Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2022/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 26 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định khung giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất là rừng tự nhiên và rừng trồng thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có liên quan đến việc xác định và áp dụng khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

Điều 3. Các trường hợp sử dụng khung giá rừng để định giá rừng

Khung giá các loại rừng quy định tại Quyết định này là cơ sở để xác định giá từng loại rừng đối với từng trường hợp cụ thể trên địa bàn tỉnh Lai Châu trong các trường hợp sau:

1. Trường hợp Nhà nước giao rừng, tổ chức đấu giá quyền sử dụng rừng, cho thuê rừng; tính giá trị rừng khi thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng.

2. Trường hợp Nhà nước thu hồi rừng, thanh lý rừng; xác định giá trị vốn góp; cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, thoái vốn nhà nước.

3. Trường hợp xác định giá trị phải bồi thường khi có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đối với rừng; thiệt hại do thiên tai, cháy rừng và các thiệt hại khác đối với rừng; xác định giá trị rừng phục vụ giải quyết tranh chấp liên quan tới rừng.

4. Trường hợp xác định thuế, phí và lệ phí liên quan đến rừng.

5. Trường hợp khác theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

Điều 4. Khung giá các loại rừng

1. Khung giá rừng được xác định bằng phương pháp định giá chung đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng và các quy định của pháp luật khác có liên quan.

2. Khung giá các loại rừng bao gồm:

Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên được quy định tại Phụ lục I kèm theo quyết định này.

Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng được quy định tại Phụ lục II kèm theo quyết định này.

Điều 5. Điều chỉnh khung giá rừng

Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh khung giá rừng trong trường hợp có biến động tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định hiện hành liên tục trong thời gian 06 (sáu) tháng trở lên.

Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

a) Chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan hướng dẫn các địa phương, đơn vị liên quan về quy định khung giá rừng trên địa bàn tỉnh để áp dụng, thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.

b) Hướng dẫn các đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân về trình tự thủ tục thực hiện giao, cho thuê rừng, thu hồi rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng, tổ chức kiểm tra, giám sát thực hiện.

c) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh khung giá rừng theo quy định pháp luật.

2. Sở Tài chính

a) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc thu và quản lý việc sử dụng nguồn thu từ giao rừng, cho thuê rừng, bồi thường, thu hồi rừng theo quy định.

b) Phối hợp theo dõi và hướng dẫn việc thu nộp ngân sách và các khoản nghĩa vụ tài chính về rừng đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuê rừng.

c) Chủ trì thẩm định phương án khung giá rừng, điều chỉnh, bổ sung theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường

Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp thống nhất, đồng bộ với việc giao rừng, cho thuê rừng.

4. Cục Thuế tỉnh

a) Tiếp nhận, xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ thuê rừng gắn với thuê đất lâm nghiệp do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển đến theo quy định hiện hành.

b) Chỉ đạo, hướng dẫn các Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng, bồi thường rừng của các hộ gia đình, cá nhân do cơ quan chức năng liên quan gửi đến theo quy định hiện hành.

5. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố

a) Chỉ đạo các phòng, đơn vị chức năng, Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn tổ chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đúng trình tự, thủ tục; triển khai thực hiện các quyết định cho thuê rừng, nghĩa vụ tài chính của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật.

b) Thực hiện thẩm quyền về cho thuê rừng, quyết định giá cho thuê rừng và ký hợp đồng thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh ban hành; thu hồi quyết định cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân vi phạm theo quy định của pháp luật.

c) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong việc tổ chức triển khai quyết định cho thuê rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với tổ chức trên địa bàn; phối hợp theo dõi, kiểm tra việc thực hiện mục tiêu, nội dung, tiến độ dự án của tổ chức đã được cấp có thẩm quyền thẩm định, chấp thuận.

d) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các sở, ngành, đơn vị liên quan trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 7. Hiệu lực thi hành và trách nhiệm thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 7;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Văn phòng UBND tỉnh: V1, V3, CB;
- Lưu: VT, Kt9.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Trọng Hải

 

PHỤ LỤC I

KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số      /2022/QĐ-UBND ngày     tháng    năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Bảng 1. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Tân Uyên

Đơn vị tính: Nghìn đồng/ha

Loại rừng/trạng thái

Khung giá rừng

Khung giá cây đứng

Khung giá quyền sử dụng rừng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1=3+5

2=4+6

3

4

5

6

Đặc dụng

 

 

 

 

 

 

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX trung bình

233.892

350.858

232.675

348.857

1.217

2.002

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo

147.823

212.713

146.606

210.636

1.217

2.077

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt

64.922

96.501

63.705

94.499

1.217

2.002

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX chưa có TL

17.956

26.964

16.739

24.962

1.217

2.002

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo

188.989

267.481

187.772

265.479

1.217

2.002

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo kiệt

98.319

139.839

97.102

137.837

1.217

2.002

Phòng hộ

 

 

 

 

 

 

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX trung bình

237.520

370.901

236.303

350.871

1.217

20.030

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo

122.942

198.253

121.725

178.162

1.217

20.091

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt

66.697

117.229

65.480

97.199

1.217

20.030

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX chưa có TL

17.956

44.992

16.739

24.962

1.217

20.030

Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa tự nhiên núi đất

99.498

156.089

98.281

136.059

1.217

20.030

Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ tự nhiên núi đất

81.949

139.827

80.732

119.797

1.217

20.030

Rừng Vầu tự nhiên núi đất

75.529

118.070

74.313

115.563

1.217

2.508

Rừng Tre luồng tự nhiên núi đất

42.832

67.223

41.615

64.715

1.217

2.508

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo

188.989

267.481

187.772

265.479

1.217

2.002

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo kiệt

98.319

139.839

97.102

137.837

1.217

2.002

Sản xuất

 

 

 

 

 

 

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX trung bình

256.363

396.437

255.146

376.407

1.217

20.030

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo

126.133

203.893

124.916

183.863

1.217

20.030

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt

63.598

111.892

62.381

91.862

1.217

20.030

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX chưa có TL

17.956

44.992

16.739

24.962

1.217

20.030

Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa tự nhiên núi đất

99.498

156.089

98.281

136.059

1.217

20.030

Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ tự nhiên núi đất

81.949

139.827

80.732

119.797

1.217

20.030

Rừng Vầu tự nhiên núi đất

75.529

118.070

74.313

115.563

1.217

2.508

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo

188.989

267.481

187.772

265.479

1.217

2.002

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo kiệt

98.319

139.839

97.102

137.837

1.217

2.002

 

Bảng 2. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Than Uyên

Đơn vị tính: Nghìn đồng/ha

Loại rừng/trạng thái

Khung giá rừng

Khung giá cây đứng

Khung giá quyền sử dụng rừng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1=3+5

2=4+6

3

4

5

6

Phòng hộ

 

 

 

 

 

 

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX trung bình

210.259

327.293

209.164

307.436

1.095

19.857

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo

133.200

210.819

132.105

191.061

1.095

19.758

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt

64.112

109.713

63.017

90.050

1.095

19.664

Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa tự nhiên núi đất

99.283

165.408

98.188

145.574

1.095

19.834

Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ tự nhiên núi đất

166.990

270.291

165.980

250.810

1.011

19.481

Rừng Vầu tự nhiên núi đất

43.305

67.951

42.210

65.640

1.095

2.312

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo

188.783

266.932

187.772

265.479

1.011

1.452

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo kiệt

98.197

139.456

97.102

137.837

1.095

1.619

Sản xuất

 

 

 

 

 

 

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX trung bình

196.921

304.954

195.910

285.473

1.011

19.481

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo

108.316

175.138

107.221

155.559

1.095

19.579

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt

69.455

119.038

68.359

99.318

1.095

19.719

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX chưa có TL

17.835

44.681

16.739

24.962

1.095

19.719

Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa tự nhiên núi đất

99.198

165.055

98.188

145.574

1.011

19.481

Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ tự nhiên núi đất

166.990

270.291

165.980

250.810

1.011

19.481

Rừng Vầu tự nhiên núi đất

43.220

67.598

42.210

65.640

1.011

1.958

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX trung bình

292.316

414.998

291.306

413.511

1.011

1.486

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo

188.815

266.965

187.772

265.479

1.043

1.486

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo kiệt

98.197

139.418

97.102

137.837

1.095

1.581

 

Bảng 3. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Tam Đường

Đơn vị tính: Nghìn đồng/ha

Loại rừng/trạng thái

Khung giá rừng

Khung giá cây đứng

Khung giá quyền sử dụng rừng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1=3+5

2=4+6

3

4

5

6

Phòng hộ

 

 

 

 

 

 

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX giàu

431.403

603.410

430.467

583.744

937

19.666

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX trung bình

207.261

311.278

206.159

291.613

1.101

19.666

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo

133.169

212.151

132.067

192.386

1.101

19.765

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt

54.378

96.821

53.277

77.037

1.101

19.784

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX chưa có TL

17.841

44.964

16.739

24.962

1.101

20.002

Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa tự nhiên núi đất

72.631

126.231

71.695

106.869

937

19.363

Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ tự nhiên núi đất

55.220

99.174

54.171

79.827

1.049

19.347

Rừng Vầu tự nhiên núi đất

42.373

66.262

41.437

64.438

937

1.825

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX trung bình

292.341

414.712

291.306

413.511

1.036

1.201

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo

188.873

267.067

187.772

265.479

1.101

1.588

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo kiệt

98.203

139.425

97.102

137.837

1.101

1.588

Sản xuất

 

 

 

 

 

 

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX giàu

583.780

858.572

582.679

838.837

1.101

19.735

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX trung bình

232.935

358.520

231.833

338.785

1.101

19.735

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo

151.136

238.364

150.035

218.575

1.101

19.789

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt

70.254

118.955

69.153

99.163

1.101

19.792

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX chưa có TL

17.841

44.796

16.739

24.962

1.101

19.834

Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa tự nhiên núi đất

72.796

126.702

71.695

106.869

1.101

19.834

Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ tự nhiên núi đất

55.272

99.652

54.171

79.827

1.101

19.825

Rừng Vầu tự nhiên núi đất

42.538

66.749

41.437

64.438

1.101

2.312

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo

188.873

267.262

187.772

265.479

1.101

1.783

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo kiệt

98.203

139.620

97.102

137.837

1.101

1.783

 

Bảng 4. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn thành phố Lai Châu

Đơn vị tính: Nghìn đồng/ha

Loại rừng/trạng thái

Khung giá rừng

Khung giá cây đứng

Khung giá quyền sử dụng rừng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1=3+5

2=4+6

3

4

5

6

Phòng hộ

 

 

 

 

 

 

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX trung bình

218.180

316.192

217.074

313.706

1.106

2.487

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo

123.349

172.947

122.243

170.866

1.106

2.082

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt

75.090

110.225

73.984

108.366

1.106

1.859

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX chưa có TL

18.111

27.087

17.005

25.228

1.106

1.859

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX trung bình

297.253

420.354

296.147

418.353

1.106

2.002

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo

192.167

270.770

191.061

268.768

1.106

2.002

Sản xuất

 

 

 

 

 

 

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX trung bình

218.049

315.810

217.074

313.706

975

2.104

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo

140.034

200.888

138.929

198.589

1.106

2.298

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt

70.472

103.533

69.495

101.684

976

1.849

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX chưa có TL

17.982

27.009

17.005

25.228

976

1.781

Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa tự nhiên núi đất

111.328

163.762

110.392

161.981

937

1.781

Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ tự nhiên núi đất

89.122

134.979

88.131

133.134

991

1.846

 

Bảng 5. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Phong Thổ

Đơn vị tính: Nghìn đồng/ha

Loại rừng/trạng thái

Khung giá rừng

Khung giá cây đứng

Khung giá quyền sử dụng rừng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1=3+5

2=4+6

3

4

5

6

Phòng hộ

 

 

 

 

 

 

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX trung bình

209.629

319.415

208.778

300.062

851

19.353

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo

124.709

198.033

123.858

178.684

851

19.349

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt

64.688

110.372

63.837

91.047

851

19.325

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX chưa có TL

17.590

44.311

16.739

24.962

851

19.349

Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa tự nhiên núi đất

153.682

249.937

152.831

230.542

851

19.395

Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ tự nhiên núi đất

148.788

240.730

147.937

221.411

851

19.319

Rừng Vầu tự nhiên núi đất

35.724

56.028

34.873

54.231

851

1.797

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX trung bình

292.157

414.785

291.306

413.511

851

1.273

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo

188.623

266.752

187.772

265.479

851

1.273

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo kiệt

97.953

139.110

97.102

137.837

851

1.273

Sản xuất

 

 

 

 

 

 

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX trung bình

204.250

310.590

203.399

291.205

851

19.385

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo

128.781

205.154

127.930

185.841

851

19.313

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt

81.091

137.952

80.240

118.612

851

19.340

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX chưa có TL

17.590

44.302

16.739

24.962

851

19.340

Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa tự nhiên núi đất

153.682

249.937

152.831

230.542

851

19.395

Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ tự nhiên núi đất

148.788

240.730

147.937

221.411

851

19.319

Rừng Vầu tự nhiên núi đất

35.724

56.022

34.873

54.231

851

1.791

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo

188.623

266.754

187.772

265.479

851

1.275

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo kiệt

97.953

139.112

97.102

137.837

851

1.275

 

Bảng 6. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Sìn Hồ

Đơn vị tính: Nghìn đồng/ha

Loại rừng/trạng thái

Khung giá rừng

Khung giá cây đứng

Khung giá quyền sử dụng rừng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1=3+5

2=4+6

3

4

5

6

Phòng hộ

 

 

 

 

 

 

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX giàu

433.318

602.318

432.826

601.013

492

1.305

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX trung bình

229.974

329.650

229.449

328.315

526

1.334

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo

127.749

181.381

127.217

179.946

532

1.436

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt

59.610

84.746

59.078

83.409

532

1.337

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX chưa có TL

17.268

26.341

16.739

24.962

529

1.379

Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa tự nhiên núi đất

46.315

70.159

45.823

68.853

492

1.305

Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ tự nhiên núi đất

72.390

103.232

71.898

101.926

492

1.305

Rừng Vầu tự nhiên núi đất

42.701

66.945

42.210

65.640

492

1.305

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX trung bình

291.797

414.311

291.306

413.511

492

799

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo

188.264

266.279

187.772

265.479

492

800

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo kiệt

97.606

138.636

97.102

137.837

505

799

Sản xuất

 

 

 

 

 

 

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX trung bình

147.686

224.842

147.195

223.537

492

1.305

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo

135.831

195.460

135.323

194.154

508

1.307

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt

68.200

101.060

67.687

99.754

513

1.305

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX chưa có TL

17.253

26.288

16.739

24.962

513

1.326

Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa tự nhiên núi đất

46.331

70.159

45.823

68.853

508

1.305

Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ tự nhiên núi đất

72.407

103.232

71.898

101.926

508

1.305

Rừng Vầu tự nhiên núi đất

42.718

66.945

42.210

65.640

508

1.305

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo

188.264

266.278

187.772

265.479

492

799

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo kiệt

97.593

138.636

97.102

137.837

492

799

 

Bảng 7. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Nậm Nhùn

Đơn vị tính: Nghìn đồng/ha

Loại rừng/trạng thái

Khung giá rừng

Khung giá cây đứng

Khung giá quyền sử dụng rừng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1=3+5

2=4+6

3

4

5

6

Phòng hộ

 

 

 

 

 

 

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX giàu

525.953

798.186

525.461

779.270

492

18.916

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX trung bình

205.190

317.181

204.369

297.879

821

19.302

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo

118.392

190.074

117.657

170.843

735

19.231

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt

57.128

103.296

56.409

84.098

720

19.199

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX chưa có TL

17.459

44.161

16.739

24.962

720

19.199

Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa tự nhiên núi đất

101.706

167.264

100.883

147.291

823

19.973

Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ tự nhiên núi đất

94.813

158.236

93.993

138.268

820

19.967

Rừng Vầu tự nhiên núi đất

43.032

67.579

42.210

65.640

823

1.939

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX trung bình

292.160

414.781

291.306

413.511

854

1.270

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo

188.526

266.749

187.772

265.479

754

1.270

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo kiệt

97.828

139.067

97.102

137.837

726

1.230

Sản xuất

 

 

 

 

 

 

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX trung bình

195.372

301.895

194.720

282.761

652

19.133

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo

122.226

191.006

121.534

171.821

693

19.186

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt

63.759

113.496

63.031

94.335

728

19.161

Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa tự nhiên núi đất

101.706

167.264

100.883

147.291

823

19.973

Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ tự nhiên núi đất

94.816

158.242

93.993

138.268

823

19.973

Rừng Vầu tự nhiên núi đất

43.032

67.585

42.210

65.640

823

1.945

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX trung bình

292.129

414.882

291.306

413.511

823

1.370

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo

188.595

266.850

187.772

265.479

823

1.370

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo kiệt

97.830

139.208

97.102

137.837

728

1.370

 

Bảng 8. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Mường Tè

Đơn vị tính: Nghìn đồng/ha

Loại rừng/trạng thái

Khung giá rừng

Khung giá cây đứng

Khung giá quyền sử dụng rừng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1=3+5

2=4+6

3

4

5

6

Đặc dụng

 

 

 

 

 

 

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX giàu

462.393

666.620

461.611

665.510

782

1.110

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX trung bình

330.231

479.116

329.449

478.005

782

1.110

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo

129.250

187.020

128.509

185.910

741

1.110

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt

38.815

57.582

38.074

56.471

741

1.111

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX chưa có TL

17.480

26.073

16.739

24.962

741

1.111

Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa tự nhiên núi đất

108.972

161.652

108.232

160.541

741

1.110

Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ tự nhiên núi đất

87.625

128.168

86.844

127.058

782

1.110

Phòng hộ

 

 

 

 

 

 

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX giàu

528.537

748.665

527.769

729.572

769

19.093

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX trung bình

181.454

279.132

180.641

260.033

813

19.100

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo

123.505

194.668

122.770

175.578

735

19.090

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt

53.699

97.048

52.935

77.965

764

19.083

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX chưa có TL

17.453

44.044

16.739

24.962

714

19.082

Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa tự nhiên núi đất

103.228

171.817

102.520

152.728

708

19.089

Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ tự nhiên núi đất

82.510

141.585

81.772

122.501

738

19.084

Rừng Vầu tự nhiên núi đất

43.114

67.201

42.210

65.640

904

1.562

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX trung bình

292.119

414.574

291.306

413.511

813

1.063

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo

188.676

266.542

187.772

265.479

904

1.063

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo kiệt

98.006

138.903

97.102

137.837

904

1.066

Sản xuất

 

 

 

 

 

 

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX giàu

602.571

825.086

601.830

806.054

741

19.032

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX trung bình

219.316

330.531

218.607

311.503

709

19.027

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo

145.095

226.509

144.423

207.490

671

19.020

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt

62.452

108.225

61.778

89.193

675

19.032

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX chưa có TL

17.401

43.989

16.739

24.962

661

19.027

Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa tự nhiên núi đất

109.773

179.086

109.171

160.090

602

18.995

Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ tự nhiên núi đất

92.881

151.093

92.177

132.070

704

19.023

Rừng Vầu tự nhiên núi đất

42.952

67.145

42.210

65.640

743

1.506

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX trung bình

292.014

414.512

291.306

413.511

709

1.001

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo

188.440

266.479

187.772

265.479

667

1.000

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo kiệt

97.768

138.836

97.102

137.837

666

999

 

PHỤ LỤC II

KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG
(Kèm theo Quyết định số      /2022/QĐ-UBND ngày     tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Bảng 1. Khung giá rừng trồng trên địa bàn huyện Tân Uyên

Đơn vị tính: Nghìn đồng/ha

TT

Loài cây

Khung giá

Tổng chi phí đã đầu tư

Thu nhập dự kiến

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1=4+5

2=3+6

3

4

5

6

A

Rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

I

Từ 5 năm trở lên

 

 

 

 

 

 

1

Sơn tra_2011

217.760

500.984

29.138

29.138

188.623

471.846

2

Sơn tra_2017

80.638

441.102

63.016

63.016

17.623

378.087

3

Vối thuốc_2010

71.654

161.394

30.457

30.457

41.197

130.938

4

Vối thuốc_2011

66.709

155.132

30.042

30.042

36.667

125.090

5

Vối thuốc_2012

59.440

147.451

28.209

28.209

31.231

119.242

6

Vối thuốc_2014

53.243

136.808

29.260

29.260

23.983

107.547

7

Vối thuốc_2016

39.451

120.380

24.528

24.528

14.923

95.852

8

Thông_2007

422.495

486.985

17.536

17.536

404.959

469.449

9

Thông_2009

313.786

361.989

22.604

22.604

291.181

339.385

10

Thông_2010

265.652

332.360

30.457

30.457

235.195

301.903

11

Thông_2011

230.808

323.260

35.345

35.345

195.463

287.915

12

Thông_2012

147.381

294.940

33.188

33.188

114.193

261.752

13

Thông_2013

123.683

268.034

31.162

31.162

92.521

236.871

14

Thông_2014

100.109

238.902

29.260

29.260

70.849

209.641

15

Thông_2015

68.430

220.945

28.283

28.283

40.147

192.662

16

Quế_2016

110.428

253.060

25.156

25.156

85.273

227.905

17

Quế_2017

140.232

286.770

73.039

73.039

67.193

213.732

II

Dưới 5 năm

 

 

 

 

 

 

1

Giổi_2021

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ nhất

47.742

255.265

47.742

47.742

 

207.523

 

Năm thứ hai

57.296

286.574

57.296

57.296

 

229.279

 

Năm thứ ba

67.304

318.420

67.304

67.304

 

251.117

 

Năm thứ tư

74.528

347.569

74.528

74.528

 

273.042

2

Quế_2018-2021

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ nhất

39.374

177.825

39.374

39.374

 

138.451

 

Năm thứ hai

50.289

206.518

50.289

50.289

 

156.230

 

Năm thứ ba

61.821

237.723

61.821

61.821

 

175.902

 

Năm thứ tư

68.581

261.179

68.581

68.581

 

192.598

B

Rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

I

Từ 5 năm trở lên

 

 

 

 

 

 

1

Sơn tra_2014

147.735

300.726

29.244

29.244

118.491

271.483

2

Sơn tra_2015

111.659

285.440

26.791

26.791

84.868

258.649

3

Sơn tra_2016

76.401

273.454

25.156

25.156

51.246

248.298

4

Sơn tra_2017

80.638

303.321

63.016

63.016

17.623

240.306

5

Quế_2015

127.195

238.242

28.283

28.283

98.912

209.959

6

Quế_2016

110.068

223.824

25.156

25.156

84.912

198.669

7

Quế_2017

140.051

261.106

73.039

73.039

67.013

188.067

8

Keo_2000

390.034

421.461

13.170

13.170

376.864

408.291

9

Keo_2007

330.680

387.776

15.949

15.949

314.730

371.826

10

Keo_2009

193.288

226.874

27.536

27.536

165.752

199.338

11

Keo_2012

158.205

184.773

22.620

22.620

135.585

162.154

12

Keo_2013

143.597

172.205

31.162

31.162

112.435

141.043

13

Vối thuốc_2015

52.819

124.138

34.452

34.452

18.367

89.686

14

Thông+Vối thuốc_2009

286.572

343.524

22.817

22.817

263.755

320.707

15

Thông+Vối thuốc_2010

248.108

271.160

30.457

30.457

217.651

240.703

16

Thông_1998

577.523

789.909

13.094

13.094

564.429

776.815

17

Thông_2000

530.206

724.893

13.094

13.094

517.112

711.799

18

Thông_2001

507.563

693.400

14.109

14.109

493.453

679.291

19

Thông_2002

482.972

659.960

13.177

13.177

469.795

646.783

20

Thông_2005

414.281

564.721

15.462

15.462

398.819

549.259

21

Thông_2006

389.607

531.198

14.447

14.447

375.160

516.751

22

Thông_2007

369.037

501.778

17.536

17.536

351.502

484.243

23

Thông_2010

225.833

312.521

31.995

31.995

193.838

280.526

24

Thông_2011

167.714

245.371

30.042

30.042

137.671

215.329

25

Thông_2012

134.559

194.337

33.188

33.188

101.371

161.149

26

Thông_2013

123.503

189.263

31.162

31.162

92.341

158.101

27

Thông_2014

110.765

179.236

29.260

29.260

81.505

149.976

28

Thông_2015

79.085

170.628

28.283

28.283

50.803

142.346

II

Dưới 5 năm

 

 

 

 

 

 

1

Sơn tra_2018

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ nhất

31.893

198.988

31.893

31.893

 

167.095

 

Năm thứ hai

41.904

219.860

41.904

41.904

 

177.956

 

Năm thứ ba

52.320

241.843

52.320

52.320

 

189.523

 

Năm thứ tư

59.170

261.012

59.170

59.170

 

201.842

2

Quế_2018-2021

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ nhất

39.374

177.825

39.374

39.374

 

138.451

 

Năm thứ hai

50.289

197.739

50.289

50.289

 

147.450

 

Năm thứ ba

61.821

218.856

61.821

61.821

 

157.035

 

Năm thứ tư

68.581

235.823

68.581

68.581

 

167.242

3

Giổi_2020,2021

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ nhất

37.844

259.243

37.844

37.844

 

221.399

 

Năm thứ hai

45.056

280.846

45.056

45.056

 

235.790

 

Năm thứ ba

52.570

303.687

52.570

52.570

 

251.117

 

Năm thứ tư

58.834

326.273

58.834

58.834

 

267.439

4

Thông_2019,2021

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ nhất

42.600

142.071

42.600

42.600

 

99.471

 

Năm thứ hai

45.369

151.306

45.369

45.369

 

105.937

 

Năm thứ ba

48.318

161.141

48.318

48.318

 

112.823

 

Năm thứ tư

51.459

171.615

51.459

51.459

 

120.156

 

Bảng 2. Khung giá rừng trồng trên địa bàn huyện Than Uyên

Đơn vị tính: Nghìn đồng/ha

TT

Loài cây_Năm trồng

Khung giá

Tổng chi phí đã đầu tư

Thu nhập dự kiến

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1=4+5

2=3+6

3

4

5

6

A

Rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

I

Từ 5 năm trở lên

 

 

 

 

 

 

1

Thông_1992

517.066

589.998

16.679

16.679

500.387

573.319

2

Thông_1996

774.620

805.515

19.587

19.587

755.033

785.928

3

Thông_1998

734.237

785.973

17.131

17.131

717.107

768.842

4

Thông_2001

661.038

704.187

14.365

14.365

646.673

689.822

5

Thông_2003

549.034

589.157

12.527

12.527

536.507

576.630

6

Thông_2004

473.700

538.418

13.045

13.045

460.655

525.373

7

Thông_2005

442.974

520.979

14.827

14.827

428.147

506.151

8

Thông_2006

397.195

501.129

14.198

14.198

382.997

486.930

9

Thông_2007

440.484

483.658

15.949

15.949

424.535

467.709

10

Thông_2008

359.127

438.849

12.250

12.250

346.877

426.598

11

Thông_2009

313.630

431.068

22.740

22.740

290.891

408.329

12

Thông_2010

259.317

324.576

24.412

24.412

234.905

300.163

13

Thông_2013

123.446

255.021

31.215

31.215

92.231

223.806

14

Thông_2014

99.869

227.234

29.310

29.310

70.559

197.924

15

Thông_2015

88.757

221.110

34.452

34.452

54.305

186.658

16

Thông_2016

61.776

199.117

23.726

23.726

38.051

175.392

17

Quế_2016

110.269

249.877

25.287

25.287

84.982

224.590

18

Quế_2017

139.941

283.456

73.039

73.039

66.903

210.417

19

Keo_2009

163.328

256.077

22.740

22.740

140.588

233.338

20

Mỡ_2009

150.536

193.450

22.740

22.740

127.797

170.711

21

Tống quá sủ_2009

85.498

216.406

22.740

22.740

62.759

193.666

22

Tống quá sủ_2010

73.053

180.613

24.412

24.412

48.641

156.201

23

Lát_2015

58.690

145.120

34.452

34.452

24.238

110.668

24

Bạch đàn_2007

136.266

244.188

15.949

15.949

120.317

228.239

25

Thông+Sơn tra_2015

110.365

386.365

34.452

34.452

75.913

351.913

26

Sơn tra_2016

74.517

418.410

25.156

25.156

49.361

393.255

II

Dưới 5 năm

 

 

 

 

 

 

 

Quế_2018,2019,2021

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ nhất

39.374

176.981

39.374

39.374

 

137.607

 

Năm thứ hai

50.289

205.471

50.289

50.289

 

155.182

 

Năm thứ ba

61.821

236.459

61.821

61.821

 

174.638

 

Năm thứ tư

68.581

259.684

68.581

68.581

 

191.103

B

Rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

I

Từ 5 năm trở lên

 

 

 

 

 

 

1

Thông_1996

519.908

736.628

19.587

19.587

500.321

717.041

2

Thông_1998

734.172

884.070

17.131

17.131

717.041

866.939

3

Thông_2000

668.797

722.977

14.965

14.965

653.831

708.011

4

Thông_2001

507.463

713.347

14.365

14.365

493.097

698.981

5

Thông_2002

481.231

660.025

13.417

13.417

467.813

646.607

6

Thông_2004

274.975

603.667

13.045

13.045

261.929

590.621

7

Thông_2005

350.803

547.657

14.827

14.827

335.975

532.829

8

Thông_2006

321.278

487.430

14.198

14.198

307.079

473.231

9

Thông_2007

227.311

435.001

15.949

15.949

211.361

419.051

10

Thông_2008

185.686

364.480

12.250

12.250

173.435

352.229

11

Thông_2009

163.667

313.565

22.740

22.740

140.927

290.825

12

Thông_2010

203.266

263.205

24.412

24.412

178.853

238.793

13

Thông_2011

164.482

244.107

28.973

28.973

135.509

215.134

14

Thông_2012

141.042

179.129

27.205

27.205

113.837

151.924

15

Thông_2014

121.475

175.425

29.310

29.310

92.165

146.115

16

Thông_2015

98.014

156.267

27.521

27.521

70.493

128.746

17

Bạch đàn_2004

162.619

239.725

13.045

13.045

149.573

226.679

18

Bạch đàn_2007

135.884

202.130

15.632

15.632

120.251

186.497

19

Keo_2002

280.952

326.533

13.417

13.417

267.534

313.115

20

Keo_2010

195.058

227.198

21.836

21.836

173.222

205.363

21

Mỡ_2009

178.703

323.027

22.740

22.740

155.963

300.287

22

Sơn tra_2016

76.050

272.580

25.156

25.156

50.895

247.424

23

Quế_2015

133.549

258.993

34.452

34.452

99.097

224.541

24

Quế_2016

110.204

237.483

25.287

25.287

84.917

212.196

25

Quế_2017

139.876

274.007

73.039

73.039

66.837

200.969

II

Dưới 5 năm

 

 

 

 

 

 

 

Quế_2018,2019,2021

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ nhất

39.374

177.258

39.374

39.374

 

137.884

 

Năm thứ hai

50.289

197.135

50.289

50.289

 

146.847

 

Năm thứ ba

61.821

218.213

61.821

61.821

 

156.392

 

Năm thứ tư

68.581

235.138

68.581

68.581

 

166.557

 

Bảng 3. Khung giá rừng trồng trên địa bàn huyện Tam Đường

Đơn vị tính: Nghìn đồng/ha

TT

Loài cây_Năm trồng

Khung giá

Tổng chi phí đã đầu tư

Thu nhập dự kiến

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1=4+5

2=3+6

3

4

5

6

A

Rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

I

Từ 5 năm trở lên

 

 

 

 

 

 

1

Thông_2002

515.422

577.308

13.177

13.177

502.245

564.131

2

Thông_2003

603.041

663.996

12.301

12.301

590.739

651.695

3

Thông_2006

344.969

501.540

14.294

14.294

330.675

487.246

4

Thông_2007

302.922

485.422

17.397

17.397

285.525

468.025

5

Thông_2009

206.946

338.830

24.362

24.362

182.583

314.468

6

Thông_2010

241.310

324.892

24.412

24.412

216.897

300.479

7

Thông_2014

99.855

227.484

29.244

29.244

70.611

198.240

8

Thông_2015

94.414

216.740

34.638

34.638

59.775

182.102

9

Lát_2017

85.374

159.746

76.148

76.148

9.225

83.598

10

Keo_2010

187.702

248.190

24.852

24.852

162.849

223.338

11

Thông+Sơn tra_2014

117.299

372.552

29.244

29.244

88.056

343.309

12

Tống quá sủ +Vối thuốc+Sơn tra_2010

158.783

325.121

24.852

24.852

133.931

300.269

13

Sơn tra_2015

118.865

447.783

34.638

34.638

84.227

413.145

II

Dưới 5 năm

 

 

 

 

 

 

 

Thông+Sơn tra_2018

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ nhất

15.566

167.875

15.566

15.566

 

152.308

 

Năm thứ hai

20.453

205.525

20.453

20.453

 

185.073

 

Năm thứ ba

25.536

244.204

25.536

25.536

 

218.667

 

Năm thứ tư

28.879

282.026

28.879

28.879

 

253.146

B

Rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

I

Từ 5 năm trở lên

 

 

 

 

 

 

1

Thông_2002

571.294

818.716

13.177

13.177

558.118

805.540

2

Thông_2003

615.569

732.959

12.301

12.301

603.268

720.658

3

Thông_2005

404.001

687.543

12.036

12.036

391.966

675.508

4

Thông_2006

388.199

606.725

14.294

14.294

373.906

592.432

5

Thông_2007

301.002

579.126

17.397

17.397

283.606

561.730

6

Thông_2008

242.346

491.574

16.532

16.532

225.814

475.042

7

Thông_2009

190.578

418.134

24.362

24.362

166.216

393.772

8

Thông_2011

165.603

351.782

30.089

30.089

135.514

321.693

9

Thông_2012

105.974

180.182

28.253

28.253

77.722

151.929

10

Thông_2014

47.367

123.626

29.244

29.244

18.124

94.382

11

Thông_2015

49.150

124.623

34.638

34.638

14.512

89.984

12

Keo_2007

204.264

254.643

15.893

15.893

188.372

238.751

13

Keo_2009

206.921

258.499

37.741

37.741

169.180

220.758

14

Keo_2010

157.456

197.632

24.852

24.852

132.604

172.780

15

Keo_2012

158.069

192.693

30.711

30.711

127.358

161.983

16

Bạch đàn_2011

169.893

190.527

30.089

30.089

139.804

160.438

17

Lát_2015

58.815

134.413

34.638

34.638

24.177

99.775

18

Lát_2016

51.681

115.484

32.189

32.189

19.493

83.295

19

Lát_2017

85.260

152.713

76.148

76.148

9.112

76.565

20

Thông+Sơn tra_2016

76.246

210.273

23.974

23.974

52.272

186.300

II

Dưới 5 năm

 

 

 

 

 

 

1

Giổi_2020

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ nhất

47.742

304.498

47.742

47.742

 

256.756

 

Năm thứ hai

57.296

330.740

57.296

57.296

 

273.445

 

Năm thứ ba

67.304

358.522

67.304

67.304

 

291.219

 

Năm thứ tư

74.528

384.675

74.528

74.528

 

310.148

2

Thông+Sơn tra_2019

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ nhất

15.566

149.844

15.566

15.566

 

134.278

 

Năm thứ hai

20.453

163.458

20.453

20.453

 

143.006

 

Năm thứ ba

25.536

177.837

25.536

25.536

 

152.301

 

Năm thứ tư

28.879

191.080

28.879

28.879

 

162.201

 

Bảng 4. Khung giá rừng trồng trên địa bàn thành phố Lai Châu

Đơn vị tính: Nghìn đồng/ha

TT

Loài cây_Năm trồng

Khung giá

Tổng chi phí đã đầu tư

Thu nhập dự kiến

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1=4+5

2=3+6

3

4

5

6

A

Rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

I

Từ 5 năm trở lên

 

 

 

 

 

 

1

Thông_1998

598.600

653.067

11.357

11.357

587.243

641.710

2

Thông_2000

602.287

666.285

9.626

9.626

592.661

656.660

3

Thông_2005

520.446

568.447

27.115

27.115

493.331

541.332

4

Thông_2006

480.809

530.931

10.956

10.956

469.853

519.975

5

Thông_2007

458.493

486.254

17.536

17.536

440.957

468.718

6

Thông_2009

315.658

355.778

24.598

24.598

291.059

331.179

7

Thông_2010

265.530

331.629

30.457

30.457

235.073

301.173

8

Tống quá sủ_2009

86.967

142.225

24.040

24.040

62.927

118.186

9

Tống quá sủ_2010

71.382

135.723

22.573

22.573

48.809

113.150

10

Trẩu_2004

163.545

239.603

7.222

7.222

156.323

232.381

11

Trẩu_2007

132.980

213.363

5.979

5.979

127.001

207.384

12

Lát_2015

53.419

140.690

29.013

29.013

24.407

111.677

13

Lát_2016

52.670

126.026

32.947

32.947

19.722

93.078

14

Lát_2017

45.324

117.742

33.451

33.451

11.873

84.292

15

Sơn tra+Tống quá sủ_2016

71.463

272.525

32.947

32.947

38.515

239.578

16

Lát+Xoan_2015

56.047

151.310

29.013

29.013

27.035

122.298

B

Rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

I

Từ 5 năm trở lên

 

 

 

 

 

 

1

Thông_1998

553.717

757.253

13.094

13.094

540.623

744.159

2

Thông_2000

506.399

692.237

13.094

13.094

493.306

679.143

3

Thông_2007

367.247

499.988

15.893

15.893

351.354

484.095

4

Thông_2009

244.199

338.111

34.075

34.075

210.125

304.037

5

Tống quá sủ_2005

245.731

343.977

6.710

6.710

239.021

337.267

6

Sơn tra_2016

83.897

280.509

32.947

32.947

50.950

247.562

7

Lát_2015

53.213

112.900

29.013

29.013

24.200

83.887

8

Lát_2016

52.464

113.100

32.947

32.947

19.516

80.152

9

Lát_2017

45.118

110.250

33.451

33.451

11.667

76.799

10

Mỡ_1999

287.844

323.292

14.115

14.115

273.729

309.177

11

Mỡ_2009

177.825

249.987

21.834

21.834

155.991

228.153

12

Sơn tra+ Tống quá sủ _2016

71.387

202.256

32.947

32.947

38.439

169.309

13

Lát+Xoan_2015

55.841

121.592

29.013

29.013

26.828

92.579

 

Bảng 5. Khung giá rừng trồng trên địa bàn huyện Phong Thổ

Đơn vị tính: Nghìn đồng/ha

TT

Loài cây_Năm trồng

Khung giá

Tổng chi phí đã đầu tư

Thu nhập dự kiến

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1=4+5

2=3+6

3

4

5

6

A

Rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

I

Từ 5 năm trở lên

 

 

 

 

 

 

1

Mỡ_2004

466.254

509.251

12.935

12.935

453.319

496.315

2

Mỡ_2006

240.764

277.816

12.793

12.793

227.971

265.023

3

Mỡ_2009

167.751

218.849

22.070

22.070

145.681

196.779

4

Muồng_1998

342.061

493.012

15.108

15.108

326.953

477.903

5

Vối thuốc_2009

92.174

154.767

24.308

24.308

67.867

130.459

6

Sơn tra_2017

80.179

429.276

63.016

63.016

17.163

366.261

7

Trẩu_2004

168.870

242.989

12.935

12.935

155.935

230.054

8

Trẩu_2005

154.862

233.682

11.960

11.960

142.903

221.722

9

Trẩu_2008

125.152

210.468

13.743

13.743

111.409

196.725

10

Thông_2005

472.394

516.794

11.960

11.960

460.435

504.834

11

Thông_2006

455.894

500.938

15.325

15.325

440.569

485.613

12

Thông_2008

304.414

398.729

13.743

13.743

290.671

384.986

13

Tống quá sủ_2009

181.198

226.918

27.435

27.435

153.763

199.482

14

Sa mu_2012

267.733

470.652

33.413

33.413

234.320

437.239

15

Lát_2015

62.681

148.014

38.663

38.663

24.018

109.350

16

Lát_2016

52.311

123.728

32.977

32.977

19.334

90.752

17

Lát_2017

87.633

158.113

76.148

76.148

11.485

81.965

II

Dưới 5 năm

 

 

 

 

 

 

1

Quế_2021

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ nhất

39.374

176.341

39.374

39.374

 

136.967

 

Năm thứ hai

50.289

204.678

50.289

50.289

 

154.389

 

Năm thứ ba

61.821

235.502

61.821

61.821

 

173.681

 

Năm thứ tư

68.581

258.553

68.581

68.581

 

189.972

2

Sơn tra_2018,2019,2021

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ nhất

31.893

197.259

31.893

31.893

 

165.366

 

Năm thứ hai

41.904

244.316

41.904

41.904

 

202.412

 

Năm thứ ba

52.320

293.355

52.320

52.320

 

241.035

 

Năm thứ tư

59.170

340.507

59.170

59.170

 

281.338

B

Rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

I

Từ 5 năm trở lên

 

 

 

 

 

 

1

Thông_2000

666.562

803.818

13.094

13.094

653.468

790.724

2

Thông_2004

595.969

738.643

12.935

12.935

583.034

725.708

3

Muồng_1998

209.852

264.032

15.108

15.108

194.744

248.924

4

Trẩu_1999

135.632

272.468

14.115

14.115

121.517

258.353

5

Trẩu_2000

122.753

225.923

13.182

13.182

109.571

212.741

6

Trẩu_2001

118.721

196.913

15.123

15.123

103.598

181.790

7

Trẩu_2004

116.533

194.725

12.935

12.935

103.598

181.790

8

Trẩu_2005

106.931

162.317

9.306

9.306

97.625

153.011

9

Trẩu_2008

144.491

177.071

13.743

13.743

130.748

163.328

10

Trẩu_2010

170.804

202.081

24.852

24.852

145.952

177.229

11

Trẩu_2014

57.037

121.111

29.459

29.459

27.578

91.652

12

Trẩu_2016

56.210

112.326

32.977

32.977

23.234

79.349

13

Lát_2015

62.472

137.768

38.663

38.663

23.809

99.105

14

Lát_2016

52.102

115.298

32.977

32.977

19.125

82.321

15

Lát_2017

84.892

151.453

76.148

76.148

8.744

75.305

16

Sơn tra_2015

120.563

293.194

37.311

37.311

83.251

255.883

17

Sơn tra_2017

80.099

300.644

63.016

63.016

17.084

237.628

18

Mỡ_1990

497.104

723.972

18.928

18.928

478.177

705.044

19

Mỡ_1997

402.178

524.980

16.166

16.166

386.012

508.814

20

Mỡ_2001

388.728

548.244

15.123

15.123

373.605

533.121

21

Mỡ_2009

161.102

213.768

21.834

21.834

139.268

191.934

22

Vối thuốc_2009

83.811

155.838

24.308

24.308

59.504

131.531

23

Keo_2000

389.507

490.265

13.182

13.182

376.325

477.083

II

Dưới 5 năm

 

 

 

 

 

 

1

Sơn tra_2019

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ nhất

31.893

196.959

31.893

31.893

 

165.066

 

Năm thứ hai

41.904

217.700

41.904

41.904

 

175.796

 

Năm thứ ba

52.320

239.542

52.320

52.320

 

187.222

 

Năm thứ tư

59.170

258.561

59.170

59.170

 

199.392

2

Quế_2021

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ nhất

39.374

176.084

39.374

39.374

 

136.710

 

Năm thứ hai

50.289

195.885

50.289

50.289

 

145.596

 

Năm thứ ba

61.821

216.881

61.821

61.821

 

155.060

 

Năm thứ tư

68.581

233.719

68.581

68.581

 

165.139

 

Bảng 6. Khung giá rừng trồng trên địa bàn huyện Sìn Hồ

Đơn vị tính: Nghìn đồng/ha

TT

Loài cây_Năm trồng

Khung giá

Tổng chi phí đã đầu tư

Thu nhập dự kiến

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1=4+5

2=3+6

3

4

5

6

A

Rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

I

Từ 5 năm trở lên

 

 

 

 

 

 

1

Sơn tra_2014

152.090

461.789

39.422

39.422

112.668

422.367

2

Sơn tra_2015

117.684

442.335

37.016

37.016

80.668

405.320

3

Sơn tra_2016

81.309

420.913

32.641

32.641

48.668

388.272

4

Sơn tra_2017

79.684

425.717

63.016

63.016

16.668

362.701

5

Quế_2016

116.853

252.618

32.641

32.641

84.212

219.977

6

Thông_1995

829.356

928.235

20.913

20.913

808.443

907.321

7

Thông_1998

733.449

813.377

17.112

17.112

716.337

796.265

8

Thông_2004

545.139

609.576

13.015

13.015

532.125

596.561

9

Thông_2005

264.344

513.688

12.149

12.149

252.195

501.538

10

Thông_2006

221.993

493.653

11.336

11.336

210.657

482.317

11

Thông_2007

211.938

480.631

17.536

17.536

194.403

463.096

12

Tống quá sủ_2005

167.534

235.251

12.149

12.149

155.385

223.102

13

Tống quá sủ_2009

89.424

139.999

27.435

27.435

61.989

112.563

14

Tống quá sủ_2010

123.742

183.399

75.871

75.871

47.871

107.528

15

Tống quá sủ_2011

106.839

173.733

71.240

71.240

35.599

102.493

16

Sa mu_2000

254.489

466.939

14.949

14.949

239.540

451.990

17

Lát_2015

60.484

143.071

37.016

37.016

23.468

106.055

18

Lát_2016

51.483

120.155

32.699

32.699

18.784

87.456

19

Lát_2017

87.083

154.818

76.148

76.148

10.935

78.669

20

Giổi_2017

111.187

396.707

79.372

79.372

31.815

317.335

II

Dưới 5 năm

 

 

 

 

 

 

1

Quế_2019-2021

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ nhất

39.374

174.742

39.374

39.374

 

135.368

 

Năm thứ hai

50.289

202.693

50.289

50.289

 

152.405

 

Năm thứ ba

61.821

233.108

61.821

61.821

 

171.286

 

Năm thứ tư

68.581

255.722

68.581

68.581

 

187.141

2

Giổi_2018

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ nhất

47.742

262.385

47.742

47.742

 

214.643

 

Năm thứ hai

57.296

293.973

57.296

57.296

 

236.677

 

Năm thứ ba

67.304

326.049

67.304

67.304

 

258.745

 

Năm thứ tư

74.528

355.377

74.528

74.528

 

280.849

3

Sơn tra_2019-2021

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ nhất

31.893

195.396

31.893

31.893

 

163.503

 

Năm thứ hai

41.904

242.068

41.904

41.904

 

200.164

 

Năm thứ ba

52.320

290.697

52.320

52.320

 

238.377

 

Năm thứ tư

59.170

337.413

59.170

59.170

 

278.243

B

Rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

I

Từ 5 năm trở lên

 

 

 

 

 

 

1

Tống quá sủ_2010

123.646

162.742

75.871

75.871

47.775

86.871

2

Lát_2015

60.389

135.326

37.016

37.016

23.373

98.310

3

Lát_2016

51.388

113.864

32.699

32.699

18.688

81.165

4

Lát_2017

84.455

149.958

76.148

76.148

8.307

73.809

5

Sơn tra_2014

154.011

305.688

39.422

39.422

114.589

266.266

6

Sơn tra_2015

118.958

290.658

37.016

37.016

81.942

253.643

7

Sơn tra_2017

79.663

298.476

63.016

63.016

16.647

235.460

8

Thông_1998

457.035

939.237

17.112

17.112

439.923

922.125

9

Thông_2007

242.678

331.172

10.445

10.445

232.233

320.727

10

Thông_2009

187.429

259.669

27.435

27.435

159.993

232.233

11

Quế_2015

135.313

260.100

37.016

37.016

98.297

223.085

12

Quế_2016

116.758

242.718

32.641

32.641

84.117

210.077

13

Quế_2017

139.076

271.266

73.039

73.039

66.037

198.228

II

Dưới 5 năm

 

 

 

 

 

 

1

Sơn tra_2019-2020

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ nhất

31.893

195.316

31.893

31.893

 

163.423

 

Năm thứ hai

41.904

215.950

41.904

41.904

 

174.046

 

Năm thứ ba

52.320

237.679

52.320

52.320

 

185.359

 

Năm thứ tư

59.170

256.577

59.170

59.170

 

197.407

2

Giổi_2018

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ nhất

47.742

301.069

47.742

47.742

 

253.327

 

Năm thứ hai

57.296

327.088

57.296

57.296

 

269.793

 

Năm thứ ba

67.304

354.633

67.304

67.304

 

287.329

 

Năm thứ tư

74.528

380.533

74.528

74.528

 

306.006

3

Quế_2018-2021

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ nhất

39.374

174.674

39.374

39.374

 

135.300

 

Năm thứ hai

50.289

194.383

50.289

50.289

 

144.094

 

Năm thứ ba

61.821

215.281

61.821

61.821

 

153.460

 

Năm thứ tư

68.581

232.016

68.581

68.581

 

163.435

 

Bảng 7. Khung giá rừng trồng trên địa bàn huyện Nậm Nhùn

Đơn vị tính: Nghìn đồng/ha

TT

Loài cây_Năm trồng

Khung giá

Tổng chi phí đã đầu tư

Thu nhập dự kiến

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1=4+5

2=3+6

3

4

5

6

A

Rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

I

Từ 5 năm trở lên

 

 

 

 

 

 

1

Lát+Sấu_2016

53.753

123.486

34.757

34.757

18.996

88.730

2

Lát_2016

52.382

122.115

33.385

33.385

18.996

88.730

3

Lát_2017

87.295

156.091

76.148

76.148

11.147

79.943

4

Quế_2016

116.438

253.265

32.014

32.014

84.425

221.251

5

Quế_2017

139.384

280.116

73.039

73.039

66.345

207.078

II

Dưới 5 năm

 

 

 

 

 

 

 

Quế_2021

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ nhất

39.374

175.360

39.374

39.374

 

135.986

 

Năm thứ hai

50.289

203.460

50.289

50.289

 

153.171

 

Năm thứ ba

61.821

234.033

61.821

61.821

 

172.212

 

Năm thứ tư

68.581

256.816

68.581

68.581

 

188.235

B

Rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

I

Từ 5 năm trở lên

 

 

 

 

 

 

1

Lát+Sấu_2016

63.539

154.824

34.757

34.757

28.783

120.068

2

Lát_2016

52.340

115.255

33.385

33.385

18.955

81.870

3

Lát_2017

87.254

150.869

76.148

76.148

11.105

74.721

4

Quế_2016

116.396

228.803

32.014

32.014

84.383

196.790

5

Quế_2017

139.342

258.675

73.039

73.039

66.303

185.637

6

Trẩu_2009

150.052

176.116

29.249

29.249

120.803

146.867

II

Dưới 5 năm

 

 

 

 

 

 

 

Quế_2018,2021

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ nhất

39.374

175.533

39.374

39.374

 

136.159

 

Năm thứ hai

50.289

195.298

50.289

50.289

 

145.010

 

Năm thứ ba

61.821

216.256

61.821

61.821

 

154.435

 

Năm thứ tư

68.581

233.054

68.581

68.581

 

164.474

 

Bảng 8. Khung giá rừng trồng trên địa bàn huyện Mường Tè

Đơn vị tính: Nghìn đồng/ha

TT

Loài cây_Năm trồng

Khung giá

Tổng chi phí đã đầu tư

Thu nhập dự kiến

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1=4+5

2=3+6

3

4

5

6

A

Rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

I

Từ 5 năm trở lên

 

 

 

 

 

 

1

Giổi+Sấu_2016

72.044

321.192

32.305

32.305

39.739

288.887

2

Quế_2017

139.378

280.082

73.039

73.039

66.340

207.044

3

Re_2015

62.096

167.942

39.735

39.735

22.361

128.206

4

Vối thuốc_2009

85.598

151.008

22.604

22.604

62.994

128.404

5

Vối thuốc_2016

44.744

123.044

32.305

32.305

12.439

90.739

II

Dưới 5 năm

 

 

 

 

 

 

1

Quế_2018-2020

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ nhất

39.374

175.344

39.374

39.374

 

135.970

 

Năm thứ hai

50.289

203.440

50.289

50.289

 

153.151

 

Năm thứ ba

61.821

234.008

61.821

61.821

 

172.187

 

Năm thứ tư

68.581

256.787

68.581

68.581

 

188.206

2

Sa mu_2018

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ nhất

19.391

86.762

19.391

19.391

 

67.372

 

Năm thứ hai

24.766

99.529

24.766

24.766

 

74.763

 

Năm thứ ba

30.446

112.644

30.446

30.446

 

82.198

 

Năm thứ tư

33.775

123.454

33.775

33.775

 

89.679

B

Rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

I

Từ 5 năm trở lên

 

 

 

 

 

 

1

Giổi+Sấu_2016

71.948

179.649

32.305

32.305

39.643

147.344

2

Lát_2016

51.200

110.813

32.305

32.305

18.895

78.507

3

Re_2015

79.005

131.714

39.735

39.735

39.270

91.979

4

Re_2016

59.576

127.961

37.310

37.310

22.265

90.650

5

Thông_2005

247.902

336.396

15.462

15.462

232.440

320.934

6

Vối thuốc_2009

58.172

137.809

29.249

29.249

28.923

108.560

7

Vối thuốc_2016

52.526

96.483

32.305

32.305

20.221

64.177

8

Quế_2017

139.282

258.471

73.039

73.039

66.244

185.433

II

Dưới 5 năm

 

 

 

 

 

 

1

Sa mu_2018

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ nhất

21.880

94.348

21.880

21.880

 

72.468

 

Năm thứ hai

26.050

103.228

26.050

26.050

 

77.178

 

Năm thứ ba

30.395

112.590

30.395

30.395

 

82.195

 

Năm thứ tư

34.017

121.554

34.017

34.017

 

87.537

2

Quế_2018-2020

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ nhất

39.374

175.341

39.374

39.374

 

135.967

 

Năm thứ hai

50.289

195.094

50.289

50.289

 

144.805

 

Năm thứ ba

61.821

216.038

61.821

61.821

 

154.217

 

Năm thứ tư

68.581

232.822

68.581

68.581

 

164.242

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 32/2022/QĐ-UBND quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Số hiệu: 32/2022/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
Người ký: Hà Trọng Hải
Ngày ban hành: 26/08/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [12]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 32/2022/QĐ-UBND quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Văn bản liên quan cùng nội dung - [10]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…