ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3058/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 17 tháng 11 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NHA TRANG VÀ HUYỆN DIÊN KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 117/2008/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 95/2009/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 19/5/2009 của Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 100/2009/TT-BTC ngày 20/5/2009 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cấp thoát nước Khánh Hòa tại Tờ trình số 294/CTN ngày 11/10/2011, Tờ trình số 332/CTN ngày 16/11/2011 và ý kiến của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3439/TTr-STC ngày 27/10/2011, Công văn số 3753/STC-VGCS ngày 17/11/2011;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Phê duyệt Phương án giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Nha Trang và huyện Diên Khánh theo Tờ trình số 332/CTN ngày 16/11/2011 của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cấp thoát nước Khánh Hòa với một số chỉ tiêu chính như sau:
Sản lượng nước sản xuất: 31.478.000 m3/năm
Tỷ lệ nước hao hụt: 23%
Sản lượng nước thương phẩm: 24.238.060 m3/năm
Tỷ lệ lợi nhuận định mức hợp lý trong cơ cấu giá tiêu thụ nước sạch: 03% trên vốn chủ sở hữu.
2. Biểu giá tiêu thụ nước sạch dùng cho sinh hoạt trên địa bàn thành phố Nha Trang và huyện Diên Khánh như sau:
Các mức sử dụng nước sạch sinh hoạt |
Đơn giá (đồng/m3) |
Sinh hoạt 1: Đến 05m3/người/tháng |
4.020 |
Sinh hoạt 2: Trên 5m3 đến 10m3/người/tháng |
5.020 |
Sinh hoạt 3: Trên 10m3 đến 15m3/người/tháng |
6.020 |
Sinh hoạt 4: Trên 15m3/người/tháng |
8.020 |
Biểu giá trên đây chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng, phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
Điều 2. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cấp thoát nước Khánh Hòa chịu trách nhiệm:
1. Quyết định giá tiêu thụ nước sạch cho các mục đích sử dụng khác (ngoài mục đích sử dụng sinh hoạt) theo phương án giá tiêu thụ nước sạch đã được phê duyệt tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này.
2. Thực hiện đầu tư đồng bộ đến điểm đấu nối với khách hàng sử dụng nước, bao gồm đồng hồ đo nước theo phương án giá tiêu thụ nước sạch đã được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ kỳ hóa đơn thu tiền nước tháng 11/2011 và thay thế Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 19/4/2010 của UBND tỉnh về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Nha trang và huyện Diên Khánh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; các Giám đốc sở: Tài chính, Xây dựng; Chủ tịch UBND thành phố Nha Trang; Chủ tịch UBND huyện Diên Khánh; Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cấp thoát nước Khánh Hòa; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
Quyết định 3058/QĐ-UBND năm 2011 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Nha Trang và huyện Diên Khánh tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 3058/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Trần Sơn Hải |
Ngày ban hành: | 17/11/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3058/QĐ-UBND năm 2011 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Nha Trang và huyện Diên Khánh tỉnh Khánh Hòa
Chưa có Video