Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2570/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 22 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 229/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2022;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2022 (Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể trực thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên có quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Hiệp

 

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

 Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

1

2

3

4

5=4-3

5=4/3

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15,599,272

26,342,593

10,743,321

 168.87

I

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

10,103,300

12,634,884

2,531,584

 125.06

 

 - Thu NSĐP hưởng 100%

5,819,350

8,075,297

2,255,947

 138.77

 

 - Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

4,283,950

4,559,587

275,637

106.43

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5,097,591

5,693,395

595,804

 111.69

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4,098,868

4,098,868

0

 100.00

2

Thu bổ sung có mục tiêu

998,723

1,594,527

595,804

 159.66

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

0

 -

IV

Thu kết dư

0

1,637,299

1,637,299

 -

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

398,381

6,356,763

5,958,382

 1,595.65

VI

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

20,252

20,252

 -

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15,615,972

24,500,234

8,884,262

 156.89

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

14,617,249

14,409,974

-207,275

 98.58

1

Chi đầu tư phát triển

4,415,000

5,425,161

1,010,161

 122.88

2

Chi thường xuyên

9,471,324

8,743,944

-727,380

 92.32

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2,500

13,307

10,807

 532.28

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,300

1,300

0

 100.00

5

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

224,383

224,383

 -

6

Chi viện trợ

 

1,879

1,879

 -

7

Dự phòng ngân sách

296,595

 

-296,595

 -

8

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

430,530

 

-430,530

 -

II

Chi các chương trình mục tiêu

998,723

1,197,058

198,335

 119.86

1

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

998,723

530,794

-467,929

 53.15

2

Chi các chương trình mục tiêu bổ sung trong năm và nguồn năm trước chuyển sang

0

666,263

666,263

 -

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

8,893,202

8,893,202

 -

C

KẾT DƯ NSĐP

 

1,842,359

1,842,359

 -

 

 - Bội chi ngân sách địa phương

22,200

-11,275

-33,475

 (50.79)

 

 - Bội thu ngân sách địa phương

 

5,149

5,149

 -

 

 - Kết dư ngân sách địa phương

 

1,842,359

1,842,359

 -

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5,500

5,149

-351

 93.62

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

0

 -

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

5,500

5,149

-351

 93.62

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

22,000

11,275

-10,725

 51.25

1

Vay để bù đắp bội chi

22,000

11,275

-10,725

 51.25

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

0

 -

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

44,910

44,910

 -

 

Biểu mẫu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)

Đơn vị: triệu đồng

 

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

1

2

3

4

5

6

7=5/3

8=6/4

 

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B+C+D+E+F+G)

11,000,000

15,426,278

13,402,692

26,342,593

121.84%

170.76%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

11,000,000

10,103,300

13,402,692

12,634,884

121.84%

125.06%

I

Thu nội địa

10,690,000

10,103,300

13,121,441

12,634,884

122.75%

125.06%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

875,000

875,000

925,742

925,742

105.80%

105.80%

 

 - Thuế giá trị gia tăng

395,000

395,000

381,962

381,962

96.70%

96.70%

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

71,000

71,000

68,147

68,147

95.98%

95.98%

 

 - Thuế tài nguyên

408,000

408,000

475,633

475,633

116.58%

116.58%

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt

1,000

1,000

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

76,000

76,000

70,579

70,579

92.87%

92.87%

 

 - Thuế giá trị gia tăng

46,000

46,000

38,591

38,591

83.89%

83.89%

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

26,000

26,000

28,103

28,103

108.09%

108.09%

 

 - Thuế tài nguyên

4,000

4,000

3,885

3,885

97.13%

97.13%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

80,000

80,000

102,362

101,923

127.95%

127.40%

 

 - Thuế giá trị gia tăng

32,950

32,950

31,412

31,412

95.33%

95.33%

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

46,000

46,000

68,921

68,921

149.83%

149.83%

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

1,000

1,000

1,885

1,446

188.50%

144.60%

 

 - Thuế tài nguyên

50

50

144

144

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

2,438,000

2,438,000

2,878,644

2,877,884

118.07%

118.04%

 

 - Thuế giá trị gia tăng

1,062,000

1,062,000

1,143,491

1,143,491

107.67%

107.67%

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

305,000

305,000

377,533

377,533

123.78%

123.78%

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

883,000

883,000

1,108,269

1,107,509

125.51%

125.43%

 

 - Thuế tài nguyên

188,000

188,000

249,351

249,351

132.63%

132.63%

5

Thuế thu nhập cá nhân

1,125,000

1,125,000

2,383,904

2,383,904

211.90%

211.90%

6

Thuế bảo vệ môi trường

650,000

290,000

463,399

222,435

71.29%

76.70%

7

Lệ phí trước bạ

740,000

740,000

1,214,079

1,214,079

164.06%

164.06%

8

Thu phí, lệ phí

296,000

241,000

289,195

236,653

97.70%

98.20%

 

 - Phí và lệ phí trung ương

55,000

 

173,359

120,817

315.20%

 

 

 - Phí và lệ phí địa phương

241,000

241,000

115,836

115,836

48.06%

48.06%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1,000

1,000

905

905

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

19,000

19,000

34,933

34,933

1.84

1.84

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

300,000

300,000

440,449

440,449

146.82%

146.82%

12

Thu tiền sử dụng đất

2,350,000

2,350,000

2,356,489

2,356,489

100.28%

100.28%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

30,000

30,000

77,381

77,381

257.94%

257.94%

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1,300,000

1,300,000

1,375,018

1,375,018

105.77%

105.77%

 

 - Thuế giá trị gia tăng

0

0

476,943

476,943

 

 

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

0

0

628,672

628,672

 

 

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

0

0

65,579

65,579

 

 

 

 - Thu nhập sau thuế

0

0

203,823

203,823

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

110,000

53,300

110,059

51,334

100.05%

96.31%

16

Thu khác ngân sách

300,000

185,000

386,739

253,681

128.91%

137.12%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

0

0

2,245

2,245

 

 

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

0

0

3,059

2,990

 

 

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

310,000

 

281,251

0

0.91

 

1

Thuế xuất khẩu

0

0

119,920

0

 

 

2

Thuế nhập khẩu

0

0

14,601

0

 

 

3

Thuế TTĐB hàng nhập khẩu

0

0

2,061

0

 

 

4

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

0

0

144,629

0

 

 

5

Thuế bổ sung đối với hàng hóa vào VN

0

0

0

0

 

 

6

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

0

0

2

0

 

 

7

Thu khác

0

0

38

0

 

 

IV

Thu viện trợ, huy động đóng góp và các khoản khác

 

 

6,260

6,260

 

 

1

Các khoản huy động đóng góp XDCSHT

 

 

6,131

6,131

 

 

2

Các khoản huy động đóng góp khác

 

 

129

129

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

0

 

0

1,637,299

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

0

225,387

0

6,356,763

 

 

E

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

0

5,097,591

0

5,693,395

 

 

1

Bổ sung cân đối

0

4,098,868

0

4,098,868

 

 

2

Bổ sung có mục tiêu

0

998,723

0

1,594,527

 

 

F

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

0

0

0

20,252

 

 

F

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

0

0

0

61,487

 

 

 

Biểu mẫu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh

 Ngân sách cấp tỉnh

 Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

NSĐP

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

 

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15,585,972

8,166,653

7,419,319

24,500,234

12,758,739

11,741,495

157.19%

156.23%

158.26%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14,587,249

7,167,930

7,419,319

14,409,974

6,175,344

8,234,630

98.78%

86.15%

110.99%

I

Chi đầu tư phát triển

4,385,000

3,549,000

836,000

5,425,161

3,502,232

1,922,929

123.72%

98.68%

230.02%

1

Chi đầu tư cho các dự án

4,287,200

3,451,200

836,000

5,334,900

3,411,971

1,922,929

124.44%

98.86%

230.02%

 

Trong đó, chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

283,063

283,063

0

 

 

 

 

 - Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

3,648

3,648

0

 

 

 

 

Trong đó, chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tập trung

850,000

600,000

250,000

638,990

426,362

212,628

75.18%

71.06%

85.05%

 

 - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2,115,000

1,529,000

586,000

1,410,588

875,149

535,439

66.69%

57.24%

91.37%

 

 - Chi đầu tư từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết

1,300,000

1,300,000

 

973,691

973,691

0

74.90%

74.90%

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền cho thuê nhà và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

30,000

30,000

 

24,083

24,083

0

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3,000

3,000

 

2,994

2,994

 

99.80%

99.80%

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

94,800

94,800

 

87,267

87,267

 

92.05%

92.05%

 

II

Chi thường xuyên

9,471,324

3,037,758

6,433,566

8,743,944

2,452,495

6,291,449

92.32%

80.73%

1

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3,882,169

775,561

3,106,608

3,789,966

736,612

3,053,354

 

1

1

 

 - Chi khoa học và công nghệ

30,415

30,415

 

21,383

18,656

2,727

 

61.34%

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2,500

2,500

 

13,307

13,307

0

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,300

1,300

 

1,300

1,300

 

100.00%

100.00%

 

V

Dự phòng ngân sách

296,595

146,842

149,753

0

0

0

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

430,530

430,530

 

0

0

0

 

 

 

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

224,383

204,131

20,252

 

 

 

VIII

Chi viện trợ

 

 

 

1,879

1,879

0

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

998,723

998,723

0

1,197,058

941,334

255,724

119.86%

94.25%

 

I

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

998,723

998,723

0

530,795

525,729

5,065

53.15%

52.64%

 

 

1

Chi đầu tư phát triển

905,434

905,434

0

442,383

442,383

0

48.86%

48.86%

 

a

Đầu tư từ các dự án vồn ngoài nước

113,134

113,134

0

42,783

42,783

0

37.82%

37.82%

 

b

Đầu tư các dự án vốn trong nước

792,300

792,300

0

399,600

399,600

0

50.44%

50.44%

 

2

Chi thường xuyên

93,289

93,289

0

88,411

83,346

5,065

94.77%

89.34%

 

a

Nguồn vốn ngoài nước

1,880

1,880

0

0

0

0

 

 

 

b

Nguồn vốn trong nước

91,409

91,409

0

88,411

83,346

5,065

96.72%

91.18%

 

 

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

2,000

2,000

0

88

88

0

4.42%

4.42%

 

 

Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019 -2025

121

121

0

119

119

0

98.22%

98.22%

 

 

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

32,500

32,500

0

31,454

26,389

5,065

96.78%

81.20%

 

 

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

56,788

56,788

0

56,750

56,750

0

99.93%

99.93%

 

III

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ bổ sung trong năm và nguồn năm trước chuyển sang

0

0

0

666,264

415,605

250,658

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện phòng, chống dịch Covid-19 và hỗ trợ người lao động, người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19

 

 

 

86,354

40,877

45,477

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển công tác xã hội và Chương trình trợ giúp xã hội đối với người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí

 

 

 

15,077

15,077

0

 

 

 

 

Vốn đầu tư thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022

 

 

 

180,992

1,041

179,951

 

 

 

 

Kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

 

 

11,465

2,227

9,239

 

 

 

 

Kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

 

4,248

2,347

1,901

 

 

 

 

Kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

7,046

1,699

5,346

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

 

 

 

879

0

879

 

 

 

 

Kinh phí chi đầu tư phát triển vốn ngân sách Trung ương năm 2022

 

 

 

5,867

5,867

0

 

 

 

 

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (nguồn năm trước chuyển sang)

 

 

 

20,074

20,074

0

 

 

 

 

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước (nguồn năm trước chuyển sang)

 

 

 

319,239

319,239

0

 

 

 

 

Kinh phí chi thường xuyên thực hiện CTMTQG xây dựng nông thôn mới (nguồn năm trước chuyển sang)

 

 

 

7,785

0

7,785

 

 

 

 

 Kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững và Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động (nguồn năm trước chuyển sang)

 

 

 

4,983

4,902

81

 

 

 

 

Kinh phí cho các Hội Văn học nghệ thuật địa phương, hỗ trợ tác phẩm báo chi chất lượng cao ở các Hội Nhà báo địa phương (nguồn năm trước chuyển sang)

 

 

 

321

321

0

 

 

 

 

Vốn trái phiếu Chính phủ (nguồn năm trước chuyển sang)

 

 

 

1,935

1,935

0

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

8,893,202

5,642,061

3,251,141

 

 

 

 

Biểu mẫu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

 Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10,429,912

17,190,914

6,761,002

164.82%

A

CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI

3,231,983

4,432,175

1,200,192

137.13%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

7,197,929

7,116,678

-81,251

98.87%

I

Chi đầu tư phát triển

3,579,000

4,292,771

713,771

119.94%

1

Chi đầu tư cho các dự án

3,451,200

4,178,427

727,227

121.07%

 

Chi quốc phòng

 

118,397

 

 

 

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

60,612

 

 

 

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

700,342

 

 

 

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

 

5,487

 

 

 

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

 

214,638

 

 

 

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

 

38,523

 

 

 

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

14,786

 

 

 

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

 

66,824

 

 

 

Chi sự nghiệp môi trường

 

67,875

 

 

 

Chi sự nghiệp kinh tế

 

2,709,071

 

 

 

Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể

 

87,096

 

 

 

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

 

4,593

 

 

 

Chi khác Ngân sách

 

90,182

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3,000

2,994

-6

99.80%

3

Chi đầu tư phát triển khác

124,800

111,350

-13,450

89.22%

II

Chi thường xuyên

3,037,757

2,603,290

-434,467

85.70%

 

Chi quốc phòng

62,464

77,477

15,013

124.04%

 

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

27,041

52,376

25,335

193.69%

 

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

775,561

736,612

-38,949

94.98%

 

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

30,415

18,656

-11,759

61.34%

 

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

795,167

776,162

-19,005

97.61%

 

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

31,675

29,916

-1,759

94.45%

 

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

27,031

25,423

-1,608

94.05%

 

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

33,937

37,361

3,424

110.09%

 

Chi sự nghiệp môi trường

116,446

7,281

-109,165

6.25%

 

Chi sự nghiệp kinh tế

511,472

390,024

-121,448

76.26%

 

Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể

468,300

406,616

-61,684

86.83%

 

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

28,248

38,801

10,553

137.36%

 

Chi khác Ngân sách

130,000

6,584

-123,416

5.06%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do CQĐP vay

2,500

13,307

10,807

532.28%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,300

1,300

0

100.00%

V

Dự phòng ngân sách

146,842

0

-146,842

0.00%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

430,530

0

-430,530

0.00%

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

204,131

204,131

 

VIII

Chi viện trợ

 

1,879

1,879

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

5,642,061

5,642,061

 

 

Biểu mẫu số 66/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không bao gồm chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (không bao gồm chương trình MTQG)

Chương trình MTQG

Các khoản

chi khác

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không bao gồm chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (không bao gồm chương trình MTQG)

Chi các khoản khác

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

13

14

15

16

16=6/1

17=7/2

18=8/3

 

TỔNG SỐ

10,429,912

3,570,009

3,004,574

42,174

3,813,155

17,190,914

4,291,731

2,590,812

4,652,792

13,519

1,040

12,479

5,642,061

164.82

120.22

86.23

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

6,616,757

3,570,009

3,004,574

42,174

0

8,016,724

4,291,731

2,590,812

0

13,519

1,040

12,479

1,120,663

121.16

120.22

86.23

1

Văn phòng UBND tỉnh

88,818

18,900

69,918

0

 

71,051

11,049

52,704

 

0

 

0

7,298

80.00

0.00

75.38

2

 Sở Tư pháp

11,564

 

11,380

184

 

7,488

 

7,430

 

58

 

58

0

64.75

0.00

65.29

3

 Sở Tài chính

10,933

 

10,803

130

 

9,198

 

9,068

 

130

 

130

0

84.13

0.00

83.94

4

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Lâm Đồng

26,692

 

26,692

0

 

18,363

 

18,363

 

0

 

0

0

68.80

0.00

68.80

5

Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng

2,275

 

1,045

1,230

 

2,059

 

893

 

991

 

991

175

90.49

0.00

85.42

6

 Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

42,366

14,587

27,529

250

 

39,892

14,369

25,343

 

81

 

81

100

94.16

0.00

92.06

7

Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Lâm Đồng

9,567

 

9,467

100

 

9,094

 

8,994

 

100

 

100

0

95.06

0.00

95.01

8

Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng

10,644

 

10,644

0

 

8,411

 

8,411

 

0

 

0

0

79.02

0.00

79.02

9

Trường Cao đẳng nghề Đà lạt

19,677

 

19,677

0

 

19,677

 

19,677

 

0

 

0

0

100.00

0.00

100.00

10

Trường Cao đẳng Đà Lạt

8,498

 

8,498

0

 

8,137

 

8,137

 

0

 

0

0

95.75

0.00

95.75

11

Trường Chính trị

13,643

 

13,643

0

 

11,898

 

11,898

 

0

 

0

0

87.21

0.00

87.21

12

Tỉnh Đoàn

17,653

10,000

7,483

170

 

16,072

3,609

5,982

 

90

 

90

6,391

91.05

0.00

79.95

13

Thanh tra tỉnh

8,177

 

8,177

0

 

8,153

 

8,153

 

0

 

0

0

99.71

0.00

99.71

14

Sở Xây dựng

41,458

33,119

8,269

70

 

38,545

14,545

7,339

 

66

 

66

16,596

92.97

0.00

88.75

15

Sở Thông tin và Truyền thông

36,888

22,500

13,972

416

 

31,141

21,207

9,547

 

356

 

356

31

84.42

0.00

68.33

16

Sở Tài nguyên và Môi Trường

451,182

 

451,112

70

 

117,385

 

117,385

 

0

 

0

0

26.02

0.00

26.02

17

Sở Nội vụ

8,575

 

8,235

340

 

7,205

 

7,017

 

53

 

53

136

84.03

0.00

85.21

18

Sở Kế hoạch và Đầu Tư

26,795

20,000

6,665

130

 

26,735

19,862

6,605

 

119

 

119

149

99.77

0.00

99.09

19

Sở Công Thương

12,662

 

12,592

70

 

9,401

 

9,360

 

13

 

13

28

74.25

#DIV/0!

74.34

20

Phòng Công chứng số 5

583

 

583

0

 

583

 

583

 

0

 

0

0

100.00

0.00

100.00

21

Phòng Công chứng số 4

482

 

482

0

 

482

 

482

 

0

 

0

0

100.00

0.00

100.00

22

Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Lộc Sơn - Phú Hội

5,222

 

5,222

0

 

4,951

 

4,951

 

0

 

0

0

94.81

0.00

94.81

23

Liên minh Hợp tác xã tỉnh Lâm Đồng

1,630

 

1,630

0

 

1,570

 

1,570

 

0

 

0

0

96.31

#DIV/0!

96.31

24

Liên hiệp Hội khoa học kỹ thuật tỉnh Lâm Đồng

1,829

 

1,829

0

 

1,819

 

1,819

 

0

 

0

0

99.47

0.00

99.47

25

Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng

2,637

 

2,637

0

 

1,897

 

1,897

 

0

 

0

0

71.94

#DIV/0!

71.94

26

Hội Phụ nữ tỉnh Lâm Đồng

7,301

 

6,518

783

 

6,824

 

6,221

 

444

 

444

159

93.46

0.00

95.44

27

Hội Nông dân

8,347

 

8,177

170

 

8,342

 

8,172

 

170

 

170

0

99.94

0.00

99.93

28

Hội Nhà báo

1,712

 

1,712

0

 

1,552

 

1,552

 

0

 

0

0

90.66

0.00

90.66

29

Hội Người mù tỉnh Lâm đồng

381

 

381

0

 

379

 

379

 

0

 

0

0

99.41

0.00

99.41

30

Hội Nạn nhân Chất độc Da cam/dioxin tỉnh Lâm đồng

679

 

679

0

 

676

 

676

 

0

 

0

0

99.57

0.00

99.57

31

Hội Luật gia

492

 

492

0

 

483

 

483

 

0

 

0

0

98.23

0.00

98.23

32

Hội Kiến trúc sư tỉnh Lâm Đồng

279

 

279

0

 

265

 

265

 

0

 

0

0

95.13

0.00

95.13

33

Hội Đông y tỉnh Lâm Đồng

287

 

287

0

 

244

 

244

 

0

 

0

0

84.95

0.00

84.95

34

Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh Lâm Đồng

279

 

279

0

 

276

 

276

 

0

 

0

0

99.01

0.00

99.01

35

Hội Cựu Chiến binh

3,151

 

3,151

0

 

3,119

 

3,119

 

0

 

0

0

98.98

0.00

98.98

36

Hội Chữ thập đỏ

2,649

 

2,649

0

 

2,489

 

2,489

 

0

 

0

0

93.95

0.00

93.95

37

Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo - Người tàn tật và Trẻ mồ côi tỉnh Lâm đồng

540

 

540

0

 

540

 

540

 

0

 

0

0

100.00

0.00

100.00

38

 Hội Khuyến học tỉnh Lâm Đồng

379

 

379

0

 

379

 

379

 

0

 

0

0

100.00

0.00

100.00

39

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

165,970

88,493

77,407

70

 

161,624

80,037

77,407

 

70

 

70

4,110

97.38

0.00

100.00

40

Công an tỉnh

85,074

31,760

53,244

70

 

82,271

29,445

52,756

 

70

 

70

0

96.70

0.00

99.08

41

Ban Tôn giáo

3,335

 

3,335

0

 

3,319

 

3,319

 

0

 

0

0

99.53

0.00

99.53

42

Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Lâm Đồng

13,795

 

13,725

70

 

13,550

 

13,483

 

39

 

39

28

98.23

0.00

98.24

43

Ban Quản lý Trung tâm hành chính tỉnh

13,164

 

13,164

0

 

12,374

 

12,374

 

0

 

0

0

94.00

0.00

94.00

44

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung

3,512

 

3,512

0

 

3,290

 

3,290

 

0

 

0

0

93.68

0.00

93.68

45

Ban Quản lý Khu du Lịch quốc gia hồ Tuyền Lâm

5,044

 

5,044

0

 

5,004

 

5,004

 

0

 

0

0

99.21

0.00

99.21

46

Ban Quản lý Dự án ĐTXD Khu VHTT tỉnh Lâm Đồng

748

 

748

0

 

748

 

748

 

0

 

0

0

100.00

0.00

100.00

47

Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng

3,137

 

3,137

0

 

2,795

 

2,795

 

0

 

0

0

89.09

0.00

89.09

48

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Lâm Đồng

393

 

393

0

 

393

 

393

 

0

 

0

0

100.00

0.00

100.00

49

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp

3,828

 

3,828

0

 

3,828

 

3,828

 

0

 

0

0

100.00

0.00

100.00

50

Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh Lâm Đồng

3,728

 

3,728

0

 

3,728

 

3,728

 

0

 

0

0

100.00

0.00

100.00

51

Ban Dân tộc tỉnh

20,245

 

15,430

4,815

 

16,469

 

11,986

 

727

 

727

3,756

81.35

0.00

77.68

52

Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mại và Du lịch

12,608

 

12,608

0

 

8,074

 

8,074

 

0

 

0

0

64.04

0.00

64.04

53

Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước

3,379

 

3,379

0

 

3,378

 

3,378

 

0

 

0

0

99.97

0.00

99.97

54

Trung tâm Tích hợp dữ liệu và Chuyển đổi số tỉnh Lâm Đồng

6,348

 

6,348

0

 

6,094

 

6,094

 

0

 

0

0

95.99

0.00

95.99

55

Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

4,239

 

4,239

0

 

3,137

 

3,137

 

0

 

0

0

74.00

0.00

74.00

56

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

261

 

261

0

 

261

 

261

 

0

 

0

0

100.00

0.00

100.00

57

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Lâm Đồng

620

 

620

0

 

620

 

620

 

0

 

0

0

100.00

0.00

100.00

58

Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân

256

 

256

0

 

135

 

135

 

0

 

0

0

52.73

0.00

52.73

59

Trung tâm Công báo - Tin học

1,380

 

1,380

0

 

1,329

 

1,329

 

0

 

0

0

96.30

0.00

96.30

60

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

137,426

36,520

89,149

11,757

 

121,497

22,026

78,692

0

4,566

0

4,566

16,213

88.41

0.00

88.27

61

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

83,504

10,140

68,071

5,293

 

78,397

1,140

63,506

0

2,522

459

2,063

11,229

93.88

0.00

93.29

62

Sở Giao thông vận tải

563,584

456,301

107,213

70

 

554,669

180,321

104,752

0

70

0

70

269,527

98.42

0.00

97.70

63

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

110,709

20,209

79,585

10,915

 

99,312

0

75,669

0

2,487

581

1,906

21,156

89.71

0.00

95.08

64

Sở Khoa học và Công nghệ

51,640

12,800

38,840

0

 

37,283

12,487

24,796

0

0

0

0

0

72.20

0.00

63.84

65

Vườn quốc gia Bidoup - Núi Bà

19,576

0

19,576

0

 

17,809

0

17,809

0

0

0

0

0

90.97

0.00

90.97

66

Sở Y tế

886,313

139,000

743,585

3,728

 

733,607

135,512

596,960

0

298

0

298

837

82.77

0.00

80.28

67

Sở Giáo dục

815,610

121,324

693,013

1,273

 

794,963

78,836

677,188

0

0

0

0

38,938

97.47

0.00

97.72

68

Các đơn vị khác

2,710,404

2,534,356

176,048

 

0

4,749,990

3,667,286

358,899

 

0

 

 

723,805

175.25

0.00

203.86

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1,300

0

0

0

1,300

1,300

0

0

1,300

0

0

0

0

100.00

0.00

0.00

VI

CHI TRẢ NỢ LÃI

2,500

0

0

0

2,500

13,307

0

0

13,307

0

0

0

0

532.28

0.00

0.00

IV

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

0

0

0

0

 

204,131

0

0

204,131

0

0

0

0

0.00

0.00

0.00

V

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3,231,983

0

0

0

3,231,983

4,432,175

0

0

4,432,175

0

0

0

0

137.13

0.00

0.00

VI

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

0

0

0

0

 

4,521,398

0

0

 

0

0

0

4,521,398

0.00

0.00

0.00

VIII

CHI VIỆN TRỢ

0

0

0

0

 

1,879

0

0

1,879

0

0

0

0

0.00

0.00

0.00

IX

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

146,842

0

0

0

146,842

0

0

0

 

0

0

0

0

0.00

0.00

0.00

X

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

430,530

0

0

0

430,530

0

0

0

 

0

0

0

0

0.00

0.00

0.00

 

Biểu mẫu số 67/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

 

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

 

Tổng số

Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ chính sách

Chương trình MTQG

 

Tổng số

Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ chính sách

Chương trình MTQG

 

Tổng số

Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ chính sách

Chương trình MTQG

 

A

B

1=2+3

2

3

4

5

6=7+8

7

8

9

10

11=6/1

12=7/2

13=8/3

14=9/4

15=10/5

 

 

TỔNG SỐ

3,231,983

3,231,983

0

0

0

4,432,175

3,221,930

1,210,244

729,247

480,997

137.13

99.69

 

 

 

 

1

Thành phố Đà Lạt

 

 

0

0

0

100,605

 

100,605

89,881

10,724

 

 

 

 

 

 

2

Thành phố Bảo Lộc

 

 

0

0

0

74,526

 

74,526

56,266

18,260

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Lạc Dương

181,314

181,314

0

0

0

266,351

180,486

85,865

54,846

31,019

146.90

99.54

 

 

 

 

4

Huyện Đơn Dương

428,471

428,471

0

0

0

505,250

425,083

80,167

29,554

50,613

117.92

99.21

 

 

 

 

5

Huyện Đức Trọng

91,533

91,533

0

0

0

166,797

89,524

77,273

43,830

33,443

182.23

97.80

 

 

 

 

6

Huyện Lâm Hà

554,247

554,247

0

0

0

646,572

554,247

92,325

39,532

52,793

116.66

100.00

 

 

 

 

7

Huyện Đam Rông

389,522

389,522

0

0

0

537,338

388,975

148,363

62,355

86,008

137.95

99.86

 

 

 

 

8

Huyện Di Linh

501,922

501,922

0

0

0

625,213

500,706

124,507

57,774

66,733

124.56

99.76

 

 

 

 

9

Huyện Bảo Lâm

138,083

138,083

0

0

0

383,105

138,083

245,022

190,056

54,966

277.45

100.00

 

 

 

 

10

Huyện Đạ Huoai

241,296

241,296

0

0

0

285,402

240,637

44,765

20,920

23,845

118.28

99.73

 

 

 

 

11

Huyện Đạ Tẻh

360,177

360,177

0

0

0

437,395

358,772

78,623

53,444

25,179

121.44

99.61

 

 

 

 

12

Huyện Cát Tiên

345,418

345,418

0

0

0

403,621

345,418

58,203

30,789

27,414

116.85

100.00

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 68/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

 

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

CTMTQG giảm nghèo

CTMTQG xây dựng
nông thôn mới

CTMTQG phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số
và miền núi

Tổng số

Trong đó

 

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

 

 

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

 

 

 

A

B

1

2

3

4=7+10

5=8+11

6=9+12

7=8+9

8

9

10=11+12

11

12

10=11+12

11

12

13=4/1

14=5/2

15=6/3

 

 

TỔNG SỐ

 523,171

 336,864

 186,307

 331,707

 273,648

 59,099

 4,502

 459

 4,502

 250,487

 211,961

 38,526

 76,718

 61,228

 16,071

 63.40

 81.23

 31.72

 

I

Ngân sách cấp tỉnh

 42,174

 8,991

 33,183

 12,479

 1,040

 12,479

 2,520

 459

 2,520

 6,836

 -

 6,836

 3,123

 581

 3,123

 29.59

 11.57

 37.61

 

1

Ban Dân tộc

 4,815

 

 4,815

 727

 -

 727

 23

 

 23

 -

 

 -

 704

 

 704

 15.10

 

 15.10

 

2

Đài Phát thanh - Truyền hình

 250

 

 250

 81

 -

 81

 -

 

 -

 81

 

 81

 -

 

 -

 32.21

 

 32.21

 

3

Công an tỉnh

 70

 

 70

 70

 -

 70

 -

 

 -

 70

 

 70

 -

 

 -

 100.00

 

 100.00

 

4

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

 70

 

 70

 70

 -

 70

 -

 

 -

 70

 

 70

 -

 

 -

 100.00

 

 100.00

 

5

Hội Phụ nữ tỉnh Lâm Đồng

 783

 

 783

 444

 -

 444

 -

 

 -

 153

 

 153

 291

 

 291

 56.69

 

 56.69

 

6

Sở Xây dựng

 70

 

 70

 66

 -

 66

 -

 

 -

 66

 

 66

 -

 

 -

 93.81

 

 93.81

 

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 130

 

 130

 119

 -

 119

 30

 

 30

 86

 

 86

 3

 

 3

 91.23

 

 91.23

 

8

Sở Nội vụ

 340

 

 340

 53

 -

 53

 -

 

 -

 53

 

 53

 -

 

 -

 15.46

 

 15.46

 

9

Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh

 70

 

 70

 39

 -

 39

 -

 

 -

 39

 

 39

 -

 

 -

 55.34

 

 55.34

 

10

Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

 100

 

 100

 100

 -

 100

 -

 

 -

 90

 

 90

 10

 

 10

 100.00

 

 100.00

 

11

Hội Nông dân

 170

 

 170

 170

 -

 170

 -

 

 -

 170

 

 170

 -

 

 -

 100.00

 

 100.00

 

12

Tỉnh Đoàn

 170

 

 170

 90

 -

 90

 -

 

 -

 90

 

 90

 

 

 -

 52.94

 

 52.94

 

13

Sở Công Thương

 70

 

 70

 13

 -

 13

 -

 

 -

 13

 

 13

 -

 

 -

 18.57

 

 18.57

 

14

Sở Giao thông vận tải

 70

 

 70

 70

 -

 70

 -

 

 -

 70

 

 70

 -

 

 -

 99.76

 

 99.76

 

15

Sở Tư pháp

 184

 

 184

 58

 -

 58

 -

 

 -

 19

 

 19

 39

 

 39

 31.65

 

 31.65

 

16

Sở Giáo dục và Đào tạo

 1,273

 

 1,273

 

 -

 -

 -

 

 -

 -

 

 -

 -

 

 -

 -

 

 -

 

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

 70

 

 70

 

 -

 -

 -

 

 -

 -

 

 -

 -

 

 -

 -

 

 -

 

18

Sở Thông tin và Truyền thông

 416

 

 416

 356

 -

 356

 277

 

 277

 79

 

 79

 -

 

 -

 85.67

 

 85.67

 

19

 Sở Tài chính

 130

 

 130

 130

 -

 130

 30

 

 30

 90

 

 90

 10

 

 10

 99.84

 

 99.84

 

20

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 2,855

 8,060

 2,855

 1,906

 581

 1,906

 -

 

 -

 101

 

 101

 1,805

 581

 1,805

 66.75

 7.21

 66.75

 

21

Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng

 1,230

 

 1,230

 991

 -

 991

 -

 

 -

 991

 

 991

 -

 

 -

 80.60

 

 80.60

 

22

Sở Y tế

 3,728

 

 3,728

 298

 -

 298

 177

 

 177

 27

 -

 27

 95

 

 95

 8.01

 

 8.01

 

23

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 11,757

 

 11,757

 4,566

 -

 4,566

 89

 

 89

 4,472

 -

 4,472

 5

 

 5

 38.84

 

 38.84

 

24

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 4,362

 931

 4,362

 2,063

 459

 2,063

 1,895

 459

 1,895

 6

 -

 6

 161

 

 161

 47.29

 49.30

 47.29

 

II

Ngân sách huyện (xã)

480,997

327,873

153,124

319,228

272,608

46,620

1,982

 -

1,982

243,651

211,961

31,690

73,595

60,647

12,948

66.37

83.14

30.45

 

1

Thành phố Đà Lạt

10,724

4,264

6,460

6,722

3,833

2,889

20

 

20

6,645

3,833

2,812

57

 

57

62.68

89.89

44.72

 

2

Thành phố Bảo Lộc

18,260

11,309

6,951

10,392

9,396

996

144

 

144

8,674

8,100

574

1,574

1,296

278

56.91

83.08

14.33

 

3

Huyện Lạc Dương

31,019

20,301

10,718

21,489

17,268

4,221

18

 

18

19,086

14,912

4,174

2,385

2,356

29

69.28

85.06

39.38

 

4

Huyện Đơn Dương

50,613

38,168

12,445

36,936

31,995

4,941

257

 

257

28,360

24,933

3,427

8,319

7,062

1,257

72.98

83.83

39.70

 

5

Huyện Đức Trọng

33,443

19,247

14,196

17,727

15,985

1,742

230

 

230

13,755

13,508

247

3,742

2,477

1,265

53.01

83.05

12.27

 

6

Huyện Lâm Hà

52,793

35,819

16,974

34,618

30,900

3,718

333

 

333

27,517

26,080

1,437

6,768

4,820

1,948

65.57

86.27

21.90

 

7

Huyện Đam Rông

86,008

57,530

28,478

56,136

46,479

9,657

157

 

157

26,161

19,637

6,524

29,818

26,842

2,976

65.27

80.79

33.91

 

8

Huyện Di Linh

66,733

48,597

18,136

47,523

42,523

5,000

319

 

319

40,277

38,432

1,845

6,927

4,091

2,836

71.21

87.50

27.57

 

9

Huyện Bảo Lâm

54,966

38,787

16,179

26,930

22,112

4,818

92

 

92

22,759

19,252

3,507

4,079

2,860

1,219

48.99

57.01

29.78

 

10

Huyện Đạ Huoai

23,845

16,121

7,724

17,703

15,536

2,167

234

 

234

15,425

13,990

1,435

2,044

1,546

498

74.24

96.37

28.06

 

11

Huyện Đạ Tẻh

25,179

17,638

7,541

20,760

17,335

3,425

131

 

131

18,724

15,583

3,141

1,905

1,752

153

82.45

98.28

45.42

 

12

Huyện Cát Tiên

27,414

20,092

7,322

22,292

19,246

3,046

47

 

47

16,268

13,701

2,567

5,977

5,545

432

81.32

95.79

41.60

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2570/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Số hiệu: 2570/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
Người ký: Võ Ngọc Hiệp
Ngày ban hành: 22/12/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2570/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [17]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…