ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 10 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21' tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 4679/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 40/STC-QLNS ngày 05 tháng 01 năm 2022 về việc công khai dự toán ngân sách năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
24,224,662 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
18,749,694 |
1 |
Thu NSĐP được hưởng 100% |
5,893,214 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
12,856,480 |
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
675,652 |
1 |
Thu bổ sung cân đối |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
675,652 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
1,247,116 |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
VI |
Thu bán đấu giá tài sản nhà, đất |
3,000,000 |
VII |
Thu huy động sự đóng góp của doanh nghiệp hưởng lợi từ các dự án do nhà nước đầu tư |
29,200 |
VIII |
Thu từ nguồn tăng thu ngân sách |
523,000 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
24,224,662 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
24,224,662 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
13,052,062 |
2 |
Chi thường xuyên |
10,560,800 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,800 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
610,000 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
- |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
- |
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
- |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
- |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
24,224,662 |
I |
Nguồn thu ngân sách |
19,754,182 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
14,279,214 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
675,652 |
|
Thu bổ sung cân đối |
|
|
Thu bổ sung có mục tiêu |
675,652 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
1,247,116 |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
6 |
Thu huy động sự đóng góp của doanh nghiệp hưởng lợi từ các dự án do nhà nước đầu tư |
29,200 |
7 |
Thu bán đấu giá đất công |
3,000,000 |
8 |
Thu từ nguồn tăng thu ngân sách |
523,000 |
II |
Chi ngân sách |
19,754,182 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
13,674,323 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
5,666,831 |
|
Chi bổ sung cân đối |
3,778,856 |
|
Chi bổ sung có mục tiêu |
1,887,975 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
4 |
Chi dự phòng ngân sách |
411,228 |
5 |
Chi trả nợ |
|
6 |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1,800 |
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
10,137,311 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
4,470,480 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
5,666,831 |
|
Thu bổ sung cân đối |
3,778,856 |
|
Thu bổ sung có mục tiêu |
1,887,975 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
10,137,311 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
10,137,311 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
|
Chi bổ sung cân đối |
- |
|
Chi bổ sung có mục tiêu |
- |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
||
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
71,555,900 |
24,224,662 |
I |
Thu nội địa |
34,655,900 |
18,749,694 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
4,215,000 |
2,097,800 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1,360,000 |
750,400 |
|
Thuế tài nguyên |
685,000 |
219,000 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
2,145,000 |
1,117,200 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
20,000 |
11,200 |
|
Thu từ khí thiên nhiên, khí than |
5,000 |
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
550,000 |
308,880 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
320,000 |
179,200 |
|
Thuế tài nguyên |
2,000 |
2,000 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
228,000 |
127,680 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
14,517,000 |
6,334,120 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2,758,000 |
1,544,480 |
|
Thuế tài nguyên |
5,000 |
5,000 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
4,048,000 |
1,622,880 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
5,646,000 |
3,161,760 |
|
Thu từ khí thiên nhiên, khí than |
2,060,000 |
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
4,100,000 |
2,329,000 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1,500,000 |
840,000 |
|
Thuế tài nguyên |
75,000 |
75,000 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
2,515,000 |
1,408,400 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
10,000 |
5,600 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
3,200,000 |
1,792,000 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1,100,000 |
295,680 |
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
572,000 |
- |
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
528,000 |
295,680 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
700,000 |
700,000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
1,530,000 |
330,000 |
|
Phí và lệ phí trung ương |
1,200,000 |
- |
|
Phí và lệ phí địa phương |
330,000 |
330,000 |
|
Phí và lệ phí huyện |
|
|
|
Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
45,000 |
45,000 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
1,100,000 |
1,055,000 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
1,500,000 |
1,500,000 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1,500,000 |
1,500,000 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
Thuế thu nhập còn lại sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
90,000 |
72,080 |
16 |
Thu khác ngân sách |
400,000 |
294,134 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
3,000 |
3,000 |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
105,900 |
93,000 |
II |
Thu từ dầu thô |
16,600,000 |
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
20,300,000 |
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
6 |
Thu khác |
- |
- |
IV |
Thu viện trợ |
- |
- |
V |
Thu bán đấu giá tài sản nhà, đất |
|
3,000,000 |
VI |
Thu kết dư |
|
1,247,116 |
VII |
Thu huy động sự đóng góp từ các doanh nghiệp được hưởng lợi từ dự án do nhà nước đầu tư |
|
29,200 |
VIII |
Thu từ nguồn tăng thu |
|
523,000 |
IX |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
675,652 |
(Đính kèm Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
NSĐP |
Chia ra |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
24,224,662 |
14,087,351 |
10,137,311 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
24,224,662 |
14,087,351 |
10,137,311 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
13,052,062 |
8,728,278 |
4,323,784 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
13,052,062 |
8,728,278 |
4,323,784 |
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
- |
|
|
|
Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
- |
|
|
|
Chi khoa học và công nghệ |
- |
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1,500,000 |
745,000 |
755,000 |
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1,500,000 |
925,580 |
574,420 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
10,560,800 |
4.946,045 |
5,614,755 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
3,114,571 |
748,705 |
2,365,866 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
168,715 |
165,064 |
3,651 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
- |
|
- |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,800 |
1,800 |
|
V |
Chi dự phòng ngân sách |
610,000 |
411,228 |
198,772 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu và các chương trình theo quy định của Trung ương |
- |
|
|
2 |
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
- |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
- |
|
|
1 |
Thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
- |
|
|
2 |
Thực hiện nhiệm vụ quản lý bảo trì đường bộ |
- |
|
|
3 |
Đề án phát triển kinh tế xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn II |
- |
|
|
4 |
Đề án thực hiện chương trình 135 |
- |
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG SỐ CHI NSĐP |
19,754,182 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
5,666,831 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
14,087,351 |
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
8,728,278 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
7,345,914 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
525,530 |
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
5,100 |
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
341,376 |
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
92,824 |
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
8,876 |
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
50 |
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
436,370 |
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
4,549,495 |
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
171,837 |
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
90,050 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
1,382,364 |
II |
Chi thường xuyên |
4,946,045 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
748,705 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
165,064 |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
704,207 |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
146,164 |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
35,500 |
6 |
Chi thể dục thể thao |
55,624 |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
447,853 |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
754,424 |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
635,801 |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
612,588 |
III |
Chi trả nợ gốc các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,800 |
V |
Dự phòng ngân sách |
411,228 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng Số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (1) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1) |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu và các chương trình theo quy định của Trung ương |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
14,087,351 |
8,728,278 |
4,659,884 |
- |
1,800 |
411,228 |
- |
286,161 |
- |
286,161 |
- |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
4,946,045 |
- |
4,659,884 |
- |
- |
- |
- |
286,161 |
- |
286,161 |
- |
I.1 |
Quản lý nhà nước và sự nghiệp |
3,065,786 |
- |
3,065,786 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
UBND tỉnh |
26,033 |
- |
26,033 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Văn phòng HĐND |
21,836 |
- |
21,836 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11,664 |
- |
11,664 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Sở Công Thương |
34,442 |
- |
34,442 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Sở Nội vụ |
22,466 |
- |
22,466 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
645,281 |
- |
645,281 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Sở Y tế |
338,802 |
- |
338,802 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Sở Văn hóa - Thể thao |
166,173 |
- |
166,173 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Sở Du lịch |
26,313 |
- |
26,313 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Sở Lao động, TBXH |
255,445 |
- |
255,445 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Sở Khoa học và công nghệ |
40,033 |
- |
40,033 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
Sở Tài chính |
19,848 |
- |
19,848 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13 |
Thanh tra tỉnh |
13,597 |
- |
13,597 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
239,735 |
- |
239,735 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15 |
Sở Giao thông vận tải |
371,177 |
- |
371,177 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
Sở Tư pháp |
12,288 |
- |
12,288 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17 |
Sở Ngoại vụ |
4,443 |
- |
4,443 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
209,750 |
- |
209,750 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19 |
Sở Xây dựng |
395,218 |
- |
395,218 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
51,041 |
- |
51,041 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
21 |
Ban Quản lý các khu Công nghiệp |
19,351 |
- |
19,351 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
22 |
Trường chính trị |
13,301 |
- |
13,301 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
23 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
24 |
Ban Quản lý Vườn QG Côn Đảo |
38,653 |
- |
38,653 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
24,226 |
- |
24,226 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
26 |
Trường Cao đẳng nghề |
21,200 |
- |
21,200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
27 |
Ban Dân tộc tỉnh |
8,469 |
- |
8,469 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
28 |
B an Quản lý Trung tâm HCCT tỉnh |
23,595 |
- |
23,595 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
29 |
Quỹ Phát triển khoa học công nghệ |
11,406 |
- |
11,406 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I.2 |
Đoàn thể được đảm bảo |
46,121 |
- |
46,121 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Tỉnh đoàn Thanh niên |
19,968 |
- |
19,968 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Ủy ban Mặt trận TQVN |
8,189 |
- |
8,189 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Hội Phụ nữ |
6,731 |
- |
6,731 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Hội Nông dân |
7,368 |
- |
7,368 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Hội Cựu chiến binh |
3,865 |
- |
3,865 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I.3 |
Đoàn thể được hỗ trợ |
26,322 |
- |
26,322 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Hội đông y |
1,048 |
- |
1,048 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Hội Nhà báo |
1,324 |
- |
1,324 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Hội Chữ Thập đỏ |
4,452 |
- |
4,452 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
2,416 |
- |
2,416 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Hội Luật gia |
722 |
- |
722 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Hội Người mù |
1,577 |
- |
1,577 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Hội Khuyến học |
837 |
- |
837 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Liên Hiệp các tổ chức Hữu Nghị |
2,051 |
- |
2,051 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Liên Minh HTX |
2,422 |
- |
2,422 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Hội Nạn nhân chất độc da |
1,033 |
- |
1,033 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật |
2,172 |
- |
2,172 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
Hội Làm vườn |
821 |
- |
821 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13 |
Hội Khoa học lịch sử |
1,315 |
- |
1,315 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14 |
Hội Người tù Kháng chiến |
1,283 |
- |
1,283 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
701 |
- |
701 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
Hội Người cao tuổi |
1,733 |
- |
1,733 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17 |
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
415 |
- |
415 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I.4 |
Khối Đảng |
112,326 |
- |
112,326 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Tỉnh ủy |
112,326 |
- |
112,326 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
An ninh - Quốc phòng |
284,872 |
- |
284,872 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Công an tỉnh |
111,811 |
- |
111,811 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bộ chỉ huy biên phòng |
17,410 |
- |
17,410 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bộ chỉ huy quân sự |
155,651 |
- |
155,651 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I.6 |
Các huyện, thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I.7 |
Chi Công nghệ thông tin |
125,000 |
- |
125,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I.8 |
Chi Đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC |
40,759 |
- |
40,759 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I.9 |
Chi duy trì, chuyển đổi ISO các cơ quan, đơn vị |
555 |
- |
555 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I.10 |
Chi hỗ trợ Cục Thống kê tỉnh |
746 |
- |
746 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I.11 |
Các nội dung khác bố trí ngành, lĩnh vực |
888,316 |
- |
888,316 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (1) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (1) |
1,800 |
- |
- |
- |
1,800 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
411,228 |
- |
- |
- |
- |
411,228 |
- |
- |
- |
- |
- |
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU DO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (2) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
VIII |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
8,728,278 |
8,728,278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Đính kèm Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng số |
|
Trong đó |
||||||||||||
Chi quốc phòng |
Chi giáo dục - Đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động, kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý địa phương, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi khác |
||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
|||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
7,345,91 |
291,753 |
525,530 |
5,100 |
341,376 |
92,824 |
8,876 |
50 |
436,370 |
4,549,495 |
|
|
171,837 |
90,050 |
832,653 |
1 |
Ban quản lý khu BTTN BC-PB |
10,200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10,200 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Báo BRVT |
1,500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,500 |
- |
- |
3 |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
29,350 |
29,350 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Bộ CHQS Tỉnh |
55,500 |
55,500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
BQL Cảng Bến đầm |
46,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
46,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT |
15,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
948,500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100,000 |
788,500 |
- |
- |
- |
- |
60,000 |
8 |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
721,100 |
- |
99,350 |
5,000 |
270,100 |
- |
- |
50 |
150,200 |
49,400 |
- |
- |
86,400 |
50 |
60,550 |
9 |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
383,509 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
324,672 |
- |
- |
3,537 |
- |
55,300 |
10 |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép -Thị Vải |
357,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
357,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Cảng vụ đường thủy nội địa |
8,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8,000 |
- |
- |
12 |
Công an Tỉnh |
204,373 |
199,903 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,470 |
- |
- |
- |
- |
- |
13 |
Chi cục Thủy lợi |
8,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
14 |
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 |
2,206 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,206 |
- |
- |
- |
- |
- |
15 |
Đài PTTH tỉnh |
8,876 |
- |
- |
- |
- |
- |
8,876 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
Sở GTVT |
10,932 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10,932 |
- |
- |
- |
- |
- |
17 |
Sở Du lịch |
4,170 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,170 |
- |
- |
- |
- |
- |
18 |
Sở KH và ĐT |
32,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
32,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
19 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
100 |
- |
- |
100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20 |
Sở LĐ-TBXH |
90,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
90,000 |
- |
21 |
Sở TNMT |
100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
22 |
Sở VH và TT |
57,143 |
- |
- |
- |
- |
56,000 |
- |
- |
- |
1,143 |
- |
- |
- |
- |
- |
23 |
Sở Y tế |
62,976 |
- |
- |
- |
62,976 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
24 |
Sở Xây dựng |
11,162 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11,162 |
- |
- |
- |
- |
- |
25 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
200 |
- |
- |
26 |
TT phát triển quỹ đất |
8,953 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8,953 |
27 |
TT Quản lý các khu xử lý chất thải |
10,200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10,200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
28 |
TTNSH&VSMT |
20,650 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20,650 |
- |
- |
- |
- |
- |
29 |
TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi |
71,047 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
71,047 |
- |
- |
- |
- |
- |
30 |
UBND H.Châu đức |
398,470 |
- |
27,920 |
- |
- |
15,100 |
- |
- |
- |
255,350 |
- |
- |
100 |
- |
100,000 |
31 |
UBND H.Côn đảo |
340,792 |
- |
11,450 |
- |
- |
200 |
- |
- |
58,270 |
199,272 |
- |
- |
200 |
- |
71,400 |
32 |
UBND H.Đất Đỏ |
241,850 |
- |
15,100 |
- |
- |
150 |
- |
- |
2,100 |
224,500 |
- |
- |
- |
- |
- |
33 |
UBND H.Long Điền |
229,300 |
7,000 |
48,000 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
172,800 |
- |
- |
- |
- |
1,500 |
34 |
UBND TP Bà Rịa |
494,974 |
- |
12,000 |
- |
100 |
11,174 |
- |
- |
200 |
342,500 |
- |
- |
200 |
- |
128,800 |
35 |
UBND H.Xuyên Mộc |
446,603 |
- |
107,060 |
- |
8,000 |
10,000 |
- |
- |
- |
321,293 |
- |
- |
100 |
- |
150 |
36 |
UBND TP Vũng Tàu |
1,158,600 |
- |
120,300 |
- |
200 |
- |
- |
- |
35,200 |
829,600 |
- |
- |
70,600 |
- |
102,700 |
37 |
UBND TX Phú Mỹ |
807,250 |
- |
84,350 |
- |
- |
200 |
- |
- |
80,100 |
398,300 |
- |
- |
1,000 |
- |
243,300 |
38 |
Vườn QG Côn Đảo |
49,328 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
49,328 |
- |
- |
- |
- |
- |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục Đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động quan quản lý nhà đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
4,946,045 |
748,705 |
165,064 |
704,207 |
146,164 |
35,500 |
55,624 |
447,853 |
754,424 |
346,356 |
141,668 |
635,091 |
612,588 |
I |
Quản lý nhà nước và sự nghiệp |
3,065,786 |
704,101 |
38,240 |
316,233 |
111,135 |
35,500 |
55,624 |
447,853 |
715,117 |
346,356 |
103,200 |
441,268 |
200,714 |
1 |
UBND tỉnh |
26,033 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2,664 |
0 |
0 |
23,369 |
0 |
2 |
Văn phòng HĐND |
21,836 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21,836 |
0 |
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11,664 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11,664 |
0 |
4 |
Sở Công Thương |
34,442 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19,458 |
0 |
0 |
14,984 |
0 |
5 |
Sở Nội vụ |
22,466 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2,219 |
0 |
0 |
20,247 |
0 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
645,281 |
633,519 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11,762 |
0 |
7 |
Sở Y tế |
338,802 |
8,081 |
0 |
316,233 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14,488 |
0 |
8 |
Sở Văn hóa-Thể thao |
166,173 |
0 |
0 |
0 |
102,785 |
0 |
55,624 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7,764 |
0 |
9 |
Sở Du lịch |
26,313 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19,750 |
0 |
0 |
6,563 |
0 |
10 |
Sở Lao động, TBXH |
255,445 |
28,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3,399 |
0 |
0 |
23,332 |
200,714 |
11 |
Sở Khoa học và công nghệ |
40,033 |
0 |
26,834 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13,199 |
0 |
12 |
Sở Tài chính |
19,848 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19,848 |
0 |
13 |
Thanh tra tỉnh |
13,597 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13,597 |
0 |
14 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
239,735 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16,079 |
103,200 |
0 |
103,200 |
120,456 |
0 |
15 |
Sở Giao thông vận tải |
371,177 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
346,356 |
346,356 |
0 |
24,821 |
0 |
16 |
Sở Tư pháp |
12,288 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3,413 |
0 |
0 |
8,875 |
0 |
17 |
Sở Ngoại vụ |
4,443 |
0 |
0 |
0 |
119 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4,324 |
0 |
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
209,750 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
33,764 |
145,586 |
0 |
0 |
30,400 |
0 |
19 |
Sở Xây dựng |
395,218 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
359,357 |
7,168 |
0 |
0 |
28,693 |
0 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
51,041 |
0 |
0 |
0 |
8,231 |
35,500 |
0 |
0 |
1,879 |
0 |
0 |
5,431 |
0 |
21 |
Ban Quản lý các khu Công nghiệp |
19,351 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12,205 |
0 |
0 |
7,146 |
0 |
22 |
Trường chính trị |
13,301 |
13,301 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
23 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
24 |
Ban Quản lý Vườn QG Côn Đảo |
38,653 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
38,653 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mại, Du lịch tỉnh |
24,226 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
24,226 |
0 |
0 |
0 |
0 |
26 |
Trường Cao đẳng nghề |
21,200 |
21,200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
27 |
Ban Dân tộc tỉnh |
8,469 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8,469 |
0 |
28 |
Ban Quản lý Trung tâm HCCT tỉnh |
23,595 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
23,595 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29 |
Quỹ Phát triển khoa học công nghệ |
11,406 |
0 |
11,406 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
Đoàn thể được đảm bảo |
46,121 |
0 |
0 |
0 |
5,029 |
0 |
0 |
0 |
839 |
0 |
0 |
40,253 |
0 |
1 |
Tỉnh đoàn Thanh niên |
19,968 |
0 |
0 |
0 |
5,029 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14,939 |
0 |
2 |
Ủy ban Mặt trận TQVN |
8,189 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8,189 |
0 |
3 |
Hội Phụ nữ |
6,731 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6,731 |
0 |
4 |
Hội Nông dân |
7,368 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
839 |
0 |
0 |
6,529 |
0 |
5 |
Hội Cựu chiến binh |
3,865 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3,865 |
0 |
III |
Đoàn thể được hỗ trợ |
26,322 |
0 |
1,269 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25,053 |
0 |
1 |
Hội đông y |
1,048 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,048 |
0 |
2 |
Hội Nhà báo |
1,324 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,324 |
0 |
3 |
Hội Chữ Thập đỏ |
4,452 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4,452 |
0 |
4 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
2,416 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2,416 |
0 |
5 |
Hội Luật gia |
722 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
722 |
0 |
6 |
Hội Người mù |
1,577 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,577 |
0 |
7 |
Hội Khuyến học |
837 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
837 |
0 |
8 |
Liên Hiệp các tổ chức Hữu Nghị |
2,051 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2,051 |
0 |
9 |
Liên Minh HTX |
2,422 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2,422 |
0 |
10 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
1,033 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,033 |
0 |
|
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật |
2,172 |
0 |
1,269 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
903 |
0 |
12 |
Hội Làm vườn |
821 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
821 |
0 |
13 |
Hội Khoa học lịch sử |
1,315 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,315 |
0 |
14 |
Hội Người tù Kháng chiến |
1,283 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,283 |
0 |
15 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
701 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
701 |
0 |
16 |
Hội Người cao tuổi |
1,733 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,733 |
0 |
17 |
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
415 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
415 |
0 |
IV |
Khối Đảng |
112,326 |
3,845 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
108,481 |
0 |
1 |
Tỉnh ủy |
112,326 |
3,845 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
108,481 |
0 |
V |
Chi Công nghệ thông tin |
125,000 |
0 |
125,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
VI |
Chi Đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC |
40,759 |
40,759 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
VII |
Chi hỗ trợ Cục Thống kê tỉnh |
746 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
746 |
0 |
VIII |
Chi khen thưởng |
23,180 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
IX |
Chi khác ngân sách theo định mức |
45,901 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
X |
Chi duy trì, chuyển đổi ISO các cơ quan, đơn vị |
555 |
0 |
555 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
XI |
Các nội dung khác bố trí ngành, lĩnh vực |
888,316 |
0 |
0 |
387,974 |
30,000 |
0 |
0 |
0 |
38,468 |
0 |
38,468 |
20,000 |
411,874 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị: %
Stt |
Tên đơn vị |
Chi tiết theo sắc thuế |
|||||||||
Thuế GTGT |
Thuế TNDN |
Thuế TTĐB |
Thuế TNCN |
Thuế BVMT |
|||||||
Cục thuế thu |
CCT thu |
Cục thuế thu |
CCT thu |
Cục thuế thu |
CCT thu |
Cục thuế thu |
CCT thu |
Cục thuế thu |
CCT thu |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Vũng Tàu * |
45% |
45% |
45% |
45% |
45% |
45% |
56% |
56% |
0% |
0% |
2 |
Thành phố Bà Rịa |
56% |
56% |
56% |
56% |
56% |
56% |
56% |
56% |
0% |
0% |
3 |
Thị xã Phú Mỹ |
56% |
56% |
56% |
56% |
56% |
56% |
56% |
56% |
0% |
0% |
4 |
Huyện Long Điền |
56% |
56% |
56% |
56% |
56% |
56% |
56% |
56% |
0% |
0% |
5 |
Huyện Đất Đỏ |
56% |
56% |
56% |
56% |
56% |
56% |
56% |
56% |
0% |
0% |
6 |
Huyện Châu Đức |
56% |
56% |
56% |
56% |
56% |
56% |
56% |
56% |
0% |
0% |
7 |
Huyện Xuyên Mộc |
56% |
56% |
56% |
56% |
56% |
56% |
56% |
56% |
0% |
0% |
8 |
Huyện Côn Đảo |
56% |
56% |
56% |
56% |
56% |
56% |
56% |
56% |
0% |
0% |
* Ghi chú: Đối với TP. Vũng Tàu, thu thuế GTGT, TNDN, TTĐB từ các Doanh nghiệp vãng lai tỷ lệ phân chia là 56%.
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh |
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh) |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
8,393,754 |
4,470,480 |
908,774 |
3,561,706 |
5,666,831 |
|
|
10,137,311 |
1 |
Thành phố Vũng Tàu |
3,645,725 |
1,749,535 |
372,125 |
1,377,410 |
112,305 |
|
|
1,861,840 |
2 |
Thành phố Bà Rịa |
808,092 |
472,088 |
113,392 |
358,696 |
637,099 |
- |
- |
1,109,187 |
3 |
Thị xã Phú Mỹ |
2,016,037 |
1,096,572 |
123,837 |
972,735 |
266,184 |
- |
- |
1,362,756 |
4 |
Huyện Long Điền |
525,930 |
311,393 |
74,600 |
236,793 |
706,718 |
- |
- |
1,018,111 |
5 |
Huyện Đất Đỏ |
434,184 |
248,372 |
44,284 |
204,088 |
702,221 |
- |
- |
950,593 |
6 |
Huyện Châu Đức |
476,194 |
291,998 |
87,994 |
204,004 |
1,146,623 |
- |
- |
1,438,621 |
7 |
Huyện Xuyên Mộc |
432,502 |
262,414 |
75,602 |
186,812 |
1,776,346 |
- |
- |
2,038,760 |
8 |
Huyện Côn Đảo |
55,090 |
38,108 |
16,940 |
21,168 |
319,335 |
- |
- |
357,443 |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu nông thôn mới |
A |
B |
1=2+3+4+5 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
1,887,975 |
951,013 |
15,225 |
921,737 |
1 |
Thành phố Vũng Tàu |
112,305 |
108,800 |
3,505 |
- |
2 |
Thành phố Bà Rịa |
61,428 |
59,840 |
1,588 |
- |
3 |
Thị xã Phú Mỹ |
266,184 |
102,043 |
1,877 |
162,264 |
4 |
Huyện Long Điền |
157,009 |
65,280 |
1,729 |
90,000 |
5 |
Huyện Đất Đỏ |
234,476 |
52,360 |
1,111 |
181,005 |
6 |
Huyện Châu Đức |
192,034 |
189,710 |
2,324 |
- |
7 |
Huyện Xuyên Mộc |
846,981 |
356,160 |
2,353 |
488,468 |
8 |
Huyện Côn Đảo |
17,558 |
16,820 |
738 |
- |
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH BỔ SUNG NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu ngân sách cấp tỉnh bổ sung ngân sách cấp huyện |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
A |
B |
1=2+3 |
2=5+12 |
3=8+15 |
4=5+8 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+15 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
1,887,975 |
1,872,750 |
15,225 |
966,238 |
951,013 |
951,013 |
|
15,225 |
15,225 |
|
921,737 |
921,737 |
921,737 |
|
|
|
|
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ngân sách huyện |
1,887,975 |
1,872,750 |
15,225 |
966,238 |
951,013 |
951,013 |
|
15,225 |
15,225 |
|
921,737 |
921,737 |
921,737 |
|
|
|
|
1 |
Thành phố Vũng Tàu |
112,305 |
108,800 |
3,505 |
112,305 |
108,800 |
108,800 |
|
3,505 |
3,505 |
|
- |
- |
- |
|
|
|
|
2 |
Thành phố Bà Ria |
61,428 |
59,840 |
1,588 |
61,428 |
59,840 |
59,840 |
|
1,588 |
1,588 |
|
- |
- |
- |
|
|
|
|
3 |
Thị xã Phú Mỹ |
266,184 |
264,307 |
1,877 |
103,920 |
102,043 |
102,043 |
|
1,877 |
1,877 |
|
162,264 |
162,264 |
162,264 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Long Điền |
157,009 |
155,280 |
1,729 |
67,009 |
57,208 |
65,280 |
|
1,729 |
1,729 |
|
90,000 |
90,000 |
90,000 |
|
|
|
|
5 |
Huyện Đất Đỏ |
234,476 |
233,367 |
1,111 |
53,471 |
52,360 |
52,360 |
|
1,111 |
1,111 |
|
181,005 |
181,005 |
181,005 |
|
|
|
|
6 |
Huyện Châu Đức |
192,034 |
|
2,324 |
|
|
|
|
2,324 |
2,324 |
|
- |
- |
- |
|
|
|
|
7 |
Huyện Xuyên Mộc |
846,981 |
844,628 |
2,353 |
358,519 |
356,160 |
356,160 |
|
2,353 |
2,353 |
|
488,468 |
488,468 |
488,468 |
|
|
|
|
8 |
Huyện Côn Đảo |
17,558 |
16,820 |
738 |
17,558 |
16,820 |
16,820 |
|
738 |
738 |
|
- |
- |
- |
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày /01/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/21/… |
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/… |
Kế hoạch vốn năm 2022 |
|||||||||||||
Số Quyết định, ngày tháng năm ban hành |
Tổng mức đầu tư được duyệt |
||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
||||||||||||||
Nước ngoài |
NSTW |
NSĐP |
Ngoài nước |
NSTW |
NSĐP |
Ngoài nước |
NSTW |
NSĐP |
Ngoài nước |
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,945,914 |
|
600,000 |
7,345,914 |
I |
Các dự án nguồn ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600,000 |
|
600,000 |
|
II |
Các dự án nguồn ngân sách Địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,821,482 |
|
|
|
7,345,914 |
|
|
7,345,914 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,582,714 |
- |
- |
- |
525,530 |
- |
- |
525,530 |
1 |
Trường THCS phường 11 |
|
|
|
490/HĐND-VP-8/12/2015 |
112,361 |
|
|
|
|
|
|
|
109,865 |
|
|
|
1,000 |
|
|
1,000 |
2 |
Trường mầm non Phường Nguyễn An Ninh |
|
|
|
367/HĐND-VP-11/10/2016 |
44,217 |
|
|
|
|
|
|
|
35,303 |
|
|
|
6,000 |
|
|
6,000 |
3 |
Trường tiểu học phường Thắng Nhất TPVT |
|
|
|
371/HĐND-VP-11/10/2016 |
64,142 |
|
|
|
|
|
|
|
56,000 |
|
|
|
6,000 |
|
|
6,000 |
4 |
Trường tiểu học phường 10 TP Vũng Tàu |
|
|
|
370/HĐND-VP-11/10/2016 |
58,482 |
|
|
|
|
|
|
|
45,300 |
|
|
|
13,000 |
|
|
13,000 |
5 |
Khu nhà ăn và phòng chức năng trường THCS LÊ Quang Cường |
|
|
|
2811/QĐ-UBND-23/10/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16,100 |
|
|
|
2,000 |
|
|
2,000 |
6 |
Trường mầm non Long Phước |
|
|
|
381/HĐND-VP-11/10/2016 |
50,517 |
|
|
|
|
|
|
|
36,936 |
|
|
|
10,000 |
|
|
10,000 |
7 |
Trường mầm non Hắc Dịch 2 |
|
|
|
422/HĐND-VP-18/10/2016 |
36,641 |
|
|
|
|
|
|
|
31,508 |
|
|
|
2,900 |
|
|
2,900 |
8 |
Trường tiểu học Trần Phú xã Suối Rao |
|
|
|
383/HĐND-VP-11/10/2016 |
45,393 |
|
|
|
|
|
|
|
41,500 |
|
|
|
3,843 |
|
|
3,843 |
9 |
Trường THCS Kim Long, xã Kim Long |
|
|
|
339/HĐND-VP-13/9/2017 |
47,189 |
|
|
|
|
|
|
|
38,571 |
|
|
|
8,627 |
|
|
8,627 |
10 |
Trường mầm non Hòa Hiệp 2, Xã Hòa Hiệp |
|
|
|
377/HĐND-VP-11/10/2016 |
52,322 |
|
|
|
|
|
|
|
42,984 |
|
|
|
5,000 |
|
|
5,000 |
11 |
Trường tiểu học Hồ Tràm |
|
|
|
407/HĐND-VP-14/10/2016 |
39,290 |
|
|
|
|
|
|
|
35,020 |
|
|
|
269 |
|
|
269 |
12 |
Trường tiểu học Hồ Tràm. |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
66,800 |
|
|
|
5,000 |
|
|
5,000 |
13 |
Trường tiểu học Lương Thế Vinh xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2 |
|
|
|
2067/QĐ-UBND-1/6/2016 |
26,512 |
|
|
|
|
|
|
|
23,892 |
|
|
|
2,491 |
|
|
2,491 |
14 |
Trường THCS Bình Châu 2 huyện XM |
|
|
|
378/HĐND-VP-11/10/2016 |
57,906 |
|
|
|
|
|
|
|
52,747 |
|
|
|
3,000 |
|
|
3,000 |
15 |
Trường THCS Hòa Hiệp 2 huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
375/HĐND-VP-11/10/2016 |
63,126 |
|
|
|
|
|
|
|
59,000 |
|
|
|
1,000 |
|
|
1,000 |
16 |
Cải tạo nâng cấp trường THPT Trần Nguyên Hãn TP Vũng Tàu |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
39,963 |
|
|
|
2,600 |
|
|
2,600 |
17 |
Trường THPT Liên phường: Phường 10 + Phường 11 và Phường 12 tại Tp Vũng Tàu |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
124,727 |
|
|
|
23,000 |
|
|
23,000 |
18 |
Trường mầm non Rạch Dừa Phường Rạch Dừa |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
7,853 |
|
|
|
2,000 |
|
|
2,000 |
19 |
Trường tiểu học Bến Nôm phường 10 |
|
|
|
500/HĐND-VP-20/12/2017 |
128,165 |
|
|
|
|
|
|
|
5,161 |
|
|
|
20,000 |
|
|
20,000 |
20 |
Trường tiểu học phường 11, thành phố Vũng Tàu (tiểu học Phước An) |
|
|
|
54/NQ-HĐND-14/12/2018 |
74,829 |
|
|
|
|
|
|
|
30,260 |
|
|
|
15,000 |
|
|
15,000 |
21 |
Trường tiểu học Thắng Nhì TP Vũng Tàu |
|
|
|
556/HĐND-VP-28/12/2016; 11/NQ-HĐND-20/4/2020 |
110,309 |
|
|
|
|
|
|
|
78,614 |
|
|
|
15,000 |
|
|
15,000 |
22 |
Trường THCS Hàn Thuyên TPVT |
|
|
|
tháng 4/2012 |
114,285 |
|
|
|
|
|
|
|
23,743 |
|
|
|
10,000 |
|
|
10,000 |
23 |
Trường mầm non Hàng Điều Phường 11 |
|
|
|
485/HĐND-VP-8/12/2015 |
67,955 |
|
|
|
|
|
|
|
41,013 |
|
|
|
10,000 |
|
|
10,000 |
24 |
Trường tiểu học phường 11 TPVT (tiểu học Phước Sơn) |
|
|
|
36S/HĐND-VP-11/10/2016 |
78,233 |
|
|
|
|
|
|
|
55,781 |
|
|
|
22,000 |
|
|
22,000 |
25 |
Trường tiểu học Phú Mỹ 2 TX Phú Mỹ |
|
|
|
60/NQ-HĐND-04/8/2020 |
73,432 |
|
|
|
|
|
|
|
32,700 |
|
|
|
16,000 |
|
|
16,000 |
26 |
Trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Tỉnh huyện Long Điền |
|
|
|
123/HĐND-VP-12/4/2017 |
39,029 |
|
|
|
|
|
|
|
29,293 |
|
|
|
8,000 |
|
|
8,000 |
27 |
Trường Tiểu học Phước Hưng 4, huyện Long Điền |
|
|
|
53/NQ-HĐND-14/12/2018 |
56,168 |
|
|
|
|
|
|
|
30,100 |
|
|
|
15,000 |
|
|
15,000 |
28 |
Trường mầm non Phước Tỉnh 2 huyện Long Điền |
|
|
|
122/HĐND-VP-12/4/2012 |
47,944 |
|
|
|
|
|
|
|
39,061 |
|
|
|
10,000 |
|
|
10,000 |
29 |
Trường mầm non Lộc An huyện Đất Đỏ |
|
|
|
426/HĐND-VP-19/10/2016; 16/NQ-HĐND-20/4/2020 |
54,621 |
|
|
|
|
|
|
|
35,030 |
|
|
|
10,000 |
|
|
10,000 |
30 |
Trường mầm non xã Long Mỹ |
|
|
|
1188/QĐ-UBND-8/5/2017; 15/NQ-HĐND-20/4/2020 |
31,367 |
|
|
|
|
|
|
|
24,050 |
|
|
|
5,000 |
|
|
5,000 |
31 |
Trường tiểu học Bùi Thị Xuân huyện Châu Đức |
|
|
|
49/NQ-HĐND-04/8/2020 |
41,434 |
|
|
|
|
|
|
|
20,000 |
|
|
|
15,000 |
|
|
15,000 |
32 |
Trường mầm non Xuyên Mộc 2 |
|
|
|
17/NQ-HĐND-20/4/2020 |
45,352 |
|
|
|
|
|
|
|
10,000 |
|
|
|
12,000 |
|
|
12,000 |
33 |
Trường Mầm non xã Phước Thuận huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
89/NQ-HĐND-29/10/2020 |
60,585 |
|
|
|
|
|
|
|
12,000 |
|
|
|
20,000 |
|
|
20,000 |
34 |
Trường Tiểu học Côn Đảo |
|
|
|
57/NQ-HĐND-14/12/2018 |
54,771 |
|
|
|
|
|
|
|
43,009 |
|
|
|
11,150 |
|
|
11,150 |
35 |
Sửa chữa trường THPT Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
83/NQ-HĐND-25/10/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000 |
|
|
|
8,000 |
|
|
8,000 |
36 |
Trường THPT Phước Tỉnh huyện Long Điền |
|
|
|
338/HĐND-VP-13/9/2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42,080 |
|
|
|
20,000 |
|
|
20,000 |
37 |
Sửa chữa, cải tạo trường THPT Bung Riềng |
|
|
|
2840/QĐ-UBND-28/10/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000 |
|
|
|
5,000 |
|
|
5,000 |
38 |
Xây dựng bổ sung khu thể thao và sửa chữa Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
|
|
|
82/NQ-HĐND-29/10/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000 |
|
|
|
10,000 |
|
|
10,000 |
39 |
Trường THPT Nguyễn Trãi, huyện Châu Đức |
|
|
|
87/NQ-HĐND-29/10/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000 |
|
|
|
10,000 |
|
|
10,000 |
40 |
Trường Tiểu học Mỹ Xuân 2 thị xã Phú Mỹ |
|
|
|
88/NQ-HĐND-29/10/2020 |
121,358 |
|
|
|
|
|
|
|
1,000 |
|
|
|
65,000 |
|
|
65,000 |
41 |
Trường Mầm non Phước Hưng 3, huyện Long Điền |
|
|
|
55/NQ-HĐND-04/8/2020 |
73,077 |
|
|
|
|
|
|
|
20,000 |
|
|
|
15,000 |
|
|
15,000 |
42 |
Trường mầm non Tân Lâm 2 |
|
|
|
86/NQ-HĐND-29/10/2020 |
53,802 |
|
|
|
|
|
|
|
10,000 |
|
|
|
15,000 |
|
|
15,000 |
43 |
Trường mầm non Hoà Hiệp 3 |
|
|
|
06/NQ-HĐND-12/3/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
15,000 |
|
|
15,000 |
44 |
Trường Tiểu học Láng Sim huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
85/NQ-HĐND-29/10/2020 |
105,765 |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
25,000 |
|
|
25,000 |
45 |
Trường THPT Mỹ Xuân TX Phú Mỹ |
|
|
|
63/NQ-HĐND-04/8/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19,000 |
|
|
|
20,000 |
|
|
20,000 |
46 |
Trường Tiểu học Nguyễn An Ninh |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
47 |
Trường Tiểu học Phường 2 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
48 |
Trường THCS Nguyễn An Ninh |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
49 |
Trường Tiểu học Phước Hòa |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
50 |
Trường Tiểu học Tân Phước 2 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
51 |
Trường Tiểu học Khu dân cư số 9 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
52 |
Trường THCS Mỹ Xuân- Hắc Dịch |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
150 |
|
|
150 |
53 |
Trường Mầm non Phước Hải 4 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
50 |
|
|
50 |
54 |
Trường Tiểu học Phước Hải 4 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
50 |
|
|
50 |
55 |
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Nghĩa Thành huyện Châu Đức |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
50 |
|
|
50 |
56 |
Xây dựng mới Trường Tiểu học Quảng Thành huyện Châu Đức |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
57 |
Trường Mầm non Nghĩa Thành cơ sở 2 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
58 |
Trường Mầm non xã Suối Nghệ |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
59 |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
60 |
Trường mầm non Bình Châu 3 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
61 |
Trường Mầm non Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
62 |
Khu nhà ăn - nghỉ trưa cho học sinh của 4 trường tiểu học trên địa bàn (Trường TH Thống Nhất; Trường TH Bàu Lâm, Trường TH Hòa Bình; Trường TH Lương Thế Vinh |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
63 |
Trường Mầm non khu dân cư số 3 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
64 |
Trường THCS khu dân cư số 3 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
65 |
Xây dựng Trường cấp I+II khu Bến Đầm |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
66 |
Trường THPT phường Tân Phước, Phước Hòa |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
50 |
|
|
50 |
67 |
Trường THPT xã Châu Pha, Tóc Tiên |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
50 |
|
|
50 |
68 |
Cải tạo sửa chữa Trường THPT Nguyễn Huệ thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
69 |
Cải tạo sửa chữa Trường THPT Trần Văn Quan |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
70 |
Cải tạo sửa chữa Trường THPT Dương Bạch Mai, huyện Đất Đỏ |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
71 |
Sửa chữa, bổ sung một số hạng mục cho Trường phổ thông Dân tộc nội trú |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
50 |
|
|
50 |
B |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,289 |
- |
- |
- |
5,100 |
- |
- |
5,100 |
1 |
Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thị xã Bà Rịa |
|
|
|
2879/QĐ-UBND-21/10/2016 |
958m2 |
|
|
|
|
|
|
|
10,289 |
|
|
|
5,000 |
|
|
5,000 |
2 |
Khu khoa học công nghệ biển tại cầu Cỏ May phường 12 TPVT |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
C |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,022,621 |
|
|
|
341,376 |
|
|
341,376 |
1 |
XD mới BV thành phố Vũng tàu |
|
|
|
980/QĐ-UBND-28/4/2010 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
789,475 |
|
|
|
130,000 |
|
|
130,000 |
2 |
Trang thiết bị y tế BV Bà rịa |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
611,587 |
|
|
|
12,776 |
|
|
12,776 |
3 |
Trang thiết bị BV đa khoa Vũng tàu |
|
|
|
460/HĐND-VP-10/11/2017 |
465,130 |
|
|
|
|
|
|
|
379,000 |
|
|
|
50,000 |
|
|
50,000 |
4 |
Nâng cấp mở rộng TTYT huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
376/HĐND-VP-11/10/2016 |
75,558 |
|
|
|
|
|
|
|
65,013 |
|
|
|
8,000 |
|
|
8,000 |
5 |
Nâng cấp mở rộng trung tâm chẩn đoán y khoa thành BV Mắt |
|
|
|
51/NQ-HĐND -14/12/2018 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
31,000 |
|
|
|
20,000 |
|
|
20,000 |
6 |
XD mới Trung tâm y tế huyện Châu Đức |
|
|
|
341/HĐND-VP-13/9/2017; 12/NQ-HĐND-20/4/2020 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
125,114 |
|
|
|
50,000 |
|
|
50,000 |
7 |
Cải tạo TTYT Long Điền cũ thành BV Lao và bệnh phổi |
|
|
|
52/NQ-HĐND-14/12/2018 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
20,882 |
|
|
|
10,000 |
|
|
10,000 |
8 |
Xây dựng mới Trung tâm y tế quân dân y huyện Côn Đảo |
|
|
|
23/NQ-HĐND -07/5/2021 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
60,000 |
|
|
60,000 |
9 |
Xây dựng Trung tâm Y tế thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
10 |
Mở rộng, cải tạo và nâng cấp Trung tâm y tế thành phố Bà Rịa |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
11 |
Mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Phú Mỹ |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
50 |
|
|
50 |
12 |
Sửa chữa Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
50 |
|
|
50 |
13 |
Trang thiết bị y tế cho các dự án: Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế huyện Xuyên Mộc; dự án Xây mới Trung tâm Y tế huyện Châu Đức; dự án Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Chẩn đoán y khoa cũ thành Bệnh viện Mắt và dự án Cải tạo Trung tâm Y tế huyện Long Điền cũ thành Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
|
|
|
|
150,000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
D |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
468,213 |
|
|
|
92,824 |
|
|
92,824 |
1 |
Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước |
|
|
|
337/HĐND-VP-13/9/2017; 76/NQ-HĐND-14/12/2018 |
105,137 |
|
|
|
|
|
|
|
90,837 |
|
|
|
11,174 |
|
|
11,174 |
2 |
Nâng cấp sửa chữa TT Văn hóa-TDTT huyện Xuyên mộc |
|
|
|
538/HĐND-VP-30/11/2016 |
61,935 |
|
|
|
|
|
|
|
37,959 |
|
|
|
10,000 |
|
|
10,000 |
3 |
Nhà bảo tàng Tỉnh |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
246,840 |
|
|
|
20,000 |
|
|
20,000 |
4 |
Bảo tồn tôn tạo di tích lịch sử Côn Đảo |
|
|
|
25/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 |
142,980 |
|
|
|
|
|
|
|
91,927 |
|
|
|
36,000 |
|
|
36,000 |
5 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo Kim Long huyện Châu Đức |
|
|
|
07/NQ-HĐND -12/3/2021 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
15,000 |
|
|
15,000 |
6 |
Nhà văn hóa truyền thống đồng bào dân tộc Châu Ro thị xã Phú Mỹ |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
7 |
Trùng tu tôn tạo địa đạo Hắc Dịch |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
8 |
Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng thị trấn Đất Đỏ |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
50 |
|
|
50 |
9 |
Công viên tượng đài, nhà lưu niệm Anh hùng liệt sỹ Võ Thị Sáu |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
10 |
Cải tạo mở rộng tượng đài chiến thắng Bình Giã huyện Châu Đức |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
11 |
Tôn tạo di tích văn hóa đường vào cổng nghĩa trang Hàng Dương |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
12 |
Xây dựng giai đoạn 2 Trung tâm VHTTTT huyện Côn Đảo |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
E |
Chi phát thanh, truyền hình thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47,646 |
- |
- |
- |
8,876 |
- |
- |
8,876 |
1 |
Dự án đầu tư thiết bị lưu trữ dữ liệu truyền hình |
|
|
|
86/NQ-HĐND-25/10/2019 |
44,366 |
|
|
|
|
|
|
|
37,096 |
|
|
|
6,802 |
|
|
6,802 |
2 |
Dự án đầu tư 01 xe phát thanh lưu động |
|
|
|
2837A/QĐ-UBND-28/10/2019 |
13,016 |
|
|
|
|
|
|
|
10,550 |
|
|
|
1,924 |
|
|
1,924 |
3 |
Đầu tư thiết bị tổng khống chế, giám sát và điều phối hình ảnh |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
50 |
|
|
50 |
4 |
Đầu tư bổ sung thiết bị hậu kỳ, hậu kỳ sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình mở rộng (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
F |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
- |
- |
- |
50 |
- |
- |
50 |
1 |
Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
50 |
|
|
50 |
G |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,331,070 |
- |
- |
- |
436,370 |
- |
- |
436,370 |
1 |
Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ |
|
|
|
50/NQ-HĐND-4/8/2020 |
251,434 |
|
|
|
|
|
|
|
227,239 |
|
|
|
2,000 |
|
|
2,000 |
2 |
Kiên cố hoá các tuyến mương thu gom nước của khu dân cư số 03, huyện Côn Đảo |
|
|
|
2529/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 |
47,973 |
|
|
|
|
|
|
|
37,676 |
|
|
|
8,170 |
|
|
8,170 |
3 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo (giai đoạn 1) |
|
|
|
56/NQ-HĐND-14/12/2018 |
167,735 |
|
|
|
|
|
|
|
112,399 |
|
|
|
50,000 |
|
|
50,000 |
4 |
Bãi chứa rác tạm tại xã Tóc Tiên (HTKT khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên huyện Tân Thành) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
124,510 |
|
|
|
10,000 |
|
|
10,000 |
5 |
Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 2A đến chùa Huệ Quang, đoạn từ VCB đến cầu Ngọc Hà và đoạn từ đường Phước Hoà-Cái Mép đến cầu Rạch Tre) |
|
|
|
69/NQ-HĐND-14/12/2018 |
293,486 |
|
|
|
|
|
|
|
32,302 |
|
|
|
80,000 |
|
|
80,000 |
6 |
Nạo vét cải tạo kênh Bến Đình, thành phố Vũng Tàu. |
|
|
|
12/NQ-HĐND ngày 26/3/2019 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
340,013 |
|
|
|
100,000 |
|
|
100,000 |
7 |
Dự án thu gom và xử lý nước thải thị xã Bà rịa (ODA Thụy Sĩ) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
218,803 |
|
|
|
20,000 |
|
|
20,000 |
8 |
Thu gom, xử lý và thoát nước đô thị mới Phú Mỹ |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
202,567 |
|
|
|
50,000 |
|
|
50,000 |
9 |
XD nhà tang lễ thành phố Vũng tàu |
|
|
|
195/HĐND-VP-22/6/2018 |
86,021 |
|
|
|
|
|
|
|
19,976 |
|
|
|
35,000 |
|
|
35,000 |
10 |
Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 46 đến đường Phước Hoà-Cái Mép) |
|
|
|
69/NQ-HĐND-14/12/2018 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
13,985 |
|
|
|
80,000 |
|
|
80,000 |
11 |
Đầu tư hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt tại khu vực đường Hạ Long, Phường 2, thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
12 |
Xử lý môi trường bãi rác Cổng Trắng |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
13 |
Mương thoát nước từ Đường quy hoạch B2 đến suối Thị Vải, phường Mỹ Xuân |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
14 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thị trấn Phước Hải |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
15 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo giai đoạn 2 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
16 |
Cải tạo tuyến mương thoát nước chính thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
36/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
17 |
Thu gom, xử lý nước thải khu vực Long Sơn, Gò Găng TPVT |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
50 |
|
|
50 |
18 |
Thu gom, xử lý nước thải thành phố Vũng Tàu - giai đoạn 2 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
50 |
|
|
50 |
19 |
Tăng cường năng lực Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
|
|
|
54/NQ- HĐND- 18/7/2019 |
352,669 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
100 |
20 |
HTKT Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên thị xã Phú Mỹ (phần mở rộng diện tích) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
H |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,383,062 |
- |
- |
- |
4,549,495 |
- |
- |
4,549,495 |
1 |
Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1-Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân-Ngãi giao |
|
|
|
2549/QĐ-UBND- 16/9/2016; 10/NQ-HĐND- 20/4/2020 |
48,661 |
|
|
|
|
|
|
|
42,569 |
|
|
|
5,700 |
|
|
5,700 |
2 |
Đường Hải Lâm-Bàu Trừ đoạn qua huyện Đất Đỏ |
|
|
|
2615/QĐ-UBND- 26/9/2016 |
38,300 |
|
|
|
|
|
|
|
27,479 |
|
|
|
9,000 |
|
|
9,000 |
3 |
Các tuyến điện hạ thế ven bờ hồ chứa nước Sông Ray |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
4,654 |
|
|
|
93 |
|
|
93 |
4 |
Hồ chứa nước Suối Ớt |
|
|
|
2589/QĐ-UBND- 17/9/2018 |
31,923 |
|
|
|
|
|
|
|
19,156 |
|
|
|
8,472 |
|
|
8,472 |
5 |
Nâng cấp hệ thống cấp nước Cỏ Ống, Bến Đầm |
|
|
|
75/NQ-HĐND- 14/12/2018 |
71,156 |
|
|
|
|
|
|
|
42,518 |
|
|
|
20,000 |
|
|
20,000 |
6 |
Tỉnh lộ 765 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
355,642 |
|
|
|
4,500 |
|
|
4,500 |
7 |
Đường vào khu dịch vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh |
|
|
|
495/HĐND-VP- 8/12/2015 |
77,909 |
|
|
|
|
|
|
|
46,691 |
|
|
|
5,000 |
|
|
5,000 |
8 |
Nâng cấp đê Hải Đăng |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
128,130 |
|
|
|
5,000 |
|
|
5,000 |
9 |
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao xã Quảng Thành |
|
|
|
2316/QĐ-UBND- 21/8/2018 |
12,220 |
|
|
|
|
|
|
|
1,784 |
|
|
|
5,000 |
|
|
5,000 |
10 |
Sửa chữa, gia cố đập nước phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng khu vực núi Minh Đạm |
|
|
|
2038/UBND-VP-09/8/2019 |
6,093 |
|
|
|
|
|
|
|
2,173 |
|
|
|
1,486 |
|
|
1,486 |
11 |
Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
417/HĐND-VP- 18/10/2016 |
113,859 |
|
|
|
|
|
|
|
70,488 |
|
|
|
5,000 |
|
|
5,000 |
12 |
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Gia hoét II |
|
|
|
181/QĐ-UBND- 24/1/2019 |
6,174 |
|
|
|
|
|
|
|
1,894 |
|
|
|
2,177 |
|
|
2,177 |
13 |
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Đôi 1 |
|
|
|
3718/QĐ-UBND- 27/12/2018 |
6,791 |
|
|
|
|
|
|
|
3,609 |
|
|
|
3,109 |
|
|
3,109 |
14 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Lộc An |
|
|
|
118/HĐND-VP- 17/3/2016; 38/NQ-HĐND- 18/7/2019 |
223,483 |
|
|
|
|
|
|
|
159,983 |
|
|
|
20,000 |
|
|
20,000 |
15 |
Cải tạo nâng cấp tràn xà lũ hồ chứa nước Suối Các xã Hoà Hiệp huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
1590/QĐ-UBND- 25/6/2019 |
26,282 |
|
|
|
|
|
|
|
12,730 |
|
|
|
3,000 |
|
|
3,000 |
16 |
Các bể chứa nước dung tích trên 200m3/bề thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ |
|
|
|
3011/UBND-VP-26/10/2018 |
23,505 |
|
|
|
|
|
|
|
9,861 |
|
|
|
3,500 |
|
|
3,500 |
17 |
Đầu tư cải tạo và phát triển lưới điện nông thôn 2016-2020 (năm 2018-2020) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
76,600 |
|
|
|
11,000 |
|
|
11,000 |
18 |
Đầu tư phát triển lưới điện ngầm khu vực trung tâm thành phố Bà Rịa và thành phố Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
242/HĐND-VP-06/07/2017 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
65,149 |
|
|
|
18,000 |
|
|
18,000 |
19 |
Xây dựng đường băng cố định kết hợp giao thông phục vụ công tác tuần tra bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm huyện Long Điền (giai đoạn 2) |
|
|
|
62/NQ-HĐND- 04/8/2020 |
28,945 |
|
|
|
|
|
|
|
12,000 |
|
|
|
15,000 |
|
|
15,000 |
20 |
Trạm kiểm lâm Đất Thắm |
|
|
|
3782/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
13,232 |
|
|
|
|
|
|
|
5,000 |
|
|
|
8,232 |
|
|
8,232 |
21 |
04 bể chứa nước phòng chống cháy rừng tại Côn Đảo thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo |
|
|
|
3783/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
7,596 |
|
|
|
|
|
|
|
7,000 |
|
|
|
596 |
|
|
596 |
22 |
Cảng tàu khách Côn Đảo |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
86,367 |
|
|
|
40,000 |
|
|
40,000 |
23 |
Khu neo đậu tránh trú bão |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
144,683 |
|
|
|
6,000 |
|
|
6,000 |
24 |
Trạm kiểm soát giao thông đường thủy tại Cái Mép |
|
|
|
3837/QĐ-UBND- 30/12/2016 |
25,721 |
|
|
|
|
|
|
|
21,251 |
|
|
|
4,470 |
|
|
4,470 |
25 |
Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
129,092 |
|
|
|
21,000 |
|
|
21,000 |
26 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
313,615 |
|
|
|
80,000 |
|
|
80,000 |
27 |
Đường Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình Giã phường 10 TPVT (giai đoạn 2) |
|
|
|
55/NQ-HĐND-14/12/2018 |
213,166 |
|
|
|
|
|
|
|
68,508 |
|
|
|
45,000 |
|
|
45,000 |
28 |
Đường Ngô quyền phường 10 TPVT |
|
|
|
70/NQ-HĐND- 12/9/2019 |
102,347 |
|
|
|
|
|
|
|
48,309 |
|
|
|
2,000 |
|
|
2,000 |
29 |
Đường Thống Nhất (nối dài) TPVT |
|
|
|
79/NQ-HĐND- 25/10/2019 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
417,089 |
|
|
|
120,000 |
|
|
120,000 |
30 |
Đường hàng điều (đoạn từ 30/4 đến 510 |
|
|
|
74/NQ-HĐND- 12/9/2019 |
467,237 |
|
|
|
|
|
|
|
121,061 |
|
|
|
100,000 |
|
|
100,000 |
31 |
Đường Cầu Cháy TPVT (đoạn từ đường 30/4 đến |
|
|
|
73/NQ-HĐND- 12/9/2019 |
443,101 |
|
|
|
|
|
|
|
125,250 |
|
|
|
100,000 |
|
|
100,000 |
32 |
Đầu tư 20km đường nội thị TP BR (gđ 1) |
|
|
|
460/HĐND-VP-28/10/2016 |
471,118 |
|
|
|
|
|
|
|
300,867 |
|
|
|
165,000 |
|
|
165,000 |
33 |
Nâng cấp Tỉnh lộ 52 TPBR |
|
|
|
445/HĐND-VP-25/10/2016; 79/NQ-HĐND- 14/12/2018 |
491,333 |
|
|
|
|
|
|
|
416,413 |
|
|
|
60,000 |
|
|
60,000 |
34 |
Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ Cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ |
|
|
|
49/NQ-HĐND- 18/7/2019 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
76,696 |
|
|
|
90,000 |
|
|
90,000 |
35 |
Đường phía Bắc bệnh viện Bà Rịa mới |
|
|
|
427/HĐND-VP-20/10/2016 |
111,704 |
|
|
|
|
|
|
|
80,300 |
|
|
|
25,000 |
|
|
25,000 |
36 |
Đường QH S (song song QL51) thị trấn Phú Mỹ |
|
|
|
453/HĐND-VP- 27/10/2016 |
426,910 |
|
|
|
|
|
|
|
354,561 |
|
|
|
17,000 |
|
|
17,000 |
37 |
Đường 81 nối dài |
|
|
|
75/NQ-HĐND- 12/9/2019 |
73,194 |
|
|
|
|
|
|
|
40,291 |
|
|
|
14,000 |
|
|
14,000 |
38 |
Đường QH 46 nối dài khu đô thị mới Phú Mỹ |
|
|
|
537/HĐND-VP- 30/11/2016 |
107,694 |
|
|
|
|
|
|
|
166,000 |
|
|
|
31,000 |
|
|
31,000 |
39 |
Đường quy hoạch T đô thị mới Phú Mỹ, huyện Tân Thành. |
|
|
|
67/NQ-HĐND-14/12/2018 |
323,257 |
|
|
|
|
|
|
|
109,919 |
|
|
|
90,000 |
|
|
90,000 |
40 |
Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò vôi |
|
|
|
129/HĐND-24/3/2016 |
397,975 |
|
|
|
|
|
|
|
299,811 |
|
|
|
62,000 |
|
|
62,000 |
41 |
Đường QH số 14 thị trấn Long Hải |
|
|
|
475/HĐND-VP-31/10/2016 |
77,493 |
|
|
|
|
|
|
|
44,926 |
|
|
|
20,000 |
|
|
20,000 |
42 |
Cải tạo, nâng cấp đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã ba Long Phù |
|
|
|
53/NQ-HĐND- 18/7/2019 |
240,386 |
|
|
|
|
|
|
|
137,478 |
|
|
|
200,000 |
|
|
200,000 |
43 |
Đường Long Tân - Láng Dài |
|
|
|
642/QĐ-UBND- 22/3/2017 |
37,768 |
|
|
|
|
|
|
|
24,523 |
|
|
|
5,000 |
|
|
5,000 |
44 |
Đường QH số 2 thị trấn Đất Đỏ |
|
|
|
501/HĐND-VP- 9/11/2016 |
117,598 |
|
|
|
|
|
|
|
93,588 |
|
|
|
10,000 |
|
|
10,000 |
45 |
Đường Ngãi Giao Cù Bị giai đoạn 2 |
|
|
|
56/NQ-HĐND- 18/7/2019 |
175,388 |
|
|
|
|
|
|
|
153,511 |
|
|
|
30,000 |
|
|
30,000 |
46 |
Đường Bình Ba - Bình Trung |
|
|
|
45/HĐND-VP- 22/2/2017 |
82,280 |
|
|
|
|
|
|
|
81,400 |
|
|
|
14,000 |
|
|
14,000 |
47 |
Đường B xã Kim Long |
|
|
|
501/HĐND-VP- 20/12/2017 |
164,581 |
|
|
|
|
|
|
|
185,805 |
|
|
|
50,000 |
|
|
50,000 |
48 |
Đường trung tâm xã Kim Long |
|
|
|
502/HĐND-VP- 20/12/2017 |
163,062 |
|
|
|
|
|
|
|
132,810 |
|
|
|
50,000 |
|
|
50,000 |
49 |
Các tuyến đường giao thông nội đồng ven bờ hồ chứa nước Sông Ray |
|
|
|
13/NQ-HĐND- 26/3/2019; 18/NQ-HĐND- 20/4/2020 |
83,129 |
|
|
|
|
|
|
|
29,640 |
|
|
|
30,000 |
|
|
30,000 |
50 |
Đường QH số 2 thị trấn Phước bửu |
|
|
|
421/HĐND -VP- 18/10/2016; 84/NQ-HĐND- 29/10/2020 |
194,403 |
|
|
|
|
|
|
|
170,967 |
|
|
|
20,000 |
|
|
20,000 |
51 |
Mở rộng nâng cấp đường Bàu Bàng xã Bình Châu huyện XM |
|
|
|
452/HĐND-VP- 27/10/2016 |
90,000 |
|
|
|
|
|
|
|
65,638 |
|
|
|
15,000 |
|
|
15,000 |
52 |
Nâng cấp mở rộng đường 328 đoạn Phước Tân- Phước Bửu-Hồ Tràm |
|
|
|
423/HĐND-VP- 19/10/2016 |
294,986 |
|
|
|
|
|
|
|
240,827 |
|
|
|
50,000 |
|
|
50,000 |
53 |
Đường Hòa Bình - Hòa Hội - Bung Riềng - Bình Châu (đường 56) |
|
|
|
46/NQ-HĐND-18/7/2019 |
223,513 |
|
|
|
|
|
|
|
53,430 |
|
|
|
60,000 |
|
|
60,000 |
54 |
Đường khu dân cư Láng Hàng (đoạn từ đồn Biên Phòng đến giao đường ven biển), xã Bình Châu |
|
|
|
1212/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 |
39,145 |
|
|
|
|
|
|
|
15,416 |
|
|
|
10,000 |
|
|
10,000 |
55 |
Đường QH số 34A (đoạn giao đường QH số 5 và đường 21) và Đường QH số 21 (đoạn giao đường QH số 4 và đường 34A) thị trấn Phước Bửu |
|
|
|
71/NQ-HĐND- 14/12/2018 |
160,088 |
|
|
|
|
|
|
|
144,902 |
|
|
|
10,000 |
|
|
10,000 |
56 |
Nâng cấp đường Huỳnh Thúc Kháng Côn Đảo |
|
|
|
51/NQ-HĐND- 18/7/2019 |
142,234 |
|
|
|
|
|
|
|
81,853 |
|
|
|
50,000 |
|
|
50,000 |
57 |
Nạo vét mở rộng hồ An Hai |
|
|
|
48/NQ-HĐND- 18/7/2019 |
197,954 |
|
|
|
|
|
|
|
60,843 |
|
|
|
70,000 |
|
|
70,000 |
58 |
Đầu tư nâng cấp đường 329 huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
453A/HĐND-VP ngày 27/10/2016 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
394,267 |
|
|
|
2,000 |
|
|
2,000 |
59 |
Nâng cấp mở rộng cảng Bến Đầm, huyện Côn Đảo (bao gồm xây kè bãi chứa vật liệu nạo vét) |
|
|
|
42/HĐND-VP ngày 04/8/2020 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
104,891 |
|
|
|
15,000 |
|
|
15,000 |
60 |
Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo |
|
|
|
411/HĐND-VP- 23/10/2017 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
265,076 |
|
|
|
40,000 |
|
|
40,000 |
61 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 328 huyện Xuyên Mộc (2 giai đoạn) |
|
|
|
452A/HĐND-VP ngày 27/10/2016 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
349,136 |
|
|
|
40,000 |
|
|
40,000 |
62 |
Đường nối từ ĐT 992 đến đường Quảng Phú-Phước An, huyện Châu Đức |
|
|
|
65/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
85,965 |
|
|
|
1,000 |
|
|
1,000 |
63 |
Nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba Bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ |
|
|
|
66/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
353,326 |
|
|
|
30,000 |
|
|
30,000 |
64 |
Cải tạo nâng cấp đường cánh đồng Don - Suối Sỏi |
|
|
|
64/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
78,228 |
|
|
|
28,000 |
|
|
28,000 |
65 |
Đường Tỉnh lộ 997 (đường ĐT 992C cũ) thuộc địa phận huyện Đất Đỏ và huyện Châu Đức. |
|
|
|
84/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
110,968 |
|
|
|
90,000 |
|
|
90,000 |
66 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 (đường ven biển Vũng Tàu-Bình Châu) đoạn từ cầu Sông Ray Km49+028, 35 đến Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Trung Thủy Km70 + 506.55. H.Xuyên Mộc. |
|
|
|
73/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
120,000 |
|
|
|
70,000 |
|
|
70,000 |
67 |
Đường tránh Quốc lộ 55 qua An Nhứt, huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ |
|
|
|
44/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
202,780 |
|
|
|
40,000 |
|
|
40,000 |
68 |
Dự án đầu tư bổ sung xây dựng đường vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn, thành phố Vũng Tàu. |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
241,499 |
|
|
|
40,000 |
|
|
40,000 |
69 |
Đường Long Sơn-Cái Mép |
|
|
|
434/HĐND-VP- 30/10/2017 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
334,290 |
|
|
|
150,000 |
|
|
150,000 |
70 |
Đường sau cảng Mỹ Xuân-Thị Vải |
|
|
|
433/HĐND-VP- 30/10/2017 |
409,432 |
|
|
|
|
|
|
|
174,685 |
|
|
|
50,000 |
|
|
50,000 |
71 |
Cầu Phước An, TX Phú Mỹ tỉnh BR-VT và huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai |
|
|
|
35/NQ-HĐND- 04/8/2020 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
3,492 |
|
|
|
100,000 |
|
|
100,000 |
72 |
Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ May |
|
|
|
46/NQ-HĐND 4/8/2020 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
40,964 |
|
|
|
20,000 |
|
|
20,000 |
73 |
Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức |
|
|
|
98/HĐND-VP- 12/4/2018 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
10,000 |
|
|
|
10,000 |
|
|
10,000 |
74 |
XD HTKT phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR-VT |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
28,346 |
|
|
|
10,000 |
|
|
10,000 |
75 |
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Kim Long huyện Châu Đức |
|
|
|
3003/QĐ-UBND-25/10/2018 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
26,471 |
|
|
|
10,000 |
|
|
10,000 |
76 |
Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ và kênh dẫn tràn hồ chứa nước Xuyên Mộc |
|
|
|
2830/QĐ-UBND- 25/10/2019 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
11,740 |
|
|
|
10,000 |
|
|
10,000 |
77 |
Hệ thống kênh nước mặn phục vụ nuôi trồng thủy sản khu vực bờ trái cửa Sông Ray |
|
|
|
432/HĐND-VP- 27/10/2017 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
12,323 |
|
|
|
9,000 |
|
|
9,000 |
78 |
Hồ chứa nước Lò Vôi |
|
|
|
1569/QĐ-UBND- 14/6/2018 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
11,535 |
|
|
|
35,000 |
|
|
35,000 |
79 |
Nạo vét hồ Quang Trung I huyện Côn Đảo |
|
|
|
431/HĐND-VP-27/10/2017 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
61,864 |
|
|
|
20,000 |
|
|
20,000 |
80 |
Kênh nội đồng hồ chứa nước sông Ray. |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
354,155 |
|
|
|
40,000 |
|
|
40,000 |
81 |
XD đập dâng Suối Bang huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
2396/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
45,870 |
|
|
|
10,000 |
|
|
10,000 |
82 |
Xây dựng các hồ chứa nước và tuyến ống tiếp nước cho các hồ chứa nước tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu để phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng |
|
|
|
87/NQ-HĐND- 25/10/2019 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
32,466 |
|
|
|
20,000 |
|
|
20,000 |
83 |
Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch-Sông Xoài-Láng Lớn và khu vực ven biển Lộc An-Phước Thuận |
|
|
|
47/NQ-HĐND- 04/8/2020 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
10,000 |
|
|
|
10,000 |
|
|
10,000 |
84 |
Hàng rào bảo vệ rừng và đường tuần tra phòng cháy chữa cháy rừng phía Bắc quốc lộ 55 Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu giai đoạn 2019-2023 |
|
|
|
71/NQ-HĐND ngày 12/9/2019 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
109,677 |
|
|
|
10,000 |
|
|
10,000 |
85 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Xuân Sơn, Sơn Bình, Bàu Chính, xã Bình Giã, Bình Trung, Quảng Thành thuộc huyện Châu Đức và khu vực xã Tân Lâm, xã Hòa Hội và xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
52/NQ-HĐND-04/8/2020 |
55,414 |
|
|
|
|
|
|
|
31,100 |
|
|
|
10,000 |
|
|
10,000 |
86 |
Đầu tư các tuyến cấp nước sinh hoạt cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
41/NQ-HĐND- 04/8/2020 |
28,598 |
|
|
|
|
|
|
|
20,500 |
|
|
|
5,000 |
|
|
5,000 |
87 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Sông Xoài thuộc thị xã Phú Mỹ và khu vực huyện Đất Đỏ |
|
|
|
53/NQ-HĐND- 04/8/2020 |
27,303 |
|
|
|
|
|
|
|
16,500 |
|
|
|
5,000 |
|
|
5,000 |
88 |
Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hoà Bình huyện XM |
|
|
|
120/HĐND-VP- 12/4/2017 |
166,060 |
|
|
|
|
|
|
|
22,289 |
|
|
|
71,047 |
|
|
71,047 |
89 |
Hồ chứa nước Đất Dốc |
|
|
|
37/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 |
89,029 |
|
|
|
|
|
|
|
35,000 |
|
|
|
40,000 |
|
|
40,000 |
90 |
Đường Bình Giã (từ 30/4 đến đường 2/9), thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
80/NQ-HĐND- 14/12/2018 |
426,060 |
|
|
|
|
|
|
|
153,482 |
|
|
|
100,000 |
|
|
100,000 |
91 |
Đường quy hoạch A III |
|
|
|
59/NQ-HĐND- 14/12/2018 |
345,616 |
|
|
|
|
|
|
|
92,939 |
|
|
|
110,000 |
|
|
110,000 |
92 |
Đường quy hoạch A4 (đường vào trường THCS phường 11) TPVT |
|
|
|
61/NQ-HĐND- 14/12/2018 |
177,964 |
|
|
|
|
|
|
|
57,693 |
|
|
|
45,000 |
|
|
45,000 |
93 |
Đường Rạch Bà 1 phường 11 TPVT |
|
|
|
62/NQ-HĐND- 14/12/2018 |
169,692 |
|
|
|
|
|
|
|
48,863 |
|
|
|
35,000 |
|
|
35,000 |
94 |
Đường quy hoạch D13 khu dân cư số 9 (Đường S nhánh Tây) TX Phú Mỹ |
|
|
|
48/NQ-HĐND- 04/8/2020 |
706,351 |
|
|
|
|
|
|
|
2,000 |
|
|
|
130,000 |
|
|
130,000 |
95 |
Đường quy hoạch số 20 thị trấn Long Điền huyện Long Điền |
|
|
|
43/NQ-HĐND- 04/8/2020 |
208,511 |
|
|
|
|
|
|
|
40,000 |
|
|
|
50,000 |
|
|
50,000 |
96 |
Nâng cấp mở rộng 5 tuyến đường đô thị, thị trấn Phước Bửu (Tôn Đức Thắng (QH số 6), Trần Văn Trà, Nguyễn Minh Khanh (QH số 19), Trần Hưng Đạo (QH số 7) và Trần Bình Trọng) |
|
|
|
74/NQ-HĐND- 14/12/2018 |
131,249 |
|
|
|
|
|
|
|
40,688 |
|
|
|
40,000 |
|
|
40,000 |
97 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Trung tâm Côn Đảo (Xây dựng một số tuyến đường mới tại khu dân cư số 3) |
|
|
|
70/NQ-HĐND- 14/12/2018 |
540,548 |
|
|
|
|
|
|
|
30,709 |
|
|
|
50,000 |
|
|
50,000 |
98 |
Ngầm hóa lưới điện hạ thế khu vực trung tâm TPVT giai đoạn 2021- 2025 |
|
|
|
33/NQ-HĐND- 04/8/2020 |
201,728 |
|
|
|
|
|
|
|
2,000 |
|
|
|
50,000 |
|
|
50,000 |
99 |
Nâng cấp mở rộng đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình |
|
|
|
50/NQ-HĐND - 18/7/2019 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
110,000 |
|
|
110,000 |
100 |
Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình-Bình Châu (Đường 991) |
|
|
|
04/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
150,000 |
|
|
150,000 |
101 |
Nâng cấp, cải tạo đường 965 |
|
|
|
08/NQ-HĐND - 01/10/2021 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
1,000 |
|
|
|
50,000 |
|
|
50,000 |
102 |
Cứng hóa mái đập công trình hồ chứa nước Tầm Bó |
|
|
|
86/NQ-HĐND - 01/10/2021 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
15,000 |
|
|
15,000 |
103 |
Sửa chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Châu Đức |
|
|
|
117/NQ-HĐND - 13/12/2020 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
25,000 |
|
|
25,000 |
104 |
Sửa chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Đất Đỏ |
|
|
|
118/NQ-HĐND - 13/12/2020 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000 |
|
|
5,000 |
105 |
Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (cầu Đất Đỏ) đến đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ và Long Điền |
|
|
|
83/NQ-HĐND - 01/10/2021 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
40,000 |
|
|
40,000 |
106 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến kênh N2 Đập Bà (đoạn từ Đập Bà đến HTX Phước Lập) thuộc xã Long Phước, thành phố Bà Rịa |
|
|
|
75/NQ-HĐND - 17/8/2021 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
8,000 |
|
|
8,000 |
107 |
Đường quy hoạch Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn Thuyên) TPVT |
|
|
|
60/NQ-HĐND- 14/12/2018 |
106,270 |
|
|
|
|
|
|
|
20,468 |
|
|
|
20,000 |
|
|
20,000 |
108 |
Đường N4 vòng quanh bờ hồ Xuyên Mộc |
|
|
|
420/HĐND-VP- 18/10/2016; 72/NQ-HĐND- 14/12/2018 |
121,648 |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
15,000 |
|
|
15,000 |
109 |
Đường quy hoạch số 28- 29 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
59/NQ-HĐND- 04/8/2020 |
167,656 |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
40,000 |
|
|
40,000 |
110 |
Mở rộng đường Phú Mỹ - Tóc Tiên (từ khu TĐC 105 ha đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha) |
|
|
|
74/NQ- HĐND - 17/8/2021 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
110,000 |
|
|
110,000 |
111 |
Đường QH số 15 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
40,000 |
|
|
40,000 |
112 |
Đường quy hoạch số 6 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
61/NQ-HĐND- 04/8/2020 |
177,202 |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
30,000 |
|
|
30,000 |
113 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hương Lộ 2, thành phố Bà Rịa. |
|
|
|
22/NQ-HĐND ngày 07/5/2021 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
70,000 |
|
|
70,000 |
114 |
Nâng cấp, Cải tạo đường Láng Cát-Long Sơn (đường Hoàng Sa); |
|
|
|
24/NQ- HĐND ngày 07/5/2021 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
40,000 |
|
|
40,000 |
115 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (phần còn lại) |
|
|
|
03/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,000 |
|
|
30,000 |
116 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329 (GĐ.2) |
|
|
|
20/NQ-HĐND ngày 07/5/2021 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
30,000 |
|
|
30,000 |
117 |
Nâng cấp tuyến đường Bà Rịa-Châu Pha- Hắc Dịch (ĐT995B) |
|
|
|
18/NQ-HĐND ngày 07/5/2021 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
50,000 |
|
|
50,000 |
118 |
Chỉnh trang trục đường Thùy Vân TP Vũng Tàu |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
119 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
120 |
Cải tạo vỉa hè đường Trần Phú (đoạn từ số 222 Trần Phú đến Nhà hàng Gành Hào |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
121 |
Cải tạo, nâng cấp đường Lê Phụng Hiếu |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
122 |
Đường Biệt Chính (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
123 |
Đường Hàng Điều 4 (đoạn từ đường 30/4 đến đường 51B) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
124 |
Đường quy hoạch A4 (đoạn từ đường Hàng Điều 4 đến đường 51C) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
125 |
Đường quy hoạch AIII (đoạn từ Đường Đô Lương đến Đường Rạch Bà 1) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
126 |
Đường vành đai khu biệt thự Phương Nam-đồi Ngọc Tước TPVT |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
127 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 28/4 xã Long Sơn |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
128 |
Đường vào căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải quân |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
129 |
Ngầm hóa lưới điện trên địa bàn thành phố Vũng Tàu (12 tuyến đường) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
130 |
Bãi đậu xe công viên Tao Phùng |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
131 |
Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 3, xã Long Phước |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
500 |
|
|
500 |
132 |
Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 8, xã Long phước |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
500 |
|
|
500 |
133 |
Đầu tư giai đoạn 2 dự án 20km đường nội thị thành phố Bà Rịa |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
134 |
Đường Hai Bà Trưng nối dài |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
500 |
|
|
500 |
135 |
Đường Võ Văn Kiệt nối dài |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
500 |
|
|
500 |
136 |
Đập tràn sông Dinh (đập giữ nước) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
137 |
Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ cầu Điện Biên Phủ đến cầu Nhà máy nước |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
138 |
Đường quy hoạch N11 khu Trung tâm đô thị |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
139 |
Đường quy hoạch N12 khu Trung tâm đô thị (Đường Nguyễn Tất Thành nối dài) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
140 |
Đường quy hoạch T - giai đoạn 2 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
141 |
Đường quy hoạch số 12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang-Long Hải) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
142 |
Nâng cấp mở rộng đường Tỉnh lộ 44A - giai đoạn 1 thị trấn Long Điền - xã An Ngãi - xã Phước Hưng |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
500 |
|
|
500 |
143 |
Đường QH số 15 và Quảng trường bãi tắm Hàng Dương Long Hải (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
144 |
Đường quy hoạch số 16, thị trấn Long Hải |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
145 |
Đường Quy hoạch D15, thị trấn Phước Hải |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
146 |
Đường Quy hoạch D3 (Trường Chinh), thị trấn Đất Đỏ |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
147 |
Đường Quy hoạch Lê Thánh Tông, thị trấn Đất Đỏ |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
148 |
Đường Quy hoạch N9 - D12, thị trấn Phước Hải |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
149 |
Nâng cấp mở rộng đường Cao Văn Ngọc |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
150 |
Đường Láng Lớn - Nghĩa Thành |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
151 |
Đường Suối Rao - Sơn Bình |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
152 |
Đường Kim Long-Bình Giã |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
153 |
Đường Kim Long-Láng Lớn |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
154 |
Đường Trần Hưng Đạo giai đoạn 3 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
155 |
Đường số 7-8 thị trấn Kim Long |
|
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
200 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
156 |
Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Xuân Sơn |
|
|
|
93/NQ-HĐND- 29/10/2020 |
194,083 |
|
|
- |
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
157 |
Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Quảng Thành |
|
|
|
92/NQ-HĐND- 29/10/2020 |
286,771 |
|
|
- |
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
158 |
Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Cù Bị |
|
|
|
91/NQ-HĐND- 29/10/2020 |
453,205 |
|
|
- |
|
|
|
|
250 |
|
|
|
250 |
|
|
250 |
159 |
HTKT khu TTCN Ngãi Giao phục vụ di dõi các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm trên địa bàn Thị trấn Ngãi Giao và Thị trấn Kim Long |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
160 |
Đường Phan Châu Trinh, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
161 |
Đường quy hoạch số 14 thị trấn Phước Bửu |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
162 |
Đường Trần Phú, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
163 |
Đường Trần Hưng Đạo, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
164 |
Đường ven Sông Hòa liên xã Xuyên Mộc - Phước Bửu |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
165 |
Nhà Lồng Chợ Trung Tâm huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
166 |
Đường Bình Giã, thị trấn Phước Bửu |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
167 |
Đường Ngô Gia Tự kéo dài đến khu dân cư số 3 theo quy hoạch |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
168 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng khu trung tâm huyện Côn Đảo (hạng mục xây dựng một số tuyến đường mới tại Khu dân cư số 3 theo quy hoạch) giai đoạn 2 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
400 |
|
|
400 |
169 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Bến Đầm và hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu Bến Đầm |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
300 |
|
|
300 |
170 |
Đường Nguyễn Phong Sắc, thành phố Vũng Tàu. |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
1,000 |
|
|
|
3,000 |
|
|
3,000 |
171 |
Nâng cấp, mở rộng đoạn từ vòng xoay Nhà Lớn đến Quốc lộ 51 và xây mới đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu Cửa Lấp thành phố Vũng Tàu. |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000 |
|
|
3,000 |
172 |
Xây mới cầu Cửa Lấp 2 và nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Lò Vôi đến cổng khu du lịch Thuỳ Dương huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ. |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000 |
|
|
3,000 |
173 |
Nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Long Phù đến cầu Sông Ray, đoạn nhánh kết nối với đường Tỉnh lộ 44B và các cầu trên tuyến. |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000 |
|
|
3,000 |
174 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 đoạn từ khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Trung Thủy đến Quốc lộ 55 tại xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000 |
|
|
3,000 |
175 |
Đường trục chính Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000 |
|
|
3,000 |
176 |
Sân bay Gò Găng Tp. Vũng Tàu |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
1,000 |
|
|
|
3,000 |
|
|
3,000 |
177 |
Tỉnh lộ 991 nối dài (từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
1,000 |
|
|
|
2,000 |
|
|
2,000 |
178 |
Nâng cấp mở rộng đường Hội Bài - Phước Tân (ĐT 992) đoạn từ QL 51 đến đường cao tốc Biên Hòa -Vũng Tàu |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2,000 |
|
|
2,000 |
179 |
Ngầm hóa lưới điện đường 3/2, thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
180 |
Ngầm hóa lưới điện hạ thế trên địa bàn thành phố Bà Rịa giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
181 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ cầu Đất Đỏ đến đập Quay xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
182 |
Hồ chứa nước ngọt Bung Bèo-Cỏ Ống (Các hồ chứa nước ngọt Côn Đảo) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
183 |
Hồ chứa nước sông cầu |
|
|
|
Nghị quyết 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
184 |
Nạo vét sông Bà Đáp huyện Đất Đỏ (đoạn từ Đập Quay đến Cửa Lộc An) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
185 |
Nâng cấp đê Chu Hải |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
186 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường nội đồng dọc 02 kênh Bà Đáp đoạn xã Phước Hội và thảm nhựa các đoạn đường nội đồng tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ huyện Đất Đỏ |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
187 |
Xây dựng hồ chứa nước Sông Ray 2, xã Sơn Bình, huyện Châu Đức |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
500 |
|
|
500 |
188 |
XD cống số 4 đê Chu Hải và 2 cống tiêu thoát nước trên tuyến đê Phước Hòa và Chu Hải |
|
|
|
Nghị quyết 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019; |
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
189 |
Nâng cấp 02 nhà máy nước Đá Bàng và Sông Ray |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
190 |
Đầu tư hạ tầng Trung tâm nghề cá tại Gò Găng, thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
300 |
|
|
300 |
191 |
Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm giống thủy sản tập trung Phước Hải |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
192 |
Nâng cấp, mở rộng Cảng cá Tân Phước, xã Phước Tỉnh |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
193 |
Bến xe khách liên tỉnh trên Quốc lộ 51, TPVT |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
300 |
|
|
300 |
194 |
Tuyến ống chuyển tải: Long Tân - Đá Bạc; Suối Nghệ - Hòa Long. |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
50 |
|
|
50 |
195 |
Nâng cấp nhà máy cấp nước Sông Hỏa |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
196 |
Tuyến ống chuyển tải từ thị trấn Đất Đỏ cấp cho khu vực xã Láng Dài, Lộc An và Xuân Sơn cấp cho khu vực Suối Rao, Đá Bạc |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
197 |
Mở rộng mạng lưới phân phối nước nông thôn |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
198 |
Nâng cấp nhà máy cấp nước Châu Pha |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
199 |
Tuyến ống chuyển tải Bình Giã - Quảng Thành; Đá Bạc - Suối Nghệ; Long Tân - Hòa Long; Hòa Bình - Xuyên Mộc; Sông Xoài - Cù Bị; Thị trấn Đất Đỏ - Phước Hội; Long Mỹ - Tam Phước |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
200 |
Xây dựng hàng rào bảo vệ rừng ven biển phục vụ công tác bảo vệ rừng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
201 |
Xây dựng hồ chứa nước phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu. |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
202 |
Đường tuần tra kết nối hệ thống cột mốc ranh giới đất rừng Vườn quốc gia Côn Đảo |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
203 |
Hồ chứa nước Ông Câu |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
204 |
Bến cập tàu tại Hòn Bảy cạnh, Hòn Cau, Hòn Tre lớn |
|
|
|
43/NQ-HĐND- 18/7/2019 |
65,048 |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
205 |
Điều chỉnh cục bộ QH phân khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ đối với khu vực Mũi Nghinh Phong và các khu vực lân cận tại Núi Lớn - Núi Nhỏ, TP Vũng Tàu |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
411 |
|
|
|
173 |
|
|
173 |
206 |
Điều chỉnh cục bộ QH phân khu 1/2000 Khu DL Chí Linh - Cửa Lấp đối với khu đất có nguồn gốc nhận chuyển nhượng từ Ngân hàng Công thương VN |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
374 |
|
|
|
215 |
|
|
215 |
207 |
QH phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu vực vùng biển Bãi Trước - Bãi Dâu tại TP Vũng Tàu |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
1,000 |
|
|
|
657 |
|
|
657 |
208 |
Điều chỉnh QH phân khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
1,000 |
|
|
|
3,953 |
|
|
3,953 |
209 |
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Côn Đảo đến năm 2045 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
2,250 |
|
|
|
6,164 |
|
|
6,164 |
210 |
QH 1/2000 vườn thú hoang dã Safari và khu du lịch nghỉ dưỡng Bình Châu |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
1,500 |
|
|
|
890 |
|
|
890 |
211 |
QH 1/2000 khu du lịch Lâm viên núi Dinh |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
2,000 |
|
|
|
3,280 |
|
|
3,280 |
212 |
QH phân khu xây dựng 1/2000 Trung tâm logistics Cái Mép Hạ |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
10,125 |
|
|
|
1,495 |
|
|
1,495 |
213 |
QH tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
24,000 |
|
|
|
32,000 |
|
|
32,000 |
214 |
Điều chỉnh QH phân khu xây dựng 1/2000 KCN Phú Mỹ 1 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
670 |
|
|
|
1,268 |
|
|
1,268 |
215 |
Điều chỉnh QH phân khu xây dựng 1/2000 KCN Đông Xuyên |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
938 |
|
|
938 |
216 |
QH chi tiết 1/5000 dự án Học viện bóng đá và khu nghỉ dưỡng tại xã Lộc An huyện Đất Đỏ |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
237 |
|
|
|
1,143 |
|
|
1,143 |
217 |
Đồ án quy hoạch chi tiết vùng đất, vùng nước cảng biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
9,137 |
|
|
9,137 |
I |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý địa phương, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
319,608 |
- |
- |
- |
171,837 |
- |
- |
171,837 |
1 |
Trụ sở Báo Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
454/HĐND-VP- 27/10/2016 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
58,750 |
|
|
|
1,500 |
|
|
1,500 |
2 |
Trụ sở và cảng công vụ của Cảng vụ đường thủy nội địa |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
32,757 |
|
|
|
8,000 |
|
|
8,000 |
3 |
BTGPMB TT Hành chính TP Vũng Tàu |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
103,517 |
|
|
|
70,000 |
|
|
70,000 |
4 |
Trụ sở Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh BR- VT |
|
|
|
3804/QĐ-UBND- 30/12/2016 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
16,429 |
|
|
|
5,000 |
|
|
5,000 |
5 |
Trung tâm dịch vụ công tỉnh BR-VT và trụ sở làm việc Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND tỉnh |
|
|
|
45/NQ-HĐND- 18/7/2019 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
34,000 |
|
|
|
70,000 |
|
|
70,000 |
6 |
Trụ sở Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường |
|
|
|
2505/QĐ-UBND- 7/9/2018 |
2.383 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
10,171 |
|
|
|
6,000 |
|
|
6,000 |
7 |
Trụ sở Trạm kiểm lâm Tân Hải |
|
|
|
3093/QĐ-UBND- 27/10/2017 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
243 |
|
|
|
3,537 |
|
|
3,537 |
8 |
Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền) |
|
|
|
533/HĐND-28/11/2016 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
60,991 |
|
|
|
5,000 |
|
|
5,000 |
9 |
Hạ tầng kỹ thuật trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
10 |
Xây dựng trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
500 |
|
|
500 |
11 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở UBND thành phố Bà Rịa |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
12 |
HTKT trung tâm hành chính TX Phú Mỹ giai đoạn 1 |
|
|
|
81/NQ-HĐND- 25/10/2019 |
558,242 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
500 |
|
|
500 |
13 |
Xây dựng Trung tâm hành chính thị xã Phú Mỹ |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
500 |
|
|
500 |
14 |
Trụ sở làm việc UBND thị trấn Kim Long |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
15 |
Cải tạo mở rộng Trụ sở UBND xã Phước Thuận và UBND xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
16 |
Xây dựng Trung tâm hành chính huyện Côn Đảo |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
17 |
Cung Văn hóa Thanh thiếu nhi tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
50 |
|
|
50 |
18 |
Cải tạo nâng cấp và mở rộng trụ sở Đài PTTH tỉnh |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
19 |
Trụ sở ban tiếp công dân tỉnh tại Bà Rịa |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
20 |
Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (công trình kiến trúc và hạ tầng) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
50 |
|
|
50 |
21 |
Tòa án nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
22 |
Tòa án nhân dân thành phố Bà Rịa |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
50 |
|
|
50 |
23 |
Tòa án nhân dân huyện Long Điền |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
50 |
|
|
50 |
J |
Chi đảm bảo xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
283,453 |
- |
- |
- |
90,050 |
- |
- |
90,050 |
1 |
Sửa chữa Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh |
|
|
|
454/HĐND-VP ngày 17/11/2015 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
157,000 |
|
|
|
30,000 |
|
|
30,000 |
2 |
Đầu tư cải tạo lại khu cai nghiện ma túy tại huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
85/NQ-HĐND- 25/10/2019 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
126,353 |
|
|
|
60,000 |
|
|
60,000 |
3 |
Cải tạo, mở rộng Trung tâm Xã hội theo mô hình bảo trợ xã hội tổng hợp |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
50 |
|
|
50 |
K |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,601,128 |
- |
- |
- |
832,653 |
- |
- |
832,653 |
1 |
Chung cư tái định cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
112/HĐND -VP- 14/3/2016 |
586,096 |
|
|
|
|
|
|
|
440,023 |
|
|
|
60,000 |
|
|
60,000 |
2 |
Công viên Bà Rịa giai đoạn 2 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
484,752 |
|
|
|
8,000 |
|
|
8,000 |
3 |
HTKT khu tái định cư 1,65 ha, phường 10, Tp. Vũng Tàu |
|
|
|
2727/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
8,953 |
|
|
8,953 |
4 |
HTKT Khu tái định cư phường Thắng nhất TPVT |
|
|
|
457/HĐND-VP- 28/10/2016 |
75,605 |
|
|
|
|
|
|
|
35,986 |
|
|
|
6,000 |
|
|
6,000 |
5 |
HTKT Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10 |
|
|
|
456/HĐND-VP- 28/10/2016 |
193,348 |
|
|
|
|
|
|
|
89,703 |
|
|
|
21,000 |
|
|
21,000 |
6 |
Khu tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng tàu |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
203,822 |
|
|
|
15,000 |
|
|
15,000 |
7 |
Khu tái định cư Hòa Long |
|
|
|
42/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 |
322,031 |
|
|
|
|
|
|
|
155,880 |
|
|
|
120,000 |
|
|
120,000 |
8 |
HTKT Khu tái định cư 5,6ha xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành |
|
|
|
340/HĐND-VP- 13/9/2017 |
65,497 |
|
|
|
|
|
|
|
43,250 |
|
|
|
13,000 |
|
|
13,000 |
9 |
HTKT khu tái định cư thị trấn Phú Mỹ |
|
|
|
68/NQ-HĐND- 14/12/2018 |
534,785 |
|
|
|
|
|
|
|
279,686 |
|
|
|
150,000 |
|
|
150,000 |
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phía Nam thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức |
|
|
|
90/NQ-HĐND- 29/10/2020 |
225,595 |
|
|
|
|
|
|
|
70,000 |
|
|
|
100,000 |
|
|
100,000 |
11 |
HTKT khu tái định cư Trung tâm Côn Đảo |
|
|
|
2955/QĐ-UBND- 19/10/2018 |
39,731 |
|
|
|
|
|
|
|
33,000 |
|
|
|
1,000 |
|
|
1,000 |
12 |
HTKT khu TĐC Long Sơn, thành phố Vũng Tàu (bao gồm đoạn đường Nguyễn Phong Sắc). |
|
|
|
119/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
455,195 |
|
|
|
60,000 |
|
|
60,000 |
13 |
Công viên Chiến Thắng (XD Tượng đài chiến thắng tiểu đoàn 445 và bia tưởng niệm liệt sỹ D445) |
|
|
|
297/HĐND-VP- 19/9/2018 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
84,980 |
|
|
|
10,000 |
|
|
10,000 |
14 |
Hạ tầng khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp |
|
|
|
1736/QĐ-UBND 5/9/2007 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
121,671 |
|
|
|
500 |
|
|
500 |
15 |
Chung cư tái định cư Đông QL 56 phường Phước Nguyên TPBR |
|
|
|
52/NQ-HĐND- 18/7/2019 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
33,000 |
|
|
|
50,000 |
|
|
50,000 |
16 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu- Phước Bửu |
|
|
|
55/NQ-HĐND- 18/7/2019 |
78,490 |
|
|
|
|
|
|
|
49,684 |
|
|
|
20,000 |
|
|
20,000 |
17 |
Dự án ổn định dân cư cấp bách ấp Bình Hải xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
2819/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
10,000 |
|
|
|
10,000 |
|
|
10,000 |
18 |
Công trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm |
|
|
|
418/HĐND-VP- 18/10/2016 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
5,000 |
|
|
|
25,000 |
|
|
25,000 |
19 |
Nhà ở xã hội huyện Côn Đảo |
|
|
|
39/NQ-HĐND- 4/8/2020 |
165,442 |
|
|
|
|
|
|
|
296 |
|
|
|
70,000 |
|
|
70,000 |
20 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 2, TX Phú Mỹ |
|
|
|
58/NQ-HĐND- 04/8/2020 |
910,276 |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
80,000 |
|
|
80,000 |
21 |
Công viên Bàu sen thành phố Vũng tàu |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
22 |
HTKT khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nạo vét kênh Bến Đình |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
23 |
Khu tái định cư Bàu Trũng TPVT |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
24 |
Chung cư tái định cư tại Khu tái định cư phường Thắng Nhất |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
25 |
Chung cư tái định cư thuộc khu tái định cư Tây Bắc đường AIII TPVT |
|
|
|
34/NQ-HĐND- 04/8/2020 |
615,609 |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
26 |
Mở rộng khu tái định cư 10ha trong 58ha, phường 10 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
27 |
Khu Tái định cư phường Long Hương, thành phố Bà Rịa |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
28 |
Khu Tái định cư phường Long Toàn |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
29 |
Khu tái định cư xã Tân Hưng, thành phố Bà Rịa |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
30 |
Khu tái định cư Ngã ba Bà Rịa |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
31 |
Dải cây xanh cách ly giữa Quốc lộ 51 với các khu công nghiệp |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
32 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Hắc Dịch 2 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
33 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Phước Hưng |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
34 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 3 Long Điền |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
500 |
|
|
500 |
35 |
HTKT khu tái định cư số 2 xã Phước Tỉnh |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
500 |
|
|
500 |
36 |
Khu tái định cư số 2 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
37 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 1 Phước Hưng |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
1,000 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
38 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Long Hải (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
39 |
Nghĩa trang liên xã Bình Châu - Bung Riềng - Bông trang - Hòa Hội - Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
40 |
Bãi tắm công cộng Hồ Tràm |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
50 |
|
|
50 |
41 |
Cơ sở hạ tầng khu tái định cư theo quy hoạch Trung tâm Côn Đảo khu 9A giai đoạn 2 (bao gồm các tuyến đường nối vào chung cư nhà ở XH) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
300 |
|
|
300 |
42 |
Chung cư tái định cư huyện Côn Đảo |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
43 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân Côn Đảo |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
50 |
|
|
50 |
44 |
Dự án ổn định dân cư cấp bách thị trấn Phước Hải, Đất Đỏ |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
|
200 |
45 |
Xây dựng công trình bảo vệ khu dân cư bằng kè biển Phước An, xã Phước Hưng, huyện Long Điền |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
Quyết định 24/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 24/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Lê Ngọc Khánh |
Ngày ban hành: | 10/01/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 24/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Chưa có Video