ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2618/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 10 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/04/2019 của Chính phủ Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 2891/QĐ-BNN-TL ngày 12/10/2009 của Bộ NN&PTNT ban hành Hướng dẫn xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Văn bản thỏa thuận kết quả xây dựng định mức KTKT số 474/TCTL-QLCT ngày 26/3/2020 của Tổng cục Thủy lợi - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ ý kiến thống nhất của các thành viên UBND tỉnh tại Hội nghị ngày 27/8/2020;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 109/TTr-SNN&PTNT ngày 14 /7/2020, Văn bản số 1802/SNN&PTNT-CCTL ngày 12/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, làm cơ sở cho việc bố trí, sắp xếp và sử dụng lao động hợp lý; quản lý vận hành công trình theo đúng quy trình, quy phạm; giao khoán trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; xác định các khoản mục chi phí hợp lý hợp lệ; thực hiện hạch toán kinh tế có hiệu quả; lập kế hoạch sản xuất, kế hoạch tài chính hàng năm của đơn vị; làm cơ sở để các cơ quan quản lý Nhà nước thẩm tra, thẩm định kế hoạch sản xuất, kế hoạch tài chính của đơn vị và là cơ sở để xây dựng đơn giá đặt hàng, đấu thầu quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn các đơn vị có liên quan thực hiện định mức này; chủ động giải quyết những vướng mắc phát sinh, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch, Giám đốc các Công ty TNHH một thành viên thủy lợi trên địa bàn tỉnh; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÝ KHAI
THÁC VÀ BẢO VỆ CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 2618/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Công ty TNHH một thành viên Thủy lợi |
|||
Liễn Sơn |
Phúc Yên |
Tam Đảo |
Lập Thạch |
|||
|
|
|
|
|
|
|
I |
Khối lượng sản phẩm, dịch vụ (tính trung bình 3 năm 2016, 2017, 2018) |
|||||
1 |
Khối lượng sản phẩm, dịch vụ cơ sở (mặt bằng) |
ha |
66.111,55 |
6.882,52 |
20.716,95 |
22.897,38 |
2 |
Khối lượng sản phẩm, dịch vụ quy đổi về tưới, tiêu chủ động cho lúa |
ha |
48.847,03 |
5.336,85 |
13.118,22 |
14.369,36 |
II |
Tổng công |
công |
114.739,39 |
20.310,08 |
36.301,01 |
43.731,26 |
1 |
Lao động quản lý |
công |
1.763,46 |
1.639,84 |
1.715,90 |
1.776,51 |
2 |
Lao động trực tiếp sản xuất |
công |
66.538,15 |
12.110,90 |
24.575,69 |
30.407,44 |
3 |
Lao động chuyên môn, nghiệp vụ |
công |
38.208,30 |
5.192,81 |
8.293,52 |
9.770,80 |
4 |
Lao động bảo vệ, thừa hành, phục vụ, lái xe |
công |
8.229,48 |
1.366,53 |
1.715,90 |
1.776,51 |
III |
Định mức công lao động chi tiết |
|||||
1 |
Lao động quản lý |
công/ha |
0,0361 |
0,3073 |
0,1308 |
0,1236 |
2 |
Lao động trực tiếp sản xuất |
công/ha |
1,3622 |
2,2693 |
1,8734 |
2,1161 |
3 |
Lao động chuyên môn, nghiệp vụ |
công/ha |
0,7822 |
0,9730 |
0,6322 |
0,6800 |
4 |
Lao động bảo vệ, thừa hành, phục vụ, lái xe |
công/ha |
0,1685 |
0,256 |
0,1308 |
0,1236 |
IV |
Định mức công lao động tổng hợp toàn công ty |
công/ha |
2,3490 |
3,8056 |
2,7672 |
3,0434 |
Hệ số quy đổi diện tích cơ sở về diện tích tưới tiêu chủ động cho lúa áp dụng trong định mức:
- Tưới tiêu cho màu, mạ: hệ số 0,40;
- Tưới tiêu cho thủy sản cả năm: hệ số 1,80;
- Tưới tiêu cho thủy sản nửa năm: hệ số 0,9;
- Tiêu cho nông thôn, đô thị, trừ vùng nội thị: hệ số 0,05;
2. Định mức sử dụng nước tưới tại mặt ruộng
2.1 Định mức sử dụng nước tưới tại mặt ruộng cho cây trồng chính (m3/ha)
a) Công ty TNHH MTV Thủy lợi Liễn Sơn
TT |
Loại đất chủ yếu |
Khu tưới |
Vụ Đông xuân |
Vụ Mùa |
Vụ Đông |
||
Lúa |
Màu |
Lúa |
Màu |
||||
1 |
Sét pha vừa màu xám nâu, dẻo mềm (Khu vực tưới chuyên lúa) |
Xí nghiệp thủy lợi: Vĩnh Yên, Vĩnh Tường, Yên Lạc, Tam Dương, Bình Xuyên. Trạm bơm đầu mối: Bạch Hạc, Đại Định |
4858 |
|
2795 |
|
|
|
Sét pha vừa màu xám nâu, dẻo mềm (Khu vực tưới lúa xen màu) |
5128 |
1868 |
3039 |
1897 |
1835 |
|
|
Cát pha màu nâu, xám ghi dẻo (Khu vực đất bãi ven sông) |
5483 |
1868 |
3305 |
1897 |
1835 |
|
|
Sét pha vừa màu nâu vàng, xám vàng, dẻo cứng (Khu vực tưới chuyên lúa) |
Xí nghiệp thủy lợi Móng Cầu |
3592 |
|
2287 |
|
|
|
Cát pha màu nâu vàng, xám ghi dẻo (Khu vực tưới lúa xen màu) |
3962 |
1635 |
2430 |
1708 |
1426 |
|
|
Cát pha màu nâu, xám ghi dẻo (Khu vực đất bãi ven sông) |
4397 |
1635 |
2552 |
1708 |
1426 |
b) Công ty TNHH MTV Thủy lợi Phúc Yên
TT |
Loại đất chủ yếu |
Khu tưới |
Vụ Đông xuân |
Vụ Mùa |
Vụ Đông |
||
Lúa |
Màu |
Lúa |
Màu |
||||
1 |
Sét pha vừa màu xám nâu gụ, dẻo mềm |
Khu vực tưới chuyên lúa |
4925 |
|
2806 |
1207 |
|
2 |
Sét pha vừa màu xám nâu gụ, dẻo cứng |
Khu vực tưới lúa xen màu |
5195 |
1868 |
3050 |
1207 |
1835 |
c) Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo
TT |
Loại đất chủ yếu |
Khu tưới |
Vụ Đông xuân |
Vụ Mùa |
Vụ Đông |
||
Lúa |
Màu |
Lúa |
Màu |
||||
1 |
Cát pha màu xám nâu, xám vàng, xám ghi, dẻo |
Xí nghiệp thủy lợi Gia Khau và Vĩnh Thành |
4584 |
1402 |
3115 |
952 |
1124 |
2 |
Sét pha nhẹ màu nâu vàng, xám vàng, dẻo mềm |
Xí nghiệp thủy lợi Xạ Hương, Thanh Lanh và Làng Hà |
4226 |
1402 |
2889 |
952 |
1124 |
d) Công ty TNHH MTV Thủy lợi Lập Thạch
TT |
Loại đất chủ yếu |
Khu tưới |
Vụ Đông xuân |
Vụ Mùa |
Vụ Đông |
||
Lúa |
Màu |
Lúa |
Màu |
||||
1 |
Sét pha vừa màu xám nâu, dẻo cứng |
Xí nghiệp thủy lợi Bò Lạc và Then |
4454 |
1402 |
2932 |
952 |
1124 |
2 |
Sét pha nặng màu xám nâu, xám xanh lẫn rễ cây, dẻo mềm |
Xí nghiệp thủy lợi Vân trục, Suối Sải, Quang Sơn và Cao Phong |
4044 |
1402 |
2764 |
952 |
1124 |
2.2 Định mức sử dụng nước tưới cho nuôi trồng thủy sản (m3/ha-vụ)
TT |
Công ty, khu vực tưới |
Vụ Đông xuân |
Vụ Hè thu |
1 |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Liễn Sơn |
|
|
|
Xí nghiệp thủy lợi: Vĩnh Yên, Vĩnh Tường, Yên Lạc, Tam Dương, Bình Xuyên; Trạm bơm đầu mối: Bạch Hạc, Đại Định |
32.522 |
14.578 |
Xí nghiệp thủy lợi Móng Cầu |
29.749 |
10.152 |
|
2 |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Phúc Yên |
32.522 |
14.578 |
3 |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo |
|
|
|
Loại đất cát pha màu xám nâu, xám vàng, xám ghi, dẻo áp dụng cho Xí nghiệp thủy lợi Gia Khau và Vĩnh Thành |
32.437 |
12.887 |
Loại đất sét pha nhẹ màu nâu vàng, xám vàng, dẻo mềm áp dụng cho các Xí nghiệp thủy lợi Xạ Hương, Thanh Lanh và Làng Hà |
31.687 |
12.122 |
|
4 |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Lập Thạch |
|
|
|
Loại đất sét pha vừa màu xám nâu, dẻo cứng áp dụng cho các Xí nghiệp thủy lợi Bò Lạc và Then |
31.687 |
12.122 |
Loại đất sét pha nặng màu xám nâu, xám xanh lẫn rễ cây, dẻo mềm áp dụng cho các Xí nghiệp thủy lợi Vân trục, Suối Sải, Quang Sơn, và Cao Phong |
30.937 |
11.357 |
3. Định mức tiêu hao điện năng cho bơm tưới
3.1 Định mức tiêu hao điện năng cho bơm tưới cho các Công ty
Đơn vị: Kwh/ha
TT |
Công ty TNHH MTV thủy lợi |
Vụ Đông xuân |
Vụ Mùa |
Màu vụ đông |
||
Lúa |
Màu |
Lúa |
Màu |
|||
1 |
Công ty Liễn Sơn |
179,99 |
79,66 |
102,63 |
65,04 |
61,09 |
1.1 |
Đầu mối Bạch Hạc |
180,57 |
65,78 |
86,58 |
54,04 |
31,18 |
1.2 |
Đầu mối Đại Định |
157,17 |
57,25 |
77,51 |
48,38 |
43,20 |
1.3 |
Đầu mối TB đầu kênh Hữu ngạn |
77,65 |
24,76 |
37,23 |
20,92 |
10,42 |
1.4 |
XN Vĩnh Tường |
258,62 |
107,01 |
147,28 |
83,08 |
83,34 |
1.5 |
XN Yên Lạc |
224,20 |
98,05 |
131,61 |
79,00 |
77,25 |
1.6 |
XN Bình Xuyên |
220,20 |
82,69 |
128,13 |
84,76 |
90,45 |
1.7 |
XN Vĩnh Yên |
132,72 |
85,37 |
98,18 |
88,19 |
96,95 |
1.8 |
XN Tam Dương |
166,77 |
88,91 |
98,36 |
90,15 |
89,51 |
1.9 |
XN Móng Cầu |
144,62 |
96,42 |
89,99 |
51,89 |
46,49 |
2 |
Công ty Phúc Yên |
216,63 |
93,98 |
130,13 |
87,52 |
94,14 |
3 |
Công ty Tam Đảo |
248,90 |
86,05 |
179,19 |
53,37 |
70,80 |
3.1 |
XN Xạ Hương |
193,71 |
64,26 |
132,42 |
43,64 |
51,52 |
3.2 |
XN Gia Khau |
217,56 |
75,31 |
154,49 |
48,15 |
53,96 |
3.3 |
XN Vĩnh Thành |
330,49 |
104,09 |
224,12 |
75,80 |
83,84 |
3.4 |
XN Thanh Lanh |
204,44 |
64,87 |
139,76 |
44,05 |
54,43 |
3.5 |
XN Làng Hà |
230,93 |
56,72 |
157,87 |
38,50 |
62,39 |
4 |
Công ty Lập Thạch |
41,37 |
15,60 |
19,01 |
12,02 |
19,64 |
4.1 |
XN Vân Trục |
93,09 |
36,44 |
10,30 |
28,32 |
30,10 |
4.2 |
XN Suối Sải |
48,61 |
19,40 |
42,44 |
16,15 |
18,94 |
4.3 |
XN Quang Sơn |
84,52 |
29,68 |
67,61 |
26,09 |
37,46 |
4.4 |
XN Cao Phong |
47,50 |
16,86 |
12,23 |
13,01 |
22,46 |
4.5 |
XN Bò Lạc |
32,49 |
10,09 |
27,93 |
8,22 |
17,33 |
4.6 |
XN Then |
21,20 |
6,59 |
18,93 |
5,17 |
10,52 |
Định mức tiêu hao điện năng bơm tưới được tính toán cho 1 ha tưới lúa vụ Đông Xuân, vụ Mùa và vụ Đông ứng với lượng mưa vụ tần suất 75%. Đối với những năm có lượng mưa khác với lượng mưa tính toán được nhân với hệ số điều chỉnh định mức theo lượng mưa vụ chi tiết như sau:
a) Hệ số điều chỉnh (KĐC) định mức điện bơm tưới trạm khí tượng Tam Đảo: áp dụng cho các Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo, Lập Thạch và Xí nghiệp thủy lợi Móng Cầu của Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn.
Tưới vụ Đông xuân:
Lượng mưa vụ KĐC công ty |
150 |
250 |
300 |
350 |
400 |
425 |
500 |
550 |
600 |
650 |
Công ty Liễn Sơn |
1,37 |
1,20 |
1,13 |
1,08 |
1,03 |
1,00 |
0,94 |
0,91 |
0,88 |
0,85 |
Công ty Tam Đảo |
1,17 |
1,12 |
1,08 |
1,05 |
1,01 |
1,00 |
0,92 |
0,88 |
0,84 |
0,80 |
Công ty Lập Thạch |
1,17 |
1,13 |
1,09 |
1,06 |
1,02 |
1,00 |
0,94 |
0,90 |
0,86 |
0,83 |
Tưới vụ Mùa:
Lượng mưa vụ KĐC công ty |
900 |
1000 |
1100 |
1200 |
1233 |
1400 |
1500 |
1600 |
1800 |
2000 |
Công ty Liễn Sơn |
1,18 |
1,12 |
1,07 |
1,02 |
1,00 |
0,94 |
0,90 |
0,86 |
0,78 |
0,71 |
Công ty Tam Đảo |
1,16 |
1,12 |
1,07 |
1,02 |
1,00 |
0,91 |
0,85 |
0,79 |
0,75 |
0,70 |
Công ty Lập Thạch |
1,29 |
1,26 |
1,20 |
1,12 |
1,00 |
0,91 |
0,80 |
0,70 |
0,56 |
0,55 |
Tưới vụ Đông:
Lượng mưa vụ KĐC công ty |
50 |
100 |
150 |
186 |
200 |
250 |
300 |
350 |
400 |
450 |
Công ty Liễn Sơn |
1,36 |
1,27 |
1,14 |
1,0 |
0,99 |
0,83 |
0,66 |
0,51 |
0,38 |
0,27 |
Công ty Tam Đảo |
1,17 |
1,13 |
1,06 |
1,0 |
0,99 |
0,91 |
0,83 |
0,77 |
0,73 |
0,72 |
Công ty Lập Thạch |
1,12 |
1,09 |
1,05 |
1,0 |
0,99 |
0,94 |
0,88 |
0,83 |
0,78 |
0,74 |
b) Hệ số điều chỉnh (KĐC) định mức điện bơm tưới trạm khí tượng Vĩnh Yên: áp dụng cho các Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên, Liễn Sơn (Xí nghiệp thủy lợi: Vĩnh Yên, Vĩnh Tường, Yên Lạc, Tam Dương, Bình Xuyên. Trạm bơm đầu mối: Bạch Hạc, Đại Định)
Tưới vụ Đông xuân:
Lượng mưa vụ KĐC công ty |
50 |
100 |
150 |
200 |
260 |
350 |
400 |
500 |
550 |
650 |
Liễn Sơn |
1,19 |
1,16 |
1,12 |
1,08 |
1,0 |
0,91 |
0,85 |
0,74 |
0,70 |
0,64 |
Phúc Yên |
1,05 |
1,07 |
1,07 |
1,05 |
1,0 |
0,92 |
0,86 |
0,76 |
0,72 |
0,69 |
Tưới vụ Mùa:
Lượng mưa vụ KĐC công ty |
400 |
500 |
600 |
700 |
786 |
900 |
1000 |
1100 |
1200 |
1300 |
Liễn Sơn |
1,31 |
1,24 |
1,16 |
1,08 |
1,0 |
0,91 |
0,84 |
0,77 |
0,71 |
0,67 |
Phúc Yên |
1,57 |
1,37 |
1,20 |
1,08 |
1,0 |
0,91 |
0,85 |
0,82 |
0,80 |
0,78 |
Tưới vụ Đông:
Lượng mưa vụ KĐC công ty |
30 |
50 |
70 |
96 |
110 |
130 |
170 |
190 |
210 |
250 |
Liễn Sơn |
1,43 |
1,30 |
1,17 |
1,0 |
0,91 |
0,79 |
0,57 |
0,48 |
0,40 |
0,29 |
Phúc Yên |
1,91 |
1,58 |
1,31 |
1,0 |
0,89 |
0,74 |
0,54 |
0,48 |
0,44 |
0,40 |
3.2 Định mức tiêu hao điện năng, dầu, nhớt cho bơm tưới các trạm bơm dã chiến
a) Định mức tiêu hao điện năng cho bơm tưới các trạm bơm điện dã chiến
Đơn vị: Kwh/ha
TT |
Công ty TNHH MTV thủy lợi |
Vụ Đông xuân |
Vụ Mùa |
Màu vụ đông |
||
Lúa |
Màu |
Lúa |
Màu |
|||
1 |
Liễn Sơn |
125,61 |
40,77 |
55,07 |
24,15 |
25,88 |
|
XN Tam Dương |
105,22 |
35,04 |
39,18 |
23,73 |
|
|
XN Vĩnh Tường |
70,15 |
|
27,17 |
|
|
|
XN Yên Lạc |
129,22 |
42,44 |
49,32 |
24,17 |
25,88 |
|
XN Bình Xuyên |
183,9 |
|
71,29 |
|
|
|
XN Móng Cầu |
34,51 |
|
|
|
|
2 |
Phúc Yên |
72,27 |
|
42,77 |
|
|
b) Định mức tiêu hao dầu, nhớt cho bơm tưới các trạm bơm dầu dã chiến
Đơn vị: Lít/ha-vụ
TT |
Công ty TNHH MTV thủy lợi |
Vụ Đông xuân |
Vụ Mùa |
Màu vụ đông |
||
Lúa |
Màu |
Lúa |
Màu |
|||
1 |
Liễn Sơn |
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao |
34,49 |
13,77 |
16,12 |
10,13 |
6,74 |
|
- Lượng nhớt tiêu hao |
1,18 |
0,47 |
0,55 |
0,34 |
0,23 |
|
XN Tam Dương |
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao |
39,99 |
|
20,11 |
|
9,17 |
|
- Lượng nhớt tiêu hao |
1,34 |
|
0,67 |
|
0,31 |
|
XN Vĩnh Tường |
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao |
36,4 |
15,42 |
19,12 |
12,11 |
8,55 |
|
- Lượng nhớt tiêu hao |
1,31 |
0,52 |
0,67 |
0,41 |
0,29 |
|
XN Yên Lạc |
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao |
39,27 |
14,29 |
19,75 |
10,48 |
8,55 |
|
- Lượng nhớt tiêu hao |
1,33 |
0,48 |
0,67 |
0,35 |
0,29 |
|
XN Bình Xuyên |
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao |
42,16 |
15,62 |
21,87 |
11,55 |
9,37 |
|
- Lượng nhớt tiêu hao |
1,42 |
0,52 |
0,73 |
0,39 |
0,31 |
|
XN Vĩnh Yên |
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao |
43,67 |
|
22,6 |
|
12,38 |
|
- Lượng nhớt tiêu hao |
1,56 |
|
0,76 |
|
0,42 |
|
XN Móng Cầu |
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao |
20,33 |
13,47 |
8,6 |
9,4 |
4,3 |
|
- Lượng nhớt tiêu hao |
0,69 |
0,46 |
0,3 |
0,32 |
0,15 |
2 |
Phúc Yên |
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao |
31,67 |
|
12,51 |
|
|
|
- Lượng nhớt tiêu hao |
1,33 |
|
0,42 |
|
|
3 |
Tam Đảo |
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao |
45,24 |
17,26 |
30,88 |
11,71 |
11,27 |
|
- Lượng nhớt tiêu hao |
1,40 |
0,51 |
0,96 |
0,35 |
0,33 |
|
XN Xạ Hương |
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao |
54,34 |
18,03 |
37,14 |
12,24 |
14,45 |
|
- Lượng nhớt tiêu hao |
1,58 |
0,53 |
1,08 |
0,36 |
0,42 |
|
XN Gia Khau |
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao |
40,26 |
15,95 |
27,38 |
10,83 |
9,87 |
|
- Lượng nhớt tiêu hao |
1,31 |
0,50 |
0,89 |
0,34 |
0,32 |
|
XN Vĩnh Thành |
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao |
58,94 |
18,03 |
40,04 |
12,24 |
14,45 |
|
- Lượng nhớt tiêu hao |
1,72 |
0,53 |
1,17 |
0,36 |
0,42 |
|
XN Thanh Lanh |
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao |
54,34 |
18,03 |
37,14 |
12,24 |
14,45 |
|
- Lượng nhớt tiêu hao |
1,58 |
0,53 |
1,08 |
0,36 |
0,42 |
|
XN Làng Hà |
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao |
44,68 |
16,22 |
30,54 |
11,01 |
11,09 |
|
- Lượng nhớt tiêu hao |
1,38 |
0,48 |
0,95 |
0,33 |
0,32 |
4 |
Lập Thạch |
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao |
47,04 |
15,25 |
31,92 |
10,35 |
12,74 |
|
- Lượng nhớt tiêu hao |
1,51 |
0,51 |
1,01 |
0,35 |
0,41 |
|
XN Vân Trục |
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao |
45,5 |
15,37 |
31,07 |
10,43 |
12,53 |
|
- Lượng nhớt tiêu hao |
1,48 |
0,51 |
0,97 |
0,35 |
0,41 |
|
XN Suối Sải |
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao |
48,17 |
14,20 |
32,93 |
9,79 |
13,36 |
|
- Lượng nhớt tiêu hao |
1,49 |
0,50 |
1,02 |
0,34 |
0,42 |
|
XN Quang Sơn |
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao |
46,46 |
15,64 |
31,76 |
10,62 |
12,92 |
|
- Lượng nhớt tiêu hao |
1,49 |
0,52 |
1,02 |
0,35 |
0,41 |
|
XN Cao Phong |
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao |
43,82 |
14,38 |
29,95 |
9,76 |
12,06 |
|
- Lượng nhớt tiêu hao |
1,48 |
0,51 |
1,01 |
0,35 |
0,41 |
|
XN Bò Lạc |
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao |
50,39 |
15,74 |
33,17 |
10,69 |
12,7 |
|
- Lượng nhớt tiêu hao |
1,63 |
0,51 |
1,07 |
0,35 |
0,41 |
|
XN Then |
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao |
53,12 |
16,83 |
34,97 |
11,42 |
13,41 |
|
- Lượng nhớt tiêu hao |
1,65 |
0,52 |
1,08 |
0,35 |
0,42 |
4. Định mức tiêu hao điện năng cho bơm tiêu
4.1 Định mức tiêu hao điện năng cho bơm tiêu trung bình các Công ty:
Đơn vị: Kwh/ha-vụ
TT |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi |
Vụ Mùa |
||
Lúa |
Màu |
Đất nông thôn, đô thị (trừ vùng nội thị) |
||
1 |
Liễn Sơn |
128,61 |
140,71 |
75,13 |
2 |
Phúc Yên |
70,28 |
71,51 |
116,73 |
3 |
Tam Đảo |
188,97 |
194,65 |
201,08 |
4 |
Lập Thạch |
85,97 |
|
114,74 |
Định mức tiêu hao điện năng bơm tiêu được tính toán cho 1 ha lúa, hoa màu và đất phi canh tác trong vụ Đông xuân và vụ Mùa ứng với lượng mưa vụ tần suất 25%. Đối với những năm có lượng mưa khác với lượng mưa tính toán được nhân với hệ số điều chỉnh theo lượng mưa vụ và hệ số điều chỉnh theo phân bố mưa, chi tiết như sau.
a) Hệ số điều chỉnh (KĐC) định mức điện bơm tiêu trạm khí tượng Tam Đảo: áp dụng cho các Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo, Lập Thạch và Xí nghiệp thủy lợi Móng Cầu thuộc Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn.
Tiêu vụ Mùa:
Lượng mưa vụ KĐC công ty |
900 |
1000 |
1200 |
1300 |
1500 |
1600 |
1710 |
1800 |
2000 |
2200 |
Liễn Sơn |
0,42 |
0,48 |
0,61 |
0,68 |
0,84 |
0,92 |
1,00 |
1,08 |
1,23 |
1,37 |
Tam Đảo |
0,52 |
0,54 |
0,63 |
0,67 |
0,82 |
0,91 |
1,00 |
1,08 |
1,24 |
1,35 |
Lập Thạch |
0,65 |
0,69 |
0,74 |
0,77 |
0,86 |
0,91 |
1,00 |
1,03 |
1,16 |
1,28 |
b) Hệ số điều chỉnh (KĐC) định mức điện bơm tiêu trạm khí tượng Vĩnh Yên: áp dụng cho các Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên, Liễn Sơn (Xí nghiệp thủy lợi: Vĩnh Yên, Vĩnh Tường, Yên Lạc, Tam Dương, Bình Xuyên. Trạm bơm đầu mối: Bạch Hạc, Đại Định)
Tiêu vụ Mùa:
Lượng mưa vụ KĐC công ty |
800 |
850 |
900 |
1000 |
1050 |
1121 |
1200 |
1300 |
1400 |
1450 |
Liễn Sơn |
0,47 |
0,55 |
0,63 |
0,80 |
0,88 |
1,00 |
1,14 |
1,28 |
1,40 |
1,45 |
Phúc Yên |
0,50 |
0,56 |
0,63 |
0,78 |
0,85 |
1,00 |
1,07 |
1,21 |
1,33 |
1,38 |
4.2 Định mức tiêu hao điện năng, dầu, nhớt cho bơm tiêu các trạm bơm dã chiến
TT |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi |
Đơn vị tính |
Vụ Mùa |
||
Lúa |
Màu |
Phi canh tác |
|||
1 |
Liễn Sơn |
|
|
|
|
|
- Bơm điện |
Kwh/ha |
182,94 |
156,46 |
|
|
- Bơm dầu |
|
|
|
|
|
+ Lượng dầu tiêu hao |
Lít/ha |
53,48 |
33,28 |
|
|
+Lượng nhớt tiêu hao |
Lít/ha |
1,80 |
1,12 |
|
5. Định mức chi phí sửa chữa thường xuyên tài sản cố định
TT |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi |
Định mức (% so với tổng chi phí sản xuất công ích) |
1 |
Liễn Sơn |
21,07 % |
2 |
Phúc Yên |
23,25 % |
3 |
Tam Đảo |
23,06 % |
4 |
Lập Thạch |
21,18 % |
6.1 Định mức tổng hợp toàn công ty:
TT |
Vật tư, nguyên nhiên liệu |
Đơn vị tính |
Công ty TNHH một thành viên Thủy lợi |
|||
Liễn Sơn |
Phúc Yên |
Tam Đảo |
Lập Thạch |
|||
1 |
Dầu nhờn |
Lít/năm |
4990,9 |
1226,8 |
1277,5 |
1974,0 |
2 |
Mỡ các loại |
Kg/năm |
3107,6 |
336,1 |
682,2 |
1071,7 |
3 |
Dầu Diezel |
Lít/năm |
2838,1 |
604,1 |
725,2 |
877,0 |
4 |
Giẻ lau |
Kg/năm |
3475,4 |
447,9 |
802,6 |
1003,8 |
5 |
Sợi Amiăng |
Kg/năm |
650,0 |
62,0 |
73,4 |
110,6 |
6 |
Các vật tư phụ khác |
bằng 5% giá trị vật tư chính |
6.2 Định mức chi tiết cho từng đơn vị, xí nghiệp của các công ty:
a) Định mức chi tiết cho từng đơn vị của Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn:
TT |
Đơn vị, Xí nghiệp |
Định mức |
||||
Dầu nhờn (lít/năm) |
Mỡ các loại (kg/năm) |
Dầu Diezel (lít/năm) |
Giẻ lau (kg/năm) |
Sợi Amiăng (kg/năm) |
||
1 |
Trạm bơm Bạch Hạc |
260,6 |
663,5 |
214,3 |
401,5 |
|
2 |
Trạm bơm Đại Định |
154,5 |
386,0 |
139,6 |
245,4 |
|
3 |
Xí nghiệp Bình Xuyên |
998,3 |
380,0 |
442,5 |
571,0 |
142,1 |
4 |
Xí nghiệp Vĩnh Tường |
912,9 |
730,7 |
666,1 |
566,4 |
73,0 |
5 |
Xí nghiệp Vĩnh Yên |
303,0 |
87,2 |
85,5 |
145,3 |
46,5 |
6 |
Xí nghiệp Móng Cầu |
155,2 |
261,5 |
197,9 |
536,8 |
187,8 |
7 |
Xí nghiệp Tam Dương |
580,6 |
186,6 |
318,4 |
346,0 |
64,1 |
8 |
Xí nghiệp Yên Lạc |
1625,9 |
412,2 |
773,8 |
663,0 |
136,5 |
|
Cộng vật tư chính |
4990,9 |
3107,6 |
2838,1 |
3475,4 |
650,0 |
|
Vật tư phụ |
5% giá trị vật tư chính |
b) Định mức chi tiết cho từng đơn vị của Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo:
TT |
Xí nghiệp thủy lợi |
Dầu nhờn |
Mỡ các loại (Kg/năm) |
Dầu Diezel |
Giẻ lau |
Sợi Amiăng |
1 |
Làng Hà |
253,73 |
123,24 |
227,82 |
251,03 |
13,39 |
2 |
Thanh Lanh |
98,39 |
55,85 |
70,86 |
71,39 |
5,21 |
3 |
Xạ Hương |
85,88 |
76,00 |
145,02 |
135,74 |
1,29 |
4 |
Vĩnh Thành |
322,01 |
183,83 |
165,16 |
191,54 |
17,57 |
5 |
Gia Khau |
517,50 |
243,32 |
116,34 |
132,89 |
35,95 |
Cộng vật tư chính |
1.277,50 |
682,24 |
725,21 |
802,60 |
73,41 |
|
Vật tư phụ |
5% giá trị vật tư chính |
c) Định mức chi tiết cho từng đơn vị của Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch:
TT |
Xí nghiệp |
Dầu nhờn |
Mỡ các loại (Kg) |
Dầu Diezel |
Giẻ lau |
Amiăng |
1 |
Vân Trục |
247,49 |
149,97 |
206,76 |
229,45 |
10,42 |
2 |
Suối Sài |
293,60 |
137,12 |
131,77 |
153,29 |
17,39 |
3 |
Quang Sơn |
249,33 |
133,78 |
115,53 |
133,29 |
13,33 |
4 |
Bò Lạc |
318,81 |
173,40 |
125,36 |
141,55 |
18,96 |
5 |
Then |
312,56 |
176,58 |
119,24 |
137,37 |
19,18 |
6 |
Cao Phong |
552,26 |
300,87 |
178,30 |
208,81 |
31,31 |
Cộng vật tư chính |
1.974,03 |
1.071,73 |
876,96 |
1.003,75 |
110,59 |
|
Vật tư phụ |
5% giá trị vật tư chính |
(Vật tư phụ là các vật tư phụ khác như: keo dán, giấy ráp, keo cách điện, chổi sơn, đinh vít,.... và nguyên vật liệu vận hành các máy móc thiết bị nhỏ khác).
7. Định mức công tác bảo hộ an toàn lao động (tính chung cho 4 công ty):
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Quần áo lao động phổ thông |
Bộ/lao động |
2 |
2 |
Mũ, nón lá chống mưa nắng |
Chiếc/lao động |
1 |
Hoặc mũ nhựa cứng |
Chiếc/lao động |
1 |
|
3 |
Găng tay bảo hộ |
Đôi/lao động |
2 |
4 |
Giầy vải |
Đôi/lao động |
1 |
7 |
Áo mưa |
Bộ/lao động |
1 |
8 |
Ủng cao su |
Đôi/lao động |
1 |
9 |
Áo phao |
Áo/lao động |
1 |
10 |
Đèn pin |
Chiếc/lao động |
1 |
11 |
Khác xà phòng, bút điện, vít điện, kìm điện, ủng cách điện, găng tay cách điện… mua sắm theo đơn vị cụm, trạm, trạm bơm |
% giá trị của các loại bảo hộ bảng này |
10% |
8. Định mức chi phí quản lý quản lý doanh nghiệp
TT |
Công ty |
Định mức (% so với tổng chi phí sản xuất dịch vụ công ích) |
1 |
Liễn Sơn |
6,98 % |
2 |
Phúc Yên |
9,10 % |
3 |
Tam Đảo |
10,77 % |
4 |
Lập Thạch |
8,46 % |
Định mức chi phí quản lý thủy lợi nội đồng (sau điểm giao nhận sản phẩm dịch vụ thủy lợi) được tính bằng tỉ lệ % so với giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi phần đầu mối bình quân theo vùng của các Công ty TNHH MTV thủy lợi như sau:
TT |
Công ty TNHH MTV thủy lợi |
Định mức chi phí (% so với đơn giá SPDVCITL phần đầu mối) |
1 |
Liễn Sơn |
31,30% |
2 |
Phúc Yên |
30,90% |
3 |
Tam Đảo |
32,62% |
4 |
Lập Thạch |
31,16% |
Trung bình toàn tỉnh |
31,75% |
1. Các Định mức ban hành ở trên chưa tính tới các mục chi không thường xuyên theo quy định tại Nghị định 96/2018/NĐ-CP bao gồm:
a) Chi phí khấu hao.
b) Chi phí quan trắc không thường xuyên (thuộc khoản chi phí bảo trì).
c) Chi phí kiểm định chất lượng công trình (thuộc khoản chi phí bảo trì).
d) Chi phí sửa chữa định kỳ, sửa chữa lớn (thuộc khoản chi phí bảo trì).
e) Các khoản chi phí thực tế hợp lý khác liên quan trực tiếp đến hoạt động cung cấp sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác (nếu có) bao gồm:
- Chi phí tài chính.
- Chi phí xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật;
- Chi phí lập quy trình vận hành;
- Chi phí vớt rác tại bể hút trạm bơm, giải tỏa bèo rác, vật cản.
- Chi phí cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
- Chi phí đo đạc, kiểm định đánh giá an toàn công trình.
- Các khoản chi để thực hiện theo quy định của Luật Tài nguyên nước 2012 (như chi phí cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt; chi phí cắm mốc chỉ giới hành lang bảo bệ nguồn nước…);
- Các khoản chi khác.
3. Đối với định mức sử dụng nước cho các loại cây trồng: Khuyến khích áp dụng các biện pháp tưới tiên tiến, tiết kiệm nước cho cây trồng để giảm mức tưới, giảm chi phí năng lượng, khi áp dụng các biện pháp này căn cứ lượng nước tưới thực tế để xác định định mức lao động, điện năng... trên cơ sở nội suy giá trị.
4. Về định mức lao động: Khuyến khích các đơn vị, tổ chức khai thác công trình thủy lợi tích cực áp dụng phương pháp giao khoán sản phẩm, tăng cường thuê khoán lao động thời vụ giảm định biên lao động, góp phần nâng cao năng suất lao động và hiệu quả quản lý, khai thác công trình.
5. Về định mức chi phí quản lý doanh nghiệp: Đề nghị, các Công ty tính toán, áp dụng định mức chi phí quản lý doanh nghiệp trên tổng quỹ tiền lương kế hoạch theo đơn giá tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích.
6. Đối với định mức thủy lợi nội đồng: Tính trung bình chi phí những năm gần đây, trường hợp thực hiện dồn thửa đổi ruộng, hoàn chỉnh hệ thống kênh mương, hỗ trợ đầu tư thủy lợi nhỏ, thủy lợi đồng định mức nội đồng cần được điều chỉnh cho phù hợp.
Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2020 về Định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 2618/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Nguyễn Văn Khước |
Ngày ban hành: | 21/10/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2020 về Định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Vĩnh Phúc
Chưa có Video