Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ
ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2879/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 14 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 ĐỐI VỚI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2066/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 507/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 508/NQ-HĐNĐ ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao UBND các huyện, thành phố dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương năm 2021 theo các phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Căn cứ vào dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 được giao, UBND các huyện, thành phố sắp xếp các nhiệm vụ chi, phân bổ, giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước, đảm bảo:

1. Căn cứ khả năng tài chính - ngân sách và đặc điểm tình hình ở địa phương, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố xây dựng phương án phân bổ dự toán ngân sách trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định đảm bảo phù hợp từng cấp ngân sách chính quyền địa phương, phù hợp với tình hình thực tế của từng lĩnh vực chi và theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.

2. Tiếp tục thực hiện các quy định hiện hành về chính sách tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2021 từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% chi thường xuyên tăng thêm (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2020 còn dư chuyển sang (nếu có). Đồng thời, dành 70% nguồn tăng thu thực hiện của ngân sách địa phương so với dự toán năm 2020, 50% nguồn tăng thu dự toán năm 2021 của ngân sách địa phương so với dự toán năm 2020, 50% kinh phí dành ra từ giảm chi hỗ trợ hoạt động thường xuyên trong lĩnh vực hành chính và hỗ trợ các đơn vị sự nghiệp công lập của ngân sách địa phương năm 2021 để tạo nguồn cải cách tiền lương trong năm 2021 và tích lũy cho giai đoạn 2021-2025.

Đối với nguồn tăng thu ngân sách địa phương (không kể tăng thu tiền sử dụng đất), loại trừ thêm một số khoản thu gắn với nhiệm vụ chi cụ thể, gồm: thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng và thu từ xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị được cơ quan có thẩm quyền quyết định sử dụng để chi đầu tư theo quy định; thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa; phí tham quan các khu di tích, di sản thế giới; phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu; phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại xã và thu tiền cho thuê, cho thuê mua, bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước.

3. Chủ động bố trí ngân sách địa phương, nguồn kinh phí ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ và nguồn cải cách tiền lương của địa phương sau khi đã đảm bảo nhu cầu cải cách tiền lương để thực hiện các chế độ, chính sách an sinh xã hội do Trung ương ban hành theo quy định. Căn cứ kết quả thực hiện, các địa phương có báo cáo gửi Sở Tài chính để trình cấp có thẩm quyền bố trí kinh phí (nếu còn thiếu) để các địa phương có nguồn triển khai thực hiện.

4. Trong điều hành tài chính - ngân sách Nhà nước năm 2021, trường hợp địa phương có nguồn thu cân đối ngân sách địa phương giảm lớn so với dự toán được cấp có thẩm quyền do nguyên nhân khách quan phải chủ động sử dụng các nguồn lực hợp pháp của mình, rà soát, sắp xếp, cắt giảm các nhiệm vụ chi để đảm bảo cân đối theo dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định, Ủy ban nhân dân tỉnh giao.

Điều 3. Sau khi nhận được Quyết định này; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định cụ thể dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn và phân bổ dự toán ngân sách cấp huyện, cấp xã; đảm bảo giao dự toán ngân sách cấp xã trước ngày 31 tháng 12 năm 2020. Chậm nhất 05 ngày sau khi phân bổ dự toán, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố gửi báo cáo về Sở Tài chính và Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả giao dự toán ngân sách năm 2021 của địa phương.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ngành: Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước Kiên Giang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc (Thủ trưởng) các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 của QĐ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước Việt Nam;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực V;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- TV UBND tỉnh;
- LĐVP, CVNC;
- Lưu: VT, nknguyen (55b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đc Chín

 

PHỤ LỤC I

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

GỒM

RẠCH GIÁ

HÀ TIÊN

CHÂU THÀNH

TÂN HIỆP

GING RIỀNG

GÒ QUAO

AN BIÊN

AN MINH

U MINH THƯỢNG

VĨNH THUẬN

HÒN ĐẤT

KIÊN LƯƠNG

GIANG THÀNH

PHÚ QUỐC

KIÊN HẢI

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

*

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, THÀNH PHỐ

5.283.750

1.010.000

153.200

120.600

64.400

78.700

40.600

41.200

34.700

23.650

49.600

91.500

145.800

21.500

3.400.000

8.300

1

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương

60.200

200

-

-

-

-

-

-

_

-

-

-

-

-

60.000

-

1.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

60.200

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60.000

 

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

29.900

9.400

3.300

900

600

800

900

350

200

600

350

1.050

1.200

150

10.000

100

2.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

21.150

7.600

1.800

700

300

450

500

100

100

300

200

550

600

150

7.700

100

2.2

Thuế thu nhập danh nghiệp

8.700

1.800

1.500

200

300

350

400

250

100

300

150

500

600

 

2.250

 

2.3

Thuế tài nguyên

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

3

Thu doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

45.000

19.200

-

-

-

-

-

-

.

-

-

-

2.800

-

23.000

-

3.1

Thuế giá tr gia tăng (VAT)

17.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.000

 

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

27.400

18 200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.800

 

6.400

 

3.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

4

Thu thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh

1.173.000

305.000

27.300

45.200

19.600

20.500

12.400

15.300

12.600

4.150

30.200

26.100

76.900

4.200

570.000

3.550

4.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

991.150

266.200

21.400

39.800

15 800

17.200

10.500

13.500

9.800

3.600

24.900

21.100

50.200

3.700

490.000

3.450

4.2

Thuế thu nhập danh nghiệp

154.000

33.800

5.400

3.700

3.700

3.100

1.800

1.500

2.300

500

5.100

4.100

13.400

500

75.000

100

4.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

6.400

1.900

100

 

 

100

 

100

100

 

 

 

100

 

4.000

 

4.4

Thuế tài nguyên

21.450

3.100

400

1.700

100

100

100

200

400

50

200

900

13.200

 

1.000

 

5

Lệ phí trước b

370.000

110.000

18.400

25.100

14.500

20.200

10.700

11.800

10.900

6.700

8.150

23.500

14.000

4.950

90.000

1.100

6

Thuế bảo vệ môi trường

190.300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

190.000

 

7

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

8.750

2.000

 

50

 

 

 

 

 

 

 

200

6.000

 

500

 

8

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.000

800

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thuế thu nhập cá nhân

438.350

117.600

13.800

21.700

15.300

17.400

8.400

7.400

4.900

5.750

5.550

21.950

14.400

8.050

175.000

1.150

10

Thu Tiền sử dụng đất

1.300.000

400.000

80.000

13.000

5.000

10.000

2.400

1.000

1.000

2.000

500

3.000

5.000

2.000

774.000

1.100

10.1

Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.2

Thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách Nhà nước

1.300.000

400.000

80.000

13.000

5.000

10.000

2.400

1.000

1.000

2.000

500

3.000

5.000

2.000

774.000

1.100

11

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

1.364.450

7.500

600

1.100

200

250

100

30

10

20

100

5.000

9.500

10

1.340.000

30

12

Thu phí và lệ phí

69.500

11.000

4.100

4.300

1.700

3.900

2.700

2.350

1.500

1.400

1.750

4.300

8.800

1.200

20.000

500

13

Thu khác

233.300

27.000

5.500

9.250

T500

5.650

3.000

2.970

3.590

3.030

3.000

6.400

7.200

940

147.500

770

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

BIỂU TỔNG HỢP CÂN ĐỐI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

GỒM

RẠCH GIÁ

HÀ TIÊN

CHÂU THÀNH

TÂN HIỆP

GING RIỀNG

GÒ QUAO

AN BIÊN

AN MINH

U MINH THƯỢNG

VĨNH THUẬN

HÒN ĐẤT

KIÊN LƯƠNG

GIANG THÀNH

PHÚ QUỐC

KIÊN HẢI

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

I

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ (1+2+3)

7.068.196

841.543

274.147

441.579

505.755

708.263

454.349

434.665

403.521

298.874

384.100

551.968

307.615

225.860

1.074.741

161.216

1

Các khoản thu cấp huyện hưởng 100%

963.760

256.800

53.700

16.050

9.350

10.250

4.340

3.070

2.540

2.740

2.600

8.550

11.300

2.390

578.800

1.280

a)

Nguồn thu tiền sử dụng đất được để lại chi đầu tư phát triển

780.000

240.000

48.000

7.800

3.000

6.000

1.440

600

600

1.200

300

1.800

3.000

1.200

464.400

660

b)

Nguồn thu được để lại 100% để chi thường xuyên

183.760

16.800

5.700

8.250

6.350

4.250

2.900

2.470

1.940

1.540

2.300

6.750

8.300

1.190

114.400

620

b.1)

Môn bài

26.530

7.500

1.100

1.700

850

1.300

750

720

550

440

700

1.250

1.300

250

7.900

220

b.2)

Phí, lệ phí huyện, thành phố nộp ngân sách Nhà nước

19.810

1.500

1.300

600

400

1.000

750

430

50

200

400

1.050

5.200

400

6.500

30

b.3)

Thu khác huyện, thành phố nộp ngân sách Nhà nước

136.420

7.000

3.100

5.950

5.100

1.950

1.400

1.320

1.340

900

1.200

4.450

1.800

540

100.000

370

b.4)

Thu 100% ngân sách xã, phường hưởng

1.000

800

200

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ được hưởng

1.316.450

410.000

45.200

68.600

34.000

40.500

23.000

26.800

23.000

10.800

38.150

48.700

77.600

9.150

456.300

4.650

3

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.787.986

174.743

175.247

356.929

462.405

657.513

427.009

404.795

377.981

285.334

343.350

494.718

218.715

214.320

39.641

155.286

a)

Bổ sung cân đối

2.994.630

40.823

109.096

241.152

294.364

408.739

280.405

264.610

255.746

179.340

228.686

322.897

131.620

111.472

39.641

86.039

3

Bổ sung mục tiêu

1.793.356

133.920

66.151

115.777

168.041

248.774

146.604

140.185

122.235

105.994

114.664

171.821

87.095

102.848

 

69.247

II

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ

7.068.196

841.543

274.147

441.579

505.755

708.263

454.349

434.665

403.521

298.874

384.100

551.968

307.615

225.860

1.074.741

161.216

1

Chi đầu tư phát triển

780.000

240.000

48.000

7.800

3.000

6.000

1.440

600

600

1.200

300

1.800

3.000

1.200

464.400

660

a)

Ghi thu ghi chi tiền sử dung đất

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

60% tiền sử dụng đất nộp ngân sách Nhà nước

780.000

240.000

48.000

7.800

3.000

6.000

1.440

600

600

1.200

300

1.800

3.000

1.200

464.400

660

2

Chi thưng xuyên

4.284.053

429.464

164.308

308.979

348.203

488.014

316.917

311.955

284.978

209.479

258.768

365.495

201.060

135.309

357.499

103.625

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

2.316.149

231.603

62.781

180.360

208.926

277.232

178.300

190.232

163.169

117.553

139.526

211.845

95.801

55.631

171.405

31.785

b)

Chi sự nghiệp hot động môi trường

84.923

46.000

5.000

1.760

2.500

2.500

1.023

2.000

1.000

990

1.200

1.500

3.000

750

15.000

700

c)

Tổng chi ngân sách cấp xã

874.090

71.878

40.199

58.217

66.325

113.076

68.889

55.102

64.136

39.708

46.812

80.932

46.899

32.621

65.915

23.381

3

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ

1.899.892

162.050

58.137

117.664

146.197

202.461

128.401

114.423

110.734

83.389

119.209

175.340

98.795

85.928

242.691

54.471

 

Trong đó: chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

508.594

47.062

12.500

40.737

46.705

61.143

39.528

39.787

39.234

28.175

32.816

45.312

22.369

12.814

34.359

6.054

4

Chi dphòng

104.251

10.029

3.702

7.135

8.355

11.788

7.591

7.687

7.209

4.805

5.822

9.333

4.761

3.423

10.151

2.459

a)

Ngân sách huyện

86.770

8.592

2.898

5.971

7.028

9.527

6.213

6.585

5.927

4.011

4.886

7.714

3.823

2.770

8.833

1.991

b)

Ngân sách cấp xã

17.481

1.437

804

1.164

1.327

2.261

1.378

1.102

1.282

794

936

1.619

938

653

1.318

468

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

GỒM

RẠCH GIÁ

HÀ TIÊN

CHÂU THÀNH

TÂN HIỆP

GING RIỀNG

GÒ QUAO

AN BIÊN

AN MINH

U MINH THƯỢNG

VĨNH THUẬN

HÒN ĐẤT

KIÊN LƯƠNG

GIANG THÀNH

PHÚ QUỐC

KIÊN HẢI

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

*

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THÀNH PHỐ

7.068.196

841.543

274.147

441.579

505.755

708.263

454.349

434.665

403.521

298.874

384.100

551.968

307.615

225.860

1.074.741

161.216

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

780.000

240.000

48.000

7.800

3.000

6.000

1.440

600

600

1.200

300

1.800

3.000

1.200

464.400

660

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

4.284.053

429.464

164.308

308.980

348.203

488.014

316.917

311.955

284.978

209.479

258.768

365.495

201.059

135.309

387.498

103.626

 

Trong đó:

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

2.316.149

231.603

62.781

180.360

208.926

277.232

178.300

190.232

163.169

117.553

139.526

211.845

95.801

55.631

171.405

31.785

2

Chi sự nghiệp môi trường

84.923

46.000

5.000

1.760

2.500

2.500

1.023

2.000

1.000

990

1.200

1.500

3.000

750

15.000

700

3

Chi ngân sách cấp xã, phường

874.090

71.878

40.199

58.217

66.325

113.076

68.889

55.102

64.136

39.708

46.812

80.932

46.899

32.621

65.915

23.381

 

Tr/đó: đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, văn minh đô thị,..)

8.776

636

292

618

670

1.177

829

666

714

487

499

809

418

303

500

158

III

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ

1.899.892

162.050

58.137

117.664

146.197

202.461

128.401

114.423

110.734

83.390

119.209

175.340

98.795

85.928

242.692

54.471

 

Trong đó: kinh phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục và đào tạo

508.595

47.062

12.500

40.737

46.705

61.143

39.528

39.787

39.234

28.175

32.816

45.312

22.369

12.814

34.359

6.054

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

104.251

10.029

3.702

7.135

8.355

11.788

7.591

7.687

7.209

4.805

5.823

9.333

4.761

3.423

10.151

2.459

1

Ngân sách huyện, thành phố

86.769

8.592

2.898

5.971

7.028

9.527

6.213

6.585

5.927

4.011

4886

7.714

3.823

2.770

8.833

1.991

2

Ngân sách xã, phường, thị trấn

17.482

1.437

804

1.164

1.327

2.261

1.378

1.102

1.282

794

937

1.619

938

653

1.318

468

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

TỔNG HỢP CHI BỔ SUNG MỤC TIÊU NHIỆM VỤ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

GỒM

RẠCH GIÁ

HÀ TIÊN

CHÂU THÀNH

TÂN HIỆP

GING RIỀNG

GÒ QUAO

AN BIÊN

AN MINH

U MINH THƯỢNG

VĨNH THUẬN

HÒN ĐẤT

KIÊN LƯƠNG

GIANG THÀNH

PHÚ QUỐC

KIÊN HẢI

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

*

CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

1.899.892

162.050

58.137

117.664

146.197

202.461

128.401

114.423

110.734

83.389

119.209

175.340

98.795

85.928

242.691

54.471

1

Hỗ trợ kinh phí đảm bảo xã hội

18.330

1.348

638

1.373

1.311

2.030

1.751

1.529

1.692

1.371

1.146

1.222

1.036

433

1.162

288

2

Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

134.184

2.500

1.500

7.024

14.274

16.436

10.176

8.640

13.254

8.492

16.924

17.649

7.367

9.948

-

-

3

Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP và Nghị định số 62/2019/NĐ-CP của Chính phủ

250.660

4.348

512

14.568

27.632

38.276

19.672

14.904

13.103

9.233

13.515

54.711

17.644

22.542

-

-

4

Hỗ trợ kinh phí sự nghiệp giao thông

92.434

4.500

5.327

8.320

5.275

8.801

7.640

6.359

5.602

6.944

8.543

5.846

5.392

4.720

5.762

3.403

5

Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ

266.129

27.800

5.126

24.800

30.000

41.000

28.400

18.000

17.800

10.140

20.400

22.400

8.563

3.800

6.100

1.800

6

Hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm y tế cho người dân ở xã đảo

82.024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82.024

 

7

Chi trợ cước, trợ giá

32.700

 

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

24.000

g

Kinh phí thực hiện chính sách theo Nghị định số 76/2019/NĐ-CP của Chính phủ (sự nghiệp y tế )

4.504

 

 

 

 

957

 

137

 

 

 

 

 

3.410

 

 

9

Bổ sung kinh phí thực hiện tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 47/2017/NĐ- CP, Nghị định số 72/2018/NĐ-CP, Nghị định số 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ (trừ sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

99.036

7.258

5.948

6.468

6.419

9.013

7.010

6.389

5.950

5.667

5.969

7.757

5.944

5.476

8.232

5.534

10

Hỗ trợ kinh phí chi tăng lương theo niên hạn

13.612

992

830

920

911

1.181

931

870

914

786

844

1.059

867

731

1.102

673

11

Hỗ trợ kinh phí an toàn giao thông huyện, xã

5.680

450

350

430

500

400

320

320

320

280

500

500

380

280

450

200

12

Chi sự nghiệp môi trường

114.856

26.276

13.500

2.200

2.500

2.500

2.200

2.500

2.200

2.000

2.200

2.500

3.000

2.000

47.280

2.000

 

Tr/đó: đối ứng thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia (sự nghiệp môi trường nông thôn)

6.500

 

 

500

500

500

500

500

500

500

500

500

500

500

500

500

13

Bổ sung kinh phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục và đào tạo

508.594

47.062

12.500

40.737

46.705

61.143

39.528

39.787

39.234

28.175

32.816

45.312

22.369

12.814

34.359

6.054

14

Chi sự nghiệp kinh tế, nâng cấp đô thị, trồng và chăm sóc cây xanh

172.234

22.550

5.000

5.000

5.000

13.000

5.000

7.000

5.000

5.000

9.000

10.000

20.000

13.000

42.684

5.000

15

Kinh phí hỗ trợ khác

104.916

16.965

6.207

5.825

5.670

7.723

5.773

7.989

5.665

5.301

7.352

6.385

6.232

6.774

5 536

5.519

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG THU

DỰ TOÁN NĂM 2021

GHI CHÚ

1

2

3

4

 

PHẦN I: TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ

1.010.000

 

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương

200

 

1.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

200

 

1.2

Thuế thu nhập danh nghiệp

 

 

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

9.400

 

2.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

7.600

 

2.2

Thuế thu nhập danh nghiệp

1.800

 

3

Thu doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

19.200

 

3.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

1.000

 

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

18.200

 

4

Thu thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh

305.000

 

4.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

266.200

 

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

33.800

 

4.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

1.900

 

4.4

Thuế tài nguyên

3.100

 

5

Lệ phí trước bạ

110.000

 

6

Thuế bảo vệ môi trường

300

 

7

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

2.000

 

8

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

800

 

9

Thuế thu nhập cá nhân

117.600

 

10

Thu tiền sử dụng đất

400.000

 

10.1

Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

 

 

10.2

Thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách Nhà nước

400.000

 

11

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

7.500

 

12

Thu phí và lệ phí

11.000

 

13

Thu khác

27.000

 

 

PHẦN II: TỔNG THU NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HƯỞNG (I+II)

841.543

 

I

Tổng thu cân đối ngân sách thành phố (1+2)

666.800

 

1

Các khoản thu cấp huyện hưởng 100%

256.800

 

1.1

Nguồn thu được để lại chi đầu tư phát triển

240.000

 

a)

Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

 

 

b)

60% tiền sử dụng đất nộp ngân sách Nhà nước

240.000

 

1.2

Nguồn thu được để lại 100% để chi thường xuyên

16.800

 

a)

Môn bài

7.500

 

b)

Phí, lệ phí thành phố nộp ngân sách Nhà nước

1.500

 

c)

Thu khác thành phố nộp ngân sách Nhà nước

7.000

 

d)

Thu 100% ngân sách xã, phường hưởng

800

 

2

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

410.000

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

174.743

 

1

Bổ sung cân đối

40.823

 

2

Bổ sung mục tiêu

133.920

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

GHI CHÚ

1

2

3

4

*

TỔNG CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ

841.543

 

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)

240.000

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN (1)

429.464

 

 

Trong đó:

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

231.603

 

2

Chi sự nghiệp môi trường

46.000

 

3

Chi ngân sách cấp xã, phường

71.878

 

 

Tr/đó: đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, văn minh đô thị,..)

636

 

III

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ (2)

162.050

 

 

Trong đó: kinh phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục và đào tạo

47.062

 

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

10.029

 

1

Ngân sách thành phố

8.592

 

2

Ngân sách xã, phường

1.437

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Trong đó:

- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo (đã bao gồm chi cho Trung tâm Học tập cộng đồng và chi đào tạo) và chi sự nghiệp môi trường là mức chi tối thiểu theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.

- 10% tiết kiệm năm 2021 là 9.441 triệu đồng, yêu cầu thành phố giữ lại nguồn thực hiện chính sách tiền lương theo quy định.

2. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (theo phụ lục chi các chương trình mục tiêu).

 

PHỤ LỤC III

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

Ghi chú

1

2

3

4

*

CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

162.050

 

1

Hỗ trợ kinh phí đảm bảo xã hội

1.348

 

2

Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

2.500

 

3

Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP và Nghị định số 62/2019/NĐ-CP của Chính phủ

4.348

 

4

Hỗ trợ kinh phí sự nghiệp giao thông

4.500

 

5

Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ

27.800

 

6

Bổ sung kinh phí thực hiện tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP, Nghị định số 72/2018/NĐ-CP, Nghị định số 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ (trừ sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

7.258

 

7

Hỗ trợ kinh phí chi tăng lương theo niên hạn

992

 

8

Hỗ trợ kinh phí an toàn giao thông huyện, xã

450

 

9

Chi sự nghiệp môi trường

26.276

 

10

Bổ sung kinh phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục và đào tạo

47.062

 

11

Chi sự nghiệp kinh tế, nâng cấp đô thị, trồng và chăm sóc cây xanh

22.550

 

12

Kinh phí hỗ trợ khác

16.965

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 THÀNH PHỐ HÀ TIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG THU

DỰ TOÁN NĂM 2021

GHI CHÚ

1

2

3

4

 

PHẦN I: TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ

153.200

 

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

3.300

 

1.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

1.800

 

1.2

Thuế thu nhập danh nghiệp

1.500

 

2

Thu thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh

27.300

 

2.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

21.400

 

2.2

Thuế thu nhập danh nghiệp

5.400

 

2.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

100

 

2.4

Thuế tài nguyên

400

 

3

Lệ phí trước bạ

18.400

 

4

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

200

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

13.800

 

6

Thu tiền sử dụng đất

80.000

 

6.1

Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

 

 

6.2

Thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách Nhà nước

80.000

 

7

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

600

 

8

Thu phí và lệ phí

4.100

 

9

Thu khác

5.500

 

 

PHẦN II: TỔNG THU NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HƯỞNG(I+II)

274.147

 

I

Tổng thu cân đối ngân sách thành phố (1+2)

98.900

 

1

Các khoản thu cấp huyện hưởng 100%

53.700

 

1.1

Nguồn thu được để lại chi đầu tư phát triển

48.000

 

a)

Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

 

 

b)

60% tiền sử dụng đất nộp ngân sách Nhà nước

48.000

 

1.2

Nguồn thu được để lại 100% để chi thường xuyên

5.700

 

a)

Môn bài

1.100

 

b)

Phí, lệ phí thành phố nộp ngân sách Nhà nước

1.300

 

c)

Thu khác thành phố nộp ngân sách Nhà nước

3.100

 

d)

Thu 100% ngân sách xã, phường hưởng

200

 

2

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

45.200

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

175.247

 

1

Bổ sung cân đối

109.096

 

2

Bổ sung mục tiêu

66.151

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 THÀNH PHỐ HÀ TIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

GHI CHÚ

1

2

3

4

*

TỔNG CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ

274.147

 

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)

48.000

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN (1)

164.308

 

 

Trong đó:

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

62.781

 

2

Chi sự nghiệp môi trường

5.000

 

3

Chi ngân sách cấp xã, phường

40.199

 

 

Tr/đó: đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, văn minh đô thị,..)

292

 

III

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ (2)

58.137

 

 

Trong đó: kinh phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục và đào tạo

12.500

 

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

3.702

 

1

Ngân sách thành phố

2.898

 

2

Ngân sách xã, phường

804

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Trong đó:

- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo (đã bao gồm chi cho Trung tâm Học tập cộng đồng và chi đào tạo) và chi sự nghiệp môi trường là mức chi tối thiểu theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.

- 10% tiết kiệm năm 2021 là 4.564 triệu đồng, yêu cầu thành phố giữ lại nguồn thực hiện chính sách tiền lương theo quy định.

2. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (theo phụ lục chi các chương trình mục tiêu).

 

PHỤ LỤC III

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ THÀNH PHỐ HÀ TIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

Ghi chú

1

2

3

4

*

CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

58.137

 

1

Hỗ trợ kinh phí đảm bảo xã hội

638

 

2

Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

1.500

 

3

Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP và Nghị định số 62/2019/NĐ-CP của Chính phủ

512

 

4

Hỗ trợ kinh phí sự nghiệp giao thông

5.327

 

5

Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ

5.126

 

6

Chi trợ cước, trợ giá

700

 

7

Bổ sung kinh phí thực hiện tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP, Nghị định số 72/2018/NĐ-CP, Nghị định số 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ (trừ sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

5.948

 

8

Hỗ trợ kinh phí chi tăng lương theo niên hạn

830

 

9

Hỗ trợ kinh phí an toàn giao thông huyện, xã

350

 

10

Chi sự nghiệp môi trường

13.500

 

11

Bổ sung kinh phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục và đào tạo

12.500

 

12

Chi sự nghiệp kinh tế, nâng cấp đô thị, trồng và chăm sóc cây xanh

5.000

 

13

Kinh phí hỗ trợ khác

6.207

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 HUYỆN CHÂU THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG THU

DỰ TOÁN NĂM 2021

GHI CHÚ

1

2

3

4

 

PHẦN I: TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN

120.600

 

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

900

 

1.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

700

 

1.2

Thuế thu nhập danh nghiệp

200

 

2

Thu thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh

45.200

 

2.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

39.800

 

2.2

Thuế thu nhập danh nghiệp

3.700

 

2.3

Thuế tài nguyên

1.700

 

3

Lệ phí trước bạ

25.100

 

4

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

50

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

21.700

 

6

Thu tiền sử dụng đất

13.000

 

6.1

Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

 

 

6.2

Thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách Nhà nước

13.000

 

7

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

1.100

 

8

Thu phí và lệ phí

4.300

 

9

Thu khác

9.250

 

 

PHẦN II: TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN HƯỞNG(I+II)

441.579

 

I

Tổng thu cân đối ngân sách huyện (1+2)

84.650

 

1

Các khoản thu cấp huyện hưởng 100%

16.050

 

1.1

Nguồn thu được để lại chi đầu tư phát triển

7.800

 

a)

Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

-

 

b)

60% tiền sử dụng đất nộp ngân sách Nhà nước

7.800

 

1.2

Nguồn thu được để lại 100% để chi thường xuyên

8250

 

a)

Môn bài

1.700

 

b)

Phí, lệ phí huyện nộp ngân sách Nhà nước

600

 

c)

Thu khác huyện nộp ngân sách Nhà nước

5.950

 

2

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

68.600

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

356.929

 

1

Bổ sung cân đối

241.152

 

2

Bổ sung mục tiêu

115.777

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 HUYỆN CHÂU THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

GHI CHÚ

1

2

3

4

*

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

441.579

 

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)

7.800

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN (1)

308.980

 

 

Trong đó:

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

180.360

 

2

Chi sự nghiệp môi trường

1.760

 

3

Chi ngân sách cấp xã

58.217

 

 

Tr/đó: đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, văn minh đô thị,..)

618

 

III

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ (2)

117.664

 

 

Trong đó: kinh phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục và đào tạo

40.737

 

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

7.135

 

1

Ngân sách huyện

5.971

 

2

Ngân sách xã

1.164

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Trong đó:

- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo (đã bao gồm chi cho Trung tâm Học tập cộng đồng và chi đào tạo) và chi sự nghiệp môi trường là mức chi tối thiểu theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.

- 10% tiết kiệm năm 2021 là 7.773 triệu đồng, yêu cầu huyện giữ lại nguồn thực hiện chính sách tiền lương theo quy định.

2. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (theo phụ lục chi các chương trình mục tiêu).

 

PHỤ LỤC III

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ HUYỆN CHÂU THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

Ghi chú

1

2

3

4

*

CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

117.664

 

1

Hỗ trợ kinh phí đảm bảo xã hội

1.373

 

2

Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

7.024

 

3

Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP và Nghị định số 62/2019/NĐ-CP của Chính phủ

14.568

 

4

Hỗ trợ kinh phí sự nghiệp giao thông

8.320

 

5

Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ

24.800

 

6

Bổ sung kinh phí thực hiện tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP, Nghị định số 72/2018/NĐ-CP, Nghị định số 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ (trừ sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

6.468

 

7

Hỗ trợ kinh phí chi tăng lương theo niên hạn

920

 

8

Hỗ trợ kinh phí an toàn giao thông huyện, xã

430

 

9

Chi sự nghiệp môi trường

2.200

 

 

Tr/đó: đối ứng thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia (sự nghiệp môi trường nông thôn)

500

 

10

Bổ sung kinh phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục và đào tạo

40.737

 

11

Chi sự nghiệp kinh tế, nâng cấp đô thị, trồng và chăm sóc cây xanh

5.000

 

12

Kinh phí hỗ trợ khác

5.825

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 HUYỆN TÂN HIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG THU

DỰ TOÁN NĂM 2021

GHI CHÚ

1

2

3

4

 

PHẦN I: TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN

64.400

 

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

600

 

1.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

300

 

1.2

Thuế thu nhập danh nghiệp

300

 

2

Thu thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh

19.600

 

2.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

15.800

 

2.2

Thuế thu nhập danh nghiệp

3.700

 

2.3

Thuế tài nguyên

100

 

3

Lệ phí trước bạ

14.500

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

15.300

 

5

Thu tiền sử dụng đất

5.000

 

5.1

Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

 

 

5.2

Thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách Nhà nước

5.000

 

6

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

200

 

7

Thu phí và lệ phí

1.700

 

8

Thu khác

7.500

 

 

PHẦN II: TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN HƯỞNG (I+II)

505.755

 

I

Tổng thu cân đối ngân sách huyện (1+2)

43.350

 

1

Các khoản thu cấp huyện hưởng 100%

9.350

 

1.1

Nguồn thu được để lại chi đầu tư phát triển

3.000

 

a)

Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

 

 

b)

60% tiền sử dụng đất nộp ngân sách Nhà nước

3.000

 

1.2

Nguồn thu được để lại 100% để chi thường xuyên

6.350

 

a)

Môn bài

850

 

b)

Phí, lệ phí huyện nộp ngân sách Nhà nước

400

 

c)

Thu khác huyện nộp ngân sách Nhà nước

5.100

 

2

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

34.000

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

462.405

 

1

Bổ sung cân đối

294.364

 

2

Bổ sung mục tiêu

168.041

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 HUYỆN TÂN HIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

GHI CHÚ

1

2

3

4

*

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

505.755

 

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)

3.000

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN (1)

348.203

 

 

Trong đó:

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

208.926

 

2

Chi sự nghiệp môi trường

2.500

 

3

Chi ngân sách cấp xã

66.325

 

 

Tr/đó: đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, văn minh đô thị,..)

670

 

III

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ (2)

146.197

 

 

Trong đó: kinh phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục và đào tạo

46.705

 

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

8.355

 

1

Ngân sách huyện

7.028

 

2

Ngân sách xã

1.327

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Trong đó:

- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo (đã bao gồm chi đào tạo) và chi sự nghiệp môi trường là mức chi tối thiểu theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.

- 10% tiết kiệm năm 2021 là 8.403 triệu đồng, yêu cầu huyện giữ lại nguồn thực hiện chính sách tiền lương theo quy định.

2. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (theo phụ lục chi các chương trình mục tiêu).

 

PHỤ LỤC III

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ HUYỆN TÂN HIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

Ghi chú

1

2

3

4

*

CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

146.197

 

1

Hỗ trợ kinh phí đảm bảo xã hội

1.311

 

2

Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

14.274

 

3

Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP và Nghị định số 62/2019/NĐ-CP của Chính phủ

27.632

 

4

Hỗ trợ kinh phí sự nghiệp giao thông

5.275

 

5

Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ

30.000

 

6

Bổ sung kinh phí thực hiện tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP, Nghị định số 72/2018/NĐ-CP, Nghị định số 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ (trừ sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

6.419

 

7

Hỗ trợ kinh phí chi tăng lương theo niên hạn

911

 

8

Hỗ trợ kinh phí an toàn giao thông huyện, xã

500

 

9

Chi sự nghiệp môi trường

2.500

 

 

Tr/đó: đối ứng thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia (sự nghiệp môi trường nông thôn)

500

 

10

Bổ sung kinh phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục và đào tạo

46.705

 

11

Chi sự nghiệp kinh tế, nâng cấp đô thị, trồng và chăm sóc cây xanh

5.000

 

12

Kinh phí hỗ trợ khác

5.670

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 HUYỆN GIỒNG RIỀNG
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG THU

DỰ TOÁN NĂM 2021

GHI CHÚ

1

2

3

4

 

PHẦN I: TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN

78.700

 

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

800

 

1.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

450

 

1.2

Thuế thu nhập danh nghiệp

350

 

2

Thu thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh

20.500

 

2.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

17.200

 

2.2

Thuế thu nhập danh nghiệp

3.100

 

2.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

100

 

2.4

Thuế tài nguyên

100

 

3

Lệ phí trước bạ

20.200

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

17.400

 

5

Thu tiền sử dụng đất

10.000

 

5.1

Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

 

 

5.2

Thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách Nhà nước

10.000

 

6

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

250

 

7

Thu phí và lệ phí

3.900

 

8

Thu khác

5.650

 

 

PHẦN II: TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN HƯỞNG(I+II)

708.263

 

I

Tổng thu cân đối ngân sách huyện (1+2)

50.750

 

1

Các khoản thu cấp huyện hưởng 100%

10.250

 

1.1

Nguồn thu được để lại chi đầu tư phát triển

6.000

 

a)

Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

 

 

b)

60% tiền sử dụng đất nộp ngân sách Nhà nước

6.000

 

1.2

Nguồn thu được để lại 100% để chi thường xuyên

4.250

 

a)

Môn bài

1.300

 

b)

Phí, lệ phí huyện nộp ngân sách Nhà nước

1.000

 

c)

Thu khác huyện nộp ngân sách Nhà nước

1.950

 

2

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

40.500

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

657.513

 

1

Bổ sung cân đối

408.739

 

2

Bổ sung mục tiêu

248.774

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 HUYỆN GIỒNG RIỀNG
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

GHI CHÚ

1

2

3

4

*

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

708.263

 

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)

6.000

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN (1)

488.014

 

 

Trong đó:

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

277.232

 

2

Chi sự nghiệp môi trường

2.500

 

3

Chi ngân sách cấp xã

113.076

 

 

Tr/đó: đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, văn minh đô thị,..)

1.177

 

III

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ (2)

202.461

 

 

Trong đó: kinh phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục và đào tạo

61.143

 

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

11.788

 

1

Ngân sách huyện

9.527

 

2

Ngân sách xã

2.261

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Trong đó:

- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo (đã bao gồm chi đào tạo) và chi sự nghiệp môi trường là mức chi tối thiểu theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.

- 10% tiết kiệm năm 2021 là 10.674 triệu đồng, yêu cầu huyện giữ lại nguồn thực hiện chính sách tiền lương theo quy định.

2. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (theo phụ lục chi các chương trình mục tiêu).

 

PHỤ LỤC III

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ HUYỆN GIỒNG RIỀNG
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

Ghi chú

1

2

3

4

*

CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

202.461

 

1

Hỗ trợ kinh phí đảm bảo xã hội

2.030

 

2

Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

16.436

 

3

Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP và Nghị định số 62/2019/NĐ-CP của Chính phủ

38.276

 

4

Hỗ trợ kinh phí sự nghiệp giao thông

8.801

 

5

Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ

41.000

 

6

Kinh phí thực hiện chính sách theo Nghị định số 76/2019/NĐ-CP của Chính phủ (sự nghiệp y tế )

957

 

7

Bổ sung kinh phí thực hiện tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP, Nghị định số 72/2018/NĐ-CP, Nghị định số 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ (trừ sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

9.013

 

8

Hỗ trợ kinh phí chi tăng lương theo niên hạn

1.181

 

9

Hỗ trợ kinh phí an toàn giao thông huyện, xã

400

 

10

Chi sự nghiệp môi trường

2.500

 

 

Tr/đó: đối ứng thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia (sự nghiệp môi trường nông thôn)

500

 

11

Bổ sung kinh phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục và đào tạo

61.143

 

12

Chi sự nghiệp kinh tế, nâng cấp đô thị, trồng và chăm sóc cây xanh

13.000

 

13

Kinh phí hỗ trợ khác

7.723

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 HUYỆN GÒ QUAO
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG THU

DỰ TOÁN NĂM 2021

GHI CHÚ

1

2

3

4

 

PHẦN I: TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN

40.600

 

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

900

 

1.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

500

 

1.2

Thuế thu nhập danh nghiệp

400

 

2

Thu thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh

12.400

 

2.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

10.500

 

2.2

Thuế thu nhập danh nghiệp

1.800

 

2.3

Thuế tài nguyên

100

 

3

Lệ phí trước bạ

10.700

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

8.400

 

5

Thu tiền sử dụng đất

2.400

 

5.1

Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

 

 

5.2

Thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách Nhà nước

2.400

 

6

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

100

 

7

Thu phí và lệ phí

2.700

 

8

Thu khác

3.000

 

 

PHẦN II: TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN HƯỞNG(I+II)

454.349

 

I

Tổng thu cân đối ngân sách huyện (1+2)

27.340

 

1

Các khoản thu cấp huyện hưởng 100%

4.340

 

1.1

Nguồn thu được để lại chi đầu tư phát triển

1.440

 

a)

Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

 

 

b)

60% tiền sử dụng đất nộp ngân sách Nhà nước

1.440

 

1.2

Nguồn thu được để lại 100% để chi thường xuyên

2.900

 

a)

Môn bài

750

 

b)

Phí, lệ phí huyện nộp ngân sách Nhà nước

750

 

c)

Thu khác huyện nộp ngân sách Nhà nước

1.400

 

2

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

23.000

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

427.009

 

1

Bổ sung cân đối

280.405

 

2

Bổ sung mục tiêu

146.604

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 HUYỆN GÒ QUAO
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

GHI CHÚ

1

2

3

4

*

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

454.349

 

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)

1.440

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN (1)

316.917

 

 

Trong đó:

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

178.300

 

2

Chi sự nghiệp môi trường

1.023

 

3

Chi ngân sách cấp xã

68.889

 

 

Tr/đó: đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, văn minh đô thị,..)

829

 

III

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ (2)

128.401

 

 

Trong đó: kinh phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục và đào tạo

39.528

 

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

7.591

 

1

Ngân sách huyện

6.213

 

2

Ngân sách xã

1.378

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Trong đó:

- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo (đã bao gồm chi cho Trung tâm Học tập cộng đồng và chi đào tạo) và chi sự nghiệp môi trường là mức chi tối thiểu theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.

- 10% tiết kiệm năm 2021 là 7.248 triệu đồng, yêu cầu huyện giữ lại nguồn thực hiện chính sách tiền lương theo quy định.

2. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (theo phụ lục chi các chương trình mục tiêu).

 

PHỤ LỤC III

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ HUYỆN GÒ QUAO
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

Ghi chú

1

2

3

4

*

CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

128.401

 

1

Hỗ trợ kinh phí đảm bảo xã hội

1.751

 

2

Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

10.176

 

3

Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP và Nghị định số 62/2019/NĐ-CP của Chính phủ

19.672

 

4

Hỗ trợ kinh phí sự nghiệp giao thông

7.640

 

5

Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ

28.400

 

6

Bổ sung kinh phí thực hiện tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP, Nghị định số 72/2018/NĐ-CP, Nghị định số 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ (trừ sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

7.010

 

7

Hỗ trợ kinh phí chi tăng lương theo niên hạn

931

 

8

Hỗ trợ kinh phí an toàn giao thông huyện, xã

320

 

9

Chi sự nghiệp môi trường

2.200

 

 

Tr/đó: đối ứng thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia (sự nghiệp môi trường nông thôn)

500

 

10

Bổ sung kinh phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục và đào tạo

39.528

 

11

Chi sự nghiệp kinh tế, nâng cấp đô thị, trồng và chăm sóc cây xanh

5.000

 

12

Kinh phí hỗ trợ khác

5.773

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 HUYỆN AN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG THU

DỰ TOÁN NĂM 2021

GHI CHÚ

1

2

3

4

 

PHẦN I: TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN

41.200

 

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

350

 

1.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

100

 

12

Thuế thu nhập danh nghiệp

250

 

2

Thu thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh

15.300

 

2.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

13.500

 

2.2

Thuế thu nhập danh nghiệp

1.500

 

2.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

100

 

2.4

Thuế tài nguyên

200

 

3

Lệ phí trước bạ

11.800

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

7.400

 

5

Thu tiền sử dụng đất

1.000

 

5.1

Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

 

 

5.2

Thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách Nhà nước

1.000

 

6

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

30

 

7

Thu phí và lệ phí

2.350

 

8

Thu khác

2.970

 

 

PHẦN II: TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN HƯỞNG(I+II)

434.665

 

I

Tổng thu cân đối ngân sách huyện (1+2)

29.870

 

1

Các khoản thu cấp huyện hưởng 100%

3.070

 

1.1

Nguồn thu được để lại chi đầu tư phát triển

600

 

a)

Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

 

 

b)

60% tiền sử dụng đất nộp ngân sách Nhà nước

600

 

1.2

Nguồn thu được để lại 100% để chi thường xuyên

2.470

 

a)

Môn bài

720

 

b)

Phí, lệ phí huyện nộp ngân sách Nhà nước

430

 

c)

Thu khác huyện nộp ngân sách Nhà nước

1.320

 

2

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

26.800

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

404.795

 

1

Bổ sung cân đối

264.610

 

2

Bổ sung mục tiêu

140.185

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 HUYỆN AN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

GHI CHÚ

1

2

3

4

*

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

434.665

 

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)

600

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN (1)

311.955

 

 

Trong đó:

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

190.232

 

2

Chi sự nghiệp môi trường

2.000

 

3

Chi ngân sách cấp xã

55.102

 

 

Tr/đó: đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, văn minh đô thị,..)

666

 

III

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ (2)

114.423

 

 

Trong đó: kinh phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục và đào tạo

39.787

 

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

7.687

 

1

Ngân sách huyện

6.585

 

2

Ngân sách xã

1.102

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Trong đó:

- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo (đã bao gồm chi cho Trung tâm Học tập cộng đồng và chi đào tạo) và chi sự nghiệp môi trường là mức chi tối thiểu theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.

- 10% tiết kiệm năm 2021 là 7.392 triệu đồng, yêu cầu huyện giữ lại nguồn thực hiện chính sách tiền lương theo quy định.

2. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (theo phụ lục chi các chương trình mục tiêu).

 

PHỤ LỤC III

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ HUYỆN AN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

Ghi chú

1

2

3

4

*

CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

114.423

 

1

Hỗ trợ kinh phí đảm bảo xã hội

1.529

 

2

Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

8.640

 

3

Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP và Nghị định số 62/2019/NĐ-CP của Chính phủ

14.904

 

4

Hỗ trợ kinh phí sự nghiệp giao thông

6.359

 

5

Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ

18.000

 

6

Kinh phí thực hiện chính sách theo Nghị định số 76/2019/NĐ-CP của Chính phủ (sự nghiệp y tế)

137

 

7

Bổ sung kinh phí thực hiện tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP, Nghị định số 72/2018/NĐ-CP, Nghị định số 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ (trừ sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

6.389

 

8

Hỗ trợ kinh phí chi tăng lương theo niên hạn

870

 

9

Hỗ trợ kinh phí an toàn giao thông huyện, xã

320

 

10

Chi sự nghiệp môi trường

2.500

 

 

Tr/đó: đối ứng thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia (sự nghiệp môi trường nông thôn)

500

 

11

Bổ sung kinh phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục và đào tạo

39.787

 

12

Chi sự nghiệp kinh tế, nâng cấp đô thị, trồng và chăm sóc cây xanh

7.000

 

13

Kinh phí hỗ trợ khác

7.989

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 HUYỆN AN MINH
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG THU

DỰ TOÁN NĂM 2021

GHI CHÚ

1

2

3

4

 

PHẦN I: TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN

34.700

 

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

200

 

1.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

100

 

1.2

Thuế thu nhập danh nghiệp

100

 

2

Thu thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh

12.600

 

2.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

9.800

 

2.2

Thuế thu nhập danh nghiệp

2.300

 

2.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

100

 

2.4

Thuế tài nguyên

400

 

3

Lệ phí trước bạ

10.900

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

4.900

 

5

Thu tiền sử dụng đất

1.000

 

5.1

Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

 

 

5.2

Thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách Nhà nước

1.000

 

6

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

10

 

7

Thu phí và lệ phí

1.500

 

8

Thu khác

3.590

 

 

PHẦN II: TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN HƯỞNG(I+II)

403.521

 

I

Tổng thu cân đối ngân sách huyện (1+2)

25.540

 

1

Các khoản thu cấp huyện hưởng 100%

2.540

 

1.1

Nguồn thu được để lại chi đầu tư phát triển

600

 

a)

Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

-

 

b)

60% tiền sử dụng đất nộp ngân sách Nhà nước

600

 

1.2

Nguồn thu được để lại 100% để chi thường xuyên

1.940

 

a)

Môn bài

550

 

b)

Phí, lệ phí huyện nộp ngân sách Nhà nước

50

 

c)

Thu khác huyện nộp ngân sách Nhà nước

1.340

 

2

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

23.000

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

377.981

 

1

Bổ sung cân đối

255.746

 

2

Bổ sung mục tiêu

122.235

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 HUYỆN AN MINH
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

GHI CHÚ

1

2

3

4

*

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

403.521

 

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)

600

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN (1)

284.978

 

 

Trong đó:

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

163.169

 

2

Chi sự nghiệp môi trường

1.000

 

3

Chi ngân sách cấp xã

64.136

 

 

Tr/đó: đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, văn minh đô thị,..)

714

 

III

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ (2)

110.734

 

 

Trong đó: kinh phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục và đào tạo

39.234

 

IV

D PHÒNG NGÂN SÁCH

7.209

 

1

Ngân sách huyện

5.927

 

2

Ngân sách xã

1.282

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Trong đó:

- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo (đã bao gồm chi cho Trung tâm Học tập cộng đồng và chi đào tạo) và chi sự nghiệp môi trường là mức chi tối thiểu theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.

- 10% tiết kiệm năm 2021 là 6.604 triệu đồng, yêu cầu huyện giữ lại nguồn thực hiện chính sách tiền lương theo quy định.

2. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (theo phụ lục chi các chương trình mục tiêu).

 

PHỤ LỤC III

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ HUYỆN AN MINH
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

Ghi chú

1

2

3

4

*

CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

110.734

 

1

Hỗ trợ kinh phí đảm bảo xã hội

1.692

 

2

Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

13.254

 

3

Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP và Nghị định số 62/2019/NĐ-CP của Chính phủ

13.103

 

4

Hỗ trợ kinh phí sự nghiệp giao thông

5.602

 

5

Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ

17.800

 

6

Bổ sung kinh phí thực hiện tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP, Nghị định số 72/2018/NĐ-CP, Nghị định số 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ (trừ sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

5.950

 

7

Hỗ trợ kinh phí chi tăng lương theo niên hạn

914

 

8

Hỗ trợ kinh phí an toàn giao thông huyện, xã

320

 

9

Chi sự nghiệp môi trường

2.200

 

 

Tr/đó: đối ứng thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia (sự nghiệp môi trường nông thôn)

500

 

10

Bổ sung kinh phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục và đào tạo

39.234

 

11

Chi sự nghiệp kinh tế, nâng cấp đô thị, trồng và chăm sóc cây xanh

5.000

 

12

Kinh phí hỗ trợ khác

5.665

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 HUYỆN U MINH THƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG THU

DỰ TOÁN NĂM 2021

GHI CHÚ

1

2

3

4

 

PHẦN I: TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN

23.650

 

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

600

 

1.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

300

 

1.2

Thuế thu nhập danh nghiệp

300

 

2

Thu thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh

4.150

 

2.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

3.600

 

2.2

Thuế thu nhập danh nghiệp

500

 

2.3

Thuế tài nguyên

50

 

3

Lệ phí trước bạ

6.700

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

5.750

 

5

Thu tiền sử dụng đất

2.000

 

5.1

Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

 

 

5.2

Thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách Nhà nước

2.000

 

6

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

20

 

7

Thu phí và lệ phí

1.400

 

8

Thu khác

3.030

 

 

PHẦN II: TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN HƯỞNG(I+II)

298.874

 

I

Tổng thu cân đối ngân sách huyện (1+2)

13.540

 

1

Các khoản thu cấp huyện hưởng 100%

2.740

 

1.1

Nguồn thu được để lại chi đầu tư phát triển

1.200

 

a)

Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

-

 

b)

60% tiền sử dụng đất nộp ngân sách Nhà nước

1.200

 

1.2

Nguồn thu được để lại 100% để chi thường xuyên

1.540

 

a)

Môn bài

440

 

b)

Phí, lệ phí huyện nộp ngân sách Nhà nước

200

 

c)

Thu khác huyện nộp ngân sách Nhà nước

900

 

2

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

10.800

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

285.334

 

1

Bổ sung cân đối

179.340

 

2

Bổ sung mục tiêu

105.994

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 HUYỆN U MINH THƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

GHI CHÚ

1

2

3

4

*

TNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

298.874

 

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)

1.200

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN (1)

209.479

 

 

Trong đó:

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

117.553

 

2

Chi sự nghiệp môi trường

990

 

3

Chi ngân sách cấp xã

39.708

 

 

Tr/đó: đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, văn minh đô thị,..)

487

 

III

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ (2)

83.390

 

 

Trong đó: kinh phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục và đào tạo

28.175

 

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

4.805

 

1

Ngân sách huyện

4.011

 

2

Ngân sách xã

794

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Trong đó:

- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo (đã bao gồm chi cho Trung tâm Học tập cộng đồng và chi đào tạo) và chi sự nghiệp môi trường là mức chi tối thiểu theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.

- 10% tiết kiệm năm 2021 là 5.295 triệu đồng, yêu cầu huyện giữ lại nguồn thực hiện chính sách tiền lương theo quy định.

2. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (theo phụ lục chi các chương trình mục tiêu).

 

PHỤ LỤC III

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ HUYỆN U MINH THƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

Ghi chú

1

2

3

4

*

CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

83.389

 

1

Hỗ trợ kinh phí đảm bảo xã hội

1.371

 

2

Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

8.492

 

3

Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP và Nghị định số 62/2019/NĐ-CP của Chính phủ

9.233

 

4

Hỗ trợ kinh phí sự nghiệp giao thông

6.944

 

5

Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ

10.140

 

6

Bổ sung kinh phí thực hiện tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP, Nghị định số 72/2018/NĐ-CP, Nghị định số 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ (trừ sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

5.667

 

7

Hỗ trợ kinh phí chi tăng lương theo niên hạn

786

 

8

Hỗ trợ kinh phí an toàn giao thông huyện, xã

280

 

9

Chi sự nghiệp môi trường

2.000

 

 

Tr/đó: đối ứng thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia (sự nghiệp môi trường nông thôn)

500

 

10

Bổ sung kinh phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục và đào tạo

28.175

 

11

Chi sự nghiệp kinh tế, nâng cấp đô thị, trồng và chăm sóc cây xanh

5.000

 

12

Kinh phí hỗ trợ khác

5.301

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 HUYỆN VĨNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG THU

DỰ TOÁN NĂM 2021

GHI CHÚ

1

2

3

4

 

PHẦN I: TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN

49.600

 

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

350

 

1.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

200

 

1.2

Thuế thu nhập danh nghiệp

150

 

2

Thu thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh

30.200

 

2.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

24.900

 

2.2

Thuế thu nhập danh nghiệp

5.100

 

2.3

Thuế tài nguyên

200

 

3

Lệ phí trước bạ

8.150

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

5.550

 

5

Thu tiền sử dụng đất

500

 

5.1

Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

 

 

5.2

Thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách Nhà nước

500

 

6

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

100

 

7

Thu phí và lệ phí

1.750

 

8

Thu khác

3.000

 

 

PHẦN II: TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN HƯỞNG(I+II)

384100

 

I

Tổng thu cân đối ngân sách huyện (1+2)

40.750

 

1

Các khoản thu cấp huyện hưởng 100%

2.600

 

1.1

Nguồn thu được để lại chi đầu tư phát triển

300

 

a)

Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

-

b)

60% tiền sử dụng đất nộp ngân sách Nhà nước

300

 

1.2

Nguồn thu được để lại 100% để chi thường xuyên

2.300

 

a)

Môn bài

700

 

b)

Phí, lệ phí huyện nộp ngân sách Nhà nước

400

 

c)

Thu khác huyện nộp ngân sách Nhà nước

1.200

 

2

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

38.150

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

343.350

 

1

Bổ sung cân đối

228.686

 

2

Bổ sung mục tiêu

114.664

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 HUYỆN VĨNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

GHI CHÚ

1

2

3

4

*

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

384.100

 

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)

300

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN (1)

258.768

 

 

Trong đó:

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

139.526

 

2

Chi sự nghiệp môi trường

1.200

 

3

Chi ngân sách cấp xã

46.812

 

 

Tr/đó: đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, văn minh đô thị,..)

499

 

III

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ (2)

119.209

 

 

Trong đó: kinh phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục và đào tạo

32.816

 

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

5.823

 

1

Ngân sách huyện

4.886

 

2

Ngân sách xã

937

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Trong đó:

- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo (đã bao gồm chi cho Trung tâm Học tập cộng đồng và chi đào tạo) và chi sự nghiệp môi trường là mức chi tối thiểu theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.

- 10% tiết kiệm năm 2021 là 7.516 triệu đồng, yêu cầu huyện giữ lại nguồn thực hiện chính sách tiền lương theo quy định.

2. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (theo phụ lục chi các chương trình mục tiêu).

 

PHỤ LỤC III

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ HUYỆN VĨNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

Ghi chú

1

2

3

4

*

CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

119.209

 

1

Hỗ trợ kinh phí đảm bảo xã hội

1.146

 

2

Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

16.924

 

3

Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP và Nghị định số 62/2019/NĐ-CP của Chính phủ

13.515

 

4

Hỗ trợ kinh phí sự nghiệp giao thông

8.543

 

5

Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ

20.400

 

6

Bổ sung kinh phí thực hiện tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP, Nghị định số 72/2018/NĐ-CP, Nghị định số 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ (trừ sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

5.969

 

7

Hỗ trợ kinh phí chi tăng lương theo niên hạn

844

 

8

Hỗ trợ kinh phí an toàn giao thông huyện, xã

500

 

9

Chi sự nghiệp môi trường

2.200

 

 

Tr/đó: đối ứng thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia (sự nghiệp môi trường nông thôn)

500

 

10

Bổ sung kinh phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục và đào tạo

32.816

 

11

Chi sự nghiệp kinh tế, nâng cấp đô thị, trồng và chăm sóc cây xanh

9.000

 

12

Kinh phí hỗ trợ khác

7.352

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 HUYỆN HÒN ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG THU

DỰ TOÁN NĂM 2021

GHI CHÚ

1

2

3

4

 

PHẦN I: TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN

91.500

 

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

1.050

 

1.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

550

 

1.2

Thuế thu nhập danh nghiệp

500

 

2

Thu thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh

26.100

 

2.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

21.100

 

2.2

Thuế thu nhập danh nghiệp

4.100

 

2.3

Thuế tài nguyên

900

 

3

Lệ phí trước bạ

23.500

 

4

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

200

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

21.950

 

6

Thu tiền sử dụng đất

3.000

 

6.1

Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

 

 

6.2

Thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách Nhà nước

3.000

 

7

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

5.000

 

8

Thu phí và lệ phí

4.300

 

9

Thu khác

6.400

 

 

PHẦN II: TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN HƯỞNG(I+II)

551.968

 

I

Tổng thu cân đối ngân sách huyện (1+2)

57.250

 

1

Các khoản thu cấp huyện hưởng 100%

8.550

 

1.1

Nguồn thu được để lại chi đầu tư phát triển

1.800

 

a)

Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

-

 

b)

60% tiền sử dụng đất nộp ngân sách Nhà nước

1.800

 

1.2

Nguồn thu được để lại 100% để chi thường xuyên

6.750

 

a)

Môn bài

1.250

 

b)

Phí, lệ phí huyện nộp ngân sách Nhà nước

1.050

 

c)

Thu khác huyện nộp ngân sách Nhà nước

4.450

 

2

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

48.700

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

494.718

 

1

Bổ sung cân đối

322.897

 

2

Bổ sung mục tiêu

171.821

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 HUYỆN HÒN ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

GHI CHÚ

1

2

3

4

*

TNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

551.968

 

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)

1.800

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN (1)

365.495

 

 

Trong đó:

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

211.845

 

2

Chi sự nghiệp môi trường

1.500

 

3

Chi ngân sách cấp xã

80.932

 

 

Tr/đó: đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, văn minh đô thị,..)

809

 

III

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ (2)

175.340

 

 

Trong đó: kinh phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục và đào tạo

45.312

 

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

9.333

 

1

Ngân sách huyện

7.714

 

2

Ngân sách xã

1.619

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Trong đó:

- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo (đã bao gồm chi cho Trung tâm Học tập cộng đồng và chi đào tạo) và chi sự nghiệp môi trường là mức chi tối thiểu theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.

- 10% tiết kiệm năm 2021 là 7.742 triệu đồng, yêu cầu huyện giữ lại nguồn thực hiện chính sách tiền lương theo quy định.

2. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (theo phụ lục chi các chương trình mục tiêu).

 

PHỤ LỤC III

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ VÀ ĐỐI ỨNG MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2020 HUYỆN HÒN ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

Ghi chú

1

2

3

4

*

CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

175.340

 

1

Hỗ trợ kinh phí đảm bảo xã hội

1.222

 

2

Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

17.649

 

3

Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP và Nghị định số 62/2019/NĐ-CP của Chính phủ

54.711

 

4

Hỗ trợ kinh phí sự nghiệp giao thông

5.846

 

5

Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ

22.400

 

6

Bổ sung kinh phí thực hiện tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP, Nghị định số 72/2018/NĐ-CP, Nghị định số 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ (trừ sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

7.757

 

7

Hỗ trợ kinh phí chi tăng lương theo niên hạn

1.059

 

8

Hỗ trợ kinh phí an toàn giao thông huyện, xã

500

 

9

Chi sự nghiệp môi trường

2.500

 

 

Tr/đó: đối ứng thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia (sự nghiệp môi trường nông thôn)

500

 

10

Bổ sung kinh phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục và đào tạo

45.312

 

11

Chi sự nghiệp kinh tế, nâng cấp đô thị, trồng và chăm sóc cây xanh

10.000

 

12

Kinh phí hỗ trợ khác

6.385

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 HUYỆN KIÊN LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG THU

DỰ TOÁN NĂM 2021

GHI CHÚ

1

2

3

4

 

PHẦN I: TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN

145.800

 

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

1.200

 

1.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

600

 

1.2

Thuế thu nhập danh nghiệp

600

 

2

Thu doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

2.800

 

2.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

 

 

2.2

Thuế thu nhập danh nghiệp

2.800

 

3

Thu thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh

76.900

 

3.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

50.200

 

3.2

Thuế thu nhập danh nghiệp

13.400

 

3.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

100

 

3.4

Thuế tài nguyên

13.200

 

4

Lệ phí trưc bạ

14.000

 

5

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

6.000

 

6

Thuế thu nhập cá nhân

14.400

 

7

Thu tiền sử dụng đất

5.000

 

7.1

Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

 

 

7.2

Thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách Nhà nước

5.000

 

8

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

9.500

 

9

Thu phí và lệ phí

8.800

 

10

Thu khác

7.200

 

 

PHẦN II: TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN HƯỞNG(I+II)

307.615

 

I

Tổng thu cân đối ngân sách huyện (1+2)

88.900

 

1

Các khoản thu cấp huyện hưởng 100%

11.300

 

1.1

Nguồn thu được để lại chi đầu tư phát triển

3.000

 

a)

Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

-

 

b)

60% tiền sử dụng đất nộp ngân sách Nhà nước

3.000

 

1.2

Nguồn thu được để lại 100% để chi thường xuyên

8.300

 

a)

Môn bài

1.300

 

b)

Phí, lệ phí huyện nộp ngân sách Nhà nước

5.200

 

c)

Thu khác huyện nộp ngân sách Nhà nước

1.800

 

2

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

77.600

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

218.715

 

1

Bổ sung cân đối

131.620

 

2

Bổ sung mục tiêu

87.095

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 HUYỆN KIÊN LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

GHI CHÚ

1

2

3

4

*

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

307.615

 

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)

3.000

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN (1)

201.059

 

 

Trong đó:

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

95.801

 

2

Chi sự nghiệp môi trường

3.000

 

3

Chi ngân sách cấp xã

46.899

 

 

Tr/đó: đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, văn minh đô thị,..)

418

 

III

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ (2)

98.795

 

 

Trong đó: kinh phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục và đào tạo

22.369

 

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

4.761

 

1

Ngân sách huyện

3.823

 

2

Ngân sách xã

938

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Trong đó:

- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo (đã bao gồm chi đào tạo) và chi sự nghiệp môi trường là mức chi tối thiểu theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.

- 10% tiết kiệm năm 2021 là 4.825 triệu đồng, yêu cầu huyện giữ lại nguồn thực hiện chính sách tiền lương theo quy định.

2. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (theo phụ lục chi các chương trình mục tiêu).

 

PHỤ LỤC III

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ HUYỆN KIÊN LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

Ghi chú

1

2

3

4

*

CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

98.795

 

1

Hỗ trợ kinh phí đảm bảo xã hội

1.036

 

2

Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

7.367

 

3

Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP và Nghị định số 62/2019/NĐ-CP của Chính phủ

17.644

 

4

Hỗ trợ kinh phí sự nghiệp giao thông

5.392

 

5

Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ

8.563

 

6

Bổ sung kinh phí thực hiện tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP, Nghị định số 72/2018/NĐ-CP, Nghị định số 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ (trừ sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

5.944

 

7

Hỗ trợ kinh phí chi tăng lương theo niên hạn

867

 

8

Hỗ trợ kinh phí an toàn giao thông huyện, xã

380

 

9

Chi sự nghiệp môi trường

3.000

 

 

Tr/đó: đối ứng thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia (sự nghiệp môi trường nông thôn)

500

 

10

Bổ sung kinh phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục và đào tạo

22.369

 

11

Chi sự nghiệp kinh tế, nâng cấp đô thị, trồng và chăm sóc cây xanh

20.000

 

12

Kinh phí hỗ trợ khác

6.232

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 HUYỆN GIANG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG THU

DỰ TOÁN NĂM 2021

GHI CHÚ

1

2

3

4

 

PHẦN I: TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN

21.500

 

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

150

 

1.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

150

 

1.2

Thuế thu nhập danh nghiệp

 

 

2

Thu thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh

4.200

 

2.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

3.700

 

2.2

Thuế thu nhập danh nghiệp

500

 

3

Lệ phí trước bạ

4.950

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

8.050

 

5

Thu tiền sử dụng đất

2.000

 

5.1

Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

 

 

5.2

Thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách Nhà nước

2.000

 

6

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

10

 

7

Thu phí và lệ phí

1.200

 

8

Thu khác

940

 

 

PHẦN II: TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN HƯỞNG(I+II)

225.860

 

I

Tổng thu cân đối ngân sách huyện (1+2)

11.540

 

1

Các khoản thu cấp huyện hưởng 100%

2.390

 

1.1

Nguồn thu được để lại chi đầu tư phát triển

1.200

 

a)

Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

-

 

b)

60% tiền sử dụng đất nộp ngân sách Nhà nước

1.200

 

1.2

Nguồn thu được để lại 100% để chi thường xuyên

1.190

 

a)

Môn bài

250

 

b)

Phí, lệ phí huyện nộp ngân sách Nhà nước

400

 

c)

Thu khác huyện nộp ngân sách Nhà nước

540

 

2

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

9.150

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

214.320

 

1

Bổ sung cân đối

111.472

 

2

Bổ sung mục tiêu

102.848

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 HUYỆN GIANG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

GHI CHÚ

1

2

3

4

*

TNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

225.860

 

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)

1.200

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN (1)

135.309

 

 

Trong đó:

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

55.631

 

2

Chi sự nghiệp môi trường

750

 

3

Chi ngân sách cấp xã

32.621

 

 

Tr/đó: đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, văn minh đô thị,..)

303

 

III

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ (2)

85.928

 

 

Trong đó: kinh phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục và đào tạo

12.814

 

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

3.423

 

1

Ngân sách huyện

2.770

 

2

Ngân sách xã

653

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Trong đó:

- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo (đã bao gồm chi cho Trung tâm Học tập cộng đồng và chi đào tạo) và chi sự nghiệp môi trường là mức chi tối thiểu theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.

- 10% tiết kiệm năm 2021 là 3.877 triệu đồng, yêu cầu huyện giữ lại nguồn thực hiện chính sách tiền lương theo quy định.

2. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (theo phụ lục chi các chương trình mục tiêu).

 

PHỤ LỤC III

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ HUYỆN GIANG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

Ghi chú

1

2

3

4

*

CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

85.928

 

1

Hỗ trợ kinh phí đảm bảo xã hội

433

 

2

Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

9.948

 

3

Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP và Nghị định số 62/2019/NĐ-CP của Chính phủ

22.542

 

4

Hỗ trợ kinh phí sự nghiệp giao thông

4.720

 

5

Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ

3.800

 

6

Kinh phí thực hiện chính sách theo Nghị định số 76/2019/NĐ-CP của Chính phủ (sự nghiệp y tế)

3.410

 

7

Bổ sung kinh phí thực hiện tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP, Nghị định số 72/2018/NĐ-CP, Nghị định số 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ (trừ sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

5.476

 

8

Hỗ trợ kinh phí chi tăng lương theo niên hạn

731

 

9

Hỗ trợ kinh phí an toàn giao thông huyện, xã

280

 

10

Chi sự nghiệp môi trường

2.000

 

 

Tr/đó: đối ứng thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia (sự nghiệp môi trường nông thôn)

500

 

11

Bổ sung kinh phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục và đào tạo

12.814

 

12

Chi sự nghiệp kinh tế, nâng cấp đô thị, trồng và chăm sóc cây xanh

13.000

 

13

Kinh phí hỗ trợ khác

6.774

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 HUYỆN PHÚ QUỐC
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG THU

DỰ TOÁN NĂM 2021

GHI CHÚ

1

2

3

4

 

PHẦN I: TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN

3.400.000

 

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương

60.000

 

1.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

60.000

 

1.2

Thuế thu nhập danh nghiệp

 

 

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

10.000

 

2.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

7.700

 

2.2

Thuế thu nhập danh nghiệp

2.250

 

2.3

Thuế tài nguyên

50

 

3

Thu doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

23.000

 

3.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

16.000

 

3.2

Thuế thu nhập danh nghiệp

6.400

 

3.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

600

 

4

Thu thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh

570.000

 

4.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

490.000

 

4.2

Thuế thu nhập danh nghiệp

75.000

 

4.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

4.000

 

4.4

Thuế tài nguyên

1.000

 

5

Lệ phí trước bạ

90.000

 

6

Thuế bảo vệ môi trường

190.000

 

7

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

500

 

8

Thuế thu nhập cá nhân

175.000

 

9

Thu tiền sử dụng đất

774.000

 

9.1

Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

 

 

9.2

Thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách Nhà nước

774.000

 

10

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

1.340.000

 

 

Trong đó: ghi thu tiền thuê đất

390.000

 

11

Thu phí và lệ phí

20.000

 

12

Thu khác

147.500

 

 

PHẦN II: TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN HƯỞNG(I+II)

1.074.741

 

I

Tổng thu cân đối ngân sách huyện (1+2)

1.035.100

 

1

Các khoản thu cấp huyện hưởng 100%

578.800

 

1.1

Nguồn thu được để lại chi đầu tư phát triển

464.400

 

a)

Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

-

 

b)

60% tiền sử dụng đất nộp ngân sách Nhà nước

464.400

 

1.2

Nguồn thu được để lại 100% để chi thường xuyên

114.400

 

a)

Môn bài

7.900

 

b)

Phí, lệ phí huyện nộp ngân sách Nhà nước

6.500

 

c)

Thu khác huyện nộp ngân sách Nhà nước

100.000

 

2

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

456.300

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

39.641

 

1

Bổ sung cân đối

39.641

 

2

Bổ sung mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ QUỐC
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

GHI CHÚ

1

2

3

4

*

TNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

1.074.741

 

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)

464.400

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN (1)

357.498

 

 

Trong đó:

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

171.405

 

2

Chi sự nghiệp môi trường

15.000

 

3

Chi ngân sách cấp xã

65.915

 

 

Tr/đó: đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, văn minh đô thị,..)

500

 

III

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ TỪ NGUỒN THU ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP (2)

242.692

 

 

Trong đó: kinh phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục và đào tạo

34.359

 

V

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

10.151

 

1

Ngân sách huyện

8.833

 

2

Ngân sách xã, thị trấn

1.318

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Trong đó:

- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo (đã bao gồm chi cho Trung tâm Học tập cộng đồng và chi đào tạo) và chi sự nghiệp môi trường là mức chi tối thiểu theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.

- 10% tiết kiệm năm 2021 là 10.143 triệu đồng, yêu cầu huyện giữ lại nguồn thực hiện chính sách tiền lương theo quy định.

2 Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ từ nguồn thu được hưởng theo phân cấp (theo phụ lục chi các chương trình mục tiêu).

 

PHỤ LỤC III

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ HUYỆN PHÚ QUỐC
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

Ghi chú

1

2

3

4

*

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ TỪ NGUỒN THU ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP

242.691

 

1

Kinh phí đảm bảo xã hội

1.162

 

2

Kinh phí sự nghiệp giao thông

5.762

 

3

Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ

6.100

 

4

Kinh phí mua bảo hiểm y tế cho người dân ở xã đảo

82.024

 

5

Chi trợ cước, trợ giá

8.000

 

6

Kinh phí thực hiện tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP, Nghị định số 72/2018/NĐ-CP, Nghị định số 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ (trừ sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

8.232

 

7

Kinh phí chi tăng lương theo niên hạn

1.102

 

8

Kinh phí an toàn giao thông huyện, xã

450

 

9

Chi sự nghiệp môi trường

47.280

 

 

Tr/đó: đối ứng thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia (sự nghiệp môi trường nông thôn)

500

 

10

Kinh phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục và đào tạo

34.359

 

11

Chi sự nghiệp kinh tế, nâng cấp đô thị, trồng và chăm sóc cây xanh

42.684

 

12

Kinh phí hỗ trợ khác

5.536

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 HUYỆN KIÊN HẢI
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG THU

DỰ TOÁN NĂM 2021

GHI CHÚ

1

2

3

4

 

PHẦN I: TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN

8.300

 

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

100

 

1.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

100

 

1.2

Thuế thu nhập danh nghiệp

-

 

2

Thu thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh

3.550

 

2.1

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

3.450

 

2.2

Thuế thu nhập danh nghiệp

100

 

3

Lệ phí trước bạ

1.100

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

1.150

 

5

Thu tiền sử dụng đất

1.100

 

5.1

Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

 

 

5.2

Thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách Nhà nước

1.100

 

6

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

30

 

7

Thu phí và lệ phí

500

 

8

Thu khác

770

 

 

PHẦN II: TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN HƯỞNG(I+II)

161.216

 

I

Tổng thu cân đối ngân sách huyện (1+2)

5.930

 

1

Các khoản thu cấp huyện hưởng 100%

1.280

 

1.1

Nguồn thu được để lại chi đầu tư phát triển

660

 

a)

Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

-

 

b)

60% tiền sử dụng đất nộp ngân sách Nhà nước

660

 

1.2

Nguồn thu được để lại 100% để chi thường xuyên

620

 

a)

Môn bài

220

 

b)

Phí, lệ phí huyện nộp ngân sách Nhà nước

30

 

c)

Thu khác huyện nộp ngân sách Nhà nước

370

 

2

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

4.650

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

155.286

 

1

Bổ sung cân đối

86.039

 

2

Bổ sung mục tiêu

69.247

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 HUYỆN KIÊN HẢI
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

GHI CHÚ

1

2

3

4

*

TNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

161.216

 

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)

660

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN (1)

103.626

 

 

Trong đó:

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

31.785

 

2

Chi sự nghiệp môi trường

700

 

3

Chi ngân sách cấp xã

23.381

 

 

Tr/đó: đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, văn minh đô thị,..)

158

 

III

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ (2)

54.471

 

 

Trong đó: kinh phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục và đào tạo

6.054

 

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

2.459

 

1

Ngân sách huyện

1.991

 

2

Ngân sách xã

468

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Trong đó:

- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo (đã bao gồm chi cho Trung tâm Học tập cộng đồng và chi đào tạo) và chi sự nghiệp môi trường là mức chi tối thiểu theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.

- 10% tiết kiệm năm 2021 là 2.938 triệu đồng, yêu cầu huyện giữ lại nguồn thực hiện chính sách tiền lương theo quy định.

2. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (theo phụ lục chi các chương trình mục tiêu).

 

PHỤ LỤC III

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ HUYỆN KIÊN HẢI
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

Ghi chú

1

2

3

4

*

CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

54.471

 

1

Hỗ trợ kinh phí đảm bảo xã hội

288

 

2

Hỗ trợ kinh phí sự nghiệp giao thông

3.403

 

3

Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ

1.800

 

4

Chi trợ cước, trợ giá

24.000

 

5

Bổ sung kinh phí thực hiện tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP, Nghị định số 72/2018/NĐ-CP, Nghị định số 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ (trừ sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

5.534

 

6

Hỗ trợ kinh phí chi tăng lương theo niên hạn

673

 

7

Hỗ trợ kinh phí an toàn giao thông huyện, xã

200

 

8

Chi sự nghiệp môi trường

2.000

 

 

Tr/đó: đối ứng thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia (sự nghiệp môi trường nông thôn)

500

 

9

Bổ sung kinh phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục và đào tạo

6.054

 

10

Chi sự nghiệp kinh tế, nâng cấp đô thị, trồng và chăm sóc cây xanh

5.000

 

11

Kinh phí hỗ trợ khác

5.519

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2879/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 đối với các huyện, thành phố, tỉnh Kiên Giang

Số hiệu: 2879/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
Người ký: Nguyễn Đức Chín
Ngày ban hành: 14/12/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [7]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2879/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 đối với các huyện, thành phố, tỉnh Kiên Giang

Văn bản liên quan cùng nội dung - [15]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…