ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2656/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 07 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU VÀ MIỄN, GIẢM GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ TUYẾN CAO TỐC LIÊN KHƯƠNG - CHÂN ĐÈO PRENN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012; Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ hướng dẫn Luật Phí và lệ phí;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu và miễn, giảm giá dịch vụ sử dụng đường bộ tuyến cao tốc Liên Khương - chân đèo Prenn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; cụ thể như sau:
1. Mức thu giá mới áp dụng cho tất cả các phương tiện lưu thông (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng):
Số TT |
Phương tiện chịu phí |
Mức thu (đồng/vé/lượt) |
1 |
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có trọng tải dưới 2 tấn |
30.000 |
2 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
40.000 |
3 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có trọng tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn |
50.000 |
4 |
Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng Container 20 fit |
85.000 |
5 |
Xe tải có trọng tải từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng Container 40 fit |
170.000 |
2. Giảm giá áp dụng đối với các phương tiện đăng ký lưu thông chính chủ (trừ các phương tiện đăng ký kinh doanh) có hộ khẩu thuộc địa bàn các xã Hiệp An, xã Hiệp Thạnh và một phần thị trấn Liên Nghĩa (khu vực dân cư từ vòng xoay Liên Khương đến cầu Bồng Lai), huyện Đức Trọng; xã Đạ Ròn và thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương:
Số TT |
Phương tiện chịu phí |
Mức thu (đồng/vé/lượt) |
1 |
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có trọng tải dưới 2 tấn |
15.000 |
2 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
20.000 |
3 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có trọng tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn |
25.000 |
4 |
Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng Container 20 fit |
40.000 |
5 |
Xe tải có trọng tải từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng Container 40 fit |
80.000 |
3. Miễn giá dịch vụ sử dụng đường bộ đối với xe buýt hoạt động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
4. Mức thu nêu trên áp dụng từ ngày 18/12/2017.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giám đốc Công ty TNHH Hùng Phát có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài chính, Sở Giao thông Vận tải để tổ chức thực hiện theo đúng quy định.
2. Giao Sở Tài chính căn cứ vào tình hình thực tế trong quá trình thu giá dịch vụ sử dụng đường bộ nêu trên và Phương án tài chính dự án đường cao tốc sân bay Liên Khương - chân đèo Prenn do Nhà đầu tư lập, tham mưu UBND tỉnh quy định mức thu cụ thể áp dụng từ ngày 01/01/2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông Vận tải; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Đức Trọng, Đơn Dương; Giám đốc Công ty TNHH Hùng Phát và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 2656/QĐ-UBND năm 2017 về quy định mức thu và miễn, giảm giá dịch vụ sử dụng đường bộ tuyến cao tốc Liên Khương - chân đèo Prenn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 2656/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Nguyễn Văn Yên |
Ngày ban hành: | 07/12/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2656/QĐ-UBND năm 2017 về quy định mức thu và miễn, giảm giá dịch vụ sử dụng đường bộ tuyến cao tốc Liên Khương - chân đèo Prenn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Chưa có Video