ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2681/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 06 tháng 10 năm 2022 |
PHÂN BỔ KINH PHÍ SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (sau đây gọi tắt là MTQG GNBV) giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 02/2022/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình MTQG GNBV giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1034/QĐ-BTC ngày 10/6/2022 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 3626/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2179/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Theo thống nhất của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp giao ban ngày 03/10/2022 (khoản 8, Thông báo số 366/TB-UBND ngày 04/10/2022) và đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 485/TTr-STC ngày 27/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nguồn kinh phí ngân sách Trung ương phân bổ năm 2022, số tiền: 73.987.726.000 đồng, trong đó:
- Nguồn sự nghiệp kinh tế: 43.960.200.000 đồng;
- Nguồn sự nghiệp giáo dục: 25.169.526.000 đồng;
- Nguồn sự nghiệp văn hóa thông tin: 4.858.000.000 đồng.
2. Nguồn sự nghiệp kinh tế ngân sách tỉnh chưa phân bổ trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2022: 8.442.538.000 đồng.
(Chi tiết theo phụ lục I, phụ lục II đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị:
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Thông tin và Truyền thông, Hội Nông dân tỉnh, Tỉnh đoàn, Trường Cao đẳng Quảng Nam, Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam, UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, hiệu quả và thanh, quyết toán kinh phí theo quy định. UBND các huyện, thị xã, thành phố cân đối, bố trí kinh phí đối ứng của địa phương để đảm bảo nguồn thực hiện các dự án trên địa bàn theo đúng quy định.
2. Sở Tài chính phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh lập thủ tục cấp kinh phí, hướng dẫn thực hiện thanh, quyết toán theo quy định.
3. Các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn phòng Chương trình hỗ trợ giảm nghèo tỉnh chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát, đôn đốc các đơn vị, địa phương thực hiện đúng quy định.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 2681/QĐ-UBND ngày 06/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT |
Chỉ tiêu |
Kinh phí phân bổ cho các địa phương |
ĐVT: Nghìn đồng |
|||||||||||||||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||||||||||||||
Tây Giang |
Phước Sơn |
Nam Trà My |
Bắc Trà My |
Đông Giang |
Nam Giang |
Hiệp Đức |
Tiên Phước |
Nông Sơn |
Tam Kỳ |
Hội An |
Đại Lộc |
Điện Bàn |
Duy Xuyên |
Thăng Bình |
Quế Sơn |
Núi Thành |
Phú Ninh |
|||
TỔNG CỘNG |
65.210.295 |
6.826.907 |
6.744.146 |
6.731.820 |
7.136.654 |
6.829.429 |
6.733.752 |
2.871.654 |
2.643.323 |
2.498.549 |
735.032 |
717.634 |
2.977.335 |
964.009 |
2.646.116 |
3.729.353 |
2.708.407 |
914.608 |
801.567 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NSTW |
59.013.840 |
6.178.195 |
6.103.300 |
6.092.144 |
6.458.511 |
6.180.479 |
6.093.894 |
2.598.782 |
2.392.146 |
2.261.129 |
665.187 |
649.442 |
2.694.422 |
872.406 |
2.394.674 |
3.374.980 |
2.451.048 |
827.699 |
725.402 |
|
NS tỉnh |
6.196.455 |
648.712 |
640.846 |
639.676 |
678.143 |
648.950 |
639.858 |
272.872 |
251.177 |
237.420 |
69.845 |
68.192 |
282.913 |
91.603 |
251.442 |
354.373 |
257.359 |
86.909 |
76.165 |
|
1 |
TDA1 -DA1 : Duy tu bảo dưỡng các công trình |
12.074.335 |
2.221.857 |
1.952.542 |
1.986.205 |
2.053.534 |
1.907.655 |
1.952.542 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế) |
10.927.000 |
2.010.730 |
1.767.006 |
1.797.471 |
1.858.402 |
1.726.385 |
1.767.006 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
1.147.335 |
211.127 |
185.536 |
188.734 |
195.132 |
181.270 |
185.536 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
DA2 : Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo |
19.775.301 |
1.840.201 |
1.922.598 |
1.895.134 |
2.032.462 |
1.977.530 |
1.922.598 |
1.181.024 |
1.071.163 |
1.016.231 |
0 |
0 |
1.208.491 |
0 |
1.071.163 |
1.538.079 |
1.098.627 |
0 |
0 |
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế) |
17.896.200 |
1.665.340 |
1.739.908 |
1.715.053 |
1.839.332 |
1.789.620 |
1.739.908 |
1.068.800 |
969.378 |
919.666 |
0 |
0 |
1.093.657 |
0 |
969.378 |
1.391.927 |
994.233 |
0 |
0 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
1.879.101 |
174.861 |
182.690 |
180.081 |
193.130 |
187.910 |
182.690 |
112.224 |
101.785 |
96.565 |
0 |
0 |
114.834 |
0 |
101.785 |
146.152 |
104.394 |
0 |
0 |
3 |
TDA1 -DA3 : Hỗ trợ PTSX trong lĩnh vực nông nghiệp |
11.976.874 |
1.114.514 |
1.164.418 |
1.147.783 |
1.230.957 |
1.197.688 |
1.164.418 |
715.285 |
648.748 |
615.478 |
0 |
0 |
731.920 |
0 |
648.748 |
931.535 |
665.382 |
0 |
0 |
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế) |
10.838.800 |
1.008.610 |
1.053.772 |
1.038.718 |
1.113.988 |
1.083.880 |
1.053.772 |
647.317 |
587.102 |
556.994 |
0 |
0 |
662.371 |
0 |
587.102 |
843.018 |
602.156 |
0 |
0 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
1.138.074 |
105.904 |
110.646 |
109.065 |
116.969 |
113.808 |
110.646 |
67.968 |
61.646 |
58.484 |
0 |
0 |
69.549 |
0 |
61.646 |
88.517 |
63.226 |
0 |
0 |
4 |
DA4 : Phát triển giáo dục nghề nghiệp , việc làm bền vững |
11.895.922 |
927.964 |
949.872 |
958.762 |
1.021.860 |
970.276 |
939.479 |
511.734 |
502.927 |
467.918 |
454.708 |
437.310 |
562.533 |
543.524 |
505.720 |
655.964 |
513.130 |
494.122 |
478.119 |
4.1 |
TDA1 |
7.959.978 |
562.311 |
584.219 |
576.916 |
613.430 |
598.824 |
584.219 |
387.045 |
372.439 |
343.228 |
321.320 |
321.320 |
394.348 |
372.439 |
357.833 |
481.980 |
379.742 |
357.835 |
350.530 |
|
NSTW (sự nghiệp giáo dục) |
7.203.600 |
508.878 |
528.705 |
522.096 |
555.140 |
541.922 |
528.705 |
350.267 |
337.049 |
310.614 |
290.787 |
290.787 |
356.876 |
337.049 |
323.831 |
436.181 |
343.658 |
323.832 |
317.223 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
756.378 |
53.433 |
55.514 |
54.820 |
58.290 |
56.902 |
55.514 |
36.778 |
35.390 |
32.614 |
30.533 |
30.533 |
37.472 |
35.390 |
34.002 |
45.799 |
36.084 |
34.003 |
33.307 |
4.2 |
TDA2 |
1.215.986 |
197.468 |
197.468 |
207.862 |
228.646 |
197.468 |
187.074 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế) |
1.100.440 |
178.704 |
178.704 |
188.110 |
206.920 |
178.704 |
169.298 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
115.546 |
18.764 |
18.764 |
19.752 |
21.726 |
18.764 |
17.776 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.3 |
TDA3 |
2.719.958 |
168.185 |
168.185 |
173.984 |
179.784 |
173.984 |
168.186 |
124.689 |
130.488 |
124.690 |
133.388 |
115.990 |
168.185 |
171.085 |
147.887 |
173.984 |
133.388 |
136.287 |
127.589 |
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế) |
2.461.500 |
152.204 |
152.204 |
157.452 |
162.700 |
157.452 |
152.204 |
112.841 |
118.088 |
112.841 |
120.713 |
104.968 |
152.204 |
154.828 |
133.834 |
157.452 |
120.713 |
123.337 |
115.465 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
258.458 |
15.981 |
15.981 |
16.532 |
17.084 |
16.532 |
15.982 |
11.848 |
12.400 |
11.849 |
12.675 |
11.022 |
15.981 |
16.257 |
14.053 |
16.532 |
12.675 |
12.950 |
12.124 |
5 |
DA6 : Truyền thông và giảm nghèo về thông tin |
3.716.005 |
282.923 |
295.591 |
291.369 |
312.481 |
304.037 |
295.590 |
181.578 |
164.686 |
156.241 |
109.791 |
109.791 |
185.800 |
164.686 |
164.686 |
236.475 |
168.910 |
164.687 |
126.683 |
5.1 |
TDA1 |
3.174.444 |
241.691 |
252.513 |
248.906 |
266.941 |
259.727 |
252.512 |
155.115 |
140.685 |
133.471 |
93.791 |
93.791 |
158.722 |
140.685 |
140.685 |
202.011 |
144.293 |
140.685 |
108.220 |
|
NSTW (sự nghiệp văn hóa thông tin) |
2.872.800 |
218.725 |
228.518 |
225.254 |
241.576 |
235.047 |
228.518 |
140.375 |
127.317 |
120.788 |
84.879 |
84.879 |
143.640 |
127.317 |
127.317 |
182.815 |
130.582 |
127.317 |
97.936 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
301.644 |
22.966 |
23.995 |
23.652 |
25.365 |
24.680 |
23.994 |
14.740 |
13.368 |
12.683 |
8.912 |
8.912 |
15.082 |
13.368 |
13.368 |
19.196 |
13.711 |
13.368 |
10.284 |
5.2 |
TDA2 |
541.561 |
41.232 |
43.078 |
42.463 |
45.540 |
44.310 |
43.078 |
26.463 |
24.001 |
22.770 |
16.000 |
16.000 |
27.078 |
24.001 |
24.001 |
34.464 |
24.617 |
24.002 |
18.463 |
|
NSTW (sự nghiệp văn hóa thông tin) |
490.100 |
37.314 |
38.985 |
38.428 |
41.213 |
40.099 |
38.985 |
23.948 |
21.720 |
20.606 |
14.480 |
14.480 |
24.505 |
21.720 |
21.720 |
31.189 |
22.278 |
21.721 |
16.709 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
51.461 |
3.918 |
4.093 |
4.035 |
4.327 |
4.211 |
4.093 |
2.515 |
2.281 |
2.164 |
1.520 |
1.520 |
2.573 |
2.281 |
2.281 |
3.275 |
2.339 |
2.281 |
1.754 |
6 |
DA7 : Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá |
5.771.858 |
439.448 |
459.125 |
452.567 |
485.360 |
472.243 |
459.125 |
282.033 |
255.799 |
242.681 |
170.533 |
170.533 |
288.591 |
255.799 |
255.799 |
367.300 |
262.358 |
255.799 |
196.765 |
6.1 |
TDA1 |
3.770.813 |
287.096 |
299.951 |
295.666 |
317.091 |
308.522 |
299.951 |
184.255 |
167.116 |
158.545 |
111.411 |
111.411 |
188.539 |
167.116 |
167.116 |
239.961 |
171.401 |
167.116 |
128.549 |
|
NSTW (sự nghiệp giáo dục) |
3.412.500 |
259.815 |
271.449 |
267.571 |
286.960 |
279.205 |
271.449 |
166.747 |
151.236 |
143.480 |
100.824 |
100.824 |
170.624 |
151.236 |
151.236 |
217.159 |
155.114 |
151.236 |
116.335 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
358.313 |
27.281 |
28.502 |
28.095 |
30.131 |
29.317 |
28.502 |
17.508 |
15.880 |
15.065 |
10.587 |
10.587 |
17.915 |
15.880 |
15.880 |
22.802 |
16.287 |
15.880 |
12.214 |
6.2 |
TDA2 |
2.001.045 |
152.352 |
159.174 |
156.901 |
168.269 |
163.721 |
159.174 |
97.778 |
88.683 |
84.136 |
59.122 |
59.122 |
100.052 |
88.683 |
88.683 |
127.339 |
90.957 |
88.683 |
68.216 |
|
NSTW (sự nghiệp giáo dục) |
1.810.900 |
137.875 |
144.049 |
141.991 |
152.280 |
148.165 |
144.049 |
88.487 |
80.256 |
76.140 |
53.504 |
53.504 |
90.545 |
80.256 |
80.256 |
115.239 |
82.314 |
80.256 |
61.734 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
190.145 |
14.477 |
15.125 |
14.910 |
15.989 |
15.556 |
15.125 |
9.291 |
8.427 |
7.996 |
5.618 |
5.618 |
9.507 |
8.427 |
8.427 |
12.100 |
8.643 |
8.427 |
6.482 |
(Kèm theo Quyết định số 2681/QĐ-UBND ngày 06/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Nghìn đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Kinh phí phân bổ cho các cơ quan, đơn vị khối tỉnh |
|||||||||
Tổng cộng |
Trong đó: |
||||||||||
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Tài chính |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Hội Nông dân |
Tỉnh Đoàn |
Trường Cao đẳng Quảng Nam |
Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam |
|||
TỔNG CỘNG |
17.219.969 |
6.727.167 |
34.500 |
34.500 |
511.819 |
1.627.843 |
2.366.897 |
1.420.138 |
2.840.277 |
1.656.828 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NSTW |
14.973.886 |
5.849.710 |
30.000 |
30.000 |
445.060 |
1.415.516 |
2.058.171 |
1.234.903 |
2.469.806 |
1.440.720 |
|
NS tỉnh |
2.246.083 |
877.457 |
4.500 |
4.500 |
66.759 |
212.327 |
308.726 |
185.235 |
370.471 |
216.108 |
|
1 |
TDA1 - DA1 : Duy tu bảo dưỡng các công trình |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế) |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
DA2 : Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế) |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TDA1 - DA3 : Hỗ trợ PTSX trong lĩnh vực nông nghiệp |
254.380 |
0 |
0 |
0 |
254.380 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế) |
221.200 |
|
|
|
221.200 |
|
|
|
|
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
33.180 |
|
|
|
33.180 |
|
|
|
|
|
2 |
DA4 : Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
13.018.529 |
4.734.389 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.366.897 |
1.420.138 |
2.840.277 |
1.656.828 |
2.1 |
TDA1 |
12.426.210 |
4.142.070 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.366.897 |
1.420.138 |
2.840.277 |
1.656.828 |
|
NSTW (sự nghiệp giáo dục) |
10.805.400 |
3.601.800 |
|
|
|
|
2.058.171 |
1.234.903 |
2.469.806 |
1.440.720 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
1.620.810 |
540.270 |
|
|
|
|
308.726 |
185.235 |
370.471 |
216.108 |
2.2 |
TDA2 |
277.794 |
277.794 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế) |
241.560 |
241.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
36.234 |
36.234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
TDA3 |
314.525 |
314.525 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế) |
273.500 |
273.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
41.025 |
41.025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
DA6 : Truyền thông và giảm nghèo về thông tin |
1.719.365 |
303.485 |
0 |
0 |
0 |
1.415.880 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.1 |
TDA1 |
1.415.880 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.415.880 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NSTW (sự nghiệp văn hóa thông tin) |
1.231.200 |
|
|
|
|
1.231.200 |
|
|
|
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
184.680 |
|
|
|
|
184.680 |
|
|
|
|
3.2 |
TDA2 |
303.485 |
303.485 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NSTW (sự nghiệp văn hóa thông tin) |
263.900 |
263.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
39.585 |
39.585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
DA7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá |
2.227.695 |
1.689.293 |
34.500 |
34.500 |
257.439 |
211.963 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
TDA1 |
1.312.938 |
1.004.012 |
0 |
0 |
154.463 |
154.463 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NSTW (sự nghiệp giáo dục) |
1.141.686 |
873.054 |
|
|
134.316 |
134.316 |
|
|
|
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
171.252 |
130.958 |
|
|
20.147 |
20.147 |
|
|
|
|
4.2 |
TDA2 |
914.757 |
685.281 |
34.500 |
34.500 |
102.976 |
57.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NSTW (sự nghiệp giáo dục) |
795.440 |
595.896 |
30.000 |
30.000 |
89.544 |
50.000 |
|
|
|
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
119.317 |
89.385 |
4.500 |
4.500 |
13.432 |
7.500 |
|
|
|
|
Quyết định 2681/QĐ-UBND phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2022 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu: | 2681/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Trần Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 06/10/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2681/QĐ-UBND phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2022 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Chưa có Video