ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 19 tháng 01 năm 2023 |
CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 181/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về phân bổ dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 133/STC-QLNS ngày 12 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2023 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quyết định)
I. Dự toán ngân sách nhà nước (NSNN):
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
Thu cân đối NSNN trên địa bàn Trung ương giao: 5.432.000 triệu đồng.
Địa phương xây dựng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 5.910.000 triệu đồng, tăng 478.000 triệu đồng so số trung ương giao (trong đó, tiền sử dụng đất tăng 150.000 triệu đồng; thu từ xổ số kiến thiết tăng 20.000 triệu đồng; các loại thuế, phí, thu khác ngân sách tăng 100.000 triệu đồng; thu từ hoạt động xuất nhập khẩu tăng 208.000 triệu đồng) và tăng 8,14% so với ước thực hiện năm 2022.
2. Tổng thu NSĐP: |
15.735.032 triệu đồng |
- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp: |
5.223.400 triệu đồng |
- Thu NSTW bổ sung (số liệu của Bộ Tài chính): |
10.402.610 triệu đồng |
+ Bổ sung cân đối ngân sách: |
7.302.772 triệu đồng |
+ Bổ sung có mục tiêu: |
3.099.838 triệu đồng |
- Thu NSTW bổ sung có mục tiêu, bằng số Trung ương giao năm 2023, tăng 130,5% so dự toán năm 2022, số tuyệt đối tăng 1.754.993 triệu đồng. Gồm:
(1) Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia:
* Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững: 210.651 triệu đồng, gồm: Vốn đầu tư 65.698 triệu đồng; vốn thường xuyên 144.953 triệu đồng.
* Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới: 365.155 triệu đồng, gồm: Vốn đầu tư 293.340 triệu đồng; vốn thường xuyên 71.815 triệu đồng.
* Chương trình Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 884.901 triệu đồng, gồm: Vốn đầu tư 380.452 triệu đồng, vốn thường xuyên 504.449 triệu đồng.
(2) Vốn Trung ương bổ sung thực hiện mục tiêu nhiệm vụ: 1.639.131 triệu đồng, tăng 21,9% so dự toán giao năm 2022, số tuyệt đối tăng 294.286 triệu đồng, gồm: Vốn đầu tư 1.499.200 triệu đồng, vốn thường xuyên 139.931 triệu đồng.
- Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: 109.022 triệu đồng.
3. Dự toán chi NSĐP năm 2023
3.1 Nguyên tắc phân bổ:
a) Việc bố trí vốn NSNN năm 2023 phải đảm bảo thực hiện theo các quy định của Luật Đầu tư công, Luật NSNN, Chỉ thị số 12/CT-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán NSNN năm 2023.
Phân bổ dự toán chi thường xuyên năm 2023 theo tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên NSĐP cho thời kỳ 2022-2025.
b) Phù hợp với khả năng cân đối NSNN năm 2023, kế hoạch Tài chính - NSNN 03 năm giai đoạn 2023-2025, kế hoạch Tài chính 05 năm giai đoạn 2021-2025. Ưu tiên bố trí chi đầu tư phát triển trên cơ sở tăng tỷ trọng đầu tư phát triển của NSNN và khả năng giải ngân từng nguồn vốn. Ưu tiên nguồn lực để thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị quyết số 27-NQ/TW ngày 21 tháng 5 năm 2018 của Ban chấp hành trung ương và Nghị quyết của Quốc hội. Thúc đẩy từng bước nâng cao hiệu quả sử dụng NSNN, phấn đấu giảm dần tỷ trọng chi thường xuyên, góp phần cơ cấu lại NSNN, sắp xếp bộ máy quản lý hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã, tinh giản biên chế, thực hiện cải cách tiền lương và bảo hiểm xã hội theo các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước, yêu cầu thực hiện nhiệm vụ chính trị của từng cơ quan và địa phương.
c) Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; cải cách hành chính nâng cao chất lượng dịch vụ công, sử dụng hiệu quả NSNN; góp phần đổi mới quản lý tài chính đối với khu vực sự nghiệp công để giảm mức hỗ trợ trực tiếp cho đơn vị sự nghiệp công lập, tăng nguồn bảo đảm chính sách hỗ trợ người nghèo, đối tượng chính sách tiếp cận các dịch vụ sự nghiệp công, khuyến khích xã hội hoá, huy động các nguồn lực để phát triển kinh tế - xã hội.
d) Bố trí chi trả lãi vay đầy đủ, đúng hạn; quản lý chặt chẽ, hiệu quả các khoản vay.
e) Bố trí vốn để thu hồi tạm ứng năm trước.
f) Chỉ tổng hợp đưa vào dự toán đối với các nhiệm vụ chi không thường xuyên khi đã được cấp có thẩm quyền cho chủ trương. Đối với những nhiệm vụ chi đã có chủ trương của cấp có thẩm quyền, nhưng chưa được phê duyệt kế hoạch, chương trình, đề án, dự toán, quy hoạch, thì bố trí kinh phí dự kiến theo từng lĩnh vực đến từng đơn vị dự toán cấp 1. Đơn vị chỉ được sử dụng sau khi kế hoạch, chương trình, đề án,...được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Riêng các nội dung dự kiến phát sinh nhưng chưa có chủ trương của cấp có thẩm quyền, căn cứ quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn Luật và tình hình thực tế ở địa phương thực hiện như sau: Tổng hợp dự toán trình cấp có thẩm quyền, sau khi được UBND giao dự toán ngân sách, các đơn vị dự toán cấp I ở địa phương, căn cứ chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị trực thuộc và dự kiến nhiệm vụ giao cho các đơn vị để thực hiện giao dự toán ngân sách cho các đơn vị trực thuộc; đồng thời, trong quyết định giao dự toán ghi rõ các nội dung dự kiến phát sinh nhưng chưa có chủ trương của UBND cho phép thực hiện đồng thời gửi cho cơ quan tài chính cùng cấp để theo dõi và chỉ được thực hiện khi được cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ.
g) Đảm bảo cân đối nguồn thu và nhiệm vụ chi của NSĐP để thực hiện các chế độ, chính sách của trung ương và địa phương ban hành theo đúng quy định:
- Đảm bảo nguồn thực hiện các nhiệm vụ quan trọng phát triển kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng; các chính sách an sinh xã hội, các chính sách về dân tộc thiểu số đã ban hành. Chủ động sử kinh phí bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên (nếu có) và nguồn NSĐP phải đảm bảo theo quy định để thực hiện chế độ, chính sách do trung ương, tỉnh ban hành theo quy định, đảm bảo phân bổ đầy đủ, đúng chính sách, chế độ; thực hiện sắp xếp các khoản chi để đảm bảo kinh phí thực hiện các nhiệm vụ quan trọng và các nhiệm vụ mới tăng thêm trong năm 2023.
- Đảm bảo mức chi cho sự nghiệp giáo dục và sự nghiệp khoa học công nghệ không thấp hơn mức dự toán cấp trên giao.
- Những nhiệm vụ của các bộ, ngành, đoàn thể trung ương giao sẽ đảm bảo theo khả năng của ngân sách.
- Bố trí vốn đối ứng có tính đến yếu tố lồng ghép để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (vốn sự nghiệp) theo đúng quy định.
- Bố trí kinh phí cho công tác bồi thường giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch, thu hút đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất và hoàn trả số kinh phí đã tạm ứng từ Quỹ Phát triển đất của tỉnh để phục vụ cho công tác bồi thường giải phóng mặt bằng. Đảm bảo nguồn kinh phí để thực hiện các Nghị quyết số 136/2021/NQ-HĐND ngày 25/02/2021 của HĐND tỉnh Quy định về chức danh, bố trí số lượng người, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; người trực tiếp tham gia công việc ở thôn, tổ dân phố và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai; Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh về việc Phê chuẩn Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hằng tháng cho các chức danh đội trưởng, đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Gia Lai; Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. Theo Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh về việc ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên NSĐP cho thời kỳ 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai, ngân sách cấp tỉnh bổ sung cân đối trong năm 2023 để góp phần cho các địa phương đảm bảo nguồn thực hiện các Nghị quyết nêu trên.
h) Để thực hiện mục tiêu phục hồi phát triển kinh tế xã hội, năm 2023 không trích 30% từ nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thu từ đấu giá quyền sử dụng đất và thu tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh, nhằm để tăng thêm nguồn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng.
3.2. Tổng chi NSĐP: 15.758.032 triệu đồng
Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 4.634.593 triệu đồng
Bằng 123,34% (4.634.593/3.757.315) so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022, tăng 877.278 triệu đồng (vốn cân đối NSĐP giảm -114.207 triệu đồng ; vốn các chương trình mục tiêu quốc gia tăng 739.490 triệu đồng , vốn chương trình mục tiêu nhiệm vụ tăng 251.995 triệu đồng;), chiếm tỷ trọng 29,41% so với tổng chi NSĐP năm 2023 (năm 2022 chiếm 27,97%).
- Chi thường xuyên: 10.768.184 triệu đồng
Bằng 114,21% (10.768.184/9.428.457) so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022, số tuyệt đối tăng 1.339.727 triệu đồng (vốn cân đối NSĐP tăng 576.219 triệu đồng; các chương trình mục tiêu quốc gia tăng 721.217 triệu đồng; chương trình mục tiêu nhiệm vụ tăng 42.291 triệu đồng;), chiếm tỷ trọng 68,33% so với tổng chi NSĐP năm 2023 (năm 2022 chiếm 69,86%).
Gồm:
a) Tổng chi cân đối NSĐP: 12.658.194 triệu đồng.
Tăng 4,7% so với dự toán của HĐND tỉnh giao năm 2022, số tiền 569.148 triệu đồng. Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 2.395.903 triệu đồng
Bằng 95,45% so với dự toán của HĐND tỉnh giao năm 2022, số tuyệt đối giảm -114.207 triệu đồng triệu đồng (gồm: Vốn đầu tư XDCB tập trung theo tiêu chí tăng 42.193 triệu đồng; Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất giảm -150.000 triệu đồng; chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết tăng 3.000 triệu đồng; chi từ nguồn vốn chuyển nguồn tăng 3.400 triệu đồng; chi từ nguồn bội chi ngân sách giảm -12.800 triệu đồng), chiếm tỷ trọng 18,92% so với tổng chi cân đối năm 2023 (năm 2022 chiếm tỷ trọng 20,76%).
Gồm:
+ Chi đầu tư xây dựng cơ bản: |
849.503 triệu đồng |
+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
1.350.000 triệu đồng |
+ Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: |
150.000 triệu đồng |
+ Chi ủy thác qua NHCS cho vay các đối tượng: |
20.000 triệu đồng |
+ Chi đầu tư từ vốn chuyển nguồn: |
3.400 triệu đồng |
+ Chi từ nguồn bội chi ngân sách: |
23.000 triệu đồng |
- Chi thường xuyên: |
9.907.036 triệu đồng |
Tăng 6,17% so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022, tăng 576.219 triệu đồng. Chiếm tỷ trọng 78,26% so với tổng chi cân đối năm 2023 (năm 2022 chiếm tỷ trọng 77,18%).
Gồm:
+ Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề: (Bằng dự toán trung ương giao năm 2023) |
4.184.751 triệu đồng |
+ Sự nghiệp khoa học và công nghệ: |
34.202 triệu đồng |
Tăng 29,21% so số trung ương giao năm 2023, số tuyệt đối tăng 7.733 triệu đồng. |
|
+ Các khoản chi thường xuyên còn lại: |
5.688.083 triệu đồng |
Tăng 6,62% (5.688.083/5.335.040) so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022, tăng 353.043 triệu đồng. |
|
- Chi trả nợ lãi vay: |
3.486 triệu đồng |
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: |
1.400 triệu đồng |
- Dự phòng ngân sách: |
280.369 triệu đồng |
- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: |
70.000 triệu đồng |
b) Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu: |
3.099.838 triệu đồng |
Bằng số Trung ương giao năm 2023, tăng 130,5% so dự toán năm 2022, số tuyệt đối tăng 1.754.993 triệu đồng. Cụ thể:
(1) Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia:
- Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững: 210.651 triệu đồng, gồm: Vốn đầu tư 65.698 triệu đồng; vốn thường xuyên 144.953 triệu đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới: 365.155 triệu đồng, gồm: Vốn đầu tư 293.340 triệu đồng; vốn thường xuyên 71.815 triệu đồng.
- Chương trình Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 884.901 triệu đồng, gồm: Vốn đầu tư 380.452 triệu đồng, vốn thường xuyên 504.449 triệu đồng.
(2) Vốn Trung ương bổ sung thực hiện mục tiêu nhiệm vụ 1.639.131 triệu đồng, tăng 21,9% so dự toán giao năm 2022, số tuyệt đối tăng 294.286 triệu đồng, gồm: Vốn đầu tư 1.499.200 triệu đồng, vốn thường xuyên 139.931 triệu đồng.
4. Bội chi NSĐP: |
23.300 triệu đồng |
|
|
1. Dự toán thu: |
|
Tổng thu ngân sách cấp tỉnh: |
13.763.438 triệu đồng |
Gồm: |
|
- Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp: |
3.251.806 triệu đồng |
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: |
10.402.610 triệu đồng |
+ Bổ sung cân đối ngân sách: |
7.302.772 triệu đồng |
+ Bổ sung có mục tiêu: |
3.099.838 triệu đồng |
- Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: |
109.022 triệu đồng |
2. Dự toán chi:
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: |
13.786.438 triệu đồng |
a) Nhiệm vụ chi của NS cấp tỉnh theo phân cấp: Gồm: |
7.476.136 triệu đồng |
- Chi đầu tư phát triển: |
1.158.903 triệu đồng |
- Chi thường xuyên: |
3.021.852 triệu đồng |
- Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: |
3.486 triệu đồng |
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: |
1.400 triệu đồng |
- Dự phòng ngân sách: |
146.714 triệu đồng |
- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: |
47.292 triệu đồng |
- Chi thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung: |
3.096.489 triệu đồng |
b) Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố: Trong đó: |
6.322.375 triệu đồng |
- Bổ sung cân đối ngân sách: |
6.309.247 triệu đồng |
- Bổ sung có mục tiêu nhiệm vụ: |
13.128 triệu đồng |
3. Bội chi ngân sách tỉnh: |
23.000 triệu đồng |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
A |
B |
2 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
15.735.032 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
5.223.400 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.573.500 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
2.649.900 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
10.402.610 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
7.302.772 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.099.838 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
109.022 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
15.758.032 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
12.658.194 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.395.903 |
2 |
Chi thường xuyên |
9.907.036 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3.486 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.400 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
280.369 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
70.000 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
3.099.838 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.460.707 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.639.131 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
23.000 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
9.600 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
9.600 |
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
32.600 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
23.000 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
9.600 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
13.763.438 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
3.251.806 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
10.402.610 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
7.302.772 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.099.838 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
109.022 |
II |
Chi ngân sách |
13.786.438 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
7.464.063 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
6.322.375 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
6.309.247 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
13.128 |
- |
Bổ sung nguồn thực hiện CCTL |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
23.000 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
8.293.969 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
1.971.594 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
6.322.375 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
6.309.247 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
13.128 |
- |
Bổ sung nguồn thực hiện CCTL |
|
3 |
Thu kết dư |
0 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
II |
Chi ngân sách |
8.293.969 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
- |
Chi bổ sung cân đối |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
||
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
5.910.000 |
5.223.400 |
I |
Thu nội địa |
5.660.000 |
5.223.400 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
860.000 |
860.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
485.000 |
485.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
90.000 |
90.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
285.000 |
285.000 |
|
- Thuế môn bài |
|
|
|
- Thu khác |
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
49.000 |
49.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
39.000 |
39.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
8.000 |
8.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
2.000 |
2.000 |
|
- Thuế môn bài |
|
|
|
- Thu khác |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
50.000 |
50.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
20.000 |
20.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
30.000 |
30.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
- Thuế môn bài |
|
|
|
- Thu khác |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.335.000 |
1.335.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.015.000 |
1.015.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
182.000 |
182.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2.500 |
2.500 |
|
- Thuế tài nguyên |
135.500 |
135.500 |
|
- Thuế môn bài |
|
|
|
- Thu khác |
|
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
297.400 |
297.400 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
1.000 |
1.000 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
7.000 |
7.000 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
364.600 |
364.600 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
690.000 |
414.000 |
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
276.000 |
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
414.000 |
414.000 |
10 |
Phí, lệ phí |
115.000 |
73.000 |
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu |
42.000 |
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu |
73.000 |
73.000 |
11 |
Tiền sử dụng đất |
1.350.000 |
1.350.000 |
12 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
140.000 |
140.000 |
13 |
Thu từ bán tài sản nhà nước |
|
|
14 |
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
|
|
15 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
16 |
Thu khác ngân sách |
182.000 |
104.000 |
|
-Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương |
78.000 |
|
|
+ Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực ATGT |
44.000 |
|
|
+ Thu phạt vi phạm hành chính do CQTW thu (Cơ quan thuế) |
14.000 |
|
|
+ Khác do TW xử lý (Quản lý thị trường) |
4.000 |
|
|
-Thu khác ngân sách địa phương |
104.000 |
104.000 |
17 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
66.000 |
25.400 |
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp |
58.000 |
17.400 |
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp |
8.000 |
8.000 |
18 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
3.000 |
3.000 |
19 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%) |
|
|
20 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán) |
150.000 |
150.000 |
II |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU |
250.000 |
|
III |
Thu viện trợ |
|
|
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NSĐP |
CHIA RA |
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
15.758.032 |
7.464.063 |
8.293.969 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
12.658.194 |
4.367.574 |
8.290.620 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.395.903 |
1.158.903 |
1.237.000 |
1 |
Chi XDCB tập trung |
849.503 |
421.503 |
428.000 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.350.000 |
541.000 |
809.000 |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
150.000 |
150.000 |
|
4 |
Chi cho Ngân hàng chính sách (cho vay các đối tượng chính sách) |
20.000 |
20.000 |
|
5 |
Chi đầu tư từ bội chi ngân sách |
23.000 |
23.000 |
|
6 |
Từ vốn đầu tư chuyển nguồn |
3.400 |
3.400 |
|
II |
Chi trả nợ gốc năm 2020 từ nguồn kết dư |
0 |
|
|
III |
Chi thường xuyên |
9.907.036 |
3.053.720 |
6.853.316 |
|
Trong đó: |
0 |
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.184.751 |
702.381 |
3.482.370 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
34.202 |
26.902 |
7.300 |
IV |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3.486 |
3.486 |
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.400 |
1.400 |
|
VI |
Dự phòng ngân sách |
280.369 |
114.752 |
165.617 |
VII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
70.000 |
35.313 |
34.687 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
3.099.838 |
3.096.489 |
3.349 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.460.707 |
1.460.707 |
0 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.639.131 |
1.635.782 |
3.349 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
13.786.438 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
6.322.375 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
7.464.063 |
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.158.903 |
1 |
Chi XDCB tập trung |
421.503 |
2 |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
541.000 |
3 |
Chi từ nguồn thu Xổ số kiến thiết |
150.000 |
4 |
Chi cho Ngân hàng chính sách (cho vay các đối tượng chính sách) |
20.000 |
5 |
Chi đầu tư từ bội chi ngân sách |
23.000 |
6 |
Từ vốn đầu tư chuyển nguồn |
3.400 |
II |
Chi trả nợ gốc năm 2020 từ nguồn kết dư |
|
III |
Chi thường xuyên |
3.053.720 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
702.381 |
2 |
Chi sự nghiệp y tế |
1.081.477 |
3 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
26.902 |
4 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
81.465 |
5 |
Chi sự nghiệp môi trường |
22.588 |
6 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
27.752 |
7 |
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
20.568 |
8 |
Chi đảm bảo xã hội |
50.682 |
9 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
355.657 |
10 |
Chi quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể |
433.347 |
IV |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3.486 |
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.400 |
VI |
Dự phòng ngân sách |
114.752 |
VII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
35.313 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
4.003.486 |
564.792 |
3.159.868 |
3.486 |
1.400 |
114.752 |
35.313 |
123.875 |
80.313 |
43.562 |
0 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
3.835.407 |
564.792 |
3.146.740 |
0 |
0 |
0 |
0 |
123.875 |
80.313 |
43.562 |
0 |
1 |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
645.105 |
564.792 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
80.313 |
80.313 |
0 |
0 |
- |
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
102.984 |
102.984 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Hà Ra |
520 |
520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Mang Yang |
367 |
367 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Sông Ba |
389 |
389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
21.500 |
21.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Khu bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Khoa học Công nghệ |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi nhánh NHCS XH tỉnh Gia Lai |
51.313 |
51.313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8.350 |
8.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
85.138 |
85.138 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
9.880 |
9.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
210.751 |
210.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
UBND huyện Chư Păh |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
UBND huyện Đak Đoa |
12.600 |
12.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
UBND thị xã Ayun Pa |
21.000 |
21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
35.718 |
|
|
|
|
|
|
35.718 |
35.718 |
|
|
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
41.910 |
|
|
|
|
|
|
41.910 |
41.910 |
|
|
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
2.685 |
|
|
|
|
|
|
2.685 |
2.685 |
|
|
2 |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
3.190.302 |
|
3.146.740 |
0 |
0 |
0 |
0 |
43.562 |
0 |
43.562 |
0 |
- |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
21.653 |
|
21.653 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Văn phòng UBND tỉnh |
25.503 |
|
25.503 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Sở Kế hoạch & đầu tư |
13.823 |
|
13.823 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Sở Nội vụ |
31.133 |
|
31.133 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Ban Dân tộc |
3.836 |
|
3.836 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Sở Tài chính |
16.342 |
|
16.342 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Thanh tra tỉnh |
9.876 |
|
9.876 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Sở Tư pháp |
10.646 |
|
10.646 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
612.325 |
|
612.325 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Sở Y tế |
429.920 |
|
429.920 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
BHXH tỉnh |
664.047 |
|
664.047 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Sở Lao động, Thương binh & xã hội |
42.595 |
|
42.595 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Trường Cao đẳng nghề Gia Lai |
56.780 |
|
56.780 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
93.402 |
|
93.402 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Sở Thông tin & Truyền thông |
20.359 |
|
20.359 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh |
27.752 |
|
27.752 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Sở Khoa học - Công nghệ |
26.109 |
|
26.109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Nông nghiệp & phát triển nông thôn |
188.717 |
|
188.717 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vườn quốc gia Kon Ka Kinh |
9.123 |
|
9.123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Tài nguyên và môi trường |
24.087 |
|
24.087 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Công thương |
19.692 |
|
19.692 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Giao thông vận tải |
99.476 |
|
99.476 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Ban ATGT |
728 |
|
728 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Sở Xây dựng |
11.539 |
|
11.539 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Liên minh HTX |
2.977 |
|
2.977 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
BQL Khu kinh tế tỉnh |
12.383 |
|
12.383 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Khối Đảng tỉnh |
103.527 |
|
103.527 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Trường Chính trị |
11.047 |
|
11.047 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh |
8.754 |
|
8.754 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Tỉnh đoàn thanh niên |
16.511 |
|
16.511 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
7.547 |
|
7.547 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Hội Nông dân |
9.669 |
|
9.669 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Hội Cựu chiến binh |
4.269 |
|
4.269 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Hội Đông y |
625 |
|
625 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Hội chữ thập đỏ |
2.708 |
|
2.708 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Hội Văn học nghệ thuật |
1.731 |
|
1.731 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Hội Khuyến học |
675 |
|
675 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Hội Nhà báo |
1.583 |
|
1.583 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Hội Người mù |
647 |
|
647 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
551 |
|
551 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em |
412 |
|
412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hội cựu tù chính trị yêu nước |
657 |
|
657 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban liên lạc những người tham gia hoạt động cách mạng trong các thời kỳ kháng chiến hiện đang sinh sống trên địa bàn tỉnh |
729 |
|
729 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật |
1.743 |
|
1.743 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hội cựu Thanh niên xung phong |
611 |
|
611 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hội người cao tuổi |
356 |
|
356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Ngoại vụ |
6.355 |
|
6.355 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới |
219 |
|
219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi nhiệm vụ phát sinh |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
310 |
|
310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm nuôi dưỡng phục hồi chức năng |
705 |
|
705 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sự nghiệp môi trường khác |
17.000 |
|
17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sự nghiệp văn hóa thông tin khác |
913 |
|
913 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội khác |
2.038 |
|
2.038 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Quản lý nhà nước khác |
328 |
|
328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công ty TNHH khai thác công trình thủy lợi |
34.334 |
|
34.334 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công ty TNHH MTV LN Sơ Pai |
4.733 |
|
4.733 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Công ty TNHH MTV LN Lơ Ku |
3.656 |
|
3.656 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Công ty TNHH MTV LN Ka Nak |
5.097 |
|
5.097 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Công ty TNHH MTV LN Krông Pa |
3.492 |
|
3.492 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Công ty TNHH MTV LN Kông Chro |
9.933 |
|
9.933 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Công ty TNHH MTV LN Hà Nừng |
5.347 |
|
5.347 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Công ty TNHH MTV LN Kông Chiên |
7.692 |
|
7.692 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Công ty TNHH MTV LN Ia Pa |
7.509 |
|
7.509 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Công ty TNHH MTV LN Kông H'de |
9.433 |
|
9.433 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Công ty TNHH MTV LN Đăk Roong |
6.069 |
|
6.069 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Công ty TNHH MTV LN Trạm Lập |
6.033 |
|
6.033 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Công ty Kinh doanh HXK Quang Đức |
486 |
|
486 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công ty TNHH MTV Cao su Mang Yang |
5.288 |
|
5.288 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công ty TNHH MTV Cao su Chư Sê |
2.796 |
|
2.796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công ty TNHH MTV Cao su Chư Prông |
5.787 |
|
5.787 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công ty TNHH MTV Cao su Chư Păh |
2.624 |
|
2.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tòa án nhân dân tỉnh |
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cục thi hành án dân sự tỉnh |
132 |
|
132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cục Quản lý thị trường tỉnh (Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ 389 tỉnh) |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
105 |
|
105 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Làng trẻ em SOS Pleiku |
1.464 |
|
1.464 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
BCH Quân sự tỉnh |
100.559 |
|
100.559 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh |
33.707 |
|
33.707 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Công an tỉnh |
88.136 |
|
88.136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Bổ sung kinh phí phát triển lâm nghiệp bền vững |
15.043 |
|
15.043 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Vốn nước ngoài phân bổ sau |
11.630 |
|
11.630 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Trích 10% tiền thuê đất NS tỉnh hưởng để chi cho công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu, hồ sơ địa chính và cấp giấy CNQSDĐ (Sở Tài nguyên và môi trường) |
7.167 |
|
7.167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đảm bảo ATGT từ nguồn thu phạt ATGT |
2.300 |
|
2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bố trí vốn đối ứng CTMTQG giảm nghèo bền vững (Sở Lao động thương binh và Xã hội phối hợp Sở Tài chính trình UBND tỉnh phân bổ cho các đơn vị liên quan) |
3.962 |
|
|
|
|
|
|
3.962 |
|
3.962 |
|
- |
Bố trí vốn đối ứng CTMTQG Nông thôn mới (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp Sở Tài chính trình UBND tỉnh phân bổ cho các đơn vị liên quan) |
17.600 |
|
|
|
|
|
|
17.600 |
|
17.600 |
|
- |
Bố trí vốn đối ứng CTMTQG Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (Ban dân tộc phối hợp Sở Tài chính trình UBND tỉnh phân bổ cho các đơn vị liên quan) |
22.000 |
|
|
|
|
|
|
22.000 |
|
22.000 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí xuất bản báo Gia Lai |
24.485 |
|
24.485 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Kinh phí đặt mua các loại Báo Gia Lai cấp cho đảng viên 30 năm tuổi Đảng trở lên đã nghỉ hưu trên địa bàn tỉnh; kinh phí đặt mua báo tập trung qua bưu điện tỉnh |
5.630 |
|
5.630 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đối ngoại, công tác biên giới |
8.998 |
|
8.998 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Kinh phí phục vụ tết nguyên đán và các khoản chi khác |
33.594 |
|
33.594 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Kinh phí hỗ trợ sau đại học |
2.667 |
|
2.667 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
2.521 |
|
2.521 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
3.486 |
|
|
3.486 |
|
|
|
0 |
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.400 |
|
|
|
1.400 |
|
|
0 |
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
114.752 |
|
|
|
|
114.752 |
|
0 |
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
35.313 |
|
|
|
|
|
35.313 |
0 |
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
13.128 |
|
13.128 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Tổng cộng |
Trong đó |
Ghi chú |
|||||||||||
Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
Chi Khoa học Công nghệ |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
Chi Văn hóa Thông tin |
Chi Phát thanh Truyền hình |
Chi Thể dục Thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý địa phương, đảng đoàn thể |
Chi đảm bảo xã hội |
|||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
829.997 |
31.408 |
9.720 |
11.144 |
10.190 |
|
|
21.000 |
695.085 |
401.511 |
18.171 |
28.420 |
|
|
1 |
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
122.279 |
19.221 |
|
11.144 |
310 |
|
|
|
76.384 |
76.384 |
|
15.220 |
|
|
2 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Hà Ra |
520 |
|
|
|
|
|
|
|
520 |
|
520 |
|
|
|
3 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Mang Yang |
367 |
|
|
|
|
|
|
|
367 |
|
367 |
|
|
|
4 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Sông Ba |
389 |
|
|
|
|
|
|
|
389 |
|
389 |
|
|
|
5 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
23.030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Chư Păh |
9.633 |
|
|
|
|
|
|
|
9.633 |
4.363 |
|
|
|
|
8 |
Huyện Chư Prông |
30.759 |
|
|
|
|
|
|
|
30.759 |
19.010 |
|
|
|
|
9 |
Huyện Chư Pưh |
4.928 |
|
|
|
|
|
|
|
4.928 |
3.430 |
1.170 |
|
|
|
10 |
Huyện Chư Sê |
6.465 |
|
|
|
|
|
|
|
6.465 |
6.020 |
|
|
|
|
11 |
Huyện Đak Đoa |
20.792 |
|
|
|
|
|
|
|
20.792 |
16.330 |
|
|
|
|
12 |
Huyện Đăk Pơ |
284 |
|
|
|
|
|
|
|
284 |
|
|
|
|
|
13 |
Huyện Đức Cơ |
12.961 |
|
|
|
|
|
|
|
12.961 |
7.920 |
|
|
|
|
14 |
Huyện Ia Grai |
15.385 |
|
|
|
|
|
|
|
15.385 |
11.300 |
120 |
|
|
|
15 |
Huyện Ia Pa |
5.854 |
|
|
|
|
|
|
|
5.854 |
750 |
|
|
|
|
16 |
Huyện Kbang |
20.976 |
|
|
|
|
|
|
|
20.976 |
5.570 |
|
|
|
|
17 |
Huyện Kông Chro |
8.563 |
|
|
|
|
|
|
|
8.563 |
|
|
|
|
|
18 |
Huyện Krông Pa |
15.072 |
|
|
|
|
|
|
|
15.072 |
8.740 |
|
|
|
|
19 |
Huyện Mang Yang |
10.225 |
|
|
|
|
|
|
|
10.225 |
5.760 |
|
|
|
|
20 |
Huyện Phú Thiện |
6.138 |
|
|
|
|
|
|
|
6.138 |
3.980 |
1.740 |
|
|
|
21 |
Khu bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
22 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4.953 |
|
|
|
|
|
|
|
4.953 |
|
|
|
|
|
23 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
41.593 |
|
|
|
|
|
|
|
41.593 |
41.593 |
|
|
|
|
24 |
Sở Khoa học Công nghệ |
9.720 |
|
9.720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
131 |
|
|
|
|
|
|
|
131 |
|
|
|
|
|
26 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8.350 |
|
|
|
|
|
|
|
8.350 |
|
8.350 |
|
|
|
27 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
61.383 |
|
|
|
|
|
|
|
61.383 |
|
|
|
|
|
29 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
9.880 |
|
|
|
9.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Thành phố Pleiku |
18.773 |
|
|
|
|
|
|
|
18.773 |
18.330 |
|
|
|
|
31 |
Thị xã An Khê |
1.537 |
|
|
|
|
|
|
|
1.537 |
1.477 |
|
|
|
|
32 |
Thị xã Ayun Pa |
4.605 |
|
|
|
|
|
|
|
4.605 |
4.120 |
280 |
|
|
|
33 |
Trường Cao đẳng Gia Lai |
2.376 |
|
|
|
|
|
|
|
2.376 |
|
|
|
|
|
34 |
UBND thị xã Ayun Pa, UBND các huyện Chư Păh, Phú Thiện, Ia Pa, Đăk Pơ, Mang Yang, Đak Đoa, Đức Cơ, Kông Chro, Chư Pưh, Chư Sê, Ia Grai, Chư Prông, Kbang |
114.020 |
|
|
|
|
|
|
|
114.020 |
|
|
|
|
Hoàn ứng cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, do hụt thu tiền sử dụng đất năm 2019 |
35 |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86.910 triệu đồng thuộc vốn đối ứng các Chương trình MTQG, UBND tỉnh chưa phân bổ chi tiết |
36 |
UBND huyện Chư Păh |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
37 |
UBND huyện Chư Prông |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
800 |
800 |
|
|
|
|
38 |
UBND huyện Chư Pưh |
230 |
|
|
|
|
|
|
|
230 |
230 |
|
|
|
|
39 |
UBND huyện Chư Sê |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
40 |
UBND huyện Đak Đoa |
17.410 |
4.300 |
|
|
|
|
|
|
510 |
510 |
|
12.600 |
|
|
41 |
UBND huyện Đăk Pơ |
2.460 |
750 |
|
|
|
|
|
|
1.710 |
1.710 |
|
|
|
|
42 |
UBND huyện Đức Cơ |
24.360 |
|
|
|
|
|
|
|
24.360 |
24.360 |
|
|
|
|
43 |
UBND huyện Ia Grai |
570 |
|
|
|
|
|
|
|
570 |
570 |
|
|
|
|
44 |
UBND huyện Ia Pa |
7.570 |
|
|
|
|
|
|
|
7.570 |
7.570 |
|
|
|
|
45 |
UBND huyện Kbang |
23.404 |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
21.704 |
21.704 |
|
|
|
|
46 |
UBND huyện Kông Chro |
940 |
|
|
|
|
|
|
|
940 |
940 |
|
|
|
|
47 |
UBND huyện Krông Pa |
9.718 |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
5.218 |
5.218 |
|
|
|
|
48 |
UBND huyện Mang Yang |
580 |
|
|
|
|
|
|
|
580 |
580 |
|
|
|
|
49 |
UBND huyện Phú Thiện |
2.517 |
937 |
|
|
|
|
|
|
1.580 |
1.580 |
|
|
|
|
50 |
UBND thành phố Pleiku |
62.662 |
|
|
|
|
|
|
|
62.662 |
62.662 |
|
|
|
|
51 |
UBND thị xã An Khê |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
52 |
UBND thị xã Ayun Pa |
21.235 |
|
|
|
|
|
|
|
21.235 |
21.000 |
235 |
|
|
|
53 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
54 |
Chi nhánh NHCS XH tỉnh Gia Lai |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
55 |
Bội chi ngân sách địa phương |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.000 triệu đồng, UBND tỉnh chưa phân bổ chi tiết |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Đơn vị |
DỰ TOÁN 2023 |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
Sự nghiệp giáo dục đào tạo |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
Sự nghiệp y tế |
Sự nghiệp Văn hóa thông tin |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
Sự nghiệp Thể dục thể thao |
Sự nghiệp môi trường |
Sự nghiệp kinh tế |
Trong đó: |
|
Đảm bảo xã hội |
||||
Chi giao thông |
Chi nông, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
Quản lý hành chính |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Tổng cộng |
3.190.302 |
702.381 |
26.902 |
1.081.477 |
81.465 |
27.752 |
20.568 |
22.588 |
355.657 |
|
|
433.347 |
50.682 |
1 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
21.653 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.653 |
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
25.503 |
|
|
|
|
|
|
|
847 |
|
|
24.656 |
|
3 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
13.823 |
|
|
|
|
|
|
|
3.106 |
|
|
8.777 |
1.940 |
4 |
Sở Nội vụ |
31.133 |
932 |
|
|
|
|
|
|
6.545 |
|
|
23.656 |
|
5 |
Ban Dân tộc |
3.836 |
|
|
|
|
|
|
|
113 |
|
|
3.723 |
|
6 |
Sở Tài chính |
16.342 |
|
|
|
|
|
|
|
2.873 |
|
|
13.469 |
|
7 |
Thanh tra tỉnh |
9.876 |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
6.876 |
|
8 |
Sở Tư pháp |
10.646 |
|
|
|
|
|
|
|
4.055 |
|
|
6.591 |
|
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
612.325 |
604.099 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.226 |
|
10 |
Sở Y tế |
429.920 |
|
|
420.491 |
|
|
|
|
312 |
|
|
9.117 |
|
11 |
BHXH tỉnh |
664.047 |
|
|
657.653 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.394 |
12 |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
42.595 |
|
|
|
|
|
|
|
128 |
|
|
6.393 |
35.874 |
13 |
Trường Cao đẳng Gia Lai |
56.780 |
56.780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
93.402 |
12.165 |
|
|
50.263 |
|
20.568 |
|
3.571 |
|
|
6.835 |
|
15 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
20.359 |
|
|
|
436 |
|
|
|
14.807 |
|
|
5.116 |
|
16 |
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh |
27.752 |
|
|
|
|
27.752 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
26.109 |
|
20.021 |
|
|
|
|
|
203 |
|
|
5.885 |
|
18 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
188.717 |
|
|
|
|
|
|
|
98.046 |
|
|
90.671 |
|
19 |
Vườn quốc gia Kon Ka Kinh |
9.123 |
|
|
|
|
|
|
|
9.123 |
|
|
|
|
20 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
24.087 |
|
|
|
|
|
|
4.786 |
12.093 |
|
|
7.208 |
|
21 |
Sở Công thương |
19.692 |
|
|
|
|
|
|
|
11.198 |
|
|
8.494 |
|
22 |
Sở Giao thông vận tải |
99.476 |
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
12.686 |
|
23 |
Ban ATGT |
728 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
728 |
|
24 |
Sở Xây dựng |
11.539 |
24 |
|
|
|
|
|
|
4.942 |
|
|
6.573 |
|
25 |
Liên minh HTX |
2.977 |
|
|
|
|
|
|
|
2.977 |
|
|
|
|
26 |
Ban quản lý khu kinh tế tỉnh |
12.383 |
|
|
|
|
|
|
52 |
7.819 |
|
|
4.512 |
|
27 |
Khối Đảng tỉnh |
103.527 |
1.175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102.352 |
|
28 |
Trường Chính trị tỉnh |
11.047 |
11.047 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh |
8.754 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.754 |
|
30 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
16.511 |
|
|
|
4.102 |
|
|
|
|
|
|
12.409 |
|
31 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
7.547 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.232 |
|
32 |
Hội Nông dân tỉnh |
9.669 |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
6.669 |
|
33 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
4.269 |
408 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.861 |
|
34 |
Hội Đông y tỉnh |
625 |
|
|
625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Hội chữ thập đỏ tỉnh |
2.708 |
|
|
2.708 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
1.731 |
|
|
|
1.266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Hội Khuyến học tỉnh |
675 |
675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Hội Nhà báo tỉnh |
1.583 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.423 |
|
39 |
Hội Người mù tỉnh |
647 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
647 |
40 |
Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh |
551 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
551 |
41 |
Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh |
412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
412 |
42 |
Hội cựu tù chính trị yêu nước tỉnh |
657 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
657 |
43 |
Ban liên lạc những người tham gia hoạt động cách mạng trong các thời kỳ kháng chiến hiện đang sinh sống trên địa bàn tỉnh |
729 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
729 |
|
44 |
Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật |
1.743 |
|
881 |
|
|
|
|
|
|
|
|
862 |
|
45 |
Hội cựu Thanh niên xung phong tỉnh |
611 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
611 |
|
46 |
Ban đại diện Hội người cao tuổi tỉnh |
356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
356 |
|
47 |
Sở Ngoại vụ |
6.355 |
236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.119 |
|
48 |
Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
219 |
|
|
|
|
|
|
|
219 |
|
|
|
|
49 |
Chi nhiệm vụ phát sinh |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh |
310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310 |
|
51 |
Trung tâm nuôi dưỡng, phục hồi chức năng bán trú cho nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
705 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
705 |
52 |
Sự nghiệp môi trường khác |
17.000 |
|
|
|
|
|
|
17.000 |
|
|
|
|
|
53 |
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin khác |
913 |
|
|
|
913 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Sự nghiệp Đảm bảo Xã hội khác |
2.038 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.038 |
55 |
Quản lý Nhà nước khác |
328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
328 |
|
56 |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Gia Lai |
34.334 |
|
|
|
|
|
|
|
34.334 |
|
|
|
|
57 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sơ Pai |
4.733 |
|
|
|
|
|
|
|
2.987 |
|
|
|
|
58 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Lơ Ku |
3.656 |
|
|
|
|
|
|
|
2.310 |
|
|
|
|
59 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ka Nak |
5.097 |
|
|
|
|
|
|
|
3.224 |
|
|
|
|
60 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Krông Pa |
3.492 |
|
|
|
|
|
|
|
1.770 |
|
|
|
|
61 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kông Chro |
9.933 |
|
|
|
|
|
|
|
6.138 |
|
|
|
|
62 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Hà Nừng |
5.347 |
|
|
|
|
|
|
|
3.369 |
|
|
|
|
63 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kông Chiêng |
7.692 |
|
|
|
|
|
|
|
4.551 |
|
|
|
|
64 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia Pa |
7.509 |
|
|
|
|
|
|
|
4.386 |
|
|
|
|
65 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kông H'de |
9.433 |
|
|
|
|
|
|
|
5.818 |
|
|
|
|
66 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Roong |
6.069 |
|
|
|
|
|
|
|
2.499 |
|
|
|
|
67 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Trạm Lập |
6.033 |
|
|
|
|
|
|
|
3.484 |
|
|
|
|
68 |
Công ty Kinh doanh HXK Quang Đức |
486 |
|
|
|
|
|
|
|
486 |
|
|
|
|
69 |
Công ty TNHH MTV Cao su Mang Yang |
5.288 |
|
|
|
|
|
|
|
5.288 |
|
|
|
|
70 |
Công ty TNHH MTV Cao su Chư Sê |
2.796 |
|
|
|
|
|
|
|
2.796 |
|
|
|
|
71 |
Công ty TNHH MTV Cao su Chư Prông |
5.787 |
|
|
|
|
|
|
|
5.787 |
|
|
|
|
72 |
Công ty TNHH MTV Cao su Chư Păh |
2.624 |
|
|
|
|
|
|
|
2.624 |
|
|
|
|
73 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
74 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
75 |
Cục thi hành án dân sự tỉnh |
132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
132 |
|
76 |
Cục Quản lý thị trường tỉnh (hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ 389 tỉnh) |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
77 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Gia Lai |
105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
|
78 |
Hỗ trợ làng trẻ em SOS Pleiku |
1.464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.464 |
79 |
BCH Quân sự Tỉnh |
100.559 |
9.781 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
BCH Bộ đội Biên phòng Tỉnh |
33.707 |
|
|
|
|
|
|
|
6.800 |
|
|
|
|
82 |
Công an Tỉnh |
88.136 |
2.392 |
|
|
|
|
|
750 |
|
|
|
|
|
83 |
Kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Bổ sung kinh phí phát triển lâm nghiệp bền vững |
15.043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Vốn nước ngoài phân bổ sau |
11.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Trích 10% tiền thuê đất NS tỉnh hưởng để chi cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu, hồ sơ địa chính và cấp giấy CNQSDĐ (Sở Tài Nguyên và Môi trường) |
7.167 |
|
|
|
|
|
|
|
7.167 |
|
|
|
|
87 |
Chi đảm bảo ATGT từ nguồn thu phạt ATGT |
2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
2.300 |
|
|
|
- |
88 |
Bố trí vốn đối ứng CTMTQG giảm nghèo bền vững (Sở Lao động thương binh và Xã hội phối hợp Sở Tài chính trình UBND tỉnh phân bổ cho các đơn vị liên quan) |
3962 |
|
|
|
|
|
|
|
3962 |
|
|
|
|
89 |
Bố trí vốn đối ứng vốn sự nghiệp CT MTQG Nông thôn mới (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp Sở Tài chính trình UBND tỉnh phân bổ cho các đơn vị liên quan) |
17.600 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17.600 |
|
|
- |
- |
90 |
Bố trí vốn đối ứng vốn sự nghiệp CT MTQG Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (Ban dân tộc phối hợp với Sở Tài chính trình UBND tỉnh phân bổ cho các đơn vị liên quan) |
22.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
22.000 |
|
|
- |
- |
91 |
Hỗ trợ kinh phí xuất bản báo Gia Lai |
24.485 |
- |
- |
- |
24.485 |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
92 |
Kinh phí đặt mua các loại Báo Gia Lai cấp cho đảng viên 30 năm tuổi Đảng trở lên đã nghỉ hưu trên địa bàn tỉnh; kinh phí đặt mua báo tập trung qua bưu điện tỉnh |
5.630 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
93 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đối ngoại, công tác biên giới |
8.998 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
* |
- |
|
|
- |
- |
94 |
Kinh phí phục vụ tết nguyên đán và các khoản chi khác |
33.594 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
95 |
Kinh phí hỗ trợ sau đại học |
2.667 |
2.667 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
96 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
2.521 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
Quyết định 28/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2023 do tỉnh Gia Lai ban hành
Số hiệu: | 28/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai |
Người ký: | Trương Hải Long |
Ngày ban hành: | 19/01/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 28/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2023 do tỉnh Gia Lai ban hành
Chưa có Video