO AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM TRONG SẢN XUẤT, SƠ CHẾ, BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN NÔNG SẢN THỰC PHẨM NĂM 2010, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM GIAI ĐOẠN 2006-2010 GIAO CHO CỤC CHĂN NUÔI
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 149/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm giai
đoạn 2006-2010;
Căn cứ Quyết định số 3595/QĐ-BNN-QLCL ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Dự án đảm bảo vệ sinh
an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản thực
phẩm, Chương trình mục tiêu quốc gia VSATTP giai đoạn 2006-2010;
Căn cứ Quyết định số 3735/QĐ-BNN-QLCL ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt nội dung và kinh phí
Dự án đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế
biến nông sản thực phẩm năm 2010, Chương trình mục tiêu quốc gia VSATTP giai
đoạn 2006-2010;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh nội dung các nhiệm vụ thuộc Dự án đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm năm 2010, Chương trình mục tiêu quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2006-2010 giao cho Cục Chăn nuôi đã được phê duyệt tại Quyết định số 1634/QĐ-BNN-QLCL ngày 17/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Điều chỉnh dự toán kinh phí thuộc Dự án đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm năm 2010, Chương trình mục tiêu quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2006-2010 giao cho Cục Chăn nuôi đã được phê duyệt tại Quyết định số 1118/QĐ-BNN-TC ngày 15/7/2010 về việc phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm năm 2010.
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Quyết định này thay thế các Quyết định số 1634/QĐ-BNN-QLCL ngày 17/6/2010 và số 1118/QĐ-BNN-TC ngày 15/7/2010.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng các Cục: Chăn nuôi, Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo Quyết định số 3233/QĐ-BNN-QLCL ngày 01/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT)
TT |
Nhiệm vụ |
Nội dung thực hiện |
Sản phẩm dự kiến |
1 |
Xây dựng hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật |
1. Thu thập và nghiên cứu tài liệu có liên quan đến quản lý thức ăn chăn nuôi 2. Tổ chức đi khảo sát 3. Xây dựng dự thảo văn bản: - Thông tư hướng dẫn Nghị định Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi 4. Tổ chức các hội thảo |
- Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện triển khai các văn bản quản lý nhà nước về thức ăn chăn nuôi. - Xây dựng, trình ban hành: Thông tư hướng dẫn Nghị định Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi |
2 |
Tập huấn phổ biến kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm, chăn nuôi an toàn, áp dụng VietGAHP trong chăn nuôi |
- Tổ chức 04 lớp tập huấn về ATVSTP và áp dụng VietGAHP trong chăn nuôi; nghiệp vụ kiểm tra giám sát ATVSTP trong chăn nuôi (dự kiến 50 người/lớp; 01 lớp tại miền Nam; 01 lớp tại miền Trung; 02 lớp tại miền Bắc); 1. Phổ biến kiến thức, văn bản quy định về VSATTP (thực trạng tình hình VSATTP hiện nay và các văn bản của Thủ tướng Chính phủ và của Bộ về VSATTP) 2. Phổ biến nghiệp vụ giám sát ATVSTP trong chăn nuôi 3. Phổ biến nội dung và quy trình quản lý, áp dụng VietGAHP trong các cơ sở chăn nuôi lợn, gia cầm, bò sữa và ong 4. Phổ biến Quy chế chứng nhận cơ sở thực hiện quy trình thực hành chăn nuôi tốt (VietGAHP) cho bò sữa, gia cầm, lợn, ong. |
Bộ tài liệu tập huấn về VSATTP; Danh sách các học viên, giảng viên; Báo cáo kết quả lớp tập huấn |
3 |
Thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi |
- Kiểm tra hiện trạng công tác quản lý chất lượng giống và thức ăn chăn nuôi; các VBQPPL có liên quan. - Kiểm tra việc thực hiện các VBQPPL về giống, thức ăn chăn nuôi. - Kiểm tra việc thực hiện công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa; thực hiện quy chế ghi nhãn hàng hóa thức ăn chăn nuôi tại một số cơ sở sản xuất và kinh doanh thức ăn chăn nuôi. - Lấy mẫu thức ăn chăn nuôi tại một số nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi để phân tích. |
Báo cáo đánh giá kết thúc mỗi đợt thanh tra, kiểm tra; Kiến nghị, đề xuất hướng giải quyết và các biện pháp xử lý các vấn đề nảy sinh liên quan đến đảm bảo chất lượng con giống, thức ăn chăn nuôi. |
4 |
Kiểm tra, giám sát chất lượng thức ăn chăn nuôi |
1. Tập huấn nghiệp vụ kiểm tra giám sát chất lượng và ATVSTP thức ăn chăn nuôi cho các cấp quản lý và các phòng phân tích (2 lớp phía Bắc và phía Nam; 75 học viên/lớp). 2. Tổ chức kiểm tra, giám sát chất lượng và an toàn vệ sinh thức ăn chăn nuôi trong sản xuất: Kiểm tra công tác quản lý thức ăn chăn nuôi tại các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Kiểm tra điều kiện sản xuất và lấy mẫu phân tích nguyên liệu, thức ăn chăn nuôi tại các cơ sở sản xuất, kinh doanh nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi. |
Báo cáo đánh giá thực trạng công tác quản lý, giám sát chất lượng và ATVSTP thức ăn chăn nuôi của các cấp quản lý, đánh giá thực trạng về chất lượng, ATVSTP của nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi, kiến nghị các biện pháp xử lý và giải pháp nhằm tăng cường quản lý giám sát chất lượng và ATVSTP nguyên liệu, thức ăn chăn nuôi. |
5 |
Hỗ trợ xây dựng mô hình chăn nuôi theo quy trình VietGAHP |
1. Khảo sát thực tế tại các địa phương, thống nhất lựa chọn trang trại, cơ sở chăn nuôi cần hỗ trợ xây dựng mô hình. 2. Nâng cao nhận thức của cán bộ quản lý, các chủ trang trại và người chăn nuôi về tổ chức chăn nuôi an toàn sinh học, đảm bảo VSATTP, bảo vệ môi trường chăn nuôi nhằm phát triển bền vững 3. Giám sát việc thực hiện mô hình tại các cơ sở chăn nuôi được lựa chọn 4. Tổng kết đánh giá kết quả xây dựng mô hình, lựa chọn mô hình tiêu biểu để nhân rộng trong sản xuất. |
Xây dựng được 03 mô hình chăn nuôi lợn, 03 mô hình chăn nuôi gà, 02 mô hình chăn nuôi bò sữa tại Hải Phòng, Nam Định, Ninh Bình, Nghệ An theo quy trình VietGAHP (Báo cáo kết quả thực hiện, tài liệu tập huấn, hồ sơ thực hiện mô hình) |
6 |
Kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong các cơ sở chăn nuôi |
1. Kiểm tra đánh giá điều kiện vệ sinh chăn nuôi thú y chung của các cơ sở chăn nuôi 2. Xác định mức độ ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong các cơ sở chăn nuôi: - Kiểm tra mức độ ô nhiễm nguồn nước chăn nuôi: Coliforms, E.Coli, Salmonella, As, Pb. - Kiểm tra mức độ ô nhiễm nguồn nước thải chăn nuôi lợn: COD, BOD, BOD5, E.Coli, Salmonella - Kiểm tra đệm chuồng: Coliforms, Salmonella và vi khuẩn hiếu khí - Kiểm tra mức độ ô nhiễm không khí chuồng nuôi: nhiệt độ, độ ẩm, H2S, NH3, tổng vi khuẩn hiếu khí. - Kiểm tra tồn dư hóa chất: Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine trong thức ăn chăn nuôi và trong chất thải trực tiếp của vật nuôi (nước tiểu đối với lợn/phân đối với gia cầm) |
1. Báo cáo tổng hợp chung, phân tích số liệu, kết quả giám sát, đề xuất biện pháp để giảm thiểu ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong các cơ sở chăn nuôi. 2. Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong 4 trang trại, 4 hộ chăn nuôi lợn và 4 trang trại, 4 hộ chăn nuôi gia cầm tại huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang 3. Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong 3 trang trại, 3 hộ chăn nuôi lợn và 3 trang trại, 3 hộ chăn nuôi gia cầm tại huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu 4. Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong 6 hộ chăn nuôi lợn và 6 hộ chăn nuôi gia cầm tại huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang 5. Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong 6 cơ sở chăn nuôi lợn và 6 cơ sở chăn nuôi gia cầm tại huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An 6. Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong 6 cơ sở chăn nuôi gia cầm tại huyện Tiên Lãng thành phố Hải Phòng 7. Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong 6 cơ sở chăn nuôi lợn tại huyện Thọ Xuân tỉnh Thanh Hóa 8. Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong 12 cơ sở chăn nuôi lợn và 12 cơ sở chăn nuôi gia cầm tại tỉnh Quảng Nam |
7 |
Kiểm tra, giám sát chất lượng thức ăn chăn nuôi (Nhiệm vụ đã thực hiện năm 2009) |
1. Kiểm tra, đánh giá năng lực quản lý, giám sát chất lượng VSAT thức ăn chăn nuôi của 16 địa phương (Hà Nội, Bắc Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Hà Nam, Ninh Bình, Lào Cai, Tp. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, Long An, Bến Tre, Vĩnh Long, Tây Ninh, Khánh Hòa) và 35 doanh nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi. 2. Lấy mẫu, phân tích một số chỉ tiêu đánh giá chất lượng thức ăn chăn nuôi. |
- Kết quả phân tích mẫu; - Báo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra đánh giá thực trạng quản lý, giám sát và chất lượng thức ăn chăn nuôi; đề xuất kiến nghị. |
8 |
Kiểm tra giám sát ô nhiễm sinh học và hóa chất trong cơ sở chăn nuôi gia cầm và lợn tại các tỉnh phía Nam bao gồm: TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Tiền Giang và Cần Thơ. (Nhiệm vụ đã thực hiện năm 2009) |
1. Kiểm tra đánh giá điều kiện vệ sinh thú y chung của các cơ sở chăn nuôi gia cầm và chăn nuôi lợn tại TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Tiền Giang và Cần Thơ; 2. Lấy mẫu phân tích các chỉ tiêu ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất của các cơ sở chăn nuôi (nguồn nước chăn nuôi, không khí chuồng nuôi, thức ăn chăn nuôi, nước thải chăn nuôi …); |
- Tổng hợp phiếu đánh giá; - Kết quả phân tích mẫu; - Báo cáo chuyên đề (mỗi tỉnh 2 báo cáo); - Báo cáo tổng hợp đánh giá hiện trạng môi trường sinh ảnh hưởng đến môi trường và an toàn thực phẩm. |
(kèm theo Quyết định số 3233/QĐ-BNN-QLCL ngày 01 tháng 12 năm 2010)
Tổng cộng các nội dung 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 đề nghị được phê duyệt là: 2.219,6 triệu đồng
Nội dung 1: Xây dựng hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật (60 triệu đồng)
Số TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền (đ) |
I |
KHẢO SÁT THỰC TẾ |
|
|
|
|
1.1 |
Khảo sát thực tế tại miền Bắc |
|
|
|
|
|
Thuê xe |
Km |
700 |
7.000 |
4.900.000 |
|
Công tác phí (3 người x 7 ngày) |
Ngày |
21 |
70.000 |
1.470.000 |
|
Lưu trú (3 người x 6 ngày) |
Ngày |
18 |
120.000 |
2.160.000 |
1.2 |
Khảo sát thực tế tại miền Trung |
|
|
|
|
|
Thuê xe |
Km |
1.500 |
7.000 |
10.500.000 |
|
Công tác phí (2 người x 7 ngày) |
Ngày |
14 |
70.000 |
980.000 |
|
Lưu trú (2 người x 6 ngày) |
Ngày |
12 |
120.000 |
1.440.000 |
1.3 |
Khảo sát thực tế tại miền Nam |
|
|
|
|
|
Vé máy bay |
Vé |
2 |
4.100.000 |
8.200.000 |
|
Thuê xe |
Km |
700 |
7.000 |
4.900.000 |
|
Công tác phí (3 người x 7 ngày) |
Ngày |
21 |
70.000 |
1.470.000 |
|
Lưu trú (3 người x 6 ngày) |
Ngày |
18 |
120.000 |
2.160.000 |
II |
XÂY DỰNG VĂN BẢN |
|
|
|
|
|
Xây dựng Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định về quản lý thức ăn chăn nuôi |
Thông tư |
|
|
|
2.1 |
Xây dựng dự thảo |
|
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2.2 |
Lấy ý kiến chuyên gia về dự thảo |
|
6 |
200.000 |
1.200.000 |
2.3 |
Họp thông qua dự thảo các dự thảo |
Lần |
2 |
|
|
|
Chủ trì hội nghị |
Người |
2 |
150.000 |
300.000 |
|
Khách mời (20 người/lần họp) |
Người |
40 |
70.000 |
2.800.000 |
|
Nước uống |
Người |
50 |
7.000 |
350.000 |
III |
HỌP NGHIỆM THU |
|
|
|
|
3.1. |
Nghiệm thu đề cương |
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
Người |
1 |
300.000 |
300.000 |
|
Ủy viên Hội đồng |
Người |
8 |
200.000 |
1.600.000 |
|
Thư ký hành chính |
Người |
1 |
150.000 |
150.000 |
|
Khách mời |
Người |
5 |
70.000 |
350.000 |
|
Nước uống |
Người |
16 |
7.000 |
112.000 |
3.2 |
Hội thảo đánh giá kết quả nhiệm vụ |
Lần |
1 |
|
|
|
Chủ trì hội nghị |
Người |
1 |
200.000 |
200.000 |
|
Thư ký hội nghị |
Người |
1 |
100.000 |
100.000 |
|
Khách mời (20 người/lần họp) |
Người |
20 |
70.000 |
1.400.000 |
|
Nước uống |
Người |
30 |
7.000 |
210.000 |
|
Thuê hội trường |
Ngày |
1 |
3.500.000 |
3.500.000 |
3.3 |
Họp nghiệm thu nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
Người |
1 |
300.000 |
300.000 |
|
Ủy viên Hội đồng |
Người |
8 |
200.000 |
1.600.000 |
|
Thư ký hành chính |
Người |
1 |
150.000 |
150.000 |
|
Khách mời |
Người |
5 |
70.000 |
350.000 |
|
Nước uống |
Người |
16 |
7.000 |
112.000 |
IV |
CHI KHÁC |
|
|
|
|
4.1 |
Dịch tài liệu liên quan |
|
|
|
3.000.000 |
4.2 |
In ấn, văn phòng phẩm phục vụ công tác soạn thảo và hội nghị |
|
|
|
1.736.000 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
60.000.000 |
Số TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền (đ) |
A |
Tập huấn về ATVSTP, áp dụng VietGAHP, nghiệp vụ giám sát ATVSTP trong chăn nuôi (ở các tỉnh miền Bắc) |
|
2 |
31.440.000 |
62.880.000 |
|
Tổng cộng 01 lớp |
|
|
|
31.440.000 |
1 |
Thuê Hội trường |
Ngày |
3 |
2.500.000 |
7.500.000 |
2 |
Thuê thiết bị phục vụ tập huấn (máy chiếu Projector …) |
Ngày |
3 |
500.000 |
1.500.000 |
3 |
Trang trí hội trường, khẩu hiệu |
Lớp |
1 |
500.000 |
500.000 |
4 |
Chi bồi dưỡng chuyên gia giảng dạy và hướng dẫn (3 người) |
Người |
3 |
500.000 |
1.500.000 |
5 |
Nước uống phục vụ Hội nghị (50 người x 3 ngày) |
Người |
150 |
7.000 |
1.050.000 |
6 |
Văn phòng phẩm |
Người |
50 |
20.000 |
1.000.000 |
7 |
Hỗ trợ tiền ăn cho những người không hưởng lương từ NSNN (25 người x 3 ngày) |
Người |
75 |
70.000 |
5.250.000 |
8 |
Hỗ trợ tiền ngủ cho những người không hưởng lương từ NSNN (25 người x 2 đêm) |
Người |
50 |
120.000 |
6.000.000 |
9 |
Thuê xe đưa đón giảng viên và học viên (hoặc tiền xăng xe, phí cầu đường) |
Km |
500 |
7.000 |
3.500.000 |
10 |
Tiền ngủ của giảng viên và CB Ban tổ chức (4 người x 4 đêm) |
Đêm |
16 |
140.000 |
2.240.000 |
11 |
Công tác phí, lưu trú (4 người x 5 ngày) |
Ngày |
20 |
70.000 |
1.400.000 |
B |
Tập huấn về ATVSTP, áp dụng VietGAHP, nghiệp vụ giám sát ATVSTP trong chăn nuôi (ở các tỉnh miền Trung) |
|
|
|
48.440.000 |
1 |
Thuê Hội trường |
Ngày |
3 |
3.500.000 |
10.500.000 |
2 |
Thuê thiết bị phục vụ tập huấn (máy chiếu Projector …) |
Ngày |
3 |
500.000 |
1.500.000 |
3 |
Trang trí hội trường, khẩu hiệu |
Lớp |
1 |
500.000 |
500.000 |
4 |
Chi bồi dưỡng chuyên gia giảng dạy và hướng dẫn (3 người) |
Người |
3 |
500.000 |
1.500.000 |
5 |
Nước uống phục vụ Hội nghị (50 người x 3 ngày) |
Người |
150 |
7.000 |
1.050.000 |
6 |
Văn phòng phẩm |
Người |
50 |
20.000 |
1.000.000 |
7 |
Hỗ trợ tiền ăn cho những người không hưởng lương từ NSNN (25 người x 3 ngày) |
Người |
75 |
70.000 |
5.250.000 |
8 |
Hỗ trợ tiền ngủ cho những người không hưởng lương từ NSNN (25 người x 2 đêm) |
Người |
50 |
120.000 |
6.000.000 |
9 |
Thuê xe đi công tác (hoặc xăng xe, phí cầu đường) |
Km |
2500 |
7.000 |
17.500.000 |
10 |
Tiền ngủ của giảng viên và CB Ban tổ chức (4 người x 4 đêm) |
Đêm |
16 |
140.000 |
2.240.000 |
11 |
Công tác phí, lưu trú (4 người x 5 ngày) |
Ngày |
20 |
70.000 |
1.400.000 |
C |
Tập huấn về ATVSTP, áp dụng VietGAHP, nghiệp vụ giám sát ATVSTP trong chăn nuôi (ở các tỉnh miền Nam) |
|
|
|
54.600.000 |
1 |
Vé máy bay khứ hồi HN-TPHCM cho giảng viên và ban tổ chức |
Vé |
4 |
4.100.000 |
16.400.000 |
2 |
Tiền ngủ của giảng viên và ban tổ chức (4 người x 4 đêm) |
Đêm |
16 |
150.000 |
2.400.000 |
3 |
Công tác phí (4 người x 5 ngày) |
Ngày |
20 |
70.000 |
1.400.000 |
4 |
Thuê xe đưa đón giảng viên, BTC và học viên |
Km |
800 |
7.000 |
5.600.000 |
5 |
Tiền xe đi sân bay (2 lượt đi + về) |
Lượt |
4 |
300.000 |
1.200.000 |
6 |
Thuê Hội trường |
Ngày |
3 |
3.500.000 |
10.500.000 |
7 |
Thuê thiết bị phục vụ tập huấn (máy chiếu Projector …) |
Ngày |
3 |
600.000 |
1.800.000 |
8 |
Trang trí hội trường, khẩu hiệu |
Lớp |
1 |
500.000 |
500.000 |
9 |
Chi bồi dưỡng chuyên gia giảng dạy và hướng dẫn (3 người/3 ngày) |
Ngày |
3 |
500.000 |
1.500.000 |
10 |
Nước uống phục vụ Hội nghị (50 người x 3 ngày) |
Người |
150 |
7.000 |
1.050.000 |
11 |
Hỗ trợ tiền ăn cho những người không hưởng lương từ NSNN (25 người x 3 ngày) |
Người |
75 |
70.000 |
5.250.000 |
12 |
Hỗ trợ tiền ngủ cho những người không hưởng lương từ NSNN (25 người x 2 đêm) |
Người |
50 |
120.000 |
6.000.000 |
13 |
Văn phòng phẩm |
Người |
50 |
20.000 |
1.000.000 |
D |
In ấn tài liệu tập huấn |
|
|
|
25.400.000 |
1 |
Biên soạn tài liệu tập huấn |
Trang |
80 |
50.000 |
4.000.000 |
2 |
Biên tập tài liệu tập huấn |
Trang |
80 |
30.000 |
2.400.000 |
3 |
Tài liệu phổ biến ATVSTP trong chăn nuôi và áp dụng VIETGAHP trong chăn nuôi dành cho cán bộ QLNN |
Bản |
200 |
50.000 |
10.000.000 |
4 |
Tài liệu phổ biến ATVSTP trong chăn nuôi và áp dụng VIETGAHP trong chăn nuôi dành cho người chăn nuôi |
Bản |
200 |
45.000 |
9.000.000 |
E |
Chi khác |
|
|
|
8.680.000 |
1 |
Hướng dẫn thẩm định đề cương |
|
|
|
2.000.000 |
|
Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
300.000 |
300.000 |
|
Ủy viên hội đồng |
Người |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
|
Thư ký hành chính |
Người |
1 |
150.000 |
150.000 |
|
Đại biểu |
Người |
5 |
70.000 |
350.000 |
2 |
Hội đồng nghiệm thu |
|
|
|
2.000.000 |
|
Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
300.000 |
300.000 |
|
Ủy viên hội đồng |
Người |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
|
Thư ký hành chính |
Người |
1 |
150.000 |
150.000 |
|
Đại biểu |
Người |
5 |
70.000 |
350.000 |
3 |
Chi phí quản lý chung (văn phòng phẩm, tài liệu liên quan, vật tư và chi khác) |
|
|
|
4.680.000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
200.000.000 |
Nội dung 3: Thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi (100 triệu đồng)
Số TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền (đ) |
1 |
Xây dựng đề cương |
ĐC |
1 |
700.000 |
700.000 |
2 |
Họp thông qua đề cương |
|
|
|
2.134.000 |
|
Chủ tịch Hội đồng |
|
1 |
300.000 |
300.000 |
|
Ủy viên Hội đồng |
|
8 |
200.000 |
1.600.000 |
|
Thư ký Hội đồng |
|
1 |
150.000 |
150.000 |
|
Nước uống |
|
12 |
7.000 |
84.000 |
3 |
Họp nghiệm thu kết quả |
|
|
|
2.505.000 |
|
Chủ tịch Hội đồng |
|
1 |
300.000 |
300.000 |
|
Ủy viên Hội đồng |
|
8 |
200.000 |
1.600.000 |
|
Thư ký Hội đồng |
|
1 |
150.000 |
150.000 |
|
Khách mời |
|
5 |
70.000 |
350.000 |
|
Nước uống |
|
15 |
7.000 |
105.000 |
4 |
Chi phí đi thanh tra |
|
|
|
67.800.000 |
4.1 |
Thanh tra tại khu vực miền Bắc |
|
|
|
7.360.000 |
|
Thuê xe |
Km |
730 |
7.000 |
5.110.000 |
|
Lưu trú (5 người/2đêm) |
Đêm |
10 |
120.000 |
1.200.000 |
|
Công tác phí (5 người x 3 ngày) |
Ngày |
15 |
70.000 |
1.050.000 |
4.2 |
Thanh tra tại khu vực miền Trung |
|
|
|
27.100.000 |
|
Thuê xe |
Km |
2.600 |
7.000 |
18.200.000 |
|
Lưu trú (5 người x 9 đêm) |
Đêm |
45 |
120.000 |
5.400.000 |
|
Công tác phí (5 người x 10 ngày) |
Ngày |
50 |
70.000 |
3.500.000 |
4.3 |
Thanh tra tại khu vực miền Nam (4 người) |
|
|
|
33.340.000 |
|
Vé máy bay (HN-TP.HCM-HN) |
Lượt |
4 |
4.100.000 |
16.400.000 |
|
Thuê xe |
Ngày |
1.500 |
7.000 |
10.500.000 |
|
Lưu trú (4 người x 7 đêm) |
Đêm |
28 |
150.000 |
4.200.000 |
|
Công tác phí |
Ngày |
32 |
70.000 |
2.240.000 |
5 |
Chi phí lấy mẫu |
|
|
|
2.050.000 |
5.1 |
Thuê người lấy mẫu |
|
|
|
|
|
- Tiền thuê công lấy mẫu: 2 người x 3 ngày x 100.000 đ/công |
|
6 |
100.000 |
600.000 |
|
- Tiền ngủ cho cán bộ lấy mẫu 2 người x 3 đêm x 150.000 đ/đêm |
|
6 |
150.000 |
900.000 |
5.2 |
Túi đựng mẫu và chi phí chuyển mẫu TACN |
|
|
|
|
|
- Túi ni lon đựng mẫu: 20kg x 50.000 đ/kg |
|
5 |
50.000 |
250.000 |
|
- Cước phí vận chuyển mẫu TACN: 30kg x 10.000 đ/kg |
|
30 |
10.000 |
300.000 |
6 |
Chi phí phân tích mẫu (theo thực tế và theo Quyết định 08/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính) |
Nhà máy sx TACN |
6 |
|
22.200.000 |
|
- Protein thô |
Mẫu |
18 |
100.000 |
1.800.000 |
|
- Aflatoxin |
Mẫu |
12 |
300.000 |
3.600.000 |
|
- Kim loại nặng |
|
|
|
|
|
+ Chì |
Mẫu |
6 |
100.000 |
600.000 |
|
+ Thủy Ngân |
Mẫu |
6 |
300.000 |
1.800.000 |
|
+ Arsen |
Mẫu |
6 |
400.000 |
2.400.000 |
|
- Một số kháng sinh theo Quy chuẩn TĂCN tại Thông tư 81/2009/TT-BNNPTNT |
Mẫu |
18 |
300.000 |
5.400.000 |
|
- Chất cấm trong TĂCN |
|
|
|
|
|
+ Ractopamine |
Mẫu |
6 |
300.000 |
1.800.000 |
|
+ Clenbuterol |
Mẫu |
6 |
300.000 |
1.800.000 |
|
+ Salbutamol |
Mẫu |
6 |
300.000 |
1.800.000 |
|
- Khoáng đa lượng (Ca,P) |
Mẫu |
12 |
100.000 |
1.200.000 |
7 |
Viết báo cáo tổng hợp |
Báo cáo |
1 |
600.000 |
600.000 |
8 |
Chi khác (VPP, dự phòng) |
|
|
|
2.011.000 |
|
Tổng cộng: |
|
|
|
100.000.000 |
Nội dung 4: Kiểm tra, giám sát chất lượng thức ăn chăn nuôi (500 triệu đồng)
Số TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền (đ) |
1 |
Xây dựng đề cương |
|
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2 |
Tập huấn nghiệp vụ kiểm tra giám sát chất lượng và ATVSTP thức ăn chăn nuôi cho các cấp quản lý và các phòng tích |
|
|
|
68.800.000 |
|
- Thuê phòng tập huấn: 3 ngày x 2 lớp x 2,5 triệu đồng/lớp/ngày |
Ngày |
6 |
2.500.000 |
15.000.000 |
|
- Khánh tiết: 2 lớp x 500.000 đ/lớp |
Lớp |
2 |
500.000 |
1.000.000 |
|
- Tiền thuê phương tiện đi lại đưa đón giảng viên và phục vụ lớp tập huấn: 3 ngày x 1200000đ/ngày x 2 lớp |
Ngày |
6 |
1.200.000 |
7.200.000 |
|
- Tiền thuê xe ô tô đưa đón giảng viên từ Sân bay về KS và ngược lại: |
Lượt |
8 |
150.000 |
1.200.000 |
|
- Vé máy bay khứ hồi HN-TP.HCM: 3 vé x 4.100.000đ/vé |
Vé |
3 |
4.100.000 |
12.300.000 |
|
- Thù lao giảng viên: 3 ngày/lớp x 2 lớp x 400.000 đ/buổi x 2 buổi/ngày |
Buổi |
12 |
400.000 |
4.800.000 |
|
- Tiền ngủ cho giảng viên: 3 đêm/lớp x 2 lớp x 3 người x 300.000đ/đêm |
Đêm |
18 |
300.000 |
5.400.000 |
|
- Photocopy tài liệu: 2 lớp x 75 quyển x 30000đ/quyển (65 trang/quyển) |
Quyển |
150 |
30.000 |
4.500.000 |
|
- Nước uống giữa giờ: 2 lớp x 75 người x 7000đ/người/ngày x 3 ngày |
Người |
450 |
7.000 |
3.150.000 |
|
- Văn phòng phẩm (vở, bút, túi): 2 lớp x 75 người x 20000đ/người |
Bộ |
150 |
20.000 |
3.000.000 |
|
- Hỗ trợ tiền ăn cho những người hưởng lương từ nguồn ngân sách: 2 lớp x 75 người/lớp x 25.000 đ/người/ngày x 3 ngày |
Người |
450 |
25.000 |
11.250.000 |
3 |
Kiểm tra tình hình quản lý chất lượng VSAT thức ăn chăn nuôi của các doanh nghiệp |
|
|
|
116.220.000 |
|
3.1. Kiểm tra tại các tỉnh phía Bắc: 8 tỉnh |
|
|
|
45.380.000 |
|
- Thuê phương tiện đi lại: 4700km x 7.500đ/km |
Km |
4700 |
7.000 |
32.900.000 |
|
- Tiền phòng ngủ: 4 người x 150.000đ/người x 1 đêm/tỉnh x 8 tỉnh |
Đêm |
32 |
150.000 |
4.800.000 |
|
- Công tác phí: 4 người x 2 ngày/tỉnh x 70.000đ/ngày x 8 tỉnh |
Ngày |
64 |
70.000 |
4.480.000 |
|
- Hỗ trợ cán bộ trực tiếp đi kiểm tra |
Ngày |
64 |
50.000 |
3.200.000 |
|
3.2. Kiểm tra tại các tỉnh phía Nam: 7 tỉnh |
|
|
|
70.840.000 |
|
- Vé máy bay khứ hồi HN-TP.HCM: 2 lần x 3 vé x 4.100.000đ/vé |
vé |
6 |
4.100.000 |
24.600.000 |
|
- Vé máy bay khứ hồi HN-Miền Trung: 1 lần x 3 vé x 3.600.000đ/vé |
Vé |
3 |
3.600.000 |
10.800.000 |
|
- Thuê phương tiện đi lại: 2800km x 7.000đ/km |
Km |
2800 |
7.000 |
19.600.000 |
|
- Tiền phòng ngủ: 4 người x 150.000đ/người x 4 đêm x 3 đợt |
Đêm |
48 |
150.000 |
7.200.000 |
|
- Công tác phí: 4 người x 6 ngày x 70.000đ/ngày x 3 đợt |
Ngày |
72 |
70.000 |
5.040.000 |
|
- Hỗ trợ cán bộ trực tiếp đi kiểm tra |
Ngày |
72 |
50.000 |
3.600.000 |
4 |
Kiểm tra đánh giá thực trạng chất lượng VSAT thức ăn chăn nuôi tại các địa phương |
|
|
|
297.180.000 |
|
4.1- Chi phí lấy mẫu |
|
|
|
33.180.000 |
|
- Túi ni lon đựng mẫu: 10 tỉnh x 1kg/tỉnh x 50.000đ/kg |
kg |
10 |
50.000 |
500.000 |
|
- Cước phí vận chuyển mẫu TACN x 10 tỉnh x 10kg/tỉnh x 10.000đ/kg |
kg |
100 |
10.000 |
1.000.000 |
|
- Tiền mua mẫu TACN 10 tỉnh x 21 kg/tỉnh x 8.000đ/kg |
kg |
210 |
8.000 |
1.680.000 |
|
- Tiền mua dụng cụ lấy mẫu: 10 tỉnh x 500.000đ/tỉnh |
Bộ |
10 |
500.000 |
5.000.000 |
|
- Tiền thuê khoán lấy mẫu: 10 tỉnh x 4 buổi/tỉnh/người x 50.000 đ/buổi/người x 2 người |
Buổi |
80 |
50.000 |
4.000.000 |
|
- Thuê phương tiện đi lại: 10 tỉnh x 2 ngày x 150km/ngày x 7.000đ/km |
Km |
3000 |
7.000 |
21.000.000 |
|
4.2. Tiền phân tích mẫu |
|
|
|
264.000.000 |
|
- Kim loại nặng: 180 mẫu x 1 chỉ tiêu/mẫu x 250.000đ/chỉ tiêu |
Chỉ tiêu |
180 |
250.000 |
45.000.000 |
|
- Aflatoxin tổng số: 120 mẫu x 500000đ/mẫu |
Mẫu |
120 |
500.000 |
60.000.000 |
|
- Định tính nhóm b-Agonist (Clenbuterol và Salbutamol) bằng Elisa: 152 mẫu x 500.000 đ/mẫu |
Mẫu |
152 |
500.000 |
76.000.000 |
|
- Định lượng Clenbuterol bằng LC/MS, GC/MS: 5 mẫu x 700.000đ/mẫu |
Mẫu |
5 |
700.000 |
3.500.000 |
|
- Định lượng Salbutamol bằng LC/MS, GC/MS: 5 mẫu x 700.000đ/mẫu |
Mẫu |
5 |
700.000 |
3.500.000 |
|
- Định lượng Ractopamine bằng HPLC: 20 mẫu x 700.000đ/mẫu |
Mẫu |
20 |
700.000 |
14.000.000 |
|
- Định lượng Melamine (10 tỉnh x 2 mẫu/tỉnh) |
Mẫu |
20 |
800.000 |
16.000.000 |
|
- Kháng sinh (chlotrtracycline, Bacitracin Zinc, Tylosin, …: 40 mẫu x 400000đ/chỉ tiêu |
Mẫu |
40 |
400.000 |
16.000.000 |
|
- E.coli: 120 mẫu x 100000đ/mẫu |
Mẫu |
120 |
100.000 |
12.000.000 |
|
- Salmonella: 120 mẫu x 150000đ/mẫu |
Mẫu |
120 |
150.000 |
18.000.000 |
5 |
Chi phí làm ngoài giờ cho các thành viên tập hợp và xử lý số liệu: |
|
|
|
3.750.000 |
|
Mức trung bình: 125000đ/ngày x 3 người x 10 ngày |
Ngày |
30 |
125.000 |
3.750.000 |
6 |
Viết báo cáo tổng hợp: |
Bcáo |
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
7 |
Phô tô, văn phòng phẩm và chi khác: |
|
|
7.193.000 |
7.193.000 |
8 |
Hội đồng đánh giá nghiệm thu |
|
|
|
1.857.000 |
|
- Chủ tịch: |
Người |
1 |
300.000 |
300.000 |
|
- Thành viên: |
Người |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
|
- Khách mời: |
Người |
4 |
70.000 |
280.000 |
|
- Nước uống: |
Người |
11 |
7.000 |
77.000 |
|
Tổng tiền: |
|
|
|
500.000.000 |
Nội dung 5: Hỗ trợ xây dựng mô hình chăn nuôi theo quy trình VietGAHP (359.600.000 đồng)
Số TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền (đ) |
|
A. Hỗ trợ xây dựng 01 mô hình chăn nuôi lợn và 01 mô hình gia cầm theo quy trình VIETGAHP tại Hải Phòng, Nam Định, Ninh Bình |
Tỉnh |
3 |
70.000.000 |
210.000.000 |
I |
Khảo sát, đánh giá thực trạng cơ sở chăn nuôi |
|
|
|
18.496.500 |
1 |
Công lập phiếu điều tra |
công |
1 |
70.000 |
70.000 |
2 |
Công khảo sát điều tra (4 người x 3 công) |
công |
12 |
70.000 |
840.000 |
|
Lưu trú cho cán bộ đi điều tra (4 người) |
Đêm |
8 |
140.000 |
1.120.000 |
3 |
Cung cấp thông tin |
Phiếu |
4 |
60.000 |
240.000 |
4 |
In ấn phiếu điều tra |
Trang |
1 |
500,00 |
500 |
5 |
Phô tô phiếu điều tra (4 bộ x 5 trang x 300 đ/trang) |
Trang |
20 |
300,00 |
6.000 |
6 |
Thuê xe đi khảo sát |
Km |
1000 |
7.000 |
7.000.000 |
7 |
Phân tích mẫu |
|
|
|
5.020.000 |
7.1 |
Phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến nguồn nước chăn nuôi |
|
|
|
1.020.000 |
|
pH trong nước |
Mẫu |
2 |
80.000 |
160.000 |
|
Asen (As) |
Mẫu |
2 |
120.000 |
240.000 |
|
Chì (Pb) |
Mẫu |
2 |
120.000 |
240.000 |
|
E.Coli |
Mẫu |
2 |
70.000 |
140.000 |
|
Salmonella |
Mẫu |
2 |
60.000 |
120.000 |
|
Công lấy mẫu |
Công |
1 |
120.000 |
120.000 |
7.2 |
Phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến nguồn nước thải chăn nuôi |
|
|
|
580.000 |
|
COD |
Mẫu |
2 |
50.000 |
100.000 |
|
BOD |
Mẫu |
2 |
50.000 |
100.000 |
|
E.Coli |
Mẫu |
2 |
70.000 |
140.000 |
|
Salmonella |
Mẫu |
2 |
60.000 |
120.000 |
|
Công lấy mẫu |
Công |
1 |
120.000 |
120.000 |
7.3 |
Phân tích thức ăn |
|
|
|
3.420.000 |
|
Protein |
Mẫu |
6 |
50.000 |
300.000 |
|
Khoáng tổng số |
Mẫu |
6 |
50.000 |
300.000 |
|
Ẩm tổng số |
Mẫu |
6 |
50.000 |
300.000 |
|
Phân tích định tính Clenbuterol |
Mẫu |
2 |
400.000 |
800.000 |
|
Phân tích định tính Salbutamol |
Mẫu |
2 |
400.000 |
800.000 |
|
Phân tích định tính Ractopamin |
Mẫu |
2 |
400.000 |
800.000 |
|
Công lấy mẫu |
Công |
1 |
120.000 |
120.000 |
7.4 |
Thuê xe đi lấy mẫu, bảo quản mẫu |
Km |
600 |
7.000 |
4.200.000 |
II |
Nâng cao nhận thức cho cán bộ quản lý, chủ cơ sở và công nhân chăn nuôi |
|
|
|
20.960.000 |
1 |
Thuê hội trường, khánh tiết, máy móc thiết bị (2 ngày) |
Ngày |
2 |
3.500.000 |
7.000.000 |
2 |
Nước uống phục vụ lớp học (40 người x 2 ngày) |
Người |
80 |
5.000 |
400.000 |
3 |
Tài liệu tập huấn (30 trang x 40 người/lớp) |
Quyển |
40 |
25.000 |
1.000.000 |
4 |
Văn phòng phẩm (40 người/lớp) |
Người |
40 |
10.000 |
400.000 |
5 |
Hỗ trợ tiền ăn cho học viên (30 người/lớp x 2 ngày) |
Người |
60 |
70.000 |
4.200.000 |
6 |
Hỗ trợ tiền ngủ cho học viên (30 người/lớp) |
Người |
30 |
140.000 |
4.200.000 |
7 |
Thù lao giảng viên (2 người x 1 người) |
Ngày |
2 |
200.000 |
400.000 |
8 |
Công tác phí (4 người x 2 ngày) |
Người |
8 |
70.000 |
560.000 |
9 |
Tiền ngủ cho BTC và giảng viên |
Đêm |
5 |
140.000 |
700.000 |
10 |
Thuê xe đưa đón giảng viên (2 ngày) |
Km |
300 |
7.000 |
2.100.000 |
III |
Giám sát mô hình |
|
|
|
27.220.000 |
1 |
Công lập sổ sách theo dõi |
Công |
4 |
50.000 |
200.000 |
2 |
Phô tô sổ sách ghi chép theo dõi kỹ thuật |
Quyển |
4 |
10.000 |
40.000 |
3 |
Công thuê cán bộ theo dõi giám sát mô hình (cấp tỉnh) - 2 người |
Tháng |
4,8 |
2.000.000 |
9.600.000 |
4 |
Công kỹ thuật theo dõi giám sát mô hình tại cơ sở (12 tháng x 4 công/tháng x 70.000 đ/công x 2 cơ sở) |
Công |
96 |
70.000 |
6.720.000 |
5 |
Hỗ trợ thuốc sát trùng |
Kg |
16 |
160.000 |
2.560.000 |
6 |
Phân tích mẫu |
|
|
|
3.900.000 |
6.1 |
Phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến nguồn nước chăn nuôi |
|
|
|
1.020.000 |
|
pH trong nước |
Mẫu |
2 |
80.000 |
160.000 |
|
Asen (As) |
Mẫu |
2 |
120.000 |
240.000 |
|
Chì (Pb) |
Mẫu |
2 |
120.000 |
240.000 |
|
E.Coli |
Mẫu |
2 |
70.000 |
140.000 |
|
Salmonella |
Mẫu |
2 |
60.000 |
120.000 |
|
Công lấy mẫu |
Công |
1 |
120.000 |
120.000 |
6.2 |
Phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến nguồn nước thải chăn nuôi |
|
|
|
580.000 |
|
COD |
Mẫu |
2 |
50.000 |
100.000 |
|
BOD |
Mẫu |
2 |
50.000 |
100.000 |
|
E.Coli |
Mẫu |
2 |
70.000 |
140.000 |
|
Salmonella |
Mẫu |
2 |
60.000 |
120.000 |
|
Công lấy mẫu |
Công |
1 |
120.000 |
120.000 |
6.3 |
Kiểm tra chất cấm tồn dư trong nước tiểu gia súc |
|
|
|
1.300.000 |
|
Phân tích định tính Clenbuterol |
Mẫu |
1 |
400.000 |
400.000 |
|
Phân tích định tính Salbutamol |
Mẫu |
1 |
400.000 |
400.000 |
|
Phân tích định tính Ractopamin |
Mẫu |
1 |
400.000 |
400.000 |
|
Công lấy mẫu |
Công |
0,83 |
120.000 |
100.000 |
6.4 |
Kiểm tra chất lượng trứng gia cầm |
|
|
|
1.000.000 |
|
Độ ẩm ban đầu |
Mẫu |
1 |
60.000 |
60.000 |
|
Độ ẩm liên kết |
Mẫu |
1 |
60.000 |
60.000 |
|
Protein |
Mẫu |
1 |
70.000 |
70.000 |
|
Khoáng tổng số |
Mẫu |
1 |
70.000 |
70.000 |
|
Lipit |
Mẫu |
1 |
80.000 |
80.000 |
|
Axit amin |
Mẫu |
1 |
450.000 |
450.000 |
|
Salmonella |
Mẫu |
1 |
60.000 |
60.000 |
|
Công lấy mẫu |
Công |
1,25 |
120.000 |
150.000 |
6.5 |
Thuê xe đi lấy mẫu, bảo quản mẫu |
Km |
600 |
7.000 |
4.200.000 |
IV |
Chi khác |
|
|
|
3.323.500 |
|
B. Hỗ trợ xây dựng 02 mô hình chăn nuôi bò sữa theo quy trình VIETGAHP tại Nghệ An |
Tỉnh |
1 |
70.000.000 |
70.000.000 |
I |
Khảo sát, đánh giá thực trạng cơ sở chăn nuôi |
|
|
|
18.496.500 |
1 |
Công lập phiếu điều tra |
công |
1 |
70.000 |
70.000 |
2 |
Công khảo sát điều tra (4 người x 3 công) |
công |
12 |
70.000 |
840.000 |
|
Lưu trú cho cán bộ đi điều tra (4 người) |
Đêm |
8 |
140.000 |
1.120.000 |
3 |
Cung cấp thông tin |
Phiếu |
4 |
60.000 |
240.000 |
4 |
In ấn phiếu điều tra |
Trang |
1 |
500,00 |
500 |
5 |
Phô tô phiếu điều tra (4 bộ x 5 trang x 300 đ/trang) |
Trang |
20 |
300,00 |
6.000 |
6 |
Thuê xe đi khảo sát |
Km |
1000 |
7.000 |
7.000.000 |
7 |
Phân tích mẫu |
|
|
|
5.020.000 |
7.1 |
Phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến nguồn nước chăn nuôi |
|
|
|
1.020.000 |
|
pH trong nước |
Mẫu |
2 |
80.000 |
160.000 |
|
Asen (As) |
Mẫu |
2 |
120.000 |
240.000 |
|
Chì (Pb) |
Mẫu |
2 |
120.000 |
240.000 |
|
E.Coli |
Mẫu |
2 |
70.000 |
140.000 |
|
Salmonella |
Mẫu |
2 |
60.000 |
120.000 |
|
Công lấy mẫu |
Công |
1 |
120.000 |
120.000 |
7.2 |
Phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến nguồn nước thải chăn nuôi |
|
|
|
580.000 |
|
COD |
Mẫu |
2 |
50.000 |
100.000 |
|
BOD |
Mẫu |
2 |
50.000 |
100.000 |
|
E.Coli |
Mẫu |
2 |
70.000 |
140.000 |
|
Salmonella |
Mẫu |
2 |
60.000 |
120.000 |
|
Công lấy mẫu |
Công |
1 |
120.000 |
120.000 |
7.3 |
Phân tích thức ăn |
|
|
|
3.420.000 |
|
Protein |
Mẫu |
6 |
50.000 |
300.000 |
|
Khoáng tổng số |
Mẫu |
6 |
50.000 |
300.000 |
|
Ẩm tổng số |
Mẫu |
6 |
50.000 |
300.000 |
|
Phân tích định tính Clenbuterol |
Mẫu |
2 |
400.000 |
800.000 |
|
Phân tích định tính Salbutamol |
Mẫu |
2 |
400.000 |
800.000 |
|
Phân tích định tính Ractopamin |
Mẫu |
2 |
400.000 |
800.000 |
|
Công lấy mẫu |
Công |
1 |
120.000 |
120.000 |
7.4 |
Thuê xe đi lấy mẫu, bảo quản mẫu |
Km |
600 |
7.000 |
4.200.000 |
II |
Nâng cao nhận thức cho cán bộ quản lý, chủ cơ sở và công nhân chăn nuôi |
|
|
|
20.960.000 |
1 |
Thuê hội trường, khánh tiết, máy móc thiết bị (2 ngày) |
Ngày |
2 |
3.500.000 |
7.000.000 |
2 |
Nước uống phục vụ lớp học (40 người x 2 ngày) |
Người |
80 |
5.000 |
400.000 |
3 |
Tài liệu tập huấn (30 trang/q x 40 người/lớp) |
Quyển |
40 |
25.000 |
1.000.000 |
4 |
Văn phòng phẩm (40 người/lớp) |
Người |
40 |
10.000 |
400.000 |
5 |
Hỗ trợ tiền ăn cho học viên (30 người/lớp x 2 ngày) |
Người |
60 |
70.000 |
4.200.000 |
6 |
Hỗ trợ tiền ngủ cho học viên (30 người/lớp) |
Người |
30 |
140.000 |
4.200.000 |
7 |
Thù lao giảng viên (2 người x 1 người) |
Ngày |
2 |
200.000 |
400.000 |
8 |
Công tác phí (4 người x 2 ngày) |
Người |
8 |
70.000 |
560.000 |
9 |
Tiền ngủ cho BTC và giảng viên |
Đêm |
5 |
140.000 |
700.000 |
10 |
Thuê xe đưa đón giảng viên (2 ngày) |
Km |
300 |
7.000 |
2.100.000 |
III |
Giám sát mô hình |
|
|
|
27.520.000 |
1 |
Công lập sổ sách theo dõi |
Công |
4 |
50.000 |
200.000 |
2 |
Phô tô sổ sách ghi chép theo dõi kỹ thuật |
Quyển |
4 |
10.000 |
40.000 |
3 |
Công thuê cán bộ theo dõi giám sát mô hình (cấp tỉnh) - 2 người |
Tháng |
4,8 |
2.000.000 |
9.600.000 |
4 |
Công kỹ thuật theo dõi giám sát mô hình tại cơ sở (12 tháng x 4 công/tháng x 70.000 đ/công x 2 cơ sở) |
Công |
96 |
70.000 |
6.720.000 |
5 |
Hỗ trợ thuốc sát trùng |
Kg |
16 |
160.000 |
2.560.000 |
6 |
Phân tích mẫu |
|
|
|
8.400.000 |
6.1 |
Phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến nguồn nước chăn nuôi |
|
|
|
1.020.000 |
|
pH trong nước |
Mẫu |
2 |
80.000 |
160.000 |
|
Asen (As) |
Mẫu |
2 |
120.000 |
240.000 |
|
Chì (Pb) |
Mẫu |
2 |
120.000 |
240.000 |
|
E.Coli |
Mẫu |
2 |
70.000 |
140.000 |
|
Salmonella |
Mẫu |
2 |
60.000 |
120.000 |
|
Công lấy mẫu |
Công |
1 |
120.000 |
120.000 |
6.2 |
Phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến nguồn nước thải chăn nuôi |
|
|
|
580.000 |
|
COD |
Mẫu |
2 |
50.000 |
100.000 |
|
BOD |
Mẫu |
2 |
50.000 |
100.000 |
|
E.Coli |
Mẫu |
2 |
70.000 |
140.000 |
|
Salmonella |
Mẫu |
2 |
60.000 |
120.000 |
|
Công lấy mẫu |
Công |
1,00 |
120.000 |
120.000 |
6.3 |
Kiểm tra chất cấm tồn dư trong nước tiểu gia súc |
|
|
|
6.800.000 |
|
Phân tích định tính Clenbuterol |
Mẫu |
2 |
400.000 |
800.000 |
|
Phân tích định tính Salbutamol |
Mẫu |
2 |
400.000 |
800.000 |
|
Phân tích định tính Ractopamin |
Mẫu |
2 |
400.000 |
800.000 |
|
Công lấy mẫu |
Công |
1,67 |
120.000 |
200.000 |
6.4 |
Thuê xe đi lấy mẫu, bảo quản mẫu |
Km |
600 |
7.000 |
4.200.000 |
IV |
Chi khác |
|
|
|
3.023.500 |
|
C. CHI KHÁC |
|
|
|
79.600.000 |
1 |
Xây dựng đề cương chi tiết |
Đc |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
2 |
Hội nghị duyệt đề cương |
|
|
|
1.920.000 |
|
Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
300.000 |
300.000 |
|
Ủy viên + thư ký khoa học |
Người |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
|
Khách mời |
Người |
6 |
70.000 |
420.000 |
4 |
Hội nghị nghiệm thu nhiệm vụ cơ sở |
|
|
|
1.920.000 |
|
Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
300.000 |
300.000 |
|
Ủy viên + thư ký khoa học |
Người |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
|
Khách mời |
Người |
6 |
70.000 |
420.000 |
5 |
Hội nghị nghiệm thu nhiệm vụ cấp Bộ |
|
|
|
1.920.000 |
|
Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
300.000 |
300.000 |
|
Ủy viên + thư ký khoa học |
Người |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
|
Khách mời |
Người |
6 |
70.000 |
420.000 |
6 |
Viết báo cáo tổng kết |
bc |
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
7 |
Kiểm tra, chỉ đạo thực hiện hỗ trợ |
|
|
|
51.100.000 |
|
Thuê xe (2 đợt) |
Km |
4.500 |
7.000 |
31.500.000 |
|
Công tác phí (5 người x 10 ngày * 2 đợt) |
Đồng |
100 |
70.000 |
7.000.000 |
|
Lưu trú (5 người x 9 đêm x 2 đợt - Khoán ngủ) |
Đồng |
90 |
140.000 |
12.600.000 |
9 |
Văn phòng phẩm, Điện thoại, Dự phòng |
|
|
18.740.000 |
18.740.000 |
|
Tổng cộng A + B + C |
|
|
|
359.600.000 |
Số TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền (đ) |
I |
Kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong các cơ sở chăn nuôi gia cầm trên địa bàn thành phố Hải Phòng (100 triệu đồng) |
||||
|
Điều tra, khảo sát tình hình chăn nuôi gia cầm trên địa bàn huyện |
|
|
|
4.996.000 |
1 |
Lập phiếu điều tra |
Bộ |
1 |
500.000 |
500.000 |
2 |
Phô tô phiếu điều tra huyện Tiên Lãng (23 xã x 4 trang/bộ) |
Trang |
92 |
500 |
46.000 |
3 |
Công cung cấp thông tin điều tra, khảo sát |
công |
23 |
50.000 |
1.150.000 |
4 |
Công khảo sát điều tra (23 xã x 1 công/xã) |
công |
23 |
50.000 |
1.150.000 |
5 |
Xử lý kết quả từ phiếu điều tra |
Phiếu |
23 |
50.000 |
1.150.000 |
6 |
Báo cáo đánh giá chung tình hình chăn nuôi gia cầm trên địa bàn huyện |
B/C |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
Kiểm tra đánh giá điều kiện VSTY tại các cơ sở chăn nuôi gà |
|
|
|
5.324.000 |
1 |
Lập phiếu điều tra |
Bộ |
1 |
500.000 |
500.000 |
2 |
Phô tô phiếu điều tra (12 cơ sở x 4 trang/bộ) |
Trang |
48 |
500 |
24.000 |
3 |
Công khảo sát điều tra (12 cơ sở x 1 công/cơ sở) |
Công |
12 |
50.000 |
600.000 |
4 |
Cung cấp thông tin (12 cơ sở x 1 phiếu/cơ sở) |
Phiếu |
12 |
50.000 |
600.000 |
5 |
Công kiểm tra các cơ sở (12 cơ sở x 1 công/cơ sở) |
Công |
12 |
50.000 |
600.000 |
6 |
Thuê xe đi khảo sát đánh giá |
Km |
200 |
7.000 |
1.400.000 |
7 |
Xử lý kết quả từ phiếu điều tra |
Phiếu |
12 |
50.000 |
600.000 |
8 |
Báo cáo đánh giá 12 cơ sở chăn nuôi gà |
B/C |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
Xác định mức độ ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất của một số cơ sở chăn nuôi gà |
|
|
|
77.550.000 |
1 |
Phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến nguồn nước chăn nuôi |
|
|
|
|
|
Coliforms (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
12 |
20.000 |
240.000 |
|
E.coli (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
12 |
20.000 |
240.000 |
|
Salmonella (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
12 |
60.000 |
720.000 |
|
Asen (As) (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
12 |
120.000 |
1.440.000 |
|
Chì (Pb) (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
12 |
120.000 |
1.440.000 |
|
Công lấy mẫu nguồn nước uống trong chăn nuôi 2 lần |
Công |
60 |
50.000 |
3.000.000 |
2 |
Kiểm tra chất độn chuồng |
|
|
|
|
|
Coliforms (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
12 |
20.000 |
240.000 |
|
Salmonella (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
12 |
50.000 |
600.000 |
|
Tổng số vi khuẩn hiếu khí (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
12 |
60.000 |
720.000 |
|
Công lấy mẫu kiểm tra chất độn chuồng 2 lần |
Công |
36 |
50.000 |
1.800.000 |
3 |
Kiểm tra mức độ ô nhiễm không khí chuồng nuôi |
|
|
|
|
|
Nhiệt độ (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
12 |
10.000 |
120.000 |
|
Ẩm độ (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
12 |
10.000 |
120.000 |
|
Nồng độ NH3 (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
12 |
50.000 |
600.000 |
|
Nồng độ H2S (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
12 |
50.000 |
600.000 |
|
Tổng số vi khuẩn hiếu khí (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
12 |
60.000 |
720.000 |
|
Công lấy mẫu không khí chuồng nuôi 2 lần |
Công |
60 |
50.000 |
3.000.000 |
4 |
Kiểm tra sự tồn dư hóa chất trong thức ăn chăn nuôi gia cầm |
|
|
|
|
|
Phân tích định tính Clenbuterol (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
12 |
400.000 |
4.800.000 |
|
Phân tích định tính Salbutamol (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
12 |
400.000 |
4.800.000 |
|
Phân tích định tính Ractopamin (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
12 |
700.000 |
8.400.000 |
|
Phân tích định lượng Clenbuterol (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
12 |
400.000 |
4.800.000 |
|
Phân tích định lượng Salbutamol (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
12 |
400.000 |
4.800.000 |
|
Phân tích định lượng Ractopamin (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
12 |
700.000 |
8.400.000 |
|
Công lấy mẫu thức ăn (1kg x 01 mẫu) 2 lần |
Công |
72 |
50.000 |
3.600.000 |
5 |
Kiểm tra các chất cấm tồn trong phân gà (định tính) |
|
|
|
|
|
Phân tích định tính Clenbuterol (4 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
8 |
400.000 |
3.200.000 |
|
Phân tích định tính Salbutamol (4 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
8 |
400.000 |
3.200.000 |
|
Phân tích định tính Ractopamin (4 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
8 |
700.000 |
5.600.000 |
|
Công lấy mẫu 2 lần |
Công |
24 |
50.000 |
1.200.000 |
6 |
Thu thập xử lý số liệu |
Công |
15 |
50.000 |
750.000 |
7 |
Thuê xe đi khảo sát và lấy mẫu (2 đợt x 6 cơ sở x 150km/đợt) |
Km |
1.200 |
7.000 |
8.400.000 |
|
Chi khác |
|
|
|
12.130.000 |
1 |
Xây dựng đề cương chi tiết |
ĐC |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
2 |
Hội đồng duyệt đề cương |
|
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
300.000 |
300.000 |
|
Phó Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
200.000 |
200.000 |
|
Ủy viên và thư ký khoa học |
Người |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
|
Thư ký hành chính |
Người |
1 |
150.000 |
150.000 |
|
Khách mời |
Người |
7 |
70.000 |
490.000 |
3 |
Hội nghị nghiệm thu nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
300.000 |
300.000 |
|
Phó Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
200.000 |
200.000 |
|
Ủy viên và thư ký khoa học |
Người |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
|
Thư ký hành chính |
Người |
1 |
150.000 |
150.000 |
|
Khách mời |
Người |
8 |
70.000 |
560.000 |
4 |
Viết báo cáo tổng hợp |
B/C |
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
5 |
Văn phòng phẩm, điện thoại, fax |
|
|
|
3.380.000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
100.000.000 |
II |
Kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong các cơ sở chăn nuôi gia cầm trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (150 triệu đồng) |
||||
1 |
Lập phiếu điều tra |
Phiếu |
2 |
500.000 |
1.000.000 |
2 |
Phô tô phiếu điều tra |
Bộ |
100 |
500 |
50.000 |
3 |
Công khảo sát điều tra |
Công |
50 |
50.000 |
2.500.000 |
4 |
Cung cấp thông tin |
Phiếu |
70 |
50.000 |
3.500.000 |
5 |
Công lấy mẫu nguồn nước chăn nuôi kiểm tra có chỉ số Coliforms, E.coli, Asen, chì, Salmonella (3 người x 16 địa điểm x 2 lần) |
Công |
96 |
50.000 |
4.800.000 |
6 |
Công lấy mẫu nguồn nước thải chăn nuôi kiểm tra COD, BOD5, E.coli, Salmonella (3 người x 16 địa điểm x 2 lần) |
Công |
96 |
50.000 |
4.800.000 |
7 |
Công lấy mẫu không khí chuồng nuôi kiểm tra các chỉ số H2S, NH3, VK hiếu khí (3 người x 16 địa điểm x 2 lần) |
Công |
96 |
50.000 |
4.800.000 |
8 |
Công lấy mẫu đệm chuồng kiểm tra Coliforms, Salmonella và VK hiếu khí (gia cầm) (3 người x 8 địa điểm x 2 lần) |
Công |
48 |
50.000 |
2.400.000 |
9 |
Công lấy mẫu TACN kiểm tra các chất cấm: Clenbuterol, Sabutamol, Ractopamin, nấm mốc (3 người x 8 địa điểm x 2 lần) |
Công |
48 |
50.000 |
2.400.000 |
10 |
Công lấy mẫu kiểm tra tồn dư trong chất thải lợn, gia cầm (3 người x 8 địa điểm x 2 lần) |
Công |
48 |
50.000 |
2.400.000 |
11 |
Công gửi mẫu phân tích |
Công |
20 |
50.000 |
1.000.000 |
12 |
Thuê xe khảo sát, lấy mẫu, gửi mẫu |
Chuyến |
25 |
1.000.000 |
25.000.000 |
13 |
K.tra phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến nguồn nước chăn nuôi bao gồm Asen, chì, E.coli, Salmonella, Coliforms: |
|
|
|
|
|
Asen (As) (16 cơ sở x 1 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
32 |
100.000 |
3.200.000 |
|
Chì (Pb) (16 cơ sở x 1 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
32 |
80.000 |
2.560.000 |
|
E.coli (16 cơ sở x 1 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
32 |
70.000 |
2.240.000 |
|
Salmonella (16 cơ sở x 1 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
32 |
60.000 |
1.920.000 |
|
Coliforms (16 cơ sở x 1 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
32 |
80.000 |
2.560.000 |
14 |
K.tra phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến nguồn nước thải chăn nuôi bao gồm COD, BOD5, E.coli, Salmonella: |
|
|
|
|
|
COD (16 cơ sở x 1 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
32 |
100.000 |
3.200.000 |
|
BOD5 (16 cơ sở x 1 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
32 |
100.000 |
3.200.000 |
|
E.coli (16 cơ sở x 1 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
32 |
70.000 |
2.240.000 |
|
Salmonella (16 cơ sở x 1 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
32 |
60.000 |
1.920.000 |
15 |
K.tra, phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến đệm chuồng nuôi gia cầm: Coliforms, Salmonella, VK hiếu khí |
|
|
|
|
|
Coliforms (8 cơ sở x 1 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
16 |
80.000 |
1.280.000 |
|
Salmonella (8 cơ sở x 1 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
16 |
60.000 |
960.000 |
|
VK hiếu khí (8 cơ sở x 1 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
16 |
80.000 |
1.280.000 |
16 |
Phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến nguồn không khí chuồng nuôi bao gồm nồng độ khí H2S, NH3, Coliforms tổng số: |
|
|
|
|
|
Nồng độ H2S (16 cơ sở x 1 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
32 |
60.000 |
1.920.000 |
|
Nồng độ NH3 (16 cơ sở x 1 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
32 |
70.000 |
2.240.000 |
|
VK hiếu khí (16 cơ sở x 1 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
32 |
80.000 |
2.560.000 |
17 |
Kiểm tra các chất cấm trong TĂCN: |
|
|
|
|
|
Clenbuterol |
Mẫu |
16 |
400.000 |
6.400.000 |
|
Salbutamol |
Mẫu |
16 |
400.000 |
6.400.000 |
|
Ractopamin |
Mẫu |
16 |
700.000 |
11.200.000 |
18 |
Kiểm tra các chất cấm tồn dư trong nước tiểu lợn |
|
|
|
|
|
Clenbuterol |
Mẫu |
8 |
400.000 |
3.200.000 |
|
Salbutamol |
Mẫu |
8 |
400.000 |
3.200.000 |
|
Ractopamin |
Mẫu |
8 |
700.000 |
5.600.000 |
19 |
Kiểm tra các chất cấm tồn dư trong phân gia cầm |
|
|
|
|
|
Clenbuterol |
Mẫu |
8 |
400.000 |
3.200.000 |
|
Salbutamol |
Mẫu |
8 |
400.000 |
3.200.000 |
|
Ractopamin |
Mẫu |
8 |
700.000 |
5.600.000 |
20 |
Xây dựng đề cương chi tiết |
ĐC |
1 |
1.500.000 |
1.500.000 |
21 |
Hội đồng duyệt đề cương |
|
|
|
|
|
Chủ tịch HĐ |
Người |
1 |
300.000 |
300.000 |
|
Ủy viên |
Người |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
|
Thư ký hành chính |
Người |
1 |
150.000 |
150.000 |
|
Khách mời |
Người |
5 |
70.000 |
350.000 |
22 |
Hội đồng nghiệm thu dự án |
|
|
|
|
|
Chủ tịch HĐ |
Người |
1 |
300.000 |
300.000 |
|
Ủy viên |
Người |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
|
Thư ký hành chính |
Người |
1 |
150.000 |
150.000 |
|
Khách mời |
Người |
10 |
70.000 |
700.000 |
23 |
Văn phòng phẩm, điện thoại, fax |
|
|
|
2.420.000 |
24 |
Chụp ảnh |
|
|
|
300.000 |
25 |
Thu thập, xử lý số liệu |
Công |
10 |
50.000 |
500.000 |
26 |
Viết báo cáo tổng hợp |
BC |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
27 |
Thù lao cho chủ nhiệm dự án |
Tháng |
3 |
1.000.000 |
3.000.000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
150.000.000 |
III |
Kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong các cơ sở chăn nuôi gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (100 triệu đồng) |
||||
|
Kiểm tra đánh giá điều kiện VSTY tại các cơ sở chăn nuôi |
|
|
|
|
1 |
Lập phiếu điều tra |
Bộ |
1 |
500.000 |
500.000 |
2 |
Phô tô phiếu điều tra (6 cơ sở x 2 trang x 2 bộ) |
trang |
24 |
500 |
12.000 |
3 |
Công khảo sát điều tra (6 cơ sở x 5 công/cơ sở) |
Công |
30 |
70.000 |
2.100.000 |
4 |
Cung cấp thông tin (6 cơ sở x 1 phiếu/cơ sở) |
Phiếu |
6 |
50.000 |
300.000 |
5 |
Công kiểm tra các cơ sở (6 công x 2 người x 120.000 đ/công) |
Công |
12 |
120.000 |
1.440.00 |
6 |
Tiền thuê phòng nghỉ 1 huyện x 6 đêm |
Đêm |
6 |
140.000 |
840.000 |
7 |
Thuê xe đi khảo sát đánh giá |
Km |
300 |
7.000 |
2.100.000 |
8 |
Xử lý kết quả từ phiếu điều tra |
Phiếu |
24 |
50.000 |
1.200.000 |
9 |
Báo cáo đánh giá |
b/c |
2 |
1.000.000 |
2.000.000 |
10 |
Xác định mức độ ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất của một số cơ sở chăn nuôi lợn |
|
|
|
|
11 |
Phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến nguồn nước chăn nuôi |
|
|
|
|
|
Asen (As) 6 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở x 2 lần |
Mẫu |
12 |
80.000 |
960.000 |
|
Chì (Pb) 6 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở x 2 lần |
Mẫu |
12 |
80.000 |
960.000 |
|
E.coli (6 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở x 2 lần) |
Mẫu |
12 |
60.000 |
720.000 |
|
Salmonella (6 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở x 2 lần) |
Mẫu |
12 |
60.000 |
720.000 |
|
Coliforms (6 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở x 2 lần) |
Mẫu |
12 |
60.000 |
720.000 |
|
Công lấy mẫu nguồn nước trong chăn nuôi (1 công/cơ sở x 6 cơ sở x 2 lần) |
Công |
12 |
50.000 |
600.000 |
12 |
Phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến nguồn nước thải trong chăn nuôi |
|
|
|
|
|
COD (6 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở x 2 lần) |
Mẫu |
12 |
80.000 |
960.000 |
|
BOD (6 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở x 2 lần) |
Mẫu |
12 |
80.000 |
960.000 |
|
E.coli (6 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở x 2 lần) |
Mẫu |
12 |
60.000 |
720.000 |
|
Salmonella (6 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở x 2 lần) |
Mẫu |
12 |
60.000 |
720.000 |
|
Công lấy mẫu nguồn nước thải trong chăn nuôi (1 công/cơ sở x 6 cơ sở x 2 lần) |
Công |
12 |
50.000 |
600.000 |
13 |
Phân tích các chỉ số có ảnh hưởng đến không khí chuồng nuôi |
|
|
|
|
|
Nồng độ NH3 (6 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở x 2 lần) |
Mẫu |
12 |
300.000 |
3.600.000 |
|
Nồng độ H2S (6 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở x 2 lần) |
Mẫu |
12 |
300.000 |
3.600.000 |
|
Công lấy mẫu không khí chuồng nuôi (1 công/cơ sở x 6cơ sở x 2 lần) |
Công |
12 |
50.000 |
600.000 |
14 |
Kiểm tra các chất cấm trong thức ăn chăn nuôi |
|
|
|
|
|
Phân tích định tính Clenbuterol (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
12 |
450.000 |
5.400.000 |
|
Phân tích định tính Salbutamol (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
12 |
450.000 |
5.400.000 |
|
Phân tích định tính Ractopamin (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
12 |
450.000 |
5.400.000 |
|
Phân tích định lượng Clenbuterol (6 cơ sở x 01 mẫu x 1 lần) |
Mẫu |
6 |
1.000.000 |
6.000.000 |
|
Phân tích định lượng Salbutamol (6 cơ sở x 01 mẫu x 1 lần) |
Mẫu |
6 |
1.000.000 |
6.000.000 |
|
Phân tích định lượng Ractopamin (6 cơ sở x 01 mẫu x 1 lần) |
Mẫu |
6 |
700.000 |
4.200.000 |
|
Công lấy mẫu thức ăn (1 kg x 01 mẫu) (1 công/cơ sở x 6 cơ sở x 2 lần) |
Công |
12 |
50.000 |
600.000 |
15 |
Kiểm tra các chất cấm tồn dư trong nước tiểu của lợn (định tính) |
|
|
|
|
|
Phân tích định tính Clenbuterol (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
12 |
450.000 |
5.400.000 |
|
Phân tích định tính Salbutamol (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
12 |
450.000 |
5.400.000 |
|
Phân tích định tính Ractopamin (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
12 |
450.000 |
5.400.000 |
|
Công lấy mẫu |
Công |
12 |
50.000 |
600.000 |
16 |
Thu thập xử lý số liệu |
Công |
10 |
50.000 |
500.000 |
17 |
Thuê xe đi khảo sát và lấy mẫu (2 đợt x 6 cơ sở x 150 km/đợt) |
Km |
1800 |
7.000 |
12.600.000 |
18 |
Xây dựng đề cương chi tiết |
ĐC |
1 |
500.000 |
500.000 |
19 |
Hội đồng duyệt đề cương |
|
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
300.000 |
300.000 |
|
Phó Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
200.000 |
200.000 |
|
Ủy viên và thư ký khoa học |
Người |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
|
Thư ký hành chính |
Người |
1 |
150.000 |
150.000 |
|
Khách mời |
Người |
7 |
70.000 |
490.000 |
20 |
Hội nghị nghiệm thu nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
300.000 |
300.000 |
|
Phó Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
200.000 |
200.000 |
|
Ủy viên và thư ký khoa học |
Người |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
|
Thư ký hành chính |
Người |
1 |
150.000 |
150.000 |
|
Khách mời |
Người |
8 |
70.000 |
560.000 |
21 |
Viết báo cáo tổng hợp |
b/c |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
22 |
Văn phòng phẩm, điện thoại, Fax |
|
|
2.918.000 |
2.918.000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
100.000.000 |
IV |
Kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong các cơ sở chăn nuôi lợn và gia cầm trên địa bàn tỉnh Nghệ An (150 triệu đồng) |
||||
|
Kiểm tra đánh giá điều kiện VSTY tại các cơ sở chăn nuôi |
|
|
|
10.894.000 |
1.1 |
Lập phiếu điều tra |
Bộ |
1 |
500.000 |
500.000 |
1.2 |
Phô tô phiếu điều tra (12 cơ sở x 2 trang x 2 bộ) |
Trang |
48 |
500 |
24.000 |
1.3 |
Công khảo sát điều tra (12 cơ sở x 2 công/cơ sở) |
Công |
24 |
70.000 |
1.680.000 |
1.4 |
Cung cấp thông tin (12 cơ sở x 1 phiếu/cơ sở) |
Phiếu |
12 |
20.000 |
240.000 |
1.5 |
Công kiểm tra các cơ sở (12 cơ sở x 2 công/cơ sở) |
Công |
24 |
120.000 |
2.880.000 |
1.6 |
Tiền thuê phòng nghỉ (4 người x 4 ngày) |
Ngày |
16 |
120.000 |
1.920.000 |
1.7 |
Thuê xe đi khảo sát đánh giá |
Km |
150 |
7.000 |
1.050.000 |
1.8 |
Xử lý kết quả từ phiếu điều tra |
Phiếu |
12 |
50.000 |
600.000 |
1.9 |
Báo cáo đánh giá |
b/c |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2 |
Xác định mức độ ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất của một số cơ sở chăn nuôi |
|
|
|
86.640.000 |
2.1 |
Phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến nguồn nước chăn nuôi |
|
|
|
26.160.000 |
|
Asen (As) (12 cơ sở x 1,5 mẫu) |
Mẫu |
18 |
400.000 |
7.200.000 |
|
Chì (Pb) (12 cơ sở x 1,5 mẫu) |
Mẫu |
18 |
400.000 |
7.200.000 |
|
E.coli (12 cơ sở x 0,2 mẫu) |
Mẫu |
24 |
80.000 |
1.920.000 |
|
Coliforms (12 cơ sở x 02 mẫu) |
Mẫu |
24 |
60.000 |
1.440.000 |
|
Salmonella (12 cơ sở x 02 mẫu) |
Mẫu |
24 |
150.000 |
3.600.000 |
|
Công lấy mẫu nguồn nước uống trong chăn nuôi |
Công |
96 |
50.000 |
4.800.000 |
2.2 |
Phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến nguồn nước thải trong chăn nuôi |
|
|
|
13.920.000 |
|
COD (12 cơ sở x 02 mẫu) |
Mẫu |
24 |
80.000 |
1.920.000 |
|
BOD (12 cơ sở x 02 mẫu) |
Mẫu |
24 |
70.000 |
1.680.000 |
|
E.coli (12 cơ sở x 02 mẫu) |
Mẫu |
24 |
80.000 |
1.920.000 |
|
Salmonella (12 cơ sở x 02 mẫu) |
Mẫu |
24 |
150.000 |
3.600.000 |
|
Công lấy mẫu nguồn nước thải trong chăn nuôi |
Công |
96 |
50.000 |
4.800.000 |
2.3 |
Kiểm tra đệm chuồng |
|
|
|
2.160.000 |
|
Coliforms (6 cơ sở x 02 mẫu) |
Mẫu |
12 |
60.000 |
720.000 |
|
Salmonella (6 cơ sở x 02 mẫu) |
Mẫu |
12 |
60.000 |
720.000 |
|
VK hiếu khí (6 cơ sở x 02 mẫu) |
Mẫu |
12 |
60.000 |
720.000 |
2.4 |
Phân tích các chỉ số có ảnh hưởng đến không khí chuồng nuôi |
|
|
|
8.400.000 |
|
Nồng độ NH3 (12 cơ sở x 02 mẫu) |
Mẫu |
24 |
50.000 |
1.200.000 |
|
Nồng độ H2S (12 cơ sở x 02 mẫu) |
Mẫu |
24 |
50.000 |
1.200.000 |
|
Nồng độ CH4 (12 cơ sở x 02 mẫu) |
Mẫu |
24 |
50.000 |
1.200.000 |
|
Công lấy mẫu không khí chuồng nuôi |
Công |
96 |
50.000 |
4.800.000 |
2.5 |
Kiểm tra các chất cấm trong thức ăn chăn nuôi |
|
|
|
16.800.000 |
|
Phân tích định tính Clenbuterol (12 cơ sở x 01 mẫu) |
Mẫu |
12 |
400.000 |
4.800.000 |
|
Phân tích định tính Salbutamol (12 cơ sở x 01 mẫu) |
Mẫu |
12 |
400.000 |
4.800.000 |
|
Phân tích định tính Ractopamin (12 cơ sở x 01 mẫu) |
Mẫu |
12 |
400.000 |
4.800.000 |
|
Công lấy mẫu thức ăn (1kg x 01 mẫu) |
Công |
48 |
50.000 |
2.400.000 |
2.6 |
Kiểm tra các chất cấm tồn dư trong nước tiểu của lợn (định tính) |
|
|
|
9.600.000 |
|
Phân tích định tính Clenbuterol (6 cơ sở x 01 mẫu) |
Mẫu |
6 |
400.000 |
2.400.000 |
|
Phân tích định tính Salbutamol (6 cơ sở x 01 mẫu) |
Mẫu |
6 |
400.000 |
2.400.000 |
|
Phân tích định tính Ractopamin (6 cơ sở x 01 mẫu) |
Mẫu |
6 |
400.000 |
2.400.000 |
|
Công lấy mẫu |
Công |
48 |
50.000 |
2.400.000 |
2.7 |
Kiểm tra các chất cấm tồn dư trong phân gà (định tính) |
|
|
|
9.600.000 |
|
Phân tích định tính Clenbuterol (6 cơ sở x 01 mẫu) |
Mẫu |
6 |
400.000 |
2.400.000 |
|
Phân tích định tính Salbutamol (6 cơ sở x 01 mẫu) |
Mẫu |
6 |
400.000 |
2.400.000 |
|
Phân tích định tính Ractopamin (6 cơ sở x 01 mẫu) |
Mẫu |
6 |
400.000 |
2.400.000 |
|
Công lấy mẫu |
Công |
48 |
50.000 |
2.400.000 |
3 |
Thu thập xử lý số liệu |
Công |
10 |
50.000 |
500.000 |
4 |
Thuê xe đi lấy mẫu và đi phân tích |
|
|
|
33.300.000 |
4.1 |
Thuê xe đi lấy mẫu (2 đợt x 12 cơ sở x 1 ngày/2 cơ sở) + bổ sung |
Ngày |
15 |
1.500.000 |
22.500.000 |
4.2 |
Thuê xe đi phân tích |
Ngày |
6 |
1.800.000 |
10.800.000 |
5 |
Chi khác |
|
|
|
19.166.000 |
5.1 |
Xây dựng đề cương chi tiết |
ĐC |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
5.2 |
Hội đồng duyệt đề cương |
|
|
|
2.340.000 |
|
Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
300.000 |
300.000 |
|
Phó chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
200.000 |
200.000 |
|
Ủy viên và thư ký khoa học |
Người |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
|
Thư ký hành chính |
Người |
1 |
150.000 |
150.000 |
|
Khách mời |
Người |
7 |
70.000 |
490.000 |
5.3 |
Hội nghị nghiệm thu nhiệm vụ |
|
|
|
2.410.000 |
|
Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
300.000 |
300.000 |
|
Phó chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
200.000 |
200.000 |
|
Ủy viên và thư ký khoa học |
Người |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
|
Thư ký hành chính |
Người |
1 |
150.000 |
150.000 |
|
Khách mời |
Người |
8 |
70.000 |
560.000 |
5.4 |
Viết báo cáo tổng hợp |
báo cáo |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
5.5 |
Văn phòng phẩm, điện thoại, Fax |
|
|
|
6.000.000 |
5.6 |
Dự phòng |
|
|
|
5.416.000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
150.000.000 |
V |
Kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong các cơ sở chăn nuôi lợn và gia cầm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (150 triệu đồng) |
||||
1 |
Lập phiếu điều tra |
Bộ |
1 |
500.000 |
500.000 |
2 |
Pho to phiếu điều tra (05 trang x 50 bộ) |
Trang |
250 |
250 |
62.500 |
3 |
Công khảo sát điều tra |
Công |
30 |
70.000 |
2.100.000 |
4 |
Cung cấp thông tin |
Phiếu |
50 |
20.000 |
1.000.000 |
5 |
Công kiểm tra các cơ sở |
Công |
50 |
120.000 |
6.000.000 |
6 |
Kiểm tra các chỉ số có ảnh hưởng trên nguồn nước chăn nuôi, bao gồm: COD, BOD, E.coli, Salmonella |
|
|
|
|
|
Công lấy mẫu nguồn nước chăn nuôi: (06 huyện x 04 công/huyện) |
Công |
24 |
50.000 |
1.200.000 |
|
Công lấy mẫu nguồn nước thải chăn nuôi: (06 huyện x 04 công/huyện) |
Công |
24 |
50.000 |
1.200.000 |
7 |
Kiểm tra các chỉ số có ảnh hưởng đến không khí chuồng nuôi bao gồm: Nồng độ khí H2S, NH3, VK hiếu khí có dụng cụ hút khí kèm theo: (06 huyện x 04 công/huyện) |
Công |
24 |
100.000 |
2.400.000 |
8 |
Kiểm tra các chất cấm trong TACN như: Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine, nấm mốc Kiểm tra các chỉ số có ảnh hưởng đến không khí chuồng nuôi |
Công |
24 |
50.000 |
1.200.000 |
9 |
Kiểm tra các chất cấm tồn dư trong cơ thể vật nuôi qua phân tích nước tiểu và phân gia cầm: Công lấy mẫu (06 huyện x 04 công/huyện) |
Công |
24 |
50.000 |
1.200.000 |
10 |
Thuê xe khảo sát và lấy mẫu (6 lần x 120 km) |
Km |
720 |
7.000 |
5.040.000 |
10 |
Phân tích các chỉ số có ảnh hưởng đến nguồn nước chăn nuôi bao gồm: Asen, Chì, Salmonella, E.coli |
|
|
|
|
|
Asen (As) (24 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở) |
Mẫu |
24 |
130.000 |
3.120.000 |
|
Chì (Pb) (24 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở) |
Mẫu |
24 |
130.000 |
3.120.000 |
|
E.coli (24 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở) |
Mẫu |
24 |
60.000 |
1.440.000 |
|
Salmonella (24 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở) |
Mẫu |
24 |
50.000 |
1.200.000 |
12 |
Phân tích các chỉ số có ảnh hưởng đến nguồn nước thải chăn nuôi bao gồm: |
|
|
|
|
|
COD, BOD, Salmonella, E.coli |
|
|
|
|
|
COD (24 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở) |
Mẫu |
24 |
80.000 |
1.920.000 |
|
BOD (24 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở) |
Mẫu |
24 |
80.000 |
1.920.000 |
|
Salmonella (24 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở) |
Mẫu |
24 |
50.000 |
1.200.000 |
|
E.coli (24 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở) |
Mẫu |
24 |
60.000 |
1.440.000 |
13 |
Phân tích các chỉ số có ảnh hưởng đến nguồn không khí chuồng nuôi. Bao gồm: nồng độ khí H2S, NH3, Coliform tổng |
|
|
|
|
|
Nồng độ H2S (24 cơ sở x 02 mẫu/cơ sở) |
Mẫu |
48 |
60.000 |
2.880.000 |
|
Nồng độ NH3 (24 cơ sở x 02 mẫu/cơ sở) |
Mẫu |
48 |
60.000 |
2.880.000 |
|
Colifrom tổng số (24 cơ sở x 02 mẫu/cơ sở) |
Mẫu |
48 |
60.000 |
2.880.000 |
14 |
Kiểm tra các chất cấm trong TACN ở các cơ sở chăn nuôi (trong các máng ăn, nước uống như Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine) |
|
|
|
|
|
Clenbuterol (PT định lượng): (24 CS x 01 mẫu) |
Mẫu |
24 |
500.000 |
12.000.000 |
|
Salbutamo (PT định lượng): (24 CS x 01 mẫu) |
Mẫu |
24 |
500.000 |
12.000.000 |
|
Ractopamine (PT định lượng): (12 CS x 01 mẫu) |
Mẫu |
24 |
550.000 |
13.200.000 |
|
Độc tố nấm mốc (Aflatoxin B1) (24 cơ sở x 02 mẫu) |
Mẫu |
48 |
400.000 |
19.200.000 |
15 |
Kiểm tra salmonella trong hậu môn gia cầm (12 cơ sở x 02 mẫu/cơ sở) |
Mẫu |
24 |
50.000 |
1.200.000 |
16 |
Kiểm tra các chất tồn dư trong nước tiểu của heo (định tính) (12 cơ sở x 02 mẫu/cơ sở) |
Mẫu |
24 |
400.000 |
9.600.000 |
17 |
Xây dựng đề cương chi tiết |
ĐC |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
18 |
Hội đồng duyệt đề cương |
|
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
300.000 |
300.000 |
|
Phó Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
200.000 |
200.000 |
|
Ủy viên + Thư ký khoa học |
Người |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
|
Thư ký hành chính |
Người |
1 |
150.000 |
150.000 |
|
Khách mời |
Người |
7 |
70.000 |
490.000 |
19 |
Hội nghị nghiệm thu nhiệm vụ lần 1 |
|
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
300.000 |
300.000 |
|
Phó Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
200.000 |
200.000 |
|
Ủy viên + Thư ký khoa học |
Người |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
|
Thư ký hành chính |
Người |
1 |
150.000 |
150.000 |
|
Khách mời |
Người |
8 |
70.000 |
560.000 |
20 |
Viết 02 báo cáo chuyên đề: 01 báo cáo về gia cầm và 01 báo cáo về heo |
Báo cáo |
2 |
200.000 |
400.000 |
21 |
Viết báo cáo tổng hợp |
Báo cáo |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
22 |
Văn phòng phẩm, điện thoại, fax |
|
|
|
9.007.500 |
23 |
Tiền thuê phòng nghỉ (11 đêm x 05 người) |
Phòng |
55 |
140.000 |
7.700.000 |
24 |
Tiền lưu trú (12 ngày x 05 người) |
Ngày |
60 |
70.000 |
4.200.000 |
25 |
Thu thập, xử lý số liệu |
Công |
20 |
50.000 |
1.000.000 |
26 |
Chi phí gửi mẫu phân tích 6 đợt x 03 ngày/đợt (Đà Lạt) |
|
|
|
|
|
Công tác phí (6 đợt, 03 ngày/đợt x 01 người) |
Ngày |
18 |
70.000 |
1.260.000 |
|
Tiền tàu xe (6 lượt đi + về x 01 người) |
Lượt |
6 |
650.000 |
3.900.000 |
|
Khoán chi phòng ngủ (02 đêm/lượt x 6 lượt x 01 người) |
Đêm |
12 |
140.000 |
1.680.000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
150.000.000 |
VI |
Kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong các cơ sở chăn nuôi lợn và gia cầm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu (150 triệu đồng) |
||||
|
Điều tra, khảo sát tình hình chăn nuôi heo, gia cầm trên địa bàn huyện Châu Đức |
|
|
|
8.520.000 |
1 |
Lập phiếu điều tra (01 bộ heo + 01 bộ gia cầm) |
Bộ |
2 |
500.000 |
1.000.000 |
2 |
Phô tô phiếu điều tra huyện Châu Đức (16 xã x 2 bộ x 5 trang/bộ) |
Trang |
160 |
500 |
80.000 |
3 |
Công cung cấp thông tin điều tra khảo sát |
Công |
32 |
50.000 |
1.600.000 |
4 |
Công khảo sát điều tra (16 xã x 2 công/xã) |
Công |
32 |
70.000 |
2.240.000 |
5 |
Xử lý kết quả từ phiếu điều tra |
Phiếu |
32 |
50.000 |
1.600.000 |
6 |
Báo cáo đánh giá chung tình hình chăn nuôi heo, gia cầm trên địa bàn huyện Châu Đức |
b/c |
2 |
1.000.000 |
2.000.000 |
|
Kiểm tra đánh giá điều kiện VSTY tại các cơ sở chăn nuôi heo, gia cầm |
|
|
|
10.440.000 |
1 |
Lập phiếu điều tra (01 bộ heo + 01 bộ gia cầm) |
Bộ |
2 |
500.000 |
1.000.000 |
2 |
Phô tô phiếu điều tra (24 cơ sở x 5 trang/bộ) |
Trang |
120 |
500 |
60.000 |
3 |
Công khảo sát điều tra (24 cơ sở x 1 công/cơ sở) |
Công |
24 |
70.000 |
1.680.000 |
4 |
Cung cấp thông tin (24 cơ sở x 1 phiếu/cơ sở) |
Phiếu |
24 |
50.000 |
1.200.000 |
5 |
Công kiểm tra các cơ sở (24 cơ sở x 1 công/cơ sở) |
Công |
24 |
50.000 |
1.200.000 |
6 |
Thuê xe đi khảo sát đánh giá |
Km |
300 |
7.000 |
2.100.000 |
7 |
Xử lý kết quả từ phiếu điều tra |
Phiếu |
24 |
50.000 |
1.200.000 |
8 |
Báo cáo đánh giá 24 cơ sở chăn nuôi heo, gà |
b/c |
2 |
1.000.000 |
2.000.000 |
|
Xác định mức độ ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất của một số cơ sở chăn nuôi heo, gia cầm |
|
|
|
109.350.000 |
1 |
Phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến nguồn nước chăn nuôi |
|
|
|
|
|
Coliforms (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
24 |
20.000 |
480.000 |
|
E.coli (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
24 |
70.000 |
1.680.000 |
|
Salmonella (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
24 |
60.000 |
1.440.000 |
|
Asen (As) (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
24 |
120.000 |
2.880.000 |
|
Chì (Pb) (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
24 |
120.000 |
2.880.000 |
|
Công lấy mẫu nguồn nước uống trong chăn nuôi 2 lần |
Công |
60 |
50.000 |
3.000.000 |
2 |
Kiểm tra chất độn chuồng |
|
|
|
|
|
Coliforms (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
24 |
20.000 |
480.000 |
|
Salmonella (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
24 |
50.000 |
1.200.000 |
|
Tổng số vi khuẩn hiếu khí (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
24 |
60.000 |
1.440.000 |
|
Công lấy mẫu nguồn nước thải trong chăn nuôi 2 lần |
Công |
36 |
50.000 |
1.800.000 |
3 |
Kiểm tra mức độ ô nhiễm không khí chuồng nuôi |
|
|
|
|
|
Nhiệt độ (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
24 |
10.000 |
240.000 |
|
Ẩm độ (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
24 |
10.000 |
240.000 |
|
Nồng độ NH3 (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
24 |
50.000 |
1.200.000 |
|
Nồng độ H2S (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
24 |
50.000 |
1.200.000 |
|
Tổng số vi khuẩn hiếu khí (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
24 |
60.000 |
1.440.000 |
|
Công lấy mẫu không khí chuồng nuôi 2 lần |
Công |
60 |
50.000 |
3.000.000 |
4 |
Kiểm tra sự tồn dư hóa chất trong thức ăn chăn nuôi heo, gia cầm |
|
|
|
|
|
Phân tích định tính Clenbuterol (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
24 |
400.000 |
9.600.000 |
|
Phân tích định tính Salbutamol (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
24 |
400.000 |
9.600.000 |
|
Phân tích định tính Ractopamin (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
24 |
700.000 |
16.800.000 |
|
Phân tích định lượng Clenbuterol (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
24 |
400.000 |
9.600.000 |
|
Phân tích định lượng Salbutamol (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
24 |
400.000 |
9.600.000 |
|
Phân tích định lượng Ractopamin (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần) |
Mẫu |
24 |
700.000 |
16.800.000 |
|
Công lấy mẫu thức ăn (1kg x 01 mẫu) 2 lần |
Công |
72 |
50.000 |
3.600.000 |
5 |
Thu thập xử lý số liệu |
Công |
15 |
50.000 |
750.000 |
6 |
Thuê xe đi khảo sát và lấy mẫu (2 đợt x 12 cơ sở x 75 km/đợt) |
Km |
1200 |
7.000 |
8.400.000 |
|
Chi khác |
|
|
|
21.690.000 |
1 |
Xây dựng đề cương chi tiết |
ĐC |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
2 |
Hội đồng duyệt đề cương |
|
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
300.000 |
300.000 |
|
Phó Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
200.000 |
200.000 |
|
Ủy viên và thư ký khoa học |
Người |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
|
Thư ký hành chính |
Người |
1 |
150.000 |
150.000 |
|
Khách mời |
Người |
7 |
70.000 |
490.000 |
3 |
Hội nghị nghiệm thu nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
300.000 |
300.000 |
|
Phó Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
200.000 |
200.000 |
|
Ủy viên và thư ký khoa học |
Người |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
|
Thư ký hành chính |
Người |
1 |
150.000 |
150.000 |
|
Khách mời |
Người |
8 |
70.000 |
560.000 |
4 |
Viết báo cáo chuyên đề (01 báo cáo heo + 01 báo cáo gà) |
b/c |
2 |
1.000.000 |
2.000.000 |
5 |
Viết báo cáo tổng hợp |
b/c |
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
6 |
Văn phòng phẩm, điện thoại, Fax |
|
|
4.380.000 |
4.380.000 |
7 |
Chụp ảnh |
|
|
560.000 |
560.000 |
8 |
Tiền lưu trú (10 ngày x 5 ngày) |
Ngày |
50 |
120.000 |
6.000.000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
150.000.000 |
VII |
Kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong các cơ sở chăn nuôi lợn và gia cầm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (150 triệu đồng) |
||||
1 |
Lập phiếu điều tra |
Bộ |
1 |
500.000 |
500.000 |
2 |
Pho to phiếu điều tra (05 trang x 50 bộ) |
Trang |
250 |
500 |
125.000 |
3 |
Công khảo sát điều tra |
Công |
30 |
70.000 |
2.100.000 |
4 |
Cung cấp thông tin |
Phiếu |
50 |
20.000 |
1.000.000 |
5 |
Công kiểm tra các cơ sở |
Công |
50 |
120.000 |
6.000.000 |
6 |
Kiểm tra các chỉ số có ảnh hưởng đến nguồn nước chăn nuôi, bao gồm: E.coli, Salmonella, Coliform, Asen, Chì |
|
|
|
|
|
Công lấy mẫu nguồn nước chăn nuôi: (24 địa điểm x 6 người) |
Công |
144 |
50.000 |
7.200.000 |
|
Công lấy mẫu nguồn nước thải chăn nuôi: (24 địa điểm x 6 người) |
Công |
144 |
50.000 |
7.200.000 |
7 |
Kiểm tra các chỉ số ảnh hưởng đến không khí chuồng nuôi bao gồm: Nồng độ khí H2S, NH3, VK hiếu khí (24 địa điểm x 6 người) |
Công |
144 |
50.000 |
7.200.000 |
8 |
Kiểm tra các chất cấm trong TACN như: Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine, nấm mốc. |
|
|
|
|
|
Công lấy mẫu thức ăn (24 điểm x 6 người) |
Công |
144 |
50.000 |
7.200.000 |
9 |
Kiểm tra các chất cấm tồn dư trong cơ thể vật nuôi qua phân tích nước tiểu |
|
|
|
|
|
Công lấy mẫu (12 điểm x 5 người) |
Công |
60 |
50.000 |
3.000.000 |
10 |
Thuê xe khảo sát và lấy mẫu (10 lần x 120 km) |
Km |
1200 |
7.000 |
8.400.000 |
11 |
Phân tích các chỉ số có ảnh hưởng đến nguồn nước chăn nuôi bao gồm: Asen, Chì, Salmonella, E.coli |
|
|
|
|
|
Asen (As) (12 cơ sở x 02 mẫu) |
Mẫu |
24 |
130.000 |
3.120.000 |
|
Chì (Pb) (12 cơ sở x 02 mẫu) |
Mẫu |
24 |
130.000 |
3.120.000 |
|
E.coli (12 cơ sở x 02 mẫu) |
Mẫu |
24 |
70.000 |
1.680.000 |
|
Salmonella (12 cơ sở x 02 mẫu) |
Mẫu |
24 |
60.000 |
1.440.000 |
12 |
Phân tích các chỉ số có ảnh hưởng đến nguồn nước thải chăn nuôi bao gồm: COD, BOD, Salmonella, E.coli |
|
|
|
|
|
COD (12 cơ sở x 02 mẫu) |
Mẫu |
24 |
66.000 |
1.584.000 |
|
BOD (12 cơ sở x 02 mẫu) |
Mẫu |
24 |
76.000 |
1.824.000 |
|
Salmonella (12 cơ sở x 02 mẫu) |
Mẫu |
24 |
70.000 |
1.680.000 |
|
E.coli (12 cơ sở x 02 mẫu) |
Mẫu |
24 |
60.000 |
1.440.000 |
13 |
Phân tích các chỉ số trung bình có ảnh hưởng đến nguồn không khí chuồng nuôi, bao gồm: nồng độ khí H2S, NH3, Coliform tổng |
|
|
|
|
|
Nồng độ H2S (12 cơ sở x 02 mẫu) |
Mẫu |
24 |
57.000 |
1.368.000 |
|
Nồng độ NH3 (12 cơ sở x 02 mẫu) |
Mẫu |
24 |
57.000 |
1.368.000 |
|
Coliform tổng só (12 cơ sở x 02 mẫu) |
Mẫu |
24 |
55.000 |
1.320.000 |
14 |
Kiểm tra các chất cấm trong TACN ở các cơ sở chăn nuôi (trong các máng ăn, nước uống như Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine) |
|
|
|
|
|
Clenbuterol (PT định tính): (6 CS x 02 mẫu) |
Mẫu |
12 |
143.000 |
1.716.000 |
|
Salbutamol (PT định tính): (6 CS x 02 mẫu) |
Mẫu |
12 |
143.000 |
1.716.000 |
|
Ractopamine (PT định tính): (6 CS x 02 mẫu) |
Mẫu |
12 |
143.000 |
1.716.000 |
|
Clenbuterol (PT định lượng): (6 CS x 02 mẫu) |
Mẫu |
12 |
550.000 |
6.600.000 |
|
Salbutamol (PT định lượng): (6 CS x 02 mẫu) |
Mẫu |
12 |
550.000 |
6.600.000 |
|
Ractopamine (PT định lượng): (6 CS x 02 mẫu) |
Mẫu |
12 |
550.000 |
6.600.000 |
|
Độc tố nấm mốc (Aflatoxin B1) (12 cơ sở x 01 mẫu) |
Mẫu |
12 |
400.000 |
4.800.000 |
15 |
Kiểm tra Salmonella trong hậu môn gia cầm (12 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở) |
Mẫu |
12 |
50.000 |
600.000 |
16 |
Kiểm tra các chất tồn dư trong nước tiểu của heo (định tính) (12 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở) |
Mẫu |
12 |
800.000 |
9.600.000 |
17 |
Xây dựng đề cương chi tiết |
ĐC |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
18 |
Hội đồng duyệt đề cương |
|
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
300.000 |
300.000 |
|
Phó Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
200.000 |
200.000 |
|
Ủy viên + Thư ký khoa học |
Người |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
|
Thư ký hành chính |
Người |
1 |
150.000 |
150.000 |
|
Khách mời |
Người |
7 |
70.000 |
490.000 |
19 |
Hội nghị nghiệm thu nhiệm vụ lần 1 |
|
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
300.000 |
300.000 |
|
Phó Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
200.000 |
200.000 |
|
Ủy viên + Thư ký khoa học |
Người |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
|
Thư ký hành chính |
Người |
1 |
150.000 |
150.000 |
|
Khách mời |
Người |
8 |
70.000 |
560.000 |
20 |
Hội nghị nghiệm thu nhiệm vụ lần 2 |
|
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
300.000 |
300.000 |
|
Phó Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
200.000 |
200.000 |
|
Ủy viên + Thư ký khoa học |
Người |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
|
Thư ký hành chính |
Người |
1 |
150.000 |
150.000 |
|
Khách mời |
Người |
8 |
70.000 |
560.000 |
21 |
Viết 02 báo cáo chuyên đề: 01 báo cáo về gia cầm và 01 báo cáo về heo. |
Báo cáo |
2 |
1.000.000 |
2.000.000 |
22 |
Viết báo cáo tổng hợp |
Báo cáo |
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
23 |
Tiền thuê phòng nghỉ (20 đêm x 05 người) |
Phòng |
100 |
140.000 |
14.000.000 |
24 |
Tiền lưu trú (21 người x 05 người) |
Ngày |
105 |
70.000 |
7.350.000 |
25 |
Thu thập, xử lý số liệu |
Công |
50 |
50.000 |
2.500.000 |
26 |
Văn phòng phẩm, điện thoại, fax |
|
|
2.573.000 |
2.573.000 |
27 |
Chụp ảnh |
|
|
600.000 |
600.000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
150.000.000 |
VIII |
Chi khác |
|
|
|
|
1 |
In tài liệu |
Bộ |
200 |
25.000 |
5.000.000 |
2 |
Vé máy bay |
Vé |
3 |
4.100.000 |
12.300.000 |
2 |
Xe ô tô (miền Nam) |
Km |
700 |
7.000 |
4.900.000 |
3 |
Công tác phí (4 người x 5 ngày) |
Người |
20 |
70.000 |
1.400.000 |
4 |
Lưu trú (4 người x 4 đêm) |
Đêm |
16 |
300.000 |
4.800.000 |
2 |
Xe ô tô (miền Bắc) |
Km |
2200 |
7.000 |
15.400.000 |
3 |
Công tác phí (4 người x 8 ngày) |
Người |
32 |
70.000 |
2.240.000 |
4 |
Lưu trú (4 người x 7 đêm) - (Khoán ngày) |
đêm |
28 |
120.000 |
3.360.000 |
5 |
Chi khác |
|
|
|
600.000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
50.000.000 |
Tổng cộng các nội dung 1 + 2 đề nghị được phê duyệt là: 230,4 triệu đồng
(thanh toán cho nội dung thực hiện năm 2009)
Nội dung 1: Kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh học và hóa chất trong cơ sở chăn nuôi lợn và gà tại các tỉnh phía Nam bao gồm: TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Tiền Giang và Cần Thơ
Số TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền (đ) |
1 |
Công khảo sát điều tra (4 tỉnh x 15 công x 70.000 đ/công) |
Công |
60 |
70.000 |
4.200.000 |
2 |
Cung cấp thông tin (4 tỉnh x 12 phiếu x 50.000 đ/công) |
Phiếu |
48 |
50.000 |
2.400.000 |
3 |
Công kiểm tra các cơ sở (4 tỉnh x 15 công x 4 người x 120.000 đ/công) |
Công |
240 |
120.000 |
28.800.000 |
4 |
Kiểm tra các chỉ số có ảnh hưởng đến nguồn nước chăn nuôi, bao gồm: Coliform, E.coli, Asen, Chì, Salmonella |
|
|
|
|
|
Công lấy mẫu nguồn nước chăn nuôi (4 tỉnh x 12 địa điểm x 6 người) |
Công |
288 |
50.000 |
14.400.000 |
5 |
Kiểm tra các chỉ số có ảnh hưởng đến nguồn nước chăn nuôi, bao gồm: COD, BOD, E.coli, salmonella |
|
|
|
|
|
Công lấy mẫu nguồn nước thải chăn nuôi (4 tỉnh x 12 địa điểm x 6 người) |
Công |
288 |
50.000 |
14.400.000 |
6 |
Kiểm tra các chỉ số có ảnh hưởng đến không khí chuồng nuôi, bao gồm: Nồng độ khí H2S, NH3, VK hiếu khí |
|
|
|
|
|
Công lấy mẫu không khí chuồng nuôi (4 tỉnh x 12 địa điểm x 6 người) |
Công |
288 |
50.000 |
14.400.000 |
7 |
Kiểm tra các chất cấm trong TACN như: clenbuterol, salbutamol, ractopamine, nấm mốc |
|
|
|
|
|
Công lấy mẫu thức ăn (4 tỉnh x 12 địa điểm x 6 người) |
Công |
288 |
50.000 |
14.400.000 |
8 |
Kiểm tra các chất cấm tồn dư trong cơ thể vật nuôi qua phân tích nước tiểu |
|
|
|
|
|
Công lấy mẫu (4 tỉnh x 12 điểm x 4 người) |
Công |
192 |
50.000 |
9.600.000 |
9 |
Xây dựng đề cương chi tiết |
ĐC |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
11 |
Hội đồng duyệt đề cương |
|
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
300.000 |
300.000 |
|
Phó Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
200.000 |
200.000 |
|
Ủy viên + Thư ký khoa học |
Người |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
|
Thư ký hành chính |
Người |
1 |
100.000 |
100.000 |
|
Khách mời |
Người |
7 |
70.000 |
490.000 |
12 |
Hội nghị nghiệm thu nhiệm vụ lần 1 |
|
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
300.000 |
300.000 |
|
Phó Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
200.000 |
200.000 |
|
Ủy viên + Thư ký khoa học |
Người |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
|
Thư ký hành chính |
Người |
1 |
100.000 |
100.000 |
|
Khách mời |
Người |
8 |
70.000 |
560.000 |
13 |
Hội nghị nghiệm thu nhiệm vụ lần 2 |
|
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
300.000 |
300.000 |
|
Phó Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
200.000 |
200.000 |
|
Ủy viên + Thư ký khoa học |
Người |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
|
Thư ký hành chính |
Người |
1 |
100.000 |
100.000 |
|
Khách mời |
Người |
8 |
70.000 |
560.000 |
14 |
Viết báo cáo chuyên đề (mỗi tỉnh 02 báo cáo: 1 báo cáo gia cầm và 1 báo cáo heo) |
Báo cáo |
8 |
300.000 |
2.400.000 |
15 |
Viết báo cáo tổng hợp |
bc |
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
16 |
Văn phòng phẩm, điện thoại, fax |
|
|
|
7.290.000 |
17 |
Chụp ảnh |
|
|
|
1.800.000 |
18 |
Tiền thuê phòng nghỉ (3 tỉnh x 5 đêm x 5 người) |
Phòng |
75 |
140.000 |
10.500.000 |
19 |
Tiền lưu trú (4 tỉnh x 6 ngày x 5 người) |
Ngày |
120 |
120.000 |
14.400.000 |
20 |
Thu thập, xử lý số liệu |
Công |
40 |
50.000 |
2.000.000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
152.000.000 |
Nội dung 2: Kiểm tra giám sát chất lượng thức ăn chăn nuôi
Số TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền (đ) |
1 |
Đánh giá năng lực quản lý, giám sát chất lượng VSAT thức ăn chăn nuôi của các địa phương và doanh nghiệp |
|
|
|
|
1.1 |
Kiểm tra tại các tỉnh phía Bắc: 7 tỉnh |
|
|
|
|
|
- Tiền phòng ngủ: 5 người x 140.000 đ/người x 25 đêm |
Đêm |
125 |
140.000 |
17.500.000 |
|
- Công tác phí: 5 người x 35 ngày x 70.000đ/ngày |
Ngày |
175 |
70.000 |
12.250.000 |
|
- Tiền thuê khoán lấy mẫu |
Buổi |
70 |
50.000 |
3.500.000 |
|
- Hỗ trợ cán bộ trực tiếp đi kiểm tra |
Ngày |
175 |
50.000 |
8.750.000 |
1.2 |
Kiểm tra tại các tỉnh phía Nam: 8 tỉnh |
|
|
|
|
|
- Tiền phòng ngủ: 5 người x 150.000 đ/người x 5 đêm x 3 đợt |
Đêm |
75 |
150.000 |
11.250.000 |
|
- Công tác phí: 5 người x 6 ngày x 70.000đ/ngày x 3 đợt |
Ngày |
90 |
70.000 |
6.300.000 |
|
- Tiền thuê khoán lấy mẫu |
Buổi |
30 |
50.000 |
1.500.000 |
|
- Hỗ trợ cán bộ trực tiếp đi kiểm tra |
Ngày |
90 |
50.000 |
4.500.000 |
2 |
Chi phí làm ngoài giờ cho các thành viên tham gia chương trình: |
|
|
|
|
|
Mức trung bình: 125000đ/ngày x 3 người x 10 ngày |
Ngày |
30 |
125.000 |
3.750.000 |
3 |
Xây dựng đề cương: |
|
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
4 |
Viết báo cáo tổng hợp: |
Bcáo |
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
5 |
Phô tô, văn phòng phẩm và chi khác: |
|
|
1.410.000 |
1.410.000 |
6 |
Hội đồng đánh giá nghiệm thu |
|
|
|
|
|
- Chủ tịch: |
Người |
1 |
300.000 |
300.000 |
|
- Thành viên: |
Người |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
|
- Khách mời: |
Người |
5 |
70.000 |
350.000 |
|
- Nước uống: |
Người |
12 |
70.000 |
840.000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
78.400.000 |
Tổng cộng các nội dung Phần I và Phần II đề nghị được phê duyệt là: 2.450.000.000
(Hai tỷ, bốn trăm năm mươi triệu đồng chẵn).
Quyết định 3233/QĐ-BNN-QLCL năm 2010 điều chỉnh nội dung và dự toán kinh phí các nhiệm vụ thuộc Dự án đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm, Chương trình mục tiêu quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2006-2010 giao cho Cục chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 3233/QĐ-BNN-QLCL |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Lương Lê Phương |
Ngày ban hành: | 01/12/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3233/QĐ-BNN-QLCL năm 2010 điều chỉnh nội dung và dự toán kinh phí các nhiệm vụ thuộc Dự án đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm, Chương trình mục tiêu quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2006-2010 giao cho Cục chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video