ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3231/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 10 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 4038/STC-QLNS ngày 07 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của thành phố Cần Thơ (đính kèm phụ lục số I, II, III, IV, V).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, căn cứ Điều 1 của Quyết định này dự thảo Quyết định trình Ủy ban nhân dân thành phố phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 cho các sở, ban, ngành, đoàn thể, các đơn vị có liên quan cấp thành phố và Ủy ban nhân dân quận, huyện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2019 được giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp thành phố và Ủy ban nhân dân quận, huyện thực hiện tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện chế độ cải cách tiền lương trong năm 2019 theo hướng tiết kiệm 10% chi thường xuyên năm 2019 (không kể tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp có thu, riêng các đơn vị sự nghiệp thuộc ngành y tế sử dụng tối thiểu 35% số thu được để lại (sau khi trừ chi phí thuốc, máu, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao).
Ngoài ra, địa phương tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2019 từ 50% nguồn tăng thu ngân sách địa phương (không kể thu tiền sử dụng đất) thực hiện năm 2018 so với dự toán được giao; 50% kinh phí ngân sách địa phương giảm chi hỗ trợ hoạt động thường xuyên trong lĩnh vực hành chính (do thực hiện tinh giản biên chế và đổi mới, sắp xếp lại bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả) và các đơn vị sự nghiệp công lập (do thực hiện đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập) và nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2018 còn dư chuyển sang (nếu có).
Điều 4. Giao Giám đốc Sở Tài chính căn cứ khả năng nguồn thu và yêu cầu thực hiện nhiệm vụ chi, quy định mức rút dự toán bổ sung ngân sách hàng tháng của ngân sách quận, huyện cho phù hợp với thực tế địa phương.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2019 |
|
|
|||
A |
B |
3 |
|
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
11.036.278 |
|
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
8.582.183 |
|
|
- Thu NSĐP hưởng 100% |
2.678.285 |
|
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
5.903.898 |
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.391.395 |
|
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.915.789 |
|
3 |
Thu bổ sung thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định |
475.606 |
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
IV |
Thu kết dư |
62.700 |
|
* |
Thu kết dư ngân sách cấp thành phố năm 2017 |
62.700 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
VI |
Thu hoàn trả các cấp ngân sách |
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
11.506.278 |
|
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
10.055.044 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.634.800 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
6.216.998 |
|
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
20.000 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380 |
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
181.866 |
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.388.534 |
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.388.534 |
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
IV |
Chi trả nợ gốc của NSĐP |
62.700 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
470.000 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
- |
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
728.700 |
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
470.000 |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
258.700 |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG QUẬN,
HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân
dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
||||||||||
Thành phố |
Quận, huyện |
Chi tiết Chi cục thuế các quận, huyện |
|||||||||||
Ninh Kiều |
Bình Thuỷ |
Cái Răng |
Ô Môn |
Thốt Nốt |
Phong Điền |
Cờ Đỏ |
Thới Lai |
Vĩnh Thạnh |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
* |
TỔNG CỘNG (A + B) |
11.504.000 |
9.076.100 |
2.427.900 |
1.020.000 |
287.000 |
602.800 |
114.800 |
158.500 |
65.800 |
58.400 |
65.600 |
55.000 |
A |
THU NỘI ĐỊA (I+II+III) |
10.504.000 |
8.076.100 |
2.427.900 |
1.020.000 |
287.000 |
602.800 |
114.800 |
158.500 |
65.800 |
58.400 |
65.600 |
55.000 |
I |
Thu thuế - phí, lệ phí |
8.941.000 |
6.612.000 |
2.329.000 |
989.700 |
272.400 |
594.400 |
107.400 |
147.300 |
61.600 |
51.200 |
57.900 |
47.100 |
1 |
Thu từ các DNNN do Trung ương quản lý |
1.295.000 |
1.295.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thuế TNDN |
198.000 |
198.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
1.600 |
1.600 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT |
779.400 |
779.400 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB |
316.000 |
316.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ các DNNN do địa phương quản lý |
310.000 |
310.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thuế TNDN |
97.000 |
97.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
3.200 |
3.200 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT |
209.700 |
209.700 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB |
100 |
100 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
1.230.000 |
1.230.000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TNDN |
135.000 |
135.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
1.400 |
1.400 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT |
373.600 |
373.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB |
720.000 |
720.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuê đất |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế khu vực CTN, dịch vụ ngoài QD |
2.113.000 |
1.120.700 |
992.300 |
481.400 |
125.560 |
190.000 |
47.800 |
80.100 |
18.600 |
16.680 |
17.640 |
14.520 |
|
- Thuế TNDN |
441.500 |
269.502 |
171.998 |
63.000 |
20.600 |
46.100 |
5.000 |
24.298 |
2.000 |
3.500 |
2.400 |
5.100 |
|
- Thuế tài nguyên |
3.600 |
1.075 |
2.525 |
56 |
30 |
10 |
26 |
2.310 |
17 |
- |
25 |
51 |
|
- Thuế GTGT |
1.148.900 |
333.952 |
814.948 |
416.124 |
104.680 |
143.800 |
42.669 |
53.424 |
16.548 |
13.180 |
15.195 |
9.328 |
|
- Thuế TTĐB |
519.000 |
516.171 |
2.829 |
2.220 |
250 |
90 |
105 |
68 |
35 |
- |
20 |
41 |
a |
Doanh nghiệp |
1.914.200 |
1.120.700 |
793.500 |
364.100 |
109.560 |
175.000 |
34.800 |
61.100 |
12.800 |
11.980 |
13.440 |
10.720 |
|
- Thuế TNDN |
441.500 |
269.502 |
171.998 |
63.000 |
20.600 |
46.100 |
5.000 |
24.298 |
2.000 |
3.500 |
2.400 |
5.100 |
|
- Thuế tài nguyên |
3.521 |
1.075 |
2.446 |
56 |
30 |
10 |
6 |
2.300 |
17 |
|
17 |
10 |
|
- Thuế GTGT |
951.067 |
333.952 |
617.115 |
299.244 |
88.880 |
128.850 |
29.794 |
34.481 |
10.774 |
8.480 |
11.023 |
5.589 |
|
- Thuế TTĐB |
518.112 |
516.171 |
1.941 |
1.800 |
50 |
40 |
- |
21 |
9 |
- |
- |
21 |
b |
Hộ cá thể |
198.800 |
- |
198.800 |
117.300 |
16.000 |
15.000 |
13.000 |
19.000 |
5.800 |
4.700 |
4.200 |
3.800 |
|
- Thuế TNDN |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
79 |
- |
79 |
- |
- |
- |
20 |
10 |
- |
- |
8 |
41 |
|
- Thuế GTGT |
197.833 |
- |
197.833 |
116.880 |
15.800 |
14.950 |
12.875 |
18.943 |
5.774 |
4.700 |
4.172 |
3.739 |
|
- Thuế TTĐB |
888 |
- |
888 |
420 |
200 |
50 |
105 |
47 |
26 |
- |
20 |
20 |
5 |
Thu tiền sử dụng đất (không tính các khoản ghi thu - ghi chi) |
400.000 |
|
400.000 |
89.000 |
40.000 |
240.000 |
9.000 |
4.000 |
7.000 |
2.000 |
7.000 |
2.000 |
6 |
Thu tiền thuê đất (không tính các khoản ghi thu - ghi chi) |
305.000 |
304.000 |
1.000 |
- |
- |
- |
- |
1.000 |
- |
- |
- |
- |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
23.000 |
- |
23.000 |
12.500 |
3.040 |
3.000 |
1.400 |
1.700 |
700 |
220 |
360 |
80 |
8 |
Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Thuế thu nhập cá nhân |
880.000 |
464.500 |
415.500 |
184.000 |
46.700 |
92.100 |
18.200 |
23.500 |
16.000 |
10.400 |
12.000 |
12.600 |
10 |
Lệ phí trước bạ |
440.000 |
- |
440.000 |
197.800 |
50.400 |
61.600 |
28.300 |
30.000 |
17.300 |
20.000 |
18.500 |
16.100 |
11 |
Phí - lệ phí |
135.000 |
80.000 |
55.000 |
25.000 |
6.700 |
5.500 |
2.700 |
7.000 |
2.000 |
1.900 |
2.400 |
1.800 |
a |
Phí trung ương |
68.000 |
53.500 |
14.500 |
5.500 |
1.700 |
1.900 |
600 |
2.000 |
800 |
400 |
900 |
700 |
b |
Phí địa phương |
67.000 |
26.500 |
40.500 |
19.500 |
5.000 |
3.600 |
2.100 |
5.000 |
1.200 |
1.500 |
1.500 |
1.100 |
|
Trong đó: Lệ phí Môn bài |
28.500 |
3.700 |
24.800 |
13.300 |
3.400 |
2.860 |
1.100 |
1.640 |
680 |
700 |
700 |
420 |
12 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.800.000 |
1.797.800 |
2.200 |
- |
- |
2.200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thu từ hh nhập khẩu |
1.130.400 |
1.129.018 |
1.382 |
|
|
1.382 |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hh SX trong nước |
669.600 |
668.782 |
818 |
|
|
818 |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu khác ngân sách |
242.000 |
143.100 |
98.900 |
30.300 |
14.600 |
8.400 |
7.400 |
11.200 |
4.200 |
7.200 |
7.700 |
7.900 |
|
- Thu khác NS trung ương |
139.515 |
86.715 |
52.800 |
12.300 |
8.600 |
5.400 |
4.100 |
7.400 |
2.700 |
3.700 |
4.200 |
4.400 |
|
Trong đó: Thu phạt ATGT |
65.000 |
31.800 |
33.200 |
6.300 |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
5.300 |
1.300 |
2.500 |
2.800 |
3.000 |
|
- Thu khác NS địa phương |
102.485 |
56.385 |
46.100 |
18.000 |
6.000 |
3.000 |
3.300 |
3.800 |
1.500 |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
III |
Thu Xổ số kiến thiết |
1.300.000 |
1.300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu Cổ tức, lợi nhuận |
21.000 |
21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
1.000.000 |
1.000.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
761.000 |
761.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thuế xuất khẩu |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thuế nhập khẩu |
151.500 |
151.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
85.000 |
85.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
||||||||||
Ngân sách cấp thành phố |
Ngân sách quận, huyện |
||||||||||||
Tổng quận, huyện |
Ninh Kiều |
Bình Thủy |
Cái Răng |
Ô Môn |
Thốt Nốt |
Phong Điền |
Cờ Đỏ |
Thới Lai |
Vĩnh Thạnh |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3=4+…+12 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
11.506.278 |
6.699.886 |
4.806.392 |
750.914 |
459.000 |
407.799 |
546.234 |
526.031 |
440.706 |
529.659 |
615.406 |
530.643 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
10.055.044 |
5.317.571 |
4.737.473 |
745.187 |
444.651 |
393.666 |
545.178 |
520.519 |
434.767 |
518.884 |
610.165 |
524.456 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.634.800 |
2.520.572 |
1.114.228 |
129.945 |
101.890 |
116.842 |
113.702 |
122.561 |
100.884 |
121.088 |
177.088 |
130.228 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.604.800 |
2.490.572 |
1.114.228 |
129.945 |
101.890 |
116.842 |
113.702 |
122.561 |
100.884 |
121.088 |
177.088 |
130.228 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
427.297 |
151.297 |
276.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ |
18.073 |
18.073 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
370.000 |
274.000 |
96.000 |
9.650 |
7.567 |
7.786 |
8.444 |
9.102 |
7.129 |
8.993 |
28.993 |
8.336 |
|
- Lập bản đồ, hồ sơ địa chính, quản lý đất đai theo chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phân bổ công trình, dự án |
268.600 |
172.600 |
96.000 |
9.650 |
7.567 |
7.786 |
8.444 |
9.102 |
7.129 |
8.993 |
28.993 |
8.336 |
|
- Dự phòng |
61.400 |
61.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.300.000 |
840.000 |
460.000 |
58.412 |
45.800 |
47.128 |
51.111 |
55.093 |
43.146 |
54.431 |
54.431 |
50.448 |
|
- Phân bổ công trình, dự án |
1.042.849 |
582.849 |
460.000 |
58.412 |
45.800 |
47.128 |
51.111 |
55.093 |
43.146 |
54.431 |
54.431 |
50.448 |
|
- Dự phòng |
257.151 |
257.151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương |
1.464.800 |
906.572 |
558.228 |
61.883 |
48.523 |
61.928 |
54.147 |
58.366 |
50.609 |
57.664 |
93.664 |
71.444 |
|
- Vốn chuẩn bị đầu tư và vốn quy hoạch |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phân bổ công trình, dự án |
1.217.820 |
659.592 |
558.228 |
61.883 |
48.523 |
61.928 |
54.147 |
58.366 |
50.609 |
57.664 |
93.664 |
71.444 |
|
- Dự phòng |
236.980 |
236.980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Chi trả nợ gốc |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e |
Chi đầu tư từ bội chi |
470.000 |
470.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
30.000 |
30.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ phát triển đất |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
6.216.998 |
2.683.640 |
3.533.358 |
601.103 |
334.324 |
269.355 |
421.132 |
388.082 |
325.634 |
387.951 |
421.500 |
384.277 |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.293.288 |
583.010 |
1.710.278 |
291.224 |
157.255 |
116.083 |
217.518 |
199.196 |
154.899 |
192.112 |
195.913 |
186.078 |
|
- Chi sự nghiệp giáo dục |
|
405.708 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi sự nghiệp giáo dục |
|
400.857 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi thường xuyên 2 trường mầm non, tiểu học thực hành thuộc trường Cao đẳng |
|
4.851 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo và dạy nghề |
|
177.302 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - KP đào tạo CB của Thành ủy |
|
2.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP thực hiện chính sách thu hút, tăng số lượng lớp đào tạo phát sinh trong năm |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
38.418 |
33.418 |
5.000 |
700 |
450 |
650 |
850 |
700 |
300 |
350 |
300 |
700 |
|
- Hoạt động khoa học công nghệ |
32.465 |
27.465 |
5.000 |
700 |
450 |
650 |
850 |
700 |
300 |
350 |
300 |
700 |
|
- Hoạt động công nghệ thông tin |
5.953 |
5.953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi quốc phòng |
|
77.410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
60.471 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
381.296 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp y tế |
|
313.909 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban Bảo vệ Chăm sóc sức khỏe Thành ủy |
|
12.387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP mua BHYT cho người nghèo |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP hỗ trợ mua BHYT hộ cận nghèo |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên |
|
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi văn hóa thông tin |
|
36.671 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi thể dục thể thao |
|
49.598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
77.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
239.336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp |
|
45.082 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hoạt động nông nghiệp, khuyến nông |
|
42.982 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí thực hiện chương trình giống nông nghiệp và trợ giá giống cây, con |
|
2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy lợi |
|
47.167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi bộ máy chi cục, trạm thủy lợi |
|
1.667 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hoạt động thủy lợi thường xuyên |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ KP nạo vét kênh mương, nâng cấp đê bao, sửa chữa các cống |
|
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ KP hỗ trợ địa phương sản xuất lúa |
|
10.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giao thông |
|
39.589 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kiến thiết thị chính |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn quy hoạch |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
|
57.498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí chi sự nghiệp kinh tế phát sinh trong năm |
|
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
437.917 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quản lý nhà nước |
|
287.411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đảng |
|
108.795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH |
|
41.711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
74.474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đảm bảo xã hội |
|
59.474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP do tăng số đối tượng BTXH và mức chi trong năm |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Chi ngân sách xã |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: KP phát sinh tăng lương và các khoản khác |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
|
275.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Chi thường xuyên khác |
|
321.249 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí khen thưởng |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu hồi qua thanh tra nộp NSNN ( 30%) |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyển NH Chính sách xã hội cho vay các đối tượng chính sách |
|
42.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoàn trả các khoản thu ngân sách năm trước |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP hỗ trợ các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn |
|
2.740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trợ cấp Tết Nguyên đán |
|
107.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP lập Quỹ hỗ trợ nông dân |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản chi phát sinh còn lại |
|
102.509 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380 |
1.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
181.866 |
91.979 |
89.887 |
14.139 |
8.437 |
7.469 |
10.344 |
9.876 |
8.249 |
9.845 |
11.577 |
9.951 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.388.534 |
1.319.615 |
68.919 |
5.727 |
14.349 |
14.133 |
1.056 |
5.512 |
5.939 |
10.775 |
5.241 |
6.187 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.261.643 |
1.261.643 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
809.023 |
809.023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
452.620 |
452.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi sự nghiệp |
126.891 |
57.972 |
68.919 |
5.727 |
14.349 |
14.133 |
1.056 |
5.512 |
5.939 |
10.775 |
5.241 |
6.187 |
1 |
Vốn ngoài nước |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn trong nước |
126.891 |
57.972 |
68.919 |
5.727 |
14.349 |
14.133 |
1.056 |
5.512 |
5.939 |
10.775 |
5.241 |
6.187 |
|
+ Hỗ trợ các Hội Văn học Nghệ thuật, Hội Nhà báo địa phương |
705 |
705 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hỗ trợ khác |
50.000 |
|
50.000 |
3.000 |
10.000 |
12.000 |
- |
3.000 |
5.000 |
9.000 |
3.000 |
5.000 |
|
+ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
18.919 |
|
18.919 |
2.727 |
4.349 |
2.133 |
1.056 |
2.512 |
939 |
1.775 |
2.241 |
1.187 |
|
+ Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ cho Quỹ bảo trì đường bộ địa phương |
35.524 |
35.524 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bổ sung thực hiện một số CTMT |
21.743 |
21.743 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
62.700 |
62.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN
ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
2.427.900 |
1.518.035 |
552.125 |
1.875.775 |
965.910 |
3.219.438 |
- |
- |
4.737.473 |
1 |
Quận Ninh Kiều |
1.020.000 |
570.026 |
247.856 |
772.144 |
322.170 |
175.161 |
|
|
745.187 |
2 |
Quận Bình Thủy |
287.000 |
214.311 |
64.470 |
222.530 |
149.841 |
230.340 |
|
|
444.651 |
3 |
Quận Cái Răng |
602.800 |
316.628 |
71.210 |
531.590 |
245.418 |
77.038 |
|
|
393.666 |
4 |
Quận Ô Môn |
114.800 |
92.523 |
35.126 |
79.674 |
57.397 |
452.655 |
|
|
545.178 |
5 |
Quận Thốt Nốt |
158.500 |
130.932 |
42.810 |
115.690 |
88.122 |
389.587 |
|
|
520.519 |
6 |
Huyện Phong Điền |
65.800 |
50.804 |
20.717 |
45.083 |
30.087 |
383.963 |
|
|
434.767 |
7 |
Huyện Cờ Đỏ |
58.400 |
48.780 |
25.220 |
33.180 |
23.560 |
470.104 |
|
|
518.884 |
8 |
Huyện Thới Lai |
65.600 |
49.650 |
23.885 |
41.715 |
25.765 |
560.515 |
|
|
610.165 |
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
55.000 |
44.381 |
20.831 |
34.169 |
23.550 |
480.075 |
|
|
524.456 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
CHO NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
||
Tổng số |
Kiến thiết thị chính |
KP đảm bảo an toàn giao thông |
|||||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3=3a+3b |
3a |
3b |
4 |
|
TỔNG SỐ |
68.919 |
- |
68.919 |
50.000 |
18.919 |
- |
1 |
Quận Ninh Kiều |
5.727 |
|
5.727 |
3.000 |
2.727 |
|
2 |
Quận Bình Thủy |
14.349 |
|
14.349 |
10.000 |
4.349 |
|
3 |
Quận Cái Răng |
14.133 |
|
14.133 |
12.000 |
2.133 |
|
4 |
Quận Ô Môn |
1.056 |
|
1.056 |
|
1.056 |
|
5 |
Quận Thốt Nốt |
5.512 |
|
5.512 |
3.000 |
2.512 |
|
6 |
Huyện Phong Điền |
5.939 |
|
5.939 |
5.000 |
939 |
|
7 |
Huyện Cờ Đỏ |
10.775 |
|
10.775 |
9.000 |
1.775 |
|
8 |
Huyện Thới Lai |
5.241 |
|
5.241 |
3.000 |
2.241 |
|
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
6.187 |
|
6.187 |
5.000 |
1.187 |
|
Quyết định 3231/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 do thành phố Cần Thơ ban hành
Số hiệu: | 3231/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ |
Người ký: | Nguyễn Thanh Dũng |
Ngày ban hành: | 10/12/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3231/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 do thành phố Cần Thơ ban hành
Chưa có Video