ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2022/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 21 tháng 10 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19 tháng 6 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Quyết định số 20/2021/QĐ-TTg ngày 03 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục và quy định việc quản lý, sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 29/TTr-SNN ngày 21 tháng 02 năm 2022; Báo cáo số 1078/BC-SNN ngày 29 tháng 9 năm 2022 và ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Thông báo số 17/TB-HĐND-TT ngày 24 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan đến việc quản lý, sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
1. Tiêu chuẩn, định mức quản lý, sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Trong trường hợp phát sinh hoặc thay đổi nhu cầu sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai ngoài quy định tại khoản 1 Điều này. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có văn bản gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, gửi Sở Tài chính rà soát, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định từng trường hợp cụ thể.
3. Nguồn kinh phí mua sắm vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai từ ngân sách nhà nước và các nguồn hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Giao Sở Tài chính bố trí nguồn kinh phí mua sắm vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai từ ngân sách nhà nước và các nguồn hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
3. Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức quản lý, sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai tại Quyết định này và các quy định của pháp luật có liên quan để lập kế hoạch mua sắm, quản lý và sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai theo đúng quy định hiện hành.
4. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao quản lý, sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai có trách nhiệm ban hành quy chế, tổ chức thực hiện việc quản lý, sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai theo quy định.
Trường hợp vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai đã được trang bị vượt tiêu chuẩn, định mức quản lý, sử dụng tại Quyết định này, các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân được giao quản lý, sử dụng có trách nhiệm báo cáo về Sở Tài chính, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định hình thức xử lý phù hợp theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 11 năm 2022.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp và phối hợp với Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VẬT
TƯ, PHƯƠNG TIỆN, TRANG THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
VẬT TƯ, PHƯƠNG TIỆN, TRANG THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI NGÀNH NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
I |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Cơ quan thường trực Ban Chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh |
|
|
|
1 |
Xe chỉ đạo, chỉ huy chuyên dùng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo an toàn khi trực tiếp chỉ đạo tại hiện trường khi thiên tai bão, triều cường, nước dâng, sạt lở, sạt lở đất, đang xảy ra |
Chiếc |
1 |
|
2 |
Điện thoại vệ tinh phục vụ liên lạc khẩn cấp trong tình huống thiên tai |
Cái |
3 |
|
3 |
Màn hình theo dõi thông tin phòng, chống thiên tai |
Cái |
1 |
|
4 |
Máy bay không người lái đáp ứng yêu cầu thu thập hình ảnh, tìm kiếm thông tin tiếp cận nơi đã, đang xảy ra thiên tai |
Cái |
1 |
|
5 |
Điện thoại vệ tinh chuyên dùng đáp ứng yêu cầu chỉ đạo, chỉ huy tại hiện trường trong tình huống thiên tai |
Cái |
3 |
|
6 |
Máy ảnh, máy quay chuyên dùng các loại đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Cái |
1 |
|
7 |
Máy tính xách tay đảm bảo hoạt động tại hiện trường trong điều kiện thiên tai |
Cái |
3 |
|
8 |
Bộ phát wifi di động chuyên dùng phục vụ cán bộ công tác hiện trường đáp ứng yêu cầu an toàn khi thiên tai đang xảy ra |
Bộ |
3 |
|
9 |
Bộ dụng cụ chuyên dùng phục vụ cán bộ công tác hiện trường đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra (ba lô chống nước, túi ngủ, quần áo chuyên dùng, mũ, giày, dép, đèn pin, túi cấp cứu lưu động,...) |
Bộ |
10 |
|
II |
Chi cục Thủy lợi - Văn phòng Ban Chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh |
|
|
|
1 |
Xe trang bị các thiết bị chuyên dụng giám sát, phân tích thiên tai phục vụ các đoàn công tác tiền phương và chỉ đạo tại hiện trường đáp ứng yêu cầu đối với tình huống thiên tai lớn như bão, lũ, sạt lở đất (phương tiện và thiết bị phải đảm bảo kết nối vệ tinh, máy tính chuyên dụng và các thiết bị phục vụ tham mưu chỉ đạo di động tại hiện trường). |
Chiếc |
1 |
|
2 |
Xe chỉ đạo, chỉ huy chuyên dùng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo an toàn khi trực tiếp chỉ đạo tại hiện trường khi thiên tai bão, triều cường, nước dâng, sạt lở, sạt lở đất, đang xảy ra |
Chiếc |
2 |
|
3 |
Thiết bị cảnh báo sớm sạt lở đất |
Bộ |
9 |
|
4 |
Thiết bị đo địa hình khu vực bị thiên tai tự động tạo mô hình 3D |
Bộ |
2 |
|
5 |
Thiết bị đo độ sâu khu vực xảy ra lũ, ngập lụt |
Cái |
15 |
|
6 |
Thiết bị xác định khoảng cách |
Cái |
15 |
|
7 |
Thiết bị truyền hình trực tuyến, truyền hình, âm thanh phục vụ chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai |
Bộ |
1 |
|
8 |
Máy phát điện công suất lớn duy trì nguồn điện phục vụ chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai |
Cái |
2 |
|
9 |
Máy tính để bàn cấu hình cao để cài đặt các phần mềm chuyên dùng phòng, chống thiên tai |
Bộ |
3 |
|
10 |
Máy tính xách tay cấu hình cao để cài đặt các phần mềm chuyên dùng phòng, chống thiên tai |
Cái |
3 |
|
11 |
Điện thoại vệ tinh phục vụ liên lạc khẩn cấp trong tình huống thiên tai |
Cái |
5 |
|
12 |
Màn hình theo dõi thông tin phòng, chống thiên tai |
Cái |
1 |
|
13 |
Phần mềm, cơ sở dữ liệu chuyên dùng phục vụ phòng, chống thiên tai |
Hệ thống |
1 |
|
14 |
Máy bay không người lái đáp ứng yêu cầu thu thập hình ảnh, tìm kiếm thông tin tiếp cận nơi đã, đang xảy ra thiên tai |
Cái |
2 |
|
15 |
Máy cưa đa năng đáp ứng yêu cầu xử lý cây đổ và các chướng ngại vật trên đường tiếp cận khu vực xảy ra thiên tai |
Cái |
5 |
|
16 |
Máy hồi âm đáp ứng yêu cầu kiểm tra công trình phòng, chống thiên tai |
Cái |
5 |
|
17 |
Thiết bị chuyên dùng phục vụ xử lý khẩn cấp sự cố đê điều, hồ đập |
Bộ |
2 |
|
18 |
Thiết bị quan sát hiện trường trong điều kiện đêm và thiên tai đã, đang xảy ra |
Bộ |
2 |
|
19 |
Áo phao cứu sinh chuyên dùng các loại đáp ứng yêu cầu an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Cái |
100 |
|
20 |
Điện thoại vệ tinh chuyên dùng đáp ứng yêu cầu chỉ đạo, chỉ huy tại hiện trường trong tình huống thiên tai |
Cái |
9 |
|
21 |
Máy ảnh, máy quay chuyên dùng các loại đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Cái |
4 |
|
22 |
Máy tính xách tay đảm bảo hoạt động tại hiện trường trong điều kiện thiên tai |
Cái |
9 |
|
23 |
Bộ phát wifi di động chuyên dùng phục vụ cán bộ công tác hiện trường đáp ứng yêu cầu an toàn khi thiên tai đang xảy ra |
Bộ |
9 |
|
24 |
Bộ dụng cụ chuyên dùng phục vụ cán bộ công tác hiện trường đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra (ba lô chống nước, túi ngủ, quần áo chuyên dùng, mũ, giày, dép, đèn pin, túi cấp cứu lưu động,...) |
Bộ |
100 |
|
25 |
Vật tư chuyên dùng phục vụ xử lý khẩn cấp sự cố đê điều, hồ đập |
Bộ |
2 |
|
III |
Chi cục Thủy sản |
|
|
|
1 |
Thiết bị chuyên dùng phóng thang dây, dây mồi, phao cứu sinh khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Bộ |
2 |
|
2 |
Áo phao cứu sinh chuyên dùng các loại đáp ứng yêu cầu an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Cái |
350 |
|
|
|
|
||
I |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
1 |
Máy tính xách tay cấu hình cao để cài đặt các phần mềm chuyên dùng phòng, chống thiên tai |
Cái |
3 |
|
2 |
Điện thoại vệ tinh phục vụ liên lạc khẩn cấp trong tình huống thiên tai |
Cái |
3 |
|
3 |
Màn hình theo dõi thông tin phòng, chống thiên tai |
Cái |
1 |
|
II |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
|
|
|
1 |
Xe ô tô thông tin chuyên dùng đảm bảo thông tin liên lạc chỉ đạo, chỉ huy điều hành ứng phó và đảm bảo an toàn trong điều kiện thiên tai đã, đang diễn ra |
Chiếc |
1 |
|
2 |
Máy ảnh, máy quay chuyên dùng các loại đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Cái |
2 |
|
3 |
Máy tính xách tay đảm bảo hoạt động tại hiện trường trong điều kiện thiên tai |
Cái |
2 |
|
4 |
Bộ dụng cụ chuyên dùng phục vụ cán bộ công tác hiện trường đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra (ba lô chống nước, túi ngủ, quần áo chuyên dùng, mũ, giày, dép, đèn pin, túi cấp cứu lưu động,...) |
Bộ |
5 |
|
III |
Cổng Thông tin điện tử tỉnh |
|
|
|
1 |
Máy ảnh chuyên dùng các loại đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Cái |
1 |
|
2 |
Máy quay phim chuyên dùng các loại đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Cái |
1 |
|
3 |
Máy tính xách tay đảm bảo hoạt động tại hiện trường trong điều kiện thiên tai |
Cái |
2 |
|
VẬT TƯ, PHƯƠNG TIỆN, TRANG THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC LĨNH VỰC KHÁC |
|
|
|
|
I |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
1 |
Máy đo gió, đo độ mặn, nhiệt độ cầm tay |
Cái |
6 |
|
2 |
Máy phát điện công suất lớn duy trì nguồn điện phục vụ chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai |
Cái |
1 |
|
3 |
Máy cưa đa năng đáp ứng yêu cầu xử lý cây đổ và các chướng ngại vật trên đường tiếp cận khu vực xảy ra thiên tai |
Cái |
2 |
|
11 |
Thiết bị truyền hình trực tuyến, truyền hình, âm thanh phục vụ chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai |
Bộ |
1 |
|
12 |
Thiết bị giám sát hiện trường trong điều kiện đêm và thiên tai đang xảy ra |
Bộ |
1 |
|
13 |
Điện thoại vệ tinh phục vụ liên lạc khẩn cấp trong tình huống thiên tai |
Cái |
4 |
|
II |
Sở Y tế |
|
|
|
1 |
Thiết bị truyền hình trực tuyến, truyền hình, âm thanh phục vụ chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai |
Bộ |
1 |
|
2 |
Máy phát điện công suất lớn duy trì nguồn điện phục vụ chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai |
Cái |
8 |
|
3 |
Máy tính xách tay đảm bảo hoạt động tại hiện trường trong điều kiện thiên tai |
Cái |
2 |
|
4 |
Điện thoại vệ tinh phục vụ liên lạc khẩn cấp trong tình huống thiên tai |
Cái |
4 |
|
5 |
Màn hình theo dõi thông tin phòng, chống thiên tai |
Cái |
1 |
|
6 |
Thiết bị y tế chuyên dùng cứu chữa người bị thương khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Bộ |
170 |
|
7 |
Bộ dụng cụ chuyên dùng phục vụ cán bộ công tác hiện trường đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra (ba lô chống nước, túi ngủ, quần áo chuyên dùng, mũ, giày, dép, đèn pin, túi cấp cứu lưu động,...) |
Bộ |
157 |
|
III |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
1 |
Máy phát điện công suất lớn duy trì nguồn điện phục vụ chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai |
Cái |
1 |
|
2 |
Máy cưa đa năng đáp ứng yêu cầu xử lý cây đổ và các chướng ngại vật trên đường tiếp cận khu vực xảy ra thiên tai |
Cái |
10 |
|
3 |
Bộ đàm chuyên dùng chống nước đáp ứng yêu cầu chỉ đạo, chỉ huy tình huống mưa lớn, ngập lụt |
Bộ |
10 |
|
4 |
Máy ảnh, máy quay chuyên dùng các loại đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Cái |
2 |
|
5 |
Máy tính xách tay đảm bảo hoạt động tại hiện trường trong điều kiện thiên tai |
Chiếc |
1 |
|
6 |
Bộ dụng cụ chuyên dùng phục vụ cán bộ công tác hiện trường đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra (ba lô chống nước, túi ngủ, quần áo chuyên dùng, mũ, giày, dép, đèn pin, túi cấp cứu lưu động,..) |
Bộ |
115 |
|
IV |
Sở Công Thương |
|
|
|
1 |
Bộ dụng cụ chuyên dùng phục vụ cán bộ công tác hiện trường đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra (ba lô chống nước, túi ngủ, quần áo chuyên dùng, mũ, giày, dép, đèn pin, túi cấp cứu lưu động,...) |
Bộ |
10 |
|
2 |
Máy cưa đa năng đáp ứng yêu cầu xử lý cây đổ và các chướng ngại vật trên đường tiếp cận khu vực xảy ra thiên tai |
Cái |
1 |
|
3 |
Bộ đàm chuyên dùng chống nước đáp ứng yêu cầu chỉ đạo, chỉ huy tình huống mưa lớn, ngập lụt |
Bộ |
2 |
|
4 |
Máy ảnh chuyên dùng chống nước đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Cái |
1 |
|
5 |
Máy tính xách tay đảm bảo hoạt động hoạt động hiện trường trong điều kiện thiên tai |
Chiếc |
1 |
|
V |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
|
|
1 |
Máy phát điện công suất lớn duy trì nguồn điện phục vụ chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai |
Cái |
9 |
|
2 |
Máy cưa đa năng đáp ứng yêu cầu xử lý cây đổ và các chướng ngại vật trên đường tiếp cận khu vực xảy ra thiên tai |
Cái |
8 |
|
3 |
Máy tính để bàn cấu hình cao để cài đặt các phần mềm chuyên dùng phòng, chống thiên tai |
Bộ |
1 |
|
4 |
Máy tính xách tay đảm bảo hoạt động tại hiện trường trong điều kiện thiên tai |
Cái |
1 |
|
5 |
Điện thoại vệ tinh phục vụ liên lạc khẩn cấp trong tình huống thiên tai |
Cái |
15 |
|
6 |
Màn hình theo dõi thông tin phòng, chống thiên tai |
Cái |
13 |
|
7 |
Thiết bị y tế chuyên dùng cứu chữa người bị thương khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Bộ |
13 |
|
8 |
Áo phao cứu sinh chuyên dùng các loại đáp ứng yêu cầu khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Cái |
400 |
|
9 |
Bộ đàm chuyên dùng chống nước đáp ứng yêu cầu chỉ đạo, chỉ huy tình huống mưa lớn, ngập úng |
Bộ |
13 |
|
10 |
Ống nhòm chuyên dùng các loại quan sát trong điều kiện thiên tai |
Cái |
15 |
|
11 |
Máy ảnh, máy quay chuyên dùng các loại đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Cái |
2 |
|
VI |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
1 |
Xe phục vụ công tác chỉ đạo, chỉ huy đáp ứng các yêu cầu đảm bảo an toàn khi trực tiếp chỉ đạo tại hiện trường khi thiên tai bão, triều cường, nước dâng, sạt lở, sụt lún đất đang xảy ra |
Chiếc |
1 |
|
2 |
Máy phát điện công suất lớn phục vụ chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai |
Cái |
2 |
|
3 |
Máy tính xách tay đảm bảo hoạt động tại hiện trường trong điều kiện thiên tai |
Bộ |
3 |
|
4 |
Điện thoại vệ tinh phục vụ liên lạc, khẩn cấp trong tình huống thiên tai |
Cái |
10 |
|
5 |
Màn hình theo dõi thông tin phòng, chống thiên tai |
Cái |
1 |
|
6 |
Phần mềm, cơ sở dữ liệu chuyên dùng phục vụ phòng, chống thiên tai |
Hệ thống |
1 |
|
7 |
Máy bay không người lái để thu thập hình ảnh nơi đã xảy ra thiên tai |
Bộ |
2 |
|
8 |
Máy cưa đa năng đáp ứng yêu cầu xử lý cây đổ và các chướng ngại vật trên đường tiếp cận khu vực xảy ra thiên tai |
Cái |
10 |
|
9 |
Thiết bị chuyên dùng phóng thang dây, dây mồi, phao cứu sinh khi thiên tai đã xảy ra |
Cái |
10 |
|
10 |
Áo phao cứu sinh chuyên dùng các loại đáp ứng yêu cầu khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Cái |
100 |
|
11 |
Bộ đàm chuyên dùng đáp ứng yêu cầu chỉ đạo, chỉ huy tình huống mưa lớn, ngập úng |
Bộ |
15 |
|
12 |
Ống nhòm chuyên dùng các loại quan sát trong điều kiện thiên tai |
Cái |
7 |
|
13 |
Máy ảnh, máy quay phim chuyên dùng đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Cái |
2 |
|
14 |
Bộ dụng cụ chuyên dùng phục vụ cán bộ công tác hiện trường đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra (ba lô chống nước, túi ngủ, quần áo chuyên dùng, mũ, giày, dép, đèn pin, túi cấp cứu lưu động,...) |
Bộ |
50 |
|
15 |
Túi dự trữ nước ngọt phục vụ cán bộ công tác tại hiện trường |
Cái |
50 |
|
VII |
Công an tỉnh |
|
|
|
1 |
Máy phát điện công suất lớn duy trì nguồn điện phục vụ chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai |
Cái |
2 |
|
2 |
Máy cưa đa năng đáp ứng yêu cầu xử lý cây đổ và các chướng ngại vật trên đường tiếp cận khu vực xảy ra thiên tai |
Cái |
2 |
|
3 |
Áo phao cứu sinh chuyên dùng các loại đáp ứng yêu cầu khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Cái |
1.375 |
|
VIII |
Đài Khí tượng thủy văn Cà Mau |
|
|
|
1 |
Trạm đo mưa, mực nước, gió, nhiệt độ |
Trạm |
3 |
|
2 |
Máy phát điện công suất lớn duy trì nguồn điện phục vụ chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai |
Cái |
1 |
|
3 |
Thiết bị truyền hình trực tuyến, truyền hình, âm thanh phục vụ chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai |
Bộ |
1 |
|
4 |
Điện thoại vệ tinh phục vụ liên lạc khẩn cấp trong tình huống thiên tai |
Cái |
1 |
|
5 |
Máy tính xách tay đảm bảo hoạt động tại hiện trường trong điều kiện thiên tai |
Cái |
1 |
|
IX |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
|
|
|
1 |
Máy phát điện công suất lớn duy trì nguồn điện phục vụ chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai |
Cái |
1 |
|
2 |
Điện thoại vệ tinh phục vụ liên lạc khẩn cấp trong tình huống thiên tai |
Cái |
1 |
|
3 |
Máy cưa đa năng đáp ứng yêu cầu xử lý cây đổ và các chướng ngại vật trên đường tiếp cận khu vực xảy ra thiên tai |
Cái |
1 |
|
4 |
Thiết bị chuyên dùng phóng thang dây, dây mồi, phao cứu sinh khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Cái |
20 |
|
5 |
Áo phao cứu sinh chuyên dùng các loại đáp ứng yêu cầu khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Cái |
20 |
|
6 |
Bộ dụng cụ chuyên dùng phục vụ cán bộ công tác hiện trường đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra (ba lô chống nước, túi ngủ, quần áo chuyên dùng, mũ, giày, dép, đèn pin, túi cấp cứu lưu động,...) |
Bộ |
20 |
|
VẬT TƯ, PHƯƠNG TIỆN, TRANG THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
I |
HUYỆN VEN BIỂN (Đầm Dơi, Năm Căn, Ngọc Hiển, Phú Tân, Trần Văn Thời, U Minh; định mức số lượng x 06 huyện) |
|
|
|
1 |
Thiết bị đo độ sâu khu vực xảy ra lũ, ngập lụt |
Cái |
2 |
|
2 |
Trạm cảnh báo dông, lốc, sét |
Trạm |
1 |
|
3 |
Máy đo gió, đo độ mặn, đo nhiệt độ cầm tay |
Cái |
3 |
|
4 |
Thiết bị truyền hình trực tuyến, truyền hình, âm thanh phục vụ chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai |
Bộ |
1 |
|
5 |
Máy phát điện công suất lớn duy trì nguồn điện phục vụ chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai |
Cái |
2 |
|
6 |
Máy tính để bàn cấu hình cao để cài đặt các phần mềm chuyên dùng phòng, chống thiên tai |
Bộ |
2 |
|
7 |
Máy tính xách tay đảm bảo hoạt động tại hiện trường trong điều kiện thiên tai |
Cái |
4 |
|
8 |
Điện thoại vệ tinh phục vụ liên lạc khẩn cấp trong tình huống thiên tai |
Cái |
10 |
|
9 |
Màn hình theo dõi thông tin phòng, chống thiên tai |
Cái |
1 |
|
10 |
Máy bay không người lái đáp ứng yêu cầu thu thập hình ảnh, tìm kiếm thông tin tiếp cận nơi đã, đang xảy ra thiên tai |
Cái |
1 |
|
11 |
Máy cưa đa năng đáp ứng yêu cầu xử lý cây đổ và các chướng ngại vật trên đường tiếp cận khu vực xảy ra thiên tai |
Cái |
5 |
|
12 |
Thiết bị lọc nước đáp ứng yêu cầu nước sạch cho lực lượng phòng, chống thiên tai và người dân trong điều kiện thiên tai, bão, lũ, hạn hán đã, đang xảy ra |
Bộ |
5 |
|
13 |
Thiết bị chuyên dùng phóng thang dây, dây mồi, phao cứu sinh khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Bộ |
5 |
|
14 |
Thiết bị y tế chuyên dùng cứu chữa người bị thương khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Bộ |
2 |
|
15 |
Áo phao cứu sinh chuyên dùng các loại đáp ứng yêu cầu an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Cái |
300 |
|
16 |
Bộ đàm chuyên dùng chống nước đáp ứng yêu cầu chỉ đạo, chỉ huy tình huống mưa lớn, ngập lụt |
Cái |
10 |
|
17 |
Ống nhòm chuyên dùng các loại quan sát trong điều kiện thiên tai |
Cái |
5 |
|
18 |
Máy ảnh, máy quay phim chuyên dùng các loại đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Cái |
2 |
|
19 |
Bộ dụng cụ chuyên dùng phục vụ cán bộ công tác hiện trường đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra (ba lô chống nước, túi ngủ, quần áo chuyên dùng, mũ, giày, dép, đèn pin, túi cấp cứu lưu động,...) |
Bộ |
20 |
|
20 |
Thang dây chuyên dùng phục vụ di chuyển lên vị trí cao tại hiện trường đáp ứng yêu cầu an toàn khi thiên tai đang xảy ra |
Chiếc |
2 |
|
II |
HUYỆN, THÀNH PHỐ NỘI ĐỊA (Cái Nước, Thới Bình, Cà Mau; định mức số lượng x 03 huyện, thành phố) |
|
|
|
1 |
Thiết bị đo độ sâu khu vực xảy ra lũ, ngập lụt |
Cái |
1 |
|
2 |
Trạm cảnh báo dông, lốc, sét |
Trạm |
1 |
|
3 |
Máy đo gió, đo độ mặn, đo nhiệt độ cầm tay |
Cái |
3 |
|
4 |
Thiết bị truyền hình trực tuyến, truyền hình, âm thanh phục vụ chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai |
Bộ |
1 |
|
5 |
Máy phát điện công suất lớn duy trì nguồn điện phục vụ chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai |
Cái |
2 |
|
6 |
Máy tính để bàn cấu hình cao để cài đặt các phần mềm chuyên dùng phòng, chống thiên tai |
Bộ |
2 |
|
7 |
Máy tính xách tay đảm bảo hoạt động tại hiện trường trong điều kiện thiên tai |
Cái |
4 |
|
8 |
Điện thoại vệ tinh phục vụ liên lạc khẩn cấp trong tình huống thiên tai |
Cái |
10 |
|
9 |
Màn hình theo dõi thông tin phòng, chống thiên tai |
Cái |
1 |
|
10 |
Máy bay không người lái đáp ứng yêu cầu thu thập hình ảnh, tìm kiếm thông tin tiếp cận nơi đã, đang xảy ra thiên tai |
Cái |
1 |
|
11 |
Máy cưa đa năng đáp ứng yêu cầu xử lý cây đổ và các chướng ngại vật trên đường tiếp cận khu vực xảy ra thiên tai |
Cái |
5 |
|
12 |
Thiết bị lọc nước đáp ứng yêu cầu nước sạch cho lực lượng phòng, chống thiên tai và người dân trong điều kiện thiên tai, bão, lũ, hạn hán đã, đang xảy ra |
Bộ |
5 |
|
13 |
Thiết bị chuyên dùng phóng thang dây, dây mồi, phao cứu sinh khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Bộ |
2 |
|
14 |
Thiết bị y tế chuyên dùng cứu chữa người bị thương khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Bộ |
2 |
|
15 |
Áo phao cứu sinh chuyên dùng các loại đáp ứng yêu cầu an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Cái |
200 |
|
16 |
Bộ đàm chuyên dùng chống nước đáp ứng yêu cầu chỉ đạo, chỉ huy tình huống mưa lớn, ngập lụt |
Cái |
10 |
|
17 |
Ống nhòm chuyên dùng các loại quan sát trong điều kiện thiên tai |
Cái |
2 |
|
18 |
Máy ảnh, máy quay phim chuyên dùng các loại đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Cái |
2 |
|
19 |
Bộ dụng cụ chuyên dùng phục vụ cán bộ công tác hiện trường đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra (ba lô chống nước, túi ngủ, quần áo chuyên dùng, mũ, giày, dép, đèn pin, túi cấp cứu lưu động,...) |
Bộ |
20 |
|
20 |
Thang dây chuyên dùng phục vụ di chuyển lên vị trí cao tại hiện trường đáp ứng yêu cầu an toàn khi thiên tai đang xảy ra |
Chiếc |
2 |
|
VẬT TƯ, PHƯƠNG TIỆN, TRANG THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI CẤP XÃ |
|
|
|
|
I |
XÃ, THỊ TRẤN VEN BIỂN (gồm 23 xã, thị trấn: Các xã Tân Thuận, Tân Tiến, Nguyễn Huân thuộc huyện Đầm Dơi; các xã Lâm Hải, Tam Giang Đông, Đất Mới thuộc huyện Năm Căn; Thị trấn Cái Đôi Vàm, các xã Phú Tân, Tân Hải, Nguyễn Việt Khái thuộc huyện Phú Tân; Thị trấn Rạch Gốc, các xã Tam Giang Tây, Viên An Đông, Viên An, Tân Ân, Đất Mũi thuộc huyện Ngọc Hiển; các xã Khánh Tiến, Khánh Hội thuộc huyện U Minh; Thị trấn Sông Đốc và các xã Khánh Bình Tây Bắc, Khánh Bình Tây, Khánh Hải, Phong Điền thuộc huyện Trần Văn Thời) |
|
|
|
1 |
Thiết bị đo độ sâu khu vực xảy ra lũ, ngập lụt |
Cái |
1 |
|
2 |
Máy đo gió, đo độ mặn, đo nhiệt độ cầm tay |
Cái |
3 |
|
3 |
Thiết bị truyền hình trực tuyến, truyền hình, âm thanh phục vụ chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai |
Bộ |
1 |
|
4 |
Máy phát điện công suất lớn duy trì nguồn điện phục vụ chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai |
Cái |
1 |
|
5 |
Máy tính để bàn cấu hình cao để cài đặt các phần mềm chuyên dùng phòng, chống thiên tai |
Bộ |
1 |
|
6 |
Máy tính xách tay đảm bảo hoạt động tại hiện trường trong điều kiện thiên tai |
Cái |
2 |
|
7 |
Điện thoại vệ tinh phục vụ liên lạc khẩn cấp trong tình huống thiên tai |
Cái |
2 |
|
8 |
Màn hình theo dõi thông tin phòng, chống thiên tai |
Cái |
1 |
|
9 |
Máy cưa đa năng đáp ứng yêu cầu xử lý cây đổ và các chướng ngại vật trên đường tiếp cận khu vực xảy ra thiên tai |
Cái |
10 |
|
10 |
Thiết bị lọc nước đáp ứng yêu cầu nước sạch cho lực lượng phòng, chống thiên tai và người dân trong điều kiện thiên tai, bão, lũ, hạn hán đã, đang xảy ra |
Bộ |
2 |
|
11 |
Thiết bị y tế chuyên dùng cứu chữa người bị thương khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Bộ |
2 |
|
12 |
Áo phao cứu sinh chuyên dùng các loại đáp ứng yêu cầu an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Cái |
50 |
|
13 |
Bộ đàm chuyên dùng chống nước đáp ứng yêu cầu chỉ đạo, chỉ huy tình huống mưa lớn, ngập lụt |
Cái |
5 |
|
14 |
Ống nhòm chuyên dùng các loại quan sát trong điều kiện thiên tai |
Cái |
1 |
|
15 |
Máy ảnh, máy quay phim chuyên dùng các loại đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Cái |
2 |
|
16 |
Bộ dụng cụ chuyên dùng phục vụ cán bộ công tác hiện trường đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra (ba lô chống nước, túi ngủ, quần áo chuyên dùng, mũ, giày, dép, đèn pin, túi cấp cứu lưu động,...) |
Bộ |
20 |
|
17 |
Thang dây chuyên dùng phục vụ di chuyển lên vị trí cao tại hiện trường đáp ứng yêu cầu an toàn khi thiên tai đang xảy ra |
Chiếc |
2 |
|
II |
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NỘI ĐỊA (các xã, phường, thị trấn không thuộc Mục I, Phần E, Bảng Phụ lục này; định mức số lượng x 78 xã, phường, thị trấn) |
|
|
|
1 |
Thiết bị đo độ sâu khu vực xảy ra lũ, ngập lụt |
Cái |
1 |
|
2 |
Máy đo gió, đo độ mặn, đo nhiệt độ cầm tay |
Cái |
3 |
|
3 |
Thiết bị truyền hình trực tuyến, truyền hình, âm thanh phục vụ chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai |
Bộ |
1 |
|
4 |
Máy phát điện công suất lớn duy trì nguồn điện phục vụ chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai |
Cái |
1 |
|
5 |
Máy tính để bàn cấu hình cao để cài đặt các phần mềm chuyên dùng phòng, chống thiên tai |
Bộ |
1 |
|
6 |
Máy tính xách tay đảm bảo hoạt động tại hiện trường trong điều kiện thiên tai |
Cái |
2 |
|
7 |
Điện thoại vệ tinh phục vụ liên lạc khẩn cấp trong tình huống thiên tai |
Cái |
2 |
|
8 |
Màn hình theo dõi thông tin phòng, chống thiên tai |
Cái |
1 |
|
9 |
Máy cưa đa năng đáp ứng yêu cầu xử lý cây đổ và các chướng ngại vật trên đường tiếp cận khu vực xảy ra thiên tai |
Cái |
10 |
|
10 |
Thiết bị lọc nước đáp ứng yêu cầu nước sạch cho lực lượng phòng, chống thiên tai và người dân trong điều kiện thiên tai, bão, lũ, hạn hán đã, đang xảy ra |
Bộ |
2 |
|
11 |
Thiết bị y tế chuyên dùng cứu chữa người bị thương khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Bộ |
2 |
|
12 |
Áo phao cứu sinh chuyên dùng các loại đáp ứng yêu cầu an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Cái |
30 |
|
13 |
Bộ đàm chuyên dùng chống nước đáp ứng yêu cầu chỉ đạo, chỉ huy tình huống mưa lớn, ngập lụt |
Cái |
5 |
|
14 |
Ống nhòm chuyên dùng các loại quan sát trong điều kiện thiên tai |
Cái |
1 |
|
15 |
Máy ảnh, máy quay phim chuyên dùng các loại đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Cái |
2 |
|
16 |
Bộ dụng cụ chuyên dùng phục vụ cán bộ công tác hiện trường đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra (ba lô chống nước, túi ngủ, quần áo chuyên dùng, mũ, giày, dép, đèn pin, túi cấp cứu lưu động,...) |
Bộ |
20 |
|
17 |
Thang dây chuyên dùng phục vụ di chuyển lên vị trí cao tại hiện trường đáp ứng yêu cầu an toàn khi thiên tai đang xảy ra |
Chiếc |
2 |
|
Quyết định 27/2022/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 27/2022/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Lê Văn Sử |
Ngày ban hành: | 21/10/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 27/2022/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Chưa có Video