ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2550/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 CỦA TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê chuẩn quyết toán ngán sách địa phương năm 2019 tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 305/TTr-STC ngày 30/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Bắc Kạn như biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 2550/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
4.835.953 |
6.446.922 |
1.610.969 |
133,3% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
605.178 |
600.142 |
(5.036) |
99,2% |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
209.838 |
208.485 |
(1.353) |
99,4% |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
395.340 |
391.657 |
(3.683) |
99,1% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.230.775 |
4.461.470 |
230.695 |
105,5% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.052.844 |
3.052.844 |
- |
100,0% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.177.931 |
1.408.626 |
230.695 |
119,6% |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
26.007 |
|
|
IV |
Thu kết dư |
- |
264.985 |
|
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
1.030.661 |
|
|
VI |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
- |
42.243 |
|
|
VII |
Thu viện trợ, huy động đóng góp |
- |
7.578 |
|
|
VIII |
Thu từ vay để trả nợ gốc |
- |
13.836 |
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
4.852.623 |
6.077.921 |
1.225.298 |
125,3% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
3.674.692 |
3.642.743 |
(31.949) |
99,13% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
524.660 |
491.525 |
(33.135) |
93,7% |
2 |
Chi thường xuyên |
3.066.701 |
3.030.912 |
(35.789) |
98,8% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.160 |
424 |
(736) |
36,6% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
22.122 |
21.122 |
2212% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
81.171 |
- |
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
- |
|
|
7 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
97.759 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.177.931 |
1.615.531 |
437.600 |
137,1% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
496.171 |
390.333 |
(105.838) |
78,7% |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
681.760 |
1.225.198 |
543.438 |
179,7% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
819.647 |
|
|
C |
KẾT DƯ NSĐP |
- |
335.697 |
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
33.330 |
33.304 |
(26) |
99,9% |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
33.330 |
13.838 |
(19.492) |
41,5% |
II |
Từ nguồn bội thu ngân sách cấp tỉnh |
- |
19.468 |
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
50.000 |
13.838 |
(36.162) |
27,7% |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
17.300 |
- |
(17.300) |
0,0% |
II |
Vay để trả nợ gốc |
32.700 |
13.838 |
(18.862) |
42% |
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
- |
42.150 |
|
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 2550/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
700.000 |
605.178 |
2.039.669 |
1.929.373 |
291,4% |
318,8% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
700.000 |
605.178 |
718.017 |
607.720 |
102,6% |
100,4% |
I |
Thu nội địa |
697.000 |
605.178 |
695.087 |
600.142 |
99,7% |
99,2% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do TW quản lý |
90.400 |
90.400 |
99.025 |
99.025 |
109,5% |
109,5% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
67.200 |
67.200 |
66.820 |
66.820 |
99,4% |
99,4% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.200 |
1.200 |
7.945 |
7.945 |
662,1% |
662,1% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- |
- |
- |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
22.000 |
22.000 |
24.259 |
24.259 |
110,3% |
110,3% |
|
- Thu khác |
|
- |
- |
- |
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
8.000 |
8.000 |
6.510 |
6.510 |
81,4% |
81,4% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
6.000 |
6.000 |
3.825 |
3.825 |
63,8% |
63,8% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.840 |
1.840 |
2.391 |
2.391 |
129,9% |
129,9% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- |
- |
- |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
160 |
160 |
294 |
294 |
183,8% |
183,8% |
|
- Thu khác |
|
- |
- |
- |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.100 |
1.100 |
2.029 |
2.029 |
184,4% |
184,4% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.100 |
1.100 |
1.708 |
1.708 |
155,3% |
155,3% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
- |
321 |
321 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- |
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
- |
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
- |
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
- |
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
193.000 |
193.000 |
143.072 |
143.072 |
74,1% |
74,1% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
150.000 |
150.000 |
107.163 |
107.163 |
71,4% |
71,4% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
10.500 |
10.500 |
12.563 |
12.563 |
119,6% |
119,6% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
500 |
500 |
448 |
448 |
89,7% |
89,7% |
|
- Thuế tài nguyên |
32.000 |
32.000 |
22.899 |
22.899 |
71,6% |
71,6% |
|
- Thu khác |
|
- |
- |
- |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
28.000 |
28.000 |
26.680 |
26.680 |
95,3% |
95,3% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
110.500 |
41.106 |
113.059 |
42.058 |
102,3% |
102,3% |
7 |
Lệ phí trước bạ |
35.600 |
35.600 |
45.033 |
45.033 |
126,5% |
126,5% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
74.000 |
70.000 |
64.469 |
61.554 |
87,1% |
87,9% |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
3.300 |
3.300 |
2.762 |
2.762 |
83,7% |
83,7% |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
600 |
600 |
781 |
781 |
130,1% |
130,1% |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
12.000 |
12.000 |
11.973 |
11.973 |
99,8% |
99,8% |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
78.000 |
78.000 |
101.688 |
101.688 |
130,4% |
130,4% |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
- |
6 |
6 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
15.000 |
15.000 |
15.390 |
15.390 |
102,6% |
102,6% |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
9.500 |
7.400 |
9.613 |
5.352 |
101,2% |
72,3% |
16 |
Thu khác ngân sách |
38.000 |
21.672 |
52.565 |
35.797 |
138,3% |
165,2% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
62 |
62 |
|
|
18 |
Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN |
|
|
371 |
371 |
|
|
|
- Thu hồi vốn của NN tại các tổ chức kinh tế |
|
|
- |
- |
|
|
|
- Thu cổ tức |
|
|
371 |
371 |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
3.000 |
|
15.351 |
- |
511,7% |
|
IV |
Thu viện trợ, thu huy động đóng góp |
|
|
7.578 |
7.578 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
26.007 |
26.007 |
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
264.985 |
264.985 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
1.030.661 |
1.030.661 |
|
|
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 2550/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán HĐND giao |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
4.852.623 |
2.148.480 |
2.704.143 |
6.077.921 |
3.075.776 |
3.002.145 |
125,3% |
143,2% |
111,0% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
3.674.692 |
1.530.076 |
2.144.616 |
3.642.743 |
1.443.615 |
2.199.128 |
99,1% |
94,3% |
102,5% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
524.660 |
363.613 |
161.047 |
491.525 |
318.924 |
172.601 |
93,7% |
87,7% |
107,2% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
524.660 |
363.613 |
161.047 |
491.525 |
318.924 |
172.601 |
93,7% |
87,7% |
107,2% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
55.000 |
55.000 |
|
157.053 |
77.859 |
79.194 |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
7.000 |
7.000 |
|
6.746 |
6.746 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
78.000 |
7.800 |
70.200 |
57.074 |
7.800 |
49.274 |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
15.000 |
15.000 |
- |
15.538 |
15.538 |
- |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
3.066.701 |
1.128.475 |
1.938.226 |
3.030.912 |
1.047.688 |
1.983.224 |
98,8% |
92,8% |
102,3% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.231.293 |
220.112 |
1.011.181 |
1.230.698 |
228.458 |
1.002.240 |
|
|
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
12.066 |
12.066 |
- |
12.501 |
12.501 |
|
|
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.160 |
1.160 |
- |
424 |
424 |
- |
36,6% |
36,6% |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
- |
22.122 |
22.122 |
- |
2212,2% |
2212,2% |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
81.171 |
35.828 |
45.343 |
- |
- |
- |
0,0% |
0,0% |
0,0% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
VII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
- |
- |
97.759 |
54.457 |
43.302 |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, MTQG, NHIỆM VỤ |
1.177.931 |
618.404 |
559.527 |
1.615.531 |
1.108.834 |
506.697 |
137,1% |
179,3% |
90,6% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
496.171 |
28.156 |
468.015 |
390.333 |
30.777 |
359.556 |
78,7% |
109,3% |
76,8% |
1 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
283.471 |
5.295 |
278.176 |
204.013 |
5.264 |
198.749 |
72,0% |
99,4% |
71,4% |
a |
Vốn đầu tư |
221.397 |
- |
221.397 |
140.219 |
- |
140.219 |
|
|
|
b |
Vốn sự nghiệp |
62.074 |
5.295 |
56.779 |
63.794 |
5.264 |
58.530 |
|
|
|
2 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
212.700 |
22.861 |
189.839 |
186.320 |
25.513 |
160.808 |
87,6% |
111,6% |
84,7% |
a |
Vốn đầu tư |
158.200 |
- |
158.200 |
134.134 |
- |
134.134 |
|
|
|
b |
Vốn sự nghiệp |
54.500 |
22.861 |
31.639 |
52.187 |
25.513 |
26.674 |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
681.760 |
590.248 |
91.512 |
1.225.198 |
1.078.057 |
147.141 |
179,7% |
182,6% |
160,8% |
1 |
Vốn đầu tư |
410.729 |
410.729 |
- |
833.797 |
832.697 |
1.100 |
203,0% |
202,7% |
|
1.1 |
Vốn trong nước (Nguồn TW bổ sung có mục tiêu) |
270.670 |
270.670 |
- |
213.965 |
212.865 |
1.100 |
79,0% |
78,6% |
|
- |
Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng |
116.603 |
116.603 |
|
93.123 |
93.123 |
|
79,9% |
79,9% |
|
- |
Chương trình mục tiêu quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm |
42.725 |
42.725 |
|
43.053 |
43.053 |
|
100,8% |
100,8% |
|
- |
Thu hồi ứng trước các dự án cấp bách |
1.638 |
1.638 |
|
1.638 |
1.638 |
|
100,0% |
100,0% |
|
- |
Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
23.000 |
23.000 |
|
27.169 |
27.169 |
|
118,1% |
118,1% |
|
- |
Chương trình tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định tái định cư |
22.606 |
22.606 |
|
14.438 |
14.438 |
|
63,9% |
63,9% |
|
- |
Chương trình Hỗ trợ giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
6.000 |
6.000 |
|
10.039 |
10.039 |
|
167,3% |
167,3% |
|
- |
Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin |
7.000 |
7.000 |
|
6.732 |
6.732 |
|
96,2% |
96,2% |
|
- |
Chương hình Hỗ trợ đối ứng ODA |
51.098 |
51.098 |
|
16.672 |
16.672 |
|
32,6% |
32,6% |
|
- |
Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở |
|
|
|
1.100 |
|
1.100 |
|
|
|
1.2 |
Vốn nước ngoài |
35.659 |
35.659 |
- |
42.541 |
42.541 |
|
|
|
|
1.3 |
Nguồn trái phiếu chính phủ |
104.400 |
104.400 |
- |
558.667 |
558.667 |
|
|
|
|
1.4 |
Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2016 |
- |
- |
|
903 |
903 |
|
|
|
|
1.5 |
Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2018 |
|
|
- |
17.721 |
17.721 |
|
|
|
|
2 |
Vốn sự nghiệp |
271.031 |
179.519 |
91.512 |
391.401 |
245.361 |
146.041 |
144,4% |
136,7% |
159,6% |
2.1 |
Vốn ngoài nước |
13.211 |
13.211 |
- |
36.871 |
36.871 |
- |
279,1% |
279,1% |
|
- |
Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
3.200 |
3.200 |
- |
3.148 |
3.148 |
- |
98,4% |
98,4% |
|
- |
Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng |
11 |
11 |
- |
11 |
11 |
- |
100,0% |
100,0% |
|
- |
Chương trình Hỗ trợ chính sách ngành y tế giai đoạn 2 |
10.000 |
10.000 |
- |
33.712 |
33.712 |
- |
337,1% |
337,1% |
|
2.2 |
Vốn trong nước |
257.820 |
166.308 |
91.512 |
354.530 |
208.489 |
146.041 |
137,5% |
125,4% |
159,6% |
- |
Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết |
280 |
280 |
- |
280 |
280 |
- |
100,0% |
100,0% |
|
- |
Hỗ trợ hội VHNT, Hội Nhà báo |
560 |
560 |
- |
560 |
560 |
- |
100,0% |
100,0% |
|
- |
Hỗ trợ thực hiện một số đề tài khoa học công nghệ |
550 |
550 |
- |
- |
- |
- |
0,0% |
0,0% |
|
- |
Chính sách trợ giúp pháp lý |
614 |
614 |
- |
452 |
452 |
- |
73,5% |
73,5% |
|
- |
Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí |
23.479 |
3.635 |
19.844 |
23.229 |
3.566 |
19.663 |
98,9% |
98,1% |
99,1% |
- |
Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở vùng ĐBKK theo NĐ 116/2016/NĐ-CP |
12.042 |
1.521 |
10.521 |
20.629 |
2.397 |
18.232 |
171,3% |
157,6% |
173,3% |
- |
Chính sách hỗ trợ ăn trưa cho trẻ 3-5 tuổi |
- |
- |
|
- |
- |
|
|
|
|
- |
Chính sách học bổng học sinh dân tộc nội trú |
4.931 |
4.931 |
- |
4.928 |
4.928 |
|
99,9% |
99,9% |
|
- |
Chính sách hỗ trợ học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật |
2.835 |
324 |
2.511 |
3.488 |
324 |
3.164 |
123,0% |
100,0% |
126,0% |
- |
Chính sách nội trú theo Quyết định số 53/QĐ-TTg |
5.805 |
5.805 |
- |
5.711 |
5.711 |
- |
98,4% |
98,4% |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự xã |
2.028 |
2.028 |
- |
2.028 |
2.028 |
- |
100,0% |
100,0% |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí đóng BHYT cho các đối tượng |
49.565 |
49.565 |
- |
47.722 |
47.722 |
- |
96,3% |
96,3% |
|
- |
Chính sách hỗ trợ đối tượng bảo trợ xã hội |
14.749 |
|
14.749 |
19.092 |
|
19.092 |
129,4% |
|
129,4% |
- |
Chính sách hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội |
12.967 |
- |
12.967 |
14.034 |
- |
14.034 |
108,2% |
|
108,2% |
- |
Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
2.645 |
1.649 |
996 |
2.540 |
1.642 |
898 |
96,0% |
99,6% |
90,2% |
- |
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số |
440 |
440 |
- |
565 |
565 |
- |
128,3% |
128,3% |
|
- |
Chính sách chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô |
- |
- |
|
490 |
- |
490 |
|
|
|
- |
Hỗ trợ công ty lâm nghiệp tạm dừng khai thác rừng tự nhiên theo QĐ 2242/QĐ-TTg |
1.310 |
1.310 |
- |
820 |
820 |
- |
62,6% |
62,6% |
|
- |
Chính sách miễn thu thủy lợi phí |
3.266 |
|
3.266 |
4.050 |
|
4.050 |
124,0% |
|
124,0% |
- |
Vốn chuẩn bị động viên |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
3.000 |
|
100,0% |
100,0% |
|
- |
Dự án bản đồ địa giới hành chính và XD cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
3.100 |
3.100 |
- |
3.100 |
3.100 |
- |
100,0% |
100,0% |
|
- |
Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
4.836 |
3.846 |
990 |
4.825 |
3.844 |
981 |
99,8% |
99,9% |
99,1% |
- |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương |
26.088 |
26.088 |
|
39.002 |
39.002 |
|
149,5% |
149,5% |
|
- |
CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
5.940 |
5.940 |
- |
5.524 |
5.524 |
- |
93,0% |
93,0% |
|
- |
CTMT giáo dục vùng núi, vùng dtts, vùng khó khăn |
18.500 |
18.500 |
- |
32.012 |
32.012 |
- |
173,0% |
173,0% |
|
- |
CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
9.312 |
8.773 |
539 |
9.304 |
8.772 |
532 |
99,9% |
100,0% |
98,7% |
- |
CTMT y tế dân số |
6.655 |
6.655 |
- |
8.092 |
8.092 |
- |
121,6% |
121,6% |
|
- |
CTMT phát triển văn hóa |
1.683 |
1.683 |
- |
1.646 |
1.646 |
- |
97,8% |
97,8% |
|
- |
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng và chống tội phạm ma túy |
1.810 |
1.240 |
570 |
1.776 |
1.210 |
567 |
98,1% |
97,6% |
99,4% |
- |
CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững |
24.200 |
2.720 |
21.480 |
12.105 |
1.739 |
10.366 |
50,0% |
63,9% |
48,3% |
- |
CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
1.000 |
1.000 |
- |
991 |
991 |
- |
99,1% |
99,1% |
|
- |
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
400 |
400 |
- |
1.021 |
1.021 |
- |
255,3% |
255,3% |
|
- |
CTMT công nghệ thông tin |
700 |
700 |
- |
657 |
657 |
- |
93,9% |
93,9% |
|
- |
Hỗ trợ bù thu để đảm bảo mặt bằng chi TX ko thấp hơn DT năm 2018 |
2.530 |
2.530 |
- |
2.530 |
2.530 |
- |
100,0% |
100,0% |
|
- |
Hỗ trợ chi khác |
10.000 |
6.921 |
3.079 |
10.000 |
6.921 |
3.079 |
100,0% |
100,0% |
100,0% |
- |
Hỗ trợ kinh phí đóng BHXH tự nguyện cho các đối tượng |
- |
|
- |
477 |
477 |
- |
|
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ và phát triển đất trồng lúa NĐ 35/2015/NĐ-CP |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
KP khắc phục hậu quả do cơn bão số 4 và mưa lũ, lũ quét, sạt lở đất tháng 8-9/2018 |
|
|
|
9.695 |
9.695 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương thực hiện đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
|
|
|
8.003 |
5.945 |
2.057 |
|
|
|
- |
Kinh phí chi trả trợ cấp một lần theo QĐ 24/QĐ-TTg |
|
|
|
16 |
|
16 |
|
|
|
- |
KP phòng chống dịch tả lợn Châu Phi |
|
|
|
41.124 |
|
41.124 |
|
|
|
- |
Kinh phí dự án phát triển, hệ thống bảo vệ trẻ em |
|
|
|
360 |
360 |
|
|
|
|
- |
KP chăn nuôi nông hộ theo QĐ 50/QĐ-TTg |
|
|
|
1.106 |
- |
1.106 |
|
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo NĐ 57/2017/NĐ-CP |
|
|
|
268 |
7 |
261 |
|
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ trực tiếp người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo QĐ 102/QĐ-TTg |
|
|
|
3.564 |
|
3.564 |
|
|
|
- |
Kinh phí hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh |
|
|
|
570 |
- |
570 |
|
|
|
- |
Kinh phí tuyên truyền xóa bỏ tổ chức Dương Văn Minh |
|
|
|
2.540 |
950 |
1.590 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 2550/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
4.506.871 |
5.676.270 |
1.169.399 |
125,9% |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.358.390 |
2.600.493 |
242.103 |
110,3% |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
2.148.480 |
2.552.449 |
403.969 |
118,8% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
774.342 |
1.151.621 |
377.279 |
148,7% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
774.342 |
1.151.621 |
377.279 |
148,7% |
- |
Chi quốc phòng |
42.890 |
47.242 |
4.352 |
110,1% |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
- |
- |
- |
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
184.219 |
144.683 |
(39.536) |
78,5% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
7.000 |
6.746 |
(254) |
96,4% |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
23.398 |
57.053 |
33.655 |
243,8% |
- |
Chi văn hóa thông tin |
2.106 |
5.447 |
3.341 |
258,6% |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
3.545 |
3.545 |
- |
100,0% |
- |
Chi thể dục thể thao |
4.036 |
3.503 |
(533) |
86,8% |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
2.418 |
2.892 |
474 |
119,6% |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
459.319 |
845.968 |
386.649 |
184,2% |
- |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
29.527 |
30.459 |
932 |
103,2% |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
3.361 |
4.083 |
722 |
121,5% |
- |
Chi ngành, lĩnh vực khác |
12.523 |
- |
(12.523) |
0,0% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
- |
- |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
- |
- |
|
II |
Chi thường xuyên |
1.336.150 |
1.323.825 |
(12.325) |
99,1% |
- |
Chi quốc phòng |
21.935 |
24.466 |
2.531 |
111,5% |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
15.826 |
18.349 |
2.523 |
115,9% |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
268.180 |
284.557 |
16.378 |
106,1% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
12.616 |
12.501 |
(115) |
99,1% |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
402.140 |
396.790 |
(5.350) |
98,7% |
- |
Chi văn hóa thông tin |
37.919 |
40.303 |
2.384 |
106,3% |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
21.654 |
22.105 |
451 |
102,1% |
- |
Chi thể dục thể thao |
5.783 |
6.149 |
366 |
106,3% |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
13.866 |
13.404 |
(462) |
96,7% |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
188.930 |
187.067 |
(1.863) |
99,0% |
- |
Chi hoạt động của các cơ quan QLNN, Đảng, Đoàn thể |
296.855 |
295.331 |
(1.524) |
99,5% |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
18.506 |
22.232 |
3.726 |
120,1% |
- |
Chi khác |
1.431 |
571 |
(860) |
39,9% |
- |
Chi thực hiện cải cách tiền lương |
30.509 |
- |
(30.509) |
0,0% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.160 |
424 |
(736) |
36,6% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
22.122 |
21.122 |
2212,2% |
V |
Dự phòng ngân sách |
35.828 |
- |
(35.828) |
0,0% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
- |
- |
|
VII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
54.457 |
- |
0,0% |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
523.327 |
|
|
Quyết định 2550/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: | 2550/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Nguyễn Long Hải |
Ngày ban hành: | 31/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2550/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Bắc Kạn
Chưa có Video