ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2869/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 24 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA TỈNH HÀ NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về việc quyết định dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Hà Nam (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
9.253.196 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
7.242.000 |
1 |
Thu NSĐP được hưởng 100% |
1.813.360 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
5.428.640 |
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
2.011.196 |
1 |
Thu bổ sung cân đối |
1.051.010 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
960.186 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
9.477.096 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
8.516.910 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.437.900 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.659.450 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
18.600 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
204.830 |
6 |
Chi từ nguồn tăng thu |
100.000 |
7 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1.095.130 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
960.186 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
178.252 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
295.934 |
3 |
Ghi chi từ nguồn vốn nước ngoài |
486.000 |
C |
BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP (chi - thu) |
223.900 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
17.500 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
17.500 |
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
241.400 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
241.400 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
8.211.265 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
6.200.069 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
2.011.196 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
1.051.010 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
960.186 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
8.435.162 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
5.089.891 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
3.345.271 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
3.345.271 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (bao gồm cả cấp huyện và cấp xã) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách (bao gồm cả cấp huyện và cấp xã) |
4.387.203 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
1.041.932 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
3.345.271 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
3.345.271 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách (bao gồm cả cấp huyện và cấp xã) |
4.387.205 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
4.387.205 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
- |
Chi bổ sung cân đối |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
||
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
|||
|
TỔNG THU NSNN (Thu cân đối) |
9.274.000 |
7.242.000 |
|
I |
Thu nội địa |
7.574.000 |
7.242.000 |
|
1 |
Thu từ DN NN TW |
250.000 |
250.000 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
175.000 |
175.000 |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
27.000 |
27.000 |
|
|
Thuế tài nguyên |
48.000 |
48.000 |
|
2 |
Thu từ DNNN ĐP |
665.000 |
665.000 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
90.000 |
90.000 |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
550.000 |
550.000 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
22.000 |
22.000 |
|
|
Thuế tài nguyên |
3.000 |
3.000 |
|
3 |
Thu từ DN có vốn ĐTNN |
2.746.000 |
2.746.000 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
979.600 |
979.600 |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
50 |
50 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.766.000 |
1.766.000 |
|
|
Thuế tài nguyên |
350 |
350 |
|
4 |
Thu từ khu vực ngoài QD |
1.480.000 |
1.480.000 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
787.405 |
787.405 |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
3.745 |
3.745 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
348.600 |
348.600 |
|
|
Thuế tài nguyên |
340.250 |
340.250 |
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
523.000 |
523.000 |
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
420.000 |
156.240 |
|
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa SX, KD trong nước |
|
|
|
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
225.000 |
225.000 |
|
8 |
Thu phí, lệ phí |
279.000 |
267.960 |
|
|
Lệ phí trung ương |
|
|
|
|
Lệ phí tỉnh |
|
|
|
|
Lệ phí huyện |
|
|
|
|
Lệ phí xã |
|
|
|
9 |
Thuế SD đất nông nghiệp |
|
|
|
10 |
Thuế SD đất phi nông nghiệp |
11.000 |
11.000 |
|
11 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
90.000 |
90.000 |
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
600.000 |
600.000 |
|
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
14 |
Thu xổ số kiến thiết |
14.000 |
14.000 |
|
15 |
Thu cấp quyền KT khoáng sản |
150.000 |
124.800 |
|
16 |
Thu khác ngân sách |
94.000 |
62.000 |
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
27.000 |
27.000 |
|
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước. |
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
1.700.000 |
|
|
1 |
Thuế GTGT từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
6 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NSĐP |
CHIA RA |
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.477.096 |
5.089.891 |
4.387.205 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.516.910 |
4.129.705 |
4.387.205 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.437.900 |
723.150 |
714.750 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
600.000 |
60.000 |
540.000 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
14.000 |
14.000 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
5.659.450 |
2.074.739 |
3.584.711 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
1 |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.204.798 |
464.156 |
1.740.642 |
2 |
Chi Khoa học và công nghệ |
29.474 |
29.474 |
- |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền ĐP vay |
18.600 |
18.600 |
- |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
- |
V |
Chi dự phòng ngân sách |
204.830 |
117.086 |
87.744 |
VI |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
1.095.130 |
1.095.130 |
- |
VII |
Chi từ nguồn tăng thu |
100.000 |
100.000 |
- |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
960.186 |
960.186 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
178.252 |
178.252 |
- |
1 |
CTMTQG giảm nghèo bền vững |
4.152 |
4.152 |
- |
2 |
CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
174.100 |
174.100 |
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
781.934 |
781.934 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
- |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG SỐ CHI NSĐP |
8.435.162 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
3.345.271 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
4.129.705 |
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
723.150 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
2.074.739 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
464.156 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
29.474 |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
308.792 |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
47.195 |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
20.737 |
6 |
Chi thể dục thể thao |
11.931 |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
68.385 |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
557.451 |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
375.150 |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
52.025 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
18.600 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
117.086 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1.095.130 |
VII |
Chi từ nguồn tăng thu |
100.000 |
C |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
960.186 |
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CTMTQG) |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CTMTQG) |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
CHI CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NĂM SAU |
||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
2.681.512 |
128.000 |
1.055.700 |
18.600 |
1.000 |
204.830 |
1.095.130 |
178.252 |
139.100 |
39.152 |
- |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
1.442.324 |
128.000 |
1.055.700 |
- |
- |
- |
89.372 |
178.252 |
139.100 |
39.152 |
- |
1 |
Sở Giáo dục đào tạo |
202.758 |
2.000 |
193.959 |
|
|
|
6.799 |
- |
|
|
|
2 |
Sở Y tế |
279.532 |
7.000 |
206.891 |
|
|
|
65.641 |
- |
|
|
|
3 |
Đài Phát thanh truyền hình |
21.274 |
|
20.737 |
|
|
|
537 |
- |
|
|
|
4 |
Sở Văn hóa, thể thao&Du lịch |
60.236 |
|
60.233 |
|
|
|
3 |
- |
|
|
|
5 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
53.242 |
5.000 |
47.950 |
|
|
|
292 |
- |
|
|
|
6 |
Sở Lao động,TB và xã hội |
61.822 |
|
59.446 |
|
|
|
2.376 |
- |
|
|
|
7 |
Sở Giao thông vận tải |
20.491 |
3.000 |
17.307 |
|
|
|
184 |
- |
|
|
|
8 |
Ban An toàn giao thông |
369 |
|
369 |
|
|
|
- |
- |
|
|
|
9 |
Sở Công Thương |
10.130 |
|
10.097 |
|
|
|
33 |
- |
|
|
|
10 |
Sở Xây dựng |
5.126 |
|
2.876 |
|
|
|
2.250 |
- |
|
|
|
11 |
Sở Khoa học công nghệ |
29.313 |
|
29.255 |
|
|
|
58 |
- |
|
|
|
12 |
Sở Tài nguyên môi trường |
56.061 |
|
54.698 |
|
|
|
1.363 |
- |
|
|
|
13 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
40.841 |
|
40.841 |
|
|
|
- |
- |
|
|
|
14 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
16.905 |
|
16.905 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
15 |
Sở thông tin và truyền thông |
8.085 |
|
8.085 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
16 |
Sở Kế hoạch đầu tư |
20.690 |
10.000 |
10.675 |
|
|
|
15 |
- |
|
|
|
17 |
Sở Nội vụ |
22.478 |
|
22.478 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
18 |
Sở Tư pháp |
10.007 |
|
9.923 |
|
|
|
84 |
- |
|
|
|
19 |
Sở Tài chính |
10.714 |
|
10.714 |
|
|
|
- |
- |
|
|
|
20 |
Thanh tra tỉnh |
7.332 |
|
7.332 |
|
|
|
- |
- |
|
|
|
21 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
116.908 |
|
116.908 |
|
|
|
- |
- |
|
|
|
22 |
Trường chính trị tỉnh |
11.368 |
|
10.868 |
|
|
|
500 |
- |
|
|
|
23 |
Mặt trận tổ quốc tỉnh |
7.204 |
|
7.204 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
24 |
Tỉnh đoàn |
6.501 |
|
6.501 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
25 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
6.720 |
|
6.720 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
26 |
Hội cựu chiến binh |
2.292 |
|
2.292 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
27 |
Hội Nông dân |
4.518 |
|
4.518 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
28 |
BQL các khu công nghiệp |
6.076 |
|
5.839 |
|
|
|
237 |
- |
|
|
|
29 |
BQL PT khu đại học Nam Cao |
2.849 |
|
2.849 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
31 |
Công an tỉnh |
12.113 |
|
12.113 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
32 |
BQL Khu nông nghiệp ƯD CNC |
3.447 |
2.000 |
1.447 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
33 |
Hội người mù |
887 |
|
887 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
34 |
Hội Đông y |
1.041 |
|
1.041 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
35 |
Hội Văn học nghệ thuật |
911 |
|
911 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
36 |
Hội chữ thập đỏ |
2.849 |
|
2.849 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
37 |
Liên minh các hợp tác xã |
3.868 |
|
3.868 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
38 |
Hội khuyến học |
98 |
|
98 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
39 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
98 |
|
98 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
40 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
98 |
|
98 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
41 |
Hội chiến sỹ cách mạng bị địch bắt |
98 |
|
98 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
42 |
Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ em |
98 |
|
98 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
43 |
Hội nhà báo |
98 |
|
98 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
44 |
Ban đại diện người cao tuổi |
98 |
|
98 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
45 |
Liên hiệp các hội khoa học kĩ thuật |
98 |
|
98 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
46 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Trường Cao đẳng nghề |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Ban QLDAĐTXD các công trình |
19.000 |
19.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Ban QL Khu đại học Nam Cao |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
UBND huyện Lý Nhân |
18.000 |
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
UBND huyện Bình Lục |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
UBND huyện Duy Tiên |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
UBND thành phố Phủ Lý |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Cục thi hành án tỉnh |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
18.600 |
|
|
18.600 |
|
|
|
- |
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
- |
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
204.830 |
|
|
|
|
204.830 |
|
- |
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
1.014.758 |
|
|
|
|
|
1.014.758 |
- |
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
VIII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG, ĐOÀN |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
||||
CHI GIAO THÔNG |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
128.000 |
17.000 |
- |
7.000 |
7.000 |
- |
- |
- |
70.000 |
50.000 |
20.000 |
17.000 |
10.000 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.000 |
- |
10.000 |
- |
- |
|
Dự án đầu tư xây dựng các trạm bơm đầu mối khu vực thành phố Phủ Lý phục vụ tiêu thoát nước chống ngập úng và kết hợp sản xuất nông nghiệp |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
2 |
Trường Cao đẳng nghề |
15.000 |
15.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Dự án đầu tư mở rộng Trường Cao đẳng Nghề |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Nông nghiệp PT nông thôn |
5.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.000 |
- |
5.000 |
- |
- |
|
Cải tạo, KCH kênh A4-6, nhánh A4-8-29 và trạm bơm chống úng cho các khu công nghiệp, khu vực đô thị và sản xuất nông nghiệp khu vực Đồng Văn |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
4 |
Ban Quản lý Khu Nông nghiệp Ứng dụng công nghệ cao |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
|
Dự án ĐTXD công trình thủy lợi khắc phục tình trạng ngập úng trong các Khu nông nghiệp công nghệ cao, khu dồn đổi tại xã Xuân Khê - Nhân Bình, Nhân Khang, huyện Lý Nhân |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
5 |
Ban QLDAĐTXD các công trình giao thông |
19.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19.000 |
19.000 |
- |
- |
- |
|
Đường ĐH 08 huyện Duy Tiên (ĐT 493B) |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
Nâng cấp cải tạo ĐT.498B |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
Cải tạo nâng cấp đường ĐT 496B |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
Cầu qua sông sắt trong khu tưởng niệm Cát Tường, Bình Lục |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
Cải tạo nâng cấp đường ĐT 496 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
6 |
Sở Giao thông vận tải |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐT 493 (Km 0 - Km 8+620) |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
7 |
Ban QL Khu đại học Nam Cao |
12.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12.000 |
12.000 |
- |
- |
- |
|
ĐTXD tuyến N2 Khu đại học Nam Cao |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
ĐTXĐ tuyến đường giao thông kết nối từ QL38 đến Khu đại học Nam Cao từ Km1+200 đến Km2+420 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
8 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
2.000 |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trường THPT Lê Hoàn |
2.000 |
2 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Y tế |
7.000 |
- |
- |
7.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bệnh viện đa khoa huyện Duy Tiên |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh (sản nhi) |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
UBND huyện Lý Nhân |
18.000 |
- |
- |
- |
7.000 |
- |
- |
- |
11.000 |
9.000 |
2.000 |
- |
- |
|
Hỗ trợ nâng cấp đê bối Nhân Hòa (Hòa Hậu) huyện Lý Nhân |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
Dự án ĐTXD tuyến đường nối ĐT.492 với ĐT.499 phục vụ cứu hộ cứu nạn đê sông Hồng huyện Lý Nhân (giai đoạn 2) |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
Hạ tầng khu di tích đền Bà Vũ huyện Lý Nhân |
7.000 |
|
|
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp Đường ĐH 08 (Phú Cốc - Đông Trụ, ĐH 13 cũ) huyện Lý Nhân |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
Hỗ trợ Dự án cải tạo, nâng cấp đường bờ sông Châu Giang (Vĩnh Trụ - Cầu Châu Giang) |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
Hỗ trợ đường cứu hộ, cứu nạn, di dân thoát lũ bối Hồng Lý, Lý Nhân |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
12 |
UBND huyện Bình Lục |
6.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.000 |
5.000 |
1.000 |
- |
- |
|
Hỗ trợ Cải tạo, nâng cấp kênh KTB bờ tả sông Sắt (đoạn từ Km 0 - trạm bơm đến Km 1+620) huyện Bình Lục |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường đê Tả sông sắt huyện Bình Lục |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
13 |
UBND huyện Duy Tiên |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.000 |
2.000 |
- |
- |
- |
|
Hỗ trợ đường ĐH 05 huyện Duy Tiên |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
Hỗ trợ đường ĐH 06 huyện Duy Tiên |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
14 |
UBND thành phố Phủ Lý |
7.000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
7.000 |
- |
|
Hỗ trợ thành phố Phủ Lý chỉnh trang đô thị |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
15 |
Sở Kế hoạch đầu tư |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.000 |
|
Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||
Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý địa phương, đảng, đoàn thể |
Chi đảm bảo xã hội |
||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, thủy lợi thủy sản |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
1.054.350 |
238.973 |
24.470 |
188.792 |
47.195 |
20.737 |
11.931 |
31.401 |
70.583 |
6.890 |
28.827 |
330.150 |
42.025 |
1 |
Sở Giáo dục đào tạo |
193.959 |
185.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.019 |
|
2 |
Sở Y tế |
206.891 |
7.198 |
|
187.454 |
|
|
|
|
|
|
|
12.239 |
|
3 |
Đài Phát thanh truyền hình |
20.737 |
|
|
|
|
20.737 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Văn hóa, thể thao&Du lịch |
60.233 |
18.610 |
|
|
20.857 |
|
11.931 |
|
2.446 |
|
|
6.389 |
|
5 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
47.950 |
|
|
|
|
|
|
- |
29.707 |
|
28.827 |
18.243 |
|
6 |
Sở Lao động,TB và xã hội |
59.446 |
11.732 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.109 |
39.605 |
7 |
Sở Giao thông vận tải |
17.307 |
|
|
|
|
|
|
|
6.890 |
6.890 |
|
10.417 |
|
8 |
Ban An toàn giao thông |
369 |
|
|
|
|
|
|
|
369 |
|
|
|
|
9 |
Sở Công Thương |
10.097 |
|
|
|
|
|
|
|
2.790 |
|
|
7.307 |
|
10 |
Sở Xây dựng |
2.876 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.876 |
|
11 |
Sở Khoa học công nghệ |
29.255 |
|
24.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.785 |
|
12 |
Sở Tài nguyên môi trường |
54.698 |
|
|
|
|
|
|
31.401 |
15.321 |
|
|
7.976 |
|
13 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
40.841 |
|
|
|
|
|
|
|
551 |
|
|
40.290 |
|
14 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
16.905 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.905 |
|
15 |
Sở Thông tin và truyền thông |
8.085 |
|
|
|
|
|
|
|
2.454 |
|
|
5.631 |
|
16 |
Sở Kế hoạch đầu tư |
10.675 |
300 |
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
7.375 |
|
17 |
Sở Nội vụ |
22.478 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
1.341 |
|
|
19.637 |
|
18 |
Sở Tư pháp |
9.923 |
|
|
|
|
|
|
|
2.617 |
|
|
7.306 |
|
19 |
Sở Tài chính |
10.714 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
10.714 |
|
20 |
Thanh tra tỉnh |
7.332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.332 |
|
21 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
116.908 |
1.344 |
|
1.338 |
26.178 |
- |
|
|
|
|
|
85.628 |
2.420 |
22 |
Trường chính trị tỉnh |
10.868 |
10.868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Mặt trận tổ quốc tỉnh |
7.204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.204 |
|
24 |
Tỉnh đoàn |
6.501 |
1.481 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.020 |
|
25 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
6.720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.720 |
|
26 |
Hội cựu chiến binh |
2.292 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.292 |
|
27 |
Hội Nông dân |
4.518 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.518 |
|
28 |
BQL các khu công nghiệp |
5.839 |
|
|
|
|
|
|
|
1.650 |
|
|
4.189 |
|
29 |
BQL PT khu đại học Nam Cao |
2.849 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.849 |
|
30 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
35.980 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
31 |
Công an tỉnh |
12.113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
BQL Khu nông nghiệp ứng dụng CNC |
1.447 |
|
|
|
|
|
|
|
1.447 |
|
|
|
|
33 |
Hội người mù |
887 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
887 |
|
34 |
Hội Đông y |
1.041 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.041 |
|
35 |
Hội Văn học nghệ thuật |
911 |
|
|
|
160 |
|
|
|
|
|
|
751 |
|
36 |
Hội chữ thập đỏ |
2.849 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.849 |
|
37 |
Liên minh các hợp tác xã |
3.868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.868 |
|
38 |
Hội khuyến học |
98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
|
39 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
|
40 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
|
41 |
Hội chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đầy |
98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
|
42 |
Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi |
98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
|
43 |
Hội nhà báo |
98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
|
44 |
Ban đại diện người cao tuổi |
98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
|
45 |
Liên hiệp các hội khoa học kĩ thuật |
98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: %
STT |
Tên đơn vị |
Chia theo sắc thuế |
||||||||||||||||||||||||||
Thuế giá trị gia tăng (hộ cá thể cố định) |
Thuế thu nhập (hộ cá thể, cố định SXKD) |
Thuế thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng BĐS |
Thuế tiêu thụ đặc biệt (cá nhân, hộ kinh doanh nộp) |
Thuế tài nguyên do chi cục thuế quản lý thu |
Lệ phí trước bạ (nhà đất) |
Lệ phí trước bạ (phương tiện) |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp (do tổ chức DN nộp) |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp (hộ gia đình, cá nhân) |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (tổ chức, DN) nộp |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (hộ gia đình, cá nhân) nộp |
Tiền thuê nhà, bán nhà, bán tài sản nhà nước |
Thu phí, lệ phí (Huyện quản lý) |
Thu phí, lệ phí (Xã quản lý) |
Lệ phí môn bài (tổ chức DN nộp) |
Lệ phí môn bài (cá nhân, hộ kinh doanh nộp) |
Phí bảo vệ môi trường đối với KTKS (cá nhân nộp thuế) |
Phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt (do tổ chức, DN nộp) |
Phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt (do UBND xã thu) |
Thu tiền sử dụng đất từ hộ gia đình, cá nhân được giao đất ở, đất làm nghĩa trang |
Thu tiền sử dụng đất từ các tổ chức kinh tế |
Thu tiền thuê đất (thuộc thẩm quyền UBND tỉnh cho thuê) |
Thu tiền thuê đất (thuộc thẩm quyền UBND huyện cho thuê) |
Thu tiền thuê đất (do xã cho thuê /đất thầu /khoán) |
Đóng góp, tự nguyện cho xã, phường, thị trấn |
Thu khác ngân sách (xã phường quản lý) bao gồm cả thu phạt, tịch thu |
Thu thường xuyên tại xã, phường (quỹ đất hoa lợi công sản) |
||
1 |
Thành phố Phủ Lý |
30 (70) |
|
50 |
|
100 |
|
50 |
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
70 |
|
100 |
|
30 (90) |
70 (80) |
50 |
100 |
|
|
|
|
|
Trên địa bàn xã |
70 |
100 |
100 |
70 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
70 |
|
100 |
60 |
10 |
|
|
100 |
100 |
100 |
100 |
|
Trên địa bàn phường |
30 |
70 |
50 |
70 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
100 |
|
100 |
|
30 |
70 |
|
100 |
|
10 |
|
|
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Huyện Bình Lục |
30 |
|
|
|
100 |
|
50 |
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
30 |
40 |
50 |
100 |
|
100 |
|
|
|
Trên địa bàn các xã, thị trấn |
70 |
100 |
100 |
70 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
70 |
|
100 |
60 |
10 |
|
|
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Huyện Kim Bảng |
30 |
|
|
|
100 |
|
50 |
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
30 |
40 |
50 |
100 |
|
|
|
|
|
Trên địa bàn các xã, thị trấn |
70 |
100 |
100 |
70 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
70 |
|
100 |
60 |
10 |
|
|
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Huyện Duy Tiên |
30 |
|
|
|
100 |
|
50 |
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
30 |
40 |
50 |
100 |
|
|
|
|
|
Trên địa bàn các xã, thị trấn |
70 |
100 |
100 |
70 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
70 |
|
100 |
60 |
10 |
|
|
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Huyện Lý Nhân |
30 |
|
|
|
100 |
|
50 |
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
30 |
40 |
50 |
100 |
|
|
|
|
|
Trên địa bàn các xã, thị trấn |
70 |
100 |
100 |
70 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
70 |
|
100 |
60 |
10 |
|
|
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Huyện Thanh Liêm |
30 |
|
|
|
100 |
|
50 |
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
30 |
40 |
50 |
100 |
|
|
|
|
|
Trên địa bàn các xã, thị trấn |
70 |
100 |
100 |
70 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
70 |
|
100 |
60 |
10 |
|
|
100 |
100 |
100 |
100 |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp (bao gồm cả cấp huyện và cấp xã) |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh |
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh) |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
2.185.400 |
1.041.934 |
778.912 |
263.022 |
3.345.271 |
- |
- |
4.387.205 |
1 |
Huyện Bình Lục |
96.852 |
45.046 |
33.394 |
11.652 |
628.339 |
|
|
673.385 |
2 |
Huyện Duy Tiên |
260.559 |
152.360 |
115.909 |
36.451 |
522.890 |
|
|
675.250 |
3 |
Huyện Thanh Liêm |
451.126 |
208.543 |
185.706 |
22.837 |
542.391 |
|
|
617.712 |
4 |
Huyện Lý Nhân |
141.470 |
84.217 |
65.334 |
18.883 |
668.827 |
|
|
753.044 |
5 |
Huyện Kim Bảng |
590.022 |
219.534 |
186.322 |
33.212 |
409.169 |
|
|
761.925 |
6 |
TP Phủ Lý |
645.371 |
332.234 |
192.247 |
139.987 |
573.655 |
|
|
905.889 |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
1 |
Huyện Bình Lục |
|
|
|
|
2 |
Huyện Duy Tiên |
|
|
|
|
3 |
Huyện Thanh Liêm |
|
|
|
|
4 |
Huyện Lý Nhân |
|
|
|
|
5 |
Huyện Kim Bảng |
|
|
|
|
6 |
TP Phủ Lý |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
|||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phỉ sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
A |
B |
1=2+3 |
2=5+12 |
3=8+15 |
4=5+8 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+15 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
178.252 |
139.100 |
39.152 |
4.152 |
- |
- |
- |
4.152 |
4.152 |
- |
174.100 |
139.100 |
139.100 |
- |
35.000 |
35.000 |
- |
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
178.252 |
139.100 |
39.152 |
4.152 |
|
|
|
4.152 |
4.152 |
|
174.100 |
139.100 |
139.100 |
|
35.000 |
35.000 |
|
II |
Ngân sách huyện |
- |
|
|
- |
|
- |
|
- |
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2019 |
Kế hoạch vốn năm 2020 |
|||||||
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban |
Tổng mức đầu tư được duyệt |
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
|||||||||
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
13 |
14 |
15 |
17 |
18 |
19 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
1.528.988 |
|
|
486.581 |
|
|
128.000 |
|
|
A |
Đối ứng ODA |
|
|
|
|
359.520 |
|
|
88.500 |
|
|
25.000 |
|
|
I |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
167.549 |
|
|
45.000 |
|
|
10.000 |
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
167.549 |
|
|
45.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng các trạm bơm đầu mối khu vực thành phố Phủ Lý phục vụ tiêu thoát nước chống ngập úng và kết hợp sản xuất nông nghiệp |
TP. Phủ Lý |
|
2019-2021 |
649/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 |
167.549 |
|
|
45.000 |
|
|
10.000 |
|
|
II |
Trường Cao đẳng nghề |
|
|
|
|
191.971 |
|
|
43.500 |
|
|
15.000 |
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
191.971 |
|
|
43.500 |
|
|
15.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án đầu tư mở rộng Trường Cao đẳng Nghề |
TP. Phủ Lý |
|
2018-2021 |
629/QĐ-UBND ngày 26/6/2014; 959/QĐ-UBNĐ ngày 21/8/2015; 125/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
191.971 |
|
|
43.500 |
|
|
15.000 |
|
|
B |
Ngành Nông nghiệp |
|
|
|
|
75.676 |
|
|
40.000 |
|
|
10.000 |
|
|
I |
Sở Nông nghiệp PT nông thôn |
|
|
|
|
47.000 |
|
|
30.000 |
|
|
5.000 |
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
47.000 |
|
|
30.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
Cải tạo, KCH kênh A4-6, nhánh A4-8-29 và trạm bơm chống úng cho các khu công nghiệp; khu vực đô thị và sản xuất nông nghiệp khu vực Đồng Văn |
Duy Tiên |
|
2018- 2020 |
351/QĐ-UBND ngày 13/2/2018 |
47.000 |
|
|
30.000 |
|
|
5.000 |
|
|
II |
Ban Quản lý Khu Nông nghiệp Ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
9.600 |
|
|
6.000 |
|
|
2.000 |
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
9.600 |
|
|
6.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ĐTXD công trình thủy lợi khắc phục tình trạng ngập úng trong các Khu nông nghiệp công nghệ cao, khu dồn đổi tại xã Xuân Khê - Nhân Bình, Nhân Khang, huyện Lý Nhân |
Huyện Lý Nhân |
|
2018 |
Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 phê duyệt dự án |
9.600 |
|
|
6.000 |
|
|
2.000 |
|
|
III |
UBND huyện Lý Nhân |
|
|
|
|
9.315 |
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
9.315 |
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ nâng cấp đê bối Nhân Hòa (Hòa Hậu) huyện Lý Nhân |
Huyện Lý Nhân |
|
2018-2020 |
3313/QĐ-UBND ngày 1/6/2018; 2739/UBND-NN&TNMT ngày 26/9/2017 |
9.315 |
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
IV |
UBND huyện Bình Lục |
|
|
|
|
9.761 |
|
|
2.000 |
|
|
1.000 |
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
9.761 |
|
|
2.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ Cải tạo, nâng cấp kênh KTB bờ tả sông sắt (đoạn từ Km 0 - trạm bơm đến Km 1+620) huyện Bình Lục |
Huyện Bình Lục |
|
2018-2020 |
3546/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
9.761 |
|
|
2.000 |
|
|
1.000 |
|
|
C |
Ngành Giao thông |
|
|
|
|
760.691 |
|
|
133.081 |
|
|
50.000 |
|
|
I |
Ban QLDAĐTXD các công trình giao thông |
|
|
|
|
330.293 |
|
|
53.000 |
|
|
19.000 |
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
330.293 |
|
|
53.000 |
|
|
19.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH 08 huyện Duy Tiên (ĐT 493B) |
Duy Tiên |
|
2013-2015 |
Số 356/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 |
97.542 |
|
|
23.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
Nâng cấp cải tạo ĐT.498B |
Kim Bảng |
|
2018-2020 |
1822/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 1464/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 |
76.214 |
|
|
10.000 |
|
|
4.000 |
|
|
|
Cải tạo nâng cấp đường ĐT 496B |
Bình Lục |
|
2017-2019 |
1867/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
40.984 |
|
|
10.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
Cầu qua sông sắt trong khu tưởng niệm cát tường, bình lục |
Thanh Liêm |
|
2018-2020 |
1951/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
12.919 |
|
|
3.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
Cải tạo nâng cấp đường ĐT 496 |
Bình Lục |
|
2016-2020 |
2095/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 |
102.634 |
|
|
7.000 |
|
|
5.000 |
|
|
II |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
37.451 |
|
|
4.000 |
|
|
3.000 |
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
37.451 |
|
|
4.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐT 493 (Km 0 - Km 8+620) |
Phủ Lý- Duy Tiên |
|
2019-2020 |
1992/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
37.451 |
|
|
4.000 |
|
|
3.000 |
|
|
III |
Ban QL Khu đại học Nam Cao |
|
|
|
|
132.024 |
|
|
42.381 |
|
|
12.000 |
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
132.024 |
|
|
42.381 |
|
|
12.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐTXD tuyến N2 Khu đại học Nam Cao |
Phủ Lý, Duy Tiên |
|
2016-2020 |
1720/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
57.433 |
|
|
15.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
ĐTXD tuyến đường giao thông kết nối từ QL38 đến Khu đại học Nam Cao từ Km1 +200 đến Km2+420 |
Phủ Lý, Duy Tiến |
|
2016-2020 |
1723/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
74.591 |
|
|
27.381 |
|
|
7.000 |
|
|
IV |
UBND huyện Lý Nhân |
|
|
|
|
161.387 |
|
|
24.700 |
|
|
9.000 |
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
161.387 |
|
|
24.700 |
|
|
9.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ĐTXD tuyến đường nối ĐT.492 với ĐT.499 phục vụ cứu hộ cứu nạn đê sông Hồng huyện Lý Nhân (giai đoạn 2) |
Huyện Lý Nhân |
|
2017-2019 |
1789/QĐ-UBND ngày 27/10/2017; 2117/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 |
73.831 |
|
|
11.700 |
|
|
2.000 |
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp Đường ĐH 08 (Phú Cốc - Đông Trụ, ĐH 13 cũ) huyện Lý Nhân |
Huyện Lý Nhân |
|
2018-2020 |
1986/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
53.112 |
|
|
6.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
Hỗ trợ Dự án cải tạo, nâng cấp đường bờ sông Châu Giang (Vĩnh Trụ - Cầu Châu Giang) |
Huyện Lý Nhân |
|
2018-2020 |
604/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 |
24.524 |
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
|
Hỗ trợ đường cứu hộ, cứu nạn, di dân thoát lũ bối Hông Lý, Lý Nhân |
Huyện Lý Nhân |
|
2018-2020 |
2430/QĐ-UBND ngày /4/2018 |
9.920 |
|
|
3.000 |
|
|
1.000 |
|
|
V |
UBND huyện Bình Lục |
|
|
|
|
54.240 |
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
54.240 |
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường đê Tả sông sắt huyện Bình Lục |
Bình Lục |
|
2018-2021 |
1986/UBND ngày 31/10/2018 |
54.240 |
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
VI |
UBND huyện Duy Tiên |
|
|
|
|
45.296 |
|
|
4.000 |
|
|
2.000 |
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
45.296 |
|
|
4.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ đường ĐH 05 huyện Duy Tiên |
Huyện Duy Tiên |
|
2019-2020 |
3909/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
9.186 |
|
|
2.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
Hỗ trợ đường ĐH 06 huyện Duy Tiên |
Huyện Duy Tiên |
|
2019-2020 |
1588/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 |
36.110 |
|
|
2.000 |
|
|
1.000 |
|
|
D |
Ngành Giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
69.312 |
|
|
3.000 |
|
|
2.000 |
|
|
I |
Sở Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
69.312 |
|
|
3.000 |
|
|
2.000 |
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
69.312 |
|
|
3.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường THPT Lê Hoàn |
Thanh Liêm |
|
2014-2016 |
1047/QĐ-UBND ngày 25/8/2011; 646/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 |
69.312 |
|
|
3.000 |
|
|
2.000 |
|
|
E |
Ngành Y tế |
|
|
|
|
159.322 |
|
|
32.000 |
|
|
7.000 |
|
|
I |
Sở Y tế |
|
|
|
|
159.322 |
|
|
32.000 |
|
|
7.000 |
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
159.322 |
|
|
32.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện đa khoa huyện Duy Tiên |
Duy Tiên |
|
2005-2010 |
212/QĐ-UBND ngày 8/2/2010 |
35.984 |
|
|
7.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh (sản nhi) |
TP. Phủ Lý |
|
2017-2018 |
341/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 |
123.338 |
|
|
25.000 |
|
|
5.000 |
|
|
F |
Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
|
|
|
|
45.000 |
|
|
10.000 |
|
|
7.000 |
|
|
I |
UBND huyện Lý Nhân |
|
|
|
|
45.000 |
|
|
10.000 |
|
|
7.000 |
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
45.000 |
|
|
10.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng khu di tích đền Bà Vũ huyện Lý Nhân |
Lý Nhân |
|
2019-2022 |
1525/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 |
45.000 |
|
|
10.000 |
|
|
7.000 |
|
|
G |
Quốc phòng |
|
|
|
|
59.468 |
|
|
30.000 |
|
|
10.000 |
|
|
I |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Hà Nam |
|
|
|
|
59.468 |
|
|
30.000 |
|
|
10.000 |
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
59.468 |
|
|
30.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
Thanh Liêm |
|
2016-2020 |
1717/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
59.468 |
|
|
30.000 |
|
|
10.000 |
|
|
H |
Hạ tầng đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
I |
UBND thành phố Phủ Lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
Hỗ trợ thành phố Phủ Lý chỉnh trang đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
K |
Đầu tư khác |
|
|
|
|
|
|
|
150.000 |
|
|
10.000 |
|
|
I |
Sở Kế hoạch đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
150.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
150.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2869/QĐ-UBND năm 2019 về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Hà Nam
Số hiệu: | 2869/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Nam |
Người ký: | Nguyễn Xuân Đông |
Ngày ban hành: | 24/12/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2869/QĐ-UBND năm 2019 về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Hà Nam
Chưa có Video