ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2515/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006; Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 620/TTr-STNMT ngày 13 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá hoạt động thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm 2 Phụ lục), như sau:
1. Đơn giá quản lý, bảo quản, cung cấp thông tin tài liệu, dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm phụ lục I).
2. Đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ QUẢN LÝ, BẢO QUẢN, CỦNG CỐ THÔNG
TIN TÀI LIỆU, DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 2515/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
ĐVT: Đồng
STT |
Tên công việc |
Đơn vị tính |
Mức khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Khấu hao thiết bị |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
|||
Không có khấu hao |
Có khấu hao |
Không có khấu hao |
Có khấu hao |
Không có khấu hao |
Có khấu hao |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu |
Trường dữ liệu |
|
62 |
0 |
0 |
0 |
2 |
64 |
64 |
10 |
10 |
74 |
74 |
1.2 |
Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu (1.2.1 + 1.2.2) |
Trường dữ liệu |
KK1 |
577 |
0 |
0 |
19 |
0 |
577 |
596 |
87 |
89 |
664 |
685 |
KK2 |
720 |
0 |
0 |
25 |
0 |
720 |
745 |
108 |
112 |
828 |
857 |
|||
KK3 |
937 |
0 |
0 |
32 |
0 |
937 |
969 |
141 |
145 |
1.078 |
1.114 |
|||
1.2.1 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT- BTNMT) |
Trường dữ liệu |
KK1 |
447 |
0 |
0 |
14 |
0 |
|
|
|
|
|
|
KK2 |
558 |
0 |
0 |
19 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|||
KK3 |
726 |
0 |
0 |
24 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|||
1.2.2 |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT- BTNMT) |
Trường dữ liệu |
KK1 |
130 |
0 |
0 |
5 |
0 |
|
|
|
|
|
|
KK2 |
162 |
0 |
0 |
6 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|||
KK3 |
211 |
0 |
0 |
8 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|||
1.3 |
Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu (1.3.1 + 1.3.2) |
Trường dữ liệu |
KK1 |
577 |
0 |
0 |
19 |
0 |
577 |
596 |
87 |
89 |
664 |
685 |
KK2 |
720 |
0 |
0 |
25 |
0 |
720 |
745 |
108 |
112 |
828 |
857 |
|||
KK3 |
937 |
0 |
0 |
32 |
0 |
937 |
969 |
141 |
145 |
1.078 |
1.114 |
|||
1.3.1 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT-BTNMT) |
Trường dữ liệu |
KK1 |
447 |
0 |
0 |
14 |
0 |
|
|
|
|
|
|
KK2 |
558 |
0 |
0 |
19 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|||
KK3 |
726 |
0 |
0 |
24 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|||
1.3.2 |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT-BTNMT) |
Trường dữ liệu |
KK1 |
130 |
0 |
0 |
5 |
0 |
|
|
|
|
|
|
KK2 |
162 |
0 |
0 |
6 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|||
KK3 |
211 |
0 |
0 |
8 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|||
1.4 |
Công bố danh mục, dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường lên Trang/Cổng thông tin điện tử (bước này không tính định mức) |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Tiếp nhận thông tin, tài liệu lưu trữ (bước này không tính định mức) |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.2 |
Tiếp nhận tài liệu có cả dạng giấy và số |
|
Hệ số 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Kiểm tra thông tin, tài liệu |
Mét giá |
|
451.338 |
5.647 |
3.315 |
1.394 |
15.555 |
475.855 |
477.249 |
71.378 |
71.587 |
547.233 |
548.836 |
2.2.2 |
Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường |
Lần |
|
23.107 |
5.625 |
861 |
17 |
151 |
29.744 |
29.761 |
4.462 |
4.464 |
34.206 |
34.225 |
2.2.3 |
Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ |
Mét giá |
|
25.787 |
16.457 |
0 |
0 |
742 |
42.986 |
42.986 |
6.448 |
6.448 |
49.434 |
49.434 |
2.3 |
Tiếp nhận tài liệu chỉ có dạng giấy |
|
Hệ số 0,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Kiểm tra thông tin, tài liệu |
Mét giá |
|
270.803 |
3.389 |
1.989 |
836 |
15.555 |
291.736 |
292.572 |
43.760 |
43.886 |
335.496 |
336.458 |
2.3.2 |
Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường |
Lần |
|
13.864 |
3.376 |
526 |
10 |
151 |
17.917 |
17.927 |
2.688 |
2.689 |
20.605 |
20.616 |
2.3.3 |
Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ |
Mét giá |
|
15.759 |
9.876 |
0 |
0 |
742 |
26.377 |
26.377 |
3.957 |
3.957 |
30.334 |
30.334 |
2.4 |
Tiếp nhận tài liệu chỉ có dạng số |
|
Hệ số 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1 |
Kiểm tra thông tin, tài liệu |
Mét giá |
|
90.267 |
1.130 |
663 |
278 |
15.555 |
107.615 |
107.893 |
16.142 |
16.184 |
123.757 |
124.077 |
2.4.2 |
Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường |
Lần |
|
4.622 |
1.126 |
190 |
4 |
151 |
6.089 |
6.093 |
913 |
914 |
7.002 |
7.007 |
2.4.3 |
Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ |
Mét giá |
|
5.731 |
3.292 |
0 |
0 |
742 |
9.765 |
9.765 |
1.465 |
1.465 |
11.230 |
11.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3.1 |
Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận |
Phương tiện lưu trữ |
|
9.242 |
117 |
22.830 |
150 |
208 |
32.397 |
32.547 |
4.860 |
4.882 |
37.257 |
37.429 |
3.2 |
Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản |
1GB |
|
18.022 |
106 |
0 |
185 |
352 |
18.480 |
18.665 |
2.772 |
2.800 |
21.252 |
21.465 |
3.3 |
Biên mục, nhập nội dung dữ liệu đặc tả (4.3.1 + 4.3.2) |
Trường dữ liệu |
KK1 |
577 |
0 |
0 |
19 |
0 |
577 |
596 |
87 |
89 |
664 |
685 |
KK2 |
720 |
0 |
0 |
25 |
0 |
720 |
745 |
108 |
112 |
828 |
857 |
|||
KK3 |
937 |
0 |
0 |
32 |
0 |
937 |
969 |
141 |
145 |
1.078 |
1.114 |
|||
3.3.1 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT- BTNMT) |
Trường dữ liệu |
KK1 |
447 |
0 |
0 |
14 |
0 |
|
|
|
|
|
|
KK2 |
558 |
0 |
0 |
19 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|||
KK3 |
726 |
0 |
0 |
24 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|||
3.3.2 |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT- BTNMT) |
Trường dữ liệu |
KK1 |
130 |
0 |
0 |
5 |
0 |
|
|
|
|
|
|
KK2 |
162 |
0 |
0 |
6 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|||
KK3 |
211 |
0 |
0 |
8 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|||
3.4 |
Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng |
Phương tiện lưu trữ |
|
3.466 |
677 |
0 |
0 |
189 |
4.332 |
4.332 |
650 |
650 |
4.982 |
4.982 |
3.5 |
Lập báo cáo tổ chức, lưu trữ tài liệu số (bước này không tính định mức) |
Lần |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4.1 |
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho chuyên dụng |
m² kho |
Hệ số 1,0 |
85.271 |
11.359 |
13.122 |
83 |
1.265 |
111.017 |
111.100 |
16.653 |
16.665 |
127.670 |
127.765 |
|
Kho thông thường |
m² kho |
Hệ số 1,2 |
102.527 |
13.628 |
15.826 |
99 |
1.265 |
133.246 |
133.345 |
19.987 |
20.002 |
153.233 |
153.347 |
|
Kho tạm |
m² kho |
Hệ số 1,5 |
127.906 |
17.038 |
19.683 |
124 |
1.265 |
165.892 |
166.016 |
24.884 |
24.902 |
190.776 |
190.918 |
4.2 |
Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho chuyên dụng |
Báo cáo |
Hệ số 1,0 |
34.890 |
459 |
17.400 |
884 |
2.292 |
55.041 |
55.925 |
8.256 |
8.389 |
63.297 |
64.314 |
|
Kho thông thường |
Báo cáo |
Hệ số 1,2 |
41.868 |
548 |
20.880 |
1.061 |
2.292 |
65.588 |
66.649 |
9.838 |
9.997 |
75.426 |
76.646 |
|
Kho tạm |
Báo cáo |
Hệ số 1,5 |
52.336 |
689 |
31.320 |
1.326 |
2.292 |
86.637 |
87.963 |
12.996 |
13.194 |
99.633 |
101.157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
5.1 |
Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho chuyên dụng |
Mét giá |
Hệ số 1,0 |
363.016 |
149 |
5.900 |
0 |
216 |
369.281 |
369.281 |
55.392 |
55.392 |
424.673 |
424.673 |
|
Kho thông thường |
Mét giá |
Hệ số 1,2 |
435.647 |
178 |
7.080 |
0 |
216 |
443.121 |
443.121 |
66.468 |
66.468 |
509.589 |
509.589 |
|
Kho tạm |
Mét giá |
Hệ số 1,5 |
544.523 |
223 |
10.620 |
0 |
216 |
555.582 |
555.582 |
83.337 |
83.337 |
638.919 |
638.919 |
5.2 |
Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ (bước này không tính định mức) |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
6.1 |
Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số |
Phương tiện lưu trữ |
|
5.233 |
85 |
3 |
0 |
26 |
5.347 |
5.347 |
802 |
802 |
6.149 |
6.149 |
6.2 |
Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ |
Phương tiện lưu trữ |
|
145.568 |
1.789 |
11.058 |
1.511 |
5.636 |
164.051 |
165.562 |
24.608 |
24.834 |
188.659 |
190.396 |
6.3 |
Sao lưu tài liệu trên thiết bị lưu trữ |
1GB |
|
18.022 |
106 |
0 |
185 |
0 |
18.128 |
18.313 |
2.719 |
2.747 |
20.847 |
21.060 |
6.4 |
Phục hồi tài liệu trên thiết bị lưu trữ |
1GB |
|
18.022 |
106 |
0 |
185 |
0 |
18.128 |
18.313 |
2.719 |
2.747 |
20.847 |
21.060 |
6.5 |
Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu số (bước này không tính định mức) |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7.1 |
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu khổ A5 |
Tờ A5 |
Hệ số 0,8 |
1.318 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.318 |
1.318 |
198 |
198 |
1.516 |
1.516 |
|
Tài liệu khổ A4 |
Tờ A4 |
Hệ số 1,0 |
1.648 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.648 |
1.648 |
247 |
247 |
1.895 |
1.895 |
|
Tài liệu khổ A3 |
Tờ A3 |
Hệ số 1,5 |
2.478 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.478 |
2.478 |
372 |
372 |
2.850 |
2.850 |
|
Tài liệu khổ A2 |
Tờ A2 |
Hệ số 2,5 |
4.126 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.126 |
4.126 |
619 |
619 |
4.745 |
4.745 |
|
Tài liệu khổ A1 |
Tờ A1 |
Hệ số 5,0 |
8.237 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.237 |
8.237 |
1.236 |
1.236 |
9.473 |
9.473 |
|
Tài liệu khổ A0 |
Tờ A0 |
Hệ số 10,0 |
16.475 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16.475 |
16.475 |
2.471 |
2.471 |
18.946 |
18.946 |
7.2 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán (01 mặt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu khổ A5 |
Tờ A5 |
Hệ số 0,8 |
1.376 |
778 |
3.464 |
41 |
868 |
6.486 |
6.527 |
973 |
979 |
7.459 |
7.506 |
|
Tài liệu khổ A4 |
Tờ A4 |
Hệ số 1,0 |
1.719 |
972 |
4.331 |
52 |
868 |
7.890 |
7.942 |
1.184 |
1.191 |
9.074 |
9.133 |
|
Tài liệu khổ A3 |
Tờ A3 |
Hệ số 1,5 |
2.579 |
1.459 |
6.518 |
62 |
868 |
11.424 |
11.486 |
1.714 |
1.723 |
13.138 |
13.209 |
|
Tài liệu khổ A2 |
Tờ A2 |
Hệ số 2,5 |
4.297 |
2.430 |
10.849 |
103 |
868 |
18.444 |
18.547 |
2.767 |
2.782 |
21.211 |
21.329 |
|
Tài liệu khổ A1 |
Tờ A1 |
Hệ số 5,0 |
8.596 |
4.862 |
21.655 |
206 |
868 |
35.981 |
36.187 |
5.397 |
5.428 |
41.378 |
41.615 |
|
Tài liệu khổ A0 |
Tờ A0 |
Hệ số 10,0 |
17.191 |
9.724 |
43.310 |
413 |
868 |
71.093 |
71.506 |
10.664 |
10.726 |
81.757 |
82.232 |
7.2.2 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán (02 mặt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu khổ A5 |
Tờ A5 |
Hệ số 0,8*2 |
2.751 |
1.556 |
6.928 |
83 |
868 |
12.103 |
12.186 |
1.815 |
1.828 |
13.918 |
14.014 |
|
Tài liệu khổ A4 |
Tờ A4 |
Hệ số 1,0*2 |
3.438 |
1.945 |
8.662 |
103 |
868 |
14.913 |
15.016 |
2.237 |
2.252 |
17.150 |
17.268 |
|
Tài liệu khổ A3 |
Tờ A3 |
Hệ số 1,5*2 |
5.157 |
2.917 |
13.035 |
124 |
868 |
21.977 |
22.101 |
3.297 |
3.315 |
25.274 |
25.416 |
|
Tài liệu khổ A2 |
Tờ A2 |
Hệ số 2,5*2 |
8.596 |
4.862 |
21.697 |
206 |
868 |
36.023 |
36.229 |
5.403 |
5.434 |
41.426 |
41.663 |
|
Tài liệu khổ A1 |
Tờ A1 |
Hệ số 5,0*2 |
17.191 |
9.724 |
43.310 |
413 |
868 |
71.093 |
71.506 |
10.664 |
10.726 |
81.757 |
82.232 |
|
Tài liệu khổ A0 |
Tờ A0 |
Hệ số 10,0* 2 |
34.382 |
19.447 |
86.620 |
825 |
868 |
141.317 |
142.142 |
21.198 |
21.321 |
162.515 |
163.463 |
7.3 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.1 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền (01 mặt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu khổ A5 |
Tờ A5 |
Hệ số 0,8 |
2.751 |
455 |
16.388 |
83 |
1.352 |
20.946 |
21.029 |
3.142 |
3.154 |
24.088 |
24.183 |
|
Tài liệu khổ A4 |
Tờ A4 |
Hệ số 1,0 |
3.438 |
568 |
20.506 |
103 |
1.352 |
25.864 |
25.967 |
3.880 |
3.895 |
29.744 |
29.862 |
|
Tài liệu khổ A3 |
Tờ A3 |
Hệ số 1,5 |
5.157 |
853 |
30.825 |
124 |
1.352 |
38.187 |
38.311 |
5.728 |
5.747 |
43.915 |
44.058 |
|
Tài liệu khổ A2 |
Tờ A2 |
Hệ số 2,5 |
8.596 |
1.420 |
51.331 |
206 |
1.352 |
62.699 |
62.905 |
9.405 |
9.436 |
72.104 |
72.341 |
|
Tài liệu khổ A1 |
Tờ A1 |
Hệ số 5,0 |
17.191 |
2.842 |
102.530 |
413 |
1.352 |
123.915 |
124.328 |
18.587 |
18.649 |
142.502 |
142.977 |
|
Tài liệu khổ A0 |
Tờ A0 |
Hệ số 10,0 |
34.382 |
5.685 |
205.060 |
825 |
1.352 |
246.479 |
247.304 |
36.972 |
37.096 |
283.451 |
284.400 |
7.3.2 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền (02 mặt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu khổ A5 |
Tờ A5 |
Hệ số 0,8*2 |
5.501 |
910 |
32.776 |
165 |
1.352 |
40.539 |
40.704 |
6.081 |
6.106 |
46.620 |
46.810 |
|
Tài liệu khổ A4 |
Tờ A4 |
Hệ số 1,0*2 |
6.877 |
1.137 |
41.012 |
206 |
1.352 |
50.378 |
50.584 |
7.557 |
7.588 |
57.935 |
58.172 |
|
Tài liệu khổ A3 |
Tờ A3 |
Hệ số 1,5*2 |
10.314 |
1.705 |
61.649 |
248 |
1.352 |
75.020 |
75.268 |
11.253 |
11.290 |
86.273 |
86.558 |
|
Tài liệu khổ A2 |
Tờ A2 |
Hệ số 2,5*2 |
17.191 |
2.842 |
102.661 |
413 |
1.352 |
124.046 |
124.459 |
18.607 |
18.669 |
142.653 |
143.128 |
|
Tài liệu khổ A1 |
Tờ A1 |
Hệ số 5,0*2 |
34.382 |
5.685 |
205.060 |
825 |
1.352 |
246.479 |
247.304 |
36.972 |
37.096 |
283.451 |
284.400 |
|
Tài liệu khổ A0 |
Tờ A0 |
Hệ số 10,0* 2 |
68.764 |
11.369 |
410.120 |
1.650 |
1.352 |
491.605 |
493.255 |
73.741 |
73.988 |
565.346 |
567.243 |
7.4 |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu khổ A5 |
Tờ A5 |
Hệ số 0,8 |
252 |
0 |
0 |
0 |
|
252 |
252 |
38 |
38 |
290 |
290 |
|
Tài liệu khổ A4 |
Tờ A4 |
Hệ số 1,0 |
307 |
0 |
0 |
0 |
|
307 |
307 |
46 |
46 |
353 |
353 |
|
Tài liệu khổ A3 |
Tờ A3 |
Hệ số 1,5 |
469 |
0 |
0 |
0 |
|
469 |
469 |
70 |
70 |
539 |
539 |
|
Tài liệu khổ A2 |
Tờ A2 |
Hệ số |
775 |
0 |
0 |
0 |
|
775 |
775 |
116 |
116 |
891 |
891 |
|
|
|
2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu khổ A1 |
Tờ A1 |
Hệ số 5,0 |
1.532 |
0 |
0 |
0 |
|
1.532 |
1.532 |
230 |
230 |
1.762 |
1.762 |
|
Tài liệu khổ A0 |
Tờ A0 |
Hệ số 10,0 |
3.063 |
0 |
0 |
0 |
|
3.063 |
3.063 |
459 |
459 |
3.522 |
3.522 |
7.5 |
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu khổ A5 |
Tờ A5 |
Hệ số 0,8 |
258 |
0 |
0 |
0 |
|
258 |
258 |
39 |
39 |
297 |
297 |
|
Tài liệu khổ A4 |
Tờ A4 |
Hệ số 1,0 |
316 |
0 |
0 |
0 |
|
316 |
316 |
47 |
47 |
363 |
363 |
|
Tài liệu khổ A3 |
Tờ A3 |
Hệ số 1,5 |
472 |
0 |
0 |
0 |
|
472 |
472 |
71 |
71 |
543 |
543 |
|
Tài liệu khổ A2 |
Tờ A2 |
Hệ số 2,5 |
788 |
0 |
0 |
0 |
|
788 |
788 |
118 |
118 |
906 |
906 |
|
Tài liệu khổ A1 |
Tờ A1 |
Hệ số 5,0 |
1.576 |
0 |
0 |
0 |
|
1.576 |
1.576 |
236 |
236 |
1.812 |
1.812 |
|
Tài liệu khổ A0 |
Tờ A0 |
Hệ số 10,0 |
3.152 |
0 |
0 |
0 |
|
3.152 |
3.152 |
473 |
473 |
3.625 |
3.625 |
7.6 |
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho chuyên dụng |
Báo cáo |
Hệ số 1,0 |
34.890 |
459 |
0 |
884 |
|
35.349 |
36.233 |
5.302 |
5.435 |
40.651 |
41.668 |
|
Kho thông thường |
Báo cáo |
Hệ số 1,2 |
41.868 |
548 |
0 |
1.061 |
|
42.416 |
43.477 |
6.362 |
6.522 |
48.778 |
49.999 |
|
Kho tạm |
Báo cáo |
Hệ số 1,5 |
52.336 |
689 |
0 |
1.326 |
|
53.025 |
54.351 |
7.954 |
8.153 |
60.979 |
62.504 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
|
||
8.1 |
Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu |
Mét giá |
|
326.914 |
3.913 |
19.323 |
13.461 |
34.019 |
384.169 |
397.630 |
57.625 |
59.645 |
441.794 |
457.275 |
8.2 |
Số hóa tài liệu |
Trang A4 |
K=1 |
1.442 |
0 |
0 |
0 |
|
1.442 |
1.442 |
216 |
216 |
1.658 |
1.658 |
Trang A3 |
K=2 |
2.884 |
0 |
0 |
0 |
|
2.884 |
2.884 |
433 |
433 |
3.317 |
3.317 |
||
Trang A2 |
K=4 |
5.768 |
0 |
0 |
0 |
|
5.768 |
5.768 |
865 |
865 |
6.633 |
6.633 |
||
Trang A1 |
K=8 |
11.534 |
0 |
0 |
0 |
|
11.534 |
11.534 |
1.730 |
1.730 |
13.264 |
13.264 |
||
Trang A0 |
K=16 |
23.070 |
0 |
0 |
0 |
|
23.070 |
23.070 |
3.461 |
3.461 |
26.531 |
26.531 |
||
8.3 |
Ký, xác thực tài liệu bằng chữ ký số (bước này không tính định mức) |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.4 |
Tạo lập, cập nhật dữ liệu đặc tả tài liệu số hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4.1 |
Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu (xem mục 1.1) |
Trường dữ liệu |
|
62 |
0 |
0 |
0 |
|
62 |
62 |
9 |
9 |
71 |
71 |
8.4.2 |
Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về |
Trường dữ liệu |
KK1 |
577 |
0 |
0 |
0 |
|
577 |
577 |
87 |
87 |
664 |
664 |
KK2 |
720 |
0 |
0 |
0 |
|
720 |
720 |
108 |
108 |
828 |
828 |
|||
KK3 |
937 |
0 |
0 |
0 |
|
937 |
937 |
141 |
141 |
1.078 |
1.078 |
|||
8.5 |
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử |
Trang A4 |
K=1 |
451 |
0 |
0 |
0 |
|
451 |
451 |
68 |
68 |
519 |
519 |
Trang A3 |
K=2 |
901 |
0 |
0 |
0 |
|
901 |
901 |
135 |
135 |
1.036 |
1.036 |
||
Trang A2 |
K=4 |
1.802 |
0 |
0 |
0 |
|
1.802 |
1.802 |
270 |
270 |
2.072 |
2.072 |
||
Trang A1 |
K=8 |
3.604 |
0 |
0 |
0 |
|
3.604 |
3.604 |
541 |
541 |
4.145 |
4.145 |
||
Trang A0 |
K=16 |
7.210 |
0 |
0 |
0 |
|
7.210 |
7.210 |
1.082 |
1.082 |
8.292 |
8.292 |
||
8.6 |
Đóng gói, bàn giao, xếp tài liệu giấy lên giá theo vị trí lưu trữ ban đầu |
Mét giá |
|
103.145 |
3.913 |
149.078 |
774 |
9.647 |
265.783 |
266.557 |
39.867 |
39.984 |
305.650 |
306.541 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
9.1 |
Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho |
Mét giá |
|
129.394 |
0 |
0 |
0 |
|
129.394 |
129.394 |
19.409 |
19.409 |
148.803 |
148.803 |
|
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý |
Mét giá |
|
109.985 |
0 |
0 |
0 |
|
109.985 |
109.985 |
16.498 |
16.498 |
126.483 |
126.483 |
9.2 |
Trình xét duyệt, thẩm tra, ra quyết định tiêu huỷ tài liệu hết giá trị sử dụng (bước này không tính định mức) |
Mét giá |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.3 |
Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho |
Mét giá |
Hệ số 1,0 |
16.174 |
4.507 |
0 |
1.664 |
9.245 |
29.926 |
31.590 |
4.489 |
4.739 |
34.415 |
36.329 |
|
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý |
Mét giá |
Hệ số 0,86 |
12.939 |
3.874 |
0 |
1.435 |
9.245 |
26.058 |
27.493 |
3.909 |
4.124 |
29.967 |
31.617 |
9.4 |
Lập biên bản và lưu hồ sơ tiêu huỷ tài liệu hết giá trị sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho chuyên dụng |
Lần |
Hệ số 1,0 |
34.890 |
459 |
0 |
0 |
|
35.349 |
35.349 |
5.302 |
5.302 |
40.651 |
40.651 |
|
Kho thông thường |
Lần |
Hệ số 1,2 |
41.868 |
548 |
0 |
0 |
|
42.416 |
42.416 |
6.362 |
6.362 |
48.778 |
48.778 |
|
Kho tạm |
Lần |
Hệ số 1,5 |
52.336 |
689 |
0 |
0 |
|
53.025 |
53.025 |
7.954 |
7.954 |
60.979 |
60.979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
10.1 |
Cung cấp trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1.1 |
Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy |
|
Hệ số 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1.1.1 |
Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu |
Tài liệu |
|
1.762 |
0 |
0 |
0 |
|
1.762 |
1.762 |
264 |
264 |
2.026 |
2.026 |
10.1.1.2 |
Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất) |
Mảnh |
|
10.133 |
225 |
0 |
63 |
499 |
10.857 |
10.920 |
1.629 |
1.638 |
12.486 |
12.558 |
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) |
Mảnh |
|
1.101 |
26 |
0 |
63 |
499 |
1.626 |
1.689 |
244 |
253 |
1.870 |
1.942 |
|
Tài liệu khác (trang thứ nhất) |
Trang A4 |
|
3.921 |
203 |
0 |
59 |
456 |
4.580 |
4.639 |
687 |
696 |
5.267 |
5.335 |
|
Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) |
Trang A4 |
|
441 |
22 |
0 |
59 |
456 |
919 |
978 |
138 |
147 |
1.057 |
1.125 |
|
Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ |
Trường dữ liệu |
|
28 |
0 |
0 |
0 |
1 |
29 |
29 |
4 |
4 |
33 |
33 |
10.1.1.3 |
Bàn giao tài liệu cho người sử dụng |
Tài liệu |
|
1.630 |
0 |
0 |
0 |
|
1.630 |
1.630 |
245 |
245 |
1.875 |
1.875 |
10.1.2 |
Cung cấp thông tin tài liệu dạng số |
|
Hệ số 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1.2.1 |
Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu |
Tài liệu |
|
1.445 |
0 |
0 |
0 |
|
1.445 |
1.445 |
217 |
217 |
1.662 |
1.662 |
10.1.2.2 |
Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất) |
Mảnh |
|
8.309 |
185 |
0 |
52 |
499 |
8.993 |
9.045 |
1.349 |
1.357 |
10.342 |
10.402 |
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) |
Mảnh |
|
881 |
21 |
0 |
52 |
499 |
1.401 |
1.453 |
210 |
218 |
1.611 |
1.671 |
|
Tài liệu khác (trang thứ nhất) |
Trang A4 |
|
3.216 |
168 |
0 |
49 |
456 |
3.840 |
3.889 |
576 |
583 |
4.416 |
4.472 |
|
Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) |
Trang A4 |
|
441 |
19 |
0 |
49 |
456 |
916 |
965 |
137 |
145 |
1.053 |
1.110 |
|
Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ |
Trường dữ liệu |
|
24 |
0 |
0 |
0 |
1 |
25 |
25 |
4 |
4 |
29 |
29 |
10.1.2.3 |
Bàn giao tài liệu cho người sử dụng |
Tài liệu |
|
1.337 |
0 |
0 |
0 |
|
1.337 |
1.337 |
201 |
201 |
1.538 |
1.538 |
10.2 |
Cung cấp trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ trong trường hợp không thu phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.1 |
Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy |
|
Hệ số 0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.1.1 |
Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu |
Tài liệu |
|
1.392 |
0 |
0 |
0 |
|
1.392 |
1.392 |
209 |
209 |
1.601 |
1.601 |
10.2.1.2 |
Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất) |
Mảnh |
|
8.005 |
178 |
0 |
63 |
499 |
8.682 |
8.745 |
1.302 |
1.312 |
9.984 |
10.057 |
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) |
Mảnh |
|
871 |
20 |
0 |
63 |
499 |
1.390 |
1.453 |
209 |
218 |
1.599 |
1.671 |
|
Tài liệu khác (trang thứ nhất) |
Trang A4 |
|
3.097 |
160 |
0 |
59 |
456 |
3.713 |
3.772 |
557 |
566 |
4.270 |
4.338 |
|
Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) |
Trang A4 |
|
348 |
19 |
0 |
59 |
456 |
823 |
882 |
123 |
132 |
946 |
1.014 |
|
Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ |
Trường dữ liệu |
|
22 |
0 |
0 |
0 |
1 |
23 |
23 |
3 |
3 |
26 |
26 |
10.2.1.3 |
Bàn giao tài liệu cho người sử dụng |
Tài liệu |
|
1.288 |
0 |
0 |
0 |
|
1.288 |
1.288 |
193 |
193 |
1.481 |
1.481 |
10.2.2 |
Cung cấp thông tin tài liệu dạng số |
|
Hệ số 0,82* 0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.2.1 |
Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu |
Tài liệu |
|
1.142 |
0 |
0 |
0 |
|
1.142 |
1.142 |
171 |
171 |
1.313 |
1.313 |
10.2.2.2 |
Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất) |
Mảnh |
|
6.564 |
147 |
0 |
52 |
499 |
7.210 |
7.262 |
1.082 |
1.089 |
8.292 |
8.351 |
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) |
Mảnh |
|
696 |
16 |
0 |
52 |
499 |
1.211 |
1.263 |
182 |
189 |
1.393 |
1.452 |
|
Tài liệu khác (trang thứ nhất) |
Trang A4 |
|
2.540 |
132 |
0 |
49 |
456 |
3.128 |
3.177 |
469 |
477 |
3.597 |
3.654 |
|
Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) |
Trang A4 |
|
348 |
15 |
0 |
49 |
456 |
819 |
868 |
123 |
130 |
942 |
998 |
|
Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ |
Trường dữ liệu |
|
20 |
0 |
0 |
0 |
1 |
21 |
21 |
3 |
3 |
24 |
24 |
10.2.2.3 |
Bàn giao tài liệu cho người sử dụng |
Tài liệu |
|
22 |
0 |
0 |
0 |
|
22 |
22 |
3 |
3 |
25 |
25 |
10.3 |
Cung cấp qua đường bưu chính, hệ thống thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3.1 |
Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy |
|
Hệ số 1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3.1.1 |
Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu |
Tài liệu |
|
1.850 |
0 |
0 |
0 |
|
1.850 |
1.850 |
278 |
278 |
2.128 |
2.128 |
10.3.1.2 |
Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất) |
Mảnh |
|
10.640 |
450 |
0 |
67 |
499 |
11.589 |
11.656 |
1.738 |
1.748 |
13.327 |
13.404 |
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) |
Mảnh |
|
1.101 |
50 |
0 |
67 |
499 |
1.650 |
1.717 |
248 |
258 |
1.898 |
1.975 |
|
Tài liệu khác (trang thứ nhất) |
Trang A4 |
|
4.117 |
409 |
0 |
62 |
456 |
4.982 |
5.044 |
747 |
757 |
5.729 |
5.801 |
|
Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) |
Trang A4 |
|
441 |
44 |
0 |
62 |
456 |
941 |
1.003 |
141 |
150 |
1.082 |
1.153 |
|
Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ |
Trường dữ liệu |
|
30 |
1 |
0 |
0 |
1 |
32 |
32 |
5 |
5 |
37 |
37 |
10.3.1.3 |
Bàn giao tài liệu cho người sử dụng |
Tài liệu |
|
1.712 |
0 |
0 |
0 |
|
1.712 |
1.712 |
257 |
257 |
1.969 |
1.969 |
10.3.2 |
Cung cấp thông tin tài liệu dạng số |
|
Hệ số 0,82* 1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3.2.1 |
Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu |
Tài liệu |
|
1.518 |
0 |
0 |
0 |
|
1.518 |
1.518 |
228 |
228 |
1.746 |
1.746 |
10.3.2.2 |
Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất) |
Mảnh |
|
8.725 |
371 |
0 |
67 |
499 |
9.595 |
9.662 |
1.439 |
1.449 |
11.034 |
11.111 |
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) |
Mảnh |
|
881 |
41 |
0 |
67 |
499 |
1.421 |
1.488 |
213 |
223 |
1.634 |
1.711 |
|
Tài liệu khác (trang thứ nhất) |
Trang A4 |
|
3.377 |
335 |
0 |
62 |
456 |
4.168 |
4.230 |
625 |
635 |
4.793 |
4.865 |
|
Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) |
Trang A4 |
|
441 |
37 |
0 |
62 |
456 |
934 |
996 |
140 |
149 |
1.074 |
1.145 |
|
Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ |
Trường dữ liệu |
|
26 |
0 |
0 |
0 |
1 |
27 |
27 |
4 |
4 |
31 |
31 |
10.3.2.3 |
Bàn giao tài liệu cho người sử dụng |
Tài liệu |
|
1.403 |
0 |
0 |
0 |
|
1.403 |
1.403 |
210 |
210 |
1.613 |
1.613 |
10.4 |
Tổng hợp, báo cáo tình hình cung cấp thông tin, tài liệu (bước này không tính định mức) |
Lần |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ NGÀNH
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 2515/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
ĐVT: Đồng
STT |
Tên công việc |
Đơn vị tính |
Mức khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Khấu hao thiết bị |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
|||
Không có khấu hao |
Có khấu hao |
Không có khấu hao |
Có khấu hao |
Không có khấu hao |
Có khấu hao |
|||||||||
1 |
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ |
|
Hệ số 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Lấy kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu: lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; hướng dẫn phân loại lập hồ sơ |
Mét giá |
|
83.182 |
1.943 |
160 |
394 |
4.442 |
89.727 |
90.121 |
13.459 |
13.518 |
103.186 |
103.639 |
1.1.2 |
Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu |
Mét giá |
|
25.787 |
965 |
0 |
0 |
742 |
27.494 |
27.494 |
4.124 |
4.124 |
31.618 |
31.618 |
1.1.3 |
Phân loại tài liệu |
Mét giá |
|
243.838 |
2.916 |
63 |
580 |
6.940 |
253.757 |
254.337 |
38.064 |
38.151 |
291.821 |
292.488 |
1.1.4 |
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ |
Mét giá |
|
1.247.173 |
17.498 |
1.569 |
3.596 |
68.353 |
1.334.593 |
1.338.189 |
200.189 |
200.728 |
1.534.782 |
1.538.917 |
1.1.5 |
Biên mục phiếu tin |
Mét giá |
|
991.343 |
13.609 |
73.136 |
3.422 |
49.423 |
1.127.511 |
1.130.933 |
169.127 |
169.640 |
1.296.638 |
1.300.573 |
1.1.6 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin |
Mét giá |
|
663.560 |
9.722 |
842 |
1.969 |
30.049 |
704.173 |
706.142 |
105.626 |
105.921 |
809.799 |
812.063 |
1.1.7 |
Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin |
Mét giá |
|
159.894 |
1.943 |
345 |
387 |
4.432 |
166.614 |
167.001 |
24.992 |
25.050 |
191.606 |
192.051 |
1.1.8 |
Biên mục hồ sơ |
Mét giá |
|
1.798.808 |
25.277 |
102.748 |
6.040 |
122.746 |
2.049.579 |
2.055.619 |
307.437 |
308.343 |
2.357.016 |
2.363.962 |
1.1.9 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ |
Mét giá |
|
379.748 |
4.861 |
22 |
967 |
12.544 |
397.175 |
398.142 |
59.576 |
59.721 |
456.751 |
457.863 |
1.1.10 |
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ |
Mét giá |
|
91.939 |
1.077 |
483.204 |
873 |
3.593 |
579.813 |
580.686 |
86.972 |
87.103 |
666.785 |
667.789 |
1.1.11 |
Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) |
Mét giá |
|
43.971 |
973 |
502.966 |
193 |
2.119 |
550.029 |
550.222 |
82.504 |
82.533 |
632.533 |
632.755 |
1.1.12 |
Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý |
Mét giá |
|
287.810 |
2.924 |
0 |
0 |
901 |
291.635 |
291.635 |
43.745 |
43.745 |
335.380 |
335.380 |
1.1.13 |
Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý |
Mét giá |
|
231.846 |
1.984 |
2.399 |
588 |
6.956 |
243.185 |
243.773 |
36.478 |
36.566 |
279.663 |
280.339 |
1.2 |
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ) |
|
Hệ số 1,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Lấy kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu: lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; hướng dẫn phân loại lập hồ sơ |
Mét giá |
|
93.163 |
2.138 |
169 |
434 |
4.442 |
99.912 |
100.346 |
14.987 |
15.052 |
114.899 |
115.398 |
1.2.2 |
Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu |
Mét giá |
|
28.651 |
1.062 |
0 |
0 |
742 |
30.455 |
30.455 |
4.568 |
4.568 |
35.023 |
35.023 |
1.2.3 |
Phân loại tài liệu |
Mét giá |
|
267.822 |
3.209 |
73 |
638 |
6.940 |
278.044 |
278.682 |
41.707 |
41.802 |
319.751 |
320.484 |
1.2.4 |
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ |
Mét giá |
|
1.371.091 |
19.249 |
1.742 |
3.956 |
68.353 |
1.460.435 |
1.464.391 |
219.065 |
219.659 |
1.679.500 |
1.684.050 |
1.2.5 |
Biên mục phiếu tin |
Mét giá |
|
1.091.277 |
14.972 |
80.449 |
3.764 |
49.423 |
1.236.121 |
1.239.885 |
185.418 |
185.983 |
1.421.539 |
1.425.868 |
1.2.6 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin |
Mét giá |
|
731.515 |
10.693 |
908 |
2.165 |
30.049 |
773.165 |
775.330 |
115.975 |
116.300 |
889.140 |
891.630 |
1.2.7 |
Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin |
Mét giá |
|
175.883 |
2.138 |
379 |
426 |
4.432 |
182.832 |
183.258 |
27.425 |
27.489 |
210.257 |
210.747 |
1.2.8 |
Biên mục hồ sơ |
Mét giá |
|
1.978.688 |
27.804 |
113.023 |
6.644 |
122.746 |
2.242.261 |
2.248.905 |
336.339 |
337.336 |
2.578.600 |
2.586.241 |
1.2.9 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ |
Mét giá |
|
419.722 |
5.347 |
26 |
1.064 |
12.544 |
437.639 |
438.703 |
65.646 |
65.805 |
503.285 |
504.508 |
1.2.10 |
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ |
Mét giá |
|
99.934 |
1.185 |
531.523 |
961 |
3.593 |
636.235 |
637.196 |
95.435 |
95.579 |
731.670 |
732.775 |
1.2.11 |
Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) |
Mét giá |
|
47.968 |
1.070 |
553.261 |
213 |
2.119 |
604.418 |
604.631 |
90.663 |
90.695 |
695.081 |
695.326 |
1.2.12 |
Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý |
Mét giá |
|
315.790 |
3.218 |
0 |
0 |
901 |
319.909 |
319.909 |
47.986 |
47.986 |
367.895 |
367.895 |
1.2.13 |
Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý |
Mét giá |
|
255.831 |
2.184 |
2.630 |
646 |
6.956 |
267.601 |
268.247 |
40.140 |
40.237 |
307.741 |
308.484 |
Quyết định 2515/QĐ-UBND năm 2022 về đơn giá hoạt động thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 2515/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 30/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2515/QĐ-UBND năm 2022 về đơn giá hoạt động thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Chưa có Video