ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 267/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 16 tháng 3 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thú y ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Căn cứ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành các định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư;
Căn cứ Quyết định số 217/QĐ-BNN-KHCN ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đối với hoạt động Khoa học và Công nghệ lĩnh vực Chăn nuôi Thú y;
Căn cứ Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 453/TTr-SNN ngày 03 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Lĩnh vực Trồng trọt: 50 định mức kinh tế - kỹ thuật (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Lĩnh vực Lâm nghiệp: 23 định mức kinh tế - kỹ thuật (chi tiết tại Phụ lục II).
3. Lĩnh vực Chăn nuôi: 20 định mức kinh tế - kỹ thuật (chi tiết tại Phụ lục III).
4. Lĩnh vực Thủy sản: 23 định mức kinh tế - kỹ thuật (chi tiết tại Phụ lục IV).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kho bạc Nhà nước Cao Bằng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 267/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Cao Bằng)
I. Phương pháp quy đổi phân bón
* Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc các loại phân bón khác thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.
* Nếu không bón phân hữu cơ hoai mục thì có thể thay thế bằng phân hữu cơ vi sinh với số lượng như sau: 5 - 10kg hữu cơ hoai mục quy đổi thành 01kg hữu cơ vi sinh.
* Nếu sử dụng phân bón tổng hợp NPK để thay thế các loại phân đơn (urê, supe lân, kaliclorua...). Cách quy đổi như sau:
- 100kg phân urê: có 46kg đạm nguyên chất;
- 100kg phân lân: có 16,5kg lân nguyên chất;
- 100kg phân kali: có 60kg kali nguyên chất.
Như vậy:
1kg đạm nguyên chất (1kg N) = 2,17kg phân urê.
1kg lân nguyên chất (1kg P2O5) = 6,06kg phân lân.
1kg kali nguyên chất (1kg K2O) = 1,67kg phân kaliclorua.
Ví dụ: Đổi từ phân NPK (16-16-8): 100kg NPK sẽ có 16kg N + 16kg P2O5 + 8kg K2O. Tương ứng với 34,72kg urê + 96,96kg supe lân + 13,33kg kaliclorua.
Các đơn vị tính (ĐVT), địa phương căn cứ vào nguyên tắc trên để quy đổi ra các loại phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
II. Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng
1. Cây lúa thuần
Quy mô: 01ha; năng suất vụ Đông xuân: 45 tạ/ha; vụ mùa: 40 tạ/ha.
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Giống lúa |
kg |
35 |
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
3 |
Phân Đạm Urê |
kg |
196 |
|
4 |
Phân Lân Supe |
kg |
424 |
|
5 |
Phân Kali Clorua |
kg |
117 |
|
6 |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
2.000 |
|
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
1.000 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công làm ruộng mạ |
công |
1 |
|
2 |
Công cày bừa ruộng để cấy |
công |
20 |
|
3 |
Công nhổ mạ và cấy |
công |
35 |
|
4 |
Công bón phân (01 lần bón lót và 02 lần bón thúc) |
công |
15 |
|
5 |
Công để dặm tỉa, làm cỏ, tưới tiêu |
công |
10 |
|
6 |
Phun thuốc BVTV |
công |
5 |
|
7 |
Thu hoạch thủ công |
công |
30 |
|
|
Thu hoạch máy liên hợp |
nghìn đồng |
7.000 |
|
2. Cây lúa Lai
Quy mô: 01ha; năng suất vụ Đông xuân: 55 tạ/ha; vụ mùa: 50 tạ/ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Giống lúa |
kg |
25-30 |
Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Phân Đạm Urê |
kg |
280 |
|
3 |
Phân Lân Supe |
kg |
560 |
|
4 |
Phân Kali Clorua |
kg |
200 |
|
5 |
Thuốc trừ cỏ |
nghìn đồng |
300 |
|
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
1.200 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công làm ruộng mạ |
công |
1 |
|
2 |
Công cày bừa ruộng để cấy |
công |
20 |
|
3 |
Công nhổ mạ và cấy |
công |
35 |
|
4 |
Công bón phân (01 lần bón lót và 02 lần bón thúc) |
công |
15 |
|
5 |
Công để dặm tỉa, làm cỏ, tưới tiêu |
công |
10 |
|
6 |
Phun thuốc BVTV |
công |
5 |
|
7 |
Thu hoạch thủ công |
công |
30 |
|
Thu hoạch máy liên hợp |
nghìn đồng |
7.000 |
|
3. Cây lúa chất lượng cao
Quy mô: 01ha; năng suất vụ Đông xuân: 60 tạ/ha; vụ mùa: 55 tạ/ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Giống lúa |
kg |
70 |
Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
3 |
Phân Đạm Urê |
kg |
280 |
|
4 |
Phân Lân Supe |
kg |
550 |
|
5 |
Phân Kali Clorua |
kg |
150 |
|
6 |
Thuốc trừ cỏ |
nghìn đồng |
300 |
|
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
1.200 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công làm ruộng mạ |
công |
1 |
|
2 |
Công cày bừa ruộng để cấy |
công |
20 |
|
3 |
Công nhổ mạ và cấy |
công |
35 |
|
4 |
Công bón phân (01 lần bón lót và 02 lần bón thúc) |
công |
15 |
|
5 |
Công để dặm tỉa, làm cỏ, tưới |
công |
10 |
|
6 |
Phun thuốc BVTV |
công |
5 |
|
7 |
Thu hoạch thủ công Thu hoạch máy liên hợp |
công nghìn đồng |
30 7.000 |
4. Cây ngô sinh khối
Quy mô: 01ha. Mật độ trồng 83.330 cây (60cm x 20cm); năng suất: 360 - 365 tạ/ha.
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Giống ngô lai (hạt lai F1) |
kg |
28 |
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Phân bón: |
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
1.200 |
||
Phân Đạm Urê |
kg |
391 |
||
Phân Lân |
kg |
606 |
||
Phân Kali |
kg |
167 |
||
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
1.000 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Làm đất: |
|
|
|
Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì |
công |
12 |
||
Công cày, phay đất, rạch hàng |
công |
30 |
||
2 |
Gieo trồng |
công |
12 |
|
3 |
Chăm sóc: |
|
|
|
Bón phân, làm cỏ, vun gốc.... |
công |
25 |
||
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
5 |
||
4 |
Thu hoạch |
công |
25 |
5. Cây ngô thương phẩm
Quy mô: 01ha. Khoảng cách 25cm x 70cm. Năng suất: 36 - 43 tạ/ha.
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Giống ngô lai (hạt lai F1) |
kg |
18 |
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Phân bón: |
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
1.000 |
||
Phân Urê |
kg |
348 |
||
Phân Lân |
kg |
485 |
||
Phân Kali |
kg |
142 |
||
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
600 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Làm đất: |
|
|
|
Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì |
công |
12 |
||
Công cày, phay đất, rạch hàng |
công |
30 |
||
2 |
Gieo trồng |
công |
12 |
|
3 |
Chăm sóc: |
|
|
|
Bón phân, làm cỏ, vun gốc.... |
công |
25 |
||
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
5 |
||
4 |
Thu hoạch |
công |
25 |
6. Cây khoai lang
Quy mô: 01ha. Mật độ trồng 3,5 - 4 dây/m2, năng suất: 46 - 48 tạ/ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
1 |
Hom giống |
kg |
1.500 |
|
2 |
Phân bón: |
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
1.000 |
||
Đạm Ure |
kg |
196 |
||
Phân lân |
kg |
364 |
||
Phân kali |
kg |
167 |
||
Vôi bột |
kg |
500 |
||
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
700 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Làm đất: |
|
|
|
Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì |
công |
10 |
||
Cày, phay đất |
công |
30 |
||
Lên luống, rạch hàng |
công |
20 |
||
2 |
Trồng |
công |
33 |
|
3 |
Chăm sóc: |
công |
|
|
Bón phân, làm cỏ, tưới nước.... |
công |
25 |
||
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
5 |
||
4 |
Thu hoạch |
công |
30 |
7. Cây khoai tây
Quy mô: 01ha. Khoảng cách 17 - 20cm. Năng suất: 150 - 15tạ/ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Giống |
kg |
1.500 |
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Phân bón: |
|
|
|
Đạm Ure |
kg |
326 |
||
Phân lân |
kg |
909 |
||
Phân kali |
kg |
300 |
||
Vôi bột |
kg |
1.000 |
||
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
2.000 |
||
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
3.000 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Làm đất: |
|
|
|
Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì |
công |
10 |
||
Cày, phay đất |
công |
30 |
||
Lên luống, rạch hàng (bổ hốc) |
công |
20 |
||
2 |
Trồng |
công |
33 |
|
3 |
Chăm sóc: |
công |
|
|
Bón phân, làm cỏ... |
công |
25 |
||
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
5 |
||
4 |
Thu hoạch |
công |
30 |
8. Cây khoai sọ
Quy mô: 01ha. Khoảng cách 35 - 50cm. Năng suất: 63 - 65 tạ/ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Giống |
kg |
1.400 |
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Phân bón: |
|
|
|
Đạm Ure |
kg |
326 |
||
Phân lân |
kg |
606 |
||
Phân kali |
kg |
300 |
||
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
2.000 |
||
Vôi bột |
kg |
1.000 |
||
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
1.000 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Làm đất: |
|
|
|
Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì |
Công |
10 |
|
|
Cày, phay đất |
Công |
30 |
|
|
Lên luống, rạch hàng (bổ hốc) |
Công |
20 |
|
|
2 |
Trồng |
Công |
33 |
|
3 |
Chăm sóc: |
|
|
|
Bón phân, làm cỏ... |
Công |
33 |
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
Công |
5 |
|
|
4 |
Thu hoạch |
Công |
30 |
|
9. Cây sắn trên đất dốc
Quy mô: 01ha. Mật độ trồng 12.000 hom giống/ha, Năng suất: 152- 154 tạ/ha.
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Hom giống |
Hom |
12.000 |
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Phân bón: |
|
|
|
- Phân Đạm Urê |
kg |
261 |
||
- Phân Lân supe |
kg |
333 |
||
- Phân Kali Clorua |
kg |
183 |
||
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
3.000 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Làm đất: |
|
|
|
Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì |
công |
10 |
||
Cày, phay đất, rạch hàng |
công |
30 |
||
2 |
Trồng |
công |
33 |
|
3 |
Chăm sóc: |
|
|
|
Bón phân, làm cỏ... |
công |
33 |
||
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
5 |
||
4 |
Thu hoạch |
công |
30 |
10. Cây sắn thâm canh an toàn dịch bệnh
Quy mô: 01ha; mật độ trồng 14.000 hom giống/ha; năng suất đạt: 152 - 154 tạ/ha.
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Giống sắn |
hom |
14.000 |
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
3 |
Phân Đạm Urê |
kg |
304 |
|
4 |
Phân Lân |
kg |
303 |
|
5 |
Phân Kali |
kg |
100 |
|
6 |
Thuốc xử lý hom giống |
nghìn đồng |
2.000 |
|
7 |
Thuốc trừ cỏ |
nghìn đồng |
2.400 |
|
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg |
4 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Làm đất: |
|
|
|
Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì |
công |
10 |
||
Cày, phay đất, rạch hàng |
công |
30 |
||
2 |
Trồng |
công |
33 |
|
3 |
Chăm sóc: |
công |
|
|
Bón phân, làm cỏ... |
công |
33 |
||
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
5 |
||
4 |
Thu hoạch |
công |
30 |
11. Cây Dong riềng
Quy mô: 1ha; mật độ trồng 33.000 - 33.500 cây/ha; năng suất đạt: 500 - 550 tạ/ha.
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Củ giống |
kg |
2.300 |
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Phân Đạm Urê |
kg |
500 |
|
3 |
Phân Lân supe |
kg |
655 |
|
4 |
Phân Kali clorua |
kg |
360 |
|
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
1.500 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Làm đất: |
|
|
|
Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì |
công |
10 |
||
Cày, phay đất, rạch hàng |
công |
30 |
||
2 |
Trồng |
công |
33 |
|
3 |
Chăm sóc: |
công |
|
|
Bón phân, làm cỏ... |
công |
33 |
||
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
5 |
||
4 |
Thu hoạch |
công |
30 |
12. Cây đậu tương
Quy mô: 01ha, năng suất: 9 - 10 tạ/ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Giống |
kg |
90 |
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Phân bón: |
|
|
|
- Phân Đạm Urê |
kg |
87 |
||
- Phân Lân supe |
kg |
545 |
||
- Phân Kali clorua |
kg |
133 |
||
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
2.000 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Làm đất: |
|
|
|
Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì |
công |
10 |
||
Cày, phay đất, rạch hàng |
công |
30 |
||
2 |
Trồng |
công |
12 |
|
3 |
Chăm sóc: |
|
|
|
Bón phân, làm cỏ... |
công |
33 |
||
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
5 |
||
4 |
Thu hoạch |
công |
25 |
13. Cây Lạc
Quy mô: 1ha, năng suất: 10 - 12 tạ/ha.
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Giống |
kg |
220 |
QĐ số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Phân Đạm Urê |
kg |
100 |
|
3 |
Phân Lân supe |
kg |
727 |
|
4 |
Phân Kali Clorua |
kg |
150 |
|
5 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
1.000 |
|
6 |
Vôi bột |
kg |
500 |
|
7 |
Nilon che phủ |
kg |
100 |
|
8 |
Thuốc BVTV |
nghìn đồng |
1.000 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Làm đất: |
|
|
|
Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì |
công |
10 |
||
Cày, phay đất, rạch hàng |
công |
30 |
||
2 |
Trồng |
công |
12 |
|
3 |
Chăm sóc: |
|
|
|
Bón phân, làm cỏ... |
công |
33 |
||
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
5 |
||
4 |
Thu hoạch |
công |
25 |
14. Cây Vừng
Quy mô: 01ha; lượng giống: 30kg/ha; năng suất: 8 - 10 tạ/ha.
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
QĐ số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
1 |
Giống |
kg |
30 |
|
2 |
Phân Đạm Urê |
kg |
100 |
|
3 |
Phân Lân Supe |
kg |
500 |
|
4 |
Phân Kali Clorua |
kg |
120 |
|
5 |
Vôi |
kg |
400 |
|
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
2000 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Làm đất (Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì) |
công |
10 |
|
2 |
Cày, phay đất |
công |
30 |
|
3 |
Lên luống |
công |
20 |
|
4 |
Gieo trồng |
công |
12 |
|
5 |
Bón phân, làm cỏ, vun xới, tưới |
công |
33 |
|
6 |
Phun thuốc BVTV |
công |
5 |
|
7 |
Vận chuyển phân bón |
công |
1 |
|
8 |
Thu hoạch |
công |
20 |
15. Cây Kiệu
Quy mô: 01ha; lượng giống: 1400kg/ha; năng suất: 250 - 300 tạ/ha.
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
Quyết định số 777/QĐ-SNN ngày 28/9/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng |
1 |
Củ giống |
kg |
1400 |
|
2 |
Phân chuồng hoai mục |
kg |
25.000 |
|
3 |
Phân Đạm Urê |
kg |
140 |
|
4 |
Phân Lân Supe |
kg |
300 |
|
5 |
Phân Kali Clorua |
kg |
210 |
|
6 |
Vôi |
kg |
500 |
|
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg |
2,7 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Làm đất (chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì) |
công |
10 |
|
2 |
Cày, phay đất |
công |
30 |
|
3 |
Lên luống, rạch hàng |
công |
20 |
|
4 |
Gieo trồng |
công |
33 |
|
5 |
Bón phân, làm cỏ, vun xới, tưới nước... |
công |
33 |
|
6 |
Phun thuốc BVTV |
công |
5 |
|
7 |
Thu hoạch |
công |
20 |
16. Cây Bí thơm/Bí xanh
Quy mô: 01ha; lượng giống: 1kg/ha; năng suất: 150 - 200 tạ/ha.
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
Quyết định số 602/QĐ-SNN ngày 29/6/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng |
1 |
Hạt giống |
kg |
1 |
|
2 |
Phân chuồng hoai mục |
kg |
20000 |
|
3 |
Phân Đạm Urê |
kg |
300 |
|
4 |
Phân Lân Supe |
kg |
400 |
|
5 |
Phân Kali Clorua |
kg |
350 |
|
6 |
Vôi |
kg |
500 |
|
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg |
2,7 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Làm đất (Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì) |
Công |
10 |
|
2 |
Cày, phay đất |
Công |
30 |
|
3 |
Lên luống, rạch hàng |
Công |
20 |
|
4 |
Làm dàn |
Công |
25 |
|
5 |
Gieo trồng |
Công |
33 |
|
6 |
Bón phân, làm cỏ, vun xới, tưới nước... |
Công |
33 |
|
7 |
Phun thuốc BVTV |
Công |
5 |
|
8 |
Thu hoạch |
Công |
20 |
17. Cây rau ăn lá
Quy mô: 01ha; thời gian sinh trưởng 90 - 100 ngày (bắp cải, súp lơ, cải thảo...)
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Sản xuất hữu cơ |
|
|
|
1.1 |
Giống |
|
|
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Bắp cải |
kg |
0,3 |
||
Súp lơ |
kg |
0,3 |
||
Cải thảo |
kg |
0,3 |
||
1.2 |
Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại) |
|
|
|
- Phân hữu cơ sinh học |
kg |
2.000 |
||
- Phân bón lá hữu cơ |
lít |
5 |
||
- Phân gốc hữu cơ |
kg |
550 |
||
- Phân Lân supe |
kg |
509 |
||
- Phân Kali Clorua |
kg |
80 |
||
1.3 |
Thuốc BVTV |
nghìn đồng |
1.000 |
|
- Trichodderma |
kg |
30 |
||
- Chế phẩm sinh học |
kg/lít |
8 |
||
- Xử lý phế phụ phẩm |
1.000 đ |
2.000 |
||
2 |
Sản xuất rau an toàn theo VietGAP |
|
|
|
2.1 |
Giống |
|
|
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Bắp cải |
kg |
0,3 |
||
Súp lơ |
kg |
0,3 |
||
Cải thảo |
kg |
0,3 |
||
2.2 |
Phân bón |
|
|
|
- Đạm Urê |
kg |
260 |
||
- Phân Lân Supe |
kg |
364 |
||
- Phân Kali Clorua |
kg |
33 |
||
- Phân hữu cơ sinh học |
kg |
1.500 |
||
- Phân bón lá |
nghìn đồng |
1.000 |
||
Thuốc BVTV |
nghìn đồng |
1.000 |
||
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công để cày, lên luống, vớt luống |
|
|
|
- Công làm đất |
công |
30 |
|
|
- Công lên luống |
công |
20 |
|
|
2 |
Công trồng |
công |
30 |
|
3 |
Công chăm sóc (làm cỏ, vun gốc, tưới nước...) |
công |
33 |
|
4 |
Công phun thuốc bảo vệ thực (vật 2-3 lần) |
công |
10 |
|
5 |
Thu hoạch |
công |
20 |
|
18. Cây Dưa lê
Quy mô: 01 ha; lượng giống: 1,2kg/ha; năng suất: 140 - 160 tạ/ha.
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
Quyết định số 777/QĐ-SNN ngày 28/9/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng |
1 |
Hạt giống |
kg |
1,2 |
|
2 |
Phân chuồng hoai mục |
kg |
35000 |
|
3 |
Phân Đạm Urê |
kg |
434 |
|
4 |
Phân Lân Supe |
kg |
1563 |
|
5 |
Phân Kali Clorua |
kg |
333 |
|
6 |
Vôi |
kg |
1000 |
|
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg |
2,7 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Làm đất (Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì) |
Công |
10 |
|
2 |
Cày, phay đất |
Công |
30 |
|
3 |
Lên luống, rạch hàng |
Công |
20 |
|
4 |
Làm giàn |
Công |
25 |
|
5 |
Gieo trồng |
Công |
33 |
|
6 |
Bón phân, làm cỏ, vun xới, |
Công |
33 |
|
7 |
Phun thuốc BVTV |
Công |
5 |
|
9 |
Thu hoạch |
Công |
20 |
Cây Dâu: Quy mô 01ha, năng suất: 150-200 tạ/ ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
Năm thứ nhất (mới trồng) |
1. Giống |
|
|
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
- Giống trồng mới |
kg |
40.000 |
||
- Giống trồng dặm |
kg |
2.000 |
||
2. Phân bón |
|
|
||
- Phân Đạm Urê |
kg |
304 |
||
- Phân Lân supe |
Lít |
606 |
||
- Phân Kali Clorua |
kg |
250 |
||
- Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
1.000 |
||
- Vôi bột |
kg |
1.000 |
||
Năm thứ hai (KTCB) |
- Phân Đạm Urê |
|
500 |
|
- Phân Lân supe |
kg |
788 |
||
- Phân Kali Clorua |
kg |
75.300 |
||
- Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
1500 |
||
II |
Định mức lao động |
|
|
|
Năm thứ nhất (mới trồng) |
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì |
công |
10 |
|
- Công làm đất |
công |
30 |
||
- Công lên luống |
công |
20 |
||
Công trồng |
công |
33 |
||
Công chăm sóc: Bón phân, làm cỏ... |
công |
25 |
||
Phun thuốc BVTV |
công |
2 |
|
|
Năm thứ hai (KTCB) |
Công chăm sóc (bón phân...) |
công |
25 |
|
|
Phun thuốc BVTV |
công |
5 |
|
|
Công thu hoạch |
công |
30 |
|
20. Cây Mía
Quy mô: 01ha; năng suất: 690 - 700 tạ/ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Giống (trồng mới + trồng dặm tương đương 40.000 hom |
Kg |
10.000 |
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Phân bón |
|
|
|
- Phân đạm Urê |
kg |
652 |
||
- Phân Lân supe |
kg |
909 |
||
- Phân Kali Clorua |
kg |
433 |
||
- Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
2.000 |
||
- Vôi bột |
kg |
500 |
||
3 |
Thuốc BVTV |
1.0000 |
2.000 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Làm đất (thủ công) |
công |
30 |
|
2 |
Lên luống |
công |
20 |
|
3 |
Trồng |
công |
33 |
|
4 |
Chăm sóc (Bón phân, Làm cỏ, xới xáo, vun gốc, phá váng, bóc lá khô) |
|
33 |
|
5 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
5 |
|
6 |
Thu hoạch |
công |
30 |
21. Cây Thuốc lá
Quy mô 01ha; mật độ 20.000 cây/ha; năng suất đạt 25 tạ/ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
Quyết định số 602/QĐ-SNN ngày 29/6/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng |
- Trồng mới |
cây |
20.000 |
||
- Trồng dặm (10% cây) |
cây |
2.000 |
||
2 |
Phân bón lót: |
|
|
|
- Phân Urê |
kg |
23 |
||
- Phân lân supe |
kg |
105 |
||
- Phân kali clorua |
kg |
46 |
||
- Phân bón tổng hợp |
kg |
600 |
||
3 |
Phân bón thúc: |
|
|
|
- Phân Urê |
kg |
47 |
||
- Phân kali clorua |
kg |
94 |
||
- Phân bón tổng hợp |
kg |
600 |
||
4 |
Thuốc BVTV |
kg, lít |
2,7 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Làm đất: |
|
|
|
- Chuẩn bị đất, phát dọn... |
công |
10 |
||
- Cày, phay đất... |
công |
30 |
||
- Lên luống, bổ hốc |
công |
20 |
||
2 |
Trồng cây |
công |
33 |
|
3 |
Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, làm cỏ, tưới nước |
công |
33 |
||
- Phun thuốc BVTV |
công |
5 |
||
4 |
Thu hoạch |
công |
30 |
Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 0,6m x 1,2m; mật độ: 14.000 cây; năng suất: 40 - 60 tạ/ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I. Định mức giống, vật tư |
||||
1 |
Giống |
gam |
400 |
Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Đạm Urê |
kg |
300 |
|
3 |
Lân Supe |
kg |
300 |
|
4 |
Kaly Clorua |
kg |
400 |
|
5 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
2.500 |
|
6 |
Phân bón lá |
nghìn đồng |
500 |
|
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
1.000 |
|
II. Định mức lao động |
||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
1 |
Làm đất: |
công |
|
|
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì |
công |
10 |
||
Cày, phay đất |
công |
30 |
||
Lên luống |
công |
20 |
||
3 |
Trồng cây |
công |
33 |
|
4 |
Chăm sóc: |
|
|
|
Bón phân, Làm cỏ, vun xới, tưới nước |
công |
25 |
||
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
5 |
||
5 |
Thu hoạch |
công |
30 |
23. Cây Khoai lang Nhật Bản
Quy mô: 01ha; trồng dây x dây 20 x 25cm hoặc 25 x 30cm. Năng suất 250 tạ/ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Giống |
kg |
1.000 |
Quyết định số 602/QĐ-SNN ngày 29/6/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng |
2 |
Phân chuồng hoai mục |
kg |
15.000 |
|
3 |
Phân Đạm Urê |
kg |
130 |
|
4 |
Phân Lân Super |
kg |
350 |
|
5 |
Phân Kaliclorua |
kg |
200 |
|
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg, lít |
2,7 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Làm đất |
|
|
|
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì |
công |
10 |
||
Cày, phay đất |
công |
30 |
||
Lên luống |
công |
20 |
||
2 |
Trồng (đặt dây, bón phân, lấp đất) |
công |
33 |
|
3 |
Chăm sóc, bón phân, làm cỏ... |
công |
33 |
|
4 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
5 |
|
5 |
Thu hoạch |
công |
25 |
24. Cây Đậu tương rau
Quy mô: 01ha, mật độ 35 - 40 cây/m2, năng suất đạt 74 - 76 tạ/ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Giống |
kg |
100 |
Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Phân đạm Urê |
kg |
100 |
|
3 |
Phân lân supe |
kg |
350 |
|
4 |
Phân kali clorua |
kg |
100 |
|
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
1.000 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Làm đất: |
|
|
|
- Chuẩn bị đất, phát dọn... |
công |
10 |
||
- Cày, phay đất... |
công |
30 |
||
- Lên luống, vớt luống |
công |
20 |
||
2 |
Trồng cây |
công |
12 |
|
3 |
Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, làm cỏ, tưới nước |
công |
33 |
||
- Phun thuốc BVTV |
công |
5 |
||
4 |
Thu hoạch |
công |
23 |
25. Cây thạch đen
Quy mô: 01ha; năng suất: 55 - 58 tạ/ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Giống |
kg |
1500 |
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Phân bón |
|
|
|
- Phân Đạm Urê |
kg |
76 |
||
- Phân Lân supe |
kg |
188 |
||
- Phân Kali Clorua |
kg |
100 |
||
- Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
3.500 |
||
3 |
Thuốc BVTV |
nghìn đồng |
500 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực |
công |
10 |
|
2 |
Công để cày, lên luống, vớt luống |
|
|
|
- Công làm đất |
công |
30 |
||
- Công lên luống |
công |
20 |
||
3 |
Công trồng |
công |
30 |
|
4 |
Công chăm sóc |
công |
25 |
|
5 |
Công phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
5 |
|
6 |
Thu hoạch |
công |
30 |
26. Cây Nhãn, Vải
Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 5m x 5m; mật độ: 400 cây; năng suất: 40 - 50 tạ/ha
Thời kỳ |
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I. Định mức giống, vật tư |
|||||
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) |
1 |
Giống |
cây |
400 |
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
20 |
||
3 |
Đạm Urê |
kg |
152 |
||
4 |
Lân Supe |
kg |
394 |
||
5 |
Kaly Clorua |
kg |
150 |
||
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
||
7 |
Vôi bột |
kg |
400 |
||
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
1.500 |
||
Năm thứ 3 |
1 |
Đạm Urê |
kg |
200 |
|
2 |
Lân Supe |
kg |
394 |
||
3 |
Kaly Clorua |
kg |
200 |
||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
1.500 |
||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) |
1 |
Đạm Urê |
kg |
304 |
|
2 |
Lân Supe |
kg |
606 |
||
3 |
Kaly Clorua |
kg |
350 |
||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
2.000 |
||
|
II. Định mức lao động |
||||
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) |
1 |
Làm đất |
|
|
|
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì |
công |
12 |
|||
Đào hố (70x70x70) |
công |
20 |
|||
4 |
Trồng cây |
công |
8 |
||
3 |
Chăm sóc |
công |
|
||
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành |
công |
8 |
|||
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
3 |
|||
Năm thứ 3 |
1 |
Chăm sóc |
|
|
|
Bón phân |
công |
8 |
|||
Làm cỏ, tỉa cành |
công |
8 |
|||
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
5 |
|||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) |
1 |
Chăm sóc |
|
|
|
Bón phân |
công |
10 |
|||
Làm cỏ, tỉa cành |
công |
10 |
|||
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
5 |
|||
5 |
Thu hoạch |
công |
10 |
27. Cây Bưởi
Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 5m x 5m; mật độ: 400 cây; năng suất: 60 - 70 tạ/ha.
Thời kỳ |
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I. Định mức giống, vật tư |
|||||
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) |
1 |
Giống |
cây |
400 |
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
20 |
||
3 |
Đạm Urê |
kg |
196 |
||
4 |
Lân Supe |
kg |
424 |
||
5 |
Kaly Clorua |
kg |
200 |
||
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
||
7 |
Vôi bột |
kg |
400 |
||
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
1.500 |
||
Năm Thứ 3 |
1 |
Đạm Urê |
kg |
413 |
|
2 |
Lân Supe |
kg |
606 |
||
3 |
Kaly Clorua |
kg |
300 |
||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
2.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) |
1 |
Đạm Urê |
kg |
413 |
|
2 |
Lân Supe |
kg |
606 |
||
3 |
Kaly Clorua |
kg |
500 |
||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
||
5 |
Đậu tương hoặc khô dầu |
kg |
1.200 |
||
6 |
Túi bao trái |
túi |
20.000 |
||
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
2.000 |
||
|
II. Định mức lao động |
||||
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) |
1 |
Làm đất |
|
|
|
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì |
công |
12 |
|||
Đào hố (60x60x60) |
công |
20 |
|||
2 |
Trồng cây |
công |
8 |
||
3 |
Chăm sóc |
|
|
||
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành |
công |
8 |
|||
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
3 |
|||
Năm Thứ 3 |
1 |
Chăm sóc |
|
|
|
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành |
công |
8 |
|||
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
5 |
|||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) |
1 |
Chăm sóc |
|
|
|
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành |
công |
27 |
|||
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
5 |
|||
2 |
Bọc quả |
công |
8 |
||
3 |
Thu hoạch |
công |
12 |
28. Cây Cam, Quýt
Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 4m x 4m; mật độ: 625 cây; năng suất: 60 - 70 tạ/ha
Thời kỳ |
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I. Định mức giống, vật tư |
|
|
|||
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) |
1 |
Giống |
cây |
625 |
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
30 |
||
3 |
Đạm Urê |
kg |
217 |
||
4 |
Lân Supe |
kg |
606 |
||
5 |
Kaly Clorua |
kg |
200 |
||
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
||
7 |
Vôi bột |
kg |
625 |
||
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
1.500 |
||
Năm 3 |
1 |
Đạm Urê |
kg |
261 |
|
2 |
Lân Supe |
kg |
606 |
||
3 |
Kaly Clorua |
kg |
250 |
||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
1.500 |
||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) |
1 |
Đạm Urê |
kg |
304 |
|
2 |
Lân Supe |
kg |
727 |
||
3 |
Kaly Clorua |
kg |
300 |
||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
2.000 |
||
|
II. Định mức lao động |
||||
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) |
1 |
Làm đất: |
|
|
|
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì |
công |
12 |
|||
Đào hố (60x60x60) |
công |
20 |
|||
2 |
Trồng cây |
công |
13 |
||
3 |
Chăm sóc |
|
|
||
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành |
công |
13 |
|||
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
3 |
|||
Năm thứ 3 |
1 |
Chăm sóc |
|
|
|
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành |
công |
13 |
|||
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
5 |
|||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) |
1 |
Chăm sóc |
|
|
|
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành |
công |
16 |
|||
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
5 |
|||
2 |
Thu hoạch |
công |
12 |
29. Cây Thanh long
Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 3m x 3m; mật độ: 1.200 trụ; năng suất: 60 - 70 tạ/ha
Thời kỳ |
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I. Định mức giống, vật tư |
|||||
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất) |
1 |
Giống |
cây |
5.555 |
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Trụ xi măng |
trụ |
1.200 |
||
3 |
Đạm Urê |
kg |
478 |
||
4 |
Lân Supe |
kg |
1.818 |
||
5 |
Kaly Clorua |
kg |
250 |
||
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
||
7 |
Vôi bột |
kg |
550 |
||
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
1.000 |
||
Năm thứ 2 |
1 |
Đạm Urê |
kg |
957 |
|
2 |
Lân Supe |
kg |
2.667 |
||
3 |
Kaly Clorua |
kg |
500 |
||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
6.000 |
||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
2.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 3 trở đi) |
1 |
Đạm Urê |
kg |
1.435 |
|
2 |
Lân Supe |
kg |
4.000 |
||
3 |
Kaly Clorua |
kg |
750 |
||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
9.000 |
||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
2.000 |
||
|
II. Định mức lao động |
||||
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất) |
1 |
Làm đất |
|
|
|
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì |
công |
12 |
|||
Đào, chôn cọc trụ |
công |
17 |
1 công chôn được 70 trụ => 1200 trụ là 17 công |
||
2 |
Trồng cây |
công |
24 |
|
|
3 |
Chăm sóc: |
|
|
|
|
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành |
công |
24 |
|||
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
3 |
|||
4 |
Vận chuyển |
|
|
||
Trụ |
công |
24 |
1 ngày vận chuyển được 50 trụ => 1200 trụ cần 24 công |
||
Năm thứ 2 |
1 |
Chăm sóc |
|
|
|
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành |
công |
24 |
|||
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
3 |
|||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 3 trở đi) |
1 |
Chăm sóc |
|
|
|
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành |
công |
30 |
|||
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
5 |
|||
2 |
Thu hoạch |
công |
12 |
30. Cây Xoài
Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 4m x 4m; mật độ: 400 cây; năng suất: 80 - 100 tạ/ha
Thời Kỳ |
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) |
1 |
Cây giống |
cây |
400 |
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Cây giống trồng dặm |
cây |
20 |
||
3 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
||
4 |
Phân Đạm Ure |
kg |
196 |
||
5 |
Phân Lân Supe |
kg |
394 |
||
6 |
Phân Kali Clorua |
kg |
150 |
||
7 |
Vôi bột |
kg |
400 |
||
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
1.500 |
||
Năm 3 |
1 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|
2 |
Phân Đạm Ure |
kg |
261 |
||
3 |
Phân Lân Supe |
kg |
485 |
||
4 |
Phân Kali Clorua |
kg |
400 |
||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
1500 |
||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) |
1 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|
2 |
Phân Đạm Ure |
kg |
543 |
||
3 |
Phân Lân Supe |
kg |
606 |
||
4 |
Phân Kali Clorua |
kg |
333 |
||
5 |
Túi bao trái |
cái |
70.000 |
||
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
2.000 |
||
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) |
1 |
Làm đất |
|
|
|
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì |
công |
12 |
|||
Đào hố (60cm x 60cm x 60cm) |
công |
20 |
|||
2 |
Trồng cây |
công |
8 |
||
3 |
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước... |
công |
8 |
||
4 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
3 |
||
Năm 3 |
1 |
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành.... |
công |
10 |
|
1 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
5 |
||
2 |
Vận chuyển phân bón |
công |
2 |
||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) |
1 |
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành.... |
công |
10 |
|
2 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
5 |
||
3 |
Thu hoạch |
công |
20 |
31. Cây Mít
Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 5m x 5m; mật độ: 400 cây; năng suất: 150 - 200 tạ/ha
Thời kỳ |
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) |
1 |
Cây giống |
cây |
400 |
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Cây giống trồng dặm |
cây |
20 |
||
3 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
||
4 |
Phân Đạm Ure |
kg |
435 |
||
5 |
Phân Lân Supe |
kg |
606 |
||
6 |
Phân Kali Clorua |
kg |
167 |
||
7 |
Vôi bột |
kg |
400 |
||
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
1.500 |
||
Năm 3 |
1 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|
2 |
Phân Đạm Ure |
kg |
522 |
||
3 |
Phân Lân Supe |
kg |
1.455 |
||
4 |
Phân Kali Clorua |
kg |
400 |
||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.500 |
||
Thời kỳ kinh doanh (năm thư 4 trở đi) |
1 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|
2 |
Phân Đạm Ure |
kg |
609 |
||
3 |
Phân Lân Supe |
kg |
1.697 |
||
4 |
Phân Kali Clorua |
kg |
467 |
||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
2.000 |
||
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) |
1 |
Làm đất |
|
|
|
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì |
công |
12 |
|||
Đào hố (60cm x 60cm x 60cm) |
công |
20 |
|||
2 |
Trồng cây |
công |
8 |
||
3 |
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước,... |
công |
8 |
||
4 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
3 |
||
Năm 3 |
1 |
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành.... |
công |
10 |
|
2 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
5 |
||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) |
1 |
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành.... |
công |
10 |
|
2 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
5 |
||
3 |
Thu hoạch |
công |
40 |
32. Cây Bơ
Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 5m x 5m; mật độ: 200 cây; năng suất: 100 - 120 tạ/ha
Thời Kỳ |
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) |
1 |
Cây giống |
cây |
200 |
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Cây giống trồng dặm |
cây |
10 |
||
3 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
2.000 |
||
4 |
Phân Đạm Ure |
kg |
109 |
||
5 |
Phân Lân Supe |
kg |
212 |
||
6 |
Phân Kali Clorua |
kg |
67 |
||
7 |
Vôi bột |
kg |
200 |
||
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
1.500 |
||
Năm 3 trở đi |
1 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3000 |
|
2 |
Phân Đạm Ure |
kg |
196 |
||
3 |
Phân Lân Supe |
kg |
424 |
||
4 |
Phân Kali Clorua |
kg |
200 |
||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
2.500 |
||
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) |
1 |
Làm đất |
|
|
|
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì |
công |
12 |
|||
Đào hố (60cm x 60cm x 60cm) |
công |
10 |
|||
2 |
Trồng cây |
công |
4 |
||
3 |
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước |
công |
4 |
||
4 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
3 |
||
Năm 3 trở đi |
1 |
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành.... |
công |
5 |
|
2 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
5 |
||
3 |
Thu hoạch |
công |
24 |
33. Cây Lê
Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 4m x 4m; mật độ: 400 cây; năng suất: 90 - 100 tạ/ha
Thời Kỳ |
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
Quyết định số 602/QĐ-SNN, ngày 29/6/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
Giai đoạn trồng |
1 |
Cây giống mới |
cây |
400 |
|
2 |
Cây giống trồng dặm (10% cây) |
cây |
40 |
||
3 |
Phân chuồng hoai mục |
kg |
12.000 |
||
4 |
Phân Lân Supe |
kg |
200 |
||
5 |
Vôi bột |
kg |
400 |
||
Cây từ 1 đến 3 năm tuổi |
1 |
Phân chuồng hoai mục |
kg |
12.000 |
|
2 |
Phân Đạm Ure |
kg |
200 |
||
3 |
Phân Lân Supe |
kg |
400 |
||
4 |
Phân kaly clorua |
kg |
200 |
||
5 |
Vôi bột |
kg |
400 |
||
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg |
2,7 |
||
Cây từ năm thứ 4 trở đi |
1 |
Phân chuồng hoai mục |
kg |
16.000 |
|
2 |
Phân Đạm Ure |
kg |
400 |
||
3 |
Phân Lân Supe |
kg |
800 |
||
4 |
Phân kaly clorua |
kg |
400 |
||
5 |
Vôi bột |
kg |
400 |
||
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg |
2,7 |
|
|
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
Giai đoạn trồng |
1 |
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì |
công |
12 |
|
Đào hố |
công |
21 |
|||
Trồng cây |
công |
8 |
|||
2 |
Bón phân, tưới nước, làm |
công |
8 |
||
Cây từ 1 đến 3 năm tuổi |
1 |
Chăm sóc: Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước... |
công |
10 |
|
2 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
3 |
||
Cây từ năm thứ 4 trở đi |
1 |
Chăm sóc: Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước... |
công |
10 |
|
3 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
5 |
||
4 |
Thu hoạch |
công |
20 |
34. Cây Dứa
Quy mô: 01ha; mật độ: 60.000 cây; năng suất: 180 - 200 tạ/ha
Thời kỳ |
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
1 |
Chồi giống trồng mới |
chồi |
60.000 |
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Chồi giống trồng dặm |
chồi |
3.000 |
||
3 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
5.000 |
||
4 |
Phân Đạm Ure |
kg |
1.000 |
||
5 |
Phân Lân Supe |
kg |
1.939 |
||
6 |
Phân Kali Clorua |
kg |
1.400 |
||
7 |
Vôi bột |
kg |
1.000 |
||
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
3.000 |
||
Năm thứ 2 |
1 |
Phân Đạm Ure |
kg |
196 |
|
2 |
Phân Kali Clorua |
kg |
300 |
||
3 |
Điều hoa bảo |
lít |
5 |
||
4 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
2.000 |
||
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
Năm thứ nhất |
1 |
Làm đất |
|
|
|
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì |
công |
12 |
|
||
Lên luống, rạch hàng |
công |
10 |
|||
2 |
Trồng cây |
công |
20 |
||
3 |
Chăm sóc |
|
|
||
Bón phân, làm cỏ, tưới nước |
công |
25 |
|||
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
3 |
|||
Năm thứ 2 |
1 |
Chăm sóc |
|
|
|
Bón phân, làm cỏ, tưới nước |
công |
33 |
|||
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
5 |
|||
2 |
Thu hoạch |
công |
20 |
35. Cây Chanh leo
Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 4m x 4m; mật độ: 1.300 cây; năng suất: 160 - 165 tạ/ha
Thời kỳ |
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
1.300 |
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
60 |
||
3 |
Cột bê tông |
cột |
500 |
||
3 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
||
4 |
Phân Đạm Ure |
kg |
152 |
||
5 |
Phân Lân Supe |
kg |
970 |
||
6 |
Phân Kali Clorua |
kg |
600 |
||
7 |
Vôi bột |
kg |
1.000 |
||
8 |
Chế phẩm sinh học |
kg |
60 |
||
9 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
3.000 |
||
Năm thứ 2 |
1 |
Phân Đạm Ure |
kg |
402 |
|
2 |
Phân Kali Clorua |
kg |
1.100 |
||
3 |
Chế phẩm sinh học |
kg |
80 |
||
4 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
2.000 |
||
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
Năm thứ nhất |
1 |
Làm đất |
|
|
|
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì |
công |
12 |
|||
Đào hố (60cm x 60cm x 60cm) |
công |
20 |
|||
2 |
Làm dàn leo (đào hố, chôn trụ, căng dây) |
công |
25 |
||
3 |
Trồng cây |
công |
26 |
||
4 |
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước... |
công |
30 |
||
5 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
3 |
||
Năm thứ 2 |
1 |
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước.... |
công |
26 |
|
2 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
5 |
||
3 |
Thu hoạch |
công |
33 |
36. Cây Hồng không hạt
Quy mô: 01ha; mật độ 600 cây/ha (4m x 4m); năng suất 300 tạ/ha
Thời kỳ |
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
|
Năm thứ nhất + Năm 2 (thời kỳ kiến thiết cơ bản) |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
600 |
|
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
30 |
||
3 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3000 |
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
4 |
Phân Đạm Urê |
kg |
200 |
||
5 |
Phân Lân super |
kg |
582 |
||
6 |
Phân Kali Colua |
kg |
200 |
||
7 |
Vôi bột |
kg |
600 |
||
8 |
Thuốc Bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
1.000 |
||
Năm 3 |
1 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|
2 |
Phân Đạm Urê |
kg |
272 |
||
3 |
Phân Lân super |
kg |
863 |
||
4 |
Phân Kali Colua |
kg |
250 |
||
5 |
Thuốc Bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
1.000 |
||
Năm 4 trở đi (kinh doanh) |
1 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|
2 |
Phân Đạm Urê |
kg |
272 |
||
3 |
Phân Lân super |
kg |
863 |
||
4 |
Phân Kali Colua |
kg |
250 |
||
5 |
Thuốc Bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
1.000 |
|
|
II |
|
Định mức lao động |
|
|
|
Năm thứ nhất + Năm 2 (thời kỳ kiến thiết cơ bản) |
1 |
Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì |
công |
12 |
|
||
- Đào hố (60cm x 60cm x 60cm) |
công |
20 |
|||
2 |
Trồng cây |
công |
12 |
||
3 |
Chăm sóc |
|
|
|
|
- Bón phân, Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành |
công |
12 |
|
||
- Phun thuốc BVTV |
công |
3 |
|||
Năm 3 |
1 |
Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành |
công |
15 |
|||
- Phun thuốc BVTV |
công |
5 |
|||
Năm thứ 4 trở đi (kinh doanh) |
1 |
Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành |
công |
15 |
|||
- Phun thuốc BVTV |
công |
5 |
|||
2 |
Thu hoạch |
công |
60 |
37. Cây Nho
Quy mô: 01ha; mật độ trồng 2.000 cây/ha (2m x 2,5m); năng suất 100 - 120 tạ/ha
Thời kỳ |
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
|
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
Thời kỳ kiến thết cơ bản (năm 1 + năm 2) |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
2.000 |
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN, ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
100 |
||
3 |
Cột bê tông |
cột |
800 |
||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
||
5 |
Phân Đạm urê |
kg |
478 |
||
6 |
Phân Lân super |
kg |
970 |
||
7 |
Phân Kali clorua |
kg |
500 |
||
8 |
Vôi bột |
kg |
1.000 |
||
9 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
2000 |
||
Năm thứ 3 |
1 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|
2 |
Phân Đạm urê |
kg |
600 |
||
3 |
Phân Lân super |
kg |
970 |
||
4 |
Phân Kali clorua |
kg |
500 |
||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
2.000 |
||
II |
|
Định mức lao động |
|
|
|
Năm thứ nhất + năm 2 |
1 |
Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì |
công |
12 |
|
||
- Đào hố (40cm x 40 cm x 40 cm) |
công |
67 |
|||
2 |
Trồng |
công |
40 |
||
3 |
Chăm sóc |
|
|
|
|
- Bón phân, Chăm sóc, làm cỏ, tỉa chồi, tỉa cành... |
công |
40 |
|
||
- Phun thuốc BVTV |
công |
3 |
|||
4 |
Vận chuyển |
|
|
|
|
- Cột bê tông |
công |
40 |
1 công = 40 cột |
||
5 |
Thu hoạch |
công |
20 |
|
|
Năm thứ 3 trở đi |
1 |
Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, Chăm sóc, làm cỏ, tỉa chồi, tỉa cành... |
công |
50 |
|
||
- Phun thuốc BVTV |
công |
5 |
|||
2 |
Thu hoạch |
công |
24 |
38. Cây Chuối
Quy mô: 01ha; mật độ trồng 2.000 cây/ha (cây x cây 2m x 2,5 m); năng suất 200 - 250 tạ/ha
Thời kỳ |
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
|
Năm thứ nhất + năm 2 |
1 |
Giống trồng mới |
|
|
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Chuối tiêu |
cây |
2.500 |
|||
Chuối tây |
cây |
2000 |
|||
2 |
Giống trồng dặm |
Cây |
100 |
||
3 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
||
4 |
Phân Đạm Urê |
kg |
565 |
||
5 |
Phân Lân Super |
kg |
970 |
||
6 |
Phân Kaliclorua |
kg |
600 |
||
7 |
Vôi bột |
kg |
1.000 |
||
8 |
Túi bao buồng |
Túi |
2.000 |
||
9 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
2.000 |
||
II |
|
Định mức lao động |
|
|
|
Năm thứ nhất + năm 2 |
1 |
Làm đất |
|
|
|
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì |
công |
12 |
|||
Đào hố (40cm x 40 cm x 40 cm) |
công |
25 |
|||
2 |
Trồng |
công |
25 |
||
3 |
Chăm sóc |
|
|
||
|
- Bón phân, Chăm sóc, làm cỏ, tỉa chồi, bao buồng, tỉa ho |
công |
25 |
||
|
- Phun thuốc BVTV |
công |
5 |
||
5 |
Thu hoạch |
công |
50 |
39. Cây Chè
Quy mô: 01ha; mật độ trồng 22.000 cây/ha; năng suất: 80 tạ búp tươi/ha/năm
Thời kỳ |
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
1 |
Giống chè |
cây |
22.000 |
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
1.100 |
||
3 |
Cây che bóng |
cây |
200 |
||
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
7.000 |
||
5 |
Thuốc BVTV sinh học |
nghìn đồng |
1.000 |
||
Năm thứ hai |
1 |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
3.000 |
|
2 |
Thuốc BVTV sinh học |
nghìn đồng |
1.500 |
||
Năm thứ ba |
1 |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
3.500 |
|
2 |
Thuốc BVTV sinh học |
nghìn đồng |
2.000 |
||
II |
|
Định mức lao động |
|
|
|
Năm thứ nhất |
1 |
Làm đất |
|
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì |
công |
12 |
|
|
|
- Đào hố (30 cm x 30 cm x 30 cm) |
công |
147 |
|
|
2 |
Trồng |
công |
110 |
|
|
3 |
Chăm sóc: Bón phân, làm cỏ… |
công |
34 |
|
|
4 |
Phun thuốc BVTV |
công |
3 |
||
Năm thứ 2 |
1 |
Chăm sóc |
|
|
|
- Làm cỏ, tỉa cành, tạo tán |
công |
34 |
|||
- Phun thuốc BVTV |
công |
3 |
|||
Năm thứ 3 trở đi |
1 |
Chăm sóc |
|
|
|
|
Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, |
công |
34 |
||
2 |
Phun thuốc BVTV |
công |
5 |
||
3 |
Thu hoạch |
công |
16 |
1 công hái = 50 kg búp |
40. Cây Mận máu
Quy mô: 01ha; mật độ 400 cây/ha (5m x 5m), mật độ 500 cây/ha (5m x 4m); năng suất 30 - 33 tạ/ha.
Thời Kỳ |
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
Quyết định số 602/QĐ-SNN ngày 29/6/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
Từ trồng đến cây 1 năm tuổi |
1 |
Cây giống |
cây |
500 |
|
2 |
Cây giống trồng dặm (10% cây) |
cây |
50 |
||
3 |
Phân chuồng hoai mục |
kg |
40.000 |
||
4 |
Phân Đạm Ure |
kg |
150 |
||
5 |
Phân Lân Supe |
kg |
300 |
||
6 |
Phân Kai clorua |
kg |
400 |
||
7 |
Vôi bột |
kg |
500 |
||
8 |
NPK 16.16.16+TE |
kg |
600 |
||
9 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg |
2,7 |
||
Cây từ năm thứ 2 đến năm thứ 4 |
1 |
Phân Kai clorua |
kg |
200 |
|
2 |
Phân Lân Supe |
kg |
250 |
||
3 |
Phân Đạm Ure |
kg |
150 |
||
4 |
NPK 16.16.16+TE |
kg |
600 |
||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg |
2,7 |
||
Cây từ năm thứ 5 trở đi |
1 |
Phân chuồng hoai mục |
kg |
40.000 |
|
2 |
Phân Đạm Ure |
kg |
320 |
||
3 |
Phân Lân |
kg |
600 |
||
4 |
Phân Kali |
kg |
400 |
||
5 |
NPK 16.16.16+TE |
kg |
1.250 |
||
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg |
2,7 |
||
|
II |
Định mức lao động (cho 1 lần thực hiện) |
|
|
|
Từ trồng đến năm thứ nhất |
1 |
Làm đất |
|
|
|
- |
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì |
công |
12 |
||
- |
Đào hố |
công |
25 |
||
2 |
Trồng cây |
công |
10 |
||
3 |
Chăm sóc: Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, tưới nước... |
công |
10 |
||
4 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
3 |
||
Cây từ năm thứ 2 đến năm thứ 4 |
1 |
Chăm sóc: Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước... |
công |
13 |
|
2 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
5 |
||
Cây từ năm thứ 5 trở đi |
1 |
Chăm sóc: Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước... |
công |
13 |
|
3 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
5 |
||
5 |
Thu hoạch |
công |
7 |
41. Cây Dẻ
Quy mô: 01ha; cây nhân giống từ ghép 150 cây/ha (8m x 8m); năng suất 22 tạ/ha
Thời Kỳ |
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
Quyết định số 602/QĐ-SNN ngày 29/6/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
Từ trồng đến cây 1 năm tuổi |
1 |
Cây nhân giống từ ghép |
cây |
150 |
|
2 |
Cây giống trồng dặm (10% cây) |
cây |
15 |
||
3 |
Phân chuồng hoai mục |
kg |
6.000 |
||
4 |
Phân Lân Supe |
kg |
285 |
||
5 |
Phân Đạm Ure |
kg |
30 |
||
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg |
2,7 |
||
Cây từ năm thứ 2 đến năm thứ 4 |
1 |
Phân chuồng hoai mục |
kg |
7.500 |
|
2 |
Phân Lân Supe |
kg |
210 |
||
3 |
Phân Đạm Ure |
kg |
75 |
||
4 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg |
2,7 |
||
Cây từ năm thứ 5 trở đi |
1 |
Phân chuồng hoai mục |
kg |
7.500 |
|
2 |
Phân Đạm Ure |
kg |
150 |
||
3 |
Phân Lân |
kg |
300 |
||
4 |
Phân Kali |
kg |
66 |
||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg |
2,7 |
||
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
Từ trồng đến năm thứ nhất |
1 |
Làm đất |
|
|
|
|
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì |
công |
12 |
||
|
Đào hố |
công |
9 |
||
2 |
Trồng cây |
công |
3 |
||
3 |
Chăm sóc: Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước... |
công |
3 |
||
Cây từ năm thứ 2 đến năm thứ 4 |
1 |
Chăm sóc: Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước... |
công |
8 |
|
2 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
3 |
||
Cây từ năm thứ 5 trở đi |
1 |
Chăm sóc: Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước... |
công |
12 |
|
2 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
3 |
||
4 |
Thu hoạch |
công |
5 |
42. Cây Nghệ
Quy mô: 01ha; năng suất 150 - 170 tạ/ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Giống |
kg |
2.000 |
Quyết định số 121/QĐ-SNN ngày 08/3/2018 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng |
2 |
Phân Đạm Urê |
kg |
200 |
|
3 |
Phân Lân Supe |
kg |
400 |
|
4 |
Phân Kali Clorua |
kg |
200 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì |
công |
10 |
|
2 |
Làm đất |
công |
30 |
|
3 |
Lên luống |
công |
20 |
|
4 |
Trồng |
công |
12 |
|
5 |
Chăm sóc (bón phân, làm cỏ...) |
công |
30 |
|
6 |
Phun thuốc BVTV |
công |
5 |
|
7 |
Thu hoạch |
công |
20 |
43. Cây Gừng
Quy mô: 01ha; năng suất 150 - 170 tạ/ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Củ giống (3.500 kg) |
kg |
3.500 |
Quyết định số 120/QĐ-SNN ngày 08/3/2018 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Cao Bằng |
2 |
Phân bón |
|
|
|
Công thức 1: |
|
|
||
Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng hoai mục |
kg |
10.000 |
||
Phân NPK lót |
kg |
200 |
||
Phân NPK thúc |
kg |
300 |
||
Công thức 2 |
|
|
||
- Phân Đạm Urê |
kg |
120 |
||
- Phân Lân |
kg |
170 |
||
- Phân Kali |
kg |
220 |
||
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg |
2,7 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Làm đất |
|
|
|
- Phát dọn thực bì |
công |
10 |
||
- Cày bừa, cuốc hốc |
công |
30 |
||
- Lên luống |
công |
20 |
||
2 |
Trồng cây |
công |
12 |
|
3 |
Chăm sóc: Bón phân, làm cỏ, vun gốc, tưới nước |
công |
33 |
|
4 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
5 |
|
5 |
Thu hoạch |
công |
30 |
44. Cây Dưa lưới
Quy mô: 01ha; lượng cây giống 25.000 - 26.000 cây/ha; năng suất 220 - 250 tạ/ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Giống |
Cây |
26.000 |
Quyết định số 777/QĐ-SNN ngày 28/9/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng |
2 |
Phân Chuồng hoai mục |
kg |
20.000 |
|
3 |
Phân NPK( 16-16-18) |
kg |
800 |
|
4 |
Phân kali |
kg |
100 |
|
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg, lít |
2,7 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Làm đất (Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì) |
Công |
10 |
|
2 |
Cày, phay đất |
Công |
30 |
|
3 |
Lên luống, rạch hàng |
Công |
20 |
|
4 |
Làm giàn |
Công |
25 |
|
5 |
Gieo trồng |
Công |
34 |
|
6 |
Bón phân, làm cỏ, vun xới, tưới nước... |
Công |
33 |
|
7 |
Phun thuốc BVTV |
Công |
5 |
|
8 |
Thu hoạch |
Công |
30 |
45. Cây Na
Quy mô: 01ha; mật độ trồng 1.100 cây (3m x 3m); năng suất: 50 - 60 tạ/ha.
Thời Kỳ |
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất) |
1 |
Cây giống mới |
cây |
1.100 |
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Cây giống trồng dặm |
cây |
50 |
||
3 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
2.000 |
||
4 |
Phân Đạm Ure |
kg |
500 |
||
5 |
Phân Lân Supe |
kg |
970 |
||
6 |
Phân Kali Clorua |
kg |
200 |
||
7 |
Vôi bột |
kg |
1.000 |
||
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.000 |
||
Năm thứ 2 + năm thứ 3 |
1 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
2.000 |
|
2 |
Phân Đạm Ure |
kg |
500 |
||
3 |
Phân Lân Supe |
kg |
970 |
||
4 |
Phân Kali Clorua |
kg |
300 |
||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
1.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) |
1 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|
2 |
Phân Đạm Ure |
kg |
652 |
||
3 |
Phân Lân Supe |
kg |
1.455 |
||
4 |
Phân Kali Clorua |
kg |
600 |
||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
nghìn đồng |
2.000 |
||
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất) |
1 |
Làm đất |
|
|
|
- |
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì |
công |
12 |
||
- |
Đào hố (50cm x 50cm x 50cm) |
công |
42 |
||
2 |
Trồng cây |
công |
22 |
||
3 |
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước... |
công |
22 |
||
4 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
3 |
||
Năm thứ 2 + năm thứ 3 |
1 |
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành.... |
công |
28 |
|
2 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
3 |
||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) |
1 |
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành.... |
công |
28 |
|
3 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
5 |
||
4 |
Thu hoạch |
công |
12 |
46. Cây Dâu tây
Quy mô: 01ha; lượng cây giống 40.000 - 45.000 cây/ha; năng suất 100 - 120 tạ/ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Giống trồng mới |
cây |
45.000 |
Quyết định số 777/QĐ-SNN ngày 28/9/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
2.250 |
|
3 |
Bón lót: |
|
|
|
Phân Chuồng hoai mục |
kg |
50.000 |
||
Vôi bột |
kg |
1.500 |
||
Phân Lân Supe |
kg |
750 |
||
Boric |
kg |
40 |
||
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
2.000 |
||
MgSO4 |
kg |
15 |
||
4 |
Bón thúc: |
|
|
|
Phân đạm ure |
kg |
20 |
||
Phân kaliclorua |
kg |
20 |
||
Boric |
kg |
4 |
||
MgSO4 |
kg |
3 |
||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg, lít |
2,7 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Làm đất (Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì) |
Công |
12 |
|
2 |
Cày, phay đất |
Công |
30 |
|
3 |
Lên luống, rạch hàng |
Công |
20 |
|
5 |
Gieo trồng |
Công |
34 |
|
6 |
Bón phân, làm cỏ, vun xới, tưới nước... |
Công |
33 |
|
7 |
Phun thuốc BVTV |
Công |
5 |
|
8 |
Thu hoạch |
Công |
30 |
47. Cây Dưa hấu
Quy mô: 01ha; mật độ 600 cây/ha, năng suất đạt 114 tạ/ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Cây giống |
Gr |
600 |
Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Phân đạm Urê |
kg |
250 |
|
3 |
Phân lân supe |
kg |
750 |
|
4 |
Phân kali clorua |
kg |
300 |
|
5 |
Phân hữu cơ SH |
kg |
2.000 |
|
6 |
Phân bón lá |
nghìn đồng |
500 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Làm đất: |
|
|
|
- Chuẩn bị đất, phát dọn... |
công |
12 |
||
- Cày, phay đất... |
công |
30 |
||
- Lên luống, bổ hốc |
công |
20 |
||
2 |
Trồng cây |
công |
34 |
|
3 |
Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, làm cỏ, tưới nước |
công |
33 |
||
- Phun thuốc BVTV |
công |
5 |
||
5 |
Thu hoạch |
công |
23 |
48. Cây Táo
Quy mô: 01ha; mật độ 400 - 500 cây/ha; năng suất đạt 100 - 120 tạ/ha
Thời Kỳ |
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
Quyết định số 777/QĐ-SNN, ngày 28/9/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng |
|
Giai đoạn trồng |
1 |
Cây giống mới |
cây |
500 |
|
2 |
Cây giống trồng dặm (10% cây) |
cây |
50 |
||
3 |
Phân chuồng hoai mục |
kg |
10.000 |
||
4 |
Phân Lân Supe |
kg |
250 |
||
5 |
Phân kali clorua |
kg |
500 |
||
6 |
Vôi bột |
kg |
250 |
||
Cây 1 - 2 năm tuổi |
1 |
Phân chuồng hoai mục |
kg |
20.000 |
|
2 |
Phân Đạm Ure |
kg |
300 |
||
3 |
Phân Lân Supe |
kg |
750 |
||
4 |
Phân kali clorua |
kg |
1.050 |
||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg |
2,7 |
||
Cây 3 năm tuổi trở lên |
1 |
Phân chuồng hoai mục |
kg |
20.000 |
|
2 |
Phân Đạm Ure |
kg |
750 |
||
3 |
Phân Lân Supe |
kg |
1.500 |
||
4 |
Phân kaly clorua |
kg |
1.500 |
||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg |
2,7 |
|
|
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
Giai đoạn trồng |
1 |
Làm đất |
|
|
|
- |
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì |
Công |
8 |
||
- |
Đào hố |
Công |
20 |
||
2 |
Trồng cây |
Công |
8 |
||
3 |
Chăm sóc, bón phân, làm cỏ, tưới nước |
Công |
8 |
||
Cây 1-2 năm tuổi |
1 |
Bón phân |
Công |
8 |
|
2 |
Chăm sóc: Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước... |
Công |
12 |
||
3 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
Công |
3 |
||
Cây 3 năm tuổi trở lên |
1 |
Chăm sóc: Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước... |
Công |
15 |
|
2 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
Công |
5 |
|
|
3 |
Thu hoạch |
Công |
24 |
|
49. Cây Ổi
Quy mô: 01ha; mật độ 600 cây/ha; năng suất đạt 120 - 150 tạ/ha
Thời kỳ |
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
Quyết định số 776/QĐ-SNN ngày 28/9/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng |
|
Giai đoạn trồng |
1 |
Cây giống mới |
cây |
600 |
|
2 |
Cây giống trồng dặm (10% cây) |
cây |
60 |
||
3 |
Phân chuồng hoai mục |
kg |
30.000 |
||
4 |
Phân Lân Supe |
kg |
180 |
||
Cây 1 năm tuổi |
1 |
Phân chuồng hoai mục |
kg |
30.000 |
|
2 |
Phân Đạm Ure |
kg |
90 |
||
3 |
Phân Lân Supe |
kg |
120 |
||
4 |
Phân kaly clorua |
kg |
90 |
||
5 |
phân hữu cơ vi sinh |
kg |
1.200 |
||
6 |
Bao quả |
kg |
5 |
||
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg |
1,0 |
||
Cây 2-3 năm tuổi |
1 |
Phân chuồng hoai mục |
kg |
30.000 |
|
2 |
Phân Đạm Ure |
kg |
150 |
||
3 |
Phân Lân Supe |
kg |
240 |
||
4 |
Phân kaly clorua |
kg |
210 |
||
5 |
phân hữu cơ vi sinh |
kg |
1.800 |
||
6 |
Bao quả |
kg |
100 |
||
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg |
2,7 |
||
Cây 4-5 năm tuổi |
1 |
Phân chuồng hoai mục |
kg |
40.000 |
|
2 |
Phân Đạm Ure |
kg |
300 |
||
3 |
Phân Lân Supe |
kg |
360 |
||
4 |
Phân kaly clorua |
kg |
330 |
||
5 |
phân hữu cơ vi sinh |
kg |
3.000 |
||
6 |
Bao quả |
kg |
200 |
||
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg |
2,7 |
||
Cây 6-7 năm tuổi |
1 |
Phân chuồng hoai mục |
kg |
50.000 |
|
2 |
Phân Đạm Ure |
kg |
480 |
||
3 |
Phân Lân Supe |
kg |
720 |
||
4 |
Phân kaly clorua |
kg |
600 |
||
5 |
Bao quả |
kg |
200 |
|
|
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg |
2,7 |
|
|
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
Giai đoạn trồng |
1 |
Làm đất |
|
|
|
- |
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì |
Công |
8 |
||
- |
Đào hố |
Công |
15 |
||
2 |
Trồng cây |
Công |
8 |
||
Cây 1 năm tuổi |
1 |
Chăm sóc: Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước... |
Công |
12 |
|
2 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
Công |
5 |
||
Cây 2-3 năm tuổi |
1 |
Chăm sóc: Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, tưới nước... |
Công |
12 |
|
3 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
Công |
3 |
||
4 |
Bao quả |
Công |
10 |
||
5 |
Thu hoạch |
Công |
20 |
||
Cây 4-5 năm tuổi |
1 |
Chăm sóc: Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước... |
Công |
12 |
|
2 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
Công |
5 |
||
3 |
Bao quả |
Công |
20 |
||
4 |
Thu hoạch |
Công |
24 |
||
Cây 6-7 năm tuổi |
1 |
Chăm sóc: Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước... |
Công |
12 |
|
2 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
Công |
5 |
||
3 |
Bao quả |
Công |
30 |
||
4 |
Thu hoạch |
Công |
30 |
50. Cây Gai xanh
Quy mô: 01ha; thời gian sinh trưởng 90 - 120 ngày (khoảng 3 - 4 tháng); lượng giống 25.000 - 27.000 cây/ha; năng suất: 10 - 15 tạ/ha.
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
Quyết định số 800/QĐ-SNN, ngày 11/10/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng |
1 |
Cây giống |
cây |
27.000 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng hoai mục (bón lót trước khi xuống giống) |
kg |
10.000 |
|
- Phân Urê |
kg |
225 |
||
- Phân Lân |
kg |
278 |
||
- Phân Kali |
kg |
200 |
||
- Vôi bột |
kg |
500 |
||
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg, lít |
3 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Làm đất |
|
|
|
|
- Phát dọn thực bì |
công |
10 |
|
- Làm đất |
công |
30 |
|
|
3 |
Trồng cây |
công |
34 |
|
4 |
Chăm sóc |
công |
|
|
- Bón phân, làm cỏ, vun gốc, tưới nước |
công |
33 |
|
|
- Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
5 |
|
|
5 |
Thu hoạch |
công |
20 - 30 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THUỘC LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(kèm theo Quyết định số: 267/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng)
1. Cây Sâm cát/Cây Cát sâm: Quy mô: 01ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
Cây giống trồng mới |
Cây |
5.000 |
|
|
Cây giống trồng dặm |
Cây |
500 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
2.1 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
|
|
|
|
- Năm 1 |
Kg |
70 |
|
|
- Năm 2 |
Kg |
60 |
|
2.2. |
Phân đạm nguyên chất (N) |
|
|
|
|
- Năm 1 |
Kg |
45 |
|
|
- Năm 2 |
Kg |
40 |
|
2.3 |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
|
|
|
|
- Năm 1 |
Kg |
30 |
|
|
- Năm 2 |
Kg |
30 |
|
2.4 |
Phân hữu cơ vi sinh năm 1 |
Kg |
250 |
|
3 |
Chế phẩm sinh học Bokachi |
|
|
|
|
- Năm 1 |
Kg |
4 |
|
|
- Năm 2 |
Kg |
3 |
|
4 |
Thuốc BVTV năm 1 |
Triệu đồng/ha |
1 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
1 |
Công phát dọn thực bì |
Công |
Bảng 01 |
|
2 |
Công đào hố trồng cây |
Công |
Bảng 02 |
|
3 |
Công lấp hố trồng rừng |
Công |
Bảng 03 |
|
4 |
Công vận chuyển cây con và |
Công |
Bảng 04 |
|
5 |
Công vận chuyển và bón phân |
Công |
Bảng 05 |
|
6 |
Công xới vun gốc cây trồng |
Công |
Bảng 06 |
|
7 |
Công trồng dặm |
Công |
Bảng 07 |
|
8 |
Công phát chăm sóc rừng trồng |
Công |
Bảng 08 |
2. Trồng Sa nhân
2.1. Trồng Sa nhân dưới tán rừng
Quy mô: 01ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Cây giống trồng mới |
Cây |
2.000 |
||
Cây giống trồng dặm |
Cây |
200 |
||
2 |
Phân bón |
|
|
|
2.1 |
Phân bón NPK (5:10:3) |
Kg |
400 |
|
2.2 |
Phân vi sinh |
|
|
|
Trồng mới |
Kg |
1.000 |
||
Chăm sóc năm 1 |
Kg |
1.000 |
||
Chăm sóc năm 2 |
Kg |
1.000 |
||
II |
Định mức lao động |
|
|
Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
1 |
Công phát dọn thực bì |
Công |
Bảng 01 |
|
2 |
Công đào hố trồng cây |
Công |
Bảng 02 |
|
3 |
Công lấp hố trồng rừng |
Công |
Bảng 03 |
|
4 |
Công vận chuyển cây con và trồng |
Công |
Bảng 04 |
|
5 |
Công vận chuyển và bón phân |
Công |
Bảng 05 |
|
6 |
Công xới vun gốc cây trồng |
Công |
Bảng 06 |
|
7 |
Công trồng dặm |
Công |
Bảng 07 |
|
8 |
Công phát chăm sóc rừng trồng |
Công |
Bảng 08 |
2.2. Cây Sa nhân trồng thâm canh
Quy mô: 01ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
QĐ số 346/QĐ-VDL ngày 16/8/2012 của Viện Dược liệu (Bộ Y tế) về Quyết định ban hành Quy trình trồng Sa nhân tím (Amomum longiligulare T.L.Wu) |
1 |
Cây giống |
|
|
|
Cây giống trồng mới |
Cây |
9.500-9.800 |
||
Cây giống trồng dặm |
Cây |
950-980 |
||
2 |
Phân bón |
|
|
|
- Năm thứ nhất |
|
|
||
+ Phân chuồng mục |
Tấn |
9,5 |
||
+ Phân NPK-S10: 5:3:13 (Lâm thao) |
Tấn |
1 |
||
- Năm thứ hai |
|
|
||
+ Phân chuồng mục hoặc phân vi sinh |
Tấn |
1 |
||
+ Phân NPK-S10: 5:3:13 (Lâm thao) |
Tấn |
1 |
||
II |
Định mức công lao động |
|
|
|
1 |
Công phát dọn thực bì |
Công |
Bảng 01 |
QĐ số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Công đào hố trồng cây |
Công |
Bảng 02 |
|
3 |
Công lấp hố trồng rừng |
Công |
Bảng 03 |
|
4 |
Công vận chuyển cây con và trồng |
Công |
Bảng 04 |
|
5 |
Công vận chuyển và bón phân |
Công |
Bảng 05 |
|
6 |
Công xới vun gốc cây trồng |
Công |
Bảng 06 |
|
7 |
Công trồng dặm |
Công |
Bảng 07 |
|
8 |
Công phát chăm sóc rừng trồng |
Công |
Bảng 08 |
3. Trồng Cây Giổi xanh
Quy mô: 01ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Cây giống trồng mới |
Cây |
1.000 |
||
Cây giống trồng dặm |
Cây |
100 |
||
2 |
Phân bón NPK (5:10:3) |
|
|
|
2.1 |
Trồng mới |
|
200 |
|
2.2 |
Chăm sóc năm thứ 2 |
Kg |
200 |
|
2.3 |
Chăm sóc năm thứ 3 |
Kg |
200 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
1 |
Công phát dọn thực bì |
Công |
Bảng 01 |
|
2 |
Công đào hố trồng cây |
Công |
Bảng 02 |
|
3 |
Công lấp hố trồng rừng |
Công |
Bảng 03 |
|
4 |
Công vận chuyển cây con và trồng |
Công |
Bảng 04 |
|
5 |
Công vận chuyển và bón phân |
Công |
Bảng 05 |
|
6 |
Công xới vun gốc cây trồng |
Công |
Bảng 06 |
|
7 |
Công trồng dặm |
Công |
Bảng 07 |
|
8 |
Công phát chăm sóc rừng trồng |
Công |
Bảng 08 |
4. Cây Mắc ca
4.1. Cây Mắc ca trồng thuần
Quy mô: 01ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN, ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Cây giống trồng mới |
Cây |
280 |
||
Cây giống trồng dặm |
Cây |
28 |
||
2 |
Phân bón |
|
|
|
2.1 |
Phân Lân NPK |
|
|
|
Trồng mới |
Kg |
140 |
||
Chăm sóc năm thứ 2 |
Kg |
56 |
||
Chăm sóc năm thứ 3 |
Kg |
56 |
||
2.2 |
Phân Hữu cơ vi sinh |
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 2 |
Kg |
560 |
||
Chăm sóc năm thứ 3 |
Kg |
560 |
||
3 |
Vôi bột |
|
|
|
Trồng mới |
Kg |
84 |
||
Chăm sóc năm thứ 2 |
Kg |
28 |
||
Chăm sóc năm thứ 3 |
Kg |
28 |
||
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công phát dọn thực bì |
Công |
Bảng 01 |
Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Công đào hố trồng cây |
Công |
Bảng 02 |
|
3 |
Công lấp hố trồng rừng |
Công |
Bảng 03 |
|
4 |
Công vận chuyển cây con và trồng |
Công |
Bảng 04 |
|
5 |
Công vận chuyển và bón phân |
Công |
Bảng 05 |
|
6 |
Công xới vun gốc cây trồng |
Công |
Bảng 06 |
|
7 |
Công trồng dặm |
Công |
Bảng 07 |
|
8 |
Công phát chăm sóc rừng trồng |
Công |
Bảng 08 |
4.2. Cây Mắc ca trồng xen
Quy mô: 01ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Cây giống trồng mới |
Cây |
110 |
||
Cây giống trồng dặm |
Cây |
11 |
||
2 |
Phân bón |
|
|
|
2.1 |
Phân Lân NPK |
|
|
|
Trồng mới |
Kg |
55 |
||
Chăm sóc năm thứ 2 |
Kg |
22 |
||
Chăm sóc năm thứ 3 |
Kg |
22 |
||
2.2 |
Phân Hữu cơ vi sinh |
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 2 |
Kg |
220 |
||
Chăm sóc năm thứ 3 |
Kg |
220 |
||
3 |
Vôi bột |
|
|
|
Trồng mới |
Kg |
333 |
||
Chăm sóc năm thứ 2 |
Kg |
11 |
||
Chăm sóc năm thứ 3 |
Kg |
11 |
||
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công phát dọn thực bì |
Công |
Bảng 01 |
Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Công đào hố trồng cây |
Công |
Bảng 02 |
|
3 |
Công lấp hố trồng rừng |
Công |
Bảng 03 |
|
4 |
Công vận chuyển cây con và trồng |
Công |
Bảng 04 |
|
5 |
Công vận chuyển và bón phân |
Công |
Bảng 05 |
|
6 |
Công xới vun gốc cây trồng |
Công |
Bảng 06 |
|
7 |
Công trồng dặm |
Công |
Bảng 07 |
|
8 |
Công phát chăm sóc rừng trồng |
Công |
Bảng 08 |
* Kỹ thuật chăm sóc cây Mắc ca (Từ năm thứ 5 trở đi)
Đơn vị tính: kg/cây/năm
STT |
Năm trồng Loại phân |
Năm thứ 5 đến năm thứ 9 |
Năm thứ 10 trở đi |
Ghi chú |
1 |
Phân hữu cơ |
50 - 70 |
80 |
Kỹ thuật trồng và chăm sóc Mắc ca (Hiệp hội Mắc ca Việt Nam) |
2 |
NPK (tổng hợp) |
1,5 - 2,7 |
3,0 |
|
3 |
Vôi bột |
1,5 - 2,0 |
> 2,0 |
|
4 |
Kali |
1,0 - 2,5 |
> 2,5 |
|
5 |
Lân |
1,0 - 2,5 |
> 2,5 |
5. Cây Hồi
Quy mô: 01ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Cây giống trồng mới |
Cây |
500 |
||
Cây giống trồng dặm |
Cây |
50 |
||
2 |
Phân bón |
|
|
|
2.1 |
Phân Lân NPK (0,2 kg/cây) |
|
|
|
Trồng mới ( năm thứ nhất) |
Kg |
100 |
||
Chăm sóc năm thứ 2 |
Kg |
100 |
||
Chăm sóc năm thứ 3 |
Kg |
100 |
||
3 |
Vôi bột |
|
|
|
Trồng mới |
Kg |
84 |
||
Chăm sóc năm thứ 2 |
Kg |
28 |
||
Chăm sóc năm thứ 3 |
Kg |
28 |
||
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công phát dọn thực bì |
Công |
Bảng 01 |
Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Công đào hố trồng cây |
Công |
Bảng 02 |
|
3 |
Công lấp hố trồng rừng |
Công |
Bảng 03 |
|
4 |
Công vận chuyển cây con và trồng |
Công |
Bảng 04 |
|
5 |
Công vận chuyển và bón phân |
Công |
Bảng 05 |
|
6 |
Công xới vun gốc cây trồng |
Công |
Bảng 06 |
|
7 |
Công trồng dặm |
Công |
Bảng 07 |
|
8 |
Công phát chăm sóc rừng trồng |
Công |
Bảng 08 |
* Kỹ thuật chăm sóc cây Hồi (từ năm thứ 5 trở đi)
Đơn vị tính: kg/ha/năm
STT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Phân NPK (0,2kg/cây) |
|
|
|
Năm thứ 5 |
Kg |
100 |
||
2 |
Phân hữu cơ vi sinh: |
|
|
|
Năm thứ 5: bón 0,5 kg/cây/năm |
Kg |
250 |
|
|
Năm thứ 6 đến năm thứ 10: bón 2,0 kg/cây/năm |
Kg |
1.000 |
|
|
Cây 10 - 20 tuổi: bón 4 kg/cây/năm |
Kg |
2.000 |
|
|
Cây trên 20 tuổi; bón 6kg/cây/năm |
Kg |
3.000 |
|
6. Cây Hà thủ ô đỏ
Quy mô: 01ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
1 |
Cây giống |
|
|
|
|
Cây giống trồng mới |
Cây |
20.000 |
|
Cây giống trồng dặm |
Cây |
2.000 |
||
2 |
Phân bón |
|
|
|
2.1 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
|
|
|
|
- Năm 1 |
Kg |
360 |
|
|
- Năm 2 |
Kg |
240 |
|
2.2. |
Phân đạm nguyên chất (N) |
|
|
|
|
- Năm 1 |
Kg |
22 |
|
|
- Năm 2 |
Kg |
88 |
|
2.3 |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
|
|
|
|
- Năm 1 |
Kg |
32 |
|
|
- Năm 2 |
Kg |
48 |
|
2.4 |
Phân hữu cơ vi sinh năm 1 |
Kg |
1.000 |
|
3 |
Chế phẩm sinh học Bokachi |
|
|
|
|
- Năm 1 |
Kg |
3 |
|
|
- Năm 2 |
Kg |
3 |
|
4 |
Thuốc BVTV năm 1 |
Triệu đồng/ha |
1 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
1 |
Công phát dọn thực bì |
Công |
Bảng 01 |
|
2 |
Công đào hố trồng cây |
Công |
Bảng 02 |
|
3 |
Công lấp hố trồng rừng |
Công |
Bảng 03 |
|
4 |
Công vận chuyển cây con và trồng |
Công |
Bảng 04 |
|
5 |
Công vận chuyển và bón phân |
Công |
Bảng 05 |
|
6 |
Công xới vun gốc cây trồng |
Công |
Bảng 06 |
|
7 |
Công trồng dặm |
Công |
Bảng 07 |
|
8 |
Công phát chăm sóc rừng trồng |
Công |
Bảng 08 |
7. Trồng cây Giảo cổ lam
Quy mô: 01ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Cây giống |
Cây |
250.000 |
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Phân bón |
|
|
|
2.1 |
Phân Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
250 |
|
2.2 |
Phân Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
65 |
|
2.3 |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
150 |
|
3 |
Chế phẩm sinh học |
Triệu đồng |
5 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công phát dọn thực bì |
Công |
Bảng 01 |
Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Công đào hố trồng cây |
Công |
Bảng 02 |
|
3 |
Công lấp hố trồng rừng |
Công |
Bảng 03 |
|
4 |
Công vận chuyển cây con và trồng |
Công |
Bảng 04 |
|
5 |
Công vận chuyển và bón phân |
Công |
Bảng 05 |
|
6 |
Công xới vun gốc cây trồng |
Công |
Bảng 06 |
|
7 |
Công trồng dặm |
Công |
Bảng 07 |
|
8 |
Công phát chăm sóc rừng trồng |
Công |
Bảng 08 |
8. Cây Mỡ
Quy mô: 01ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Cây giống trồng mới |
Cây |
2.500 |
||
Cây giống trồng dặm |
Cây |
250 |
||
2 |
Phân bón NPK (5:10:3) |
|
|
|
Trồng mới ( năm thứ nhất) |
Kg |
500 |
||
Chăm sóc năm thứ 2 |
Kg |
500 |
||
Chăm sóc năm thứ 3 |
Kg |
500 |
||
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công phát dọn thực bì |
Công |
Bảng 01 |
Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Công đào hố trồng cây |
Công |
Bảng 02 |
|
3 |
Công lấp hố trồng rừng |
Công |
Bảng 03 |
|
4 |
Công vận chuyển cây con và trồng |
Công |
Bảng 04 |
|
5 |
Công vận chuyển và bón phân |
Công |
Bảng 05 |
|
6 |
Công xới vun gốc cây trồng |
Công |
Bảng 06 |
|
7 |
Công trồng dặm |
Công |
Bảng 07 |
|
8 |
Công phát chăm sóc rừng trồng |
Công |
Bảng 08 |
9. Cây Keo lai mô
Quy mô: 01ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Cây giống trồng mới |
Cây |
1.660 |
||
Cây giống trồng dặm |
Cây |
166 |
||
2 |
Phân bón NPK (5:10:3) |
|
|
|
Trồng mới (năm thứ nhất) |
Kg |
332 |
||
Chăm sóc năm thứ 2 |
Kg |
332 |
||
Chăm sóc năm thứ 3 |
Kg |
332 |
||
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công phát dọn thực bì |
Công |
Bảng 01 |
Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Công đào hố trồng cây |
Công |
Bảng 02 |
|
3 |
Công lấp hố trồng rừng |
Công |
Bảng 03 |
|
4 |
Công vận chuyển cây con và trồng |
Công |
Bảng 04 |
|
5 |
Công vận chuyển và bón phân |
Công |
Bảng 05 |
|
6 |
Công xới vun gốc cây trồng |
Công |
Bảng 06 |
|
7 |
Công trồng dặm |
Công |
Bảng 07 |
|
8 |
Công phát chăm sóc rừng trồng |
Công |
Bảng 08 |
10. Cây Trà hoa vàng
Quy mô: 01ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Cây giống trồng mới |
Cây |
2.500 |
||
Cây giống trồng dặm |
Cây |
250 |
||
2 |
Phân bón |
|
|
|
2.1 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
|
|
|
- Trồng mới (năm thứ nhất) |
Kg/năm |
180 |
||
- Chăm sóc năm 2 và năm 3 |
Kg/năm |
150 |
||
2.2. |
Phân đạm nguyên chất (N) |
|
|
|
- Trồng mới (năm thứ nhất) |
Kg/năm |
80 |
||
- Chăm sóc năm 2 và năm 3 |
Kg/năm |
150 |
||
2.3 |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
|
|
|
- Trồng mới (năm thứ nhất) |
Kg/năm |
80 |
||
- Chăm sóc năm 2 và năm 3 |
Kg/năm |
150 |
||
2.4 |
Phân Hữu cơ vi sinh |
|
|
|
- Trồng mới (năm thứ nhất) |
Kg/năm |
1.500 |
||
- Chăm sóc năm 2 và năm 3 |
Kg/năm |
2.000 |
||
3 |
Chế phẩm sinh học/thuốc BVTV |
|
|
|
|
- Trồng mới (năm thứ nhất) |
Tr.đ/năm |
1 |
|
|
- Chăm sóc năm 2 và năm 3 |
Tr.đ/năm |
1 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công phát dọn thực bì |
Công |
Bảng 01 |
Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Công đào hố trồng cây |
Công |
Bảng 02 |
|
3 |
Công lấp hố trồng rừng |
Công |
Bảng 03 |
|
4 |
Công vận chuyển cây con và trồng |
Công |
Bảng 04 |
|
5 |
Công vận chuyển và bón phân |
Công |
Bảng 05 |
|
6 |
Công xới vun gốc cây trồng |
Công |
Bảng 06 |
|
7 |
Công trồng dặm |
Công |
Bảng 07 |
|
8 |
Công phát chăm sóc rừng trồng |
Công |
Bảng 08 |
11. Cây Xoan ta
Quy mô: 01ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Cây giống trồng mới |
Cây |
1.650 |
||
Cây giống trồng dặm |
Cây |
165 |
||
2 |
Phân bón NPK (5:10:3) |
|
|
|
- Trồng mới (năm thứ nhất) |
Kg |
330 |
||
- Chăm sóc năm 2 |
Kg |
330 |
||
- Chăm sóc năm thứ 3 |
Kg |
330 |
||
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công phát dọn thực bì |
Công |
Bảng 01 |
Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Công đào hố trồng cây |
Công |
Bảng 02 |
|
3 |
Công lấp hố trồng rừng |
Công |
Bảng 03 |
|
4 |
Công vận chuyển cây con và trồng |
Công |
Bảng 04 |
|
5 |
Công vận chuyển và bón phân |
Công |
Bảng 05 |
|
6 |
Công xới vun gốc cây trồng |
Công |
Bảng 06 |
|
7 |
Công trồng dặm |
Công |
Bảng 07 |
|
8 |
Công phát chăm sóc rừng trồng |
Công |
Bảng 08 |
12. Cây Trám ghép
Quy mô: 01ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Cây giống trồng mới |
Cây |
500 |
||
Cây giống trồng dặm |
Cây |
50 |
||
2 |
Phân bón |
|
|
|
2.1 |
Phân Lân NPK (16:16:8) |
|
|
|
- Trồng mới (năm thứ nhất) |
Kg |
250 |
||
- Chăm sóc năm 2 |
Kg |
500 |
||
- Chăm sóc năm 3 |
Kg |
500 |
||
2.2 |
Phân Hữu cơ vi sinh |
|
|
|
- Trồng mới (năm thứ nhất) |
Kg |
1.000 |
||
- Chăm sóc năm 2 |
Kg |
500 |
||
- Chăm sóc năm 3 |
Kg |
500 |
||
3 |
Thuốc chống mối |
Kg |
10 |
|
4 |
Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV |
|
|
|
- Trồng mới (năm thứ nhất) |
Triệu đồng |
3 |
||
- Chăm sóc năm 2 |
Triệu đồng |
3 |
||
- Chăm sóc năm 3 |
Triệu đồng |
3 |
||
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công phát dọn thực bì |
Công |
Bảng 01 |
Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Công đào hố trồng cây |
Công |
Bảng 02 |
|
3 |
Công lấp hố trồng rừng |
Công |
Bảng 03 |
|
4 |
Công vận chuyển cây con và trồng |
Công |
Bảng 04 |
|
5 |
Công vận chuyển và bón phân |
Công |
Bảng 05 |
|
6 |
Công xới vun gốc cây trồng |
Công |
Bảng 06 |
|
7 |
Công trồng dặm |
Công |
Bảng 07 |
|
8 |
Công phát chăm sóc rừng trồng |
Công |
Bảng 08 |
13. Cây Tông dù
Quy mô: 01ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
QĐ 217/QĐ-SNN ngày 07/3/2014 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng |
Cây giống trồng mới |
Cây |
1.600 |
||
Cây giống trồng dặm |
Cây |
160 |
||
2 |
Phân bón |
|
|
|
2.1 |
Phân NPK |
|
|
|
- Trồng mới (năm thứ nhất) |
Kg |
320 |
||
- Chăm sóc năm 2 |
Kg |
320 |
||
- Chăm sóc năm 3 |
Kg |
320 |
||
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công phát dọn thực bì |
Công |
Bảng 01 |
Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Công đào hố trồng cây |
Công |
Bảng 02 |
|
3 |
Công lấp hố trồng rừng |
Công |
Bảng 03 |
|
4 |
Công vận chuyển cây con và trồng |
công |
Bảng 04 |
|
5 |
Công vận chuyển và bón phân |
Công |
Bảng 05 |
|
6 |
Công xới vun gốc cây trồng |
Công |
Bảng 06 |
|
7 |
Công trồng dặm |
Công |
Bảng 07 |
|
8 |
Công phát chăm sóc rừng trồng |
Công |
Bảng 08 |
14. Cây Hồi lấy lá
Quy mô: 01ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
Quyết định số 925/QĐ-SNN ngày 31/10/2019 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng |
Cây giống trồng mới |
Cây |
5.000 |
||
Cây giống trồng dặm |
Cây |
500 |
||
2 |
Phân NPK (5:10:3) |
|
|
|
- Trồng mới (năm thứ nhất) |
Kg |
500 |
||
- Chăm sóc năm 2 |
Kg |
500 |
||
- Chăm sóc năm 3 |
Kg |
500 |
||
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công phát dọn thực bì |
Công |
Bảng 01 |
Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Công đào hố trồng cây |
Công |
Bảng 02 |
|
3 |
Công lấp hố trồng rừng |
Công |
Bảng 03 |
|
4 |
Công vận chuyển cây con và |
Công |
Bảng 04 |
|
5 |
Công vận chuyển và bón phân |
Công |
Bảng 05 |
|
6 |
Công xới vun gốc cây trồng |
Công |
Bảng 06 |
|
7 |
Công trồng dặm |
Công |
Bảng 07 |
|
8 |
Công phát chăm sóc rừng trồng |
Công |
Bảng 08 |
15. Cây Quế
Quy mô: 01ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bô trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Cây giống trồng mới |
Cây |
4.444 |
||
Cây giống trồng dặm |
Cây |
444 |
||
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân NPK (5:10:3) 0,3 kg/cây |
|
|
|
- Trồng mới (năm thứ nhất) |
Kg |
1.333 |
||
- Chăm sóc năm 2 |
Kg |
1.333 |
||
- Chăm sóc năm 3 |
Kg |
1.333 |
||
Hoặc có thể dùng phân vi sinh: 0,5 |
|
|
||
- Trồng mới (năm thứ nhất) |
Kg |
2.222 |
||
- Chăm sóc năm 2 |
Kg |
2.222 |
||
- Chăm sóc năm 3 |
Kg |
2.222 |
||
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công phát dọn thực bì |
Công |
Bảng 01 |
Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Công đào hố trồng cây |
Công |
Bảng 02 |
|
3 |
Công lấp hố trồng rừng |
Công |
Bảng 03 |
|
4 |
Công vận chuyển cây con và trồng |
Công |
Bảng 04 |
|
5 |
Công vận chuyển và bón phân |
Công |
Bảng 05 |
|
6 |
Công xới vun gốc cây trồng |
Công |
Bảng 06 |
|
7 |
Công trồng dặm |
Công |
Bảng 07 |
|
8 |
Công phát chăm sóc rừng trồng |
Công |
Bảng 08 |
16. Cây Khôi nhung tía
Quy mô: 01ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Cây giống trồng mới |
Cây |
10.000 |
||
Cây giống trồng dặm |
Cây |
1.000 |
||
2 |
Phân bón |
|
|
|
2.1 |
Phân hữu cơ vi sinh |
|
|
|
- Trồng mới (năm thứ nhất) |
Kg |
2.000 |
||
- Chăm sóc năm thứ 2 |
Kg |
1.200 |
||
- Chăm sóc năm thứ 3 |
Kg |
1.200 |
||
2.2 |
Phân Đạm nguyên chất |
|
|
|
- Trồng mới (năm thứ nhất) |
Kg |
100 |
||
- Chăm sóc năm thứ 2 |
Kg |
100 |
||
- Chăm sóc năm thứ 3 |
Kg |
100 |
||
2.3 |
Phân Lân nguyên chất |
|
|
|
- Trồng mới (năm thứ nhất) |
Kg |
90 |
||
- Chăm sóc năm thứ 2 |
Kg |
90 |
||
- Chăm sóc năm thứ 3 |
Kg |
90 |
||
2.4 |
Phân Kali nguyên chất |
|
|
|
- Trồng mới (năm thứ nhất) |
Kg |
120 |
||
- Chăm sóc năm thứ 2 |
Kg |
120 |
||
- Chăm sóc năm thứ 3 |
Kg |
120 |
||
3 |
Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV |
|
|
|
- Trồng mới (năm thứ nhất) |
Triệu đồng |
1 |
||
- Chăm sóc năm thứ 2 |
Triệu đồng |
1 |
||
- Chăm sóc năm thứ 3 |
Triệu đồng |
1 |
||
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công phát dọn thực bì |
Công |
Bảng 01 |
Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Công đào hố trồng cây |
Công |
Bảng 02 |
|
3 |
Công lấp hố trồng rừng |
Công |
Bảng 03 |
|
4 |
Công vận chuyển cây con và trồng |
Công |
Bảng 04 |
|
5 |
Công vận chuyển và bón phân |
Công |
Bảng 05 |
|
6 |
Công xới vun gốc cây trồng |
Công |
Bảng 06 |
|
7 |
Công trồng dặm |
Công |
Bảng 07 |
|
8 |
Công phát chăm sóc rừng trồng |
Công |
Bảng 08 |
17. Cây Thảo quả
Quy mô: 01ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
Quyết định số 925/QĐ-SNN ngày 31/10/2019 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng |
Cây giống trồng mới |
Cây |
1.660 |
||
Cây giống trồng dặm |
Cây |
166 |
||
2 |
Phân bón NPK (5:10:3) |
|
|
|
- Trồng mới (năm thứ nhất) |
Kg |
332 |
||
- Chăm sóc năm 2 |
Kg |
332 |
||
- Chăm sóc năm 3 |
Kg |
332 |
||
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công phát dọn thực bì |
Công |
Bảng 01 |
Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Công đào hố trồng cây |
Công |
Bảng 02 |
|
3 |
Công lấp hố trồng rừng |
Công |
Bảng 03 |
|
4 |
Công vận chuyển cây con và trồng |
Công |
Bảng 04 |
|
5 |
Công vận chuyển và bón phân |
Công |
Bảng 05 |
|
6 |
Công xới vun gốc cây trồng |
Công |
Bảng 06 |
|
7 |
Công trồng dặm |
Công |
Bảng 07 |
|
8 |
Công phát chăm sóc rừng trồng |
Công |
Bảng 08 |
18. Cây Lan kim tuyến
Quy mô: 01ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
Theo kết quả "Nghiên cứu và trồng thử nghiệm Lan Kim tuyến tại Cao Bằng". |
Cây giống trồng mới |
Cây |
130.000 |
||
Cây giống trồng dặm |
Cây |
13.000 |
||
2 |
Phân bón |
|
|
|
2.1 |
Phân NPK (5:10:3) |
Kg |
400 |
|
2.2 |
Phân Đạm nguyên chất |
|
|
|
- Trồng mới (năm thứ nhất) |
Kg |
150 |
||
- Chăm sóc năm thứ 2 |
Kg |
260 |
||
- Chăm sóc năm thứ 3 |
Kg |
260 |
||
2.3 |
Phân Lân nguyên chất |
|
|
|
- Trồng mới (năm thứ nhất) |
Kg |
130 |
||
- Chăm sóc năm thứ 2 |
Kg |
130 |
||
- Chăm sóc năm thứ 3 |
Kg |
130 |
||
2.4 |
Phân Kali nguyên chất |
|
|
|
- Trồng mới (năm thứ nhất) |
Kg |
110 |
||
- Chăm sóc năm thứ 2 |
Kg |
390 |
||
- Chăm sóc năm thứ 3 |
Kg |
390 |
||
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công phát dọn thực bì |
Công |
Bảng 01 |
Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Công đào hố trồng cây |
Công |
Bảng 02 |
|
3 |
Công lấp hố trồng rừng |
Công |
Bảng 03 |
|
4 |
Công vận chuyển cây con và trồng |
Công |
Bảng 04 |
|
5 |
Công vận chuyển và bón phân |
Công |
Bảng 05 |
|
6 |
Công xới vun gốc cây trồng |
Công |
Bảng 06 |
|
7 |
Công trồng dặm |
Công |
Bảng 07 |
|
8 |
Công phát chăm sóc rừng trồng |
Công |
Bảng 08 |
19. Cây Kim ngân
Quy mô: 01ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
|
Cây giống trồng mới |
Cây |
28.500 |
||
Cây giống trồng dặm |
Cây |
2.850 |
||
2 |
Phân bón |
|
|
|
2.1 |
Phân Đạm nguyên chất |
Kg |
400 |
|
2.2 |
Phân Lân nguyên chất |
Kg |
60 |
|
2.3 |
Phân Kali nguyên chất |
Kg |
90 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công phát dọn thực bì |
Công |
Bảng 01 |
Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Công đào hố trồng cây |
Công |
Bảng 02 |
|
3 |
Công lấp hố trồng rừng |
Công |
Bảng 03 |
|
4 |
Công vận chuyển cây con và trồng |
Công |
Bảng 04 |
|
5 |
Công vận chuyển và bón phân |
Công |
Bảng 05 |
|
6 |
Công xới vun gốc cây trồng |
Công |
Bảng 06 |
|
7 |
Công trồng dặm |
Công |
Bảng 07 |
|
8 |
Công phát chăm sóc rừng |
Công |
Bảng 08 |
20. Cây Tam thất
Quy mô: 01ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
Kết quả nghiên cứu cây Tam thất tại huyện Thông Nông, tỉnh Cao Bằng (nay là huyện Hà Quảng), do Hội nông dân huyện thực hiện. |
Cây giống trồng mới |
Cây |
10.000 |
||
Cây giống trồng dặm |
Cây |
1.000 |
||
2 |
Phân bón |
|
|
|
2.1 |
Phân chuồng ủ hoai |
|
|
|
- Trồng mới (năm thứ nhất) |
Kg |
20.000 |
||
- Chăm sóc năm thứ 2 |
Kg |
20.000 |
||
- Chăm sóc năm thứ 3 |
Kg |
20.000 |
||
2.2 |
Phân Lân supe |
|
|
|
- Trồng mới (năm thứ nhất) |
Kg |
300 |
||
- Chăm sóc năm thứ 2 |
Kg |
300 |
||
- Chăm sóc năm thứ 3 |
Kg |
300 |
||
2.3 |
Phân Kali nguyên chất |
|
|
|
- Trồng mới (năm thứ nhất) |
Kg |
160 |
||
- Chăm sóc năm thứ 2 |
Kg |
160 |
||
- Chăm sóc năm thứ 3 |
Kg |
160 |
||
2.4 |
Phân Đạm U rê |
|
|
|
- Trồng mới (năm thứ nhất) |
Kg |
200 |
||
- Chăm sóc năm thứ 2 |
Kg |
200 |
||
- Chăm sóc năm thứ 3 |
Kg |
200 |
||
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công phát dọn thực bì |
Công |
Bảng 01 |
Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Công đào hố trồng cây |
Công |
Bảng 02 |
|
3 |
Công lấp hố trồng rừng |
Công |
Bảng 03 |
|
4 |
Công vận chuyển cây con và trồng |
Công |
Bảng 04 |
|
5 |
Công vận chuyển và bón phân |
Công |
Bảng 05 |
|
6 |
Công xới vun gốc cây trồng |
Công |
Bảng 06 |
|
7 |
Công trồng dặm |
Công |
Bảng 07 |
|
8 |
Công phát chăm sóc rừng trồng |
Công |
Bảng 08 |
21. Cây Xạ đen
Quy mô: 01ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
|
Cây giống trồng mới |
Cây |
3.000 |
||
Cây giống trồng dặm |
Cây |
300 |
||
2 |
Phân bón |
|
|
|
2.2 |
Phân Lân supe |
|
|
|
- Trồng mới (năm thứ nhất) |
Kg |
30 |
||
- Chăm sóc năm thứ 2 |
Kg |
30 |
||
- Chăm sóc năm thứ 3 |
Kg |
30 |
||
2.3 |
Phân Kali nguyên chất |
|
|
|
- Trồng mới (năm thứ nhất) |
Kg |
15 |
||
- Chăm sóc năm thứ 2 |
Kg |
15 |
||
- Chăm sóc năm thứ 3 |
Kg |
15 |
||
2.4 |
Phân Đạm U rê |
|
|
|
- Trồng mới (năm thứ nhất) |
Kg |
25 |
||
- Chăm sóc năm thứ 2 |
Kg |
25 |
||
- Chăm sóc năm thứ 3 |
Kg |
25 |
||
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công phát dọn thực bì |
Công |
Bảng 01 |
Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Công đào hố trồng cây |
Công |
Bảng 02 |
|
3 |
Công lấp hố trồng rừng |
Công |
Bảng 03 |
|
4 |
Công vận chuyển cây con và trồng |
Công |
Bảng 04 |
|
5 |
Công vận chuyển và bón phân |
Công |
Bảng 05 |
|
6 |
Công xới vun gốc cây trồng |
Công |
Bảng 06 |
|
7 |
Công trồng dặm |
Công |
Bảng 07 |
|
8 |
Công phát chăm sóc rừng trồng |
Công |
Bảng 08 |
22. Cây Bảy lá một hoa
Quy mô: 01ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
Kết quả nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nhân giống, canh tác và phát triển cây thuốc thất diệp nhất chi hoa tại Cao Bằng (Viện khoa học sự sống - Trường Đại học nông lâm Thái Nguyên). |
Cây giống trồng mới |
Cây |
60.000 |
||
Cây giống trồng dặm |
Cây |
6.000 |
||
2 |
Phân bón |
|
|
|
2.1 |
Phân Lân supe |
|
|
|
- Trồng mới (năm thứ nhất) |
Kg |
2.160 |
||
- Chăm sóc năm thứ 2 |
Kg |
352 |
||
2.2 |
Phân Kali nguyên chất |
|
|
|
- Trồng mới (năm thứ nhất) |
Kg |
192 |
||
- Chăm sóc năm thứ 2 |
Kg |
192 |
||
2.3 |
Phân Đạm U rê |
|
|
|
- Trồng mới (năm thứ nhất) |
Kg |
132 |
||
- Chăm sóc năm thứ 2 |
Kg |
352 |
||
3 |
Chế phẩm sinh học |
|
|
|
- Trồng mới (năm thứ nhất) |
Kg |
18 |
||
- Chăm sóc năm thứ 2 |
Kg |
12 |
||
4 |
Thuốc BVTV |
|
|
|
- Trồng mới (năm thứ nhất) |
Tr.đ |
3 |
|
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công phát dọn thực bì |
Công |
Bảng 01 |
Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Công đào hố trồng cây |
Công |
Bảng 02 |
|
3 |
Công lấp hố trồng rừng |
Công |
Bảng 03 |
|
4 |
Công vận chuyển cây con và trồng |
Công |
Bảng 04 |
|
5 |
Công vận chuyển và bón phân |
Công |
Bảng 05 |
|
6 |
Công xới vun gốc cây trồng |
Công |
Bảng 06 |
|
7 |
Công trồng dặm |
Công |
Bảng 07 |
|
8 |
Công phát chăm sóc rừng trồng |
Công |
Bảng 08 |
23. Cây Hồ đào/óc chó
Quy mô: 01ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
Kết quả đề tài cấp cơ sở "Nghiên cứu trồng thử nghiệm cây Hồ Đào tại huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng" giai đoạn 2014-2016 |
|
Cây giống trồng mới |
Cây |
300 |
|
|
Cây giống trồng dặm |
Cây |
30 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân chuồng |
Kg |
3.000 |
|
|
Phân NPK |
Kg |
270 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công phát dọn thực bì |
Công |
Bảng 01 |
Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Công đào hố trồng cây |
Công |
Bảng 02 |
|
3 |
Công lấp hố trồng rừng |
Công |
Bảng 03 |
|
4 |
Công vận chuyển cây con và |
Công |
Bảng 04 |
|
5 |
Công vận chuyển và bón phân |
Công |
Bảng 05 |
|
6 |
Công xới vun gốc cây trồng |
Công |
Bảng 06 |
|
7 |
Công trồng dặm |
Công |
Bảng 07 |
|
8 |
Công phát chăm sóc rừng trồng |
Công |
Bảng 08 |
TRÍCH BẢNG ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG VỀ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(trích từ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng)
Bảng 01: Định mức lao động phát dọn thực bì
Hình thức phát |
Cự ly đi làm |
Nhóm thực bì |
Yêu cầu kỹ thuật |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|||
Mức lao động (m2/công) |
||||||||
Phát trắng |
< 1.000m |
639 |
579 |
445 |
334 |
264 |
145 |
- Phát sát gốc (chiều cao gốc không quá 10 cm) và băm dập thành những đoạn ngắn. Nếu phát theo băng kích thước băng chừa và băng phát phải đảm bảo đúng quy định kỹ thuật, thực bì phát dọn phải xếp gọn theo đường đồng mức. - Băng phát dọn theo đường đồng mức. |
1.000 - 2.000m |
594 |
541 |
432 |
339 |
255 |
133 |
||
2.000 - 3.000m |
529 |
487 |
386 |
276 |
232 |
121 |
||
3.000 - 4.000m |
486 |
443 |
351 |
252 |
210 |
112 |
||
4.000 - 5.000m |
343 |
323 |
263 |
216 |
160 |
93 |
||
Phát băng |
< 1.000m |
453 |
407 |
316 |
224 |
172 |
96 |
|
1.000 - 2.000m |
412 |
334 |
279 |
210 |
165 |
87 |
||
2.000 - 3.000m |
360 |
318 |
257 |
182 |
118 |
79 |
||
3.000 - 4.000m |
327 |
288 |
222 |
168 |
93 |
64 |
||
4.000 - 5.000m |
310 |
274 |
201 |
155 |
84 |
53 |
Bảng 02: Bảng mức lao động đào hố trồng cây
Kích thước (dài, rộng, sâu) Đơn vị: cm |
Cự ly đi làm |
Nhóm đất |
Yêu cầu kỹ thuật |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
|||
Mức lao động (hố/công) |
||||||
50 x 50 x 50 |
< 1.000m |
44 |
39 |
35 |
25 |
Đào hố theo đúng cự ly (hàng cách hàng, hố cách hố), đảm bảo kích thước quy định (sai lệch về thể tích không quá 20%). Đất moi lên để cạnh miệng hố |
1.000 - 2.000m |
41 |
38 |
35 |
23 |
||
2.000 - 3.000m |
38 |
34 |
31 |
21 |
||
3.000 - 4.000m |
34 |
31 |
30 |
19 |
||
4.000 - 5.000m |
30 |
27 |
24 |
15 |
||
40 x 40 x 40 |
< 1.000m |
91 |
77 |
71 |
44 |
|
1.000 - 2.000m |
73 |
65 |
57 |
42 |
||
2.000 - 3.000m |
72 |
65 |
55 |
36 |
||
3.000 - 4.000m |
67 |
59 |
53 |
31 |
||
4.000 - 5.000m |
57 |
53 |
47 |
30 |
||
30 x 30 x 30 |
< 1.000m |
162 |
142 |
125 |
79 |
|
1.000 - 2.000m |
156 |
134 |
114 |
75 |
||
2.000 - 3.000m |
134 |
132 |
103 |
70 |
||
3.000 - 4.000m |
123 |
108 |
96 |
62 |
||
4.000 - 5.000m |
111 |
97 |
88 |
59 |
Bảng 03: Bảng mức lao động lấp hố trồng rừng
Kích thước (dài, rộng, sâu) Đơn vị: Cm |
Cự ly đi làm |
Nhóm đất |
Yêu cầu kỹ thuật |
|
1 và 2 |
3 và 4 |
|||
Mức lao động (hố/công) |
||||
50 x 50 x 50 |
< 1.000m |
117 |
103 |
- Đất lấp hố phải tơi và nhỏ, không lẫn rễ cây, đá lấp hình mui rùa. - Quanh miệng hố 0,2 - 0,3 m được rẫy sạch cỏ. - Trường hợp lấp hố kết hợp gieo hạt thẳng phải đảm bảo số hạt gieo trong một hố. |
1.000 - 2.000 m |
113 |
96 |
||
2.000 - 3.000 m |
97 |
83 |
||
3.000 - 4.000 m |
85 |
80 |
||
4.000 - 5.000 m |
82 |
71 |
||
40 x 40 x 40 |
< 1.000m |
227 |
188 |
|
1.000 - 2.000 m |
204 |
163 |
||
2.000 - 3.000 m |
191 |
144 |
||
3.000 - 4.000 m |
173 |
133 |
||
4.000 - 5.000 m |
152 |
118 |
||
30 x 30 x 30 |
< 1.000m |
410 |
289 |
|
1.000 - 2.000 m |
348 |
228 |
||
2.000 - 3.000 m |
313 |
216 |
||
3.000 - 4.000 m |
285 |
193 |
||
4.000 - 5.000 m |
248 |
174 |
Bảng 04: Bảng mức lao động vận chuyển cây con và trồng
Cự ly đi làm |
Kích cỡ bầu đem trồng (kg) |
Yêu cầu kỹ thuật |
|||
< 0,5 kg |
0,5 ≤ 0,8 |
0,8 ≤ 1,2 |
>1,2 kg |
||
Mức lao động (cây) |
|||||
< 1.000m |
235 |
121 |
70 |
51 |
- Sử dụng hết số cây đảm bảo tiêu chuẩn trên từng luống. - Khi vận chuyển không làm vỡ bầu, gẫy cành, ngọn. - Cây trồng phải đúng kích thước, trước khi trồng phải xé bỏ vỏ bầu. - Trồng cây ngay ngắn, lấp đất lèn chặt xung quanh bầu, vun hình mui rùa sát cổ rễ. |
1.000 - 2.000m |
193 |
97 |
58 |
43 |
|
2.000 - 3.000m |
159 |
79 |
41 |
32 |
|
3.000 - 4.000m |
134 |
64 |
38 |
27 |
|
4.000 - 5.000m |
113 |
55 |
29 |
21 |
Bảng 05: Bảng mức lao động vận chuyển và bón phân
Cự ly đi làm |
Lượng phân bón (kg) |
Yêu cầu kỹ thuật |
|||
<0,5 |
0,5 - 1 |
1 - 3 |
3 - 5 |
||
Mức lao động (cây) |
|||||
< 1.000m |
193 |
165 |
81 |
43 |
Phân được trộn đều theo tỷ lệ Quy định, khi xới và lèn đất không gây ảnh hưởng tới cây trồng ( xước vỏ, gẫy cây...) |
1.000 - 2.000m |
170 |
146 |
62 |
36 |
|
2.000 - 3.000m |
147 |
112 |
55 |
31 |
|
3.000 - 4.000m |
121 |
100 |
51 |
27 |
|
4.000 - 5.000m |
99 |
89 |
44 |
22 |
Bảng 06: Bảng mức lao động xới vun gốc cây trồng
Đường kính xới quanh gốc (m) |
Cự ly đi làm (m) |
Nhóm đất |
Yêu cầu kỹ thuật |
|||
1 và 2 |
3 và 4 |
|||||
Mức lao động (cây) |
||||||
Thân gỗ |
Tre luồng |
Thân gỗ |
Tre luồng |
|||
0,6 - 0,8 |
< 1.000m |
254 |
|
182 |
|
- Rẫy sạch cỏ xung quanh gốc, đường kính = 0,6-1,2m, đúng yêu cầu kỹ thuật. - Gốc vun hình mui rùa, lấp kín gốc, không ảnh hưởng đến cây con. |
1.000 - 2.000m |
210 |
|
169 |
|
||
2.000 - 3.000m |
196 |
|
143 |
|
||
3.000 - 4.000m |
186 |
|
135 |
|
||
4.000 - 5.000m |
141 |
|
127 |
|
||
0,8 - 1 |
< 1.000m |
159 |
|
101 |
|
|
1.000 - 2.000m |
148 |
|
98 |
|
||
2.000 - 3.000m |
138 |
|
91 |
|
||
3.000 - 4.000m |
113 |
|
79 |
|
||
4.000 - 5.000m |
90 |
|
70 |
|
||
1 - 1,5 |
< 1.000m |
|
32 |
|
21 |
|
1.000 - 2.000m |
|
29 |
|
20 |
||
2.000 - 3.000m |
|
28 |
|
19 |
||
3.000 - 4.000m |
|
26 |
|
17 |
||
4.000 - 5.000m |
|
24 |
|
15 |
||
1,5 - 2 |
< 1.000m |
|
21 |
|
14 |
|
1.000 - 2.000m |
|
20 |
|
12 |
||
2.000 - 3.000m |
|
19 |
|
11 |
||
3.000 - 4.000m |
|
18 |
|
10 |
||
4.000 - 5.000m |
|
16 |
|
9 |
Bảng 07: Bảng mức lao động trồng dặm
Cự ly đi làm |
Kích cỡ bầu đem trồng (kg) |
Yêu cầu kỹ thuật |
|||
< 0,5 kg |
0,5 - 0,8 |
0,8 - 1,2 |
> 1,2kg |
||
Mức lao động (Cây) |
|||||
< 1.000m |
152 |
83 |
48 |
26 |
- Sử dụng hết số cây vận chuyển lên đồi, khi vận chuyển không làm vỡ bầu, gẫy cành, ngọn trước khi trồng phải xé bỏ vỏ bầu. - Trồng cây ngay ngắn, lấp đất lèn chặt xung quanh bầu, vun đất hình mui rùa sát cổ rễ. |
1.000 - 2.000m |
138 |
69 |
39 |
20 |
|
2.000 - 3.000m |
108 |
55 |
33 |
16 |
|
3.000 - 4.000m |
93 |
47 |
27 |
14 |
|
4.000 - 5.000m |
81 |
43 |
22 |
11 |
Bảng 08: Bảng mức lao động phát chăm sóc rừng trồng
Năm |
Nhóm thực bì phát vỡ (phát khi trồng) |
Yêu cầu kỹ thuật |
||||||||||||||
1 và 2 |
3 và 4 |
5 và 6 |
||||||||||||||
Mức lao động (m2/công) |
||||||||||||||||
< 1.000 |
1.000 - 2.000 |
2.000 - 3.000 |
3.000 - 4.000 |
4.000 - 5.000 |
< 1.000 |
1.000 - 2.000 |
2.000 - 3.000 |
3.000 - 4.000 |
4.000 - 5.000 |
< 1.000 |
1.000 - 2.000 |
2.000 - 3.000 |
3.000 - 4.000 |
4.000 - 5.000 |
||
Lần 1 Năm 1, 2 |
802 |
748 |
686 |
611 |
548 |
755 |
631 |
557 |
512 |
470 |
689 |
316 |
278 |
250 |
232 |
Tùy theo đặc điểm cấy trồng và mùa vụ để phát mở rộng độ chiếu sáng đúng yêu cầu kỹ thuật, các loại thực bì cần phát chặt sát gốc, băm dập, rải đều trên toàn bộ diện tích, không làm ảnh hưởng đến cây con |
Lần 2, 3 Năm 1, 2 |
1026 |
967 |
870 |
790 |
716 |
1009 |
952 |
845 |
779 |
698 |
738 |
365 |
328 |
300 |
264 |
|
Lần 1 Năm 3 |
952 |
891 |
800 |
722 |
650 |
809 |
768 |
699 |
630 |
567 |
357 |
320 |
296 |
277 |
251 |
|
Lần 2, 3 Năm 3 và lần 1 năm 4 |
906 |
854 |
823 |
755 |
679 |
859 |
801 |
725 |
653 |
590 |
362 |
340 |
313 |
288 |
265 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số: 267/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng)
1. Chăn nuôi bò sinh sản
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
|
Bò nội |
Bò lai |
||||
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
|
1 |
Bò cái giống |
|
|
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật (TBKT), công bố tiêu chuẩn cơ sở (TCCS) |
|
Giai đoạn 18 tháng tuổi |
Kg/con |
≥ 160 |
≥ 220 |
|
2 |
Vacxin |
|
|
|
|
2.1 |
Lở mồm long móng |
Liều/con |
02 |
02 |
Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
2.2 |
Tụ huyết trùng |
Liều/con |
02 |
02 |
|
2.3 |
Viêm da nổi cục |
Liều/con |
01 |
01 |
|
3 |
TAHH cho bò cái chửa |
Kg/con |
135 |
540 |
Protein ≥ 14% |
4 |
Thức ăn xanh |
Kg/con/ngày |
30-40 |
40-50 |
|
5 |
Tảng đá liếm |
Kg/con |
03 |
03 |
|
6 |
Chuồng trại |
m2/con |
4-5 |
5-6 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
|
1 |
Công lao động phổ thông |
Con/công |
35-40 |
35-40 |
|
2. Chăn nuôi bò vỗ béo
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Giống |
Con |
|
Các giống bò nội, bò lai, không sử dụng để sinh sản, không sử dụng để khai thác sữa, cày kéo ở các lứa tuổi khác nhau |
2 |
Thuốc tẩy ngoại KST |
Liều/con |
01 |
|
3 |
Thuốc tẩy nội KST |
Liều/con |
01 |
|
4 |
Vắc xin |
|
|
|
4.1 |
Lở mồm long móng |
Liều/con |
02 |
Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
4.2 |
Tụ huyết trùng |
Liều/con |
02 |
|
4.3 |
Viêm da nổi cục |
Liều/con |
01 |
Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất Protein ≥ 16% |
5 |
Thức ăn hỗn hợp |
Kg/con |
270 |
|
6 |
Thức ăn xanh |
Kg/con |
|
|
7 |
Vỗ béo Bò và Xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học |
|
|
|
7.1 |
Nguyên liệu làm đệm lót |
Kg/con |
900 |
Từ phụ phẩm nông nghiệp như rơm, trấu... |
7.2 |
Chế phẩm vi sinh |
Kg/con |
0,75 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
8 |
Chuồng trại |
m2/con |
3 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công lao động phổ thông |
Con/công |
50 |
|
3. Chăn nuôi trâu sinh sản
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Trâu cái giống |
|
|
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
|
Giai đoạn 18 tháng tuổi |
Kg/con |
≥ 350 |
|
2 |
Vắc xin |
|
|
|
|
Lở mồm long móng |
Liều/con |
02 |
Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
|
Tụ huyết trùng |
Liều/con |
02 |
|
|
Viêm da nổi cục |
Liều/con |
01 |
|
3 |
TAHH cho trâu cái chửa |
Kg/con |
660 |
Protein ≥ 14% |
4 |
Thức ăn xanh |
Kg/con/ngày |
30-40 |
|
5 |
Tảng đá liếm |
Kg/con |
03 |
|
6 |
Chuồng trại |
m2/con |
5 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
|
Công lao động phổ thông |
Con/công |
35-40 |
|
4. Chăn nuôi trâu vỗ béo
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Giống |
Con |
Các giống trâu nội, trâu lai, không sử dụng để sinh sản, không sử dụng để cày kéo ở các lứa tuổi khác nhau |
|
2 |
Thuốc tẩy ngoại KST |
Liều/con |
01 |
|
3 |
Thuốc tẩy nội KST |
Liều/con |
01 |
|
4 |
Vacxin |
|
|
|
4.1 |
Lở mồm long móng |
Liều/con |
02 |
Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
4.2 |
Tụ huyết trùng |
Liều/con |
02 |
|
4.3 |
Viêm da nổi cục |
Liều/con |
01 |
|
5 |
Thức ăn hỗn hợp |
Kg/con |
270 |
Protein ≥ 16% |
6 |
Thức ăn xanh |
Kg/con/ngày |
40-50 |
|
7 |
Vỗ béo trâu và xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học |
|
||
7.1 |
Nguyên liệu làm đệm lót |
Kg/con |
900 |
Từ phụ phẩm nông nghiệp như rơm, trấu... |
7.2 |
Chế phẩm vi sinh |
Kg/con |
0,75 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
8 |
Chuồng trại |
m2/con |
4 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
|
Công lao động phổ thông |
Con/công |
50 |
|
5. Chăn nuôi bò sữa
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Giống |
Con |
|
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
|
Tinh đông lạnh |
Liều/con |
4 |
|
2 |
Vacxin |
|
|
|
|
Lở mồm long móng |
Liều/con |
02 |
Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
|
Tụ huyết trùng |
Liều/con |
02 |
|
|
Viêm da nổi cục |
Liều/con |
01 |
|
3 |
TAHH cho bò cái chửa |
Kg/con |
540 |
Protein ≥ 14% |
4 |
Thức ăn xanh |
Kg/con/ngày |
40-50 |
|
5 |
Tảng đá liếm |
Kg/con |
03 |
|
6 |
Chuồng trại |
|
5 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
|
Công lao động |
Con/công |
25-30 |
|
6. Chăn nuôi lợn thương phẩm
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Giống |
Con |
|
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
1.1 |
Giống lợn ngoại |
Kg/con |
10 |
|
1.2 |
Giống lợn nội |
Kg/con |
07 |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
|
|
|
2.1 |
Thức ăn cho lợn ngoại |
|
|
|
|
- Thức ăn tập ăn (từ 7 - 23 ngày tuổi) |
Kg/con |
0,3 |
|
|
- Lợn sau cai sữa đến 75 ngày tuổi (từ sau cai sữa đến đạt trọng lượng 30kg) |
Kg/con/ngày |
0,8 - 1,1 |
|
|
- Lợn từ 30kg - 100kg |
Kg/con/ngày |
2,6 - 2,8 |
|
2.2 |
Thức ăn cho lợn nội |
|
|
|
|
- Thức ăn tập ăn (từ 10 - 40 ngày tuổi) |
Kg/con |
0,2 |
|
|
- Lợn sau cai sữa đến 75 ngày tuổi (từ sau cai sữa đến đạt trọng lượng 13kg) |
Kg/con/ngày |
0,7 - 1,0 |
|
|
- Lợn từ 13kg đến đạt 45kg |
Kg/con/ngày |
1,5 - 1,8 |
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
07 |
(1) Dịch tả, (1) LMLM, (1) Tai Xanh, (1) Tụ Huyết trùng, (1) Phó Thương hàn, (1) Đóng Dấu lợn (1) Dịch tả châu phi |
4 |
Hóa chất sát trùng |
Lít/con |
20 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
5 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
Liều/con |
02 |
|
6 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,1 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
7 |
Chuồng trại (lợn nội, lợn ngoại) |
m2/con |
1,0 - 1,2 |
|
II |
Công lao động phổ thông |
Con/công |
|
|
1 |
Lợn nội |
|
230 - 205 |
|
2 |
Lợn ngoại |
|
300 - 400 |
|
7. Chăn nuôi lợn sinh sản
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Giống |
|
|
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
1.1 |
Giống hậu bị (giống ngoại) |
Kg/con |
100 |
|
1.2 |
Giống hậu bị (giống nội) |
Kg/con |
22 |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
|
|
|
2.1 |
Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống Ngoại |
|
|
|
|
- Thức ăn cho lợn hậu bị |
Kg/con/ngày |
2,6 - 2,8 |
|
|
- Lợn nái chửa và chờ phối |
Kg/con/ngày |
2,2 - 3,0 |
|
|
- Nái nuôi con |
Kg/con/ngày |
5,0 - 5,5 |
|
2.2 |
Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống nội |
|
|
|
|
- Thức ăn cho lợn hậu bị |
Kg/con/ngày |
1,8 - 2,2 |
|
|
- Lợn nái chửa và chờ phối |
Kg/con/ngày |
1,8 - 2,2 |
|
|
- Nái nuôi con |
Kg/con/ngày |
5,0 - 5,5 |
|
3 |
Vắc xin |
Liều |
14 |
(2) Dịch tả, (2) LMLM, (2) Tai Xanh, (2) Tụ Huyết trùng, (2) Phó Thương hàn, (2) Đóng Dấu lợn, (2) Dịch tả lợn châu phi |
4 |
Hóa chất sát trùng |
Lít/con |
40 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
5 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
Liều |
02 |
|
6 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,2 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
7 |
Chuồng trại (lợn nội, lợn ngoại) |
m2/con |
|
|
7.1 |
Lợn nái chửa |
|
2,5-3,0 |
|
7.2 |
Lợn nái nuôi con |
|
4,5-5,4 |
|
7.3 |
Lợn hậu bị, lợn chờ phối |
|
2,4-2,6 |
|
II |
Định mức lao động |
Con/công |
|
|
1 |
Lợn nội |
|
|
|
1.1 |
Lợn nái chửa, lợn chờ phối |
|
45-50 |
|
1.2 |
Lợn nái nuôi con |
|
35-40 |
|
1.3 |
Lợn hậu bị |
|
100 |
|
2 |
Lợn ngoại |
|
|
|
2.1 |
Lợn nái chửa, lợn chờ phối |
|
120 |
|
2.2 |
Lợn nái nuôi con |
|
35-40 |
|
2.3 |
Lợn hậu bị |
|
150-200 |
|
8. Chăn nuôi gà sinh sản
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Giống |
Con |
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS: giống nội (các gà địa phương), các giống nhập ngoại, giống lai (hướng thịt, hướng trứng, kiêm dụng) |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg/con |
12,3 |
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
14 |
Gum (3), Đậu (1), IB (2), New (4), ILT (2), Cúm (2) |
4 |
Hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
|
|
4.1 |
Hóa chất sát trùng |
Lít/con |
2,5 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
4.2 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,05 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
2.4 |
Chuồng trại |
Con/m2 |
4-6 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công lao động phổ thông |
Con/công |
1200-1500 |
|
9. Chăn nuôi gà thương phẩm (gà thịt)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Giống |
Con |
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS. Gà thương phẩm |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg/con |
6,0 |
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
7 |
Gum (2), Đậu (1), ND-IB (2), New (1), Đậu (1), Cúm (1) |
4 |
Hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
|
|
4.1 |
Hóa chất sát trùng |
Lít/con |
5,5 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
4.2 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,05 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
5 |
Chuồng trại |
Con/m2 |
6-8 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
|
Công lao động phổ thông |
Con/công |
2000-3000 |
|
10. Chăn nuôi vịt, ngan sinh sản
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Giống |
Con |
- Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS - Giống vịt hướng trứng, vịt hướng thịt, vịt kiêm dụng - Giống ngan nội, ngan nhập ngoại, ngan lai |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg/con |
30 |
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
11 |
Viêm gan vịt (3), Dịch tả vịt (3), Cúm GC (3), Tụ huyết trùng (2) |
4 |
Hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
|
|
4.1 |
Hóa chất sát trùng |
Lít/con |
2,5 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
4.2 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,05 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
5 |
Chuồng trại |
Con/m2 |
4-5 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công lao động phổ thông |
Con/công |
250-300 |
|
11. Chăn nuôi vịt, ngan thương phẩm
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Giống |
Con |
|
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS - Vịt hướng thịt, kiêm dụng - Ngan thương phẩm |
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg/con |
9,4 |
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
04 |
Dịch tả (2), Viêm gan (1), cúm GC (1) |
4 |
Hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
|
|
4.1 |
Hóa chất sát trùng |
Lít/con |
0,5 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
4.2 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,05 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
5 |
Chuồng trại |
Con/m2 |
6-7 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công lao động phổ thông |
Con/công |
400-500 |
|
12. Nuôi ong ngoại
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Ong giống |
Đàn |
Từ 20 đàn trở lên |
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
2 |
Thùng kế |
Thùng |
01 thùng/ đàn |
|
3 |
Đường |
Kg/đàn |
30 |
|
4 |
Phấn hoa |
Kg/đàn |
0,3 |
|
5 |
Tầng chân |
Cái/đàn |
10 |
|
6 |
Máng cho ong ăn |
Cái/ đàn |
01 |
|
7 |
Thùng quay mật |
Cái/ hộ |
01 |
|
8 |
Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trừng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động) |
Bộ/ hộ |
01 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công lao động phổ thông |
Công /100 đàn |
2 |
|
13. Nuôi ong nội
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Ong giống |
Đàn |
Từ 20 đàn trở lên |
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
2 |
Thùng kế |
Thùng |
1 thùng/đàn |
|
3 |
Đường |
Kg/đàn |
18 |
|
4 |
Phấn hoa |
Kg/đàn |
0,2 |
|
5 |
Tầng chân |
Cái/đàn |
04 |
|
6 |
Máng cho ong ăn |
Cái/ đàn |
01 |
|
7 |
Thùng quay mật |
Cái/ hộ |
01 |
|
8 |
Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trứng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động) |
Bộ/ hộ |
01 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công lao động phổ thông |
Công/100 đàn |
2 |
|
14. Chăn nuôi dê thương phẩm (dê thịt)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Giống |
Kg/con |
15 |
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho dê |
Kg/con |
45 |
|
3 |
Thức ăn xanh |
|
|
|
3.1 |
Giai đoạn 0 - 5 tháng tuổi |
Kg/con/ngày |
0,5 - 1,0 |
|
3.2 |
Giai đoạn 6 - 12 tháng tuổi |
Kg/con/ngày |
1,5 - 3,5 |
|
3.3 |
Giai đoạn trên 12 tháng tuổi |
Kg/con/ngày |
4,0 - 6,0 |
|
4 |
Vắc xin |
Liều/con |
4 |
Tụ huyết trùng; viêm ruột hoại tử; LMLM, đậu dê |
5 |
Hóa chất khử trùng |
Lít/con/ năm |
10 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
6 |
Chuồng trại |
m2/con |
3 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công lao động phổ thông |
con/công |
40-50 |
|
15. Chăn nuôi dê sinh sản
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Dê cái giống ngoại |
Kg/con |
23 - 27 |
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
2 |
Dê cái giống nội |
Kg/con |
13 - 17 |
|
3 |
Dê cái lai |
Kg/con |
18 - 22 |
|
4 |
Dê đực giống ngoại |
Kg/con |
30 - 34 |
|
5 |
Dê đực giống lai |
Kg/con |
28 - 32 |
|
6 |
Thức ăn hỗn hợp cho dê cái từ hậu bị đến đẻ |
Kg/con |
115 |
|
7 |
Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống |
Kg/con |
115 |
|
8 |
Vắc xin |
Liều/con |
8 |
Tụ huyết trùng (2 liều); viêm ruột hoại tử (2 liều); LMLM (2 liều); đậu dê (2 liều) |
9 |
Tảng đá liếm |
Kg/con |
02 |
|
10 |
Hóa chất khử trùng |
Lit/con/năm |
10 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
11 |
Chuồng trại |
m2/con |
1,5-2 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công lao động phổ thông |
Con/công |
25-33 |
|
16. Chăn nuôi nuôi hươu sao
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Ngoại hình con giống |
con |
- Con giống có lý lịch rõ ràng, không bị cận huyết; có nguồn gốc ông bà, bố mẹ khỏe mạnh, ít bị bệnh tật, các đặc tính sinh sản tốt. - Hươu giống có tổng thể đẹp, khỏe, cân đối |
|
2 |
Hươu đực |
Nhung (kg) |
0,08 - 0,15; lứa 1 0,2kg trở lên |
Năng suất nhung ló đạt 0,08 - 0,15kg; nhung lứa 1 đạt 0,2kg trở lên. |
2.1 |
Thời gian cai sữa |
tháng |
12 - 18 |
Đạt 25 - 30kg trở lên |
2.2 |
Tuổi hậu bị |
tháng |
19 - 24 |
Đạt 35 - 50kg trở lên |
2.3 |
Giai đoạn cơ bản |
tháng |
25 - 36 |
Đạt 55 - 65kg trở lên |
3 |
Hươu cái sinh sản |
|
|
|
3.1 |
Thời gian cai sữa |
Tháng |
12 - 18 |
Đạt 20 - 25kg trở lên |
3.2 |
Hậu bị |
Tháng |
19 - 24 |
Đạt 30 - 40kg trở lên |
3.3 |
Giai đoạn cơ bản |
Tháng |
25 - 36 |
Đạt 45 - 55kg trở lên |
3.4 |
Tuổi phối giống lần đầu |
tháng |
Từ 12 - 16 |
|
3.5 |
Khối lượng phối giống lần đầu |
Kg/con |
28 - 32 |
|
4 |
Thức ăn |
|
|
|
4.1 |
Giai đoạn từ 12 - 18 tháng tuổi |
|
|
|
|
Thức ăn thô xanh |
Kg/con/ngày |
10 - 20 |
|
Thức ăn hỗn hợp |
Kg/con/ngày |
0,2 - 0,5 |
|
|
Thức ăn bổ sung (khoáng đa lượng, vi lượng...) |
Kg/con/ngày |
0,02 - 0,03 |
|
|
4.2 |
Giai đoạn từ 19 - 24 tháng tuổi |
|
|
|
|
Thức ăn thô xanh |
Kg/con/ngày |
15 - 25 |
|
Thức ăn hỗn hợp |
Kg/con/ngày |
0,4 - 0,8 |
|
|
Thức ăn bổ sung (khoáng đa lượng, vi lượng...) |
Kg/con/ngày |
0,02 - 0,03 |
|
|
Giai đoạn từ 25 - 36 tháng tuổi |
|
|
|
|
Thức ăn thô xanh |
Kg/con/ngày |
20 - 30 |
|
|
Thức ăn hỗn hợp |
Kg/con/ngày |
0,5 - 1,0 |
|
|
Thức ăn bổ sung (khoáng đa lượng, vi lượng...) |
Kg/con/ngày |
0,02 - 0,03 |
|
|
5 |
Vắc xin, hóa chất |
Liều/con/năm |
04 |
LMLM, ỉa chảy, lở loét, ghẻ, đau mắt |
6 |
Hóa chất khử trùng |
Lít/con/năm |
10 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
7 |
Chuồng trại |
m2 |
5-6 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công lao động |
Con/Công |
35-40 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
17. Chăn nuôi chim bồ câu
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Giống |
Kg/con |
|
Giống bồ câu ngoại và bồ câu lai từ 03 tháng tuổi, giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
2 |
Thức ăn hỗn hợp |
Kg/con |
10,8 |
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
01 |
Newcatstle |
4 |
Hóa chất sát trùng |
Lít/con |
02 |
|
5 |
Chuồng trại |
|
|
|
5.1 |
Chuồng nuôi cá thể (dùng nuôi chim sinh sản từ 6 tháng tuổi trở lên) |
1 chuồng/ 1 cặp chim |
Chiều cao 50cm, chiều sâu 60cm, chiều rộng 50cm |
|
5.2 |
Chuồng nuôi quần thể (nuôi chim hậu bị sinh sản từ 2-6 tháng tuổi) |
m2/con |
10-14 |
|
5.3 |
Chuồng nuôi dưỡng chim thịt (vỗ béo chim thương phẩm từ 21-30 ngày tuổi |
m2/con |
45-50 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật (người dân đối ứng) |
18. Chăn nuôi Nhím
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
A |
Chăn nuôi nhím sinh sản |
|
|
|
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Giống |
|
|
|
1.1 |
Nhím cái |
kg/con |
8-10 |
≥ 8 tháng tuổi |
1.2 |
Nhím đực |
kg/con |
10-12 |
≥ 10 tháng tuổi |
2 |
Thức ăn tinh hỗn hợp (ngô, thóc...) 0,3kg/con/ngày |
kg/con |
100 |
Hàm lượng Protein thô ≥ 14% |
3 |
Thức ăn thô, xanh |
kg/con/ngày |
0,5 |
|
4 |
Thuốc thú y, hóa chất sát trùng |
đồng/con |
≤ 30.000 |
|
5 |
Chuồng trại |
m2/con |
1-1.5 |
|
II |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
1 |
Thời gian triển khai |
tháng |
12 |
|
2 |
Tỷ lệ nuôi sống nhím con (1,5 tháng tuổi) |
% |
≥ 90 |
|
3 |
Số lứa trên/năm |
lứa/năm |
≥ 1,5 |
|
4 |
Số con/lứa |
con |
≥ 1,5 |
|
III |
Định mức lao động |
|
|
|
|
Công lao động |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật (dân đối ứng) |
|
B |
Chăn nuôi nhím thịt |
|
|
|
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Giống |
kg/con |
2-3 |
03 tháng tuổi |
2 |
Thức ăn tinh (ngô, thóc...) 0,3kg/con/ngày |
kg/con |
54 |
Hàm lượng Protein thô ≥ 14% |
3 |
Thức ăn thô xanh (rau củ, quả...) |
kg/con/ngày |
0,3-1,0 |
|
4 |
Thuốc thú y, hóa chất sát trùng |
đồng/con |
≤ 15.000 |
|
5 |
Chuồng trại |
m2/con |
1 |
|
II |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
1 |
Thời gian triển khai |
tháng |
7 |
|
2 |
Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng |
% |
90 |
|
3 |
Khối lượng trung bình xuất chuồng 6 tháng tuổi |
kg |
≥ 7 |
|
III |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công lao động |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật (Dân đối ứng) |
19. Chăn nuôi thỏ thương phẩm
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
II |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Thỏ giống |
Kg/Con |
0,5 |
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ trợ thức ăn trong 90 ngày |
Kg/con/ngày |
0,15 |
Định mức, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
3 |
Thức ăn thô xanh trong 90 ngày |
Kg/con/ngày |
0,30 |
|
4 |
Vắc xin |
Liều/con |
01 |
(1) Bại huyết |
5 |
Chuồng trại |
m2/con |
0,09 |
|
I |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công lao động phổ thông |
Con/ Công |
100 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
20. Chăn nuôi thỏ sinh sản
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 |
Thỏ giống |
Kg/Con |
2,5-3 |
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
2 |
Thức ăn tinh |
|
|
|
2.1 |
Giống thỏ ngoại (thỏ đực, thỏ cái) |
Kg/con/ngày |
0,15-0,20 |
|
2.2 |
Giống thỏ nội (thỏ đực, thỏ cái |
Kg/con/ngày |
0,07-0,14 |
|
3 |
Thức ăn thô xanh |
|
|
|
3.1 |
Giống thỏ ngoại (thỏ đực, thỏ cái) |
Kg/con/ngày |
0,05-1,07 |
|
3.2 |
Giống thỏ nội (thỏ đực, thỏ cái) |
Kg/con/ngày |
0,35-0,78 |
|
4 |
Vắc xin |
Liều/con |
02 |
(2) Bại huyết |
5 |
Chuồng trại |
M2/con |
0,27 |
|
II |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Công lao động phổ thông |
Con/ Công |
100 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC THỦY SẢN
(kèm theo Quyết định số: 267/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng)
I. HÌNH THỨC NUÔI LỒNG: Áp dụng cho quy mô 500m3 lồng nuôi
1. Cá Rô phi
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu |
I |
Định mức giống, vật tư |
|||
|
Giống Mật độ |
Con/m3 |
100 |
Cá khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; cá giống khi bắt lên có màu sắc tươi sáng; |
|
Quy cỡ giống |
Cm/con |
≥ 6 |
|
|
Thức ăn |
Hệ số (FCR) |
≤ 1,8 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
II |
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật |
|||
|
Lượng giống |
con |
50.000 |
|
|
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
|
Thức ăn |
kg |
31.500 |
|
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
% |
5% chi phí thức ăn |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ 10 triệu đồng/100m3 |
|
Thời gian nuôi |
Tháng |
7 |
|
|
Sản lượng |
kg |
≥ 17.500 |
|
|
Năng suất |
kg/ m3 |
≥ 35 |
Trọng lượng cá trung bình ≥ 0,5kg/con |
|
Công lao động |
|
|
|
|
Công chăm sóc |
tháng |
14 |
2 người x 7 tháng (thời gian nuôi cá) |
Công thu hoạch |
công |
5 |
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày |
|
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
4 |
Trung bình 2 bộ/lao động |
|
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
Máy bơm |
Bộ |
1 |
Thực hiện lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC, ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
2-4 |
||
Máy phát điện |
Bộ |
1 |
||
Dụng cụ khác |
Bộ |
1 |
|
2. Cá Trắm Đen
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu |
I |
Định mức giống, vật tư |
|||
1 |
Giống- Mật độ |
Con/m3 |
5 |
|
2 |
Quy cỡ giống |
kg/con |
0,5 |
Cá khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng |
3 |
Thức ăn |
Hệ số (FCR) |
≤ 3,0 |
Hàm lượng protein 38-45 % (theo giai đoạn phát triển của cá); Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
II |
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật |
|||
1 |
Lượng giống |
con |
2.500 |
|
2 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 85 |
|
3 |
Thức ăn |
kg |
23.595 |
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
% |
5% chi phí thức ăn |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ 10 triệu đồng/100m3 |
5 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
8 |
|
6 |
Sản lượng |
kg |
≥ 7.865 |
|
7 |
Năng suất |
kg/ m3 |
≥ 15,73 |
Trọng lượng cá trung bình 3,7 kg/con |
8 |
Công lao động |
|||
|
Công chăm sóc |
tháng |
16 |
2 người x 8 tháng (thời gian nuôi cá) |
Công thu hoạch |
công |
5 |
Công được tính bằng 8giờ lao động/ngày |
|
9 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
4 |
Trung bình 2 bộ/lao động |
10 |
Thiết bị, máy móc |
|||
|
Máy bơm |
Bộ |
2-3 |
Thực hiện lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC, ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
2-4 |
||
Máy phát điện |
Bộ |
1 |
||
Dụng cụ khác |
Bộ |
1-2 |
|
3. Cá Trắm cỏ
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
||
1 |
Giống- Mật độ |
Con/m3 |
20-30 |
|
2 |
Quy cỡ giống |
g/con |
300-500 |
|
3 |
Thức ăn |
Hệ số (FCR) |
≤ 45 |
Thức ăn cho Trắm cỏ chủ yếu là các loại thức ăn xanh (các loại cỏ, lá chuối,..), đảm bảo chất lượng. |
II |
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật |
|||
1 |
Lượng giống |
con |
10.000-15.000 |
|
2 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 75 |
|
3 |
Thức ăn |
kg |
45.000 |
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
% |
5% chi phí thức ăn |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ 10 triệu đồng/100m3 |
5 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
10 |
|
6 |
Sản lượng |
kg |
750-1.100 |
|
7 |
Năng suất |
kg/m3 |
15 - 22 |
Trung bình 1 - 1,5kg/con |
8 |
Công lao động |
|||
|
Công chăm sóc |
tháng |
20 |
2 người x 10 tháng (thời gian nuôi cá) |
|
Công thu hoạch |
công |
5 |
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày |
9 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
4 |
Trung bình 2 bộ/lao động |
10 |
Thiết bị, máy móc |
|||
|
Máy bơm |
Bộ |
1 |
Thực hiện lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC, ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
1 |
||
Máy phát điện |
Bộ |
1 |
||
Dụng cụ khác |
Bộ |
1-2 |
|
4. Cá Bỗng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
||
|
Giống- Mật độ |
con/m3 |
10-15 |
|
|
Quy cỡ giống |
cm/con |
6-10 |
|
|
Thức ăn |
Hệ số (FCR) |
≤ 2.0 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
II |
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật |
|||
1 |
Lượng giống |
con |
5.000-7.500 |
|
2 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 75 |
|
3 |
Thức ăn |
kg |
11.250-16.800 |
Lượng thức ăn tương đương với số lượng cá giống thả theo mật độ |
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
% |
5% chi phí thức ăn |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 10 triệu đồng/100m3 |
5 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
24 |
|
6 |
Sản lượng |
kg |
5.625-8.400 |
|
7 |
Năng suất |
kg/ m3 |
≥ 11,25 |
Trọng lượng cá trung bình ≥ 1,5kg/con |
8 |
Công lao động |
|||
|
Công chăm sóc |
tháng |
48 |
2 người x 24 tháng (thời gian nuôi) |
Công thu hoạch |
công |
5 |
Được tính bằng 8 giờ lao động/ngày |
|
9 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
8 |
Trung bình 2 bộ/lao động/năm |
10 |
Thiết bị, máy móc |
|||
|
Máy bơm |
Bộ |
1 |
Thực hiện lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
1 |
||
Máy phát điện |
Bộ |
1 |
||
Dụng cụ khác |
Bộ |
1-2 |
|
5. Cá Rầm Xanh
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
||
1 |
Giống- Mật độ |
con/m3 |
10-15 |
Cá khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Quy cỡ giống |
cm/con |
6-10 |
|
3 |
Thức ăn |
Hệ số (FCR) |
≤ 2.0 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
II |
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật |
|
||
1 |
Lượng giống |
con |
5.000-7.500 |
|
2 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 75 |
|
3 |
Thức ăn |
kg |
11.250-16.800 |
Lượng thức ăn tương đương với số lượng cá giống thả theo mật độ |
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
% |
5% chi phí thức ăn |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 10 triệu đồng/100m3 |
5 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
24 |
|
6 |
Sản lượng |
kg |
5.625-8.400 |
|
7 |
Năng suất |
kg/ m3 |
≥ 11,25 |
Trọng lượng cá trung bình ≥ 1,5kg/con |
8 |
Công lao động |
|
|
|
|
Công chăm sóc |
tháng |
48 |
2 người x 24 tháng (thời gian nuôi cá) |
|
Công thu hoạch |
công |
5 |
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày |
9 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
8 |
Trung bình 2 bộ/lao động/năm |
10 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
Máy bơm |
Bộ |
1 |
Thực hiện lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC, ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
1 |
||
Máy phát điện |
Bộ |
1 |
||
Dụng cụ khác |
Bộ |
1-2 |
6. Cá Chiên
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
||
1 |
Giống - Mật độ |
con/m3 |
10 |
Cá khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; Đầu dẹp bằng, thân tròn, nhỏ dần về phía cuống đuôi; cơ thể màu vàng và xen lẫn những khoang màu nâu sẫm |
2 |
Quy cỡ giống |
gram/con |
100 |
|
3 |
Thức ăn |
Hệ số (FCR) |
≤ 4 |
Thức ăn cá tạp và thức ăn phối trộn đảm bảo chất lượng |
II |
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật |
|||
1 |
Lượng giống |
con |
5.000 |
|
2 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 75 |
|
3 |
Thức ăn |
kg |
18.000 |
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Triệu đồng |
≤ 100 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 20 triệu đồng/100m3 |
5 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
18-20 |
|
6 |
Sản lượng |
kg |
≥ 4.500 |
|
7 |
Năng suất |
kg/m3 |
≥ 9 |
Trọng lượng cá trung bình ≥ 1,2 kg/con |
8 |
Công lao động |
|
|
|
|
Công chăm sóc |
tháng |
36 - 48 |
2 người x 18-24 tháng (thời gian nuôi cá) |
|
Công thu hoạch |
công |
5 |
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày |
9 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
8 |
Trung bình 2 bộ/lao động/năm |
10 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
Máy bơm |
Bộ |
1-2 |
Thực hiện lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
2-4 |
||
Máy phát điện |
Bộ |
1 |
||
Dụng cụ khác |
Bộ |
1-2 |
|
7. Cá Nheo Mỹ
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
||
1 |
Giống- Mật độ |
con/m3 |
10 |
- Cá khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; màu sắc tươi sáng |
2 |
Quy cỡ giống |
cm/con |
≥ 10 |
|
3 |
Thức ăn |
Hệ số (FCR) |
≤ 2,0 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
II |
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật |
|||
1 |
Lượng giống |
con |
5.000 |
|
2 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 75 |
|
3 |
Thức ăn |
kg |
≥ 9.000 |
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Triệu đồng |
≤ 100 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 20 triệu đồng/100m3 |
5 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
8 |
|
6 |
Sản lượng |
kg |
≥ 4.500 |
|
7 |
Năng suất |
Kg/m3 |
≥ 9 |
Trọng lượng cá trung bình 1,2 kg/con |
8 |
Công lao động |
|
|
|
|
Công chăm sóc |
tháng |
24 |
2 người x 12 tháng (thời gian nuôi cá) |
|
Công thu hoạch |
công |
5 |
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày |
9 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
4 |
Trung bình 2 bộ/lao động/năm |
10 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
Máy bơm |
Bộ |
1-2 |
Thực hiện lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC, ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
2-4 |
||
Máy phát điện |
Bộ |
1 |
||
- Dụng cụ khác |
Bộ |
1-2 |
|
8. Cá Lăng Nha
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
||
1 |
Giống- Mật độ |
con/m3 |
20 |
Cá khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; màu sắc tươi sáng |
2 |
Quy cỡ giống |
cm/con |
≥ 15cm |
|
3 |
Thức ăn |
Hệ số (FCR) |
≤ 2,0 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
II |
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật |
|||
1 |
Lượng giống |
con |
10.000 |
|
2 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 75 |
|
3 |
Thức ăn |
kg |
≥ 15.000 |
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Triệu đồng |
50 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 20 triệu đồng/100m3 |
5 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
11 |
|
6 |
Sản lượng |
kg |
≥ 7.500 |
|
7 |
Năng suất |
kg/m3 |
≥ 15 |
Trung bình 1 kg/con |
8 |
Công lao động |
|
|
|
|
Công chăm sóc |
tháng |
22 |
2 người x 11 tháng (thời gian nuôi cá) |
|
Công thu hoạch |
công |
5 |
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày |
9 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
4 |
Trung bình 2 bộ/lao động/năm |
10 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
Máy bơm |
Bộ |
1-2 |
Thực hiện lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC, ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính |
|
Hệ thống sục khí |
Bộ |
2-4 |
|
Máy phát điện |
Bộ |
1 |
||
Dụng cụ khác |
Bộ |
1-2 |
|
9. Cá Lăng Chấm
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
||
1 |
Giống- Mật độ |
con/m3 |
10 |
Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; màu sắc tươi sáng; da không bị trầy, xước |
2 |
Quy cỡ giống |
gram/con |
200-300 |
|
3 |
Thức ăn |
Hệ số (FCR) |
≤ 4,5 |
- Cá ăn tạp và phối trộn, thức ăn đảm bảo chất lượng, không bị thối, mốc |
II |
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật |
|||
1 |
Lượng giống |
con |
5.000 |
|
2 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 75 |
|
3 |
Thức ăn |
kg |
≥ 16.800 |
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Triệu đồng |
≤ 100 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 20 triệu đồng/100m3 |
5 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
11 |
|
6 |
Sản lượng |
kg |
≥ 3.750 |
|
7 |
Năng suất |
kg/m3 |
≥ 7,5 |
Trọng lượng cá trung bình 1 kg/con |
8 |
Công lao động |
|
|
|
|
- Công chăm sóc |
tháng |
22 |
2 người x 11 tháng (thời gian nuôi cá) |
|
- Công thu hoạch |
công |
5 |
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày |
9 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
4 |
Trung bình 2 bộ/lao động/năm |
10 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
Máy bơm |
Bộ |
1-2 |
Thực hiện lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC, ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính |
|
Hệ thống sục khí |
Bộ |
2-4 |
|
Máy phát điện |
Bộ |
1 |
||
Dụng cụ khác |
Bộ |
1-2 |
|
10. Cá Tầm
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
||
1 |
Giống - Mật độ |
con/m3 |
≥ 5con |
Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; Cỡ cá đồng đều, cân đối, vây hoàn chỉnh, da không bị sây sát; Nhanh nhẹn, bơi theo đàn, phản ứng nhanh với tiếng động, ánh sáng. |
2 |
Quy cỡ giống |
gram/con |
≥ 50 |
|
3 |
Thức ăn |
Hệ số (FCR) |
≤ 1,8 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
II |
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật |
|||
1 |
Lượng giống |
con |
2.500 |
|
2 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 75 |
|
3 |
Thức ăn |
kg |
5.040 |
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Triệu đồng |
50 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 10 triệu đồng/100m3 |
5 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
12 |
|
6 |
Sản lượng |
kg |
2.800 |
|
7 |
Năng suất |
kg/m3 |
≥ 5,65 |
Trọng lượng cá trung bình ≥ 1,5kg/con |
8 |
Công lao động |
|
|
|
|
Công chăm sóc |
tháng |
24 |
2 người x 12 tháng (thời gian nuôi cá) |
|
Công thu hoạch |
công |
5 |
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày |
9 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
4 |
Trung bình 2 bộ/lao động/năm |
10 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
Máy bơm |
Bộ |
1-2 |
Thực hiện lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC, ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
2-4 |
||
Máy phát điện |
Bộ |
1 |
||
Dụng cụ khác |
Bộ |
1-2 |
|
A. NUÔI THÂM CANH TRONG AO: Quy mô 01ha
1. Cá Rô phi
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu |
I |
Định mức giống, vật tư |
|||
1 |
Giống-mật độ |
Con/m2 |
5-7 |
Cá khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; cá có màu xanh sẫm, khi bắt lên có màu sắc tươi sáng; |
2 |
Quy cỡ giống |
Gram/con |
≥ 7 |
|
3 |
Thức ăn |
Hệ số (FCR) |
≤ 1,3 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 28%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
II |
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật |
|||
1 |
Lượng giống |
con |
50.000-70.000 |
|
2 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
3 |
Thức ăn |
kg |
≥ 22.750 |
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Triệu đồng |
40 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 40 triệu đồng/ha |
5 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
8 |
|
6 |
Sản lượng |
Kg/ha |
≥ 17.500 |
|
7 |
Năng suất |
kg/m2 |
≥ 1,75 |
Trọng lượng trung bình ≥ 0,5kg/con |
9 |
Công lao động |
Lao động/ha |
≤ 6 |
|
|
Công chăm sóc |
tháng |
48 |
6 người x 8 tháng (thời gian nuôi cá) |
Công thu hoạch |
công |
5 |
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày |
|
9 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
12 |
Trung bình 2 bộ/lao động/năm |
10 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
Máy bơm |
Bộ |
1-2 |
Lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
2-4 |
||
Máy phát điện |
Bộ |
1 |
||
Dụng cụ khác |
Bộ |
1-2 |
||
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
2-4 |
2. Cá Chim Trắng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu |
I |
Định mức giống, vật tư |
|||
1 |
Giống-mật độ |
Con/m2 |
3 |
Cá cân đối, vây và vẩy nguyên vẹn, không bị tổn thương; không có dấu hiện bệnh lý; thân cá có màu vàng sáng; hoạt động nhanh nhẹn, bơi chìm trong nước. |
2 |
Quy cỡ giống |
cm/con |
≥ 4 |
|
3 |
Thức ăn |
Hệ số (FCR) |
≤ 1,8 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
II |
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật |
|||
1 |
Lượng giống |
con |
30.000 |
|
2 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
3 |
Thức ăn |
kg |
≥ 30.000 |
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Triệu đồng |
20 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 20 triệu đồng/ha |
5 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
10 |
|
6 |
Sản lượng |
kg/ha |
≥ 16.800 |
|
7 |
Năng suất |
kg/m2 |
≥ 1,68 |
Trọng lượng trung bình ≥ 0,8 kg /con |
9 |
Công lao động |
Lao động/ha |
≤ 6 |
|
|
Công chăm sóc |
tháng |
60 |
6 người x 10 tháng (thời gian nuôi cá) |
Công thu hoạch |
công |
5 |
Công được tính bằng 8giờ lao động/ngày |
|
9 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
12 |
Trung bình 2 bộ/lao động/năm |
10 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
Máy bơm |
Bộ |
1-2 |
Lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
1-2 |
||
Máy phát điện |
Bộ |
1 |
||
Dụng cụ khác |
Bộ |
1-2 |
||
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
2-4 |
3. Tôm Càng Xanh
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
||
1 |
Giống-mật độ |
Con/m2 |
15-20 |
Tôm khỏe mạnh; có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng; hình thái cấu tạo ngoài đã hoàn chỉnh như tôm trưởng thành; thân và các bộ phận bên ngoài không bị tổn thương; màu xám nhạt hoặc màu xám trong; Tôm hoạt động mạnh khi ngưng sục khí |
2 |
Quy cỡ giống |
cm/con |
1 - 1,3 |
|
3 |
Thức ăn |
Hệ số (FCR) |
≤ 2.5 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein 23-35%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
II |
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật |
|
||
1 |
Lượng giống |
con |
150.000-200.000 |
|
2 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 50 |
|
3 |
Thức ăn |
kg |
≥ 5.625 |
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Triệu đồng |
40 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 40 triệu đồng/ha |
5 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
6 |
|
6 |
Sản lượng |
kg/ha |
≥ 2.250 |
|
7 |
Năng suất |
kg/m2 |
≥ 0,22 |
Trọng lượng trung bình 0,03kg/con |
8 |
Công lao động |
Lao động/ha |
≤ 6 |
|
|
Công chăm sóc |
tháng |
36 |
6 người x 6 tháng (thời gian nuôi) |
|
Công thu hoạch |
công |
5 |
Được tính bằng 8 giờ lao động/ngày |
9 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
6 |
Trung bình 2 bộ/lao động/năm |
10 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
Máy bơm |
Bộ |
1-2 |
Lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
1-2 |
||
Máy phát điện |
Bộ |
1 |
||
Dụng cụ khác |
Bộ |
1-2 |
||
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
2-4 |
B. NUÔI BÁN THÂM CANH TRONG AO: Quy mô 01ha
1. Cá Rô Phi
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
||
1 |
Giống - mật độ |
Con/m2 |
2,5 |
Cá khỏe mạnh; có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng; cá có màu xanh sẫm, khi bắt lên có màu sắc tươi sáng |
2 |
Quy cỡ giống |
cm/con |
≥ 5 |
|
3 |
Thức ăn |
Hệ số (FCR) |
≤ 1,5 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%; thức ăn năm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
II |
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật |
|
||
1 |
Lượng giống |
con |
25.000 |
|
2 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
3 |
Thức ăn |
kg |
≥ 10.500 |
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Triệu đồng |
20 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 20 triệu đồng/ha |
5 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
7-8 |
|
6 |
Sản lượng |
kg |
≥ 7.000 |
|
7 |
Năng suất |
kg/m2 |
0,7 |
Trọng lượng cá trung bình 0,4kg/con |
8 |
Công lao động |
Lao động/ha |
≤ 6 |
|
|
Công chăm sóc |
tháng |
36 |
6 người x 6 tháng (thời gian nuôi |
Công thu hoạch |
công |
5 |
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày |
|
9 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
6 |
Trung bình 2 bộ/lao động/năm |
10 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
Máy bơm |
Bộ |
1-2 |
TLập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
1-2 |
||
Máy phát điện |
Bộ |
1 |
||
Dụng cụ khác |
Bộ |
1-2 |
||
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
2-4 |
2. Cá Chim Trắng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
||
1 |
Giống-mật độ |
Con/m2 |
2 |
Cá cân đối, vây và vẩy nguyên vẹn, không bị tổn thương; không có dấu hiệu bệnh lý; thân cá có màu vàng sáng; hoạt động nhanh nhẹn, bơi chìm trong nước |
2 |
Quy cỡ giống |
cm/con |
≥ 4 |
|
3 |
Thức ăn |
Hệ số (FCR) |
≤ 2 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; thức ăn năm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
II |
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật |
|
||
1 |
Lượng giống |
con |
20.000 |
|
2 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
3 |
Thức ăn |
kg |
≥ 22.000 |
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Triệu đồng |
20 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 20 triệu đồng/ha |
5 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
10 |
|
6 |
Sản lượng |
kg |
≥ 11.000 |
|
7 |
Năng suất |
kg/m2 |
1,1 |
Trọng lượng cá trung bình ≥ 0,8kg/con |
8 |
Công lao động |
Lao động/ha |
≤ 6 |
|
|
Công chăm sóc |
tháng |
60 |
6 người x 10 tháng (thời gian nuôi |
|
Công thu hoạch |
công |
5 |
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày |
9 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
6 |
Trung bình 2 bộ/lao động/năm |
10 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
Máy bơm |
Bộ |
1-2 |
Lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
1-2 |
||
Máy phát điện |
Bộ |
1 |
||
Dụng cụ khác |
Bộ |
1-2 |
||
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
2-4 |
1. Cá Lăng Chấm
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu |
I |
Định mức giống, vật tư |
|||
1 |
Giống-mật độ |
Con/m2 |
0,4 |
Cá khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; |
2 |
Quy cỡ giông |
Gram/con |
200-300 |
|
3 |
Thức ăn |
Hệ số (FCR) |
≤ 1,7 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein 28-35%; thức ăn năm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
≤ 4,5 |
Cá ăn tạp và phối trộn, thức ăn đảm bảo chất lượng, không bị thối, mốc |
|||
II |
Định mức Kinh tế - kỹ thuật |
|||
1 |
Lượng giống |
con |
4.000 |
|
2 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
3 |
Thức ăn |
kg |
≤ 4.760 |
Đối với thức ăn công nghiệp |
≤ 12.600 |
Thức ăn phối trộn |
|||
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Triệu đồng |
≤ 100 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 100 triệu đồng/ha |
5 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
12 |
|
6 |
Sản lượng |
kg |
≥ 2.800 |
|
7 |
Năng suất |
kg/m2 |
≥ 0,28 |
Trọng lượng trung bình ≥ 1 kg /con |
8 |
Công lao động |
Lao động/ha |
≤ 6 |
|
|
Công chăm sóc |
tháng |
72 |
6 người x 12 tháng (thời gian nuôi cá) |
Công thu hoạch |
công |
5 |
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày |
|
9 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
12 |
Trung bình 2 bộ/lao động/năm |
10 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
Máy bơm |
Bộ |
1-2 |
Lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
1-2 |
||
Máy phát điện |
Bộ |
1 |
||
Dụng cụ khác |
Bộ |
1-2 |
||
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
2-4 |
2. Nuôi ghép Rô phi là chính số lượng > 50 % còn lại cá khác
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
||
1 |
Giống-mật độ |
Con/m2 |
3 |
|
2 |
Quy cỡ giống |
cm/con |
Cá rô phi; chim trắng ≥4cm/con; Trắm cỏ, trắm đen, trôi, mè ≥ 12cm: các loại cá giống đều có nguồn gốc rõ ràng, cá không có biểu hiện bệnh lý |
|
3 |
Thức ăn |
Hệ số (FCR) |
≤ 1,5 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein 24%; thức ăn năm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng; bổ sung các loại thức ăn xanh |
II |
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật |
|||
1 |
Lượng giống |
con |
30.000 |
|
2 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
3 |
Thức ăn |
kg |
≥ 12.600 |
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Triệu đồng |
20 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 20 triệu đồng/ha |
5 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
10 |
|
6 |
Sản lượng |
kg |
≥ 8.400 |
|
7 |
Năng suất |
kg/m2 |
≥ 0.84 |
Trọng lượng trung bình ≥ 0,4 kg /con |
8 |
Công lao động |
Lao động/ha |
≤ 6 |
|
|
- Công chăm sóc |
tháng |
60 |
6 người x 10 tháng (thời gian nuôi) |
- Công thu hoạch |
công |
5 |
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày |
|
9 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
6 |
Trung bình 2 bộ/lao động/năm |
10 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
Máy bơm |
Bộ |
1-2 |
Lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
1-2 |
||
Máy phát điện |
Bộ |
1 |
||
Dụng cụ khác |
Bộ |
1-2 |
||
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
2-4 |
3. Nuôi ghép Cá Chép là chính số lượng > 50% còn lại cá khác
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
||
1 |
Giống - mật độ |
Con/m2 |
3 |
|
2 |
Quy cỡ giống |
cm/con |
- Chép ≥4cm/con; trắm cỏ, trôi, mè, trắm đen cỡ ≥ 12 cm/con; cá khác rô phi, chim trắng, chép cỡ ≥4 cm/con: Các loại cá giống đều có nguồn gốc rõ ràng, cá không có biểu hiện bệnh lý |
|
3 |
Thức ăn |
Hệ số (FCR) |
≤1,5 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein 24%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng; bổ sung các loại thức ăn xanh |
II |
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật |
|||
1 |
Lượng giống |
con |
30.000 |
|
2 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
3 |
Thức ăn |
kg |
≥ 12.600 |
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Triệu đồng |
20 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 20 triệu đồng/ha |
5 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 10 |
|
6 |
Sản lượng |
kg |
≥ 8.400 |
|
7 |
Năng suất |
kg/m2 |
≥ 0,84 |
Trọng lượng trung bình ≥ 0,4kg/con |
8 |
Công lao động |
Lao động/ha |
≤ 6 |
|
|
Công chăm sóc |
tháng |
60 |
6 người x 10 tháng (thời gian nuôi |
Công thu hoạch |
công |
5 |
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày |
|
9 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
12 |
Trung bình 2 bộ/lao động/năm |
10 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
Máy bơm |
Bộ |
1-2 |
Lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
1-2 |
||
Máy phát điện |
Bộ |
1 |
||
Dụng cụ khác |
Bộ |
1-2 |
||
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
2-4 |
4. Nuôi ghép Cá Trắm cỏ là chính số lượng > 50 %, còn lại cá khác
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
||
1 |
Giống-mật độ |
Con/m2 |
2,5 |
|
2 |
Quy cỡ giống |
cm/con |
Trắm cỏ ≥ 12cm; ghép các loài Cá rô phi; Chim trắng ≥4cm/con; trắm đen, trôi, mè ≥ 12cm |
|
3 |
Thức ăn |
Hệ số (FCR) |
1,2 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein 24%; thức ăn năm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng; bổ sung các loại thức ăn xanh |
II |
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật |
|||
1 |
Lượng giống |
con |
25.000 |
|
2 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
3 |
Thức ăn |
kg |
≥ 12.600 |
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Triệu đồng |
20 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 20 triệu đồng/ha |
5 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
10 |
|
6 |
Sản lượng |
kg |
≥ 10.500 |
|
7 |
Năng suất |
kg/m2 |
≥ 1,05 |
Trọng lượng cá trung bình ≥ 0,6 kg/con |
8 |
Công lao động |
Lao động/ha |
≤ 6 |
|
|
Công chăm sóc |
tháng |
60 |
6 người x 10 tháng (thời gian nuôi |
Công thu hoạch |
công |
5 |
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày |
|
9 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
12 |
Trung bình 2 bộ/lao động/năm |
10 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
Máy bơm |
Bộ |
1-2 |
Lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
1-2 |
||
Máy phát điện |
Bộ |
1 |
||
Dụng cụ khác |
Bộ |
1-2 |
||
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
2-4 |
5. Cá Trê Phi Lai
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu |
I |
Định mức giống, vật tư |
|||
1 |
Giống-mật độ |
Con/m2 |
20 |
Cá giống khỏe mạnh, có nguồn gốc, da trơn bóng, không bị sây xát. |
2 |
Quy cỡ giống |
cm/con |
3-5 |
|
3 |
Thức ăn |
Hệ số (FCR) |
≤ 1.8 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥18%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng; bổ sung các loại thức ăn xanh ≥18 |
II |
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật |
|||
1 |
Lượng giống |
con |
200.000 |
|
2 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
3 |
Thức ăn |
kg |
≥ 25.000 |
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Triệu đồng |
20 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 20 triệu đồng/ha |
5 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
6 |
|
6 |
Sản lượng |
kg |
≥ 140.000 |
|
7 |
Năng suất |
kg/m2 |
≥ 14 |
Trọng lượng cá trung bình 1-1,2kg/con |
8 |
Công lao động |
Lao động/ha |
≤ 6 |
|
|
Công chăm sóc |
tháng |
36 |
6 người x 6 tháng (thời gian nuôi) |
Công thu hoạch |
công |
5 |
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày |
|
9 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
6 |
Trung bình 2 bộ/lao động/năm |
10 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
Máy bơm |
Bộ |
1-2 |
Lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
1-2 |
||
Máy phát điện |
Bộ |
1 |
||
Dụng cụ khác |
Bộ |
1-2 |
||
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
2-4 |
III. HÌNH THỨC NUÔI TRONG BỂ: áp dụng bể 500m2
1. Cá Tầm:
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu |
I |
Định mức giống, vật tư |
|||
1 |
Giống - mật độ |
Con/m2 |
≥ 8 |
Cá khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; cỡ cá đồng đều, cân đối, vây hoàn chỉnh, da không bị sây sát; nhanh nhẹn, bơi theo đàn, phản ứng nhanh với tiếng động, ánh sáng. |
2 |
Quy cỡ giống |
Gram/con |
≥ 50 |
|
3 |
Thức ăn |
Hệ số (FCR) |
≤ 1,8 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 35%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
II |
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật |
|||
1 |
Lượng giống |
con |
4.000 |
|
2 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
3 |
Thức ăn |
kg |
≥ 9.000 |
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Triệu đồng |
50 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 10 triệu đồng/100m2 bể |
5 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
18 |
|
6 |
Sản lượng |
kg |
≥ 5.500 |
|
7 |
Năng suất |
kg/m2 |
11 |
Trung bình từ 1,6 - 2 kg/con |
8 |
Công lao động |
Lao động/ha |
≤ 6 |
|
|
Công chăm sóc |
tháng |
108 |
6 người x 18 tháng (thời gian nuôi) |
|
Công thu hoạch |
công |
5 |
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày |
9 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
20 |
Trung bình 2 bộ/lao động/năm |
10 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
Máy bơm |
Bộ |
1-2 |
Thực hiện lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
2-4 |
||
Máy phát điện |
Bộ |
1 |
||
Dụng cụ khác |
Bộ |
1-2 |
||
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
2-4 |
2. Cá Hồi
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu |
I |
Định mức giống, vật tư |
|||
1 |
Giống-mật độ |
Con/m2 |
20-30 |
Cá giống khỏe mạnh, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng; cân đối, vây và vẩy nguyên vẹn, có màu sắc đặc trưng của, linh hoạt và phân bố toàn bể, không có dấu hiệu bệnh lý |
2 |
Quy cỡ giống |
gram/con |
≥ 10 |
|
3 |
Thức ăn |
Hệ số (FCR) |
≤ 1,3 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 35%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
II |
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật |
|||
1 |
Lượng giống |
con |
10.000-15.000 |
|
2 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
3 |
Thức ăn |
kg |
≥ 13.000 |
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Triệu đồng |
50 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định; mức hỗ trợ không quá 10 triệu đồng/100m2 bể |
5 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
12 |
|
6 |
Sản lượng |
kg |
10.500-32.142 |
|
7 |
Năng suất |
kg |
≥ 10.000 |
Trung bình từ 1,5kg/con |
8 |
Công lao động |
Lao động/ha |
≤ 6 |
|
|
Công chăm sóc |
tháng |
66 |
6 người x 12 tháng (thời gian nuôi) |
Công thu hoạch |
công |
5 |
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày |
|
9 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
12 |
Trung bình 2 bộ/lao động/năm |
10 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
Máy bơm |
Bộ |
1-2 |
Lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
2-4 |
||
Máy phát điện |
Bộ |
1 |
||
Dụng cụ khác |
Bộ |
1-2 |
||
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
2-4 |
3. Ba Ba
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu |
I |
Định mức giống, vật tư |
|
||
1 |
Giống - mật độ |
Con/m2 |
2 |
Ba ba giống khỏe mạnh; có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng; |
2 |
Quy cỡ giống |
Gram/con |
100 |
|
3 |
Thức ăn |
Hệ số (FCR) |
≤ 10 |
Ba ba là loài ăn tạp, chủ yếu thức ăn động vật |
II |
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật |
|||
1 |
Lượng giống |
con |
1.000 |
|
2 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
|
Thức ăn |
kg |
≤ 160.000 |
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Triệu đồng |
50 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định; mức hỗ trợ không quá 10 triệu đồng/100m2 bể |
5 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
18 |
|
6 |
Sản lượng |
kg |
≥ 840 |
|
7 |
Năng suất |
kg/m2 |
≥ 1,6 |
Trọng lượng trung bình 1,2kg/con |
8 |
Công lao động |
Lao động/ha |
≤ 6 |
|
Công chăm sóc |
tháng |
108 |
6 người x 18 tháng (thời gian nuôi |
|
Công thu hoạch |
công |
5 |
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày |
|
9 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
Trung bình 2 bộ/lao động/năm |
10 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
Máy bơm |
Bộ |
1-2 |
Lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
2-4 |
||
Máy phát điện |
Bộ |
1 |
||
Dụng cụ khác |
Bộ |
1-2 |
Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2023 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho hoạt động nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 267/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Nguyễn Trung Thảo |
Ngày ban hành: | 16/03/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2023 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho hoạt động nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Chưa có Video