Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2020/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 16 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG (TRỪ MÁY MÓC THIẾT BỊ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ, GIÁO DỤC ĐÀO TẠO) CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC TẠI CÁC PHỤ LỤC I, II, III, IV BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2019/QĐ-UBND NGÀY 26 THÁNG 8 NĂM 2019 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Thực hiện Công văn số 223/HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất nội dung bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2783/TTr-STC ngày 13/10/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc thiết bị trong lĩnh vực y tế, giáo dục đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước tại các Phụ lục I, II, III, IV ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Phước, với nội dung như sau:

1. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị văn phòng chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh: Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

2. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị văn phòng chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện, cấp xã: Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

3. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh: Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.

4. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện, cấp xã: Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Các nội dung khác vẫn tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 26/10/2020./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính Phủ;
- Bộ Tài chính;
Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TTTU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH;
- CT, các PCT, các TV UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Ban KTNS (HĐND tỉnh);
- Sở Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Trung tâm CNTTTT;
- LĐVP; Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT, H.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH

 

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ VĂN PHÒNG CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo)
(Kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND tỉnh Bình Phước)

TT

Tiêu chuẩn, định mức

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

I

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

 

1

Máy vi tính xách tay (hoặc máy tính bảng) dung lượng, cấu hình cao (Phục vụ Ban Thường vụ Tỉnh ủy họp không giấy)

Cái

15

 

2

Máy in màu

Cái

1

 

3

Máy hủy giấy

Cái

1

 

II

Ban BVCSSKCB tỉnh

 

 

 

1

Máy in thẻ nhựa (thẻ khám bệnh)

Cái

1

 

2

Máy in màu

Cái

2

 

3

Máy Scan

Cái

5

 

III

Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

1

Máy vi tính xách tay dung lượng, cấu hình cao

Cái

7

 

IV

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

 

1

Máy vi tính xách tay dung lượng, cấu hình cao

Cái

15

 

2

Máy Scan

Cái

2

 

IV.1

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

 

 

 

1

Máy photocopy tốc độ cao

Cái

1

 

2

Máy vi tính xách tay dung lượng, cấu hình cao

Cái

2

 

3

Máy in màu

Cái

1

 

4

Máy in A0

Cái

1

 

5

Máy in A3 tốc độ cao

Cái

1

 

6

Máy Scan 2 mặt A3 tốc độ cao

Cái

2

 

7

Máy Scan khổ lớn sao, chụp tài liệu quý hiếm

Cái

1

 

8

Máy hủy tài liệu

Cái

1

 

V

Ban Dân tộc

 

 

 

1

Máy Scan màu

Cái

1

 

2

Máy hủy giấy

Cái

1

 

VI

Ban Quản lý Khu kinh tế

 

 

 

1

Máy vi tính xách tay dung lượng, cấu hình cao

Cái

1

 

2

Máy in A3 tốc độ cao

Cái

2

 

3

Máy in các loại giấy phép

Cái

2

 

VII

Sở Công thương

 

 

 

1

Máy in A3 tốc độ cao

Cái

1

 

2

Máy in xách tay

Cái

1

 

VIII

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

1

Máy in màu

Cái

1

 

2

Máy Scan tốc độ cao

Cái

1

 

IX

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

1

Máy hủy tài liệu

Cái

1

 

X

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

X.1

Chi cục Kiểm lâm

 

 

 

1

Máy vi tính dung lượng, cấu hình cao

Bộ

3

 

2

Máy in

Cái

2

 

 

Đội KLCĐ&PCCCR

 

 

 

1

Máy vi tính dung lượng, cấu hình cao

Bộ

1

 

 

Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã

 

 

 

1

Máy vi tính dung lượng, cấu hình cao

Bộ

6

 

 

Các đơn vị chủ rừng

 

 

 

1

Máy vi tính dung lượng, cấu hình cao

Bộ

8

 

X.2

Chi cục Thủy lợi

 

 

 

 

Văn phòng thường trực Ban chỉ huy PCTT và TKCN

 

 

 

1

Máy photocopy tốc độ cao

Cái

1

 

2

Máy fax

Cái

1

 

3

Máy in

Cái

1

 

4

Máy Scan

Cái

1

 

XI

Sở Nội vụ

 

 

 

1

Máy in A3 (in bằng khen)

Cái

2

 

2

Máy hủy giấy

Cái

1

 

XI.1

Chi cục Văn thư lưu trữ

Cái

 

 

1

Máy tính phục vụ độc giả tra cứu

Bộ

2

 

2

Máy photocopy A2-A0

Cái

1

 

3

Máy hủy tài liệu công suất cao

Cái

1

 

XI.2

Ban Tôn giáo

 

 

 

1

Máy Scan màu

Cái

1

 

2

Máy in màu

Cái

1

 

XII

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

XII.1

Văn phòng Đăng ký đất đai và các Chi nhánh

 

 

 

1

Máy in A3

Cái

26

 

2

Máy Scan A3

Cái

26

 

3

Máy photocopy

Cái

24

 

4

Máy vi tính dung lượng, cấu hình cao

Bộ

48

 

5

Máy vi tính xách tay dung lượng, cấu hình cao

Cái

12

 

XIII

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

 

1

Máy hủy tài liệu

Cái

1

 

2

Máy in

Cái

2

 

XIV

Sở Văn hóa – TT và DL

 

 

 

XIV.1

Văn phòng Sở VH-TT và DL

 

 

 

1

Máy in A3 tốc độ cao

Cái

1

 

2

Máy Scan

Cái

2

 

XIV.2

Thư viện

 

 

 

1

Máy in, máy đọc mã vạch

Bộ

3

 

2

Máy vi tính thực hiện số hóa tài liệu

Bộ

1

 

3

Máy photocopy

Cái

1

 

4

Máy Scan khổ lớn sao, chụp tài liệu quý hiếm

Cái

1

 

XV

Thanh tra tỉnh

 

 

 

1

Máy in cấu hình cao

Cái

5

 

2

Máy in xách tay mini

Cái

1

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Máy móc, thiết bị văn phòng chuyên dùng: Là máy móc, thiết bị văn phòng có yêu cầu về tính năng, dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến quy định tại Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ.

 

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ VĂN PHÒNG CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
 (Trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo)
(Kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND tỉnh Bình Phước)

TT

Tiêu chuẩn, định mức

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

I

Các cơ quan, đơn vị cấp huyện

 

 

 

I.1

Văn phòng Thành ủy, Thị ủy, Huyện ủy

 

 

 

1

Máy hủy giấy

Cái

1

 

2

Máy Scan tốc độ cao

Cái

1

 

I.2

Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

 

 

 

1

Máy hủy giấy

Cái

1

 

2

Máy Scan tốc độ cao

Cái

1

 

I.3

Ban Tổ chức Thành ủy, Thị ủy, Huyện ủy

 

 

 

1

Máy hủy giấy

Cái

1

 

I.4

Phòng Nội vụ

Cái

 

 

1

Máy hủy giấy

Cái

1

 

I.5

Phòng Kinh tế & Hạ tầng/Phòng QL Đô thị

 

 

 

1

Máy photocopy tốc độ cao

Bộ

1

 

2

Máy in A0

Cái

1

 

3

Máy in A3

Cái

1

 

I.6

Phòng Tài nguyên & Môi trường

 

 

 

1

Máy photocopy tốc độ cao

Bộ

1

 

2

Máy in A0

Cái

1

 

3

Máy in A3

Cái

1

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Máy móc, thiết bị văn phòng chuyên dùng: Là máy móc, thiết bị văn phòng có yêu cầu về tính năng, dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến quy định tại Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ.

 

PHỤ LỤC III

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo)
(Kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND tỉnh Bình Phước)

TT

Tiêu chuẩn, định mức

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

 

I

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

 

 

1

Máy ghi âm

Cái

3

 

 

2

Máy quay phim, chụp ảnh

Cái

1

 

 

II

Ban BVCSSKCB tỉnh

 

 

 

 

1

Máy giặt

Cái

1

 

 

2

Máy hút ẩm, thiết bị đo độ ẩm

Cái

2

 

 

3

Kệ sắt đựng thuốc

Cái

7

 

 

1

Tủ đựng dụng cụ, hồ sơ

Cái

15

 

 

2

Tủ lạnh

Cái

5

 

 

6

Tủ kính đựng thuốc

Cái

6

 

 

3

Cây nước nóng lạnh

Cái

8

 

 

4

Máy hút bụi

Cái

1

 

 

6

Kệ tài liệu lưu trữ hồ sơ

Cái

15

 

 

III

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

 

 

III.1

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

 

 

 

 

1

Hệ thống chấm công nhận diện khuôn mặt

Cái

6

 

 

2

Hệ thống hỗ trợ hỏi đáp hồ sơ trực tuyến

Bộ

4

 

 

IV

Sở Giao thông Vận tải

 

 

 

 

1

Bộ lưu điện công suất lớn cho máy in thẻ

Cái

2

 

 

V

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

1

Máy ảnh

Cái

1

 

 

2

Máy quay phim

Cái

1

 

 

VI

Sở Nội vụ

 

 

 

 

1

Máy chụp ảnh

Cái

1

 

 

2

Máy quay phim

Cái

1

 

 

VI.1

Chi cục Văn thư lưu trữ

Cái

 

 

 

1

Máy quét mã vạch không dây

Cái

2

 

 

2

Máy điều hòa nhiệt độ 4 HP

Cái

8

 

 

3

Máy hút bụi

Cái

2

 

 

4

Máy hút ẩm

Cái

2

 

 

5

Máy đo nhiệt độ

Cái

10

 

 

6

Máy đo độ ẩm

Cái

10

 

 

7

Xe đẩy tài liệu

Cái

2

 

 

8

Tủ đựng tài liệu, bản đồ

Cái

10

 

 

9

Kệ tài liệu

Cái

300

 

 

10

Thang đứng lấy tài liệu, vệ sinh tài liệu

Cái

3

 

 

11

Thiết bị tu bổ, phục chế tài liệu

Bộ

2

 

 

12

Máy chụp ảnh

Cái

1

 

 

13

Hệ thống camera trụ sở

HT

1

 

 

14

Bộ bàn ghế phòng đọc

Bộ

2

 

 

15

Ghế chờ bộ 4

Bộ

2

 

 

16

Tủ bảo quản đồ dùng của độc giả

Cái

2

 

 

VII

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

VII.1

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

 

 

 

 

1

Trại giống cây trồng, vật nuôi

 

 

 

 

1

Máy cày

Cái

1

 

 

VII.2

Đội KLCĐ&PCCCR

 

 

 

 

1

Xe máy chữa cháy rừng

Cái

10

 

 

2

Bình nước chữa cháy rừng đeo vai

Cái

200

 

 

3

Máy cưa xích

Cái

10

 

 

4

Máy thổi lá đeo vai

Cái

10

 

 

5

Máy định vị

Cái

5

 

 

8

Thiết bị bay tuần tra rừng

Cái

2

 

 

9

Hệ thống phát hiện phá rừng, cháy rừng

Cái

1

 

 

VII.3

Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã

 

 

 

 

2

Bình phun nước chữa cháy đeo vai

Cái

500

 

 

3

Máy cưa xích

Cái

50

 

 

4

Máy thổi lá đeo vai

Cái

50

 

 

6

Máy định vị

Cái

50

 

 

7

Bồn chứa nước PCCCR lại 5000 lít

Cái

100

 

 

8

Xe máy chữa cháy rừng (xe máy + bồn nước + máy bơm)

Chiếc

50

 

 

9

Xây dựng nhà chốt bảo vệ rừng

Cái

13

 

 

 

10

Thiết bị bay tuần tra rừng

Cái

5

 

 

11

Hệ thống phát hiện phá rừng, cháy rừng

Cái

5

 

 

VII.4

Các đơn vị chủ rừng

 

 

 

 

2

Bình phun nước chữa cháy đeo vai

Cái

700

 

 

3

Máy cưa xích

Cái

70

 

 

4

Máy thổi lá đeo vai

Cái

70

 

 

6

Máy định vị

Cái

70

 

 

7

Bồn chứa nước PCCCR lại 5000 lít

Cái

70

 

 

8

Xe máy chữa cháy rừng (xe máy + bồn nước + máy bơm)

Chiếc

70

 

 

9

Sửa chữa đường phục vụ công tác BVR và PCCCR

Km 

350

 

 

10

Xây dựng, lắp đặt mới chòi canh lửa

Cái

14

 

 

11

Xây dựng nhà chốt bảo vệ rừng

Cái

14

 

 

 

12

Thiết bị bay tuần tra rừng

Cái

14

 

 

13

Hệ thống phát hiện phá rừng, cháy rừng

Cái

7

 

 

VIII

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

VIII.1

Văn phòng Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

1

Máy GPS cầm tay

Cái

1

 

 

VIII.2

Văn phòng Đăng ký đất đai và các Chi nhánh

 

 

 

 

1

Máy đo đạc điện tử

Cái

26

 

 

2

Máy định vị vệ tinh

Cái

50

 

 

VIII.3

Trung tâm Quan trắc Tài nguyên &MT

 

 

 

 

 

Trạm Quan trắc môi trường nước mặt tự động, cố định

 

2

 

 

1

Container chuyên dụng trạm quan trắc

 

2

 

 

2

Thiết bị/đầu đo tự động, liên tục các thông số

 

 

 

 

2.1

Thiết bị/đầu đo các thông số cơ bản (nhiệt độ, pH, DO, độ đục, độ dẫn điện, thể oxy hóa khử, độ muối, độ sâu ….)

bộ

1

 

 

2.2

Thiết bị/đầu đo các thông số đặc trưng (NH4+, NO3-, TSS, Clo dư, TOC, COD, TN, TP, …)

bộ

1

 

 

3

Bộ thu nhập, lưu giữ và xử lý số liệu (Datalogger)

bộ

1

 

 

4

Bộ lấy mẫu, bảo quản mẫu tự động

bộ

1

 

 

5

Máy điều hòa nhiệt độ

 

 

 

 

5.1

Cho phòng vận hành

máy

2

 

 

5.2

Cho phòng họp

máy

2

 

 

5.3

Cho phòng trưởng trạm

máy

1

 

 

6

Máy phát điện (5-10 KVA)

chiếc

1

 

 

7

Máy bơm hút mẫu nước (chạy luân phiên)

chiếc

2

 

 

8

Ca nô

chiếc

1

 

 

9

Máy vi tính

chiếc

3

 

 

10

Máy in lazer

chiếc

3

 

 

11

Biển cảnh báo đường sông

bộ

 

 

 

12

Bể xử lý nước thải

bộ

1

 

 

13

Hệ thống ống dẫn nước vào trạm

bộ

1

 

 

14

Chống sét lan truyền theo đường truyền số liệu

chiếc

1

 

 

15

Chống sét lan truyền theo đường điện cấp cho trạm

chiếc

1

 

 

16

Hệ thống bảo vệ thiết bị ngoài sông

 

 

 

 

17

Bộ tấm pin năng lượng mặt trời

bộ

1

 

 

18

Bộ ắc quy lưu điện năng lượng mặt trời

bộ

1

 

 

19

Đường ống dẫn lấy mẫu nước

 

1

 

 

20

Hệ thống báo động chống trộm

bộ

1

 

 

21

Hệ thống báo cháy, báo khói

bộ

1

 

 

22

Chuyển đổi nguồn điện tự động (ATS)

bộ

1

 

 

23

Bộ lưu điện (UPS)

chiếc

3

 

 

24

Bộ ổn áp (5 – 10 KVA) dùng cho cả trạm

chiếc

1

 

 

25

Ắc quy khởi động máy phát điện

chiếc

1

 

 

26

Ắc quy cho bộ chuyển đổi ATS

chiếc

1

 

 

27

Ắc quy cho ca nô

chiếc

1

 

 

28

Bộ nạp điện cho ắcquy

chiếc

1

 

 

29

Linh kiện thay thế thường xuyên cho canô

bộ

1

 

 

30

Linh kiện thay thế cho thiết bị khi bị hỏng đột xuất

bộ

1

 

 

31

Máy Fax

bộ

1

 

 

IX

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

 

 

1

Máy ảnh

Cái

1

 

 

X

Sở Văn hóa – TT và DL

 

 

 

 

X.1

Văn phòng Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

 

 

 

1

Máy đo độ PH, tiêu chuẩn nước bể bơi.

Cái

1

 

 

2

Máy đo nhanh nước thải

Cái

1

 

 

3

Máy ghi âm.

Cái

1

 

 

4

Máy ghi hình.

Cái

2

 

 

5

Máy ảnh.

Cái

1

 

 

6

Máy đo độ ồn

Cái

1

 

 

7

Máy đo cường độ ánh sáng.

Cái

1

 

 

8

Đồng hồ bấm giờ

Cái

20

 

 

9

Đồng hồ cờ vua, cờ tướng

Cái

30

 

 

X.2

Trung tâm Văn hóa tỉnh

 

 

 

 

 

Văn phòng Trung tâm

 

 

 

 

1

Máy ghi âm

Cái

1

 

 

2

Máy ảnh

Cái

1

 

 

3

Máy ghi hình

Cái

1

 

 

 

Tuyên truyền Cổ động Triển lãm

 

1

 

 

1

Máy tính xách tay dung lượng, cấu hình cao (máy vi tính thiết kế đồ họa)

Cái

2

 

 

2

Máy in màu A3

Cái

2

 

 

3

Máy Scan A3

Cái

2

 

 

4

Khung pano

Tấm

200

 

 

5

Khung banner

Tấm

250

 

 

6

Khung cổng chào

Cổng

10

 

 

7

Khung, dàn giá triển lãm

Bộ

100

 

 

 

Phục vụ công tác chiếu phim

 

4

 

 

1

Máy chiếu kỹ thuật số full HD

Cái

3

 

 

2

Máy tính xách tay

Cái

3

 

 

3

Âmply

Cái

3

 

 

4

Đầu phát 4k

Cái

6

 

 

5

Loa thùng

Cái

12

 

 

6

Loa nén

Bộ

6

 

 

7

Tăng âm

Bộ

6

 

 

8

Giá đỡ loa

Bộ

12

 

 

9

Micro không dây

Cái

3

 

 

10

Bộ giá di động để máy chiếu kỹ thuật số phục vụ công tác chiếu phim lưu động

Bộ

3

 

 

11

Phông chiếu

Cái

3

 

 

12

Máy phát điện

Cái

3

 

 

13

Ổ cứng

Cái

3

 

 

14

Bộ cọc phông sắt

Bộ

3

 

 

15

Bộ đồ điện: Bút điện, kìm, tua vít …

Bộ

3

 

 

16

Thùng đựng các loại máy chiếu

Cái

4

 

 

 

Phục vụ đi Tuyên truyền Lưu động (biểu diễn ngoài trời)

 

 

 

 

 

Sân khấu di động

 

 

 

 

1

Sân khấu di động

Bộ

1

 

 

2

Bậc tam cấp sân khấu lắp ghép di động

Cái

4

 

 

3

Thảm trải sân khấu (phù hợp với diện tích sân khấu)

Bộ

2

 

 

4

Phòng thay đồ di động

Bộ

1

 

 

5

Sào móc trang phục diễn

Cái

4

 

 

6

Tủ đựng trang phục diễn

Cái

4

 

 

 

Thiết bị âm thanh

 

 

 

 

1

Bàn Mixer kỹ thuật số cho âm thanh

Bộ

1

 

 

2

Loa siêu trầm (bass)

Cái

4

 

 

3

Loa toàn giải (full)

Cái

8

 

 

4

Loa line aray

Cái

6

 

 

5

Loa Monitor

Cái

2

 

 

6

Khuyếch đại công suất các loại

Cái

14

 

 

7

Micro không dây

Bộ

12

 

 

8

Micro cài áo

Bộ

10

 

 

9

Thiết bị cân chỉnh tần số EQ

Bộ

2

 

 

10

Thiết bị tạo hiệu ứng âm thanh ECHO

Bộ

2

 

 

11

Máy tính xách tay

Cái

2

 

 

12

Hộp cap line

Cái

2

 

 

13

Thiết bị lọc âm thanh kỹ thuật số

Bộ

1

 

 

14

Nhà rạp di động che âm thanh

Bộ

1

 

 

 

Thiết bị ánh sáng

 

 

 

 

1

Bàn Mixer kỹ thuật số cho ánh sáng

Cái

1

 

 

2

Đèn moving

Cái

20

 

 

3

Đèn Par led

Cái

50

 

 

4

Đèn chiếu Par

Cái

20

 

 

5

Đèn kỹ xảo ánh sáng màu

Cái

10

 

 

6

Đèn kỹ xảo Folow đặc tả diễn viên

Cái

2

 

 

7

Máy tạo khói lạnh

Cái

4

 

 

8

Thiết bị chia tần số (CT)

Bộ

1

 

 

9

Bàn Mixer điều khiển đèn moving (MX)

Cái

2

 

 

10

Bàn Mixer điều khiển đèn par led

Cái

2

 

 

11

Tủ đựng công suất

Cái

3

 

 

12

Tủ đựng đèn các loại

Cái

30

 

 

13

Tủ điện Lioa

Cái

1

 

 

14

Chân đèn các loại

Cái

12

 

 

15

Đàn Organ

Bộ

2

 

 

16

Dàn treo các loại

Cái

2

 

 

 

Hệ thống âm thanh, ánh sáng lắp đặt trong hội trường

 

 

 

 

 

Thết bị âm thanh hội trường

 

 

 

 

1

Loa full/monitor tích hợp công suất ( đặt trên sân khấu cho ban nhạc)

Cái

6

 

 

2

Loa full/monitor tích hợp công suất (treo trên sân khấu)

Cái

2

 

 

3

Loa Sub đơn tích hợp công suất (đặt trên sân khấu)

Cái

2

 

 

4

Loa Line Array tích hợp công suất (giàn loa chính khán giả)

Cái

12

 

 

5

Loa Sub tích hợp công suất (giàn loa chính khán giả)

Cái

6

 

 

6

Loa full/monitor tích hợp công suất (loa delay khán đài khán giả t1 và t2)

Cái

4

 

 

7

Flybar dùng để treo bộ Line Array

Cái

2

 

 

8

Palang 2 tấn dùng để treo loa Line Array

Cái

2

 

 

9

Bộ trộn 32 kênh Digital

Cái

1

 

 

10

Hộp đựng mixer

Cái

1

 

 

11

Hộp Stage box 24 Digital chanel dùng cho sân khấu

Cái

1

 

 

12

Micro Shure BLX24RA/SM58

Cái

10

 

 

13

Bộ nhận tín hiệu Shure UA874WB

Cái

2

 

 

14

Bộ nhận tín hiệu Shure UA844SWB

Cái

3

 

 

15

Micro Shure SLX14A/SM35

Bộ

4

 

 

16

Bộ chia nguồn cho thiết bị

Cái

2

 

 

17

Tủ thiết bị

Cái

2

 

 

18

Tủ điện 3Pha to toàn hệ thống công suất mỗi Pha150A

Bộ

2

 

 

19

Khung nhôm treo loa

Cái

2

 

 

 

Thiết bị ánh sáng hội trường

 

 

 

 

1

Bàn điều khiển ánh sáng cao cấp Tiger Tooch

Cái

1

 

 

2

Đèn Moving

Cái

32

 

 

3

Đèn Blinder

Cái

12

 

 

4

Đèn parled

Cái

32

 

 

5

Đèn Par Led Vàng Trắng

Cái

25

 

 

6

Đèn Par 64

Cái

22

 

 

7

Công suất đèn Par

Cái

2

 

 

8

Đèn Spotlight Led

Cái

20

 

 

9

Đèn Follow 330

Cái

4

 

 

10

Bộ chia tín hiệu dmx 1vào8 ra

Cái

2

 

 

11

Máy khói Haze

Cái

2

 

 

12

Tủ điện 3Pha to toàn hệ thống công suất mỗi Pha100A

Cái

2

 

 

13

Bộ cùm, móc treo đèn lên khung truss

Cái

200

 

 

14

Tủ đựng bàn điều khiển ánh sáng

Cái

1

 

 

15

Tủ đựng công suất

Cái

2

 

 

16

Đèn chiếu sáng trong hội trường (khu vực khán giả)

Bộ

150

 

 

17

Đèn bàn cho BGK

Bộ

5

 

 

18

Màn hình Led

Bộ

1

 

 

19

Máy chiếu hội trường (hai bên cánh gà)

Bộ

2

 

 

20

Màn hình chiếu (hai bên cánh gà)

Bộ

2

 

 

 

Phòng thu âm

 

 

 

 

1

Bàn Mixer

Cái

1

 

 

2

Amplifler

Cái

1

 

 

3

Bàn trộn

Cái

2

 

 

4

Bộ nén âm thanh

Bộ

1

 

 

5

Bộ Preamps phòng thu

Bộ

1

 

 

6

Bộ tạo hiệu quả tiếng ca

Bộ

1

 

 

7

Bộ công suất loa

Bộ

1

 

 

8

Hộp tiếng phòng thu

Hộp

2

 

 

9

Bộ làm Effect Master

Bộ

1

 

 

10

Bộ lọc tín hiệu

Bộ

1

 

 

11

Loa các loại

Cái

4

 

 

12

Bộ chia phone kênh

Bộ

1

 

 

13

Micro thu âm

Bộ

5

 

 

14

Sound Card thu âm

Bộ

1

 

 

15

Thiết bị chống hú

Bộ

4

 

 

16

Tai nghe kiểm âm phòng thu

Bộ

4

 

 

17

Thiết bị lọc tần số âm thanh

Bộ

1

 

 

18

Hòm đựng thiết bị

Cái

2

 

 

X.3

Bảo tàng

 

 

 

 

 1

Camera vác vai HD

bộ

2

 

 

2

Máy photocopy

 cái

2

 

 

 3

Máy ghi âm kỹ thuật số

 cái

2

 

 

 4

Máy ảnh kỹ thuật số

bộ

1

 

 

 5

Bộ tăng âm, loa phục vụ triển lãm

 bộ

1

 

 

 6

Loa cầm tay

cái

6

 

 

 7

Máy hút ẩm

 cái

2

 

 

 8

Máy hút bụi

 cái

2

 

 

 9

Máy in màu

 cái

2

 

 

 10

Máy in 2 mặt

cái

6

 

 

 11

Máy in mã vạch

cái

1

 

 

 12

Máy quét mã vạch

cái

1

 

 

 13

Máy Scan 2 mặt

cái

2

 

 

 14

Máy Scan khổ A3

 cái

1

 

 

15

Máy tính số hóa tài liệu

bộ

1

 

 

16

Máy đo độ ẩm phòng kho

cái

1

 

 

17

Kính lúp

 cái

2

 

 

18

Máy phát điện

 cái

1

 

 

19

Loa di động

cái

10

 

 

20

Máy đo laze

cái

2

 

 

21

Hệ thống lọc nước phục vụ khách tham quan

Hệ thống

2

 

 

22

Tủ chuyên dụng bảo vệ Đàn đá Lộc Hòa

bộ

1

 

 

23

Hệ thống Camera quan sát các di tích và các phòng trưng bày

bộ

10

 

 

24

Hệ thống trình chiếu 3D phục vụ công tác trưng bày

Hệ thống

2

 

 

25

Bộ máy chiếu phục vụ công tác trưng bày, tuyên truyền, hội thảo khoa học

cái

2

 

 

26

Bộ ti vi, đầu đĩa, âm thanh, micro phục vụ công tác trưng bày cố định tại bảo tàng

 bộ

6

 

 

27

Tủ để hiện vật

cái

10

 

 

28

Hệ thống máy trạm phục vụ tra cứu hiện vật, tư liệu, tài liệu, hình ảnh

Bộ

06

 

 

29

Xe đẩy hiện vật chuyên dụng

cái

04

 

 

30

Ổ cứng di động SSD 1TB phục vụ Backup dữ liệu

Cái

08

 

 

31

Hệ thống internet phục vụ các phòng trưng bày bảo tàng

Hệ thống

03

 

 

32

Micro cài áo

Bộ

05

 

 

33

Micro không dây

Bộ

05

 

 

X.4

Đoàn ca múa nhạc dân tộc

 

 

 

 

1

Máy ảnh

Cái

1

 

 

2

Máy ghi hình

Cái

1

 

 

3

Máy tính xách tay dung lượng, cấu hình cao (phát nhạc biểu diễn chương trình, điều chỉnh đèn sân khấu).

Cái

2

 

 

4

Hộp cap line (truyền tải tín hiệu âm thanh từ sân khấu đến vị trí kỹ thuật viên).

Bộ

2

 

 

5

Lá truyền sóng cho Micro (tăng cường khuếch đại sóng).

Bộ

5

 

 

6

Thiết bị tạo hiệu ứng âm thanh Echo

Bộ

1

 

 

7

Thiết bị lọc âm kỹ thuật số

Bộ

1

 

 

8

Bộ chia nguồn cho thiết bị

Bộ

3

 

 

9

Micro phát biểu để ở bục và đại biểu

Bộ

8

 

 

10

Micro cho ca sĩ

Bộ

8

 

 

11

Micro cài áo không dây

Bộ

10

 

 

12

Tủ đựng thiết bị

Cái

1

 

 

13

Đèn Follow

Cái

1

 

 

14

Bộ cùm móc treo đèn Follow lên Truss

Cái

1

 

 

15

Tủ đựng bàn điều khiển ánh sáng

Cái

1

 

 

16

Máy tạo khói Haze (chuyên sử dụng trong hội trường).

Cái

1

 

 

17

Tủ đựng trang phục diễn

Cái

6

 

 

18

Micro cho kèn Saxophone: Shure ULXP4

Bộ

1

 

 

19

Bộ trống DW Colector USA

Bộ

1

 

 

20

Bộ tiếp âm cho bộ gõ Yamaha EAD-10

Bộ

1

 

 

21

Trống Cajon

Cái

1

 

 

22

Bộ trống Percusion Conga

Bộ

1

 

 

23

Hộp tiếng Guitar Bass: Boss GT18

Bộ

1

 

 

24

Âm thanh Control Guitar Bass: AMPLI GUITAR ROLAND CUBE STREET EX

Cái

1

 

 

25

Âm thanh Control Guitar solo: Blackstar ID Core 150

Cái

1

 

 

26

Đàn Guitar solo: Ibanez Rg550dx Genesis Colection

Cây

1

 

 

27

Hộp tiếng Guitar solo: Boss GT1000

Bộ

1

 

 

28

Bộ kết nối không dây cho nhạc cụ dùng biểu diễn sân khấu: JOYO JW-01

Bộ

10

 

 

29

Micro cho đàn đá: Audix ADX51

Cái

6

 

 

30

Micro cho Khèn bầu: Audix ADX51

Cái

1

 

 

30

Micro cho Sáo: Audix ADX51

Cái

1

 

 

32

Micro cho đàn Din Jứt (đàn ống tre): Shure ULXP4

Cái

1

 

 

 

Sân khấu

 

 

 

 

1

Sân khấu ngoài trời

M2

300

 

 

 2

Bộ chân tân đưa chân sân khấu:

Cái

300

 

 

 3

Khung truss đèn sân khấu:

Mét

180

 

 

 4

Bộ chân tời sân khấu

Bộ

8

 

 

 5

Palan 1 tấn nito dô xích 7m

Cái

10

 

 

 6

Cầu thang sân khấu hai bên

Cái

4

 

 

 7

Cầu thang sân khấu phía trước

Cái

2

 

 

 8

Thảm trải sàn

Cuộn

5

 

 

 9

Bậc tam cấp

Cái

5

 

 

 10

Bục phát biểu Inox.

Cái

1

 

 

 

Đèn sân khấu

 

 

 

 

 1

Đèn Beam cho sân khấu: Winnes model: 7Ra

Cái

18

 

 

 2

Đèn Blinder: weinas model D400A

Cái

8

 

 

 3

Máy tạo khói trên sân khấu: Weinas ZB3000

Cái

1

 

 

 4

Bàn điều khiển đèn sân khấu: Weinas-1024

Cái

1

 

 

 5

Bộ chia tín hiệu cho đèn: Weinas Alpha-8

Cái

1

 

 

 6

Đèn Par led cho sân khấu: Weinas D3254C

Cái

24

 

 

 7

Đèn Parled: 36 bóng x3w/1 cái

Cái

16

 

 

 8

Chân đèn Parled: Cao 2,5m

Cái

2

 

 

 9

Đèn bạc Led 54: 3 bóng W

Cái

16

 

 

 10

Đèn bạc Led 54: 3 bóng W A/S vàng

Cái

8

 

 

 11

Chân treo đèn hợp kim nhôm 8m

Cái

2

 

 

 12

Công suất đèn Par 64: Dx512 Magic

Cái

1

 

 

 12

Bàn điều khiển đèn par led: Dxm 512

Cái

1

 

 

 14

Đèn par 64 bóng: Ogram Par64

Cái

16

 

 

 15

Tủ điện 3 Pha Outdoor: Công suất 100A

Cái

1

 

 

 

Âm thanh

 

 

 

 

1

Loa Full Array treo: PRO MAX 210AP

Cái

12

 

 

 2

Loa Sub đôi: PRO MAX 218AP

Cái

6

 

 

3

Loa Monitor: PRO MAX P15AP

Cái

6

 

 

 4

Loa Bose

Cái

6

 

 

 5

Main: Omaton PA-3200A

Cái

1

 

 

 6

Mixer: Yamaha M8

Cái

1

 

 

 7

Mixer Digital: ALLEN HEATH QU32

Cái

1

 

 

 8

Microphone: Shure BLX24/SM58

Bộ

4

 

 

 9

Chân Micro: Chân đứng.

Bộ

10

 

 

 10

Digital Stage Box: Box AR2412

Bộ

1

 

 

 11

Khung treo Loa: Truss cao 5m

Cái

2

 

 

 12

Tủ máy

Cái

1

 

 

 12

Loa Full bass: Beyma-15G

Cái

12

 

 

 14

Loa Sub bass: Beyma-18XL60V2

Cái

4

 

 

 15

Loa Boton: Audio

Cái

4

 

 

 16

Power (Công suất): Crest audio CA18

Cái

8

 

 

 17

Mixer: Suondcraft MFX 20/2

Cái

1

 

 

 18

Micro dây

Cái

10

 

 

 19

Máy tạo khói

Cái

1

 

 

 20

Mixer: Alen heath GL2400- 24

Cái

1

 

 

 21

Amlifier: PS-6800

Cái

1

 

 

 22

Bộ đàm: Icom F5003

Cái

4

 

 

 23

Micro không dây: Shure 58

Bộ

4

 

 

 24

Ổn áp 1 pha 20kva: Rô bốt

Cái

1

 

 

25

Máy phát điện: Honda SH7500 EK

Cái

1

 

 

 

Thiết bị thu âm

 

 

 

 

1

Microphone: TLM102 Studio set

Chiếc

1

 

 

2

Microphone: Hummingbird

Chiếc

1

 

 

 3

Cạc âm thanh: Apollo Firewire.

Chiếc

1

 

 

 4

Loa kiểm âm: CMS 50

Bộ

2

 

 

 5

Tai nghe kiểm âm: HD205 II

Chiếc

1

 

 

 6

Điều khiển âm thanh: M-Patch Active

Chiếc

1

 

 

 7

Máy tính bàn: Core I7, SamSung 27E510CS

Bộ

1

 

 

 8

Chia headphone 5 kênh: RA53b.

Chiếc

2

 

 

 9

Màng lọc âm: PS101

Chiếc

1

 

 

 10

Chân microphone: MC-40B

Chiếc

1

 

 

 11

Bàn, ghế làm việc: Theo thiết bị

Bộ

1

 

 

 12

Ổ Cứng di động

Chiếc

1

 

 

 13

Ổn áp bảo vệ: M-10LXE

Chiếc

1

 

 

 14

Đàn phím midi: Keyboard Launchkey 61 mk2

Chiếc

1

 

 

 15

Avalon 737

Chiếc

1

 

 

 16

Neman U87 ai

Chiếc

1

 

 

 17

PCM 92

Chiếc

1

 

 

 18

Avalon 747

Chiếc

1

 

 

 19

Dây Suidio Set

Chiếc

1

 

 

 20

Feet Stand

Chiếc

1

 

 

 21

Pop Filter

Chiếc

1

 

 

 

Màn hình led sân khấu

 

 

 

 

1

Màn hình Led: Led full colo SMD P4.0 Indoor

M2

37.7

 

 

2

Bộ xử lý tín hiệu: Model 9092KS

Cái

1

 

 

3

Máy tính Laptop: Dell 15.6” FH

Cái

1

 

 

4

Hệ khung đỡ màn hình Led

Gói

1

 

 

 

Nhạc cụ

 

 

 

 

1

Đàn organ: Korg PA 900

Cây

2

 

 

2

Trống điện: Roland SPD 30 và chân trống

Cái

1

 

 

3

Hộp phơ: Roland - Guitar Effects

Cái

1

 

 

4

Guitar solo: Fender -Std Star Hss Plus Top

Cái

1

 

 

5

Đàn Bass: DAME - V7SWAMP ASH-5-TS

Cái

1

 

 

 6

Keyboar: Roland - Synthsizer - XPS30

Cái

1

 

 

 7

Xúc xắc: Meinl-Hand Tambourie-HTMT1BK

Cái

1

 

 

 8

Chuông gió: Bộ gõ - Meinl CH27

Cái

1

 

 

 9

Trống Drum

Bộ

1

 

 

 10

Đàn tranh gỗ mun 19 dây

Bộ

1

 

 

 11

Sáo trúc + Phụ kiện

Bộ

1

 

 

 12

Đàn bầu có lắp máy + loa Toa 15w

Bộ

1

 

 

 13

Đàn guitar Taylo214CE

Bộ

1

 

 

 14

Micro trống Audix FP7 (bộ: 7 mic)

Bộ

1

 

 

 15

Chân Kick Bass Roland KD9

Bộ

1

 

 

 16

Chân Pedal Hihat FD8

Bộ

1

 

 

 17

Trống Conga Mein HC555NT

Bộ

1

 

 

 18

Đàn nhị + Phụ kiện

Bộ

1

 

 

 19

Kèn Saxophone Yamaha YTS 26

Bộ

1

 

 

 20

Kèn Trumpet Amati Kraslice loa đỏ

Bộ

1

 

 

 21

Đàn đá (13 thanh) + Chân đàn

Bộ

1

 

 

 22

Đàn Piano: Yamaha C2 5516457

Bộ

1

 

 

 23

Đàn Đin Grit

Cây

3

 

 

 24

Khèn Bầu lớn

Cây

3

 

 

 25

Khèn Bầu nhỏ

Cây

3

 

 

 26

Sáo tre đứng (tiêu)

Cây

3

 

 

X.5

Thư viện

 

 

 

 

1

Máy chủ và hệ thống mạng

Hệ thống

1

 

 

2

Phần miềm thư viện điện tử và thư viện số

Hệ thống

1

 

 

3

Hệ thống camera an ninh

Hệ thống

1

 

 

4

Cổng an ninh thư viện công nghệ RFID

Cổng

6

 

 

5

Trạm lập trình và lưu thông công nghệ RFID

Cái

1

 

 

6

Thiết bị kiểm kê kho RFID

Cái

1

 

 

7

Hệ thống mượn/trả sách tự động

Hệ thống

3

 

 

8

Tag RFID dùng cho sách

Cái

 10,000

 

 

9

Máy làm sạch và khử trùng sách

Cái

2

 

 

10

Tủ thông minh quản lý chìa khóa

Cái

1

 

 

11

Bộ cảm biến độ ồn

Bộ

10

 

 

12

Bốt điện thoại

Cái

2

 

 

13

Máy Scan sách

Cái

1

 

 

14

Đầu đọc barcode

Cái

3

 

 

15

Máy in barcode và phụ kiện

Bộ

1

 

 

16

Ghế thang thư viện

Cái

5

 

 

17

Xe phân loại sách

Xe

7

 

 

18

Máy tính chuyên dùng cho thư viện

Bộ

50

 

 

19

Màn tra sách

Cái

2

 

 

20

Máy Scan chuyên dùng

Cái

1

 

 

21

Màn hình Led

Cái

1

 

 

22

Máy in, máy đọc mã vạch

Bộ

3

 

 

23

Máy vi tính dùng cho chuyên môn

Bộ

3

 

 

24

Máy photocopy (photo tài liệu theo yêu cầu bạn đọc)

Cái

3

 

 

25

Máy scan khổ lớn (sao, chụp tài liệu quý hiếm; Báo khổ lớn)

Cái

1

 

 

26

Cửa từ an ninh phòng phục vụ bạn đọc

Bộ

1

 

 

27

Máy in thẻ bạn đọc

Cái

1

 

 

28

Thiết bị phục vụ lưu động (láp tốp, loa di động, dù che, bàn ghế, máy phát điện, Ti vi …)

Bộ

1

 

 

29

Máy Scan khổ nhỏ dùng cho chuyên môn

Cái

1

 

 

30

Máy in màu khổ lớn (In tài liệu theo yêu cầu bạn đọc)

Cái

1

 

 

31

Thiết bị vệ sinh, chống ẩm mốc kho sách mượn, kho sách luân chuyển và kho sách thiếu nhi (Máy hút bụi, máy điều hòa không khí, máy hút ẩm)

Bộ

3

 

 

32

Bàn ghế phục vụ bạn đọc tại chỗ (phòng đọc cho người lớn, phòng đọc cho thiếu nhi và phòng đọc dành cho người khuyết tật)

Bộ

60

 

 

33

 - Hệ thống máy tính

 

01

 

 

+ Hệ thống máy trạm phục vụ xử lý tài liệu, số hoá và phục vụ bạn đọc.

 

+Hệ thống máy chủ với các chức năng: quản trị mạng (DNS, DHCP, Firewall, ISA), thư viện điện tử tích hợp (ILIB, OPAC), thư viện số (docWork, Veridian).

 

34

- Trang thiết bị số hoá

Hệ thống

1

 

 

+ Máy scanner DL3003 hỗ trợ scan cả sách, báo-tạp chí từ khổ nhỏ nhất - đến khổ A1

 

+ Máy scanner bán tự động khổ A0 có khả năng quét các tài liệu khổ lớn như bản đồ, bản vẽ, báo khổ lớn…

 

+ Máy scan Microfilm ScanPro 2000 có thể chuyển dạng được cả microfilm và microfiche.

 

+ Máy scan dạng phẳng (flatbed) khổ A3 (EPSON 10000XL).

 

35

- Hệ thống quản lý thư viện điện tử/thư viện số

Hệ thống

1

 

 

+ Hệ thống Thư viện điện tử tích hợp ILIB (phiên bản 4.0).

 

+ Hệ thống Thư viện số Veridian.

 

+ Hệ thống xử lý tài liệu số docWorks.

 

+ Hệ thống quản trị đĩa CD/DVD bằng phần mềm mã nguồn mở ResourceSpace.

 

36

- Hệ thống Mượn – trả tự động

Hệ thống

1

 

 

+ Hệ thống trạm tự phục vụ.

 

+ Hệ thống an ninh, an toàn tài liệu.

 

+ Hệ thống kiểm kê tài liệu

 

+ Trạm lập trình

 

X.6

Trung tâm Huấn luyện và thi đấu Thể dục thể thao

 

 

Nhóm máy móc, thiết bị phục vụ công tác văn phòng, trị liệu, chăm sóc sân cỏ

 

 

 

 

1

Máy tính xách tay

Cái

3

 

 

2

Máy chiếu

Bộ

1

 

 

3

Máy quay phim

Cái

1

 

 

4

Máy chụp ảnh

Cái

1

 

 

5

Máy in màu

Cái

1

 

 

6

Hệ thống mạng Internet

Hệ thống

1

 

 

7

Hệ thống lọc nước uống trực tiếp phục vụ vận động viên

Hệ thống

1

 

 

8

Hệ thống tưới nước tự động mặt cỏ sân vận động

Hệ thống

1

 

 

9

Máy cắt cỏ sân vận động

Cái

1

 

 

10

Xe lu (lu mặt sân vận động)

Cái

1

 

 

11

Máy trị liệu siêu âm tia laser

Cái

1

 

 

 

Nhóm máy tập thể lực

 

 

 

 

1

Máy tập cơ bụng

Cái

20

 

 

2

Máy tập cơ tay

Cái

20

 

 

3

Máy tập cơ lưng

Cái

20

 

 

4

Máy tập cơ chân

Cái

20

 

 

5

Máy tập cơ vai

Cái

20

 

 

6

Máy tập kết hợp

Cái

20

 

 

7

Máy tập chạy bộ (kết hợp đo nhịp tim, lượng calo tiêu thụ...vv)

Cái

2

 

 

 

Hệ thống âm thanh phục vụ thi đấu

 

 

 

 

1

Bàn Mixer kỹ thuật số cho âm thanh

Bộ

1

 

 

2

Loa siêu trầm (bass)

Cái

6

 

 

3

Loa toàn giải (full)

Cái

4

 

 

4

Loa line aray

Cái

2

 

 

5

Loa Monitor

Cái

2

 

 

6

Khuyếch đại công suất các loại

Cái

1

 

 

7

Micro không dây

Bộ

4

 

 

8

Thiết bị cân chỉnh tần số EQ

Bộ

1

 

 

9

Thiết bị tạo hiệu ứng âm thanh ECHO

Bộ

1

 

 

10

Máy tính xách tay

Cái

1

 

 

11

Hộp cap line

Cái

1

 

 

12

Thiết bị lọc âm thanh kỹ thuật số

Bộ

1

 

 

 

Hệ thống chiếu sáng, kỹ thuật

 

 

 

 

1

 Hệ thống chiếu sáng sân vận động

Bộ

1

 

 

2

 Hệ thống chiếu sáng nhà thi đấu

Bộ

1

 

 

 3

 Hệ thống chiếu sáng nhà tập đa năng

Bộ

1

 

 

 4

 Máy phát điện dự phòng 500 KVA

Cái

1

 

 

 Bảng điện tử

Bộ

2

 

 

 

Nhóm dụng cụ thiết bị bộ môn

 

 

 

 

 

Bắn súng

 

 

 

 

 1

Súng trường hơi và trang thiết bị phụ kiện kèm theo

Bộ

1

 

 

 2

Súng ngắn hơi và trang thiết bị phụ kiện kèm theo

Bộ

1

 

 

 3

Súng trường thể thao và trang thiết bị phụ kiện kèm theo

Bộ

1

 

 

 4

Máy bia cơ 10m, 25m, 50m

Bộ

3

 

 

 5

Máy nén khí

Cái

1

 

 

 6

Ống kính xem bia

Cái

5

 

 

 

Bóng bàn

 

 

 

 

 1

Máy bắn bóng

Cái

 

 

2

 Bàn bóng bàn

Cái

5

 

 

 

Quần vợt

 

 

 

 

1

Máy bắn bóng quần vợt

Cái

1

 

 

 

Bóng chuyền

 

 

 

 

1

Trang thiết bị phục vụ cho bộ môn bóng chuyền (đồng bộ thảm, cột lưới,...)

Bộ

3

 

 

2

Xe đẩy bóng bóng

Cái

3

 

 

 

Cầu lông

 

 

 

 

 1

Máy bắn cầu

Cái

1

 

 

2

Trang thiết bị phục vụ cho bộ môn cầu lông (đồng bộ thảm, cột lưới,...)

Bộ

 

 

 

 

Vật

 

 

 

 

 1

Bộ tạ tiêu chuẩn

Bộ

1

 

 

 

Điền kinh

 

 

 

 

1

Bộ rào tiêu chuẩn

Bộ

 1

 

 

2

 Bộ đỡ xuất phát điền kinh

Bộ

1

 

 

 

Bắn cung

 

 

 

 

1

 Bộ cung tiêu chuẩn

Bộ

10

 

 

 

 

 

 

 

1

Đài thi đấu các môn thể thao: Sàn, khung, dây, cầu thang…

Bộ

10

 

 

2

 Dụng cụ tập luyện các môn võ

Bộ

10

 

 

 

 Xe đạp

 

 

 

 

1

Xe đạp địa hình tập luyện và thi đấu (trang thiết bị, phụ kiệm kèm theo)

Bộ

10

 

 

2

Xe đạp đường trường tập luyện và thi đấu (trang thiết bị, phụ kiệm kèm theo)

Bộ

10

 

 

XI

Thanh tra tỉnh

 

 

 

 

1

Máy chụp ảnh + quay phim

Máy

3

 

 

2

Máy ghi âm

Máy

6

 

 

XII

Ban Dân tộc

 

 

 

 

1

Hệ thống camera

Hệ thống

1

 

 

2

Máy chụp ảnh

Cái

1

 

 

3

Máy quay phim

Cái

1

 

 

4

Bộ loa di động

Bộ

1

 

 

XIII

Ban QLDA Đầu tư xây dựng

 

 

 

 

1

Nhiệt kế

Cái

4

 

 

2

Thước kẹp và thước lazer

Bộ

2

 

 

3

Máy thủy bình

Bộ

1

 

 

4

Dụng cụ đo E

Bộ

1

 

 

5

Dụng cụ đo K (01 bộ rót cắt, 01 bộ dao vòng, 01 cân điện tử)

Bộ

1

 

 

6

Súng bắn bê tông (súng bật nẩy, thử cường độ bê tông)

Cái

1

 

 

7

Máy GPS cầm tay

Cái

1

 

 

8

Bộ sàn tiêu chuẩn (sàn CPĐD và BTN)

Bộ

1

 

 

9

Máy toàn đạt

Cái

1

 

 

XIV

Ban Quản lý Khu kinh tế

 

 

 

 

1

Máy GPS cầm tay

Cái

1

 

 

XV

Đài Phát thanh và truyền hình Bình Phước

 

 

 

 

1

Máy tính dựng hình xách tay chuyên dùng

Bộ

2

 

 

 

Máy tính dựng hình

Chiếc

2

 

 

 

Phần mềm dựng hình (bản quyền 02 năm)

Bản

2

 

 

2

Camera giấu kín loại siêu nhỏ

Chiếc

2

 

 

3

Bộ truyền dẫn quang thẳng cự ly 120km

Bộ

3

 

 

4

Bộ máy thu, ghi kiểm tra chương trình

Bộ

1

 

 

5

Hệ thống Cabin Studio

HT

1

 

 

5.1

Hệ thống camera

HT

3

 

 

5.1.1

Camera kèm ống kính 16x Auto Focus Zoom Lens

Bộ

3

 

 

5.1.2

Ống kính

Chiếc

3

 

 

5.1.3

Bộ điều khiển ống kính

Chiếc

3

 

 

5.1.4

Ống viewfinder

Chiếc

3

 

 

5.1.5

Màn hình theo dõi tín hiệu

Chiếc

3

 

 

5.1.6

Micro phỏng vấn

Chiếc

3

 

 

5.1.7

Xử lý trung tâm

Chiếc

3

 

 

5.1.8

Bộ điều khiển từ xa

Chiếc

3

 

 

5.1.9

Gá gắn chân máy quay

Chiếc

3

 

 

5.1.10

Cáp kết nối

Chiếc

3

 

 

5.1.11

Bộ cấp nguồn cho camera

Chiếc

3

 

 

5.1.12

Cáp quang kết nối 100m

Cuộn

3

 

 

5.2

Áo che mưa cho camera

Chiếc

3

 

 

5.3

Hộp đựng camera

Chiếc

3

 

 

5.4

Chân máy quay camera

Chiếc

3

 

 

5.5

Rulo điện cuộn cáp

Cuộn

3

 

 

5.6

Bàn trộn hình

Chiếc

1

 

 

5.7

Monitor SDI

Chiếc

1

 

 

5.8

Thiết bị ghi tín hiệu SSD + ổ cứng

Chiếc

1

 

 

5.9

Intercom liên lạc

Bộ

10

 

 

5.10

Blackmagic Video assist 12G HDR

Chiếc

1

 

 

5.11

Tivi kiểm tra tín hiệu 4K

Chiếc

1

 

 

5.12

Mini converter SDI to HDMI/ chuyển đổi tín hiệu Multiview lên ti vi

Chiếc

2

 

 

5.13

Máy tính phát file / biên tập

Bộ

1

 

 

 

Máy chủ chuyên dụng

Bộ

1

 

 

 

Card xử lý tín hiệu

Chiếc

1

 

 

 

Phần mềm phát file và biên tập (bản quyền 2 năm)

Bản

1

 

 

5.14

Bộ máy bắn chữ và điều khiển đồ họa

Bộ

1

 

 

 

Máy chủ chuyên dụng

 

1

 

 

 

Card xử lý tín hiệu

 

1

 

 

 

Phần mềm (Logo/Title Generator)

 

1

 

 

5.15

Bộ máy tính Streaming

Bộ

1

 

 

 

Máy chủ

Bộ

1

 

 

 

Card xử lý tín hiệu

Chiếc

1

 

 

 

Phần mềm Streaming

Bộ

1

 

 

5.16

Thùng xe cơ động

Chiếc

1

 

 

 

Kết cấu khung sắt được sơn tĩnh điện theo tiêu chuẩn quốc tế

Vỏ thùng được bổ sung lớp cách âm đảm bảo hạn chế ồn ào khi ghi hình trực tiếp

Thùng xe có 4 chân trống thủy lực cho phép cơ động cho việc di chuyển hoặc dừng đỗ tại vị trí bất kì để thao tác nghiệp vụ

Hệ thống điều hòa đảm bảo điều kiện hoạt động và làm việc trên xe

Hệ thống đèn LED chiếu sáng đảm bảo điều kiện làm việc trên xe

Hệ thống tủ rack và bàn ghế chuyên dụng cho phép lắp đặt các thiết bị chuyên dụng

Có các ngăn tủ đồ thuận tiện cho việc bảo quản và cất giữ thiết bị khi đang di chuyển

 

 

 

 

5.17

Vật tư lắp đặt

Gói

1

 

 

5.18

Lắp đặt, tích hợp thiết bị, đào tạo

Gói

1

 

 

6

Hệ thống quản lý lưu trữ eMAM

Hệ thống

1

 

 

6.1

Máy chủ quản lý lưu trữ

Bộ

1

 

 

 

Máy chủ chuyên dụng

Bộ

1

 

 

 

Phần mềm quản lý lưu trữ

Bản

1

 

 

6.2

Máy chủ cơ sở dữ liệu

Bộ

1

 

 

6.3

Hệ thống hạ tầng mạng

 

 

 

 

 

Swich mạng 24 cổng 10G

Chiếc

2

 

 

 

Module quang 10G

Chiếc

24

 

 

 

Card mạng 10G (đã bao gồm module SFP)

Chiếc

24

 

 

6.4

Vật tư lắp đặt

Gói

1

 

 

7

Ống kính cho camera

 

 

 

 

 

Ống kính cho Camera, tỉ số zoom 20X

Bộ

2

 

 

8

Phụ kiện

- Tool kit (parts set) x 1

- Operation Manual for Camera Head x 1

- Operation manual for Base Station x 1

- Microphone và Mic.Holder for the camera head x 1

Bộ

2

 

 

9

2-inch Color Viewfinder

Bộ

1

 

 

10

Pin sạc chuyên dụng

Chiếc

2

 

 

11

Bộ sạc pin

Bộ

1

 

 

12

Thiết bị hỗ trợ ổn định camera, và các phụ kiện kèm theo

Bộ

1

 

 

13

Hệ thống thu/phát không dây cho camera

Bộ

1

 

 

14

Hệ thống liên lạc

 

 

 

 

 

Bộ đàm liên lạc

Bộ

5

 

 

15

Hệ thống thiết bị Video

 

 

 

 

15.1

Bộ nhúng, tách tiếng và đồng bộ tín hiệu

Chiếc

2

 

 

15.2

Bộ Boom điều khiển điện tử (bao gồm cẩu trục 10m, màn hình theo dõi 7 inch và bộ điều khiển 3 Axis Pan/Tilt head)

HT

1

 

 

15.3

Bộ Dolly điều khiển điện tử

Bộ

1

 

 

15.4

Máy chủ quản lý phát sóng và sản xuất chương trình

Bộ

2

 

 

15.5

Máy chủ chuyên dụng

 

 

 

 

15.6

Phần mềm quản lý phát sóng và sản xuất chương trình

 

 

 

 

15.7

Bộ theo dõi tín hiệu Multiview 16 đường

Chiếc

1

 

 

15.8

Hệ thống bàn ghế chuyên dụng cho TKC

HT

1

 

 

XVI

Sở, Ban, ngành, cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh

 

 

 

 

1

Hệ thống camera trụ sở

HT

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù: Là máy móc, thiết bị chuyên dùng theo yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ, phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị và không thuộc máy móc, thiết bị quy định tại Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ.

 

 

PHỤ LỤC IV

BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo)
(Kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND tỉnh Bình Phước)

TT

Tiêu chuẩn, định mức

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

I

Các cơ quan, đơn vị cấp huyện

 

 

 

I.1

Phòng Quản lý đô thị TP Đồng Xoài; Phòng Kinh tế & Hạ tầng các huyện, thị xã

 

 

 

1

Máy thủy bình

Cái

1

 

2

Máy toàn đạt

Cái

1

 

3

Thiết bị siêu âm bê tông

Cái

1

 

I.2

Ban QLDA Đầu tư xây dựng

 

 

 

1

Máy thủy bình

Cái

1

 

2

Máy toàn đạt

Cái

1

 

3

Súng bắn bê tông (súng bật nẩy, thử cường độ bê tông)

Cái

1

 

4

Nhiệt kế đo nhiệt độ bê tông nhựa nóng

Cái

1

 

5

Thước kẹp và thước lazer

Bộ

1

 

6

Dụng cụ đo E

Bộ

1

 

7

Dụng cụ đo K

Bộ

1

 

8

Bộ sàn tiêu chuẩn

Bộ

1

 

9

Máy đo độ bằng sàn

Cái

1

 

10

Máy đo điện trở nối đất

Bộ

1

 

I.3

Phòng Lao động - Thương binh và xã hội

 

 

 

1

Máy đếm tiền

Cái

1

 

I.4

Cơ quan, đơn vị cấp huyện

 

 

 

1

Hệ thống camera trụ sở

HT

1

 

II

UBND cấp xã

 

 

 

1

Hệ thống camera trụ sở

HT

1

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù: Là máy móc, thiết bị chuyên dùng theo yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ, phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị và không thuộc máy móc, thiết bị quy định tại Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ.

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 28/2020/QĐ-UBND về bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc thiết bị trong lĩnh vực y tế, giáo dục đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước tại các Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND

Số hiệu: 28/2020/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
Người ký: Trần Tuệ Hiền
Ngày ban hành: 16/10/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 28/2020/QĐ-UBND về bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc thiết bị trong lĩnh vực y tế, giáo dục đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước tại các Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…