ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2959/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/06/2015;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2282/QĐ-BTC ngày 07/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ tư về quyết định dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 553/TTr-STC ngày 9/12/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Dự toán ngân sách địa phương
a) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 6.410.000 triệu đồng, trong đó:
- Thu nội địa: 6.095.000 triệu đồng.
- Thu xuất nhập khẩu: 315.000 triệu đồng.
b) Thu ngân sách địa phương: 14.624.976 triệu đồng, trong đó:
- Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp: 5.822.800 triệu đồng.
- Thu bổ sung cân đối: 7.139.971 triệu đồng.
- Thu bổ sung có mục tiêu: 1.581.905 triệu đồng.
- Thu vay của ngân sách địa phương (bội chi): 80.300 triệu đồng.
c) Chi ngân sách địa phương: 14.624.976 triệu đồng, trong đó:
- Chi cân đối ngân sách địa phương: 13.043.071, bao gồm:
+ Chi đầu tư phát triển: 4.232.209 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên: 8.548.701 triệu đồng.
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.300 triệu đồng.
+ Dự phòng ngân sách: 260.861 triệu đồng.
- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu: 1.581.905 triệu đồng, bao gồm:
+ Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 1.524.248 triệu đồng.
+ Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định: 57.657 triệu đồng.
2. Phương án phân bổ chi ngân sách tỉnh năm 2021
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 12.542.516 triệu đồng, bao gồm:
a) Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh: 7.127.736 triệu đồng, trong đó:
- Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh: 5.545.831 triệu đồng, bao gồm:
+ Chi đầu tư phát triển: 2.865.609 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên: 2.543.379 triệu đồng.
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.300 triệu đồng,
+ Dự phòng ngân sách: 135.543 triệu đồng.
- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu: 1.581.905 triệu đồng, bao gồm:
+ Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 1.524.248 triệu đồng.
+ Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định: 57.657 triệu đồng.
b) Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 5.418.320 triệu đồng, trong đó:
(Có các biểu chi tiết đính kèm).
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp huyện xong trước ngày 20/12/2021, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh; đồng thời, chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách nhà nước xong trước ngày 31/12/2021.
2. Sở Tài chính thông báo, hướng dẫn các đơn vị dự toán thuộc ngân sách cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức thực hiện dự toán thu, chi ngân sách nhà nước đảm bảo đúng theo các quy định hiện hành của Nhà nước; báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2959/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
14.624.976 |
I |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
5.822.800 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
8.721.876 |
1 |
Bổ sung cân đối |
7.139.971 |
2 |
Bổ sung mục tiêu |
1.581.905 |
III |
Bội thu ngân sách địa phương |
80.300 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
14.624.976 |
I |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
13.043.071 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
4.232.209 |
2 |
Chi thường xuyên |
8.548.701 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương |
1.300 |
4 |
Dự phòng ngân sách |
260.861 |
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
1.581.905 |
1 |
Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.524.248 |
2 |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định |
57.657 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2959/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu thu |
Dự toán năm 2022 |
|||
Thủ tướng Chính phủ giao |
Hội đồng nhân dân tỉnh giao |
Trong đó |
|||
Thu tại cấp tỉnh |
Thu tại huyện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
3.897.000 |
6.410.000 |
4.098.500 |
2.311.500 |
I |
Thu nội địa |
3.582.000 |
6.095.000 |
3.783.500 |
2.311.500 |
|
Thu thuế, phí |
2.382.000 |
2.995.000 |
1.883.500 |
1.111.500 |
1 |
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý |
820.000 |
920.000 |
912.950 |
7.050 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
423.000 |
470.600 |
466.850 |
3.750 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
5.000 |
5.000 |
3.100 |
1.900 |
- |
Thuế tài nguyên |
392.000 |
444.400 |
443.000 |
1.400 |
2 |
Thu từ DNNN do địa phương quản lý |
14.000 |
15.500 |
14.700 |
800 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
8.500 |
9.540 |
9.100 |
440 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
5.000 |
5.460 |
5.100 |
360 |
- |
Thuế tài nguyên |
500 |
500 |
500 |
|
3 |
Thu từ nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
90.000 |
100.000 |
100.000 |
- |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
22.000 |
25.000 |
25.000 |
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
40.000 |
47.000 |
47.000 |
|
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
28.000 |
28.000 |
28.000 |
|
4 |
Thu từ khu vực CTN - DVNQD |
485.000 |
651.000 |
286.600 |
364.400 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
359.000 |
495.600 |
199.800 |
295.800 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
53.000 |
82.100 |
50.000 |
32.100 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
10.000 |
10.300 |
8.200 |
2.100 |
- |
Thuế tài nguyên |
63.000 |
63.000 |
28.600 |
34.400 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
169.000 |
197.000 |
- |
197.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
7.000 |
5.800 |
- |
5.800 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
141.000 |
161.000 |
64.600 |
96.400 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
300.000 |
330.000 |
316.000 |
14.000 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
58.000 |
66.200 |
33.000 |
33.200 |
10 |
Thu tiền sử dụng đất |
1.200.000 |
3.100.000 |
1.900.000 |
1.200.000 |
11 |
Thu cho thuê đất, mặt nước |
75.000 |
290.000 |
- |
290.000 |
12 |
Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
500 |
500 |
500 |
|
13 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
145.000 |
155.000 |
113.400 |
41.600 |
14 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
1.500 |
3.500 |
- |
3.500 |
15 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
12.000 |
13.500 |
13.500 |
|
16 |
Thu khác ngân sách |
64.000 |
86.000 |
28.250 |
57.750 |
|
Trong đó thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa cân đối vào định mức chi trong sự nghiệp kinh tế của các huyện, thành phố |
|
20.000 |
20.000 |
|
II |
Thu xuất nhập khẩu |
315.000 |
315.000 |
315.000 |
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
12.127.576 |
14.624.976 |
7.127.736 |
7.497.240 |
1 |
Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp |
3.325.400 |
5.822.800 |
3.743.880 |
2.078.920 |
2 |
Thu bổ sung cân đối |
7.139.971 |
7.139.971 |
1.721.651 |
5.418.320 |
3 |
Thu bổ sung mục tiêu |
1.581.905 |
1.581.905 |
1.581.905 |
- |
4 |
Bội thu ngân sách địa phương (thu vay) |
80.300 |
80.300 |
80.300 |
- |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2959/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||||
Mai Châu |
Cao Phong |
Yên Thuỷ |
Đà Bắc |
Lạc Sơn |
Tân Lạc |
Kim Bôi |
Lương Sơn |
Lạc Thủy |
Thành phố HB |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
2.311.500 |
66.300 |
55.200 |
122.500 |
53.800 |
152.600 |
111.000 |
126.400 |
692.400 |
168.200 |
763.100 |
|
Thu thuế, phí |
1.111.500 |
36.300 |
25.200 |
42.500 |
23.800 |
52.600 |
41.000 |
46.400 |
192.400 |
68.200 |
583.100 |
1 |
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý |
7.050 |
- |
- |
3.000 |
- |
450 |
- |
- |
2.900 |
500 |
200 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
3.750 |
- |
|
1.500 |
- |
450 |
- |
- |
1.500 |
100 |
200 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.900 |
- |
|
1.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
400 |
- |
- |
Thuế tài nguyên |
1.400 |
- |
|
- |
- |
- |
|
- |
1.400 |
- |
- |
2 |
Thu từ DNNN do địa phương quản lý |
800 |
50 |
50 |
50 |
- |
50 |
100 |
200 |
100 |
100 |
100 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
440 |
30 |
30 |
30 |
- |
30 |
50 |
100 |
70 |
50 |
50 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
360 |
20 |
20 |
20 |
- |
20 |
50 |
100 |
30 |
50 |
50 |
3 |
Thu từ khu vực CTN - DVNQD |
364.400 |
22.000 |
11.100 |
14.300 |
12.000 |
26.500 |
17.000 |
18.000 |
58.500 |
32.500 |
152.500 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
295.800 |
18.000 |
8.900 |
11.300 |
11.200 |
22.000 |
14.000 |
16.000 |
36.500 |
30.000 |
127.900 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
32.100 |
2.000 |
500 |
1.500 |
600 |
1.500 |
1.000 |
1.000 |
4.000 |
1.000 |
19.000 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2.100 |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
1.500 |
- |
600 |
- |
Thuế tài nguyên |
34.400 |
2.000 |
1.700 |
1.500 |
200 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
16.500 |
1.500 |
5.000 |
4 |
Lệ phí trước bạ |
197.000 |
5.900 |
6.500 |
13.000 |
5.800 |
16.000 |
13.400 |
12.700 |
31.700 |
12.000 |
80.000 |
- |
Trước bạ nhà đất |
15.780 |
200 |
500 |
800 |
80 |
400 |
400 |
900 |
6.000 |
1.500 |
5.000 |
- |
Trước bạ tài sản |
181.220 |
5.700 |
6.000 |
12.200 |
5.720 |
15.600 |
13.000 |
11.800 |
25.700 |
10.500 |
75.000 |
5 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
5.800 |
20 |
100 |
300 |
|
100 |
50 |
400 |
2.600 |
400 |
1.830 |
6 |
Thuế thu nhập cá nhân |
96.400 |
2.500 |
3.500 |
5.700 |
2.000 |
3.000 |
3.700 |
6.300 |
25.000 |
6.700 |
38.000 |
7 |
Thuế bảo vệ môi trường |
14.000 |
- |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
14.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
33.200 |
1.500 |
1.500 |
1.700 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
2.100 |
10.500 |
2.900 |
8.500 |
|
Trong đó: Bao gồm của trung ương, tỉnh |
10.070 |
370 |
600 |
1.300 |
400 |
800 |
700 |
500 |
1.100 |
500 |
3.800 |
9 |
Thu tiền sử dụng đất |
1.200.000 |
30.000 |
30.000 |
80.000 |
30.000 |
100.000 |
70.000 |
80.000 |
500.000 |
100.000 |
180.000 |
10 |
Thu cho thuê đất, mặt nước |
290.000 |
800 |
500 |
1.000 |
200 |
900 |
1.000 |
2.500 |
20.000 |
4.600 |
258.500 |
|
Trong đó: Trả tiền một lần do cấp tỉnh quản lý |
205.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
205.000 |
11 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
41.600 |
1.000 |
500 |
1.000 |
200 |
1.000 |
400 |
600 |
30.800 |
1.600 |
4.500 |
12 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
3.500 |
- |
|
300 |
|
600 |
400 |
300 |
600 |
300 |
1.000 |
13 |
Thu khác ngân sách |
57.750 |
2.530 |
1.450 |
2.150 |
2.100 |
2.500 |
3.450 |
3.300 |
9.700 |
6.600 |
23.970 |
|
Trong đó: Thu của trung ương, tỉnh |
30.050 |
550 |
800 |
1.000 |
700 |
1.000 |
2.000 |
1.500 |
3.000 |
1.500 |
18.000 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.497.240 |
550.250 |
444.529 |
574.930 |
616.335 |
990.458 |
739.646 |
810.648 |
1.096.137 |
550.094 |
1.124.212 |
1 |
Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp |
2.078.920 |
55.480 |
60.850 |
150.050 |
43.640 |
121.500 |
87.300 |
101.700 |
671.650 |
142.750 |
644.000 |
|
Trong đó thu điều tiết tiền thu sử dụng đất do cấp tỉnh thực hiện |
460.000 |
- |
16.000 |
44.000 |
- |
- |
- |
- |
210.000 |
- |
190.000 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
5.418.320 |
494.770 |
383.679 |
424.880 |
572.695 |
868.958 |
652.346 |
708.948 |
424.487 |
407.344 |
480.212 |
- |
Bổ sung cân đối |
5.418.320 |
494.770 |
383.679 |
424.880 |
572.695 |
868.958 |
652.346 |
708.948 |
424.487 |
407.344 |
480.212 |
- |
Bổ sung có mục tiêu |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU GIAO CHI TIẾT DỰ TOÁN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2959/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Khả năng thu |
Số giao dự toán |
Điều tiết giữa các cấp ngân sách |
|||||||||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Trong đó |
|||||||||||||
Mai Châu |
Cao Phong |
Yên Thuỷ |
Đà Bắc |
Lạc Sơn |
Tân Lạc |
Kim Bôi |
Lương Sơn |
Lạc Thủy |
Thành phố HB |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
Tổng số |
5.432.671 |
3.100.000 |
1.733.400 |
1.366.600 |
24.000 |
40.600 |
120.000 |
24.000 |
80.000 |
56.000 |
64.000 |
530.000 |
84.000 |
344.000 |
I |
Cấp tỉnh thực hiện |
2.433.800 |
1.900.000 |
1.440.000 |
460.000 |
- |
16.000 |
44.000 |
- |
- |
- |
- |
210.000 |
- |
190.000 |
1 |
Thu đấu giá quyền sử dụng đất hoặc giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất (Trung tâm Phát triển Quỹ đất chủ trì) |
880.000 |
800.000 |
640.000 |
160.000 |
- |
16.000 |
44.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100.000 |
+ |
Thành phố Hoà Bình |
540.000 |
500.000 |
400.000 |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
+ |
Huyện Yên Thủy |
240.000 |
220.000 |
176.000 |
44.000 |
|
|
44.000 |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Huyện Cao Phong |
100.000 |
80.000 |
64.000 |
16.000 |
|
16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (Sở Xây dựng chủ trì) |
1.453.800 |
1.000.000 |
700.000 |
300.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
210.000 |
- |
90.000 |
+ |
Thành phố Hòa Bình |
199.000 |
300.000 |
210.000 |
90.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.000 |
+ |
Huyện Lương Sơn |
1.254.800 |
700.000 |
490.000 |
210.000 |
|
|
|
|
|
|
|
210.000 |
- |
- |
3 |
Ghi thu, ghi chi (Sở Tài chính chủ trì) |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cấp huyện thực hiện |
2.998.871 |
1.200.000 |
293.400 |
906.600 |
24.000 |
24.600 |
76.000 |
24.000 |
80.000 |
56.000 |
64.000 |
320.000 |
84.000 |
154.000 |
1 |
Mai Châu |
66.700 |
30.000 |
6.000 |
24.000 |
24.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Thu đấu giá quyền sử dụng đất hoặc giao đất không thông qua đấu giá quyền sử |
42.000 |
30.000 |
6.000 |
24.000 |
24.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Thu đấu giá quyền sử dụng đất sau sắp xếp, xử lý tài sản dôi dư |
24.700 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Cao Phong |
30.326 |
30.000 |
5.400 |
24.600 |
- |
24.600 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Thu đấu giá quyền sử dụng đất hoặc giao đất không thông qua đấu giá quyền sử |
27.300 |
27.000 |
5.400 |
21.600 |
- |
21.600 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Thu đấu giá quyền sử dụng đất sau sắp xếp, xử lý tài sản dôi dư |
3.026 |
3.000 |
- |
3.000 |
- |
3.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Yên Thuỷ |
83.300 |
80.000 |
4.000 |
76.000 |
- |
- |
76.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Thu đấu giá quyền sử dụng đất hoặc giao đất không thông qua đấu giá quyền sử |
23.300 |
20.000 |
4.000 |
16.000 |
- |
- |
16.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Thu đấu giá quyền sử dụng đất sau sắp xếp, xử lý tài sản dôi dư |
60.000 |
60.000 |
- |
60.000 |
- |
- |
60.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Đà Bắc |
40.757 |
30.000 |
6.000 |
24.000 |
- |
- |
- |
24.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Thu đấu giá quyền sử dụng đất hoặc giao đất không thông qua đấu giá quyền sử |
33.000 |
30.000 |
6.000 |
24.000 |
- |
- |
- |
24.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Thu đấu giá quyền sử dụng đất sau sắp xếp, xử lý tài sản dôi dư |
7.757 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Lạc Sơn |
440.550 |
100.000 |
20.000 |
80.000 |
- |
- |
- |
- |
80.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Thu đấu giá quyền sử dụng đất hoặc giao đất không thông qua đấu giá quyền sử |
440.550 |
100.000 |
20.000 |
80.000 |
- |
- |
- |
- |
80.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Tân Lạc |
321.840 |
70.000 |
14.000 |
56.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
56.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
Thu đấu giá quyền sử dụng đất hoặc giao đất không thông qua đấu giá quyền sử |
303.500 |
70.000 |
14.000 |
56.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
56.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
Thu đấu giá quyền sử dụng đất sau sắp xếp, xử lý tài sản dôi dư |
18.340 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Kim Bôi |
109.100 |
80.000 |
16.000 |
64.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
64.000 |
- |
- |
- |
- |
Thu đấu giá quyền sử dụng đất hoặc giao đất không thông qua đấu giá quyền sử |
102.500 |
80.000 |
16.000 |
64.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
64.000 |
- |
- |
- |
- |
Thu đấu giá quyền sử dụng đất sau sắp xếp, xử lý tài sản dôi dư |
6.600 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Lương Sơn |
1.530.000 |
500.000 |
180.000 |
320.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
320.000 |
- |
- |
- |
Thu đấu giá quyền sử dụng đất hoặc giao đất không thông qua đấu giá quyền sử |
350.000 |
300.000 |
60.000 |
240.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
240.000 |
- |
- |
- |
Thu đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
1.160.000 |
200.000 |
120.000 |
80.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
80.000 |
- |
- |
- |
Thu đấu giá quyền sử dụng đất sau sắp xếp, xử lý tài sản dôi dư |
20.000 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Lạc Thuỷ |
152.448 |
100.000 |
16.000 |
84.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
84.000 |
- |
- |
Thu đấu giá quyền sử dụng đất hoặc giao đất không thông qua đấu giá quyền sử |
91.808 |
80.000 |
16.000 |
64.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
64.000 |
- |
- |
Thu đấu giá quyền sử dụng đất sau sắp xếp, xử lý tài sản dôi dư |
60.640 |
20.000 |
- |
20.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20.000 |
- |
10 |
Thành phố Hoà Bình |
223.850 |
180.000 |
26.000 |
154.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
154.000 |
- |
Thu đấu giá quyền sử dụng đất hoặc giao đất không thông qua đấu giá quyền sử |
146.750 |
130.000 |
26.000 |
104.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
104.000 |
- |
Thu đấu giá quyền sử dụng đất sau sắp xếp, xử lý tài sản dôi dư |
77.100 |
50.000 |
- |
50.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
50.000 |
Ghi chú: Thu điều tiết tiền sử dụng đất ngân sách cấp tỉnh được hưởng là 1.733,4 tỷ đồng, bố trí chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất 1.697,4 tỷ đồng, giảm 36 tỷ đồng để bổ sung tăng nguồn dự phòng theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước (dự toán thu tiền sử dụng đất Thủ tướng Chính phủ giao là 1.200 tỷ đồng, địa phương giao 3.100 tỷ đồng, trừ ghi thu, ghi chi thì số tăng thực tế là 1.800 tỷ đồng, bố trí 2% dự phòng tương đương 36 tỷ đồng).
DỰ TOÁN THU ĐIỀU TIẾT NGÂN SÁCH CÁC CẤP NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2959/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu thu |
Dự toán năm 2022 Trong đó |
|
|||
|
||||||
Tổng số |
Điều tiết NSTW |
Điều tiết NS cấp tỉnh |
Điều tiết NS huyện |
|
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
6.410.000 |
587.200 |
3.743.880 |
2.078.920 |
|
I |
Thu nội địa |
6.095.000 |
272.200 |
3.743.880 |
2.078.920 |
|
1 |
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý |
920.000 |
- |
920.000 |
- |
|
- |
Thuế giá trị gia tăng |
470.600 |
|
470.600 |
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
- |
Thuế tài nguyên |
444.400 |
|
444.400 |
|
|
2 |
Thu từ DNNN do địa phương quản lý |
15.500 |
- |
15.500 |
- |
|
- |
Thuế giá trị gia tăng |
9.540 |
|
9.540 |
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
5.460 |
|
5.460 |
|
|
- |
Thuế tài nguyên |
500 |
|
500 |
|
|
3 |
Thu từ nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
100.000 |
- |
100.000 |
- |
|
- |
Thuế giá trị gia tăng |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
47.000 |
|
47.000 |
|
|
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
28.000 |
|
28.000 |
|
|
4 |
Thu từ khu vực CTN - DVNQD |
651.000 |
|
286.600 |
364.400 |
|
- |
Thuế giá trị gia tăng |
495.600 |
|
199.800 |
295.800 |
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
82.100 |
|
50.000 |
32.100 |
|
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
10.300 |
|
8.200 |
2.100 |
|
- |
Thuế tài nguyên |
63.000 |
|
28.600 |
34.400 |
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
197.000 |
|
90.610 |
106.390 |
|
- |
Trước bạ nhà đất |
15.780 |
|
- |
15.780 |
|
- |
Trước bạ ô tô, xe máy |
181.220 |
|
90.610 |
90.610 |
|
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
5.800 |
|
|
5.800 |
|
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
161.000 |
|
64.600 |
96.400 |
|
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
330.000 |
171.600 |
158.400 |
|
|
- |
Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
171.600 |
171.600 |
|
|
|
- |
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
158.400 |
|
158.400 |
|
|
9 |
Thu phí, lệ phí |
66.200 |
11.000 |
32.070 |
23.130 |
|
- |
Phí, lệ phí trung ương |
11.000 |
11.000 |
|
|
|
- |
Phí, lệ phí cấp tỉnh |
32.070 |
|
32.070 |
|
|
- |
Phí, lệ phí huyện, xã |
23.130 |
|
|
23.130 |
|
10 |
Thu tiền sử dụng đất |
3.100.000 |
|
1.733.400 |
1.366.600 |
|
11 |
Thu cho thuê đất, mặt nước |
290.000 |
|
205.000 |
85.000 |
|
12 |
Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
500 |
|
500 |
|
|
13 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
155.000 |
68.600 |
86.400 |
|
|
- |
Thu từ các mỏ do Trung ương cấp |
98.000 |
68.600 |
29.400 |
|
|
- |
Thu từ các mỏ do địa phương cấp |
57.000 |
|
57.000 |
|
|
14 |
Thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi công sản |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
15 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
13.500 |
|
13.500 |
|
|
16 |
Thu khác ngân sách |
86.000 |
21.000 |
37.300 |
27.700 |
|
- |
Trung ương thu |
21.000 |
21.000 |
|
|
|
- |
Cấp tỉnh thu |
37.300 |
|
37.300 |
|
|
- |
Huyện, xã thu |
27.700 |
|
|
27.700 |
|
II |
Thu xuất nhập khẩu |
315.000 |
315.000 |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2959/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung chi |
Dự toán năm 2022 |
|
|||
|
||||||
Thủ tướng Chính phủ giao |
Hội đồng nhân dân tỉnh giao |
Trong đó |
|
|||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH |
12.127.576 |
14.624.976 |
7.127.736 |
7.497.240 |
|
A I |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.545.671 |
13.043.071 |
5.545.831 |
7.497.240 |
|
Chi đầu tư phát triển |
1.869.690 |
4.232.209 |
2.865.609 |
1.366.600 |
|
|
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
577.390 |
577.390 |
577.390 |
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.200.000 |
3.064.000 |
1.697.400 |
1.366.600 |
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu sổ xố kiến thiết |
12.000 |
13.470 |
13.470 |
|
|
4 |
Chi đầu tư phát triển khác (*) |
|
497.049 |
497.049 |
|
|
5 |
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương (thu vay) |
80.300 |
80.300 |
80.300 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
8.465.374 |
8.548.701 |
2.543.379 |
6.005.322 |
|
|
Bao gồm 10% tiết kiệm chi thường xuyên |
126.500 |
126.500 |
58.000 |
68.500 |
|
1 2 |
Chi quốc phòng |
|
|
75.827 |
|
|
Chi an ninh |
|
|
104.117 |
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo (**) |
4.188.784 |
4.111.484 |
622.378 |
3.489.106 |
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế |
|
|
716.008 |
|
|
5 |
Chi dân số và kế hoạch hoá gia đình |
|
|
6.361 |
|
|
6 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
19.269 |
19.269 |
15.434 |
3.835 |
|
7 |
Chi sự nghiệp văn hoá, thông tin và du lịch |
|
|
30.392 |
|
|
8 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
|
|
37.988 |
|
|
9 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
2.500 |
|
|
10 |
Chi đảm bảo xã hội |
|
|
56.741 |
|
|
11 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
236.840 |
|
|
12 |
Chi sự nghiệp môi trường |
109.606 |
110.476 |
6.600 |
103.876 |
|
13 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
500.760 |
|
|
14 |
Chi khác |
|
|
57.255 |
|
|
15 |
Chi sự nghiệp khác |
|
|
44.178 |
|
|
16 |
Chi thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ, chính sách từ nguồn 10% tiết kiệm chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
17 |
Chi thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ, chính sách từ nguồn tăng thu so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao |
|
|
30.000 1.300 |
|
|
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương |
1.300 |
1.300 |
|
|
|
IV |
Dự phòng ngân sách |
209.307 |
260.861 |
135.543 |
125.318 |
|
B |
CHI TỪ NGUỒN BSMT NSTW |
1.581.905 |
1.581.905 |
1.581.905 |
- |
|
I |
Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.524.248 |
1.524.248 |
1.524.248 |
|
|
II |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định |
57.657 |
57.657 |
57.657 |
|
|
(*) + (**): Trong đó giảm 77.300 triệu đồng chi thường xuyên của sự nghiệp giáo dục và đào tạo chuyển lên chi đầu tư phát triển khác để thực hiện cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất của ngành giáo dục và đào tạo.
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2959/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung chi |
Dự toán năm 2022 |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
12.546.056 |
I |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
3.743.880 |
II |
Bổ sung cân đối |
7.139.971 |
III |
Bổ sung mục tiêu |
1.581.905 |
IV |
Bội thu ngân sách địa phương (thu vay) |
80.300 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
12.546.056 |
I |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
7.127.736 |
1 |
Chi cân đối ngân sách |
5.545.831 |
- |
Chi đầu tư phát triển |
2.865.609 |
- |
Chi thường xuyên |
2.543.379 |
- |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
- |
Chi dự phòng |
135.543 |
2 |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
1.581.905 |
- |
Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.524.248 |
- |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định |
57.657 |
II |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
5.418.320 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2959/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung chi |
Dự toán năm 2022 |
|
Dự toán giao tại các đơn vị |
Đã trừ 10% tiết kiệm |
||
A |
B |
3 |
4 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH (*+**) |
12.546.056 |
58.000 |
|
NHIỆM VỤ CHI THUỘC NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (*) |
7.127.736 |
58.000 |
A |
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
5.545.831 |
58.000 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.865.609 |
- |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
577.390 |
- |
2 |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (bao gồm 100 tỷ đồng ghi thu, ghi chi) |
1.697.400 |
- |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
13.470 |
- |
4 |
Chi đầu tư phát triển khác (chi tiết theo Phụ biểu số 8.1) |
497.049 |
- |
5 |
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
80.300 |
- |
II |
Chi thường xuyên |
2.543.379 |
58.000 |
1 |
Chi quốc phòng |
71.589 |
4.238 |
- |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
71.589 |
4.238 |
2 |
Chi an ninh |
98.700 |
5.417 |
- |
Công an tỉnh |
90.900 |
4.917 |
- |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội: kinh phí thực hiện các Chương trình về trẻ em (600 tr.đồng) ; Chương trình Phòng chống ma tuý, cai nghiện phục hồi và quản lý sau cai (7.000 tr.đồng) ; Chương trình Phòng chống mại dâm (200 tr.đồng) |
7.800 |
500 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
609.278 |
13.100 |
a |
Sự nghiệp giáo dục |
491.511 |
8.556 |
b |
Sự nghiệp đào tạo |
117.767 |
4.544 |
- |
Trường Cao đẳng sư phạm |
17.000 |
211 |
- |
Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật |
26.457 |
843 |
- |
Trường Năng khiếu huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
14.926 |
598 |
- |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ |
25.307 |
735 |
- |
Trường Chính trị |
7.688 |
323 |
- |
Trường Trung cấp Y tế |
7.289 |
224 |
- |
Cử tuyển (Sở Nội vụ, Sở Giáo dục và Đào tạo) |
4.000 |
400 |
- |
Đào tạo cán bộ xã, phường, thị trấn trình độ đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở theo QĐ 799/QĐ-TTg (Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh) |
650 |
60 |
- |
Hỗ trợ đào tạo nghề cho người lao động theo Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động làm việc tại các doanh nghiệp trong các khu công nghiệp |
1.000 |
100 |
- |
Đào tạo dạy nghề (Trung tâm Dịch vụ việc làm) |
450 |
50 |
- |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức (Sở Nội vụ) |
13.000 |
1.000 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế |
709.008 |
7.000 |
- |
Chữa bệnh |
36.384 |
1.161 |
- |
Phòng bệnh |
97.532 |
1.855 |
- |
Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
5.000 |
- |
- |
Y tế xã |
163.049 |
1.904 |
- |
Y tế thôn bản |
8.180 |
- |
- |
Chi mua thẻ bảo hiểm y tế |
336.443 |
- |
- |
Hỗ trợ mua sắm, sửa chữa |
62.420 |
2.080 |
5 |
Chi dân số và kế hoạch hoá gia đình |
6.185 |
176 |
- |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình |
6.185 |
176 |
6 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
14.134 |
1.300 |
- |
Trung tâm Ứng dụng thông tin khoa học công nghệ (Hệ thống truy xuất nguồn gốc các sản phẩm, hàng hóa tỉnh Hòa Bình) |
325 |
- |
- |
Hoạt động sự nghiệp khoa học và công nghệ |
13.809 |
1.300 |
7 |
Chi sự nghiệp văn hoá, thông tin và du lịch |
29.546 |
846 |
- |
Ngành Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
24.682 |
411 |
- |
Các đơn vị thuộc Tỉnh đoàn Thanh niên |
2.614 |
185 |
- |
Sự nghiệp thông tin (Sở Thông tin và Truyền thông) |
900 |
100 |
- |
Khu du lịch quốc gia (Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch) |
1.350 |
150 |
8 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
35.904 |
2.084 |
- |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
35.904 |
2.084 |
9 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
2.250 |
250 |
- |
Trường Năng khiếu Huấn luyện thi đấu và thể dục thể thao |
2.250 |
250 |
10 |
Chi đảm bảo xã hội |
56.064 |
677 |
- |
Cơ sở cai nghiện ma tuý số 1 |
11.749 |
267 |
- |
Trung tâm Công tác xã hội và quỹ bảo trợ trẻ em |
14.678 |
163 |
- |
Cơ sở cai nghiện ma tuý số 2 |
7.915 |
154 |
- |
Trung tâm Điều dưỡng người có công Kim Bôi |
4.551 |
93 |
- |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Chính sách thăm hỏi, tặng quà cho gia đình chính sách, người có công (119 tr.đồng) ; Thăm viếng nghĩa trang liệt sỹ Trường Sơn, Đường 9 nhân dịp 27/7 (155 tr.đồng) ; In lịch cho người có công và gia đình chính sách (150 tr.đồng) ; Tiếp các đoàn người có công với cách mạng (100 tr.đồng) ; Sửa chữa khu mộ liệt sỹ tỉnh Hoà Bình tại Nghĩa trang liệt sỹ quốc gia Trường Sơn (345 tr.đồng) ; Số hoá hồ sơ và ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý hồ sơ người có công với cách mạng (430 tr.đồng) ; Hỗ trợ BQL Nghĩa trang liệt sỹ Trường Sơn và Đường 9, tỉnh Quảng trị chăm sóc khu mộ liệt sỹ tỉnh Hoà Bình (60 tr.đồng) ; Chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi 90 tuổi và 100 tuổi (782 tr.đồng) ; Ban công tác người cao tuổi (30 tr.đồng) . |
2.171 |
- |
- |
Ủy thác vốn cho vay người nghèo và các đối tượng chính sách (Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Hoà Bình) |
10.000 |
- |
- |
Hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho đối tượng là hộ nghèo, cận nghèo (theo NĐ 134/2015/NĐ-CP của CP) |
3.000 |
- |
- |
Chi đảm bảo xã hội khác |
2.000 |
- |
11 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
235.725 |
1.115 |
- |
Khuyến công (Trung tâm Tư vấn Công nghiệp và khuyến công - Sở Công thương) |
630 |
70 |
- |
Sự nghiệp nông nghiệp và kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
32.125 |
1.045 |
- |
Bổ sung vốn Quỹ hỗ trợ nông dân (Hội Nông dân tỉnh) |
2.000 |
- |
- |
Sự nghiệp giao thông, đối ứng CT MTQG Xây dựng nông thôn mới (Sở Giao thông vận tải) |
65.000 |
- |
- |
Chi công tác quy hoạch |
25.000 |
- |
- |
Cấp bù thủy lợi phí |
59.330 |
- |
- |
Sửa chữa đảm bảo an toàn công trình hồ Cai, xã Tân Mỹ, huyện Lạc Sơn (Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình Thuỷ lợi Hòa Bình) |
2.000 |
- |
- |
Sửa chữa đảm bảo an toàn công trình hồ Trù Bụa, xã Mỹ Hoà, huyện Tân Lạc (Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình Thuỷ lợi Hòa Bình) |
3.000 |
- |
- |
Lắp đặt 02 tổ máy bơm tại Trạm bơm tiêu Quỳnh Lâm, thành phố Hoà Bình (Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình Thuỷ lợi Hòa Bình) |
1.640 |
- |
- |
Các nhiệm vụ của Sở Tài nguyên và Môi trường (trong đó kinh phí thẩm định giá đất cụ thể phục vụ công tác tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất 3.500 tr.đồng) |
10.000 |
- |
- |
Kinh phí thực hiện giao đất, giao rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
2.000 |
- |
- |
Kinh phí Nhà nước đặt hàng các đơn vị sự nghiệp |
9.000 |
- |
- |
Kinh phí phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã theo Kế hoạch số 196/KH-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh (Liên minh Hợp tác xã) |
1.000 |
- |
- |
Hỗ trợ thành lập mới hợp tác xã (Liên minh Hợp tác xã) |
1.000 |
- |
- |
Dự án "Hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính" (Sở Nội vụ) |
5.000 |
- |
|
Đề án Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc Mông hai xã Hang Kia, Pà Cò, huyện Mai Châu giai đoạn 2021 - 2025 (Ban Dân tộc) |
5.000 |
- |
- |
Đối ứng chi Xây dựng nông thôn mới, Đề án tái cơ cấu, hỗ trợ phát triển sản xuất và các nhiệm vụ thuộc ngành nông nghiệp (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
12.000 |
- |
12 |
Chi sự nghiệp môi trường |
6.000 |
600 |
13 |
Chi quản lý hành chính |
481.636 |
19.124 |
a |
Quản lý nhà nước |
321.811 |
13.756 |
- |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
27.919 |
1.423 |
- |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
24.573 |
1.381 |
- |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
8.510 |
619 |
- |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
64.352 |
1.754 |
- |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9.762 |
282 |
- |
Sở Tư pháp |
8.502 |
429 |
- |
Sở Công thương |
9.734 |
488 |
- |
Sở Khoa học và Công nghệ |
8.600 |
437 |
- |
Sở Tài chính |
15.401 |
843 |
- |
Sở Xây dựng |
8.823 |
360 |
- |
Sở Giao thông vận tải |
15.046 |
595 |
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
9.042 |
253 |
- |
Sở Y tế |
12.828 |
461 |
- |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
12.179 |
507 |
- |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
16.620 |
845 |
- |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
11.006 |
405 |
- |
Sở Nội vụ |
22.136 |
1.049 |
- |
Thanh tra tỉnh |
8.269 |
300 |
- |
Ban Dân tộc |
8.159 |
365 |
- |
Sở Thông tin và Truyền thông |
20.350 |
960 |
b |
Chi ngân sách đảng |
111.612 |
3.596 |
c |
Tổ chức chính trị xã hội |
28.980 |
843 |
- |
Tỉnh đoàn thanh niên |
11.550 |
224 |
- |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
4.428 |
130 |
- |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt nam tỉnh |
6.044 |
239 |
- |
Hội Nông dân tỉnh |
4.120 |
144 |
- |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
2.838 |
106 |
d |
Tổ chức chính trị, xã hội, nghề nghiệp |
19.233 |
929 |
- |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
3.713 |
176 |
- |
Hội người cao tuổi tỉnh |
1.394 |
75 |
- |
Hội Đông y tỉnh |
1.007 |
41 |
- |
Liên minh Hợp tác xã |
3.007 |
145 |
- |
Hội Văn học nghệ thuật |
1.229 |
61 |
- |
Hội Nhà báo |
789 |
47 |
- |
Báo Văn nghệ |
1.662 |
88 |
- |
Hội Khuyến học |
779 |
48 |
- |
Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật |
1.077 |
43 |
- |
Hội Luật gia |
976 |
51 |
- |
Hội Nạn nhân chất độc da cam DIOXIN |
709 |
33 |
- |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
664 |
40 |
- |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
734 |
24 |
- |
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
633 |
21 |
- |
Hội Người mù |
636 |
28 |
- |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
224 |
8 |
14 |
Chi khác |
57.040 |
215 |
- |
Chi đối ứng các dự án ODA |
6.000 |
- |
- |
Chi từ nguồn thu hồi sau thanh tra và phạt vi phạm hành chính |
3.000 |
- |
- |
Hỗ trợ Liên đoàn Lao động tỉnh |
270 |
30 |
- |
Hỗ trợ Viện kiểm sát tỉnh |
270 |
30 |
- |
Hỗ trợ Toà án tỉnh |
270 |
30 |
- |
Hỗ trợ Kho bạc nhà nước |
270 |
30 |
- |
Hỗ trợ Cục Thuế |
270 |
30 |
- |
Hỗ trợ Hội bảo vệ người tiêu dùng |
270 |
30 |
- |
Hỗ trợ Câu lạc bộ hưu trí |
270 |
30 |
- |
Hỗ trợ Cục Quản lý thị trường |
45 |
5 |
- |
Văn phòng điều phối Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
200 |
- |
- |
Chi hoạt động của Ban An toàn giao thông tỉnh |
1.277 |
- |
|
Bổ sung vốn điều lệ cho Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết theo Quyết định số 2416/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của UBND tỉnh |
3.000 |
- |
- |
Chi trả lãi vay của ngân sách địa phương |
5.500 |
- |
- |
Chi từ nguồn thu phạt an toàn giao thông của ngân sách địa phương |
1.670 |
- |
- |
Chi khác còn lại (bao gồm cả chi mua vắc-xin Covid-19) |
34.458 |
- |
15 |
Chi sự nghiệp khác |
42.320 |
1.858 |
- |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tư pháp |
4.302 |
236 |
- |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
1.641 |
95 |
- |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Công thương |
2.864 |
130 |
- |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
4.976 |
178 |
- |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Hội Nông dân tỉnh |
662 |
48 |
- |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
14.588 |
619 |
- |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
2.104 |
52 |
- |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Nội vụ |
1.568 |
51 |
- |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ban Dân tộc |
1.203 |
42 |
- |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1.060 |
100 |
- |
Ban Quản lý các dự án ODA tỉnh |
757 |
17 |
- |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư thương mại du lịch |
6.595 |
290 |
16 |
Chi thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ, chính sách từ nguồn 10% tiết kiệm chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh |
58.000 |
- |
17 |
Chi thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ, chính sách từ nguồn tăng thu so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao |
30.000 |
- |
III |
Chi trả nợ lãi vay |
|
- |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
- |
V |
Dự phòng ngân sách |
135.543 |
- |
1 |
Dự phòng ngân sách Đảng |
2.000 |
- |
2 |
Dự phòng còn lại |
133.543 |
- |
B |
CHI TỪ NGUỒN BSMT NSTW |
1.581.905 |
- |
I |
Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.524.248 |
- |
1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước |
422.571 |
- |
2 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
1.101.677 |
- |
II |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định |
57.657 |
- |
1 |
Vốn ngoài nước |
1.370 |
- |
2 |
Vốn trong nước |
56.287 |
- |
- |
Vốn dự bị động viên |
5.000 |
- |
|
Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ |
2.000 |
- |
- |
Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025 |
203 |
- |
- |
Chi từ nguồn tiền phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông |
11.000 |
- |
- |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
38.084 |
- |
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (**) |
5.418.320 |
- |
CHI TỪ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ KHÁC NĂM 2022
(TỪ NGUỒN TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI THƯỜNG XUYÊN)
(Kèm theo Quyết định số 2959/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Năm 2022 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ (*) |
497.049 |
|
1 |
Thực hiện Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (trong đó có 11.000 triệu đồng đầu tư cho ngành giáo dục và đào tạo, bao gồm: Trường Trung học phổ thông Lương Sơn 1.000 triệu đồng và Cụm trường Phường Tân Hoà, thành phố Hoà Bình 10.000 triệu đồng) |
400.000 |
|
2 |
Chi trả nợ gốc các khoản vay của ngân sách địa phương |
12.500 |
|
3 |
Hoàn trả vốn trung ương hỗ trợ khắc phục thiên tai năm 2017 bố trí sai danh mục theo kết luận của Thanh tra Chính phủ (Huyện Đà Bắc) |
2.000 |
|
4 |
Hỗ trợ chi trả bồi thường, hỗ trợ tái định cư phục vụ khu xử lý, tái chế và thu hồi năng lượng từ chất thải rắn (Công ty Cổ phần Năng lượng môi trường Bắc Việt) |
131 |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất (trong đó có 66.300 triệu đồng đầu tư cho ngành giáo dục và đào tạo) |
72.650 |
|
6 |
Giải quyết tồn tại sau quyết toán |
9.768 |
|
- |
Thanh toán chi phí thẩm tra quyết toán |
3.000 |
|
- |
Kè chống sạt lở bờ sông Đà xã Dân Hạ, thuộc dự án đầu tư xây dựng vùng hạ lưu đập thuỷ điện (Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT) |
5.723 |
|
- |
Kè chống sạt lở bờ sông Đà xã Hợp Thịnh, thuộc dự án đầu tư xây dựng vùng hạ lưu đập thuỷ điện (Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT) |
1.045 |
|
(*) Trong đó có 77.300 triệu đồng là nguồn tiết kiệm chi thường xuyên sự nghiệp giáo dục và đào tạo để đầu tư cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất của ngành giáo dục và đào tạo.
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2959/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Huyện, thành phố |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Tổng thu điều tiết được hưởng theo phân cấp |
Tổng chi ngân sách |
Tổng số bổ sung |
Trong đó |
|
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG SỐ |
2.311.500 |
2.078.920 |
7.497.239 |
5.418.319 |
5.418.319 |
- |
1 |
Thành phố Hoà Bình |
763.100 |
644.000 |
1.124.212 |
480.212 |
480.212 |
- |
2 |
Huyện Cao Phong |
55.200 |
60.850 |
444.529 |
383.679 |
383.679 |
- |
3 |
Huyện Đà Bắc |
53.800 |
43.640 |
616.335 |
572.695 |
572.695 |
- |
4 |
Huyện Lương Sơn |
692.400 |
671.650 |
1.096.137 |
424.487 |
424.487 |
- |
5 |
Huyện Kim Bôi |
126.400 |
101.700 |
810.648 |
708.948 |
708.948 |
- |
6 |
Huyện Tân Lạc |
111.000 |
87.300 |
739.646 |
652.346 |
652.346 |
- |
7 |
Huyện Mai Châu |
66.300 |
55.480 |
550.250 |
494.770 |
494.770 |
- |
8 |
Huyện Yên Thuỷ |
122.500 |
150.050 |
574.930 |
424.880 |
424.880 |
- |
9 |
Huyện Lạc Thuỷ |
168.200 |
142.750 |
550.094 |
407.344 |
407.344 |
- |
10 |
Huyện Lạc Sơn |
152.600 |
121.500 |
990.458 |
868.958 |
868.958 |
- |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2959/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung chi |
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||||
Mai Châu |
Cao Phong |
Yên Thủy |
Đà Bắc |
Lạc Sơn |
Tân Lạc |
Kim Bôi |
Lương Sơn |
Lạc Thủy |
Thành phố |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG CHI |
7.497.240 |
550.250 |
444.529 |
574.930 |
616.335 |
990.458 |
739.646 |
810.648 |
1.096.137 |
550.094 |
1.124.212 |
I |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.366.600 |
24.000 |
40.600 |
120.000 |
24.000 |
80.000 |
56.000 |
64.000 |
530.000 |
84.000 |
344.000 |
1 |
Từ nguồn điều tiết do cấp tỉnh thực hiện |
460.000 |
- |
16.000 |
44.000 |
- |
- |
- |
- |
210.000 |
- |
190.000 |
2 |
Từ nguồn điều tiết do cấp huyện thực hiện |
906.600 |
24.000 |
24.600 |
76.000 |
24.000 |
80.000 |
56.000 |
64.000 |
320.000 |
84.000 |
154.000 |
II |
Chi thường xuyên |
6.005.322 |
516.336 |
397.046 |
445.345 |
582.079 |
892.721 |
671.130 |
732.736 |
547.021 |
455.932 |
764.975 |
|
Đã bao gồm: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên làm nguồn cải cách tiền lương |
68.500 |
6.400 |
4.300 |
5.300 |
6.500 |
7.800 |
6.500 |
7.000 |
8.200 |
6.000 |
10.500 |
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo |
3.489.106 |
304.610 |
219.218 |
274.019 |
339.971 |
544.715 |
370.863 |
446.678 |
327.851 |
269.568 |
391.613 |
- |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
3.835 |
385 |
370 |
370 |
385 |
400 |
385 |
400 |
385 |
370 |
385 |
- |
Chi sự nghiệp môi trường |
103.876 |
5.602 |
3.282 |
3.795 |
5.746 |
7.214 |
5.716 |
7.967 |
13.537 |
3.919 |
47.098 |
|
Bao gồm: Chi khắc phục hậu quả hậu quả do khai thác khoáng sản theo quy định tại Khoản 1, Điều 5, Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ |
11.321 |
503 |
249 |
174 |
1.492 |
78 |
343 |
547 |
6.294 |
451 |
1.190 |
III |
Dự phòng |
125.318 |
9.914 |
6.883 |
9.585 |
10.256 |
17.737 |
12.516 |
13.912 |
19.116 |
10.162 |
15.237 |
Quyết định 2959/QĐ-UBND năm 2021 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Hòa Bình ban hành
Số hiệu: | 2959/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Bùi Văn Khánh |
Ngày ban hành: | 09/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2959/QĐ-UBND năm 2021 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Hòa Bình ban hành
Chưa có Video