BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3165/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20/4/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2539/QĐ-BTC ngày 15/11/2023 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kế hoạch - Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30/11/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1523/QĐ-TTg ngày 06/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Tổng cục Thuế
Mã số đơn vị QHNSNN: 1056271
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
10.641.793.000 |
10.641.793.000 |
|
I |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) |
10.553.178.000 |
10.553.178.000 |
|
1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
9.290.810.000 |
9.290.810.000 |
|
1.1 |
Quỹ lương |
7.281.848.000 |
7.281.848.000 |
|
1.2 |
Chi quản lý hành chính theo định mức |
2.008.962.000 |
2.008.962.000 |
|
2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
1.262.368.000 |
1.262368.000 |
|
2.1 |
Chi ứng dụng công nghệ thông tin |
103.545.000 |
103.545.000 |
|
2.2 |
Chi mua sắm tài sản |
60.800.000 |
60.800.000 |
|
2.3 |
Chi sửa chữa công trình xây dựng |
111.138.000 |
111.138.000 |
|
2.4 |
Chi thuê trụ sở |
5.892.000 |
5.892.000 |
|
2.5 |
Chi trang phục |
25L933.000 |
251.933.000 |
|
2.6 |
Chi đóng niên liễm |
1.434.000 |
1.434.000 |
|
2.7 |
Chi hỗ trợ người làm công tác pháp chế |
444.000 |
444.000 |
|
2.8 |
Chi thực hiện chính sách tinh giản biên chế |
18.880.000 |
18.880.000 |
|
2.9 |
Quỹ thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP |
414.760.000 |
414.760.000 |
|
2.10 |
Các nội dung chi đặc thù riêng biệt |
228.564.000 |
228.564.000 |
|
a |
Chi mua vật tư, ấn chi |
111.720.000 |
111.720.000 |
|
b |
Chi ủy nhiệm thu thuế |
111.844.000 |
111.844.000 |
|
c |
Chi bồi thường thiệt hại cho Tổ chức và cá nhân và chi thuê luật sư bảo vệ quyền lợi của Nhà nước, cơ quan thuế trước tòa án |
5.000.000 |
5.000.000 |
|
2.11 |
Các nội dung khác |
64.978.000 |
64.978.000 |
|
a |
Chi tuyên truyền phục vụ công tác toàn ngành (bao gồm cả hóa đơn may mắn) |
43.134.000 |
43.134.000 |
|
b |
Chi đoàn ra thực hiện đàm phán, ký kết,... |
2.594.000 |
2.594.000 |
|
c |
Chi thi nâng ngạch công chức, thi tuyển dụng công chức |
11.550.000 |
11.550.000 |
|
d |
Chi thôi việc tự nguyện theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP |
7.700.000 |
7.700.000 |
|
|
|
|
|
|
II |
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (Khoản 102) |
650.000 |
650.000 |
|
1 |
Nhiệm vụ khoa học công nghệ |
650.000 |
650.000 |
|
1.1 |
Chi thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
650.000 |
650.000 |
|
2 |
Kinh phí hoạt động thường xuyên |
|
|
|
3 |
Kinh phí hoạt động không thường xuyên |
|
|
|
III |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản 085) |
87.965.000 |
87.965.000 |
|
1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
11.298.000 |
11.298.000 |
|
2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
76.667.000 |
76.667.000 |
|
2.1 |
Chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trong nước |
68.200.000 |
68.200.000 |
|
2.2 |
Chi vận hành phân hiệu Trường Nghiệp vụ thuế tại Thừa Thiên Huế |
8.467.000 |
8.467.000 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục I.1.1, III. 1: Đã bao gồm kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ.
2. Mục I.2.1: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3132/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
3. Mục I.2.2, 2.4, 2.5: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3133/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
4. Mục I.2.3: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3135/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
5. Mục I.2.6, 2.7, III.22: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 1993/QĐ-BTC ngày 23/8/2024.
6. Mục I.2.8: Thực hiện Kế hoạch tinh giản biên chế năm 2025 tại Quyết định số 1167/QĐ-TCT ngày 20/8/2024 của Tổng cục Thuế.
7. Mục I.2.10:
- Mục I.2.10a: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính giao tại Quyết định số 3133/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
- Mục I.2.10b, 2.10c: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính giao tại Quyết định số 1993/QĐ-BTC ngày 23/8/2024.
- Tổng cục Thuế chỉ thực hiện sau khi được cấp thẩm quyền quyết định sửa đổi hoặc bãi bỏ cơ chế tài chính và thu nhập đặc thù theo quy định tại Nghị quyết số 142/2024/QH15 của Quốc hội.
8. Mục I.2.11, III.2.1: Thực hiện theo nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3138/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
9. Tổng cục Thuế:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán theo mẫu biểu số 46.1 và 46.2 theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; quyết định phê duyệt nhiệm vụ theo phân cấp; quyết định giao dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Tổng cục Hải quan
Mã số đơn vị QHNSNN: 1059110
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó |
||
Nguồn NSNN |
Nguồn viện trợ |
Nguồn khác |
|||
|
|
|
|
|
|
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
|
I |
Số thu phí |
314.384.000 |
0 |
0 |
314.384.000 |
|
Phí Hải quan |
314.384.000 |
0 |
|
314.384.000 |
II |
Số thu phí nộp ngân sách nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí Hải quan |
0 |
0 |
|
|
III |
Số thu phí được để lại sử dụng |
314.384.000 |
0 |
0 |
314.384.000 |
|
Phí Hải quan |
314.384.000 |
0 |
|
314.384.000 |
|
|
|
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
3.937.138.000 |
3.936.012.000 |
1.126.000 |
0 |
I |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) |
3.894.736.000 |
3.893.610.000 |
1.126.000 |
0 |
1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
3.306.388.000 |
3.306.388.000 |
|
0 |
1.1 |
Quỹ lương |
2.736.523.000 |
2.736.523.000 |
|
0 |
1.2 |
Chi quản lý hành chính theo định mức |
553.554.000 |
553.554.000 |
|
0 |
1.3 |
Các khoản chi ngoài định mức |
16.311.000 |
16.311.000 |
|
0 |
|
Chi hỗ trợ bảo đảm một phần chi thường xuyên của đơn vị sự nghiệp |
16.311.000 |
16.311.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
588.348.000 |
187.222.000 |
1.126.000 |
0 |
2.1 |
Quỹ thưởng theo Nghị định 73/2024/NĐ-CP |
116.827.000 |
116.827.000 |
|
0 |
2.2 |
Chi ứng dụng công nghệ thông tin |
56.854.000 |
56.854.000 |
|
0 |
2.3 |
Chi sửa chữa công trình xây dựng |
13.720.000 |
13.720.000 |
|
0 |
2.4 |
Chi đóng niên liễm |
750.000 |
750.000 |
|
0 |
2.5 |
Chi trang phục |
57.836.000 |
57.836.000 |
|
0 |
2.6 |
Chi thuê trụ sở |
556.000 |
556.000 |
|
0 |
2.7 |
Chi thuê kênh truyền |
27.205.000 |
27.205.000 |
|
0 |
2.8 |
Chi thực hiện tinh giản biên chế |
2.430.000 |
2.430.000 |
|
0 |
2.9 |
Các nội dung chi đặc thù riêng biệt |
269.044.000 |
269.044.000 |
|
0 |
a |
Các khoản chi về chống buôn lậu, kiểm tra, kiểm soát, tình báo hải quan; chi huấn luyện và nuôi chó nghiệp vụ, chi quản lý rủi ro và chi thực hiện một số nghiệp vụ đặc thù khác |
248.278.000 |
248.278.000 |
|
0 |
b |
Chi nghiệp vụ chuyên môn của ngành Hải quan như ủy nhiệm thu thuế; thuê luật sư bảo vệ quyền lợi của Nhà nước, của cơ quan hải quan trước tòa án; trưng cầu giám định về phân tích phân loại hàng hóa; chi chuyển phát nhanh seal định vị điện tử |
9.432.000 |
9.432.000 |
|
0 |
c |
Chi tiền lương và chi hoạt động cho viên chức làm việc trong cơ quan hành chính |
10.908 000 |
10.908.000 |
|
0 |
d |
Kinh phí duy trì hoạt động Cổng thông tin thương mại quốc gia (VTIP) |
426.000 |
426.000 |
|
0 |
2.10 |
Các nội dung chi khác |
42.000.000 |
42.000.000 |
|
0 |
a |
Chi thực hiện các hoạt động hợp tác quốc tế trong lĩnh vực hải quan |
27.000.000 |
27.000.000 |
|
0 |
b |
Chi tuyên truyền phục vụ công tác toàn ngành |
15.000.000 |
15.000.000 |
|
0 |
2.11 |
Dự án hỗ trợ kỹ thuật tạo thuận lợi thương mại TFP |
1.126.000 |
|
1.126.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
II |
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (Khoản 102) |
5.688.000 |
5.688.000 |
|
0 |
1 |
Nhiệm vụ khoa học công nghệ |
5.670.000 |
5.670.000 |
|
0 |
|
Chi thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
5.670.000 |
5.670.000 |
|
0 |
2 |
Kinh phí thường xuyên giao tự chủ |
|
|
|
|
3 |
Kinh phí thường xuyên không giao tự chủ |
18.000 |
18.000 |
|
0 |
|
Chi hội thảo khoa học |
18.000 |
18.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
III |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản 085) |
36.714.000 |
36.714.000 |
|
0 |
1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
7.412.000 |
7.412.000 |
|
0 |
2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
29.302.000 |
29.302.000 |
|
0 |
2.1 |
Chi đào tạo, bồi dưỡng công chức trong nước |
25.063.000 |
25.063.000 |
|
0 |
2.2 |
Chi đào tạo, bồi dưỡng công chức ngoài nước |
1.357.000 |
1.357.000 |
|
0 |
2.3 |
Chi vận hành Trường Hải quan Việt Nam |
2.882.000 |
2.882.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục B.I.1.1, 1.3: Đã bao gồm kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ.
2. Mục B.I.2.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3132/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
3. Mục B.I.2.3: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3135/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
4. Mục B.I.2.7: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 1993/QĐ-BTC ngày 23/8/2024 ngày 23/8/2024.
5. Mục B.I.2.5, 2.6: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3133/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
6. Mục B.I.2.8: Thực hiện Kế hoạch tinh giản biên chế năm 2025 tại Quyết định số 1892/QĐ-TCHQ ngày 15/8/2024 của Tổng cục Hải quan.
7. Mục B.I.2.9: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính giao tại Quyết định số 1993/QĐ-BTC ngày 23/8/2024. Tổng cục Hải quan chi thực hiện sau khi được cấp thẩm quyền quyết định sửa đổi hoặc bãi bỏ cơ chế tài chính và thu nhập đặc thù theo quy định tại Nghị quyết số 142/2024/QH15 của Quốc hội.
8. Mục B.I.2.4, 2.10, II.3, III.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3138/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
9. Tổng cục Hải quan:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán theo Mẫu biểu số 46.1 và 46.2 theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; quyết định phê duyệt nhiệm vụ theo phân cấp; quyết định giao dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Kho bạc Nhà nước
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057283
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||
|
|
|
|
|
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Số thu |
11.100.000 |
0 |
11.100.000 |
|
Thu phí dịch vụ thanh toán |
11.100.000 |
0 |
11.100.000 |
II |
Số thu nộp NSNN |
11.100.000 |
0 |
11.100.000 |
|
Thu phí dịch vụ thanh toán |
11.100.000 |
0 |
11.100.000 |
III |
Số thu được để lại sử dụng |
0 |
0 |
0 |
|
Thu phí dịch vụ thanh toán |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
3.586.992.000 |
3.586.992.000 |
|
I |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) |
3.554.263.000 |
3.554.263.000 |
|
1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
3.147.768.000 |
3.147.768.000 |
|
1.1 |
Quỹ lương |
2.388.632.000 |
2.388.632.000 |
|
1.2 |
Chi quản lý hành chính theo định mức |
697.302.000 |
697.302.000 |
|
1.3 |
Các khoản chi ngoài định mức |
1.692.000 |
1.692.000 |
|
|
Chi hỗ trợ bảo đảm một phần chi thường xuyên của đơn vị sự nghiệp |
1.692.000 |
1.692.000 |
|
1.4 |
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
60.142.000 |
60.142.000 |
|
2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
406.495.000 |
406.495.000 |
|
2.1 |
Quỹ tiền thưởng theo Nghị định 73/2024/NĐ-CP |
132.394.000 |
132.394.000 |
|
2.2 |
Chi đóng niên liễm |
120.000 |
120.000 |
|
2.3 |
Chi thực hiện chính sách tinh giản biên chế |
4.410.000 |
4.410.000 |
|
2.4 |
Chi hỗ trợ người làm công tác pháp chế theo Nghị định số 56/2024/NĐ-CP |
285.000 |
285.000 |
|
2.5 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ của thanh tra chuyên ngành |
8.209.000 |
8.209.000 |
|
2.6 |
Chi ứng dụng công nghệ thông tin |
55.613.000 |
55.613.000 |
|
2.7 |
Chi sửa chữa công trình xây dựng |
39.858.000 |
39.858.000 |
|
2.8 |
Các khoản chi đặc thù riêng biệt |
98.606.000 |
98.606.000 |
|
a |
Chi đảm bảo điều kiện làm việc, ăn, nghỉ cho lực lượng cảnh sát bảo vệ mục tiêu của KBNN |
15.452.000 |
15.452.000 |
|
b |
Chi đảm bảo nhiệm vụ phát hành, thanh toán trái phiếu Chính phủ |
1.567.000 |
1.567.000 |
|
c |
Chi trực bảo vệ các trụ sở Kho bạc Nhà nước có kho tiền và trực quản trị trung tâm dữ liệu công nghệ thông tin |
81.587.000 |
81.587.000 |
|
2.9 |
Các khoản chi khác |
67.000.000 |
67.000.000 |
|
a |
Chi thi nâng ngạch công chức, thi tuyển dụng công chức |
3.000.000 |
3.000.000 |
|
b |
Chi phục vụ hoạt động in ấn đối với toàn bộ tài liệu chứng từ, báo cáo nghiệp vụ chuyên môn của Kho bạc Nhà nước |
25.500.000 |
25.500.000 |
|
c |
Chi chỉnh lý, lưu trữ tài liệu, chứng từ, báo cáo |
38.500.000 |
38.500.000 |
|
|
|
|
|
|
II |
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (Khoản 102) |
819.000 |
819.000 |
|
1 |
Nhiệm vụ khoa học công nghệ |
550.000 |
550.000 |
|
|
Chi thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
550.000 |
550.000 |
|
2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
269.000 |
269.000 |
|
|
Chi quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
269.000 |
269.000 |
|
|
|
|
|
|
III |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản 085) |
31.910.000 |
31.910.000 |
|
1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
0 |
0 |
|
2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
31.910.000 |
31.910.000 |
|
|
Chi đào tạo, bồi dưỡng công chức trong nước |
31.910.000 |
31.910.000 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục B.I.1.1, 1.3: Đã bao gồm kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ.
2. Mục B.I.2.6: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3132/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
3. Mục B.I.2.7: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3135/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
4. Mục B.I.2.5: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 1993/QĐ-BTC ngày 23/8/2024.
5. Mục B.I.2.3: Thực hiện Kế hoạch tinh giản biên chế năm 2025 tại Quyết định số 4004/QĐ-KBNN ngày 15/7/2024 của Kho bạc Nhà nước.
6. Mục B.I.2.2, 2.4, 2.8b, 2.9, II.2, III.2 : Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3138/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
7. Mục B.I.2.8:
- Mục 2.8a, 2.8c: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 1993/QĐ-BTC ngày 23/8/2024.
- Kho bạc Nhà nước chỉ thực hiện sau khi được cấp thẩm quyền quyết định sửa đổi hoặc bãi bỏ cơ chế tài chính và thu nhập đặc thù theo quy định tại Nghị quyết số 142/2024/QH15 của Quốc hội.
8. Kho bạc Nhà nước:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán theo mẫu biểu số 46.1 và 46.2 theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; quyết định phê duyệt nhiệm vụ theo phân cấp; quyết định giao dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Tổng cục Dự trữ Nhà nước
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057357
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
2.348.639.000 |
2.348.639.000 |
0 |
I |
HOẠT ĐỘNG DỰ TRỮ QUỐC GIA (Khoản 331) |
425.608.000 |
425.608.000 |
0 |
1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
0 |
0 |
0 |
2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
425.608.000 |
425.608.000 |
0 |
2.1 |
Chi sửa chữa kho tàng và các công trình phụ trợ |
98.000.000 |
98.000.000 |
0 |
2.2 |
Chi bảo quản hàng dự trữ, phí nhập xuất hàng, phí xuất hàng cứu trợ, viện trợ, hỗ trợ chính sách |
302.582.000 |
302.582.000 |
0 |
2.3 |
Chi khác |
25.026.000 |
25.026.000 |
0 |
|
|
|
|
|
II |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) |
691.861.000 |
691.861.000 |
0 |
1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
642.454.000 |
642.454.000 |
0 |
1.1 |
Quỹ lương |
511.481.000 |
511.481.000 |
0 |
1.2 |
Chi quản lý hành chính theo định mức |
128.750.000 |
128.750.000 |
0 |
1.3 |
Các khoản chi ngoài định mức |
2.223.000 |
2.223.000 |
0 |
|
Chi hỗ trợ đảm bảo một phần chi thường xuyên của đơn vị sự nghiệp |
2.223.000 |
2.223.000 |
|
2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
49.407.000 |
49.407.000 |
0 |
2.1 |
Quỹ thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP |
22.106.000 |
22.106.000 |
0 |
2.2 |
Chi mua sắm tài sản |
20.900.000 |
20.900.000 |
0 |
2.3 |
Chi sửa chữa công trình xây dựng |
5.633.000 |
5.633.000 |
0 |
2.4 |
Chi thực hiện chính sách tinh giản biên chế |
499.000 |
499.000 |
0 |
2.5 |
Chi hỗ trợ người làm công tác pháp chế |
269.000 |
269.000 |
|
|
|
|
|
|
III |
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (Khoản 102) |
100.000 |
100.000 |
0 |
1 |
Nhiệm vụ khoa học công nghệ |
100.000 |
100.000 |
0 |
|
Chi thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
100.000 |
100.000 |
0 |
2 |
Kinh phí hoạt động thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
3 |
Kinh phí hoạt động không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
IV |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản 085) |
3.070.000 |
3.070.000 |
0 |
1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
0 |
0 |
0 |
2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
3.070.000 |
3.070.000 |
0 |
|
Chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trong nước |
3.070.000 |
3.070.000 |
0 |
|
|
|
|
|
V |
HOẠT ĐỘNG ĐẢM BẢO XÃ HỘI (Khoản 398) |
1.228.000.000 |
1.228.000.000 |
0 |
1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
0 |
0 |
0 |
2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
1.228.000.000 |
1.228.000.000 |
0 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục I.2.1, II.2.3: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3135/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
2. Mục I.2.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 1993/QĐ-BTC ngày 23/8/2024.
3. Mục II.1.1, 1.3: Đã bao gồm kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ.
4. Mục II.2.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3133/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
5. Mục II.2.4: Thực hiện Kế hoạch tinh giản biên chế năm 2025 tại Quyết định số 339/QĐ-TCDT ngày 16/8/2024 của Tổng cục Dự trữ nhà nước.
6. Mục I.2.3, II.2.5, IV.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3138/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
7. Mục V.2: Kinh phí mua gạo xuất cấp theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
8. Tổng cục Dự trữ Nhà nước:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán theo Mẫu biểu số 46.1 và 46.2 theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; quyết định phê duyệt nhiệm vụ theo phân cấp; quyết định giao dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Mã số đơn vị QHNSNN: 1058959
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||
|
|
|
|
|
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
377.841.000 |
0 |
377.841.000 |
- |
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
374.631.000 |
0 |
374.631.000 |
- |
Lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán |
3.210.000 |
0 |
3.210.000 |
II |
Số thu phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
377.841.000 |
0 |
377.841.000 |
- |
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
374.631.000 |
0 |
374.631.000 |
- |
Lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán |
3.210.000 |
0 |
3.210.000 |
III |
Số thu phí được để lại sử dụng |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
152.248.000 |
152.248.000 |
|
I |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) |
149.673.000 |
149.673.000 |
|
1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
117.684.000 |
117.684.000 |
|
1.1 |
Quỹ lương |
86.968.000 |
86.968.000 |
|
1.2 |
Chi quản lý hành chính theo định mức |
27.054.000 |
27.054.000 |
|
1.3 |
Chi quản lý hành chính ngoài định mức |
3.662.000 |
3.662.000 |
|
|
Chi hỗ trợ bảo đảm một phần chi thường xuyên của đơn vị sự nghiệp |
3.662.000 |
3.662.000 |
|
2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
31.989.000 |
31.989.000 |
|
2.1 |
Chi ứng dụng công nghệ thông tin |
6.956.000 |
6.956.000 |
|
2.2 |
Chi nghiệp vụ chuyên môn |
15.600.000 |
15.600.000 |
|
a |
Chi tuyên truyền về pháp luật chứng khoán và thị trường chứng khoán, đưa tin về hoạt động chứng khoán |
2.300.000 |
2.300.000 |
|
b |
Chi hợp tác quốc tế về chứng khoán và thị trường chứng khoán |
9.530.000 |
9.530.000 |
|
c |
Chi kiểm tra, giám sát về hoạt động chứng khoán và thị trường chứng khoán |
3.770.000 |
3.770.000 |
|
2.3 |
Chi đóng niên liễm |
492.000 |
492.000 |
|
2.4 |
Chi vốn đối ứng |
1.416.000 |
1.416.000 |
|
2.5 |
Chi hỗ trợ người làm công tác pháp chế |
348.000 |
348.000 |
|
2.6 |
Quỹ thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP |
4.627.000 |
4.627.000 |
|
2.7 |
Chi mua sắm tài sản |
2.550.000 |
2.550.000 |
|
|
|
|
|
|
II |
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (Khoản 102) |
902.000 |
902.000 |
|
1 |
Nhiệm vụ khoa học công nghệ |
800.000 |
800.000 |
|
|
Chi thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ |
800.000 |
800.000 |
|
2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
102.000 |
102.000 |
|
2.1 |
Hội thảo khoa học |
70.000 |
70.000 |
|
2.2 |
Chi quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
32.000 |
32.000 |
|
III |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO (Khoản 085) |
1.673.000 |
1.673.000 |
|
1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
0 |
0 |
|
2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
1.673.000 |
1.673.000 |
|
2.1 |
Chi đào tạo, bồi dưỡng công chức trong nước |
1.030.000 |
1.030.000 |
|
2.2 |
Chi đào tạo, bồi dưỡng công chức nước ngoài |
643.000 |
643.000 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục B.I.1.1, 1.3: Đã bao gồm kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ.
2. Mục B.I.2.1: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3132/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
3. Mục B.I.2.2, II.2, III.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3138/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
4. Mục B.l.2.3, 2.5: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 1993/QĐ-BTC ngày 23/8/2024.
5. Mục B.I.2.7: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3133/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
6. Ủy ban Chứng khoán Nhà nước:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán theo mẫu biểu số 46.1 và 46.2 theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; quyết định phê duyệt nhiệm vụ theo phân cấp; quyết định giao dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2025
Đơn vị: Văn phòng Bộ Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1132948
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||
|
|
|
|
|
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
I |
Số thu phí |
1.620.000 |
0 |
1.620.000 |
- |
Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kế toán; Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán |
300.000 |
|
300.000 |
- |
Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (cấp mới, điều chỉnh) |
211.000 |
|
211.000 |
- |
Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (cấp mới, cấp lại, điều chỉnh) |
1.109.000 |
|
1.109.000 |
II |
Số thu phí nộp ngân sách nhà nước |
1.620.000 |
0 |
1.620.000 |
- |
Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kế toán; Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán |
300.000 |
0 |
300.000 |
- |
Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (cấp mới, điều chỉnh) |
211.000 |
0 |
211.000 |
- |
Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (cấp mới, cấp lại, điều chỉnh) |
1.109.000 |
0 |
1.109.000 |
III |
Số thu phí được để lại sử dụng |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
I |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) |
779.648.000 |
779.648.000 |
0 |
1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
429.665.000 |
429.665.000 |
0 |
1.1 |
Quỹ lương |
173.122.000 |
173.122.000 |
|
1.2 |
Chi quản lý hành chính theo định mức |
253.909.000 |
253.909.000 |
0 |
|
Trong đó: |
0 |
|
|
a |
Chi hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
2.000.000 |
2.000.000 |
|
b |
Nhiệm vụ Bộ Tài chính ủy thác cho Hội kế toán và kiểm toán Việt Nam và Hội kiểm toán viên hành nghề Việt Nam |
540.000 |
540.000 |
|
c |
Chi phát hành báo trên Vietnam airlines |
362.000 |
362.000 |
|
d |
Chi khác |
197.765.000 |
197.765.000 |
|
1.3 |
Các khoản chi ngoài định mức |
2.634.000 |
2.634.000 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ xây dựng Luật, Nghị quyết của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
2.634.000 |
2.634.000 |
|
2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
349.983.000 |
349.983.000 |
0 |
2.1 |
Quỹ thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP |
9.034.000 |
9.034.000 |
|
2.2 |
Chi mua sắm tài sản |
12.200.000 |
12.200.000 |
|
2.3 |
Chi sửa chữa công trình xây dựng |
49.474.000 |
49.474.000 |
|
2.4 |
Chi tổ chức Đại hội thi đua yêu nước và lễ kỷ niệm 80 năm ngành Tài chính |
3.000.000 |
3.000.000 |
|
2.5 |
Chi tuyên truyền toàn ngành |
3.955.000 |
3.955.000 |
|
2.6 |
Chi nhiệm vụ vận hành cơ sở vật chất để duy trì hoạt động thiết yếu đảm bảo an toàn, an ninh thông suốt của ngành Tài chính |
9.800.000 |
9.800.000 |
|
2.7 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ của thanh tra chuyên ngành |
14.805.000 |
14.805.000 |
|
2.8 |
Chi niên liễm |
9.000.000 |
9.000.000 |
|
2.9 |
Chi chỉnh lý tài liệu đặc thù của ngành Tài chính |
3.500.000 |
3.500.000 |
|
2.10 |
Chi thực hiện Đề án áp dụng chuẩn mực báo cáo tài chính tại Việt Nam |
500.000 |
500.000 |
|
2.11 |
Chi thực hiện chính sách tinh giản biên chế |
820.000 |
820.000 |
|
2.12 |
Chi hỗ trợ người làm công tác pháp chế |
634.000 |
634.000 |
|
2.13 |
Chi khác |
233.261.000 |
233.261.000 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục B.I.1.1: Đã bao gồm (i) kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ; (ii) chi bảo lưu thu nhập của Thanh tra Bộ Tài chính 6.254 triệu đồng.
2. Mục B.I.1.2: Tổng dự toán chi quản lý hành chính theo định mức năm 2025 của Văn phòng Bộ (không bao gồm kinh phí thực hiện hiện vụ đột xuất phát sinh của Bộ Tài chính năm 2025 được giao tại Quyết định này) là 80.631,798756 triệu đồng, trong đó được giao từ nguồn dự toán chi NSNN năm 2025 tại Phụ lục VIa, Vlb Quyết định này là 60.144 triệu đồng, được sử dụng từ nguồn dự toán kinh phí quản lý hành chính theo định mức, nội dung chi khác-kinh phí thực hiện nhiệm vụ đột xuất phát sinh của Bộ Tài chính năm 2024 chuyển sang năm 2025 là 20.487,798756 triệu đồng.
3. Mục B.I.1.3: Chi xây dựng Dự án Luật thuế tiêu thụ đặc biệt (sửa đổi) là 1.200 triệu đồng; Dự án Luật thuế thu nhập doanh nghiệp (sửa đổi) là 200 triệu đồng; Nghị quyết của Quốc hội về DỰ TOÁN NSNN năm 2026 là 257 triệu đồng; Nghị quyết của Quốc hội về phân bổ NSTW năm 2026 là 247 triệu đồng; Nghị quyết của UBTVQH về các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ chi thường xuyên năm 2026 là 400 triệu đồng; Nghị quyết của UBTVQH về việc phân bổ, sử dụng nguồn tăng thu, tiết kiệm và cắt giảm chi NSTW năm 2024 là 30 triệu đồng; Kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia giai đoạn 2026-2030 là 300 triệu đồng.
4. Mục B.II.2.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3133/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
5. Mục B.II.2.3: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3135/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
6. Mục B.II.2.7: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại các Quyết định số 1993/QĐ-BTC ngày 23/8/2024, sổ 3133/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
7. Mục B.II.2.11: Thực hiện Kế hoạch tinh giản biên chế năm 2025 tại Quyết định số 1651/QĐ-BTC ngày 18/7/2024 của Bộ Tài chính.
8. Mục B.II.2.4,2.8, 2.12: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 1993/QĐ-BTC ngày 23/8/2024.
9. Mục B.II.2.5,2.6, 2.9: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3138/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
10. Mục B.l.1.2d: Bố trí bố trí thực hiện Chương trình hợp tác năm 2025 giữa hai Bộ Tài chính Việt Nam và Lào; chi hỗ trợ xây dựng văn bản QPPL sau khi Bộ phê duyệt danh mục văn bản QPPL thực hiện năm 2025 cho các đơn vị, chi tổ chức kỷ niệm 80 năm ngành Tài chính, tổ chức các cuộc tập huấn toàn ngành tài chính, chi phục vụ công tác tổ chức sắp xếp bộ máy theo chủ trương của Nhà nước và các nhiệm vụ đột xuất phát sinh của Bộ Tài chính năm 2025.
11. Mục B.l.2.13: Bố trí chi vật tư, ấn chỉ 54.608 triệu đồng; chi mua ô tô 300 triệu đồng; chi trang phục, chi sửa chữa bảo dưỡng công trình xây dựng của Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan; chi đảm bảo hoạt động của Văn phòng 389 quốc gia và các nhiệm vụ đột xuất phát sinh trong năm 2025 của Bộ Tài chính.
12. Văn phòng Bộ Tài chính báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán năm 2025, danh mục các nội dung chi theo phân cấp./.
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Văn phòng Bộ Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1132948
Mã số KBNN giao dịch: 0003
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||
|
|
|
|
|
I |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) |
17.300.000 |
17.300.000 |
0 |
1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
4.000.000 |
4.000.000 |
0 |
|
Chi quản lý hành chính theo định mức |
4.000.000 |
4000.000 |
0 |
|
Đoàn ra |
4.000.000 |
4.000.000 |
0 |
2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
13.300.000 |
13.300.000 |
0 |
|
Chi thực hiện các hoạt động hợp tác quốc tế Bộ Tài chính được giao là Cơ quan đại diện của Chính phủ |
13.300.000 |
13.300.000 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục I.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3138/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
2. Văn phòng Bộ Tài chính báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán năm 2025 và danh mục đoàn ra, các hoạt động hợp tác quốc tế Bộ Tài chính được giao là Cơ quan đại diện của Chính phủ năm 2025./.
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Cục Tin học và Thống kê tài
chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1108686
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
189.891.000 |
189.891.000 |
0 |
I |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) |
189.891.000 |
189.891.000 |
0 |
1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
34.124.000 |
34.124.000 |
0 |
1.1 |
Quỹ lương |
12.150.000 |
12.150.000 |
0 |
1.2 |
Chi quản lý hành chính theo định mức |
2.927.000 |
2.927.000 |
0 |
1.3 |
Các khoản chi ngoài định mức |
19.047.000 |
19.047.000 |
0 |
a |
Chi hỗ trợ đảm bảo một phần chi thường xuyên của đơn vị sự nghiệp |
1.047.000 |
1.047.000 |
|
b |
Kinh phí hoạt động của Trung tâm dịch vụ Tài chính tại Hòa Lạc |
18.000.000 |
18.000.000 |
0 |
2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
155.767.000 |
155.767.000 |
0 |
2.1 |
Quỹ thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP |
686.000 |
686.000 |
0 |
2.2 |
Chi nghiệp vụ chuyên môn đặc thù |
498.000 |
498.000 |
0 |
2.3 |
Chi ứng dụng công nghệ thông tin |
154.583.000 |
154.583.000 |
0 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục I.1.1, 1.3a: Đã bao gồm kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ.
2. Mục I.1.2. Trong đó: Chi nhuận bút, viết bài, biên tập, cập nhật dữ liệu trên Cổng Thông tin điện tử Bộ Tài chính và Chuyên trang Tin học Tài chính 741 triệu đồng; chi xây dựng và xuất bản niên giám thống kê tài chính 98 triệu đồng; báo cáo thường niên của Bộ Tài chính 427 triệu đồng; chi hỗ trợ cho người làm công tác pháp chế 24 triệu đồng.
3. Mục I.1.3b: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 1993/QĐ-BTC ngày 23/8/2024.
4. Mục I.2.2: Thực hiện nhiệm vụ quản trị, vận hành hệ thống phòng cơ sở dữ liệu quốc gia tài chính ngân sách, hệ thống hạ tầng truyền thông thống nhất ngành tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh, hệ thống mạng nội bộ, hệ thống công nghệ thông tin của Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh của Trung tâm Dữ liệu và triển khai công nghệ thông tin tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh thuộc Cục Tin học và Thống kê tài chính theo phê duyệt của Bộ Tài chính tại Quyết định số 1993/QĐ-BTC ngày 23/8/2024.
5. Mục I.2.3: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3132/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
6. Cục Tin học và Thống kê tài chính:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán theo mẫu biểu số 46.1 và 46.2 theo Thông tư số 342/2016/TT- BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; quyết định phê duyệt nhiệm vụ theo phân cấp; quyết định giao dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Cục Quản lý công sản
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057526
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
13.127.000 |
13.127.000 |
0 |
|
|
|
|
|
I |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) |
13.127.000 |
13.127.000 |
0 |
1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
11.977.000 |
11.977.000 |
0 |
1.1 |
Quỹ lương |
9.740.000 |
9.740.000 |
0 |
1.2 |
Chi quản lý hành chính theo định mức |
2.237.000 |
2.237.000 |
0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
a |
Chi công tác phí cho các đoàn kiểm tra |
575.000 |
575.000 |
0 |
b |
Chi hội nghị, hội thảo |
364.000 |
364.000 |
0 |
2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
1.150.000 |
1.150.000 |
0 |
2.1 |
Quỹ thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP |
612.000 |
612.000 |
|
2.2 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ của thanh tra chuyên ngành |
538.000 |
538.000 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục I.1.1: Đã bao gồm kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ.
2. Mục I.2.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 1993/QĐ-BTC ngày 23/8/2024.
3. Cục Quản lý công sản báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán năm 2025./.
GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Cục Quản lý Giá
Mã số đơn vị QHNSNN: 1110608
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||
|
|
|
|
|
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
I |
Số thu phí |
380.000 |
0 |
380.000 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
380.000 |
0 |
380.000 |
II |
Số thu phí nộp ngân sách nhà nước |
95.000 |
0 |
95.000 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
95.000 |
0 |
95.000 |
III |
Số thu phí được để lại sử dụng |
285.000 |
0 |
285.000 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
285.000 |
0 |
285.000 |
|
|
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
13.693.000 |
13.408.000 |
285.000 |
I |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) |
13.693.000 |
13.408.000 |
285.000 |
1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
13.089.000 |
12.804.000 |
285.000 |
1.1 |
Quỹ lương |
9.878.000 |
9.878.000 |
0 |
1.2 |
Chi quản lý hành chính theo định mức |
2.926.000 |
2.926.000 |
0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
a |
Chi công tác phí và chi phục vụ các đoàn kiểm tra |
1.100.000 |
1.100.000 |
0 |
b |
Chi vận hành Trang điện tử của Cục Quản lý giá |
110.000 |
110.000 |
0 |
c |
Chi hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
90.000 |
90.000 |
0 |
d |
Chi hội nghị, hội thảo |
600.000 |
600.000 |
0 |
1.3 |
Các khoản chi ngoài định mức |
285.000 |
0 |
285.000 |
|
Chi phục vụ hoạt động thu phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
285.000 |
0 |
285.000 |
2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
604.000 |
604.000 |
0 |
|
Quỹ thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP |
604.000 |
604.000 |
0 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục B.I.1.1: Đã bao gồm kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ.
2. Cục Quản lý Giá:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán theo mẫu biểu số 46.1 và 46.2 theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; quyết định phê duyệt nhiệm vụ theo phân cấp; quyết định giao dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Cục Tài chính doanh nghiệp
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057627
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
NỘI DUNG |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
19.354.000 |
19.354.000 |
0 |
|
|
|
|
|
I |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) |
18.764.000 |
18.764.000 |
0 |
1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
17.784.000 |
17.784.000 |
0 |
1.1 |
Quỹ lương |
15.207.000 |
15.207.000 |
0 |
1.2 |
Chi quản lý hành chính theo định mức: |
2.577.000 |
2.577.000 |
0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Chi công tác phí cho các đoàn kiểm tra |
200.000 |
200.000 |
0 |
- |
Chi hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
150.000 |
150.000 |
|
2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
980.000 |
980.000 |
0 |
|
Quỹ thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP |
980.000 |
980.000 |
|
II |
SỰ NGHIỆP KINH TẾ VÀ DỊCH VỤ KHÁC (Khoản 338) |
590.000 |
590.000 |
0 |
1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
0 |
0 |
0 |
2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
590.000 |
590.000 |
0 |
|
Chi hỗ trợ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
590.000 |
590.000 |
0 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục I.1.1: Đã bao gồm kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ.
2. Mục II.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3138/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
3. Cục Tài chính doanh nghiệp báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán năm 2025./.
GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm
Mã số đơn vị QHNSNN: 1098327
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||
|
|
|
|
|
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
I |
Số thu phí |
60.000.000 |
0 |
60.000.000 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
60.000.000 |
0 |
60.000.000 |
II |
Số thu phí nộp ngân sách nhà nước |
60.000.000 |
0 |
60.000.000 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
60.000.000 |
0 |
60.000.000 |
III |
Số thu phí được để lại sử dụng |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
21.188.000 |
21.188.000 |
0 |
I |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) |
20.768.000 |
20.768.000 |
0 |
1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
17.622.000 |
17.622.000 |
0 |
1.1 |
Quỹ lương |
13.776.000 |
13.776.000 |
0 |
1.2 |
Chi quản lý hành chính theo định mức |
3.846.000 |
3.846.000 |
0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
a |
Chi công tác phí và chi phục vụ các đoàn kiểm tra, quản lý, giám sát thị trường bảo hiểm |
760.000 |
760.000 |
0 |
b |
Chi đoàn ra |
900.000 |
900.000 |
0 |
c |
Chi hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
180.000 |
180.000 |
0 |
d |
Chi hội nghị, hội thảo, tọa đàm trong nước |
800.000 |
800.000 |
0 |
2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
3.146.000 |
3.146.000 |
0 |
2.1 |
Quỹ thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP |
695.000 |
695.000 |
0 |
2.2 |
Chi đóng niên liễm |
974.000 |
974.000 |
0 |
2.3 |
Kinh phí phục vụ hoạt động thanh tra chuyên ngành |
1.477.000 |
1.477.000 |
0 |
II |
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (Khoản 102) |
420.000 |
420.000 |
0 |
1 |
Nhiệm vụ khoa học công nghệ |
420.000 |
420.000 |
0 |
|
Chi thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
420.000 |
420.000 |
0 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục B.I.1.1: Đã bao gồm kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ.
2. Mục B.I.2.2, 2.3: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3138/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
3. Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán theo mẫu biểu số 46.1 và 46.2 theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; quyết định phê duyệt nhiệm vụ theo phân cấp; quyết định giao dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Cục Quản lý nợ và tài chính đối ngoại
Mã số đơn vị QHNSNN: 1099418
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||
|
|
|
|
|
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
I |
Số thu phí |
95.000.000 |
0 |
95.000.000 |
|
Phí cho vay lại và phần trích phí bảo lãnh |
95.000.000 |
0 |
95.000.000 |
II |
Số thu phí nộp ngân sách nhà nước |
95.000.000 |
0 |
95.000.000 |
|
Phí cho vay lại và phần trích phí bảo lãnh |
95.000.000 |
0 |
95.000.000 |
III |
Số thu phí được để lại sử dụng |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phần trích phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
44.432.000 |
44.432.000 |
0 |
I |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) |
43.173.000 |
43.173.000 |
0 |
1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
22.487.000 |
22.487.000 |
0 |
1.1 |
Quỹ lương |
18.592.000 |
18.592.000 |
0 |
1.2 |
Chi quản lý hành chính theo định mức |
3.895.000 |
3.895.000 |
0 |
|
Trong đó: |
|
|
0 |
a |
Đoàn vào |
911.000 |
911.000 |
0 |
b |
Hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
32.000 |
32.000 |
0 |
c |
Chi hội nghị, hội thảo trong nước |
1.032.000 |
1.032.000 |
0 |
2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
20.686.000 |
20.686.000 |
0 |
2.1 |
Quỹ thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP |
1.025.000 |
1.025.000 |
0 |
2.2 |
Chi đàm phán, ký kết hiệp định, tổ chức và tham gia các buổi hội nghị tọa đàm với các tổ chức tài chính quốc tế và song phương ở trong nước và nước ngoài |
6.600.000 |
6.600.000 |
0 |
2.3 |
Thanh toán phí xếp hạng tín nhiệm cho các tổ chức xếp hạng tín nhiệm quốc gia, đóng cổ phần Quỹ IFAD |
13.061.000 |
13.061.000 |
0 |
|
|
|
|
|
II |
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (Khoản 102) |
1.259.000 |
1.259.000 |
0 |
1 |
Nhiệm vụ khoa học công nghệ |
1.259.000 |
1.259.000 |
0 |
|
Chi thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
1.259.000 |
1.259.000 |
0 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục B.I.1.1: Đã bao gồm kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ.
2. Mục B.I.2.2,2.3: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3138/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
3. Cục Quản lý nợ và tài chính đối ngoại báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán năm 2025./.
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Viện Chiến lược và chính sách tài
chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1104239
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
38.260.000 |
38.260.000 |
0 |
|
|
|
|
|
I |
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (Khoản 102) |
38.260.000 |
38.260.000 |
0 |
1 |
Nhiệm vụ khoa học công nghệ |
21.296.000 |
21.296.000 |
0 |
1.1 |
Chi thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
7.966.000 |
7.966.000 |
0 |
1.2 |
Chi thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
13.330.000 |
13.330.000 |
0 |
2 |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
10.708.000 |
10.708.000 |
0 |
a |
Kinh phí chi hỗ trợ bảo đảm một phần chi hoạt động thường xuyên |
9.589.000 |
9.589.000 |
|
b |
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên tạo nguồn cải cách tiền lương năm 2025 |
1.119.000 |
1.119.000 |
|
3 |
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ |
6.256.000 |
6.256.000 |
0 |
3.1 |
Chi hội nghị, hội thảo khoa học |
867.000 |
867.000 |
0 |
3.2 |
Chi đoàn ra |
1.544.000 |
1.544.000 |
0 |
3.3 |
Chi nghiệp vụ chuyên môn |
3.845.000 |
3.845.000 |
0 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục I.1.2: Thực hiện theo danh mục nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ được Bộ Tài chính giao tại Quyết định số 1661/QĐ-BTC ngày 18/7/2024.
2. Mục I.2a: Đã bao gồm kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ.
3. Mục I.3: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính giao tại Quyết định số 3138/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
4. Viện Chiến lược và chính sách tài chính báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán năm 2025./.
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Học viện Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1110610
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
10.960.000 |
10.960.000 |
0 |
I |
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (Khoản 102) |
6.317.000 |
6.317.000 |
0 |
1 |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
0 |
0 |
0 |
2 |
Nhiệm vụ khoa học công nghệ |
6.317.000 |
6.317.000 |
0 |
|
Chi thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
6.317.000 |
6.317.000 |
0 |
3 |
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ |
0 |
0 |
0 |
II |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản 081) |
4.643.000 |
4.643.000 |
0 |
1 |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
0 |
0 |
0 |
2 |
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ |
4.643.000 |
4.643.000 |
0 |
|
Chi miễn, giảm học phí |
4.643.000 |
4.643.000 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục II.2: Thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo các Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021, số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ.
2. Học viện Tài chính:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm thuyết minh phân bổ dự toán năm 2025 và quyết định giao dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Trường Đại học Tài chính -
Marketing
Mã số đơn vị QHNSNN: 1064661
Mã số KBNN giao dịch: 0119
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
1.345.000 |
1.345.000 |
0 |
|
|
|
|
|
I |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản 081) |
1.345.000 |
1.345.000 |
0 |
1 |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
0 |
0 |
0 |
2 |
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ |
1.345.000 |
1.345.000 |
0 |
|
Chi miễn, giảm học phí |
1.345.000 |
1.345.000 |
0 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục I.2: Thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo các Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021, số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ.
2. Trường Đại học Tài chính - Marketing báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ dự toán chi tiết năm 2025 kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán năm 2025./.
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Trường Đại học Tài chính - Kế
toán
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057460
Mã số KBNN giao dịch: 2116
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
33.126.000 |
33.126.000 |
0 |
|
|
|
|
|
I |
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (Khoản 102) |
1.100.000 |
1.100.000 |
0 |
1 |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
0 |
0 |
0 |
2 |
Nhiệm vụ khoa học công nghệ |
1.100.000 |
1.100.000 |
0 |
|
Chi thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
1.100.000 |
1.100.000 |
0 |
3 |
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
II |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản 081) |
32.026.000 |
32.026.000 |
0 |
1 |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
24.772.000 |
24.772.000 |
0 |
1.1 |
Kinh phí chi hỗ trợ bảo đảm một phần chi hoạt động thường xuyên |
23.550.000 |
23.550.000 |
0 |
1.2 |
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên tạo nguồn cải cách tiền lương năm 2025 |
1.222.000 |
1.222.000 |
0 |
2 |
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ |
7.254.000 |
7.254.000 |
0 |
2.1 |
Chi miễn, giảm học phí |
473.000 |
473.000 |
0 |
2.2 |
Chi thực hiện chính sách tinh giản biên chế |
881.000 |
881.000 |
0 |
2.3 |
Chi sửa chữa công trình xây dựng |
5.900.000 |
5.900.000 |
0 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục II. 1.1: Đã bao gồm kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ
2. Mục II.2.1: Thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo các Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021, số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ.
3. Mục II.2.2: Thực hiện Kế hoạch tinh giản biên chế năm 2025 tại Văn bản số 323/KH-TĐHTCKT ngày 02/8/2024 của Trường Đại học Tài chính - Kế toán.
4. Mục II.2.3: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3135/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
5. Trường Đại học Tài chính - Kế toán báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán năm 2025./.
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Trường Đại học Tài chính - Quản trị
kinh doanh
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057457
Mã số KBNN giao dịch: 0417
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
27.058.000 |
27.058.000 |
0 |
|
|
|
|
|
I |
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (Khoản 102) |
1.055.000 |
1.055.000 |
0 |
1 |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
0 |
0 |
0 |
2 |
Nhiệm vụ khoa học công nghệ |
1.055.000 |
1.055.000 |
0 |
|
Chi thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
1.055.000 |
1.055.000 |
0 |
3 |
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ |
0 |
0 |
0 |
II |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản 081) |
26.003.000 |
26.003.000 |
0 |
1 |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
19.694.000 |
19.694.000 |
0 |
1.1 |
Kinh phí chi hỗ trợ bảo đảm một phần chi hoạt động thường xuyên |
18.722.000 |
18.722.000 |
0 |
1.2 |
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên tạo nguồn cải cách tiền lương năm 2025 |
972.000 |
972.000 |
0 |
2 |
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ |
6.309.000 |
6.309.000 |
0 |
2.1 |
Chi miễn, giảm học phí |
392.000 |
392.000 |
0 |
2.2 |
Chi sửa chữa công trình xây dựng |
5.917.000 |
5.917.000 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục II.1.1: Đã bao gồm kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ.
2. Mục II.2.1: Thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo các Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021, số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ.
3. Mục II.2.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3135/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
4. Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán năm 2025./.
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Trường Bồi dưỡng cán bộ tài
chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1110918
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
16.171.000 |
16.171.000 |
0 |
|
|
|
|
|
I |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản 085) |
16.171.000 |
16.171.000 |
0 |
1 |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
5.436.000 |
5.436.000 |
0 |
2 |
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ |
10.735.000 |
10.735.000 |
0 |
|
Chi đào tạo, bồi dưỡng công chức trong nước |
10.735.000 |
10.735.000 |
0 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục I.1: Đã bao gồm kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ.
2. Mục I.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phc duyệt tại Quyết định số 3138/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
3. Trường Bồi dưỡng cán bộ tài chính:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm thuyết minh phân bổ dự toán năm 2025 và quyết định giao dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Thời báo Tài chính Việt Nam
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057626
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
20.024.000 |
20.024.000 |
0 |
|
|
|
|
|
I |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) |
18.666.000 |
18.666.000 |
0 |
1 |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
15.383.000 |
15.383.000 |
0 |
2 |
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ |
3.283.000 |
3.283.000 |
0 |
2.1 |
Chi thông tin, tuyên truyền các hoạt động của Bộ Tài chính, các chính sách, chủ trương của Đảng, Nhà nước đến các đại biểu, khách trong và ngoài nước đến làm việc tại trụ sở Bộ Tài chính |
376.000 |
376.000 |
0 |
2.2 |
Chi thực hiện 02 video clip sơ kết và tổng kết năm 2025 của ngành tài chính |
529.000 |
529.000 |
0 |
2.3 |
Chi tổ chức giải báo chí toàn quốc về ngành Tài chính |
2.348.000 |
2.348.000 |
0 |
2.4 |
Tham gia Hội báo Xuân hàng năm của Liên Chi hội Nhà báo ngành Tài chính |
30.000 |
30.000 |
0 |
II |
SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (Khoản 278) |
1.358.000 |
1.358.000 |
0 |
1 |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
0 |
0 |
0 |
2 |
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ |
1.358.000 |
1.358.000 |
0 |
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn đặc thù |
1.358.000 |
1.358.000 |
0 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục I.1: Đã bao gồm kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ.
2. Mục I.2.3: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 1993/QĐ-BTC ngày 23/8/2024.
3. Mục I.2.1, 2.2, 2.4, II.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3138/QĐ-BTC ngày 31/12/2024. Trường hợp trong năm 2025 cấp có thẩm quyền thay đổi cơ chế, chính sách Thời báo Tài chính Việt Nam cân đối trong phạm vi dự toán được giao để triển khai thực hiện.
Đối với nhiệm vụ tại mục 1.2.1, 2.2 Thời báo Tài chính Việt Nam tổ chức thực hiện theo quy định tại Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.
4. Thời báo Tài chính Việt Nam báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán năm 2025./.
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Tạp chí Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057801
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
11.921.000 |
11.921.000 |
0 |
|
|
|
|
|
I |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) |
11.082.000 |
11.082.000 |
0 |
1 |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
2.717.000 |
2.717.000 |
0 |
2 |
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ |
8.365.000 |
8.365.000 |
0 |
2.1 |
Chuyên trang điện tử Công đoàn Bộ Tài chính |
1.236.000 |
1.236.000 |
0 |
2.2 |
Chuyên mục điện tử Đảng bộ Bộ Tài chính |
3.676.000 |
3.676.000 |
0 |
2.3 |
Xuất bản đặc san Thông tin công tác Đảng |
2.591.000 |
2.591.000 |
0 |
2.4 |
Đặc san kinh tế tài chính Việt Nam |
413.000 |
413.000 |
0 |
2.5 |
Chuyên mục điện tử đẩy mạnh CCHC trong lĩnh vực tài chính gắn với chuyển đổi số |
449.000 |
449.000 |
0 |
II |
SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (Khoản 278) |
839.000 |
839.000 |
0 |
1 |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
0 |
0 |
0 |
2 |
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ |
839.000 |
839.000 |
0 |
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn đặc thù |
839.000 |
839.000 |
0 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục I.2.1 - 1.2.5: Thực hiện nhiệm vụ thông tin, tuyên truyền năm 2025 được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3138/QĐ-BTC ngày 31/12/2024. Trường hợp trong năm 2025 cấp có thẩm quyền thay đổi cơ chế, chính sách thì Tạp chí Tài chính cân đối trong phạm vi dự toán được giao để triển khai thực hiện. Tạp chí Tài chính tổ chức thực hiện theo quy định tại Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.
2. Mục II.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3138/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
3. Tạp chí Tài chính báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán năm 2025./.
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Nhà xuất bản Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1129228
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
3.326.000 |
3326.000 |
0 |
|
|
|
|
|
I |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) |
2.726.000 |
2.726.000 |
0 |
1 |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
0 |
0 |
0 |
2 |
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ |
2.726.000 |
2.726.000 |
0 |
2.1 |
Chi tuyên truyền phục vụ kỷ niệm 80 năm ngành Tài chính |
311.000 |
311.000 |
0 |
2.2 |
Đại hội Thi đua yêu nước ngành Tài chính |
112.000 |
112.000 |
0 |
2.3 |
Chi nghiệp vụ chuyên môn |
2.303.000 |
2.303.000 |
0 |
II |
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN (Khoản 171) |
600.000 |
600.000 |
0 |
1 |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
0 |
0 |
0 |
2 |
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ |
600.000 |
600.000 |
0 |
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn |
600.000 |
600.000 |
0 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục I.2.1, 2.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3138/BTC ngày 31/12/2024.
2. Mục I.2.3: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 1491/QĐ-BTC ngày 27/6/2024. Nhà xuất bản Tài chính tổ chức thực hiện theo quy định tại Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.
3. Mục II.2: Kinh phí đặt hàng xuất bản phẩm./.
4. Nhà xuất bản Tài chính báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán năm 2025./.
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo quốc
gia chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả
Mã số đơn vị QHNSNN: 1120462
Mã số KBNN giao dịch: 0023
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
5.000.000 |
5.000.000 |
0 |
|
|
|
|
|
I |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) |
5.000.000 |
5.000.000 |
0 |
1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
0 |
0 |
0 |
2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
5.000.000 |
5.000.000 |
0 |
2.1 |
Chi xuất bản, in Bản tin Ban Chỉ đạo |
771.000 |
771.000 |
0 |
2.2 |
Chi nghiệp vụ chuyên môn khác |
3.739.000 |
3.739.000 |
0 |
2.3 |
Chi ứng dụng công nghệ thông tin |
490.000 |
490.000 |
0 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục I.2.1, 2.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3138/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
2. Mục I.2.3: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3132/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
3. Mục I.2.2: Đảm bảo các nội dung chi hoạt động của Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả, bao gồm: công tác phí, thông tin, tuyên truyền, liên lạc...
4. Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán năm 2025./.
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Ban Quản lý các chương trình, dự án sử
dụng nguồn tài trợ và vốn vay nước ngoài
Mã số đơn vị QHNSNN: 3029467
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
Vốn đối ứng ngân sách nhà nước |
Vốn viện trợ |
|||
|
|
|
|
|
I |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) |
3.852.000 |
3.852.000 |
0 |
1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
0 |
0 |
0 |
2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
3.852.000 |
3.852.000 |
0 |
2.1 |
Chi quản lý các chương trình, dự án |
3.852.000 |
3.852.000 |
0 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Ban Quản lý các chương trình, dự án sử dụng nguồn tài trợ và vốn vay nước ngoài phân bổ dự toán chi tiết các Dự án, kèm thuyết minh phương án phân bổ báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính) để kiểm tra, giám sát./.
Quyết định 3165/QĐ-BTC năm 2024 giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 3165/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Nguyễn Đức Chi |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3165/QĐ-BTC năm 2024 giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video