ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2024/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 24 tháng 7 năm 2024 |
QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY TIẾNG VIỆT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Luật giá năm 2023;
Căn cứ Luật Lưu trữ năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy;
Căn cứ Thông tư số 16/2023/TT-BNV ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1601/TTr-SNV ngày 17 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh Quyết định này quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ, kế hoạch về chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
1. Đơn giá thực hiện quy trình chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt tương ứng với từng loại hình cơ quan, tổ chức (Phụ lục I kèm theo).
2. Đơn giá thực hiện quy trình chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ tương ứng với từng loại hình cơ quan, tổ chức (Phụ lục II kèm theo).
3. Trường hợp đơn giá vật tư, văn phòng phẩm tại thời điểm áp dụng cao hơn hoặc thấp hơn đơn giá vật tư, văn phòng phẩm quy định tại Quyết định này thì áp dụng theo đơn giá thị trường tại thời điểm đó.
4. Trường hợp khi thực hiện Nghị quyết số 27-NQ/TW, mức tiền lương mới chênh lệch lớn so với mức lương cơ sở tại thời điểm áp dụng thì Sở Nội vụ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2024.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ THỰC HIỆN QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN
GIẤY TIẾNG VIỆT TƯƠNG ỨNG VỚI TỪNG LOẠI HÌNH CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Kèm theo Quyết định số 26 /2024/QĐ-UBND ngày 24 /7/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý
STT |
Nhóm tài liệu |
Hệ số phức tạp |
Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ |
Tài liệu rời lẻ |
|
|
|
Ghi chú |
|||||||
Cộng đơn giá |
Tiền lương |
Tiền tiêu hao năng lượng |
Tiền công cụ dụng cụ |
Tiền thiết bị máy móc |
Tiền vật tư, văn phòng phẩm |
Cộng đơn giá |
Tiền lương |
Tiền vật tư, văn phòng phẩm |
Tiền công cụ dụng |
Tiền máy móc thiết bị |
Tiền tiêu hao năng lượng |
||||
A |
B |
C |
1=2+3+4 +5+6 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=8+9+10 +11+12 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
I |
Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức |
||||||||||||||
1 |
Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh |
1,0 |
6.571.492 |
4.818.563 |
333.442 |
173.508 |
216.819 |
1.029.160 |
7.931.156 |
6.019.352 |
1.029.160 |
211.595 |
264.413 |
406.636 |
Định mức lao động chi tiết của các bước công việc trong quy trình chỉnh lý theo phụ lục II |
2 |
Hội đồng nhân dân huyện, Ủy ban nhân dân huyện và tương đương, thị xã, thành phố |
0,9 |
6.089.636 |
4.336.707 |
333.442 |
173.508 |
216.819 |
1.029.160 |
7.329.221 |
5.417.417 |
1.029.160 |
211.595 |
264.413 |
406.636 |
|
3 |
Sở, ban, ngành và tương đương; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân cấp xã và tương đương |
0,8 |
5.607.779 |
3.854.850 |
333.442 |
173.508 |
216.819 |
1.029.160 |
6.727.286 |
4.815.482 |
1.029.160 |
211.595 |
264.413 |
406.636 |
|
4 |
Chi cục |
0,7 |
5.125.923 |
3.372.994 |
333.442 |
173.508 |
216.819 |
1.029.160 |
6.125.351 |
4.213.547 |
1.029.160 |
211.595 |
264.413 |
406.636 |
|
5 |
Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc sở, chi cục |
0,6 |
4.644.067 |
2.891.138 |
333.442 |
173.508 |
216.819 |
1.029.160 |
5.523.415 |
3.611.611 |
1.029.160 |
211.595 |
264.413 |
406.636 |
|
II |
Tài liệu chuyên môn nghiệp vụ |
||||||||||||||
1 |
Tài liệu công trình xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại theo văn bản hiện hành về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
a |
Công trình cấp đặc biệt |
0,8 |
5.607.779 |
3.854.850 |
333.442 |
173.508 |
216.819 |
1.029.160 |
6.727.286 |
4.815.482 |
1.029.160 |
211.595 |
264.413 |
406.636 |
|
b |
Công trình cấp I |
0,7 |
5.125.923 |
3.372.994 |
333.442 |
173.508 |
216.819 |
1.029.160 |
6.125.351 |
4.213.547 |
1.029.160 |
211.595 |
264.413 |
406.636 |
|
c |
Công trình cấp II |
0,6 |
4.644.067 |
2.891.138 |
333.442 |
173.508 |
216.819 |
1.029.160 |
5.523.415 |
3.611.611 |
1.029.160 |
211.595 |
264.413 |
406.636 |
|
d |
Công trình cấp III |
0,5 |
4.162.210 |
2.409.281 |
333.442 |
173.508 |
216.819 |
1.029.160 |
4.921.480 |
3.009.676 |
1.029.160 |
211.595 |
264.413 |
406.636 |
|
đ |
Công trình cấp IV |
0,4 |
3.680.354 |
1.927.425 |
333.442 |
173.508 |
216.819 |
1.029.160 |
4.319.545 |
2.407.741 |
1.029.160 |
211.595 |
264.413 |
406.636 |
|
2 |
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, vụ án, bệnh án, nhân sự, chương trình đề tài nghiên cứu khoa học… |
0,5 |
4.162.210 |
2.409.281 |
333.442 |
173.508 |
216.819 |
1.029.160 |
4.921.480 |
3.009.676 |
1.029.160 |
211.595 |
264.413 |
406.636 |
|
3 |
Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,… (sổ sách, chứng từ) |
0,4 |
3.680.354 |
1.927.425 |
333.442 |
173.508 |
216.819 |
1.029.160 |
4.319.545 |
2.407.741 |
1.029.160 |
211.595 |
264.413 |
406.636 |
|
II. QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY
Bước 1. Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu.
Bước 2. Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m). Bước 3. Vệ sinh sơ bộ tài liệu.
Bước 4. Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý (Báo cáo kết quả khảo sát tài liệu; kế hoạch chỉnh lý; lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ và xác định giá trị tài liệu).
Bước 5. Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại.
Bước 6. Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn lập hồ sơ a) Lập hồ sơ đối với tài liệu rời lẻ
- Tập hợp tài liệu thành hồ sơ.
- Biên soạn tiêu đề hồ sơ.
- Hệ thống hóa tài liệu trong hồ sơ.
- Xác định thời hạn bảo quản cho hồ sơ.
- Viết tiêu đề, lý do loại đối với tài liệu hết giá trị.
b) Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ
- Kiểm tra hồ sơ đã được lập (nội dung tài liệu, tiêu đề hồ sơ, thời hạn bảo quản, ...).
- Bổ sung tài liệu, chỉnh sửa tiêu đề, xác định thời hạn bảo quản (nếu cần).
- Hệ thống hóa tài liệu trong hồ sơ.
Bước 7. Viết các trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời gian của tài liệu; thời hạn bảo quản.
Bước 8. Kiểm tra, chỉnh sửa hồ sơ và phiếu tin.
Bước 9. Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại.
Bước 10. Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin.
Bước 11. Biên mục hồ sơ
a) Đánh số tờ tài liệu đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số lượng tờ vào phiếu tin.
b) Biên soạn và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn.
c) Viết/in bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc.
Bước 12. Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ.
Bước 13. Ghi số hồ sơ chính thức vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ.
Bước 14. Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ.
Bước 15. Đưa hồ sơ vào hộp (cặp).
Bước 16. Viết/in và dán nhãn hộp (cặp).
Bước 17. Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá.
Bước 18. Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập biên bản giao, nhận tài liệu.
Bước 19. Lập mục lục hồ sơ
a) Viết lời nói đầu.
b) Biên soạn, in và đóng quyển mục lục hồ sơ (03 bộ).
Bước 20. Thống kê, bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại
a) Sắp xếp, bó gói, thống kê tài liệu loại.
b) Viết thuyết minh tài liệu loại.
Bước 21. Kết thúc chỉnh lý
a) Hoàn thành và bàn giao hồ sơ phông.
b) Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý.
Đơn vị tính: Đồng/mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý
Số TT |
Nội dung công việc |
Ngạch, bậc viên chức |
Hệ số lương (Hi) |
Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/ phút) |
Định mức lao động (Tsp,i) (phút) |
Đơn giá tiền lương (Vsp,i = Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu) |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
(4) = (2)x(3) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
1 |
Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
2.06 |
432.48 |
6.00 |
2.595 |
2 |
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
1.86 |
393.29 |
30.00 |
11.799 |
3 |
Vệ sinh sơ bộ tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
1.86 |
393.29 |
50.00 |
19.664 |
4 |
Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý (Báo cáo kết quả khảo sát tài liệu; kế hoạch chỉnh lý; lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ. |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
4.34 |
879.21 |
120.00 |
105.506 |
5 |
Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại |
|
|
|
|
- |
a |
Đối với tài liệu rời lẻ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
3 |
616.66 |
1.379.96 |
850.966 |
b |
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
3 |
616.66 |
413.99 |
255.291 |
6 |
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn lập hồ sơ |
|
|
|
|
- |
a) |
Lập hồ sơ đối với tài liệu rời lẻ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
3 |
616.66 |
1.965.65 |
1.212.135 |
b) |
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
3 |
616.66 |
1.238.36 |
763.645 |
7 |
Viết các trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời gian của tài liệu; thời hạn bảo quản |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
3 |
616.66 |
959.04 |
591.400 |
8 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và phiếu tin |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
4.34 |
879.21 |
679.28 |
597.233 |
9 |
Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại |
Lưu trữ viên bậc 4/9 |
3.33 |
681.32 |
86.40 |
58.866 |
10 |
Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 |
2.26 |
471.66 |
144.00 |
67.920 |
11 |
Biên mục hồ sơ |
|
|
|
|
- |
a |
Đánh số tờ cho tài liệu bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số lượng tờ vào phiếu tin |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
1.86 |
393.29 |
610.00 |
239.907 |
b |
Biên soạn và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
2.06 |
432.48 |
1.219.00 |
527.190 |
c |
Viết/in bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
2.06 |
432.48 |
790.00 |
341.657 |
12 |
Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
3 |
616.66 |
191.81 |
118.281 |
13 |
Ghi số hồ sơ chính vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
2.06 |
432.48 |
75.50 |
32.652 |
14 |
Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
1.86 |
393.29 |
155.30 |
61.078 |
15 |
Đưa hồ sơ vào hộp (cặp) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
1.86 |
393.29 |
40.00 |
15.732 |
16 |
Viết/in và dán nhãn hộp (cặp) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
2.06 |
432.48 |
35.00 |
15.137 |
17 |
Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
1.86 |
393.29 |
30.00 |
11.799 |
18 |
Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập biên bản giao, nhận tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
2.06 |
432.48 |
75.00 |
32.436 |
19 |
Lập mục lục hồ sơ |
|
|
|
|
- |
a) |
Viết lời nói đầu |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
4.34 |
879.21 |
14.40 |
12.661 |
b) |
Biên soạn, in và đóng quyển mục lục hồ sơ (03 bộ) |
Lưu trữ viên bậc 2/12 |
2.06 |
432.48 |
211.32 |
91.391 |
20 |
Thống kê, bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại |
|
|
|
|
- |
a) |
Sắp xếp, bó gói, thống kê tài liệu loại |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 |
2.46 |
510.85 |
385.49 |
196.928 |
b) |
Viết thuyết minh tài liệu loại |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
4.34 |
879.21 |
4.80 |
4.220 |
21 |
Kết thúc chỉnh lý |
|
|
|
|
- |
a) |
Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
2.06 |
432.48 |
10.00 |
4.325 |
b) |
Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý |
Lưu trữ viên chính bậc 5/9 |
3.66 |
745.98 |
14.40 |
10.742 |
|
Tổng cộng định mức lao động trực tiếp (1), trong đó: |
|
|
|
|
|
|
Đối với tài liệu rời lẻ (1a) |
|
|
|
9.282.35 |
5.234.219.51 |
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (1b) |
|
|
|
7.589.09 |
4.190.054.78 |
|
II |
Định mức lao động quản lý (được tính bằng 10% định mức lao động trực tiếp) (2) |
Lưu trữ viên bậc 4/9 |
|
|
|
|
|
Tài liệu rời lẻ (2a) |
|
|
|
928.24 |
523.421.95 |
|
Tài liệu lập hồ sơ bộ (2b) |
|
|
|
758.91 |
419.005.48 |
III |
Định mức lao động phục vụ (được tính bằng 5% định mức lao động trực tiếp) (3) |
Lưu trữ viên trung cấp |
|
|
|
|
|
Tài liệu rời lẻ (3a) |
|
|
|
464.12 |
261.710.98 |
|
Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (3b) |
|
|
|
379.45 |
209.502.74 |
IV |
Định mức lao động tổng hợp (Bằng định mức lao động trực tiếp + định mức lao động quản lý + định mức lao động phục vụ) |
|
|
|
|
|
|
Tài liệu rời lẻ (1a + 2a + 3a) |
|
|
|
10.674.70 |
6.019.352 |
|
Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (1b + 2b + 3b) |
|
|
|
8.727.45 |
4.818.563 |
Ghi chú:
1. Cách tính cột (2) tiền lương của từng bước công việc (BCV), ký hiệu là Vi như sau:
Vi = (Lcs x Hi x 1,1 x 1,235 + Lcs x 0,2) : (26 x 8 x 60) Trong đó:
- Lcs là mức lương cơ sở, mức lương này do Chính phủ quy định. Đơn giá chỉnh lý tài liệu nền giấy tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận tại thời điểm xây dựng Quyết định áp dụng mức lương cơ sở 1.800.000 đồng.
- Hệ số lương (Hi) theo bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, viên chức và lực lượng vũ trang (sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ).
- 1,1 là hệ số ngày nghỉ hưởng lương theo chế độ 10%.
- 1,235 là các khoản nộp theo lương 23,5% (BHXH 17%, BHYT 3%, BHTN 1%, BHTNNN 0,5%, KPCĐ 2%).
- 0,2 là phụ cấp độc hại 20%.
- 26 ngày công/tháng; 8 giờ/ngày; 60 phút/giờ.
2. Cột (3) ký hiệu là Tsp,i: Là định mức lao động của từng BCV, đơn vị tính là phút/mét tài liệu (căn cứ theo Phụ lục số I ban hành kèm theo Thông tư số 16/2023/TT-BNV ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy).
3. Cách tính cột (4) đơn giá tiền lương: Vsp,i = Vi x Tsp,i
IV. ĐƠN GIÁ MÁY MÓC THIẾT BỊ, CÔNG CỤ DỤNG CỤ (TÍNH CHO 01 MÉT TÀI LIỆU)
STT |
Tên máy móc thiết bị và công cụ dụng cụ |
Giá (đồng) |
Thời gian sử dụng (ca) |
Định mức hao phí thời gian sử dụng máy móc và công cụ dụng cụ để chỉnh lý 01 mét tài liệu (ca/mét) (Theo Thông tư sô 16/2023/TT- BNV) |
Khối lượng tài liệu chỉnh lý được trong thời gian hao mòn máy móc thiết bị và công cụ dụng cụ (mét) |
Đơn giá máy móc thiết bị và công cụ dụng cụ tính cho 01 mét tài liệu (đồng/mét) |
I |
Máy móc thiết bị |
|
|
|
|
|
|
Chỉnh lý tài liệu rời lẻ |
|
|
|
|
264.413 |
|
Chỉnh lý tài liệu sơ bộ (áp dụng định mức 82% rời lẻ) |
|
|
|
|
216.819 |
1 |
Máy điều hòa 12.000BTU |
15.000.000 |
2.112 |
4,84 |
436,36 |
34.375 |
2 |
Máy vi tính PC |
15.000.000 |
1.320 |
17,43 |
75,73 |
198.068 |
3 |
Máy in A4 |
4.000.000 |
1.320 |
4,50 |
293,33 |
13.636 |
4 |
Máy hút ẩm công suất 170w |
5.000.000 |
1.320 |
4,84 |
272,73 |
18.333 |
II |
Công cụ dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
Chỉnh lý tài liệu rời lẻ |
|
|
|
|
211.595 |
|
Chỉnh lý tài liệu sơ bộ (áp dụng định mức 82% rời lẻ) |
|
|
|
|
173.508 |
1 |
Quần áo bảo hộ |
300.000 |
264 |
19,34 |
13,65 |
21.977 |
2 |
Quạt trần 0,1kw |
3.000.000 |
792 |
19,34 |
40,95 |
73.258 |
3 |
Quạt thông gió 0,04kw |
450.000 |
792 |
19,34 |
40,95 |
10.989 |
4 |
Bộ đèn neon 0,04kw |
200.000 |
264 |
19,34 |
13,65 |
14.652 |
5 |
Ghế tựa |
700.000 |
792 |
19,34 |
40,95 |
17.093 |
6 |
Bàn làm việc 1,2m |
1.500.000 |
792 |
3,97 |
199,50 |
7.519 |
7 |
Xe đẩy tài liệu |
1.500.000 |
792 |
8,63 |
91,77 |
16.345 |
8 |
Bàn làm việc 2m |
2.500.000 |
792 |
15,54 |
50,97 |
49.053 |
9 |
Dập ghim cỡ to |
250.000 |
528 |
1,50 |
352,00 |
710 |
Ghi chú: Thời gian sử dụng máy móc thiết bị tính theo Thông tư số 23/2023/TT-BTC, thời gian sử dụng công cụ dụng cụ tính theo Thông tư số 16/2023/TT-BNV.
V. ĐƠN GIÁ TIÊU HAO NĂNG LƯỢNG PHỤC VỤ CHỈNH LÝ (TÍNH CHO 01 MÉT TÀI LIỆU)
STT |
Danh mục trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất |
Định mức để chỉnh lý 01 mét tài liệu (theo Thông tư số 16/2023/TT-BNV) |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Điều hòa nhiệt độ 12.000BTU |
kw |
3,5kw/h |
135,37 |
2.027 |
274.395 |
2 |
Máy vi tính PC |
kw |
0,25kw/h |
34,86 |
2.027 |
70.661 |
3 |
Máy in A4 |
kw |
0,36kw/h |
12,96 |
2.027 |
26.270 |
4 |
Quạt trần 0,1 kw |
kw |
0,2kw/h |
7,74 |
2.027 |
15.689 |
5 |
Quạt thông gió 0,04kw |
kw |
0,04kw/h |
1,55 |
2.027 |
3.142 |
6 |
Bộ đèn neon 0,04 kw |
kw |
0,04kw/h |
1,55 |
2.027 |
3.142 |
7 |
Máy hút ẩm 0,17kw |
kw |
0,17kw/h |
6,58 |
2.027 |
13.338 |
|
Chỉnh lý tài liệu rời lẻ |
|
|
|
|
406.636 |
|
Chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (áp dụng 82% định mực rời lẻ) |
|
|
|
|
333.442 |
VI. ĐƠN GIÁ VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM (TÍNH CHO 01 MÉT GIÁ TÀI LIỆU)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Tên vật tư, văn phòng phẩm |
Đơn vị tính |
Định mức |
Khối lượng tài liệu (m) |
Đơn giá (đ) |
Thành tiền (đ) |
Ghi chú |
1 |
Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
100,00 |
1 |
5.000 |
500.000 |
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành |
2 |
Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
130,00 |
1 |
170 |
22.100 |
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành |
3 |
Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ |
tờ |
100,00 |
1 |
170 |
17.000 |
Giấy trắng khổ A4, định lượng < 70 g/m2 |
4 |
Giấy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
30,00 |
1 |
170 |
5.100 |
Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2 |
5 |
Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
18,00 |
1 |
170 |
3.060 |
Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2 |
6 |
Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
100,00 |
1 |
170 |
17.000 |
|
7 |
Bút viết bìa |
chiếc |
2,00 |
1 |
9.000 |
18.000 |
|
8 |
Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu loại |
chiếc |
0,30 |
1 |
10.000 |
3.000 |
|
9 |
Bút chì để đánh số tờ |
chiếc |
0,20 |
1 |
5.000 |
2.500 |
|
10 |
Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp |
hộp |
0,02 |
1 |
1.000.000 |
20.000 |
|
11 |
Cặp, hộp đựng tài liệu |
chiếc |
7,00 |
1 |
50.000 |
350.000 |
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành |
12 |
Hồ dán nhãn hộp |
lọ |
0,20 |
1 |
7.000 |
1.400 |
Hồ chất lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và côn trùng |
13 |
Dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc, bút xóa, chổi lông, các văn phòng phẩm khác |
|
|
1 |
|
70.000 |
|
Cộng |
|
|
|
|
1.029.160 |
|
ĐƠN GIÁ THỰC HIỆN QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN
GIẤY TIẾNG VIỆT PHỤC VỤ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ TƯƠNG ỨNG VỚI TỪNG
LOẠI HÌNH CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 24 /7/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý
STT |
Nhóm tài liệu |
Hệ số phức tạp |
Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ |
Tài liệu rời lẻ |
|
|
|
Ghi chú |
|||||||
Cộng đơn giá |
Tiền lương |
Tiền tiêu hao năng lượng |
Tiền công cụ dụng cụ |
Tiền thiết bị máy móc |
Tiền vật tư, văn phòng phẩm |
Cộng đơn giá |
Tiền lương |
Tiền vật tư, văn phòng phẩm |
Tiền thiết bị máy móc |
Tiền công cụ dụng cụ |
Tiền tiêu hao năng lượng |
||||
A |
B |
C |
1=2+3+4 +5+6 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=8+9+10 +11+12 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
I |
Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức |
||||||||||||||
1 |
Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh |
1,0 |
7.276.866 |
5.421.335 |
384.108 |
192.507 |
249.756 |
1.029.160 |
8.635.059 |
6.622.124 |
1.029.160 |
297.329 |
229.175 |
457.271 |
Định mức lao động chi tiết của các bước công việc trong quy trình chỉnh lý theo phụ lục II |
2 |
Hội đồng nhân dân huyện, Ủy ban nhân dân huyện và tương đương, thị xã, thành phố |
0,9 |
6.734.732 |
4.879.201 |
384.108 |
192.507 |
249.756 |
1.029.160 |
7.972.847 |
5.959.912 |
1.029.160 |
297.329 |
229.175 |
457.271 |
|
3 |
Sở, ban, ngành và tương đương; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân cấp xã và tương đương |
0,8 |
6.192.599 |
4.337.068 |
384.108 |
192.507 |
249.756 |
1.029.160 |
7.310.635 |
5.297.700 |
1.029.160 |
297.329 |
229.175 |
457.271 |
|
4 |
Chi cục |
0,7 |
5.650.465 |
3.794.934 |
384.108 |
192.507 |
249.756 |
1.029.160 |
6.648.422 |
4.635.487 |
1.029.160 |
297.329 |
229.175 |
457.271 |
|
5 |
Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc sở, chi cục |
0,6 |
5.108.332 |
3.252.801 |
384.108 |
192.507 |
249.756 |
1.029.160 |
5.986.210 |
3.973.275 |
1.029.160 |
297.329 |
229.175 |
457.271 |
|
II |
Tài liệu chuyên môn nghiệp vụ |
||||||||||||||
1 |
Tài liệu công trình xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại theo văn bản hiện hành về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
a |
Công trình cấp đặc biệt |
0,8 |
6.192.599 |
4.337.068 |
384.108 |
192.507 |
249.756 |
1.029.160 |
7.310.635 |
5.297.700 |
1.029.160 |
297.329 |
229.175 |
457.271 |
|
b |
Công trình cấp I |
0,7 |
5.650.465 |
3.794.934 |
384.108 |
192.507 |
249.756 |
1.029.160 |
6.648.422 |
4.635.487 |
1.029.160 |
297.329 |
229.175 |
457.271 |
|
c |
Công trình cấp II |
0,6 |
5.108.332 |
3.252.801 |
384.108 |
192.507 |
249.756 |
1.029.160 |
5.986.210 |
3.973.275 |
1.029.160 |
297.329 |
229.175 |
457.271 |
|
d |
Công trình cấp III |
0,5 |
4.566.198 |
2.710.667 |
384.108 |
192.507 |
249.756 |
1.029.160 |
5.323.997 |
3.311.062 |
1.029.160 |
297.329 |
229.175 |
457.271 |
|
đ |
Công trình cấp IV |
0,4 |
4.024.065 |
2.168.534 |
384.108 |
192.507 |
249.756 |
1.029.160 |
4.661.785 |
2.648.850 |
1.029.160 |
297.329 |
229.175 |
457.271 |
|
2 |
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, vụ án, bệnh án, nhân sự, chương trình đề tài nghiên cứu khoa học… |
0,5 |
4.566.198 |
2.710.667 |
384.108 |
192.507 |
249.756 |
1.029.160 |
5.323.997 |
3.311.062 |
1.029.160 |
297.329 |
229.175 |
457.271 |
|
3 |
Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,… (sổ sách, chứng từ) |
0,4 |
4.024.065 |
2.168.534 |
384.108 |
192.507 |
249.756 |
1.029.160 |
4.661.785 |
2.648.850 |
1.029.160 |
297.329 |
229.175 |
457.271 |
II. QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY
Bước 1. Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu.
Bước 2. Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m).
Bước 3. Vệ sinh sơ bộ tài liệu.
Bước 4. Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý (Báo cáo kết quả khảo sát tài liệu; kế hoạch chỉnh lý; lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ và xác định giá trị tài liệu).
Bước 5. Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại.
Bước 6. Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn lập hồ sơ
a) Lập hồ sơ đối với tài liệu rời lẻ
- Tập hợp tài liệu thành hồ sơ.
- Biên soạn tiêu đề hồ sơ.
- Hệ thống hóa tài liệu trong hồ sơ.
- Xác định thời hạn bảo quản cho hồ sơ.
- Viết tiêu đề, lý do loại đối với tài liệu hết giá trị.
b) Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ
- Kiểm tra hồ sơ đã được lập (nội dung tài liệu, tiêu đề hồ sơ, thời hạn bảo quản,...).
- Bổ sung tài liệu, chỉnh sửa tiêu đề, xác định thời hạn bảo quản (nếu cần).
- Hệ thống hóa tài liệu trong hồ sơ.
Bước 7. Viết các trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời gian của tài liệu; thời hạn bảo quản; ngôn ngữ; bút tích; chế độ sử dụng; dấu chỉ mức độ mật; tình trạng tài liệu; ghi chú.
Bước 8. Kiểm tra, chỉnh sửa hồ sơ và phiếu tin.
Bước 9. Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại.
Bước 10. Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin.
Bước 11. Biên mục hồ sơ
a) Đánh số tờ tài liệu đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số lượng tờ vào phiếu tin.
b) Biên soạn và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn.
c) Viết/in bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc.
Bước 12. Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ.
Bước 13. Ghi số hồ sơ chính thức vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ.
Bước 14. Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ.
Bước 15. Đưa hồ sơ vào hộp (cặp).
Bước 16. Viết/in và dán nhãn hộp (cặp).
Bước 17. Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá.
Bước 18. Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập biên bản giao, nhận tài liệu.
Bước 19. Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu.
Bước 20. Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin.
Bước 21. Lập mục lục hồ sơ
a) Viết lời nói đầu.
b) In và đóng quyển mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ).
Bước 22. Thống kê, bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại a) Sắp xếp, bó gói, thống kê tài liệu loại.
b) Viết thuyết minh tài liệu loại.
Bước 23. Kết thúc chỉnh lý
a) Hoàn thành và bàn giao hồ sơ phông.
b) Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý.
Đơn vị tính: Đồng/mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý
Số TT |
Nội dung công việc |
Ngạch, bậc viên chức |
Hệ số lương (Hi) |
Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/phút) |
Định mức lao động (Tsp,i) (phút) |
Đơn giá tiền lương (Vsp,i = Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu) |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
(4) = (2)x(3) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
1 |
Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
2.06 |
432.48 |
6.00 |
2.595 |
2 |
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
1.86 |
393.29 |
30.00 |
11.799 |
3 |
Vệ sinh sơ bộ tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
1.86 |
393.29 |
50.00 |
19.664 |
4 |
Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý (Báo cáo kết quả khảo sát tài liệu; kế hoạch chỉnh lý; lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ. |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
4.34 |
879.21 |
120.00 |
105.506 |
5 |
Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại |
|
|
|
|
|
a |
Đối với tài liệu rời lẻ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
3 |
616.66 |
1.379.96 |
850.966 |
b |
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
3 |
616.66 |
413.99 |
255.291 |
6 |
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn lập hồ sơ |
|
|
|
|
- |
a) |
Lập hồ sơ đối với tài liệu rời lẻ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 |
3 |
616.66 |
1.965.65 |
1.212.135 |
b) |
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 |
3 |
616.66 |
1.238.36 |
763.645 |
7 |
Viết các trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời gian của tài liệu; thời hạn bảo quản; ngôn ngữ; bút tích; chế độ sử dụng; dấu chỉ mức độ mật; tình trạng tài liệu; ghi chú |
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 |
3 |
616.66 |
1.598.40 |
985.667 |
8 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và phiếu tin |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
4.34 |
879.21 |
679.28 |
597.233 |
9 |
Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại |
Lưu trữ viên bậc 4/9 |
3.33 |
681.32 |
86.40 |
58.866 |
10 |
Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 |
2.26 |
471.66 |
144.00 |
67.920 |
11 |
Biên mục hồ sơ |
|
|
|
|
- |
a |
Đánh số tờ cho tài liệu bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số lượng tờ vào phiếu tin |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
1.86 |
393.29 |
610.00 |
239.907 |
b |
Biên soạn và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
2.06 |
432.48 |
1.219.00 |
527.190 |
c |
Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
2.06 |
432.48 |
790.00 |
341.657 |
12 |
Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
3 |
616.66 |
191.81 |
118.281 |
13 |
Ghi số chính thức cho hồ sơ vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
2.06 |
432.48 |
75.50 |
32.652 |
14 |
Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
1.86 |
393.29 |
155.30 |
61.078 |
15 |
Đưa hồ sơ vào hộp (cặp) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
1.86 |
393.29 |
40.00 |
15.732 |
16 |
Viết/in và dán nhãn hộp (cặp) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
2.06 |
432.48 |
35.00 |
15.137 |
17 |
Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
1.86 |
393.29 |
30.00 |
11.799 |
18 |
Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập biên bản giao, nhận tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
2.06 |
432.48 |
75.00 |
32.436 |
19 |
Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 |
2.26 |
471.66 |
360.00 |
169.799 |
20 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
3 |
616.66 |
72.00 |
44.399 |
21 |
Lập mục lục hồ sơ |
|
|
|
|
- |
a) |
Viết lời nói đầu |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
4.34 |
879.21 |
14.40 |
12.661 |
b) |
In và đóng quyển mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ) |
Lưu trữ viên 3/12 |
2.26 |
471.66 |
15.00 |
7.075 |
22 |
Thống kê, bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại |
|
|
|
|
- |
a) |
Sắp xếp, bó gói, thống kê danh mục tài liệu loại |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 |
2.46 |
510.85 |
385.49 |
196.928 |
b) |
Viết thuyết minh tài liệu loại |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
4.34 |
879.21 |
4.80 |
4.220 |
23 |
Kết thúc chỉnh lý |
|
|
|
|
- |
a) |
Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
2.06 |
432.48 |
10.00 |
4.325 |
b) |
Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý |
Lưu trữ viên chính bậc 5/9 |
3.66 |
745.98 |
14.40 |
10.742 |
|
Tổng cộng định mức lao động trực tiếp (1), trong đó: |
|
|
|
|
|
|
Đối với tài liệu rời lẻ (1a) |
|
|
|
10.157.39 |
5.758.369.02 |
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (1b) |
|
|
|
8.464.13 |
4.714.204.29 |
|
II |
Định mức lao động quản lý (được tính bằng 10% định mức lao động trực tiếp) (2) |
Lưu trữ viên bậc 4/9 |
|
|
|
|
|
Tài liệu rời lẻ (2a) |
|
|
|
1.015.74 |
575.836.90 |
|
Tài liệu lập hồ sơ bộ (2b) |
|
|
|
846.41 |
471.420.43 |
III |
Định mức lao động phục vụ (được tính bằng 5% định mức lao động trực tiếp) (3) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
|
|
|
|
|
Tài liệu rời lẻ (3a) |
|
|
|
507.87 |
287.918.45 |
|
Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (3b) |
|
|
|
423.21 |
235.710.21 |
IV |
Định mức lao động tổng hợp (Bằng định mức lao động trực tiếp + định mức lao động quản lý + định mức lao động phục vụ) |
|
|
|
|
|
|
Tài liệu rời lẻ (1a + 2a + 3a) |
|
|
|
11.681.00 |
6.622.124 |
|
Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (1b + 2b + 3b) |
|
|
|
9.733.75 |
5.421.335 |
Ghi chú:
1. Cách tính cột (2) tiền lương của từng bước công việc (BCV), ký hiệu là Vi như sau:
Vi = (Lcs x Hi x 1,1 x 1,235 + Lcs x 0,2) : (26 x 8 x 60)
Trong đó:
- Lcs là mức lương cơ sở, mức lương này do Chính phủ quy định. Đơn giá chỉnh lý tài liệu nền giấy tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận tại thời điểm xây dựng Quyết định áp dụng mức lương cơ sở 1.800.000 đồng.
- Hệ số lương (Hi) theo bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, viên chức và lực lượng vũ trang (sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ).
- 1,1 là hệ số ngày nghỉ hưởng lương theo chế độ 10%.
- 1,235 là các khoản nộp theo lương 23,5% (BHXH 17%, BHYT 3%, BHTN 1%, BHTNNN 0,5%, KPCĐ 2%).
- 0,2 là phụ cấp độc hại 20%.
- 26 ngày công/tháng; 8 giờ/ngày; 60 phút/giờ.
2. Cột (3) ký hiệu là Tsp,i: Là định mức lao động của từng BCV, đơn vị tính là phút/mét tài liệu (căn cứ theo Phụ lục số II ban hành kèm theo Thông tư số 16/2023/TT-BNV ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy).
3. Cách tính cột (4) đơn giá tiền lương: Vsp,i = Vi x Tsp,i
IV. ĐƠN GIÁ MÁY MÓC THIẾT BỊ VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ PHỤC VỤ CHỈNH LÝ (TÍNH CHO 01 MÉT TÀI LIỆU)
STT |
Tên máy móc thiết bị và công cụ dụng cụ |
Giá (đồng) |
Thời gian sử dụng (ca) |
Định mức hao phí thời gian sử dụng máy móc thiết bị và công cụ dụng cụ để chỉnh lý 01 mét tài liệu (ca/mét) (Theo Thông tư số 16/2023/TT-BNV) |
Khối lượng tài liệu chỉnh lý được trong thời gian hao mòn máy móc thiết bị và công cụ dụng cụ (mét) |
Đơn giá máy móc thiết bị và công cụ dụng cụ tính cho 01 mét tài liệu (đồng/mét) |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Máy móc thiết bị |
|
|
|
|
|
|
Chỉnh lý tài liệu rời lẻ |
|
|
|
|
297.329 |
|
Chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (áp dụng 84% định mức của rời lẻ) |
|
|
|
|
249.756 |
1 |
Máy điều hòa 12.000BTU |
15.000.000 |
2.112 |
5,29 |
399,24 |
37.571 |
2 |
Máy vi tính PC |
15.000.000 |
1.320 |
19,25 |
68,57 |
218.750 |
3 |
Máy in A4 |
4.000.000 |
1.320 |
6,92 |
190,75 |
20.970 |
4 |
Máy hút ẩm công suất 170w |
5.000.000 |
1.320 |
5,29 |
249,53 |
20,038 |
II |
Công cụ dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
Chỉnh lý tài liệu rời lẻ |
|
|
|
|
229.175 |
|
Chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (áp dụng 84% định mức của rời lẻ) |
|
|
|
|
192.507 |
1 |
Quần áo bảo hộ |
300.000 |
264 |
21,16 |
12,48 |
24.045 |
2 |
Quạt trần 0,1kw |
3.000.000 |
792 |
21,16 |
37,43 |
80.152 |
3 |
Quạt thông gió 0,04kw |
450.000 |
792 |
21,16 |
37,43 |
12.023 |
4 |
Bộ đèn neon 0,04kw |
200.000 |
264 |
21,16 |
12,48 |
16.030 |
5 |
Ghế tựa |
700.000 |
792 |
21,16 |
37,43 |
18.702 |
6 |
Bàn làm việc 1,2m |
1.500.000 |
792 |
4,16 |
190,38 |
7.879 |
7 |
Xe đẩy tài liệu |
1.500.000 |
792 |
8,65 |
91,56 |
16.383 |
8 |
Bàn làm việc 2m |
2.500.000 |
792 |
16,87 |
46,95 |
53.251 |
9 |
Dập ghim cỡ to |
250.000 |
528 |
1,50 |
352,00 |
710 |
Ghi chú: Thời gian sử dụng máy móc thiết bị tính theo Thông tư số 23/2023/TT-BTC, thời gian sử dụng công cụ dụng cụ tính theo Thông tư số 16/2023/TT-BNV.
V. ĐƠN GIÁ TIÊU HAO NĂNG LƯỢNG PHỤC VỤ CHỈNH LÝ (TÍNH CHO 01 MÉT TÀI LIỆU)
STT |
Danh mục trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất |
Định mức tiêu hao năng lượng để chỉnh lý 01 mét tài liệu (theo Thông tư sô 16/2023/TT-BNV) |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Điều hòa nhiệt độ 12.000BTU |
kw |
3,5kw/h |
148,13 |
2.027 |
300.260 |
2 |
Máy vi tính PC |
kw |
0,25kw/h |
38,50 |
2.027 |
78.040 |
3 |
Máy in A4 |
kw |
0,36kw/h |
19,93 |
2.027 |
40.398 |
4 |
Quạt trần 0,1kw |
kw |
0,2kw/h |
8,46 |
2.027 |
17.148 |
5 |
Quạt thông gió 0,04kw |
kw |
0,04kw/h |
1,69 |
2.027 |
3.426 |
6 |
Bộ đèn neon 0,04 kw |
kw |
0,04kw/h |
1,69 |
2.027 |
3.426 |
7 |
Máy hút ẩm 0,17kw |
kw |
0,17kw/h |
7,19 |
2.027 |
14.457 |
|
Chỉnh lý tài liệu rời lẻ |
|
|
|
|
457.271 |
|
Chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (áp dụng 84% định mức của rời lẻ) |
|
|
|
|
384.108 |
VI. ĐƠN GIÁ VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM (TÍNH CHO 01 MÉT TÀI LIỆU)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Tên vật tư, văn phòng phẩm |
Đơn vị tính |
Định mức |
Khối lượng tài liệu (m) |
Đơn giá (đ) |
Thành tiền (đ) |
Ghi chú |
1 |
Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
100,00 |
1 |
5.000 |
500.000 |
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành |
2 |
Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
130,00 |
1 |
170 |
22.100 |
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành |
3 |
Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ |
tờ |
100,00 |
1 |
170 |
17.000 |
Giấy trắng khổ A4, định lượng < 70 g/m2 |
4 |
Giấy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
30,00 |
1 |
170 |
5.100 |
Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2 |
5 |
Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
18,00 |
1 |
170 |
3.060 |
Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2 |
6 |
Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
100,00 |
1 |
170 |
17.000 |
|
7 |
Bút viết bìa |
chiếc |
2,00 |
1 |
9.000 |
18.000 |
|
8 |
Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu loại |
chiếc |
0,30 |
1 |
10.000 |
3.000 |
|
9 |
Bút chì để đánh số tờ |
chiếc |
0,20 |
1 |
5.000 |
2.500 |
|
10 |
Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp |
hộp |
0,02 |
1 |
1.000.000 |
20.000 |
|
11 |
Cặp, hộp đựng tài liệu |
chiếc |
7,00 |
1 |
50.000 |
350.000 |
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành |
12 |
Hồ dán nhãn hộp |
lọ |
0,20 |
1 |
7.000 |
1.400 |
Hồ chất lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và côn trùng |
13 |
Dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc, bút xóa, chổi lông, các văn phòng phẩm khác |
|
|
1 |
|
70.000 |
|
Cộng |
|
|
|
|
1.029.160 |
|
Quyết định 26/2024/QĐ-UBND quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 26/2024/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Phan Văn Đăng |
Ngày ban hành: | 24/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 26/2024/QĐ-UBND quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Chưa có Video