Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 267/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 16 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO CÁC HOẠT ĐỘNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thú y ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;

Căn cứ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành các định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư;

Căn cứ Quyết định số 217/QĐ-BNN-KHCN ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đối với hoạt động Khoa học và Công nghệ lĩnh vực Chăn nuôi Thú y;

Căn cứ Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 453/TTr-SNN ngày 03 tháng 3 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho các hoạt động nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. Cụ thể như sau:

1. Lĩnh vực Trồng trọt: 50 định mức kinh tế - kỹ thuật (chi tiết tại Phụ lục I).

2. Lĩnh vực Lâm nghiệp: 23 định mức kinh tế - kỹ thuật (chi tiết tại Phụ lục II).

3. Lĩnh vực Chăn nuôi: 20 định mức kinh tế - kỹ thuật (chi tiết tại Phụ lục III).

4. Lĩnh vực Thủy sản: 23 định mức kinh tế - kỹ thuật (chi tiết tại Phụ lục IV).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kho bạc Nhà nước Cao Bằng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Chủ tịch, các PCT, các Ủy viên UBND tỉnh;
- Các PCVP;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KT(pvT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Thảo

 

PHỤ LỤC I:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 267/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

I. Phương pháp quy đổi phân bón

* Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc các loại phân bón khác thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

* Nếu không bón phân hữu cơ hoai mục thì có thể thay thế bằng phân hữu cơ vi sinh với số lượng như sau: 5 - 10kg hữu cơ hoai mục quy đổi thành 01kg hữu cơ vi sinh.

* Nếu sử dụng phân bón tổng hợp NPK để thay thế các loại phân đơn (urê, supe lân, kaliclorua...). Cách quy đổi như sau:

- 100kg phân urê: có 46kg đạm nguyên chất;

- 100kg phân lân: có 16,5kg lân nguyên chất;

- 100kg phân kali: có 60kg kali nguyên chất.

Như vậy:

1kg đạm nguyên chất (1kg N) = 2,17kg phân urê.

1kg lân nguyên chất (1kg P2O5) = 6,06kg phân lân.

1kg kali nguyên chất (1kg K2O) = 1,67kg phân kaliclorua.

Ví dụ: Đổi từ phân NPK (16-16-8): 100kg NPK sẽ có 16kg N + 16kg P2O5 + 8kg K2O. Tương ứng với 34,72kg urê + 96,96kg supe lân + 13,33kg kaliclorua.

Các đơn vị tính (ĐVT), địa phương căn cứ vào nguyên tắc trên để quy đổi ra các loại phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

II. Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng

1. Cây lúa thuần

Quy mô: 01ha; năng suất vụ Đông xuân: 45 tạ/ha; vụ mùa: 40 tạ/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Giống lúa

kg

35

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

3

Phân Đạm Urê

kg

196

4

Phân Lân Supe

kg

424

5

Phân Kali Clorua

kg

117

6

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.000

7

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

1.000

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Công làm ruộng mạ

công

1

 

2

Công cày bừa ruộng để cấy

công

20

3

Công nhổ mạ và cấy

công

35

4

Công bón phân (01 lần bón lót và 02 lần bón thúc)

công

15

5

Công để dặm tỉa, làm cỏ, tưới tiêu

công

10

6

Phun thuốc BVTV

công

5

7

Thu hoạch thủ công

công

30

 

Thu hoạch máy liên hợp

nghìn đồng

7.000

 

2. Cây lúa Lai

Quy mô: 01ha; năng suất vụ Đông xuân: 55 tạ/ha; vụ mùa: 50 tạ/ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Giống lúa

kg

25-30

Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Phân Đạm Urê

kg

280

3

Phân Lân Supe

kg

560

4

Phân Kali Clorua

kg

200

5

Thuốc trừ cỏ

nghìn đồng

300

6

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

1.200

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Công làm ruộng mạ

công

1

 

2

Công cày bừa ruộng để cấy

công

20

3

Công nhổ mạ và cấy

công

35

4

Công bón phân (01 lần bón lót và 02 lần bón thúc)

công

15

5

Công để dặm tỉa, làm cỏ, tưới tiêu

công

10

6

Phun thuốc BVTV

công

5

7

Thu hoạch thủ công

công

30

Thu hoạch máy liên hợp

nghìn đồng

7.000

 

3. Cây lúa chất lượng cao

Quy mô: 01ha; năng suất vụ Đông xuân: 60 tạ/ha; vụ mùa: 55 tạ/ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Giống lúa

kg

70

Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

3

Phân Đạm Urê

kg

280

4

Phân Lân Supe

kg

550

5

Phân Kali Clorua

kg

150

6

Thuốc trừ cỏ

nghìn đồng

300

7

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

1.200

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Công làm ruộng mạ

công

1

 

2

Công cày bừa ruộng để cấy

công

20

3

Công nhổ mạ và cấy

công

35

4

Công bón phân (01 lần bón lót và 02 lần bón thúc)

công

15

5

Công để dặm tỉa, làm cỏ, tưới

công

10

6

Phun thuốc BVTV

công

5

7

Thu hoạch thủ công

Thu hoạch máy liên hợp

công

nghìn đồng

30

7.000

4. Cây ngô sinh khối

Quy mô: 01ha. Mật độ trồng 83.330 cây (60cm x 20cm); năng suất: 360 - 365 tạ/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Giống ngô lai (hạt lai F1)

kg

28

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Phân bón:

 

 

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.200

Phân Đạm Urê

kg

391

Phân Lân

kg

606

Phân Kali

kg

167

3

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

1.000

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất:

 

 

 

Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì

công

12

Công cày, phay đất, rạch hàng

công

30

2

Gieo trồng

công

12

3

Chăm sóc:

 

 

Bón phân, làm cỏ, vun gốc....

công

25

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

4

Thu hoạch

công

25

5. Cây ngô thương phẩm

Quy mô: 01ha. Khoảng cách 25cm x 70cm. Năng suất: 36 - 43 tạ/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Giống ngô lai (hạt lai F1)

kg

18

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Phân bón:

 

 

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.000

Phân Urê

kg

348

Phân Lân

kg

485

Phân Kali

kg

142

3

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

600

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất:

 

 

 

Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì

công

12

Công cày, phay đất, rạch hàng

công

30

2

Gieo trồng

công

12

3

Chăm sóc:

 

 

Bón phân, làm cỏ, vun gốc....

công

25

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

4

Thu hoạch

công

25

6. Cây khoai lang

Quy mô: 01ha. Mật độ trồng 3,5 - 4 dây/m2, năng suất: 46 - 48 tạ/ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

1

Hom giống

kg

1.500

2

Phân bón:

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

Đạm Ure

kg

196

Phân lân

kg

364

Phân kali

kg

167

Vôi bột

kg

500

3

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

700

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất:

 

 

 

Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì

công

10

Cày, phay đất

công

30

Lên luống, rạch hàng

công

20

2

Trồng

công

33

3

Chăm sóc:

công

 

Bón phân, làm cỏ, tưới nước....

công

25

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

4

Thu hoạch

công

30

7. Cây khoai tây

Quy mô: 01ha. Khoảng cách 17 - 20cm. Năng suất: 150 - 15tạ/ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

kg

1.500

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Phân bón:

 

 

Đạm Ure

kg

326

Phân lân

kg

909

Phân kali

kg

300

Vôi bột

kg

1.000

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.000

3

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

3.000

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất:

 

 

 

Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì

công

10

Cày, phay đất

công

30

Lên luống, rạch hàng (bổ hốc)

công

20

2

Trồng

công

33

3

Chăm sóc:

công

 

Bón phân, làm cỏ...

công

25

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

4

Thu hoạch

công

30

8. Cây khoai sọ

Quy mô: 01ha. Khoảng cách 35 - 50cm. Năng suất: 63 - 65 tạ/ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

kg

1.400

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Phân bón:

 

 

Đạm Ure

kg

326

Phân lân

kg

606

Phân kali

kg

300

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.000

Vôi bột

kg

1.000

3

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

1.000

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất:

 

 

 

Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì

Công

10

 

Cày, phay đất

Công

30

 

Lên luống, rạch hàng (bổ hốc)

Công

20

 

2

Trồng

Công

33

 

3

Chăm sóc:

 

 

 

Bón phân, làm cỏ...

Công

33

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

4

Thu hoạch

Công

30

 

9. Cây sắn trên đất dốc

Quy mô: 01ha. Mật độ trồng 12.000 hom giống/ha, Năng suất: 152- 154 tạ/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Hom giống

Hom

12.000

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Phân bón:

 

 

- Phân Đạm Urê

kg

261

- Phân Lân supe

kg

333

- Phân Kali Clorua

kg

183

3

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

3.000

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất:

 

 

 

Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì

công

10

Cày, phay đất, rạch hàng

công

30

2

Trồng

công

33

3

Chăm sóc:

 

 

Bón phân, làm cỏ...

công

33

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

4

Thu hoạch

công

30

10. Cây sắn thâm canh an toàn dịch bệnh

Quy mô: 01ha; mật độ trồng 14.000 hom giống/ha; năng suất đạt: 152 - 154 tạ/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Giống sắn

hom

14.000

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

3

Phân Đạm Urê

kg

304

4

Phân Lân

kg

303

5

Phân Kali

kg

100

6

Thuốc xử lý hom giống

nghìn đồng

2.000

7

Thuốc trừ cỏ

nghìn đồng

2.400

8

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

4

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất:

 

 

 

Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì

công

10

Cày, phay đất, rạch hàng

công

30

2

Trồng

công

33

3

Chăm sóc:

công

 

Bón phân, làm cỏ...

công

33

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

4

Thu hoạch

công

30

11. Cây Dong riềng

Quy mô: 1ha; mật độ trồng 33.000 - 33.500 cây/ha; năng suất đạt: 500 - 550 tạ/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Củ giống

kg

2.300

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Phân Đạm Urê

kg

500

3

Phân Lân supe

kg

655

4

Phân Kali clorua

kg

360

5

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

1.500

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất:

 

 

 

Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì

công

10

Cày, phay đất, rạch hàng

công

30

2

Trồng

công

33

3

Chăm sóc:

công

 

Bón phân, làm cỏ...

công

33

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

4

Thu hoạch

công

30

12. Cây đậu tương

Quy mô: 01ha, năng suất: 9 - 10 tạ/ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

kg

90

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Phân bón:

 

 

- Phân Đạm Urê

kg

87

- Phân Lân supe

kg

545

- Phân Kali clorua

kg

133

3

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

2.000

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất:

 

 

 

Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì

công

10

Cày, phay đất, rạch hàng

công

30

2

Trồng

công

12

3

Chăm sóc:

 

 

Bón phân, làm cỏ...

công

33

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

4

Thu hoạch

công

25

13. Cây Lạc

Quy mô: 1ha, năng suất: 10 - 12 tạ/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

kg

220

QĐ số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Phân Đạm Urê

kg

100

3

Phân Lân supe

kg

727

4

Phân Kali Clorua

kg

150

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.000

6

Vôi bột

kg

500

7

Nilon che phủ

kg

100

8

Thuốc BVTV

nghìn đồng

1.000

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất:

 

 

 

Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì

công

10

Cày, phay đất, rạch hàng

công

30

2

Trồng

công

12

3

Chăm sóc:

 

 

Bón phân, làm cỏ...

công

33

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

4

Thu hoạch

công

25

14. Cây Vừng

Quy mô: 01ha; lượng giống: 30kg/ha; năng suất: 8 - 10 tạ/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

QĐ số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

1

Giống

kg

30

2

Phân Đạm Urê

kg

100

3

Phân Lân Supe

kg

500

4

Phân Kali Clorua

kg

120

5

Vôi

kg

400

6

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

2000

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất (Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì)

công

10

 

2

Cày, phay đất

công

30

3

Lên luống

công

20

4

Gieo trồng

công

12

5

Bón phân, làm cỏ, vun xới, tưới

công

33

6

Phun thuốc BVTV

công

5

7

Vận chuyển phân bón

công

1

8

Thu hoạch

công

20

15. Cây Kiệu

Quy mô: 01ha; lượng giống: 1400kg/ha; năng suất: 250 - 300 tạ/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

Quyết định số 777/QĐ-SNN ngày 28/9/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng

1

Củ giống

kg

1400

2

Phân chuồng hoai mục

kg

25.000

3

Phân Đạm Urê

kg

140

4

Phân Lân Supe

kg

300

5

Phân Kali Clorua

kg

210

6

Vôi

kg

500

7

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

2,7

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất (chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì)

công

10

2

Cày, phay đất

công

30

3

Lên luống, rạch hàng

công

20

4

Gieo trồng

công

33

5

Bón phân, làm cỏ, vun xới, tưới nước...

công

33

6

Phun thuốc BVTV

công

5

7

Thu hoạch

công

20

16. Cây Bí thơm/Bí xanh

Quy mô: 01ha; lượng giống: 1kg/ha; năng suất: 150 - 200 tạ/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

Quyết định số 602/QĐ-SNN ngày 29/6/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng

1

Hạt giống

kg

1

2

Phân chuồng hoai mục

kg

20000

3

Phân Đạm Urê

kg

300

4

Phân Lân Supe

kg

400

5

Phân Kali Clorua

kg

350

6

Vôi

kg

500

7

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

2,7

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất (Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì)

Công

10

 

2

Cày, phay đất

Công

30

3

Lên luống, rạch hàng

Công

20

4

Làm dàn

Công

25

5

Gieo trồng

Công

33

6

Bón phân, làm cỏ, vun xới, tưới nước...

Công

33

7

Phun thuốc BVTV

Công

5

8

Thu hoạch

Công

20

17. Cây rau ăn lá

Quy mô: 01ha; thời gian sinh trưởng 90 - 100 ngày (bắp cải, súp lơ, cải thảo...)

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Sản xuất hữu cơ

 

 

 

1.1

Giống

 

 

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

Bắp cải

kg

0,3

Súp lơ

kg

0,3

Cải thảo

kg

0,3

1.2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

 

 

- Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

- Phân bón lá hữu cơ

lít

5

- Phân gốc hữu cơ

kg

550

- Phân Lân supe

kg

509

- Phân Kali Clorua

kg

80

1.3

Thuốc BVTV

nghìn đồng

1.000

- Trichodderma

kg

30

- Chế phẩm sinh học

kg/lít

8

- Xử lý phế phụ phẩm

1.000 đ

2.000

2

Sản xuất rau an toàn theo VietGAP

 

 

2.1

Giống

 

 

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

Bắp cải

kg

0,3

Súp lơ

kg

0,3

Cải thảo

kg

0,3

2.2

Phân bón

 

 

- Đạm Urê

kg

260

- Phân Lân Supe

kg

364

- Phân Kali Clorua

kg

33

- Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

- Phân bón lá

nghìn đồng

1.000

Thuốc BVTV

nghìn đồng

1.000

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Công để cày, lên luống, vớt luống

 

 

 

- Công làm đất

công

30

 

- Công lên luống

công

20

 

2

Công trồng

công

30

 

3

Công chăm sóc (làm cỏ, vun gốc, tưới nước...)

công

33

 

4

Công phun thuốc bảo vệ thực (vật 2-3 lần)

công

10

 

5

Thu hoạch

công

20

 

18. Cây Dưa lê

Quy mô: 01 ha; lượng giống: 1,2kg/ha; năng suất: 140 - 160 tạ/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

Quyết định số 777/QĐ-SNN ngày 28/9/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng

1

Hạt giống

kg

1,2

2

Phân chuồng hoai mục

kg

35000

3

Phân Đạm Urê

kg

434

4

Phân Lân Supe

kg

1563

5

Phân Kali Clorua

kg

333

6

Vôi

kg

1000

7

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

2,7

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất (Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì)

Công

10

 

2

Cày, phay đất

Công

30

3

Lên luống, rạch hàng

Công

20

4

Làm giàn

Công

25

5

Gieo trồng

Công

33

6

Bón phân, làm cỏ, vun xới,

Công

33

7

Phun thuốc BVTV

Công

5

9

Thu hoạch

Công

20

19. Cây Dâu tây

Cây Dâu: Quy mô 01ha, năng suất: 150-200 tạ/ ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

Năm thứ nhất (mới trồng)

1. Giống

 

 

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

- Giống trồng mới

kg

40.000

- Giống trồng dặm

kg

2.000

2. Phân bón

 

 

- Phân Đạm Urê

kg

304

- Phân Lân supe

Lít

606

- Phân Kali Clorua

kg

250

- Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

- Vôi bột

kg

1.000

Năm thứ hai (KTCB)

- Phân Đạm Urê

 

500

- Phân Lân supe

kg

788

- Phân Kali Clorua

kg

75.300

- Phân hữu cơ vi sinh

kg

1500

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm thứ nhất (mới trồng)

Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

công

10

 

- Công làm đất

công

30

- Công lên luống

công

20

Công trồng

công

33

Công chăm sóc: Bón phân, làm cỏ...

công

25

Phun thuốc BVTV

công

2

 

Năm thứ hai (KTCB)

Công chăm sóc (bón phân...)

công

25

 

 

Phun thuốc BVTV

công

5

 

 

Công thu hoạch

công

30

 

20. Cây Mía

Quy mô: 01ha; năng suất: 690 - 700 tạ/ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Giống (trồng mới + trồng dặm tương đương 40.000 hom

Kg

10.000

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Phân bón

 

 

- Phân đạm Urê

kg

652

- Phân Lân supe

kg

909

- Phân Kali Clorua

kg

433

- Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.000

- Vôi bột

kg

500

3

Thuốc BVTV

1.0000

2.000

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất (thủ công)

công

30

 

2

Lên luống

công

20

3

Trồng

công

33

4

Chăm sóc (Bón phân, Làm cỏ, xới xáo, vun gốc, phá váng, bóc lá khô)

 

33

5

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

6

Thu hoạch

công

30

21. Cây Thuốc lá

Quy mô 01ha; mật độ 20.000 cây/ha; năng suất đạt 25 tạ/ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Cây giống

 

 

Quyết định số 602/QĐ-SNN ngày 29/6/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng

- Trồng mới

cây

20.000

- Trồng dặm (10% cây)

cây

2.000

2

Phân bón lót:

 

 

- Phân Urê

kg

23

- Phân lân supe

kg

105

- Phân kali clorua

kg

46

- Phân bón tổng hợp

kg

600

3

Phân bón thúc:

 

 

- Phân Urê

kg

47

- Phân kali clorua

kg

94

- Phân bón tổng hợp

kg

600

4

Thuốc BVTV

kg, lít

2,7

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất:

 

 

 

- Chuẩn bị đất, phát dọn...

công

10

- Cày, phay đất...

công

30

- Lên luống, bổ hốc

công

20

2

Trồng cây

công

33

3

Chăm sóc

 

 

- Bón phân, làm cỏ, tưới nước

công

33

- Phun thuốc BVTV

công

5

4

Thu hoạch

công

30

22. Cây Ớt

Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 0,6m x 1,2m; mật độ: 14.000 cây; năng suất: 40 - 60 tạ/ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I. Định mức giống, vật tư

1

Giống

gam

400

Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Đạm Urê

kg

300

3

Lân Supe

kg

300

4

Kaly Clorua

kg

400

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.500

6

Phân bón lá

nghìn đồng

500

7

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

1.000

II. Định mức lao động

 

Tổng cộng

 

 

 

1

Làm đất:

công

 

 

Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

công

10

Cày, phay đất

công

30

Lên luống

công

20

3

Trồng cây

công

33

4

Chăm sóc:

 

 

Bón phân, Làm cỏ, vun xới, tưới nước

công

25

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

5

Thu hoạch

công

30

23. Cây Khoai lang Nhật Bản

Quy mô: 01ha; trồng dây x dây 20 x 25cm hoặc 25 x 30cm. Năng suất 250 tạ/ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

kg

1.000

Quyết định số 602/QĐ-SNN ngày 29/6/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng

2

Phân chuồng hoai mục

kg

15.000

3

Phân Đạm Urê

kg

130

4

Phân Lân Super

kg

350

5

Phân Kaliclorua

kg

200

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

2,7

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

công

10

Cày, phay đất

công

30

Lên luống

công

20

2

Trồng (đặt dây, bón phân, lấp đất)

công

33

3

Chăm sóc, bón phân, làm cỏ...

công

33

4

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

5

Thu hoạch

công

25

24. Cây Đậu tương rau

Quy mô: 01ha, mật độ 35 - 40 cây/m2, năng suất đạt 74 - 76 tạ/ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

kg

100

Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Phân đạm Urê

kg

100

3

Phân lân supe

kg

350

4

Phân kali clorua

kg

100

5

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

1.000

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất:

 

 

 

- Chuẩn bị đất, phát dọn...

công

10

- Cày, phay đất...

công

30

- Lên luống, vớt luống

công

20

2

Trồng cây

công

12

3

Chăm sóc

 

 

- Bón phân, làm cỏ, tưới nước

công

33

- Phun thuốc BVTV

công

5

4

Thu hoạch

công

23

25. Cây thạch đen

Quy mô: 01ha; năng suất: 55 - 58 tạ/ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

kg

1500

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Phân bón

 

 

- Phân Đạm Urê

kg

76

- Phân Lân supe

kg

188

- Phân Kali Clorua

kg

100

- Phân hữu cơ vi sinh

kg

3.500

3

Thuốc BVTV

nghìn đồng

500

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực

công

10

 

2

Công để cày, lên luống, vớt luống

 

 

 

- Công làm đất

công

30

- Công lên luống

công

20

3

Công trồng

công

30

4

Công chăm sóc

công

25

5

Công phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

6

Thu hoạch

công

30

26. Cây Nhãn, Vải

Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 5m x 5m; mật độ: 400 cây; năng suất: 40 - 50 tạ/ha

Thời kỳ

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I. Định mức giống, vật tư

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống

cây

400

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Giống trồng dặm

cây

20

3

Đạm Urê

kg

152

4

Lân Supe

kg

394

5

Kaly Clorua

kg

150

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

7

Vôi bột

kg

400

8

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

1.500

Năm thứ 3

1

Đạm Urê

kg

200

2

Lân Supe

kg

394

3

Kaly Clorua

kg

200

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

5

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

1.500

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Đạm Urê

kg

304

2

Lân Supe

kg

606

3

Kaly Clorua

kg

350

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

5

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

2.000

 

II. Định mức lao động

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Làm đất

 

 

 

Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

công

12

Đào hố (70x70x70)

công

20

4

Trồng cây

công

8

3

Chăm sóc

công

 

Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành

công

8

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

3

Năm thứ 3

1

Chăm sóc

 

 

Bón phân

công

8

Làm cỏ, tỉa cành

công

8

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Chăm sóc

 

 

Bón phân

công

10

Làm cỏ, tỉa cành

công

10

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

5

Thu hoạch

công

10

27. Cây Bưởi

Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 5m x 5m; mật độ: 400 cây; năng suất: 60 - 70 tạ/ha.

Thời kỳ

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I. Định mức giống, vật tư

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống

cây

400

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Giống trồng dặm

cây

20

3

Đạm Urê

kg

196

4

Lân Supe

kg

424

5

Kaly Clorua

kg

200

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

7

Vôi bột

kg

400

8

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

1.500

Năm Thứ 3

1

Đạm Urê

kg

413

2

Lân Supe

kg

606

3

Kaly Clorua

kg

300

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

5

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

2.000

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Đạm Urê

kg

413

2

Lân Supe

kg

606

3

Kaly Clorua

kg

500

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

5

Đậu tương hoặc khô dầu

kg

1.200

6

Túi bao trái

túi

20.000

7

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

2.000

 

II. Định mức lao động

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Làm đất

 

 

 

Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

công

12

Đào hố (60x60x60)

công

20

2

Trồng cây

công

8

3

Chăm sóc

 

 

Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành

công

8

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

3

Năm Thứ 3

1

Chăm sóc

 

 

Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành

công

8

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Chăm sóc

 

 

Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành

công

27

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

2

Bọc quả

công

8

3

Thu hoạch

công

12

28. Cây Cam, Quýt

Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 4m x 4m; mật độ: 625 cây; năng suất: 60 - 70 tạ/ha

Thời kỳ

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I. Định mức giống, vật tư

 

 

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống

cây

625

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Giống trồng dặm

cây

30

3

Đạm Urê

kg

217

4

Lân Supe

kg

606

5

Kaly Clorua

kg

200

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

7

Vôi bột

kg

625

8

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

1.500

Năm 3

1

Đạm Urê

kg

261

2

Lân Supe

kg

606

3

Kaly Clorua

kg

250

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

5

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

1.500

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Đạm Urê

kg

304

 

2

Lân Supe

kg

727

3

Kaly Clorua

kg

300

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

5

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

2.000

 

II. Định mức lao động

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Làm đất:

 

 

 

Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

công

12

Đào hố (60x60x60)

công

20

2

Trồng cây

công

13

3

Chăm sóc

 

 

Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành

công

13

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

3

Năm thứ 3

1

Chăm sóc

 

 

Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành

công

13

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Chăm sóc

 

 

Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành

công

16

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

2

Thu hoạch

công

12

29. Cây Thanh long

Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 3m x 3m; mật độ: 1.200 trụ; năng suất: 60 - 70 tạ/ha

Thời kỳ

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I. Định mức giống, vật tư

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất)

1

Giống

cây

5.555

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Trụ xi măng

trụ

1.200

3

Đạm Urê

kg

478

4

Lân Supe

kg

1.818

5

Kaly Clorua

kg

250

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

7

Vôi bột

kg

550

8

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

1.000

Năm thứ 2

1

Đạm Urê

kg

957

2

Lân Supe

kg

2.667

3

Kaly Clorua

kg

500

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

6.000

5

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

2.000

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 3 trở đi)

1

Đạm Urê

kg

1.435

2

Lân Supe

kg

4.000

3

Kaly Clorua

kg

750

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

9.000

5

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

2.000

 

II. Định mức lao động

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất)

1

Làm đất

 

 

 

Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

công

12

Đào, chôn cọc trụ

công

17

1 công chôn được 70 trụ => 1200 trụ là 17 công

2

Trồng cây

công

24

 

3

Chăm sóc:

 

 

 

Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành

công

24

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

3

4

Vận chuyển

 

 

Trụ

công

24

1 ngày vận chuyển được 50 trụ => 1200 trụ cần 24 công

Năm thứ 2

1

Chăm sóc

 

 

 

Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành

công

24

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

3

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 3 trở đi)

1

Chăm sóc

 

 

 

Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành

công

30

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

2

Thu hoạch

công

12

30. Cây Xoài

Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 4m x 4m; mật độ: 400 cây; năng suất: 80 - 100 tạ/ha

Thời Kỳ

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Cây giống

cây

400

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Cây giống trồng dặm

cây

20

3

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

4

Phân Đạm Ure

kg

196

5

Phân Lân Supe

kg

394

6

Phân Kali Clorua

kg

150

7

Vôi bột

kg

400

8

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

1.500

Năm 3

1

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

2

Phân Đạm Ure

kg

261

3

Phân Lân Supe

kg

485

4

Phân Kali Clorua

kg

400

5

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

1500

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

2

Phân Đạm Ure

kg

543

3

Phân Lân Supe

kg

606

4

Phân Kali Clorua

kg

333

5

Túi bao trái

cái

70.000

6

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

2.000

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Làm đất

 

 

 

Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

công

12

Đào hố (60cm x 60cm x 60cm)

công

20

2

Trồng cây

công

8

3

Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước...

công

8

4

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

3

Năm 3

1

Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành....

công

10

 

1

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

2

Vận chuyển phân bón

công

2

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành....

công

10

2

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

3

Thu hoạch

công

20

31. Cây Mít

Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 5m x 5m; mật độ: 400 cây; năng suất: 150 - 200 tạ/ha

Thời kỳ

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Cây giống

cây

400

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Cây giống trồng dặm

cây

20

3

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

4

Phân Đạm Ure

kg

435

5

Phân Lân Supe

kg

606

6

Phân Kali Clorua

kg

167

7

Vôi bột

kg

400

8

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

1.500

Năm 3

1

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

2

Phân Đạm Ure

kg

522

3

Phân Lân Supe

kg

1.455

4

Phân Kali Clorua

kg

400

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Thời kỳ kinh doanh (năm thư 4 trở đi)

1

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

 

2

Phân Đạm Ure

kg

609

3

Phân Lân Supe

kg

1.697

4

Phân Kali Clorua

kg

467

5

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

2.000

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Làm đất

 

 

 

Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

công

12

Đào hố (60cm x 60cm x 60cm)

công

20

2

Trồng cây

công

8

3

Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước,...

công

8

4

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

3

Năm 3

1

Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành....

công

10

2

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành....

công

10

2

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

3

Thu hoạch

công

40

32. Cây Bơ

Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 5m x 5m; mật độ: 200 cây; năng suất: 100 - 120 tạ/ha

Thời Kỳ

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Cây giống

cây

200

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Cây giống trồng dặm

cây

10

3

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

4

Phân Đạm Ure

kg

109

5

Phân Lân Supe

kg

212

6

Phân Kali Clorua

kg

67

7

Vôi bột

kg

200

8

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

1.500

Năm 3 trở đi

1

Phân hữu cơ sinh học

kg

3000

2

Phân Đạm Ure

kg

196

3

Phân Lân Supe

kg

424

4

Phân Kali Clorua

kg

200

5

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

2.500

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Làm đất

 

 

 

Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

công

12

Đào hố (60cm x 60cm x 60cm)

công

10

2

Trồng cây

công

4

3

Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước

công

4

4

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

3

Năm 3 trở đi

1

Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành....

công

5

2

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

3

Thu hoạch

công

24

33. Cây Lê

Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 4m x 4m; mật độ: 400 cây; năng suất: 90 - 100 tạ/ha

Thời Kỳ

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

Quyết định số 602/QĐ-SNN, ngày 29/6/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT

Giai đoạn trồng

1

Cây giống mới

cây

400

2

Cây giống trồng dặm (10% cây)

cây

40

3

Phân chuồng hoai mục

kg

12.000

4

Phân Lân Supe

kg

200

5

Vôi bột

kg

400

Cây từ 1 đến 3 năm tuổi

1

Phân chuồng hoai mục

kg

12.000

2

Phân Đạm Ure

kg

200

3

Phân Lân Supe

kg

400

4

Phân kaly clorua

kg

200

5

Vôi bột

kg

400

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

2,7

Cây từ năm thứ 4 trở đi

1

Phân chuồng hoai mục

kg

16.000

2

Phân Đạm Ure

kg

400

3

Phân Lân Supe

kg

800

4

Phân kaly clorua

kg

400

5

Vôi bột

kg

400

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

2,7

 

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Giai đoạn trồng

1

Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

công

12

 

Đào hố

công

21

Trồng cây

công

8

2

Bón phân, tưới nước, làm

công

8

Cây từ 1 đến 3 năm tuổi

1

Chăm sóc: Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước...

công

10

2

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

3

Cây từ năm thứ 4 trở đi

1

Chăm sóc: Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước...

công

10

3

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

4

Thu hoạch

công

20

34. Cây Dứa

Quy mô: 01ha; mật độ: 60.000 cây; năng suất: 180 - 200 tạ/ha

Thời kỳ

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

Năm thứ nhất

1

Chồi giống trồng mới

chồi

60.000

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Chồi giống trồng dặm

chồi

3.000

3

Phân hữu cơ sinh học

kg

5.000

4

Phân Đạm Ure

kg

1.000

5

Phân Lân Supe

kg

1.939

6

Phân Kali Clorua

kg

1.400

7

Vôi bột

kg

1.000

8

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

3.000

Năm thứ 2

1

Phân Đạm Ure

kg

196

2

Phân Kali Clorua

kg

300

3

Điều hoa bảo

lít

5

4

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

2.000

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm thứ nhất

1

Làm đất

 

 

 

Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

công

12

 

Lên luống, rạch hàng

công

10

2

Trồng cây

công

20

3

Chăm sóc

 

 

Bón phân, làm cỏ, tưới nước

công

25

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

3

Năm thứ 2

1

Chăm sóc

 

 

Bón phân, làm cỏ, tưới nước

công

33

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

2

Thu hoạch

công

20

35. Cây Chanh leo

Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 4m x 4m; mật độ: 1.300 cây; năng suất: 160 - 165 tạ/ha

Thời kỳ

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

Năm thứ nhất

1

Giống trồng mới

cây

1.300

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Giống trồng dặm

cây

60

3

Cột bê tông

cột

500

3

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

4

Phân Đạm Ure

kg

152

5

Phân Lân Supe

kg

970

6

Phân Kali Clorua

kg

600

7

Vôi bột

kg

1.000

8

Chế phẩm sinh học

kg

60

9

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

3.000

Năm thứ 2

1

Phân Đạm Ure

kg

402

2

Phân Kali Clorua

kg

1.100

3

Chế phẩm sinh học

kg

80

4

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

2.000

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm thứ nhất

1

Làm đất

 

 

 

Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

công

12

Đào hố (60cm x 60cm x 60cm)

công

20

2

Làm dàn leo (đào hố, chôn trụ, căng dây)

công

25

3

Trồng cây

công

26

4

Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước...

công

30

5

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

3

Năm thứ 2

1

Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước....

công

26

2

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

3

Thu hoạch

công

33

36. Cây Hồng không hạt

Quy mô: 01ha; mật độ 600 cây/ha (4m x 4m); năng suất 300 tạ/ha

Thời kỳ

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

Năm thứ nhất + Năm 2 (thời kỳ kiến thiết cơ bản)

1

Giống trồng mới

cây

600

 

2

Giống trồng dặm

cây

30

3

Phân hữu cơ sinh học

kg

3000

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

4

Phân Đạm Urê

kg

200

5

Phân Lân super

kg

582

6

Phân Kali Colua

kg

200

7

Vôi bột

kg

600

8

Thuốc Bảo vệ thực vật

nghìn đồng

1.000

Năm 3

1

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

2

Phân Đạm Urê

kg

272

3

Phân Lân super

kg

863

4

Phân Kali Colua

kg

250

5

Thuốc Bảo vệ thực vật

nghìn đồng

1.000

Năm 4 trở đi (kinh doanh)

1

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

2

Phân Đạm Urê

kg

272

3

Phân Lân super

kg

863

4

Phân Kali Colua

kg

250

5

Thuốc Bảo vệ thực vật

nghìn đồng

1.000

 

II

 

Định mức lao động

 

 

 

Năm thứ nhất + Năm 2 (thời kỳ kiến thiết cơ bản)

1

Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

công

12

 

- Đào hố (60cm x 60cm x 60cm)

công

20

2

Trồng cây

công

12

3

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành

công

12

 

- Phun thuốc BVTV

công

3

Năm 3

1

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành

công

15

- Phun thuốc BVTV

công

5

Năm thứ 4 trở đi (kinh doanh)

1

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành

công

15

- Phun thuốc BVTV

công

5

2

Thu hoạch

công

60

37. Cây Nho

Quy mô: 01ha; mật độ trồng 2.000 cây/ha (2m x 2,5m); năng suất 100 - 120 tạ/ha

Thời kỳ

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

 

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

Thời kỳ kiến thết cơ bản (năm 1 + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

2.000

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN, ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Giống trồng dặm

cây

100

3

Cột bê tông

cột

800

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

5

Phân Đạm urê

kg

478

6

Phân Lân super

kg

970

7

Phân Kali clorua

kg

500

8

Vôi bột

kg

1.000

9

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

2000

Năm thứ 3

1

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

2

Phân Đạm urê

kg

600

3

Phân Lân super

kg

970

4

Phân Kali clorua

kg

500

5

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

2.000

II

 

Định mức lao động

 

 

 

Năm thứ nhất + năm 2

1

Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

công

12

 

- Đào hố (40cm x 40 cm x 40 cm)

công

67

2

Trồng

công

40

3

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, Chăm sóc, làm cỏ, tỉa chồi, tỉa cành...

công

40

 

- Phun thuốc BVTV

công

3

4

Vận chuyển

 

 

 

- Cột bê tông

công

40

1 công = 40 cột

5

Thu hoạch

công

20

 

Năm thứ 3 trở đi

1

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, Chăm sóc, làm cỏ, tỉa chồi, tỉa cành...

công

50

 

- Phun thuốc BVTV

công

5

2

Thu hoạch

công

24

38. Cây Chuối

Quy mô: 01ha; mật độ trồng 2.000 cây/ha (cây x cây 2m x 2,5 m); năng suất 200 - 250 tạ/ha

Thời kỳ

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

Năm thứ nhất + năm 2

1

Giống trồng mới

 

 

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

Chuối tiêu

cây

2.500

Chuối tây

cây

2000

2

Giống trồng dặm

Cây

100

3

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

4

Phân Đạm Urê

kg

565

5

Phân Lân Super

kg

970

6

Phân Kaliclorua

kg

600

7

Vôi bột

kg

1.000

8

Túi bao buồng

Túi

2.000

9

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

2.000

II

 

Định mức lao động

 

 

 

Năm thứ nhất + năm 2

1

Làm đất

 

 

 

Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

công

12

Đào hố (40cm x 40 cm x 40 cm)

công

25

2

Trồng

công

25

3

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, Chăm sóc, làm cỏ, tỉa chồi, bao buồng, tỉa ho

công

25

 

- Phun thuốc BVTV

công

5

5

Thu hoạch

công

50

39. Cây Chè

Quy mô: 01ha; mật độ trồng 22.000 cây/ha; năng suất: 80 tạ búp tươi/ha/năm

Thời kỳ

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

Năm thứ nhất

1

Giống chè

cây

22.000

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Giống trồng dặm

cây

1.100

3

Cây che bóng

cây

200

4

Phân hữu cơ vi sinh

kg

7.000

5

Thuốc BVTV sinh học

nghìn đồng

1.000

Năm thứ hai

1

Phân hữu cơ vi sinh

kg

3.000

2

Thuốc BVTV sinh học

nghìn đồng

1.500

Năm thứ ba

1

Phân hữu cơ vi sinh

kg

3.500

2

Thuốc BVTV sinh học

nghìn đồng

2.000

II

 

Định mức lao động

 

 

 

Năm thứ nhất

1

Làm đất

 

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

công

12

 

 

- Đào hố (30 cm x 30 cm x 30 cm)

công

147

 

2

Trồng

công

110

 

3

Chăm sóc: Bón phân, làm cỏ…

công

34

 

4

Phun thuốc BVTV

công

3

Năm thứ 2

1

Chăm sóc

 

 

 

- Làm cỏ, tỉa cành, tạo tán

công

34

- Phun thuốc BVTV

công

3

Năm thứ 3 trở đi

1

Chăm sóc

 

 

 

 

Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành,

công

34

2

Phun thuốc BVTV

công

5

3

Thu hoạch

công

16

1 công hái = 50 kg búp

40. Cây Mận máu

Quy mô: 01ha; mật độ 400 cây/ha (5m x 5m), mật độ 500 cây/ha (5m x 4m); năng suất 30 - 33 tạ/ha.

Thời Kỳ

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

Quyết định số 602/QĐ-SNN ngày 29/6/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT

Từ trồng đến cây 1 năm tuổi

1

Cây giống

cây

500

2

Cây giống trồng dặm (10% cây)

cây

50

3

Phân chuồng hoai mục

kg

40.000

4

Phân Đạm Ure

kg

150

5

Phân Lân Supe

kg

300

6

Phân Kai clorua

kg

400

7

Vôi bột

kg

500

8

NPK 16.16.16+TE

kg

600

9

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

2,7

Cây từ năm thứ 2 đến năm thứ 4

1

Phân Kai clorua

kg

200

2

Phân Lân Supe

kg

250

3

Phân Đạm Ure

kg

150

4

NPK 16.16.16+TE

kg

600

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

2,7

Cây từ năm thứ 5 trở đi

1

Phân chuồng hoai mục

kg

40.000

2

Phân Đạm Ure

kg

320

3

Phân Lân

kg

600

4

Phân Kali

kg

400

5

NPK 16.16.16+TE

kg

1.250

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

2,7

 

II

Định mức lao động (cho 1 lần thực hiện)

 

 

 

Từ trồng đến năm thứ nhất

1

Làm đất

 

 

 

-

Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

công

12

-

Đào hố

công

25

2

Trồng cây

công

10

3

Chăm sóc: Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, tưới nước...

công

10

4

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

3

Cây từ năm thứ 2 đến năm thứ 4

1

Chăm sóc: Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước...

công

13

2

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

Cây từ năm thứ 5 trở đi

1

Chăm sóc: Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước...

công

13

3

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

5

Thu hoạch

công

7

41. Cây Dẻ

Quy mô: 01ha; cây nhân giống từ ghép 150 cây/ha (8m x 8m); năng suất 22 tạ/ha

Thời Kỳ

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

Quyết định số 602/QĐ-SNN ngày 29/6/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT

Từ trồng đến cây 1 năm tuổi

1

Cây nhân giống từ ghép

cây

150

2

Cây giống trồng dặm (10% cây)

cây

15

3

Phân chuồng hoai mục

kg

6.000

4

Phân Lân Supe

kg

285

5

Phân Đạm Ure

kg

30

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

2,7

Cây từ năm thứ 2 đến năm thứ 4

1

Phân chuồng hoai mục

kg

7.500

 

2

Phân Lân Supe

kg

210

3

Phân Đạm Ure

kg

75

4

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

2,7

Cây từ năm thứ 5 trở đi

1

Phân chuồng hoai mục

kg

7.500

2

Phân Đạm Ure

kg

150

3

Phân Lân

kg

300

4

Phân Kali

kg

66

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

2,7

 

II

Định mức lao động

 

 

Từ trồng đến năm thứ nhất

1

Làm đất

 

 

 

Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

công

12

 

Đào hố

công

9

2

Trồng cây

công

3

3

Chăm sóc: Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước...

công

3

Cây từ năm thứ 2 đến năm thứ 4

1

Chăm sóc: Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước...

công

8

2

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

3

Cây từ năm thứ 5 trở đi

1

Chăm sóc: Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước...

công

12

2

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

3

4

Thu hoạch

công

5

42. Cây Nghệ

Quy mô: 01ha; năng suất 150 - 170 tạ/ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

kg

2.000

Quyết định số 121/QĐ-SNN ngày 08/3/2018 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng

2

Phân Đạm Urê

kg

200

3

Phân Lân Supe

kg

400

4

Phân Kali Clorua

kg

200

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

công

10

 

2

Làm đất

công

30

3

Lên luống

công

20

4

Trồng

công

12

5

Chăm sóc (bón phân, làm cỏ...)

công

30

6

Phun thuốc BVTV

công

5

7

Thu hoạch

công

20

43. Cây Gừng

Quy mô: 01ha; năng suất 150 - 170 tạ/ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Củ giống (3.500 kg)

kg

3.500

Quyết định số 120/QĐ-SNN ngày 08/3/2018 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Cao Bằng

2

Phân bón

 

 

Công thức 1:

 

 

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng hoai mục

kg

10.000

Phân NPK lót

kg

200

Phân NPK thúc

kg

300

Công thức 2

 

 

- Phân Đạm Urê

kg

120

- Phân Lân

kg

170

- Phân Kali

kg

220

3

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

2,7

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

- Phát dọn thực bì

công

10

- Cày bừa, cuốc hốc

công

30

- Lên luống

công

20

2

Trồng cây

công

12

3

Chăm sóc: Bón phân, làm cỏ, vun gốc, tưới nước

công

33

4

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

5

Thu hoạch

công

30

44. Cây Dưa lưới

Quy mô: 01ha; lượng cây giống 25.000 - 26.000 cây/ha; năng suất 220 - 250 tạ/ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

Cây

26.000

Quyết định số 777/QĐ-SNN ngày 28/9/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng

2

Phân Chuồng hoai mục

kg

20.000

3

Phân NPK( 16-16-18)

kg

800

4

Phân kali

kg

100

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

2,7

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất (Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì)

Công

10

 

2

Cày, phay đất

Công

30

3

Lên luống, rạch hàng

Công

20

4

Làm giàn

Công

25

5

Gieo trồng

Công

34

6

Bón phân, làm cỏ, vun xới, tưới nước...

Công

33

7

Phun thuốc BVTV

Công

5

8

Thu hoạch

Công

30

45. Cây Na

Quy mô: 01ha; mật độ trồng 1.100 cây (3m x 3m); năng suất: 50 - 60 tạ/ha.

Thời Kỳ

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất)

1

Cây giống mới

cây

1.100

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Cây giống trồng dặm

cây

50

3

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

4

Phân Đạm Ure

kg

500

5

Phân Lân Supe

kg

970

6

Phân Kali Clorua

kg

200

7

Vôi bột

kg

1.000

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

Năm thứ 2 + năm thứ 3

1

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

2

Phân Đạm Ure

kg

500

3

Phân Lân Supe

kg

970

4

Phân Kali Clorua

kg

300

5

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

1.000

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

2

Phân Đạm Ure

kg

652

3

Phân Lân Supe

kg

1.455

4

Phân Kali Clorua

kg

600

5

Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

2.000

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất)

1

Làm đất

 

 

 

-

Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

công

12

-

Đào hố (50cm x 50cm x 50cm)

công

42

2

Trồng cây

công

22

3

Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước...

công

22

4

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

3

Năm thứ 2 + năm thứ 3

1

Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành....

công

28

 

2

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

3

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành....

công

28

3

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

4

Thu hoạch

công

12

46. Cây Dâu tây

Quy mô: 01ha; lượng cây giống 40.000 - 45.000 cây/ha; năng suất 100 - 120 tạ/ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Giống trồng mới

cây

45.000

Quyết định số 777/QĐ-SNN ngày 28/9/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng

2

Giống trồng dặm

cây

2.250

3

Bón lót:

 

 

Phân Chuồng hoai mục

kg

50.000

Vôi bột

kg

1.500

Phân Lân Supe

kg

750

Boric

kg

40

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.000

MgSO4

kg

15

4

Bón thúc:

 

 

Phân đạm ure

kg

20

Phân kaliclorua

kg

20

Boric

kg

4

MgSO4

kg

3

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

2,7

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất (Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì)

Công

12

 

2

Cày, phay đất

Công

30

3

Lên luống, rạch hàng

Công

20

5

Gieo trồng

Công

34

6

Bón phân, làm cỏ, vun xới, tưới nước...

Công

33

7

Phun thuốc BVTV

Công

5

8

Thu hoạch

Công

30

47. Cây Dưa hấu

Quy mô: 01ha; mật độ 600 cây/ha, năng suất đạt 114 tạ/ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Cây giống

Gr

600

Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Phân đạm Urê

kg

250

3

Phân lân supe

kg

750

4

Phân kali clorua

kg

300

5

Phân hữu cơ SH

kg

2.000

6

Phân bón lá

nghìn đồng

500

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất:

 

 

 

- Chuẩn bị đất, phát dọn...

công

12

- Cày, phay đất...

công

30

- Lên luống, bổ hốc

công

20

2

Trồng cây

công

34

3

Chăm sóc

 

 

- Bón phân, làm cỏ, tưới nước

công

33

- Phun thuốc BVTV

công

5

5

Thu hoạch

công

23

48. Cây Táo

Quy mô: 01ha; mật độ 400 - 500 cây/ha; năng suất đạt 100 - 120 tạ/ha

Thời Kỳ

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

Quyết định số 777/QĐ-SNN, ngày 28/9/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng

Giai đoạn trồng

1

Cây giống mới

cây

500

2

Cây giống trồng dặm (10% cây)

cây

50

3

Phân chuồng hoai mục

kg

10.000

4

Phân Lân Supe

kg

250

5

Phân kali clorua

kg

500

6

Vôi bột

kg

250

Cây 1 - 2 năm tuổi

1

Phân chuồng hoai mục

kg

20.000

2

Phân Đạm Ure

kg

300

3

Phân Lân Supe

kg

750

4

Phân kali clorua

kg

1.050

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

2,7

Cây 3 năm tuổi trở lên

1

Phân chuồng hoai mục

kg

20.000

 

2

Phân Đạm Ure

kg

750

3

Phân Lân Supe

kg

1.500

4

Phân kaly clorua

kg

1.500

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

2,7

 

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Giai đoạn trồng

1

Làm đất

 

 

 

-

Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

8

-

Đào hố

Công

20

2

Trồng cây

Công

8

3

Chăm sóc, bón phân, làm cỏ, tưới nước

Công

8

Cây 1-2 năm tuổi

1

Bón phân

Công

8

2

Chăm sóc: Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước...

Công

12

3

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

Cây 3 năm tuổi trở lên

1

Chăm sóc: Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước...

Công

15

 

2

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

3

Thu hoạch

Công

24

 

49. Cây Ổi

Quy mô: 01ha; mật độ 600 cây/ha; năng suất đạt 120 - 150 tạ/ha

Thời kỳ

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

Quyết định số 776/QĐ-SNN ngày 28/9/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng

Giai đoạn trồng

1

Cây giống mới

cây

600

2

Cây giống trồng dặm (10% cây)

cây

60

3

Phân chuồng hoai mục

kg

30.000

4

Phân Lân Supe

kg

180

Cây 1 năm tuổi

1

Phân chuồng hoai mục

kg

30.000

2

Phân Đạm Ure

kg

90

3

Phân Lân Supe

kg

120

4

Phân kaly clorua

kg

90

5

phân hữu cơ vi sinh

kg

1.200

6

Bao quả

kg

5

7

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

1,0

Cây 2-3 năm tuổi

1

Phân chuồng hoai mục

kg

30.000

2

Phân Đạm Ure

kg

150

3

Phân Lân Supe

kg

240

4

Phân kaly clorua

kg

210

5

phân hữu cơ vi sinh

kg

1.800

6

Bao quả

kg

100

7

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

2,7

Cây 4-5 năm tuổi

1

Phân chuồng hoai mục

kg

40.000

 

2

Phân Đạm Ure

kg

300

3

Phân Lân Supe

kg

360

4

Phân kaly clorua

kg

330

5

phân hữu cơ vi sinh

kg

3.000

6

Bao quả

kg

200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

2,7

Cây 6-7 năm tuổi

1

Phân chuồng hoai mục

kg

50.000

 

2

Phân Đạm Ure

kg

480

3

Phân Lân Supe

kg

720

4

Phân kaly clorua

kg

600

5

Bao quả

kg

200

 

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

2,7

 

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Giai đoạn  trồng

1

Làm đất

 

 

 

-

Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

8

-

Đào hố

Công

15

2

Trồng cây

Công

8

Cây 1 năm tuổi

1

Chăm sóc: Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước...

Công

12

2

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

Cây 2-3 năm tuổi

1

Chăm sóc: Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, tưới nước...

Công

12

3

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

4

Bao quả

Công

10

5

Thu hoạch

Công

20

Cây 4-5 năm tuổi

1

Chăm sóc: Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước...

Công

12

2

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

3

Bao quả

Công

20

4

Thu hoạch

Công

24

Cây 6-7 năm tuổi

1

Chăm sóc: Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước...

Công

12

2

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

3

Bao quả

Công

30

4

Thu hoạch

Công

30

50. Cây Gai xanh

Quy mô: 01ha; thời gian sinh trưởng 90 - 120 ngày (khoảng 3 - 4 tháng); lượng giống 25.000 - 27.000 cây/ha; năng suất: 10 - 15 tạ/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

Quyết định số 800/QĐ-SNN, ngày 11/10/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng

1

Cây giống

cây

27.000

2

Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng hoai mục (bón lót trước khi xuống giống)

kg

10.000

- Phân Urê

kg

225

- Phân Lân

kg

278

- Phân Kali

kg

200

- Vôi bột

kg

500

3

Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

3

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

 

- Phát dọn thực bì

công

10

 

- Làm đất

công

30

 

3

Trồng cây

công

34

 

4

Chăm sóc

công

 

 

- Bón phân, làm cỏ, vun gốc, tưới nước

công

33

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

 

5

Thu hoạch

công

20 - 30

 

 

PHỤ LỤC II:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THUỘC LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(kèm theo Quyết định số: 267/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng)

1. Cây Sâm cát/Cây Cát sâm: Quy mô: 01ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Cây giống

 

 

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

 

Cây giống trồng mới

Cây

5.000

 

Cây giống trồng dặm

Cây

500

2

Phân bón

 

 

2.1

Phân lân nguyên chất (P2O5)

 

 

 

- Năm 1

Kg

70

 

- Năm 2

Kg

60

2.2.

Phân đạm nguyên chất (N)

 

 

 

- Năm 1

Kg

45

 

- Năm 2

Kg

40

2.3

Phân Kali nguyên chất (K2O)

 

 

 

- Năm 1

Kg

30

 

- Năm 2

Kg

30

2.4

Phân hữu cơ vi sinh năm 1

Kg

250

3

Chế phẩm sinh học Bokachi

 

 

 

- Năm 1

Kg

4

 

- Năm 2

Kg

3

4

Thuốc BVTV năm 1

Triệu đồng/ha

1

II

Định mức lao động

 

 

Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

1

Công phát dọn thực bì

Công

Bảng 01

2

Công đào hố trồng cây

Công

Bảng 02

3

Công lấp hố trồng rừng

Công

Bảng 03

4

Công vận chuyển cây con và

Công

Bảng 04

5

Công vận chuyển và bón phân

Công

Bảng 05

6

Công xới vun gốc cây trồng

Công

Bảng 06

7

Công trồng dặm

Công

Bảng 07

8

Công phát chăm sóc rừng trồng

Công

Bảng 08

2. Trồng Sa nhân

2.1. Trồng Sa nhân dưới tán rừng

Quy mô: 01ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Cây giống

 

 

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

Cây giống trồng mới

Cây

2.000

Cây giống trồng dặm

Cây

200

2

Phân bón

 

 

2.1

Phân bón NPK (5:10:3)

Kg

400

2.2

Phân vi sinh

 

 

Trồng mới

Kg

1.000

Chăm sóc năm 1

Kg

1.000

Chăm sóc năm 2

Kg

1.000

II

Định mức lao động

 

 

Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

1

Công phát dọn thực bì

Công

Bảng 01

2

Công đào hố trồng cây

Công

Bảng 02

3

Công lấp hố trồng rừng

Công

Bảng 03

4

Công vận chuyển cây con và trồng

Công

Bảng 04

5

Công vận chuyển và bón phân

Công

Bảng 05

6

Công xới vun gốc cây trồng

Công

Bảng 06

7

Công trồng dặm

Công

Bảng 07

8

Công phát chăm sóc rừng trồng

Công

Bảng 08

2.2. Cây Sa nhân trồng thâm canh

Quy mô: 01ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

QĐ số 346/QĐ-VDL ngày 16/8/2012 của Viện Dược liệu (Bộ Y tế) về Quyết định ban hành Quy trình trồng Sa nhân tím (Amomum longiligulare T.L.Wu)

1

Cây giống

 

 

Cây giống trồng mới

Cây

9.500-9.800

Cây giống trồng dặm

Cây

950-980

2

Phân bón

 

 

- Năm thứ nhất

 

 

+ Phân chuồng mục

Tấn

9,5

+ Phân NPK-S10: 5:3:13 (Lâm thao)

Tấn

1

- Năm thứ hai

 

 

+ Phân chuồng mục hoặc phân vi sinh

Tấn

1

+ Phân NPK-S10: 5:3:13 (Lâm thao)

Tấn

1

II

Định mức công lao động

 

 

 

1

Công phát dọn thực bì

Công

Bảng 01

QĐ số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Công đào hố trồng cây

Công

Bảng 02

3

Công lấp hố trồng rừng

Công

Bảng 03

4

Công vận chuyển cây con và trồng

Công

Bảng 04

5

Công vận chuyển và bón phân

Công

Bảng 05

6

Công xới vun gốc cây trồng

Công

Bảng 06

7

Công trồng dặm

Công

Bảng 07

8

Công phát chăm sóc rừng trồng

Công

Bảng 08

3. Trồng Cây Giổi xanh

Quy mô: 01ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Cây giống

 

 

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

Cây giống trồng mới

Cây

1.000

Cây giống trồng dặm

Cây

100

2

Phân bón NPK (5:10:3)

 

 

2.1

Trồng mới

 

200

2.2

Chăm sóc năm thứ 2

Kg

200

2.3

Chăm sóc năm thứ 3

Kg

200

II

Định mức lao động

 

 

Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

1

Công phát dọn thực bì

Công

Bảng 01

2

Công đào hố trồng cây

Công

Bảng 02

3

Công lấp hố trồng rừng

Công

Bảng 03

4

Công vận chuyển cây con và trồng

Công

Bảng 04

5

Công vận chuyển và bón phân

Công

Bảng 05

6

Công xới vun gốc cây trồng

Công

Bảng 06

7

Công trồng dặm

Công

Bảng 07

8

Công phát chăm sóc rừng trồng

Công

Bảng 08

4. Cây Mắc ca

4.1. Cây Mắc ca trồng thuần

Quy mô: 01ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Cây giống

 

 

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN, ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Cây giống trồng mới

Cây

280

Cây giống trồng dặm

Cây

28

2

Phân bón

 

 

2.1

Phân Lân NPK

 

 

Trồng mới

Kg

140

Chăm sóc năm thứ 2

Kg

56

Chăm sóc năm thứ 3

Kg

56

2.2

Phân Hữu cơ vi sinh

 

 

Chăm sóc năm thứ 2

Kg

560

Chăm sóc năm thứ 3

Kg

560

3

Vôi bột

 

 

Trồng mới

Kg

84

Chăm sóc năm thứ 2

Kg

28

Chăm sóc năm thứ 3

Kg

28

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Công phát dọn thực bì

Công

Bảng 01

Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Công đào hố trồng cây

Công

Bảng 02

3

Công lấp hố trồng rừng

Công

Bảng 03

4

Công vận chuyển cây con và trồng

Công

Bảng 04

5

Công vận chuyển và bón phân

Công

Bảng 05

6

Công xới vun gốc cây trồng

Công

Bảng 06

7

Công trồng dặm

Công

Bảng 07

8

Công phát chăm sóc rừng trồng

Công

Bảng 08

4.2. Cây Mắc ca trồng xen

Quy mô: 01ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Cây giống

 

 

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

Cây giống trồng mới

Cây

110

Cây giống trồng dặm

Cây

11

2

Phân bón

 

 

2.1

Phân Lân NPK

 

 

Trồng mới

Kg

55

Chăm sóc năm thứ 2

Kg

22

Chăm sóc năm thứ 3

Kg

22

2.2

Phân Hữu cơ vi sinh

 

 

Chăm sóc năm thứ 2

Kg

220

Chăm sóc năm thứ 3

Kg

220

3

Vôi bột

 

 

Trồng mới

Kg

333

Chăm sóc năm thứ 2

Kg

11

Chăm sóc năm thứ 3

Kg

11

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Công phát dọn thực bì

Công

Bảng 01

Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Công đào hố trồng cây

Công

Bảng 02

3

Công lấp hố trồng rừng

Công

Bảng 03

4

Công vận chuyển cây con và trồng

Công

Bảng 04

5

Công vận chuyển và bón phân

Công

Bảng 05

6

Công xới vun gốc cây trồng

Công

Bảng 06

7

Công trồng dặm

Công

Bảng 07

8

Công phát chăm sóc rừng trồng

Công

Bảng 08

* Kỹ thuật chăm sóc cây Mắc ca (Từ năm thứ 5 trở đi)

Đơn vị tính: kg/cây/năm

STT

Năm trồng

Loại phân

Năm thứ 5 đến năm thứ 9

Năm thứ 10 trở đi

Ghi chú

1

Phân hữu cơ

50 - 70

80

Kỹ thuật trồng và chăm sóc Mắc ca (Hiệp hội Mắc ca Việt Nam)

2

NPK (tổng hợp)

1,5 - 2,7

3,0

3

Vôi bột

1,5 - 2,0

> 2,0

4

Kali

1,0 - 2,5

> 2,5

5

Lân

1,0 - 2,5

> 2,5

5. Cây Hồi

Quy mô: 01ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Cây giống

 

 

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

Cây giống trồng mới

Cây

500

Cây giống trồng dặm

Cây

50

2

Phân bón

 

 

2.1

Phân Lân NPK (0,2 kg/cây)

 

 

Trồng mới ( năm thứ nhất)

Kg

100

Chăm sóc năm thứ 2

Kg

100

Chăm sóc năm thứ 3

Kg

100

3

Vôi bột

 

 

Trồng mới

Kg

84

Chăm sóc năm thứ 2

Kg

28

Chăm sóc năm thứ 3

Kg

28

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Công phát dọn thực bì

Công

Bảng 01

Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Công đào hố trồng cây

Công

Bảng 02

3

Công lấp hố trồng rừng

Công

Bảng 03

4

Công vận chuyển cây con và trồng

Công

Bảng 04

5

Công vận chuyển và bón phân

Công

Bảng 05

6

Công xới vun gốc cây trồng

Công

Bảng 06

7

Công trồng dặm

Công

Bảng 07

8

Công phát chăm sóc rừng trồng

Công

Bảng 08

* Kỹ thuật chăm sóc cây Hồi (từ năm thứ 5 trở đi)

Đơn vị tính: kg/ha/năm

STT

Tên vật tư

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Phân NPK (0,2kg/cây)

 

 

 

Năm thứ 5

Kg

100

2

Phân hữu cơ vi sinh:

 

 

 

Năm thứ 5: bón 0,5 kg/cây/năm

Kg

250

 

Năm thứ 6 đến năm thứ 10: bón 2,0 kg/cây/năm

Kg

1.000

 

Cây 10 - 20 tuổi: bón 4 kg/cây/năm

Kg

2.000

 

Cây trên 20 tuổi; bón 6kg/cây/năm

Kg

3.000

 

6. Cây Hà thủ ô đỏ

Quy mô: 01ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

1

Cây giống

 

 

 

Cây giống trồng mới

Cây

20.000

Cây giống trồng dặm

Cây

2.000

2

Phân bón

 

 

2.1

Phân lân nguyên chất (P2O5)

 

 

 

- Năm 1

Kg

360

 

- Năm 2

Kg

240

2.2.

Phân đạm nguyên chất (N)

 

 

 

- Năm 1

Kg

22

 

- Năm 2

Kg

88

2.3

Phân Kali nguyên chất (K2O)

 

 

 

- Năm 1

Kg

32

 

- Năm 2

Kg

48

2.4

Phân hữu cơ vi sinh năm 1

Kg

1.000

3

Chế phẩm sinh học Bokachi

 

 

 

- Năm 1

Kg

3

 

- Năm 2

Kg

3

4

Thuốc BVTV năm 1

Triệu đồng/ha

1

II

Định mức lao động

 

 

Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

1

Công phát dọn thực bì

Công

Bảng 01

2

Công đào hố trồng cây

Công

Bảng 02

3

Công lấp hố trồng rừng

Công

Bảng 03

4

Công vận chuyển cây con và trồng

Công

Bảng 04

5

Công vận chuyển và bón phân

Công

Bảng 05

6

Công xới vun gốc cây trồng

Công

Bảng 06

7

Công trồng dặm

Công

Bảng 07

8

Công phát chăm sóc rừng trồng

Công

Bảng 08

7. Trồng cây Giảo cổ lam

Quy mô: 01ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Cây giống

Cây

250.000

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Phân bón

 

 

2.1

Phân Đạm nguyên chất (N)

Kg

250

2.2

Phân Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

65

2.3

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

3

Chế phẩm sinh học

Triệu đồng

5

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Công phát dọn thực bì

Công

Bảng 01

Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Công đào hố trồng cây

Công

Bảng 02

3

Công lấp hố trồng rừng

Công

Bảng 03

4

Công vận chuyển cây con và trồng

Công

Bảng 04

5

Công vận chuyển và bón phân

Công

Bảng 05

6

Công xới vun gốc cây trồng

Công

Bảng 06

7

Công trồng dặm

Công

Bảng 07

8

Công phát chăm sóc rừng trồng

Công

Bảng 08

8. Cây Mỡ

Quy mô: 01ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Cây giống

 

 

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

Cây giống trồng mới

Cây

2.500

Cây giống trồng dặm

Cây

250

2

Phân bón NPK (5:10:3)

 

 

Trồng mới ( năm thứ nhất)

Kg

500

Chăm sóc năm thứ 2

Kg

500

Chăm sóc năm thứ 3

Kg

500

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Công phát dọn thực bì

Công

Bảng 01

Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Công đào hố trồng cây

Công

Bảng 02

3

Công lấp hố trồng rừng

Công

Bảng 03

4

Công vận chuyển cây con và trồng

Công

Bảng 04

5

Công vận chuyển và bón phân

Công

Bảng 05

6

Công xới vun gốc cây trồng

Công

Bảng 06

7

Công trồng dặm

Công

Bảng 07

8

Công phát chăm sóc rừng trồng

Công

Bảng 08

9. Cây Keo lai mô

Quy mô: 01ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Cây giống

 

 

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

Cây giống trồng mới

Cây

1.660

Cây giống trồng dặm

Cây

166

2

Phân bón NPK (5:10:3)

 

 

Trồng mới (năm thứ nhất)

Kg

332

Chăm sóc năm thứ 2

Kg

332

Chăm sóc năm thứ 3

Kg

332

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Công phát dọn thực bì

Công

Bảng 01

Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Công đào hố trồng cây

Công

Bảng 02

3

Công lấp hố trồng rừng

Công

Bảng 03

4

Công vận chuyển cây con và trồng

Công

Bảng 04

5

Công vận chuyển và bón phân

Công

Bảng 05

6

Công xới vun gốc cây trồng

Công

Bảng 06

7

Công trồng dặm

Công

Bảng 07

8

Công phát chăm sóc rừng trồng

Công

Bảng 08

10. Cây Trà hoa vàng

Quy mô: 01ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Cây giống

 

 

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

Cây giống trồng mới

Cây

2.500

Cây giống trồng dặm

Cây

250

2

Phân bón

 

 

2.1

Phân lân nguyên chất (P2O5)

 

 

- Trồng mới (năm thứ nhất)

Kg/năm

180

- Chăm sóc năm 2 và năm 3

Kg/năm

150

2.2.

Phân đạm nguyên chất (N)

 

 

- Trồng mới (năm thứ nhất)

Kg/năm

80

- Chăm sóc năm 2 và năm 3

Kg/năm

150

2.3

Phân Kali nguyên chất (K2O)

 

 

- Trồng mới (năm thứ nhất)

Kg/năm

80

- Chăm sóc năm 2 và năm 3

Kg/năm

150

2.4

Phân Hữu cơ vi sinh

 

 

- Trồng mới (năm thứ nhất)

Kg/năm

1.500

- Chăm sóc năm 2 và năm 3

Kg/năm

2.000

3

Chế phẩm sinh học/thuốc BVTV

 

 

 

- Trồng mới (năm thứ nhất)

Tr.đ/năm

1

 

- Chăm sóc năm 2 và năm 3

Tr.đ/năm

1

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Công phát dọn thực bì

Công

Bảng 01

Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Công đào hố trồng cây

Công

Bảng 02

3

Công lấp hố trồng rừng

Công

Bảng 03

4

Công vận chuyển cây con và trồng

Công

Bảng 04

5

Công vận chuyển và bón phân

Công

Bảng 05

6

Công xới vun gốc cây trồng

Công

Bảng 06

7

Công trồng dặm

Công

Bảng 07

8

Công phát chăm sóc rừng trồng

Công

Bảng 08

11. Cây Xoan ta

Quy mô: 01ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Cây giống

 

 

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

Cây giống trồng mới

Cây

1.650

Cây giống trồng dặm

Cây

165

2

Phân bón NPK (5:10:3)

 

 

- Trồng mới (năm thứ nhất)

Kg

330

- Chăm sóc năm 2

Kg

330

- Chăm sóc năm thứ 3

Kg

330

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Công phát dọn thực bì

Công

Bảng 01

Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Công đào hố trồng cây

Công

Bảng 02

3

Công lấp hố trồng rừng

Công

Bảng 03

4

Công vận chuyển cây con và trồng

Công

Bảng 04

5

Công vận chuyển và bón phân

Công

Bảng 05

6

Công xới vun gốc cây trồng

Công

Bảng 06

7

Công trồng dặm

Công

Bảng 07

8

Công phát chăm sóc rừng trồng

Công

Bảng 08

12. Cây Trám ghép

Quy mô: 01ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Cây giống

 

 

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

Cây giống trồng mới

Cây

500

Cây giống trồng dặm

Cây

50

2

Phân bón

 

 

2.1

Phân Lân NPK (16:16:8)

 

 

- Trồng mới (năm thứ nhất)

Kg

250

- Chăm sóc năm 2

Kg

500

- Chăm sóc năm 3

Kg

500

2.2

Phân Hữu cơ vi sinh

 

 

- Trồng mới (năm thứ nhất)

Kg

1.000

- Chăm sóc năm 2

Kg

500

- Chăm sóc năm 3

Kg

500

3

Thuốc chống mối

Kg

10

4

Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV

 

 

- Trồng mới (năm thứ nhất)

Triệu đồng

3

- Chăm sóc năm 2

Triệu đồng

3

- Chăm sóc năm 3

Triệu đồng

3

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Công phát dọn thực bì

Công

Bảng 01

Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Công đào hố trồng cây

Công

Bảng 02

3

Công lấp hố trồng rừng

Công

Bảng 03

4

Công vận chuyển cây con và trồng

Công

Bảng 04

5

Công vận chuyển và bón phân

Công

Bảng 05

6

Công xới vun gốc cây trồng

Công

Bảng 06

7

Công trồng dặm

Công

Bảng 07

8

Công phát chăm sóc rừng trồng

Công

Bảng 08

13. Cây Tông dù

Quy mô: 01ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Cây giống

 

 

QĐ 217/QĐ-SNN ngày 07/3/2014 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng

Cây giống trồng mới

Cây

1.600

Cây giống trồng dặm

Cây

160

2

Phân bón

 

 

2.1

Phân NPK

 

 

- Trồng mới (năm thứ nhất)

Kg

320

- Chăm sóc năm 2

Kg

320

- Chăm sóc năm 3

Kg

320

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Công phát dọn thực bì

Công

Bảng 01

Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Công đào hố trồng cây

Công

Bảng 02

3

Công lấp hố trồng rừng

Công

Bảng 03

4

Công vận chuyển cây con và trồng

công

Bảng 04

5

Công vận chuyển và bón phân

Công

Bảng 05

6

Công xới vun gốc cây trồng

Công

Bảng 06

7

Công trồng dặm

Công

Bảng 07

8

Công phát chăm sóc rừng trồng

Công

Bảng 08

14. Cây Hồi lấy lá

Quy mô: 01ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Cây giống

 

 

Quyết định số 925/QĐ-SNN ngày 31/10/2019 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng

Cây giống trồng mới

Cây

5.000

Cây giống trồng dặm

Cây

500

2

Phân NPK (5:10:3)

 

 

- Trồng mới (năm thứ nhất)

Kg

500

- Chăm sóc năm 2

Kg

500

- Chăm sóc năm 3

Kg

500

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Công phát dọn thực bì

Công

Bảng 01

Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Công đào hố trồng cây

Công

Bảng 02

3

Công lấp hố trồng rừng

Công

Bảng 03

4

Công vận chuyển cây con và

Công

Bảng 04

5

Công vận chuyển và bón phân

Công

Bảng 05

6

Công xới vun gốc cây trồng

Công

Bảng 06

7

Công trồng dặm

Công

Bảng 07

8

Công phát chăm sóc rừng trồng

Công

Bảng 08

15. Cây Quế

Quy mô: 01ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Cây giống

 

 

Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bô trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

Cây giống trồng mới

Cây

4.444

Cây giống trồng dặm

Cây

444

2

Phân bón

 

 

 

Phân NPK (5:10:3) 0,3 kg/cây

 

 

- Trồng mới (năm thứ nhất)

Kg

1.333

- Chăm sóc năm 2

Kg

1.333

- Chăm sóc năm 3

Kg

1.333

Hoặc có thể dùng phân vi sinh: 0,5

 

 

- Trồng mới (năm thứ nhất)

Kg

2.222

- Chăm sóc năm 2

Kg

2.222

- Chăm sóc năm 3

Kg

2.222

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Công phát dọn thực bì

Công

Bảng 01

Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Công đào hố trồng cây

Công

Bảng 02

3

Công lấp hố trồng rừng

Công

Bảng 03

4

Công vận chuyển cây con và trồng

Công

Bảng 04

5

Công vận chuyển và bón phân

Công

Bảng 05

6

Công xới vun gốc cây trồng

Công

Bảng 06

7

Công trồng dặm

Công

Bảng 07

8

Công phát chăm sóc rừng trồng

Công

Bảng 08

16. Cây Khôi nhung tía

Quy mô: 01ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Cây giống

 

 

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

Cây giống trồng mới

Cây

10.000

Cây giống trồng dặm

Cây

1.000

2

Phân bón

 

 

2.1

Phân hữu cơ vi sinh

 

 

- Trồng mới (năm thứ nhất)

Kg

2.000

- Chăm sóc năm thứ 2

Kg

1.200

- Chăm sóc năm thứ 3

Kg

1.200

2.2

Phân Đạm nguyên chất

 

 

- Trồng mới (năm thứ nhất)

Kg

100

- Chăm sóc năm thứ 2

Kg

100

- Chăm sóc năm thứ 3

Kg

100

2.3

Phân Lân nguyên chất

 

 

- Trồng mới (năm thứ nhất)

Kg

90

- Chăm sóc năm thứ 2

Kg

90

- Chăm sóc năm thứ 3

Kg

90

2.4

Phân Kali nguyên chất

 

 

- Trồng mới (năm thứ nhất)

Kg

120

- Chăm sóc năm thứ 2

Kg

120

- Chăm sóc năm thứ 3

Kg

120

3

Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV

 

 

- Trồng mới (năm thứ nhất)

Triệu đồng

1

- Chăm sóc năm thứ 2

Triệu đồng

1

- Chăm sóc năm thứ 3

Triệu đồng

1

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Công phát dọn thực bì

Công

Bảng 01

Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Công đào hố trồng cây

Công

Bảng 02

3

Công lấp hố trồng rừng

Công

Bảng 03

4

Công vận chuyển cây con và trồng

Công

Bảng 04

5

Công vận chuyển và bón phân

Công

Bảng 05

6

Công xới vun gốc cây trồng

Công

Bảng 06

7

Công trồng dặm

Công

Bảng 07

8

Công phát chăm sóc rừng trồng

Công

Bảng 08

17. Cây Thảo quả

Quy mô: 01ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Cây giống

 

 

Quyết định số 925/QĐ-SNN ngày 31/10/2019 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng

Cây giống trồng mới

Cây

1.660

Cây giống trồng dặm

Cây

166

2

Phân bón NPK (5:10:3)

 

 

- Trồng mới (năm thứ nhất)

Kg

332

- Chăm sóc năm 2

Kg

332

- Chăm sóc năm 3

Kg

332

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Công phát dọn thực bì

Công

Bảng 01

Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Công đào hố trồng cây

Công

Bảng 02

3

Công lấp hố trồng rừng

Công

Bảng 03

4

Công vận chuyển cây con và trồng

Công

Bảng 04

5

Công vận chuyển và bón phân

Công

Bảng 05

6

Công xới vun gốc cây trồng

Công

Bảng 06

7

Công trồng dặm

Công

Bảng 07

8

Công phát chăm sóc rừng trồng

Công

Bảng 08

18. Cây Lan kim tuyến

Quy mô: 01ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Cây giống

 

 

Theo kết quả "Nghiên cứu và trồng thử nghiệm Lan Kim tuyến tại Cao Bằng".

Cây giống trồng mới

Cây

130.000

Cây giống trồng dặm

Cây

13.000

2

Phân bón

 

 

2.1

Phân NPK (5:10:3)

Kg

400

2.2

Phân Đạm nguyên chất

 

 

- Trồng mới (năm thứ nhất)

Kg

150

- Chăm sóc năm thứ 2

Kg

260

- Chăm sóc năm thứ 3

Kg

260

2.3

Phân Lân nguyên chất

 

 

- Trồng mới (năm thứ nhất)

Kg

130

- Chăm sóc năm thứ 2

Kg

130

- Chăm sóc năm thứ 3

Kg

130

2.4

Phân Kali nguyên chất

 

 

- Trồng mới (năm thứ nhất)

Kg

110

- Chăm sóc năm thứ 2

Kg

390

- Chăm sóc năm thứ 3

Kg

390

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Công phát dọn thực bì

Công

Bảng 01

Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Công đào hố trồng cây

Công

Bảng 02

3

Công lấp hố trồng rừng

Công

Bảng 03

4

Công vận chuyển cây con và trồng

Công

Bảng 04

5

Công vận chuyển và bón phân

Công

Bảng 05

6

Công xới vun gốc cây trồng

Công

Bảng 06

7

Công trồng dặm

Công

Bảng 07

8

Công phát chăm sóc rừng trồng

Công

Bảng 08

19. Cây Kim ngân

Quy mô: 01ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

Cây giống trồng mới

Cây

28.500

Cây giống trồng dặm

Cây

2.850

2

Phân bón

 

 

2.1

Phân Đạm nguyên chất

Kg

400

2.2

Phân Lân nguyên chất

Kg

60

2.3

Phân Kali nguyên chất

Kg

90

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Công phát dọn thực bì

Công

Bảng 01

Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Công đào hố trồng cây

Công

Bảng 02

3

Công lấp hố trồng rừng

Công

Bảng 03

4

Công vận chuyển cây con và trồng

Công

Bảng 04

5

Công vận chuyển và bón phân

Công

Bảng 05

6

Công xới vun gốc cây trồng

Công

Bảng 06

7

Công trồng dặm

Công

Bảng 07

8

Công phát chăm sóc rừng

Công

Bảng 08

20. Cây Tam thất

Quy mô: 01ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Cây giống

 

 

Kết quả nghiên cứu cây Tam thất tại huyện Thông Nông, tỉnh Cao Bằng (nay là huyện Hà Quảng), do Hội nông dân huyện thực hiện.

Cây giống trồng mới

Cây

10.000

Cây giống trồng dặm

Cây

1.000

2

Phân bón

 

 

2.1

Phân chuồng ủ hoai

 

 

- Trồng mới (năm thứ nhất)

Kg

20.000

- Chăm sóc năm thứ 2

Kg

20.000

- Chăm sóc năm thứ 3

Kg

20.000

2.2

Phân Lân supe

 

 

- Trồng mới (năm thứ nhất)

Kg

300

- Chăm sóc năm thứ 2

Kg

300

- Chăm sóc năm thứ 3

Kg

300

2.3

Phân Kali nguyên chất

 

 

- Trồng mới (năm thứ nhất)

Kg

160

- Chăm sóc năm thứ 2

Kg

160

- Chăm sóc năm thứ 3

Kg

160

2.4

Phân Đạm U rê

 

 

- Trồng mới (năm thứ nhất)

Kg

200

- Chăm sóc năm thứ 2

Kg

200

- Chăm sóc năm thứ 3

Kg

200

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Công phát dọn thực bì

Công

Bảng 01

Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Công đào hố trồng cây

Công

Bảng 02

3

Công lấp hố trồng rừng

Công

Bảng 03

4

Công vận chuyển cây con và trồng

Công

Bảng 04

5

Công vận chuyển và bón phân

Công

Bảng 05

6

Công xới vun gốc cây trồng

Công

Bảng 06

7

Công trồng dặm

Công

Bảng 07

8

Công phát chăm sóc rừng trồng

Công

Bảng 08

21. Cây Xạ đen

Quy mô: 01ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

Cây giống trồng mới

Cây

3.000

Cây giống trồng dặm

Cây

300

2

Phân bón

 

 

 

2.2

Phân Lân supe

 

 

- Trồng mới (năm thứ nhất)

Kg

30

- Chăm sóc năm thứ 2

Kg

30

- Chăm sóc năm thứ 3

Kg

30

2.3

Phân Kali nguyên chất

 

 

- Trồng mới (năm thứ nhất)

Kg

15

- Chăm sóc năm thứ 2

Kg

15

- Chăm sóc năm thứ 3

Kg

15

2.4

Phân Đạm U rê

 

 

- Trồng mới (năm thứ nhất)

Kg

25

- Chăm sóc năm thứ 2

Kg

25

- Chăm sóc năm thứ 3

Kg

25

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Công phát dọn thực bì

Công

Bảng 01

Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Công đào hố trồng cây

Công

Bảng 02

3

Công lấp hố trồng rừng

Công

Bảng 03

4

Công vận chuyển cây con và trồng

Công

Bảng 04

5

Công vận chuyển và bón phân

Công

Bảng 05

6

Công xới vun gốc cây trồng

Công

Bảng 06

7

Công trồng dặm

Công

Bảng 07

8

Công phát chăm sóc rừng trồng

Công

Bảng 08

22. Cây Bảy lá một hoa

Quy mô: 01ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Cây giống

 

 

Kết quả nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nhân giống, canh tác và phát triển cây thuốc thất diệp nhất chi hoa tại Cao Bằng (Viện khoa học sự sống - Trường Đại học nông lâm Thái Nguyên).

Cây giống trồng mới

Cây

60.000

Cây giống trồng dặm

Cây

6.000

2

Phân bón

 

 

2.1

Phân Lân supe

 

 

- Trồng mới (năm thứ nhất)

Kg

2.160

- Chăm sóc năm thứ 2

Kg

352

2.2

Phân Kali nguyên chất

 

 

- Trồng mới (năm thứ nhất)

Kg

192

- Chăm sóc năm thứ 2

Kg

192

2.3

Phân Đạm U rê

 

 

- Trồng mới (năm thứ nhất)

Kg

132

- Chăm sóc năm thứ 2

Kg

352

3

Chế phẩm sinh học

 

 

- Trồng mới (năm thứ nhất)

Kg

18

- Chăm sóc năm thứ 2

Kg

12

4

Thuốc BVTV

 

 

 

- Trồng mới (năm thứ nhất)

Tr.đ

3

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Công phát dọn thực bì

Công

Bảng 01

Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Công đào hố trồng cây

Công

Bảng 02

3

Công lấp hố trồng rừng

Công

Bảng 03

4

Công vận chuyển cây con và trồng

Công

Bảng 04

5

Công vận chuyển và bón phân

Công

Bảng 05

6

Công xới vun gốc cây trồng

Công

Bảng 06

7

Công trồng dặm

Công

Bảng 07

8

Công phát chăm sóc rừng trồng

Công

Bảng 08

23. Cây Hồ đào/óc chó

Quy mô: 01ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Cây giống

 

 

Kết quả đề tài cấp cơ sở "Nghiên cứu trồng thử nghiệm cây Hồ Đào tại huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng" giai đoạn 2014-2016

 

Cây giống trồng mới

Cây

300

 

Cây giống trồng dặm

Cây

30

2

Phân bón

 

 

 

Phân chuồng

Kg

3.000

 

Phân NPK

Kg

270

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Công phát dọn thực bì

Công

Bảng 01

Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Công đào hố trồng cây

Công

Bảng 02

3

Công lấp hố trồng rừng

Công

Bảng 03

4

Công vận chuyển cây con và

Công

Bảng 04

5

Công vận chuyển và bón phân

Công

Bảng 05

6

Công xới vun gốc cây trồng

Công

Bảng 06

7

Công trồng dặm

Công

Bảng 07

8

Công phát chăm sóc rừng trồng

Công

Bảng 08

 

TRÍCH BẢNG ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG VỀ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

(trích từ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng)

Bảng 01: Định mức lao động phát dọn thực bì

Hình thức phát

Cự ly đi làm

Nhóm thực bì

Yêu cầu kỹ thuật

1

2

3

4

5

6

Mức lao động (m2/công)

Phát trắng

< 1.000m

639

579

445

334

264

145

- Phát sát gốc (chiều cao gốc không quá 10 cm) và băm dập thành những đoạn ngắn. Nếu phát theo băng kích thước băng chừa và băng phát phải đảm bảo đúng quy định kỹ thuật, thực bì phát dọn phải xếp gọn theo đường đồng mức.

- Băng phát dọn theo đường đồng mức.

1.000 - 2.000m

594

541

432

339

255

133

2.000 - 3.000m

529

487

386

276

232

121

3.000 - 4.000m

486

443

351

252

210

112

4.000 - 5.000m

343

323

263

216

160

93

Phát băng

< 1.000m

453

407

316

224

172

96

1.000 - 2.000m

412

334

279

210

165

87

2.000 - 3.000m

360

318

257

182

118

79

3.000 - 4.000m

327

288

222

168

93

64

4.000 - 5.000m

310

274

201

155

84

53

 

Bảng 02: Bảng mức lao động đào hố trồng cây

Kích thước (dài, rộng, sâu)

Đơn vị: cm

Cự ly đi làm

Nhóm đất

Yêu cầu kỹ thuật

1

2

3

4

Mức lao động (hố/công)

50 x 50 x 50

< 1.000m

44

39

35

25

Đào hố theo đúng cự ly (hàng cách hàng, hố cách hố), đảm bảo kích thước quy định (sai lệch về thể tích không quá 20%). Đất moi lên để cạnh miệng hố

1.000 - 2.000m

41

38

35

23

2.000 - 3.000m

38

34

31

21

3.000 - 4.000m

34

31

30

19

4.000 - 5.000m

30

27

24

15

40 x 40 x 40

< 1.000m

91

77

71

44

1.000 - 2.000m

73

65

57

42

2.000 - 3.000m

72

65

55

36

3.000 - 4.000m

67

59

53

31

4.000 - 5.000m

57

53

47

30

30 x 30 x 30

< 1.000m

162

142

125

79

1.000 - 2.000m

156

134

114

75

2.000 - 3.000m

134

132

103

70

3.000 - 4.000m

123

108

96

62

4.000 - 5.000m

111

97

88

59

 

Bảng 03: Bảng mức lao động lấp hố trồng rừng

Kích thước (dài, rộng, sâu)

Đơn vị: Cm

Cự ly đi làm

Nhóm đất

Yêu cầu kỹ thuật

1 và 2

3 và 4

Mức lao động (hố/công)

50 x 50 x 50

< 1.000m

117

103

- Đất lấp hố phải tơi và nhỏ, không lẫn rễ cây, đá lấp hình mui rùa.

- Quanh miệng hố 0,2 - 0,3 m được rẫy sạch cỏ.

- Trường hợp lấp hố kết hợp gieo hạt thẳng phải đảm bảo số hạt gieo trong một hố.

1.000 - 2.000 m

113

96

2.000 - 3.000 m

97

83

3.000 - 4.000 m

85

80

4.000 - 5.000 m

82

71

40 x 40 x 40

< 1.000m

227

188

1.000 - 2.000 m

204

163

2.000 - 3.000 m

191

144

3.000 - 4.000 m

173

133

4.000 - 5.000 m

152

118

30 x 30 x 30

< 1.000m

410

289

1.000 - 2.000 m

348

228

2.000 - 3.000 m

313

216

3.000 - 4.000 m

285

193

4.000 - 5.000 m

248

174

 

Bảng 04: Bảng mức lao động vận chuyển cây con và trồng

Cự ly đi làm

Kích cỡ bầu đem trồng (kg)

Yêu cầu kỹ thuật

< 0,5 kg

0,5 ≤ 0,8

0,8 ≤ 1,2

>1,2 kg

Mức lao động (cây)

< 1.000m

235

121

70

51

- Sử dụng hết số cây đảm bảo tiêu chuẩn trên từng luống.

- Khi vận chuyển không làm vỡ bầu, gẫy cành, ngọn.

- Cây trồng phải đúng kích thước, trước khi trồng phải xé bỏ vỏ bầu.

- Trồng cây ngay ngắn, lấp đất lèn chặt xung quanh bầu, vun hình mui rùa sát cổ rễ.

1.000 - 2.000m

193

97

58

43

2.000 - 3.000m

159

79

41

32

3.000 - 4.000m

134

64

38

27

4.000 - 5.000m

113

55

29

21

 

Bảng 05: Bảng mức lao động vận chuyển và bón phân

Cự ly đi làm

Lượng phân bón (kg)

Yêu cầu kỹ thuật

<0,5

0,5 - 1

1 - 3

3 - 5

Mức lao động (cây)

< 1.000m

193

165

81

43

Phân được trộn đều theo tỷ lệ Quy định, khi xới và lèn đất không gây ảnh hưởng tới cây trồng ( xước vỏ, gẫy cây...)

1.000 - 2.000m

170

146

62

36

2.000 - 3.000m

147

112

55

31

3.000 - 4.000m

121

100

51

27

4.000 - 5.000m

99

89

44

22

 

Bảng 06: Bảng mức lao động xới vun gốc cây trồng

Đường kính xới quanh gốc (m)

Cự ly đi làm (m)

Nhóm đất

Yêu cầu kỹ thuật

1 và 2

3 và 4

Mức lao động (cây)

Thân gỗ

Tre luồng

Thân gỗ

Tre luồng

0,6 - 0,8

< 1.000m

254

 

182

 

- Rẫy sạch cỏ xung quanh gốc, đường kính = 0,6-1,2m, đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Gốc vun hình mui rùa, lấp kín gốc, không ảnh hưởng đến cây con.

1.000 - 2.000m

210

 

169

 

2.000 - 3.000m

196

 

143

 

3.000 - 4.000m

186

 

135

 

4.000 - 5.000m

141

 

127

 

0,8 - 1

< 1.000m

159

 

101

 

1.000 - 2.000m

148

 

98

 

2.000 - 3.000m

138

 

91

 

3.000 - 4.000m

113

 

79

 

4.000 - 5.000m

90

 

70

 

1 - 1,5

< 1.000m

 

32

 

21

1.000 - 2.000m

 

29

 

20

2.000 - 3.000m

 

28

 

19

3.000 - 4.000m

 

26

 

17

4.000 - 5.000m

 

24

 

15

1,5 - 2

< 1.000m

 

21

 

14

1.000 - 2.000m

 

20

 

12

2.000 - 3.000m

 

19

 

11

3.000 - 4.000m

 

18

 

10

4.000 - 5.000m

 

16

 

9

 

Bảng 07: Bảng mức lao động trồng dặm

Cự ly đi làm

Kích cỡ bầu đem trồng (kg)

Yêu cầu kỹ thuật

< 0,5 kg

0,5 - 0,8

0,8 - 1,2

> 1,2kg

Mức lao động (Cây)

< 1.000m

152

83

48

26

- Sử dụng hết số cây vận chuyển lên đồi, khi vận chuyển không làm vỡ bầu, gẫy cành, ngọn trước khi trồng phải xé bỏ vỏ bầu.

- Trồng cây ngay ngắn, lấp đất lèn chặt xung quanh bầu, vun đất hình mui rùa sát cổ rễ.

1.000 - 2.000m

138

69

39

20

2.000 - 3.000m

108

55

33

16

3.000 - 4.000m

93

47

27

14

4.000 - 5.000m

81

43

22

11

 

Bảng 08: Bảng mức lao động phát chăm sóc rừng trồng

Năm

Nhóm thực bì phát vỡ (phát khi trồng)

Yêu cầu kỹ thuật

1 và 2

3 và 4

5 và 6

Mức lao động (m2/công)

< 1.000

1.000 - 2.000

2.000 - 3.000

3.000 - 4.000

4.000 - 5.000

< 1.000

1.000 - 2.000

2.000 - 3.000

3.000 - 4.000

4.000 - 5.000

< 1.000

1.000 - 2.000

2.000 - 3.000

3.000 - 4.000

4.000 - 5.000

Lần 1 Năm 1, 2

802

748

686

611

548

755

631

557

512

470

689

316

278

250

232

Tùy theo đặc điểm cấy trồng và mùa vụ để phát mở rộng độ chiếu sáng đúng yêu cầu kỹ thuật, các loại thực bì cần phát chặt sát gốc, băm dập, rải đều trên toàn bộ diện tích, không làm ảnh hưởng đến cây con

Lần 2, 3 Năm 1, 2

1026

967

870

790

716

1009

952

845

779

698

738

365

328

300

264

Lần 1 Năm 3

952

891

800

722

650

809

768

699

630

567

357

320

296

277

251

Lần 2, 3 Năm 3 và lần 1 năm 4

906

854

823

755

679

859

801

725

653

590

362

340

313

288

265

 

PHỤ LỤC III:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số: 267/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng)

1. Chăn nuôi bò sinh sản

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Bò nội

Bò lai

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

 

1

Bò cái giống

 

 

 

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật (TBKT), công bố tiêu chuẩn cơ sở (TCCS)

 

Giai đoạn 18 tháng tuổi

Kg/con

≥ 160

≥ 220

2

Vacxin

 

 

 

 

2.1

Lở mồm long móng

Liều/con

02

02

Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

2.2

Tụ huyết trùng

Liều/con

02

02

2.3

Viêm da nổi cục

Liều/con

01

01

3

TAHH cho bò cái chửa

Kg/con

135

540

Protein ≥ 14%

4

Thức ăn xanh

Kg/con/ngày

30-40

40-50

 

5

Tảng đá liếm

Kg/con

03

03

 

6

Chuồng trại

m2/con

4-5

5-6

 

II

Định mức lao động

 

 

 

 

1

Công lao động phổ thông

Con/công

35-40

35-40

 

2. Chăn nuôi bò vỗ béo

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

Con

 

Các giống bò nội, bò lai, không sử dụng để sinh sản, không sử dụng để khai thác sữa, cày kéo ở các lứa tuổi khác nhau

2

Thuốc tẩy ngoại KST

Liều/con

01

 

3

Thuốc tẩy nội KST

Liều/con

01

 

4

Vắc xin

 

 

 

4.1

Lở mồm long móng

Liều/con

02

Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

4.2

Tụ huyết trùng

Liều/con

02

 

4.3

Viêm da nổi cục

Liều/con

01

Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất Protein ≥ 16%

5

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

270

6

Thức ăn xanh

Kg/con

 

7

Vỗ béo Bò và Xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học

 

 

 

7.1

Nguyên liệu làm đệm lót

Kg/con

900

Từ phụ phẩm nông nghiệp như rơm, trấu...

7.2

Chế phẩm vi sinh

Kg/con

0,75

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

8

Chuồng trại

m2/con

3

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Công lao động phổ thông

Con/công

50

 

3. Chăn nuôi trâu sinh sản

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Trâu cái giống

 

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

Giai đoạn 18 tháng tuổi

Kg/con

≥ 350

2

Vắc xin

 

 

 

 

Lở mồm long móng

Liều/con

02

Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

 

Tụ huyết trùng

Liều/con

02

 

Viêm da nổi cục

Liều/con

01

3

TAHH cho trâu cái chửa

Kg/con

660

Protein ≥ 14%

4

Thức ăn xanh

Kg/con/ngày

30-40

 

5

Tảng đá liếm

Kg/con

03

 

6

Chuồng trại

m2/con

5

 

II

Định mức lao động

 

 

 

 

Công lao động phổ thông

Con/công

35-40

 

4. Chăn nuôi trâu vỗ béo

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

Con

Các giống trâu nội, trâu lai, không sử dụng để sinh sản, không sử dụng để cày kéo ở các lứa tuổi khác nhau

2

Thuốc tẩy ngoại KST

Liều/con

01

 

3

Thuốc tẩy nội KST

Liều/con

01

 

4

Vacxin

 

 

 

4.1

Lở mồm long móng

Liều/con

02

Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

4.2

Tụ huyết trùng

Liều/con

02

4.3

Viêm da nổi cục

Liều/con

01

5

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

270

Protein ≥ 16%

6

Thức ăn xanh

Kg/con/ngày

40-50

 

7

Vỗ béo trâu và xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học

 

7.1

Nguyên liệu làm đệm lót

Kg/con

900

Từ phụ phẩm nông nghiệp như rơm, trấu...

7.2

Chế phẩm vi sinh

Kg/con

0,75

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

8

Chuồng trại

m2/con

4

 

II

Định mức lao động

 

 

 

 

Công lao động phổ thông

Con/công

50

 

5. Chăn nuôi bò sữa

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

Con

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

Tinh đông lạnh

Liều/con

4

2

Vacxin

 

 

 

 

Lở mồm long móng

Liều/con

02

Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

 

Tụ huyết trùng

Liều/con

02

 

Viêm da nổi cục

Liều/con

01

3

TAHH cho bò cái chửa

Kg/con

540

Protein ≥ 14%

4

Thức ăn xanh

Kg/con/ngày

40-50

 

5

Tảng đá liếm

Kg/con

03

 

6

Chuồng trại

 

5

 

II

Định mức lao động

 

 

 

 

Công lao động

Con/công

25-30

 

6. Chăn nuôi lợn thương phẩm

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

Con

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

1.1

Giống lợn ngoại

Kg/con

10

 

1.2

Giống lợn nội

Kg/con

07

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

 

 

 

2.1

Thức ăn cho lợn ngoại

 

 

 

 

- Thức ăn tập ăn (từ 7 - 23 ngày tuổi)

Kg/con

0,3

 

 

- Lợn sau cai sữa đến 75 ngày tuổi (từ sau cai sữa đến đạt trọng lượng 30kg)

Kg/con/ngày

0,8 - 1,1

 

 

- Lợn từ 30kg - 100kg

Kg/con/ngày

2,6 - 2,8

 

2.2

Thức ăn cho lợn nội

 

 

 

 

- Thức ăn tập ăn (từ 10 - 40 ngày tuổi)

Kg/con

0,2

 

 

- Lợn sau cai sữa đến 75 ngày tuổi (từ sau cai sữa đến đạt trọng lượng 13kg)

Kg/con/ngày

0,7 - 1,0

 

 

- Lợn từ 13kg đến đạt 45kg

Kg/con/ngày

1,5 - 1,8

 

3

Vắc xin

Liều/con

07

(1) Dịch tả, (1) LMLM, (1) Tai Xanh, (1) Tụ Huyết trùng, (1) Phó Thương hàn, (1) Đóng Dấu lợn (1) Dịch tả châu phi

4

Hóa chất sát trùng

Lít/con

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

02

 

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,1

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

7

Chuồng trại (lợn nội, lợn ngoại)

m2/con

1,0 - 1,2

 

II

Công lao động phổ thông

Con/công

 

 

1

Lợn nội

 

230 - 205

 

2

Lợn ngoại

 

300 - 400

 

7. Chăn nuôi lợn sinh sản

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

 

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

1.1

Giống hậu bị (giống ngoại)

Kg/con

100

1.2

Giống hậu bị (giống nội)

Kg/con

22

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

 

 

 

2.1

Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống Ngoại

 

 

 

 

- Thức ăn cho lợn hậu bị

Kg/con/ngày

2,6 - 2,8

 

 

- Lợn nái chửa và chờ phối

Kg/con/ngày

2,2 - 3,0

 

 

- Nái nuôi con

Kg/con/ngày

5,0 - 5,5

 

2.2

Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống nội

 

 

 

- Thức ăn cho lợn hậu bị

Kg/con/ngày

1,8 - 2,2

 

 

- Lợn nái chửa và chờ phối

Kg/con/ngày

1,8 - 2,2

 

 

- Nái nuôi con

Kg/con/ngày

5,0 - 5,5

 

3

Vắc xin

Liều

14

(2) Dịch tả, (2) LMLM, (2) Tai Xanh, (2) Tụ Huyết trùng, (2) Phó Thương hàn, (2) Đóng Dấu lợn, (2) Dịch tả lợn châu phi

4

Hóa chất sát trùng

Lít/con

40

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều

02

 

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,2

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

7

Chuồng trại (lợn nội, lợn ngoại)

m2/con

 

 

7.1

Lợn nái chửa

 

2,5-3,0

 

7.2

Lợn nái nuôi con

 

4,5-5,4

 

7.3

Lợn hậu bị, lợn chờ phối

 

2,4-2,6

 

II

Định mức lao động

Con/công

 

 

1

Lợn nội

 

 

 

1.1

Lợn nái chửa, lợn chờ phối

 

45-50

 

1.2

Lợn nái nuôi con

 

35-40

 

1.3

Lợn hậu bị

 

100

 

2

Lợn ngoại

 

 

 

2.1

Lợn nái chửa, lợn chờ phối

 

120

 

2.2

Lợn nái nuôi con

 

35-40

 

2.3

Lợn hậu bị

 

150-200

 

8. Chăn nuôi gà sinh sản

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

I

Định mức giống, vật tư

 

 

1

Giống

Con

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS: giống nội (các gà địa phương), các giống nhập ngoại, giống lai (hướng thịt, hướng trứng, kiêm dụng)

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

12,3

 

3

Vắc xin

Liều/con

14

Gum (3), Đậu (1), IB (2), New (4), ILT (2), Cúm (2)

4

Hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

4.1

Hóa chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

4.2

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

2.4

Chuồng trại

Con/m2

4-6

 

II

Định mức lao động

 

 

1

Công lao động phổ thông

Con/công

1200-1500

 

9. Chăn nuôi gà thương phẩm (gà thịt)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

I

Định mức giống, vật tư

 

 

1

Giống

Con

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS. Gà thương phẩm

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

6,0

 

3

Vắc xin

Liều/con

7

Gum (2), Đậu (1), ND-IB (2), New (1), Đậu (1), Cúm (1)

4

Hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

 

4.1

Hóa chất sát trùng

Lít/con

5,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

4.2

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

5

Chuồng trại

Con/m2

6-8

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Công lao động phổ thông

Con/công

2000-3000

 

10. Chăn nuôi vịt, ngan sinh sản

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

I

Định mức giống, vật tư

 

 

1

Giống

Con

- Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

- Giống vịt hướng trứng, vịt hướng thịt, vịt kiêm dụng

- Giống ngan nội, ngan nhập ngoại, ngan lai

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

30

 

3

Vắc xin

Liều/con

11

Viêm gan vịt (3), Dịch tả vịt (3), Cúm GC (3), Tụ huyết trùng (2)

4

Hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

 

4.1

Hóa chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

4.2

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

5

Chuồng trại

Con/m2

4-5

 

II

Định mức lao động

 

 

1

Công lao động phổ thông

Con/công

250-300

 

11. Chăn nuôi vịt, ngan thương phẩm

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

I

Định mức giống, vật tư

 

 

1

Giống

Con

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

- Vịt hướng thịt, kiêm dụng

- Ngan thương phẩm

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

9,4

 

3

Vắc xin

Liều/con

04

Dịch tả (2), Viêm gan (1), cúm GC (1)

4

Hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

 

4.1

Hóa chất sát trùng

Lít/con

0,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

4.2

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

5

Chuồng trại

Con/m2

6-7

 

II

Định mức lao động

 

 

1

Công lao động phổ thông

Con/công

400-500

 

12. Nuôi ong ngoại

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

I

Định mức giống, vật tư

 

 

1

Ong giống

Đàn

Từ 20 đàn trở lên

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

2

Thùng kế

Thùng

01 thùng/ đàn

 

3

Đường

Kg/đàn

30

 

4

Phấn hoa

Kg/đàn

0,3

 

5

Tầng chân

Cái/đàn

10

 

6

Máng cho ong ăn

Cái/ đàn

01

 

7

Thùng quay mật

Cái/ hộ

01

 

8

Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trừng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)

Bộ/ hộ

01

 

II

Định mức lao động

 

 

1

Công lao động phổ thông

Công /100 đàn

2

 

13. Nuôi ong nội

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

I

Định mức giống, vật tư

 

 

1

Ong giống

Đàn

Từ 20 đàn trở lên

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

2

Thùng kế

Thùng

1 thùng/đàn

 

3

Đường

Kg/đàn

18

 

4

Phấn hoa

Kg/đàn

0,2

 

5

Tầng chân

Cái/đàn

04

 

6

Máng cho ong ăn

Cái/ đàn

01

 

7

Thùng quay mật

Cái/ hộ

01

 

8

Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trứng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)

Bộ/ hộ

01

 

II

Định mức lao động

 

 

1

Công lao động phổ thông

Công/100 đàn

2

 

14. Chăn nuôi dê thương phẩm (dê thịt)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

I

Định mức giống, vật tư

 

 

1

Giống

Kg/con

15

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

2

Thức ăn hỗn hợp cho dê

Kg/con

45

 

3

Thức ăn xanh

 

 

 

3.1

Giai đoạn 0 - 5 tháng tuổi

Kg/con/ngày

0,5 - 1,0

 

3.2

Giai đoạn 6 - 12 tháng tuổi

Kg/con/ngày

1,5 - 3,5

 

3.3

Giai đoạn trên 12 tháng tuổi

Kg/con/ngày

4,0 - 6,0

 

4

Vắc xin

Liều/con

4

Tụ huyết trùng; viêm ruột hoại tử; LMLM, đậu dê

5

Hóa chất khử trùng

Lít/con/ năm

10

Dung dịch pha loãng theo quy định

6

Chuồng trại

m2/con

3

 

II

Định mức lao động

 

 

1

Công lao động phổ thông

con/công

40-50

 

15. Chăn nuôi dê sinh sản

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

I

Định mức giống, vật tư

 

 

1

Dê cái giống ngoại

Kg/con

23 - 27

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

2

Dê cái giống nội

Kg/con

13 - 17

3

Dê cái lai

Kg/con

18 - 22

4

Dê đực giống ngoại

Kg/con

30 - 34

5

Dê đực giống lai

Kg/con

28 - 32

6

Thức ăn hỗn hợp cho dê cái từ hậu bị đến đẻ

Kg/con

115

 

7

Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống

Kg/con

115

 

8

Vắc xin

Liều/con

8

Tụ huyết trùng (2 liều); viêm ruột hoại tử (2 liều); LMLM (2 liều); đậu dê (2 liều)

9

Tảng đá liếm

Kg/con

02

 

10

Hóa chất khử trùng

Lit/con/năm

10

Dung dịch pha loãng theo quy định

11

Chuồng trại

m2/con

1,5-2

 

II

Định mức lao động

 

 

1

Công lao động phổ thông

Con/công

25-33

 

16. Chăn nuôi nuôi hươu sao

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

I

Định mức giống, vật tư

 

 

1

Ngoại hình con giống

con

- Con giống có lý lịch rõ ràng, không bị cận huyết; có nguồn gốc ông bà, bố mẹ khỏe mạnh, ít bị bệnh tật, các đặc tính sinh sản tốt.

- Hươu giống có tổng thể đẹp, khỏe, cân đối

2

Hươu đực

Nhung (kg)

0,08 - 0,15; lứa 1 0,2kg trở lên

Năng suất nhung ló đạt 0,08 - 0,15kg; nhung lứa 1 đạt 0,2kg trở lên.

2.1

Thời gian cai sữa

tháng

12 - 18

Đạt 25 - 30kg trở lên

2.2

Tuổi hậu bị

tháng

19 - 24

Đạt 35 - 50kg trở lên

2.3

Giai đoạn cơ bản

tháng

25 - 36

Đạt 55 - 65kg trở lên

3

Hươu cái sinh sản

 

 

 

3.1

Thời gian cai sữa

Tháng

12 - 18

Đạt 20 - 25kg trở lên

3.2

Hậu bị

Tháng

19 - 24

Đạt 30 - 40kg trở lên

3.3

Giai đoạn cơ bản

Tháng

25 - 36

Đạt 45 - 55kg trở lên

3.4

Tuổi phối giống lần đầu

tháng

Từ 12 - 16

 

3.5

Khối lượng phối giống lần đầu

Kg/con

28 - 32

 

4

Thức ăn

 

 

 

4.1

Giai đoạn từ 12 - 18 tháng tuổi

 

 

 

 

Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

10 - 20

 

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con/ngày

0,2 - 0,5

 

Thức ăn bổ sung (khoáng đa lượng, vi lượng...)

Kg/con/ngày

0,02 - 0,03

 

4.2

Giai đoạn từ 19 - 24 tháng tuổi

 

 

 

 

Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

15 - 25

 

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con/ngày

0,4 - 0,8

 

Thức ăn bổ sung (khoáng đa lượng, vi lượng...)

Kg/con/ngày

0,02 - 0,03

 

Giai đoạn từ 25 - 36 tháng tuổi

 

 

 

Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

20 - 30

 

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con/ngày

0,5 - 1,0

 

Thức ăn bổ sung (khoáng đa lượng, vi lượng...)

Kg/con/ngày

0,02 - 0,03

 

5

Vắc xin, hóa chất

Liều/con/năm

04

LMLM, ỉa chảy, lở loét, ghẻ, đau mắt

6

Hóa chất khử trùng

Lít/con/năm

10

Dung dịch pha loãng theo quy định

7

Chuồng trại

m2

5-6

 

II

Định mức lao động

 

 

1

Công lao động

Con/Công

35-40

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

17. Chăn nuôi chim bồ câu

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

I

Định mức giống, vật tư

 

 

1

Giống

Kg/con

 

Giống bồ câu ngoại và bồ câu lai từ 03 tháng tuổi, giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

2

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

10,8

 

3

Vắc xin

Liều/con

01

Newcatstle

4

Hóa chất sát trùng

Lít/con

02

 

5

Chuồng trại

 

 

 

5.1

Chuồng nuôi cá thể (dùng nuôi chim sinh sản từ 6 tháng tuổi trở lên)

1 chuồng/ 1 cặp chim

Chiều cao 50cm, chiều sâu 60cm, chiều rộng 50cm

5.2

Chuồng nuôi quần thể (nuôi chim hậu bị sinh sản từ 2-6 tháng tuổi)

m2/con

10-14

 

5.3

Chuồng nuôi dưỡng chim thịt (vỗ béo chim thương phẩm từ 21-30 ngày tuổi

m2/con

45-50

 

II

Định mức lao động

 

 

1

Công lao động phổ thông

công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật (người dân đối ứng)

18. Chăn nuôi Nhím

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

A

Chăn nuôi nhím sinh sản

 

 

 

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

 

 

 

1.1

Nhím cái

kg/con

8-10

≥ 8 tháng tuổi

1.2

Nhím đực

kg/con

10-12

≥ 10 tháng tuổi

2

Thức ăn tinh hỗn hợp (ngô, thóc...) 0,3kg/con/ngày

kg/con

100

Hàm lượng Protein thô ≥ 14%

3

Thức ăn thô, xanh

kg/con/ngày

0,5

 

4

Thuốc thú y, hóa chất sát trùng

đồng/con

≤ 30.000

 

5

Chuồng trại

m2/con

1-1.5

 

II

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

1

Thời gian triển khai

tháng

12

 

2

Tỷ lệ nuôi sống nhím con (1,5 tháng tuổi)

%

≥ 90

 

3

Số lứa trên/năm

lứa/năm

≥ 1,5

 

4

Số con/lứa

con

≥ 1,5

 

III

Định mức lao động

 

 

 

 

Công lao động

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật (dân đối ứng)

B

Chăn nuôi nhím thịt

 

 

 

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

kg/con

2-3

03 tháng tuổi

2

Thức ăn tinh (ngô, thóc...) 0,3kg/con/ngày

kg/con

54

Hàm lượng Protein thô ≥ 14%

3

Thức ăn thô xanh (rau củ, quả...)

kg/con/ngày

0,3-1,0

 

4

Thuốc thú y, hóa chất sát trùng

đồng/con

≤ 15.000

 

5

Chuồng trại

m2/con

1

 

II

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

1

Thời gian triển khai

tháng

7

 

2

Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng

%

90

 

3

Khối lượng trung bình xuất chuồng 6 tháng tuổi

kg

≥ 7

 

III

Định mức lao động

 

 

 

1

Công lao động

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật (Dân đối ứng)

19. Chăn nuôi thỏ thương phẩm

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

II

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Thỏ giống

Kg/Con

0,5

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

2

Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ trợ thức ăn trong 90 ngày

Kg/con/ngày

0,15

Định mức, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Thức ăn thô xanh trong 90 ngày

Kg/con/ngày

0,30

 

4

Vắc xin

Liều/con

01

(1) Bại huyết

5

Chuồng trại

m2/con

0,09

 

I

Định mức lao động

 

 

 

1

Công lao động phổ thông

Con/ Công

100

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

20. Chăn nuôi thỏ sinh sản

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

I

Định mức giống, vật tư

 

 

 

1

Thỏ giống

Kg/Con

2,5-3

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

2

Thức ăn tinh

 

 

 

2.1

Giống thỏ ngoại (thỏ đực, thỏ cái)

Kg/con/ngày

0,15-0,20

 

2.2

Giống thỏ nội (thỏ đực, thỏ cái

Kg/con/ngày

0,07-0,14

 

3

Thức ăn thô xanh

 

 

 

3.1

Giống thỏ ngoại (thỏ đực, thỏ cái)

Kg/con/ngày

0,05-1,07

 

3.2

Giống thỏ nội (thỏ đực, thỏ cái)

Kg/con/ngày

0,35-0,78

 

4

Vắc xin

Liều/con

02

(2) Bại huyết

5

Chuồng trại

M2/con

0,27

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Công lao động phổ thông

Con/ Công

100

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

PHỤ LỤC IV:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC THỦY SẢN
(kèm theo Quyết định số: 267/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng)

I. HÌNH THỨC NUÔI LỒNG: Áp dụng cho quy mô 500m3 lồng nuôi

1. Cá Rô phi

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

I

Định mức giống, vật tư

 

Giống Mật độ

Con/m3

100

Cá khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; cá giống khi bắt lên có màu sắc tươi sáng;

 

Quy cỡ giống

Cm/con

≥ 6

 

Thức ăn

Hệ số (FCR)

≤ 1,8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

II

Định mức Kinh tế - Kỹ thuật

 

Lượng giống

con

50.000

 

 

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

 

Thức ăn

kg

31.500

 

 

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

%

5% chi phí thức ăn

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ 10 triệu đồng/100m3

 

Thời gian nuôi

Tháng

7

 

 

Sản lượng

kg

≥ 17.500

 

 

Năng suất

kg/ m3

≥ 35

Trọng lượng cá trung bình ≥ 0,5kg/con

 

Công lao động

 

 

 

 

Công chăm sóc

tháng

14

2 người x 7 tháng (thời gian nuôi cá)

Công thu hoạch

công

5

Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày

 

Bảo hộ lao động

Bộ

4

Trung bình 2 bộ/lao động

 

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

Máy bơm

Bộ

1

Thực hiện lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC, ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính

Hệ thống sục khí

Bộ

2-4

Máy phát điện

Bộ

1

Dụng cụ khác

Bộ

1

 

2. Cá Trắm Đen

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

I

Định mức giống, vật tư

1

Giống- Mật độ

Con/m3

5

 

2

Quy cỡ giống

kg/con

0,5

Cá khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng

3

Thức ăn

Hệ số (FCR)

≤ 3,0

Hàm lượng protein 38-45 % (theo giai đoạn phát triển của cá); Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

II

Định mức Kinh tế - Kỹ thuật

1

Lượng giống

con

2.500

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 85

 

3

Thức ăn

kg

23.595

 

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

%

5% chi phí thức ăn

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ 10 triệu đồng/100m3

5

Thời gian nuôi

Tháng

8

 

6

Sản lượng

kg

≥ 7.865

 

7

Năng suất

kg/ m3

≥ 15,73

Trọng lượng cá trung bình 3,7 kg/con

8

Công lao động

 

Công chăm sóc

tháng

16

2 người x 8 tháng (thời gian nuôi cá)

Công thu hoạch

công

5

Công được tính bằng 8giờ lao động/ngày

9

Bảo hộ lao động

Bộ

4

Trung bình 2 bộ/lao động

10

Thiết bị, máy móc

 

Máy bơm

Bộ

2-3

Thực hiện lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC, ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính

Hệ thống sục khí

Bộ

2-4

Máy phát điện

Bộ

1

Dụng cụ khác

Bộ

1-2

 

3. Cá Trắm cỏ

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

I

Định mức giống, vật tư

 

1

Giống- Mật độ

Con/m3

20-30

 

2

Quy cỡ giống

g/con

300-500

 

3

Thức ăn

Hệ số (FCR)

≤ 45

Thức ăn cho Trắm cỏ chủ yếu là các loại thức ăn xanh (các loại cỏ, lá chuối,..), đảm bảo chất lượng.

II

Định mức Kinh tế - Kỹ thuật

1

Lượng giống

con

10.000-15.000

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 75

 

3

Thức ăn

kg

45.000

 

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

%

5% chi phí thức ăn

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ 10 triệu đồng/100m3

5

Thời gian nuôi

Tháng

10

 

6

Sản lượng

kg

750-1.100

 

7

Năng suất

kg/m3

15 - 22

Trung bình 1 - 1,5kg/con

8

Công lao động

 

Công chăm sóc

tháng

20

2 người x 10 tháng (thời gian nuôi cá)

 

Công thu hoạch

công

5

Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày

9

Bảo hộ lao động

Bộ

4

Trung bình 2 bộ/lao động

10

Thiết bị, máy móc

 

Máy bơm

Bộ

1

Thực hiện lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC, ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính

Hệ thống sục khí

Bộ

1

Máy phát điện

Bộ

1

Dụng cụ khác

Bộ

1-2

 

4. Cá Bỗng

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

I

Định mức giống, vật tư

 

 

Giống- Mật độ

con/m3

10-15

 

 

Quy cỡ giống

cm/con

6-10

 

 

Thức ăn

Hệ số (FCR)

≤ 2.0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

II

Định mức Kinh tế - Kỹ thuật

1

Lượng giống

con

5.000-7.500

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 75

 

3

Thức ăn

kg

11.250-16.800

Lượng thức ăn tương đương với số lượng cá giống thả theo mật độ

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

%

5% chi phí thức ăn

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 10 triệu đồng/100m3

5

Thời gian nuôi

Tháng

24

 

6

Sản lượng

kg

5.625-8.400

 

7

Năng suất

kg/ m3

≥ 11,25

Trọng lượng cá trung bình ≥ 1,5kg/con

8

Công lao động

 

Công chăm sóc

tháng

48

2 người x 24 tháng (thời gian nuôi)

Công thu hoạch

công

5

Được tính bằng 8 giờ lao động/ngày

9

Bảo hộ lao động

Bộ

8

Trung bình 2 bộ/lao động/năm

10

Thiết bị, máy móc

 

Máy bơm

Bộ

1

Thực hiện lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Hệ thống sục khí

Bộ

1

Máy phát điện

Bộ

1

Dụng cụ khác

Bộ

1-2

 

5. Cá Rầm Xanh

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

I

Định mức giống, vật tư

 

1

Giống- Mật độ

con/m3

10-15

Cá khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng

2

Quy cỡ giống

cm/con

6-10

 

3

Thức ăn

Hệ số (FCR)

≤ 2.0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

II

Định mức Kinh tế - Kỹ thuật

 

1

Lượng giống

con

5.000-7.500

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 75

 

3

Thức ăn

kg

11.250-16.800

Lượng thức ăn tương đương với số lượng cá giống thả theo mật độ

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

%

5% chi phí thức ăn

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 10 triệu đồng/100m3

5

Thời gian nuôi

Tháng

24

 

6

Sản lượng

kg

5.625-8.400

 

7

Năng suất

kg/ m3

≥ 11,25

Trọng lượng cá trung bình ≥ 1,5kg/con

8

Công lao động

 

 

 

 

Công chăm sóc

tháng

48

2 người x 24 tháng (thời gian nuôi cá)

 

Công thu hoạch

công

5

Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày

9

Bảo hộ lao động

Bộ

8

Trung bình 2 bộ/lao động/năm

10

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

Máy bơm

Bộ

1

Thực hiện lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC, ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính

Hệ thống sục khí

Bộ

1

Máy phát điện

Bộ

1

Dụng cụ khác

Bộ

1-2

6. Cá Chiên

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

I

Định mức giống, vật tư

 

1

Giống - Mật độ

con/m3

10

Cá khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; Đầu dẹp bằng, thân tròn, nhỏ dần về phía cuống đuôi; cơ thể màu vàng và xen lẫn những khoang màu nâu sẫm

2

Quy cỡ giống

gram/con

100

3

Thức ăn

Hệ số (FCR)

≤ 4

Thức ăn cá tạp và thức ăn phối trộn đảm bảo chất lượng

II

Định mức Kinh tế - Kỹ thuật

1

Lượng giống

con

5.000

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 75

 

3

Thức ăn

kg

18.000

 

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Triệu đồng

≤ 100

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 20 triệu đồng/100m3

5

Thời gian nuôi

Tháng

18-20

 

6

Sản lượng

kg

≥ 4.500

 

7

Năng suất

kg/m3

≥ 9

Trọng lượng cá trung bình ≥ 1,2 kg/con

8

Công lao động

 

 

 

 

Công chăm sóc

tháng

36 - 48

2 người x 18-24 tháng (thời gian nuôi cá)

 

Công thu hoạch

công

5

Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày

9

Bảo hộ lao động

Bộ

8

Trung bình 2 bộ/lao động/năm

10

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

Máy bơm

Bộ

1-2

Thực hiện lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Hệ thống sục khí

Bộ

2-4

Máy phát điện

Bộ

1

Dụng cụ khác

Bộ

1-2

 

7. Cá Nheo Mỹ

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

I

Định mức giống, vật tư

 

1

Giống- Mật độ

con/m3

10

- Cá khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; màu sắc tươi sáng

2

Quy cỡ giống

cm/con

≥ 10

3

Thức ăn

Hệ số (FCR)

≤ 2,0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

II

Định mức Kinh tế - Kỹ thuật

1

Lượng giống

con

5.000

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 75

 

3

Thức ăn

kg

≥ 9.000

 

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Triệu đồng

≤ 100

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 20 triệu đồng/100m3

5

Thời gian nuôi

Tháng

8

 

6

Sản lượng

kg

≥ 4.500

 

7

Năng suất

Kg/m3

≥ 9

Trọng lượng cá trung bình 1,2 kg/con

8

Công lao động

 

 

 

 

Công chăm sóc

tháng

24

2 người x 12 tháng (thời gian nuôi cá)

 

Công thu hoạch

công

5

Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày

9

Bảo hộ lao động

Bộ

4

Trung bình 2 bộ/lao động/năm

10

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

Máy bơm

Bộ

1-2

Thực hiện lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC, ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính

Hệ thống sục khí

Bộ

2-4

Máy phát điện

Bộ

1

- Dụng cụ khác

Bộ

1-2

 

8. Cá Lăng Nha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

I

Định mức giống, vật tư

 

1

Giống- Mật độ

con/m3

20

Cá khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; màu sắc tươi sáng

2

Quy cỡ giống

cm/con

≥ 15cm

3

Thức ăn

Hệ số (FCR)

≤ 2,0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

II

Định mức Kinh tế - Kỹ thuật

1

Lượng giống

con

10.000

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 75

 

3

Thức ăn

kg

≥ 15.000

 

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Triệu đồng

50

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 20 triệu đồng/100m3

5

Thời gian nuôi

Tháng

11

 

6

Sản lượng

kg

≥ 7.500

 

7

Năng suất

kg/m3

≥ 15

Trung bình 1 kg/con

8

Công lao động

 

 

 

 

Công chăm sóc

tháng

22

2 người x 11 tháng (thời gian nuôi cá)

 

Công thu hoạch

công

5

Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày

9

Bảo hộ lao động

Bộ

4

Trung bình 2 bộ/lao động/năm

10

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

Máy bơm

Bộ

1-2

Thực hiện lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC, ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính

 

Hệ thống sục khí

Bộ

2-4

Máy phát điện

Bộ

1

Dụng cụ khác

Bộ

1-2

 

9. Cá Lăng Chấm

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

I

Định mức giống, vật tư

 

1

Giống- Mật độ

con/m3

10

Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; màu sắc tươi sáng; da không bị trầy, xước

2

Quy cỡ giống

gram/con

200-300

3

Thức ăn

Hệ số (FCR)

≤ 4,5

- Cá ăn tạp và phối trộn, thức ăn đảm bảo chất lượng, không bị thối, mốc

II

Định mức Kinh tế - Kỹ thuật

1

Lượng giống

con

5.000

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 75

 

3

Thức ăn

kg

≥ 16.800

 

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Triệu đồng

≤ 100

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 20 triệu đồng/100m3

5

Thời gian nuôi

Tháng

11

 

6

Sản lượng

kg

≥ 3.750

 

7

Năng suất

kg/m3

≥ 7,5

Trọng lượng cá trung bình 1 kg/con

8

Công lao động

 

 

 

 

- Công chăm sóc

tháng

22

2 người x 11 tháng (thời gian nuôi cá)

 

- Công thu hoạch

công

5

Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày

9

Bảo hộ lao động

Bộ

4

Trung bình 2 bộ/lao động/năm

10

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

Máy bơm

Bộ

1-2

Thực hiện lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC, ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính

 

Hệ thống sục khí

Bộ

2-4

Máy phát điện

Bộ

1

Dụng cụ khác

Bộ

1-2

 

10. Cá Tầm

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

I

Định mức giống, vật tư

 

1

Giống - Mật độ

con/m3

≥ 5con

Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; Cỡ cá đồng đều, cân đối, vây hoàn chỉnh, da không bị sây sát; Nhanh nhẹn, bơi theo đàn, phản ứng nhanh với tiếng động, ánh sáng.

2

Quy cỡ giống

gram/con

≥ 50

3

Thức ăn

Hệ số (FCR)

≤ 1,8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

II

Định mức Kinh tế - Kỹ thuật

1

Lượng giống

con

2.500

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 75

 

3

Thức ăn

kg

5.040

 

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Triệu đồng

50

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 10 triệu đồng/100m3

5

Thời gian nuôi

Tháng

12

 

6

Sản lượng

kg

2.800

 

7

Năng suất

kg/m3

≥ 5,65

Trọng lượng cá trung bình ≥ 1,5kg/con

8

Công lao động

 

 

 

 

Công chăm sóc

tháng

24

2 người x 12 tháng (thời gian nuôi cá)

 

Công thu hoạch

công

5

Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày

9

Bảo hộ lao động

Bộ

4

Trung bình 2 bộ/lao động/năm

10

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

Máy bơm

Bộ

1-2

Thực hiện lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC, ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính

Hệ thống sục khí

Bộ

2-4

Máy phát điện

Bộ

1

Dụng cụ khác

Bộ

1-2

 

II. HÌNH THỨC NUÔI AO

A. NUÔI THÂM CANH TRONG AO: Quy mô 01ha

1. Cá Rô phi

TT

Nội dung

ĐVT

Số  lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

I

Định mức giống, vật tư

1

Giống-mật độ

Con/m2

5-7

Cá khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; cá có màu xanh sẫm, khi bắt lên có màu sắc tươi sáng;

2

Quy cỡ giống

Gram/con

≥ 7

3

Thức ăn

Hệ số (FCR)

≤ 1,3

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 28%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

II

Định mức Kinh tế - Kỹ thuật

1

Lượng giống

con

50.000-70.000

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

3

Thức ăn

kg

≥ 22.750

 

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Triệu đồng

40

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 40 triệu đồng/ha

5

Thời gian nuôi

Tháng

8

 

6

Sản lượng

Kg/ha

≥ 17.500

 

7

Năng suất

kg/m2

≥ 1,75

Trọng lượng trung bình ≥ 0,5kg/con

9

Công lao động

Lao động/ha

≤ 6

 

 

Công chăm sóc

tháng

48

6 người x 8 tháng (thời gian nuôi cá)

Công thu hoạch

công

5

Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày

9

Bảo hộ lao động

Bộ

12

Trung bình 2 bộ/lao động/năm

10

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

Máy bơm

Bộ

1-2

Lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Hệ thống sục khí

Bộ

2-4

Máy phát điện

Bộ

1

Dụng cụ khác

Bộ

1-2

Hệ thống quạt nước

Bộ

2-4

2. Cá Chim Trắng

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

I

Định mức giống, vật tư

1

Giống-mật độ

Con/m2

3

Cá cân đối, vây và vẩy nguyên vẹn, không bị tổn thương; không có dấu hiện bệnh lý; thân cá có màu vàng sáng; hoạt động nhanh nhẹn, bơi chìm trong nước.

2

Quy cỡ giống

cm/con

≥ 4

3

Thức ăn

Hệ số (FCR)

≤ 1,8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

II

Định mức Kinh tế - Kỹ thuật

1

Lượng giống

con

30.000

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

3

Thức ăn

kg

≥ 30.000

 

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Triệu đồng

20

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 20 triệu đồng/ha

5

Thời gian nuôi

Tháng

10

 

6

Sản lượng

kg/ha

≥ 16.800

 

7

Năng suất

kg/m2

≥ 1,68

Trọng lượng trung bình ≥ 0,8 kg /con

9

Công lao động

Lao động/ha

≤ 6

 

 

Công chăm sóc

tháng

60

6 người x 10 tháng (thời gian nuôi cá)

Công thu hoạch

công

5

Công được tính bằng 8giờ lao động/ngày

9

Bảo hộ lao động

Bộ

12

Trung bình 2 bộ/lao động/năm

10

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

Máy bơm

Bộ

1-2

Lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Hệ thống sục khí

Bộ

1-2

Máy phát điện

Bộ

1

Dụng cụ khác

Bộ

1-2

Hệ thống quạt nước

Bộ

2-4

3. Tôm Càng Xanh

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

I

Định mức giống, vật tư

 

1

Giống-mật độ

Con/m2

15-20

Tôm khỏe mạnh; có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng; hình thái cấu tạo ngoài đã hoàn chỉnh như tôm trưởng thành; thân và các bộ phận bên ngoài không bị tổn thương; màu xám nhạt hoặc màu xám trong; Tôm hoạt động mạnh khi ngưng sục khí

2

Quy cỡ giống

cm/con

1 - 1,3

3

Thức ăn

Hệ số (FCR)

≤ 2.5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein 23-35%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

II

Định mức Kinh tế - Kỹ thuật

 

1

Lượng giống

con

150.000-200.000

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 50

 

3

Thức ăn

kg

≥ 5.625

 

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Triệu đồng

40

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 40 triệu đồng/ha

5

Thời gian nuôi

Tháng

6

 

6

Sản lượng

kg/ha

≥ 2.250

 

7

Năng suất

kg/m2

≥ 0,22

Trọng lượng trung bình 0,03kg/con

8

Công lao động

Lao động/ha

≤ 6

 

 

Công chăm sóc

tháng

36

6 người x 6 tháng (thời gian nuôi)

 

Công thu hoạch

công

5

Được tính bằng 8 giờ lao động/ngày

9

Bảo hộ lao động

Bộ

6

Trung bình 2 bộ/lao động/năm

10

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

Máy bơm

Bộ

1-2

Lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Hệ thống sục khí

Bộ

1-2

Máy phát điện

Bộ

1

Dụng cụ khác

Bộ

1-2

Hệ thống quạt nước

Bộ

2-4

B. NUÔI BÁN THÂM CANH TRONG AO: Quy mô 01ha

1. Cá Rô Phi

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

I

Định mức giống, vật tư

 

1

Giống - mật độ

Con/m2

2,5

Cá khỏe mạnh; có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng; cá có màu xanh sẫm, khi bắt lên có màu sắc tươi sáng

2

Quy cỡ giống

cm/con

≥ 5

 

3

Thức ăn

Hệ số (FCR)

≤ 1,5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%; thức ăn năm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

II

Định mức Kinh tế - Kỹ thuật

 

1

Lượng giống

con

25.000

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

3

Thức ăn

kg

≥ 10.500

 

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Triệu đồng

20

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 20 triệu đồng/ha

5

Thời gian nuôi

Tháng

7-8

 

6

Sản lượng

kg

≥ 7.000

 

7

Năng suất

kg/m2

0,7

Trọng lượng cá trung bình 0,4kg/con

8

Công lao động

Lao động/ha

≤ 6

 

 

Công chăm sóc

tháng

36

6 người x 6 tháng (thời gian nuôi

Công thu hoạch

công

5

Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày

9

Bảo hộ lao động

Bộ

6

Trung bình 2 bộ/lao động/năm

10

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

Máy bơm

Bộ

1-2

TLập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Hệ thống sục khí

Bộ

1-2

Máy phát điện

Bộ

1

Dụng cụ khác

Bộ

1-2

Hệ thống quạt nước

Bộ

2-4

2. Cá Chim Trắng

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

I

Định mức giống, vật tư

 

1

Giống-mật độ

Con/m2

2

Cá cân đối, vây và vẩy nguyên vẹn, không bị tổn thương; không có dấu hiệu bệnh lý; thân cá có màu vàng sáng; hoạt động nhanh nhẹn, bơi chìm trong nước

2

Quy cỡ giống

cm/con

≥ 4

 

3

Thức ăn

Hệ số (FCR)

≤ 2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; thức ăn năm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

II

Định mức Kinh tế - Kỹ thuật

 

1

Lượng giống

con

20.000

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

3

Thức ăn

kg

≥ 22.000

 

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Triệu đồng

20

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 20 triệu đồng/ha

5

Thời gian nuôi

Tháng

10

 

6

Sản lượng

kg

≥ 11.000

 

7

Năng suất

kg/m2

1,1

Trọng lượng cá trung bình ≥ 0,8kg/con

8

Công lao động

Lao động/ha

≤ 6

 

 

Công chăm sóc

tháng

60

6 người x 10 tháng (thời gian nuôi

 

Công thu hoạch

công

5

Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày

9

Bảo hộ lao động

Bộ

6

Trung bình 2 bộ/lao động/năm

10

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

Máy bơm

Bộ

1-2

Lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Hệ thống sục khí

Bộ

1-2

Máy phát điện

Bộ

1

Dụng cụ khác

Bộ

1-2

Hệ thống quạt nước

Bộ

2-4

1. Cá Lăng Chấm

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

I

Định mức giống, vật tư

1

Giống-mật độ

Con/m2

0,4

Cá khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng;

2

Quy cỡ giông

Gram/con

200-300

3

Thức ăn

Hệ số (FCR)

≤  1,7

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein 28-35%; thức ăn năm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

≤ 4,5

Cá ăn tạp và phối trộn, thức ăn đảm bảo chất lượng, không bị thối, mốc

II

Định mức Kinh tế - kỹ thuật

1

Lượng giống

con

4.000

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

3

Thức ăn

kg

≤ 4.760

Đối với thức ăn công nghiệp

≤ 12.600

Thức ăn phối trộn

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Triệu đồng

≤ 100

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 100 triệu đồng/ha

5

Thời gian nuôi

Tháng

12

 

6

Sản lượng

kg

≥ 2.800

 

7

Năng suất

kg/m2

≥ 0,28

Trọng lượng trung bình ≥ 1 kg /con

8

Công lao động

Lao động/ha

≤ 6

 

 

Công chăm sóc

tháng

72

6 người x 12 tháng (thời gian nuôi cá)

Công thu hoạch

công

5

Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày

9

Bảo hộ lao động

Bộ

12

Trung bình 2 bộ/lao động/năm

10

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

Máy bơm

Bộ

1-2

Lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Hệ thống sục khí

Bộ

1-2

Máy phát điện

Bộ

1

Dụng cụ khác

Bộ

1-2

Hệ thống quạt nước

Bộ

2-4

2. Nuôi ghép Rô phi là chính số lượng > 50 % còn lại cá khác

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

I

Định mức giống, vật tư

 

1

Giống-mật độ

Con/m2

3

 

2

Quy cỡ giống

cm/con

Cá rô phi; chim trắng ≥4cm/con; Trắm cỏ, trắm đen, trôi, mè ≥ 12cm: các loại cá giống đều có nguồn gốc rõ ràng, cá không có biểu hiện bệnh lý

3

Thức ăn

Hệ số (FCR)

≤ 1,5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein 24%; thức ăn năm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng; bổ sung các loại thức ăn xanh

II

Định mức Kinh tế - Kỹ thuật

1

Lượng giống

con

30.000

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

3

Thức ăn

kg

≥ 12.600

 

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Triệu đồng

20

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 20 triệu đồng/ha

5

Thời gian nuôi

Tháng

10

 

6

Sản lượng

kg

≥ 8.400

 

7

Năng suất

kg/m2

≥ 0.84

Trọng lượng trung bình ≥ 0,4 kg /con

8

Công lao động

Lao động/ha

≤ 6

 

 

- Công chăm sóc

tháng

60

6 người x 10 tháng (thời gian nuôi)

- Công thu hoạch

công

5

Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày

9

Bảo hộ lao động

Bộ

6

Trung bình 2 bộ/lao động/năm

10

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

Máy bơm

Bộ

1-2

Lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Hệ thống sục khí

Bộ

1-2

Máy phát điện

Bộ

1

Dụng cụ khác

Bộ

1-2

Hệ thống quạt nước

Bộ

2-4

3. Nuôi ghép Cá Chép là chính số lượng > 50% còn lại cá khác

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

I

Định mức giống, vật tư

 

1

Giống - mật độ

Con/m2

3

 

2

Quy cỡ giống

cm/con

- Chép ≥4cm/con; trắm cỏ, trôi, mè, trắm đen cỡ ≥ 12 cm/con; cá khác rô phi, chim trắng, chép cỡ ≥4 cm/con: Các loại cá giống đều có nguồn gốc rõ ràng, cá không có biểu hiện bệnh lý

3

Thức ăn

Hệ số (FCR)

≤1,5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein 24%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng; bổ sung các loại thức ăn xanh

II

Định mức Kinh tế - Kỹ thuật

1

Lượng giống

con

30.000

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

3

Thức ăn

kg

≥ 12.600

 

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Triệu đồng

20

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 20 triệu đồng/ha

5

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 10

 

6

Sản lượng

kg

≥ 8.400

 

7

Năng suất

kg/m2

≥ 0,84

Trọng lượng trung bình ≥ 0,4kg/con

8

Công lao động

Lao động/ha

≤ 6

 

 

Công chăm sóc

tháng

60

6 người x 10 tháng (thời gian nuôi

Công thu hoạch

công

5

Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày

9

Bảo hộ lao động

Bộ

12

Trung bình 2 bộ/lao động/năm

10

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

Máy bơm

Bộ

1-2

Lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Hệ thống sục khí

Bộ

1-2

Máy phát điện

Bộ

1

Dụng cụ khác

Bộ

1-2

Hệ thống quạt nước

Bộ

2-4

4. Nuôi ghép Cá Trắm cỏ là chính số lượng > 50 %, còn lại cá khác

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

I

Định mức giống, vật tư

 

1

Giống-mật độ

Con/m2

2,5

 

2

Quy cỡ giống

cm/con

Trắm cỏ ≥ 12cm; ghép các loài Cá rô phi; Chim trắng ≥4cm/con; trắm đen, trôi, mè ≥ 12cm

3

Thức ăn

Hệ số (FCR)

1,2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein 24%; thức ăn năm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng; bổ sung các loại thức ăn xanh

II

Định mức Kinh tế - Kỹ thuật

1

Lượng giống

con

25.000

 

2

Tỷ lệ sống

%

 ≥ 70

 

3

Thức ăn

kg

≥ 12.600

 

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Triệu đồng

20

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 20 triệu đồng/ha

5

Thời gian nuôi

Tháng

10

 

6

Sản lượng

kg

≥ 10.500

 

7

Năng suất

kg/m2

≥ 1,05

Trọng lượng cá trung bình ≥ 0,6 kg/con

8

Công lao động

Lao động/ha

≤ 6

 

 

Công chăm sóc

tháng

60

6 người x 10 tháng (thời gian nuôi

Công thu hoạch

công

5

Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày

9

Bảo hộ lao động

Bộ

12

Trung bình 2 bộ/lao động/năm

10

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

Máy bơm

Bộ

1-2

Lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Hệ thống sục khí

Bộ

1-2

Máy phát điện

Bộ

1

Dụng cụ khác

Bộ

1-2

Hệ thống quạt nước

Bộ

2-4

5. Cá Trê Phi Lai

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

I

Định mức giống, vật tư

1

Giống-mật độ

Con/m2

20

Cá giống khỏe mạnh, có nguồn gốc, da trơn bóng, không bị sây xát.

2

Quy cỡ giống

cm/con

3-5

3

Thức ăn

Hệ số (FCR)

≤ 1.8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥18%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng; bổ sung các loại thức ăn xanh ≥18

II

Định mức Kinh tế - Kỹ thuật

1

Lượng giống

con

200.000

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

3

Thức ăn

kg

≥ 25.000

 

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Triệu đồng

20

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 20 triệu đồng/ha

5

Thời gian nuôi

Tháng

6

 

6

Sản lượng

kg

≥ 140.000

 

7

Năng suất

kg/m2

≥ 14

Trọng lượng cá trung bình 1-1,2kg/con

8

Công lao động

Lao động/ha

≤ 6

 

 

Công chăm sóc

tháng

36

6 người x 6 tháng (thời gian nuôi)

Công thu hoạch

công

5

Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày

9

Bảo hộ lao động

Bộ

6

Trung bình 2 bộ/lao động/năm

10

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

Máy bơm

Bộ

1-2

Lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Hệ thống sục khí

Bộ

1-2

Máy phát điện

Bộ

1

Dụng cụ khác

Bộ

1-2

Hệ thống quạt nước

Bộ

2-4

III. HÌNH THỨC NUÔI TRONG BỂ: áp dụng bể 500m2

1. Cá Tầm:

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

I

Định mức giống, vật tư

1

Giống - mật độ

Con/m2

≥ 8

Cá khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; cỡ cá đồng đều, cân đối, vây hoàn chỉnh, da không bị sây sát; nhanh nhẹn, bơi theo đàn, phản ứng nhanh với tiếng động, ánh sáng.

2

Quy cỡ giống

Gram/con

≥ 50

3

Thức ăn

Hệ số (FCR)

≤ 1,8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 35%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

II

Định mức Kinh tế - Kỹ thuật

1

Lượng giống

con

4.000

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

3

Thức ăn

kg

≥ 9.000

 

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Triệu đồng

50

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 10 triệu đồng/100m2 bể

5

Thời gian nuôi

Tháng

18

 

6

Sản lượng

kg

≥ 5.500

 

7

Năng suất

kg/m2

11

Trung bình từ 1,6 - 2 kg/con

8

Công lao động

Lao động/ha

≤ 6

 

 

Công chăm sóc

tháng

108

6 người x 18 tháng (thời gian nuôi)

 

Công thu hoạch

công

5

Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày

9

Bảo hộ lao động

Bộ

20

Trung bình 2 bộ/lao động/năm

10

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

Máy bơm

Bộ

1-2

Thực hiện lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Hệ thống sục khí

Bộ

2-4

Máy phát điện

Bộ

1

Dụng cụ khác

Bộ

1-2

Hệ thống quạt nước

Bộ

2-4

2. Cá Hồi

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

I

Định mức giống, vật tư

1

Giống-mật độ

Con/m2

20-30

Cá giống khỏe mạnh, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng; cân đối, vây và vẩy nguyên vẹn, có màu sắc đặc trưng của, linh hoạt và phân bố toàn bể, không có dấu hiệu bệnh lý

2

Quy cỡ giống

gram/con

≥ 10

3

Thức ăn

Hệ số (FCR)

≤ 1,3

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 35%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

II

Định mức Kinh tế - Kỹ thuật

1

Lượng giống

con

10.000-15.000

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

3

Thức ăn

kg

≥ 13.000

 

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Triệu đồng

50

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định; mức hỗ trợ không quá 10 triệu đồng/100m2 bể

5

Thời gian nuôi

Tháng

12

 

6

Sản lượng

kg

10.500-32.142

 

7

Năng suất

kg

≥ 10.000

Trung bình từ 1,5kg/con

8

Công lao động

Lao động/ha

≤ 6

 

 

Công chăm sóc

tháng

66

6 người x 12 tháng (thời gian nuôi)

Công thu hoạch

công

5

Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày

9

Bảo hộ lao động

Bộ

12

Trung bình 2 bộ/lao động/năm

10

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

Máy bơm

Bộ

1-2

Lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Hệ thống sục khí

Bộ

2-4

Máy phát điện

Bộ

1

Dụng cụ khác

Bộ

1-2

Hệ thống quạt nước

Bộ

2-4

3. Ba Ba

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

I

Định mức giống, vật tư

 

1

Giống - mật độ

Con/m2

2

Ba ba giống khỏe mạnh; có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng;

2

Quy cỡ giống

Gram/con

100

 

3

Thức ăn

Hệ số (FCR)

≤ 10

Ba ba là loài ăn tạp, chủ yếu thức ăn động vật

II

Định mức Kinh tế - Kỹ thuật

1

Lượng giống

con

1.000

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

 

Thức ăn

kg

≤ 160.000

 

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Triệu đồng

50

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định; mức hỗ trợ không quá 10 triệu đồng/100m2 bể

5

Thời gian nuôi

Tháng

18

 

6

Sản lượng

kg

≥ 840

 

7

Năng suất

kg/m2

≥ 1,6

Trọng lượng trung bình 1,2kg/con

8

Công lao động

Lao động/ha

≤ 6

 

Công chăm sóc

tháng

108

6 người x 18 tháng (thời gian nuôi

Công thu hoạch

công

5

Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày

9

Bảo hộ lao động

Bộ

18

Trung bình 2 bộ/lao động/năm

10

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

Máy bơm

Bộ

1-2

Lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Hệ thống sục khí

Bộ

2-4

Máy phát điện

Bộ

1

Dụng cụ khác

Bộ

1-2

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2023 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho hoạt động nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Số hiệu: 267/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
Người ký: Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành: 16/03/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [12]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2023 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho hoạt động nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [1]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…