ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2021/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 01 tháng 9 năm 2021 |
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tải sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 309/TTr-STNMT ngày 20 tháng 7 năm 2021, Công văn số 3043/STNMT-QTMT ngày 18 tháng 8 năm 2021; Báo cáo thẩm định số 131/BC-STP ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng, làm cơ sở để giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quan trắc tài nguyên môi trường trên địa bàn thành phố.
2. Đối tượng áp dụng:
Các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý và hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng có sử dụng ngân sách nhà nước, cụ thể:
- Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.
- Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, ký hợp đồng cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định.
Điều 2. Giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường:
1. Nguyên tắc xác định giá:
Giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đối với từng mẫu được xác định bằng tổng đơn giá các thông số quan trắc và phân tích môi trường được thực hiện theo thành phần môi trường quy định tại khoản 2 Điều này.
2. Bộ đơn giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) gồm:
2.1. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời (Phụ lục 01).
2.2. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường tiếng ồn và độ rung (Phụ lục 02).
2.3. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước biển (Phụ lục 03).
2.4. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa (Phụ lục 04).
2.5. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đất (Phụ lục 05).
2.6. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất (Phụ lục 06).
2.7. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mưa (Phụ lục 07).
2.8. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước thải (Phụ lục 08).
2.9. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trầm tích (Phụ lục 09).
2.10. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường chất thải (Phụ lục 10).
2.11. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường khí thải (Phụ lục 11).
2.12. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường của trạm quan trắc nước mặt tự động liên tục (Phụ lục 12).
2.13. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường của trạm quan trắc môi trường không khí tự động liên tục (Phụ lục 13).
2.14. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường phóng xạ (Phụ lục 14).
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2021
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Trong trường hợp có sự điều chỉnh, bổ sung, Sở Tài nguyên và Môi trường lập phương án điều chỉnh giá dịch vụ gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân thành phố quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Thủ trưởng các Sơ, ban, ngành; Giám đốc Kho bạc nhà nước Hải Phòng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI
(Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: đồng
STT |
Mã hiệu |
Thông số |
Đơn giá (không khấu hao TSCĐ) |
Đơn giá (có khấu hao TSCĐ) |
I |
Công tác quan trắc môi trường không khí ngoài trời tại hiện trường (1KK) |
|
|
|
1 |
1KK1a |
Nhiệt độ |
63.520 |
72.563 |
2 |
1KK1b |
Độ ẩm |
63.520 |
72.563 |
3 |
1KK2a |
Tốc độ gió |
63.520 |
72.102 |
4 |
1KK2b |
Hướng gió |
63.520 |
72.102 |
5 |
1KK3 |
Áp suất khí quyển |
63.520 |
72.102 |
6 |
1KK4a |
TSP |
234.392 |
241.644 |
7 |
1KK4b |
Pb |
234.392 |
241.644 |
8 |
1KK4C |
PM10 |
543.299 |
550.551 |
9 |
1KK4b |
PM2,5 |
543.299 |
550.551 |
10 |
1KK5a |
CO (TCVN 7725:2005) |
320.994 |
383.375 |
11 |
1KK5b |
CO (TCVN 5972:1995) |
179.908 |
184.673 |
12 |
1KK5C |
CO (phương pháp phân tích so màu) |
187.684 |
192.449 |
13 |
1KK6 |
NO2 |
188.978 |
195.871 |
14 |
1KK7 |
SO2 |
183.055 |
192.348 |
15 |
1KK8 |
O3 |
209.039 |
223.443 |
16 |
1KK9 |
Amoniac (NH3) |
221.791 |
236.195 |
17 |
1KK10 |
Hydrosunfua (H2S) |
221.611 |
236.015 |
18 |
1KK11a |
Hơi axit (HCl) |
228.907 |
243.311 |
19 |
1KK11b |
Hơi axit (HF) |
228.907 |
243.311 |
20 |
1KK11c |
Hơi axit (HNO3) |
228.907 |
243.311 |
21 |
1KK11d |
Hơi axit (H2SO4) |
228.907 |
243.311 |
22 |
1KK11đ |
Hơi axit (HCN) |
228.907 |
243.311 |
23 |
1KK12a |
Benzen (C6H6) |
222.353 |
236.756 |
24 |
1KK12b |
Toluen (C6H5CH3) |
222.353 |
236.756 |
25 |
1KK12C |
Xylen (C6H4(CH3)2 |
222.353 |
236.756 |
26 |
1KK12d |
Styren (C6H5CHCH2) |
222.353 |
236.756 |
II |
Công tác phân tích các thông số môi trường không khí ngoài trời trong phòng thí nghiệm (2KK) |
|
|
|
1 |
2KK4a |
TSP |
54.744 |
61.384 |
2 |
2KK4b |
Pb |
276.704 |
308.862 |
3 |
2KK4c |
PM10 |
54.744 |
86.902 |
4 |
2KK4b |
PM2,5 |
54.744 |
86.902 |
5 |
2KK5a |
CO (TCVN5972:1995) |
547.823 |
744.643 |
6 |
2KK5b |
CO (phương pháp nội bộ) |
198.174 |
260.343 |
7 |
2KK6 |
NO2 |
197.441 |
268.595 |
8 |
2KK7 |
SO2 |
202.477 |
274.487 |
9 |
2KK8 |
O3 |
149.515 |
200.877 |
10 |
2KK9 |
Amoniac (NH3) |
152.706 |
230.937 |
11 |
2KK10 |
Hydrosunfua (H2S) |
154.865 |
233.095 |
12 |
2KK11a |
Hơi axit (HCl) |
209.478 |
250.015 |
13 |
2KK11b |
Hơi axit (HF) |
209.478 |
250.015 |
14 |
2KK11c |
Hơi axit (HNO3) |
209.478 |
250.015 |
15 |
2KK11d |
Hơi axit (H2SO4) |
209.478 |
250.015 |
16 |
2KK11đ |
Hơi axit (HCN) |
209.478 |
250.015 |
17 |
2KK12a |
Benzen (C6H6) |
713.009 |
869.970 |
18 |
2KK12b |
Toluen (C6H5CH3) |
713.009 |
869.970 |
19 |
2KK12C |
Xylen (C6H4(CH3)2) |
713.009 |
869.970 |
20 |
2KK12d |
Styren (C6H5CHCH2) |
713.009 |
869.970 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN,
RUNG ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Đơn vị: đồng
STT |
Mã hiệu |
Thông số |
Đơn giá (không khấu hao TSCĐ) |
Đơn giá (có khấu hao TSCĐ) |
A |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN |
|
|
|
I |
Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO) |
|
|
|
a |
Tiếng ồn giao thông |
|
|
|
1 |
TO1a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
86.569 |
96.664 |
2 |
TO1b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
92.684 |
102.779 |
3 |
TO2 |
Cường độ dòng xe |
282.380 |
282.380 |
b |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị |
|
|
|
1 |
TO3a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
92.996 |
103.124 |
2 |
TO3b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
92.996 |
103.124 |
3 |
TO3c |
Mức ồn phân vị (LA50) |
92.996 |
103.124 |
4 |
TO4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
134.204 |
144.500 |
II |
Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO) |
|
|
|
a |
1Tiếng ồn giao thông |
|
|
|
1 |
TO1a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
63.790 |
65.483 |
2 |
TO1b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
63.790 |
65.483 |
3 |
TO2 |
Cường độ dòng xe |
88.112 |
91.066 |
b |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị |
|
|
|
1 |
TO3a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
63.790 |
65.483 |
2 |
TO3b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
63.790 |
65.483 |
3 |
TO3c |
Mức ồn phân vị (LA50) |
63.790 |
65.483 |
4 |
TO4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
99.874 |
103.036 |
B |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG |
|
|
|
I |
Công tác quan trắc độ rung tại hiện trường (1ĐR) |
|
|
|
1 |
1ĐR01 |
Độ rung |
130.612 |
142.948 |
II |
Công tác phân tích độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR) |
|
|
|
2 |
2ĐR01 |
Độ rung |
64.586 |
67.748 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
(Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Đơn vị: đồng
STT |
Mã hiệu |
Thông số |
Đơn giá (không khấu hao TSCĐ) |
Đơn giá (có khấu hao TSCĐ) |
I |
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước biển tại hiện trường |
|
|
|
I.1 |
Nước biển ven bờ (1NB) |
|
|
|
1 |
1NB1a |
Nhiệt độ không khí |
90.992 |
92.514 |
2 |
1NB1b |
Độ ẩm không khí |
90.992 |
92.514 |
3 |
1NB2 |
Tốc độ gió |
90.992 |
113.120 |
4 |
1NB3 |
Sóng |
92.044 |
142.300 |
5 |
1NB4 |
Tốc độ dòng chảy |
117.127 |
296.983 |
6 |
1NB5 |
Nhiệt độ nước biển |
131.687 |
199.343 |
7 |
1NB6 |
Độ muối |
162.375 |
199.965 |
8 |
1NB7 |
Độ đục |
288.861 |
316.461 |
9 |
1NB8 |
Độ trong suốt |
150.510 |
.151.845 |
10 |
1NB9 |
Độ màu |
273.630 |
301.230 |
11 |
1NB10 |
pH |
157.610 |
194.906 |
12 |
1NB11 |
Oxy hòa tan (DO) |
185.498 |
243.914 |
13 |
1NB12 |
Độ dẫn điện (EC) |
226.247 |
252.983 |
14 |
1NB13 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
226.247 |
.252.983 |
15 |
1NB14 |
Đo đồng thời: pH, DO, EC,TDS |
469.718 |
530.126 |
16 |
1NB15 |
NH4+, NO2-, NO3- , SO42- , PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P, Cr6+ (Định mức tính cho 01 thông số) |
150.186 |
151.839 |
17 |
1NB16a |
COD |
160.275 |
218.691 |
18 |
1NB16b |
BOD5 |
160.275 |
218.691 |
19 |
1NB17a |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
150.186 |
208.602 |
20 |
1NB17b |
Độ màu |
150.186 |
208.602 |
21 |
1NB18 |
Coliform, Fecal Coliform (Định mức tính cho 01 thông số) |
150.186 |
208.602 |
22 |
1NB19a |
Chlorophyll a |
160.275 |
218.691 |
23 |
1NB19b |
Chlorophyll b |
160.275 |
218.691 |
24 |
1NB19C |
Chlorophyll c |
160.275 |
218.691 |
25 |
1NB20 |
Cyanua (CN-) |
160.275 |
218.691 |
26 |
1NB21 |
Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Fe, Cr, Cr3+ |
160.275 |
218.691 |
27 |
1NB22 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
160.275 |
218.691 |
28 |
1NB23 |
Phenol |
160.275 |
218.691 |
29 |
1NB24a |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
160.275 |
218.691 |
30 |
1NB24b |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
160.275 |
218.691 |
31 |
1NB25a |
Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO43- (Định mức tính cho 01 thông số) |
419.964 |
441.900 |
32 |
1NB25b |
Trầm tích biển: Pb. Cd, He, As, Cu, Zn (Định mức tính cho 01 thông số) |
300.1 11 |
322.047 |
33 |
1NB25c |
Trầm tích biển: CN- |
316.418 |
338.354 |
34 |
1NB25d |
Trầm tích biển: Độ ẩm, Tỷ trọng (Định mức tính cho 01 thông số) |
332.724 |
354.660 |
35 |
1NB25e |
Trầm tích biển: Chất hữu cơ |
419.964 |
441.900 |
36 |
1NB25f |
Trầm tích biển: Tổng N, Tổng P (Định mức tính cho 01 thông số) |
419.964 |
441.900 |
37 |
1NB25g |
Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Định mức tính cho 01 thông số) |
419.964 |
441.900 |
38 |
1NB25h |
Tràm tích biển: Dầu mỡ |
419.964 |
441.900 |
39 |
1NB26a |
Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc (Định mức tính cho 01 thông số) |
408.487 |
408.967 |
40 |
1NB26b |
Sinh vật biển: Động vật phù du, Động vật đáy (Định mức tính cho 01 thông số) |
408.487 |
408.967 |
41 |
1NB26c |
Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Định mức tính cho 01 thông số) |
408.487 |
408.967 |
42 |
1NB26d |
Sinh vật biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg (Định mức tính cho 01 thông số) |
408.487 |
408.967 |
I.2 |
Nước biển xa bờ (2NB) |
|
|
|
1 |
2NB1a |
Nhiệt độ không khí |
143.954 |
150.074 |
2 |
2NB1b |
Độ ẩm không khí |
143.954 |
150.074 |
3 |
2NB2 |
Tốc độ gió |
143.954 |
145.466 |
4 |
2NB3 |
Sóng |
134.827 |
226.051 |
5 |
2NB4 |
Tốc độ dòng chảy |
217.021 |
486.805 |
6 |
2NB5 |
Nhiệt độ nước biển |
177.913 |
245.569 |
7 |
2NB6 |
Độ muối |
249.600 |
287.190 |
8 |
2NB7 |
Độ đục |
489.212 |
516.812 |
9 |
2NB8 |
Độ trong suốt |
221.949 |
223.375 |
10 |
2NB9 |
Độ màu |
489.212 |
516.812 |
11 |
2NB10 |
pH |
216.134 |
253.430 |
12 |
2NB11 |
Ôxy hòa tan (DO) |
244.619 |
303.035 |
13 |
2NB12 |
Độ dẫn điện (EC) |
243.399 |
270.135 |
14 |
2NB13 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
243.399 |
270.135 |
15 |
2NB14 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC, TDS |
522.853 |
643.165 |
16 |
2NB15 |
NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P, Cr6+ (Định mức tính cho 01 thông số) |
179.548 |
182.029 |
17 |
2NB16a |
COD |
181.014 |
301.326 |
18 |
2NB16b |
BOD5 |
181.014 |
301.326 |
19 |
2NB17a |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
179.548 |
299.860 |
20 |
2NB17b |
Độ màu |
169.243 |
289.555 |
21 |
2NB18a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
179.548 |
299.860 |
22 |
2NB18a2 |
Fecal Coliform (TCVN 6187- 1:2009) |
179.548 |
299.860 |
23 |
2NB18a3 |
E.Coli (TCVN 6187-1:2009) |
179.548 |
299.860 |
24 |
2NB18b1 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
179.548 |
299.860 |
25 |
2NB18b2 |
Fecal Coliform (TCVN 6187- 2:2009) |
179.548 |
299.860 |
26 |
2NB18b3 |
E.Coli (TCVN 6187-2:2009) |
179.548 |
299.860 |
27 |
2NB19a |
Chlorophyll a |
179.548 |
299.860 |
28 |
2NB19b |
Chlorophyll b |
179.548 |
299.860 |
29 |
2NB19C |
Chlorophyll c |
179.548 |
299.860 |
30 |
2NB20 |
CN- |
179.548 |
206.284 |
31 |
2NB21 |
Pb, Cd, Ha, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr, Cr , Fe |
179.548 |
206.284 |
32 |
2NB22 |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
179.548 |
206.284 |
33 |
2NB23 |
Phenol |
179.548 |
206.284 |
34 |
2NB24a |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
179.548 |
184.199 |
35 |
2NB24b |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
179.548 |
184.199 |
36 |
2NB25a |
Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, NH4+ , P-PO43- (Định mức tính cho 01 thông số) |
423.406 |
431.206 |
37 |
2NB25b |
Trầm tích biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn (Định mức tính cho 01 thông số) |
423.406 |
431.206 |
38 |
2NB25C |
Trầm tích biển: CN- |
423.406 |
431.206 |
39 |
2NB25d |
Trầm tích biển: Độ ẩm, tỷ trọng (Định mức tính cho 01 thông số) |
423.406 |
431.206 |
40 |
2NB25e |
Trầm tích biển: Chất hữu cơ |
423.406 |
431.206 |
41 |
2NB25f |
Trầm tích biển: Tổng N, Tổng P (Định mức tính cho 01 thông số) |
423.406 |
431.206 |
42 |
2NB25g |
Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Định mức tính cho 01 thông số) |
423.406 |
431.206 |
43 |
2NB25h |
Trầm tích biển: Dầu mỡ |
423.406 |
431.206 |
44 |
2NB26a |
Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc |
423.406 |
431.206 |
45 |
2NB26b |
Sinh vật biển: Động vật phù du, Động vật đáy (Định mức tính cho 01 thông số) |
423.406 |
431.206 |
46 |
2NB26c |
Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Định mức tính cho 01 thông số) |
423.406 |
431.206 |
47 |
2NB26d |
Sinh vật biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg (Định mức tính cho 01 thông số) |
423.406 |
431.206 |
II |
Công tác phân tích các thông số môi trường nước biển trong phòng thí nghiệm (3NB) |
|
|
|
1 |
3NB15a |
NH4+ |
291.269 |
341.047 |
2 |
3NB15b |
NO2- |
240.218 |
289.020 |
3 |
3NB15c |
NO3- |
280.982 |
330.015 |
4 |
3NB15d |
SO42- |
166.369 |
199.890 |
5 |
3NB15đ |
PO43- |
169.869 |
214.983 |
6 |
3NB15e |
SiO32- |
165.317 |
210.431 |
7 |
3NB15f |
Tổng N |
822.045 |
888.613 |
8 |
3NB15g |
Tổng P |
218.408 |
286.161 |
9 |
3NB15h |
Crom (VI) (Cr6+) |
189.042 |
248.285 |
10 |
3NB15i |
Florua (F-) |
217.844 |
277.087 |
11 |
3NB15k |
Sulfua (S2-) |
281.297 |
344.386 |
12 |
3NB16a |
COD |
152.853 |
189.968 |
13 |
3NB16b |
BOD5 |
143.032 |
180.147 |
14 |
3NB17a |
TSS |
104.392 |
122.294 |
15 |
3NB17b |
Độ màu |
118.408 |
169.177 |
16 |
3NB18a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
469.128 |
532.226 |
17 |
3NB18a2 |
Fecal Coliform (TCVN 6187- 1:2009) |
469.128 |
532.226 |
18 |
3NB18a3 |
E.coli (TCVN 6187-1:2009) |
469.128 |
532.226 |
19 |
3NB18b1 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
446.586 |
504.174 |
20 |
3NB18b2 |
Fecal Coliform (TCVN 6187- 2:2009) |
446.586 |
504.174 |
21 |
3NB18b3 |
E.coli (TCVN 6187-2:2009) |
446.586 |
504.174 |
22 |
3NB19a |
Chlorophyll a |
148.257 |
166.159 |
23 |
3NB19b |
Chlorophyll b |
148.257 |
166.159 |
24 |
3NB19c |
Chlorophyll c |
148.257 |
•166.159 |
25 |
3NB20 |
CN- |
322.514 |
407.265 |
26 |
3NB21a1 |
Kim loại nặng Pb |
357.175 |
437.990 |
27 |
3NB21a2 |
Kim loại nặng Cd |
357.175 |
437.990 |
28 |
3NB21b1 |
Kim loại nặng As |
403.949 |
516.136 |
29 |
3NB21B2 |
Kim loại nặng Hg |
384.565 |
496.752 |
30 |
3NB21c1 |
Kim loại Fe |
315.397 |
399.322 |
31 |
3NB21c2 |
Kim loại Cu |
315.397 |
399.322 |
32 |
3NB21c3 |
Kim loại Cr |
315.397 |
399.322 |
33 |
3NB21c4 |
Kim loại Zn |
315.397 |
399.322 |
34 |
3NB21c5 |
Kim loại Mn |
315.397 |
399.322 |
35 |
3NB21c6 |
Kim loại Ni |
315.397 |
399.322 |
36 |
3NB21c7 |
Cr3+ |
315.397 |
399.322 |
37 |
3NB22 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
646.528 |
766.080 |
38 |
3NB23 |
Phenol |
372.911 |
549.501 |
39 |
3NB24a |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
1.536.817 |
1.899.166 |
40 |
3NB24b |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
1.536.845 |
1.992.461 |
41 |
3NB24C |
Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho 01 mẫu) |
1.336.801 |
1.633.481 |
42 |
3NB25a |
N-NO2 |
283.183 |
326.682 |
43 |
3NB25b |
N-NO3 |
228.587 |
281.826 |
44 |
3NB25C |
N-NH3 |
182.868 |
228.331 |
45 |
3NB25d |
P-PO43- |
202.920 |
238.782 |
46 |
3NB25đ1 |
Kim loại nặng Pb |
422.996 |
503.471 |
47 |
3NB25đ2 |
Kim loại nặng Cd |
422.996 |
503.471 |
48 |
3NB25e1 |
Kim loại nặng As |
452.031 |
570.550 |
49 |
3NB25e2 |
Kim loại nặng Hg |
452.031 |
570.550 |
50 |
3NB25h |
Kim loại Cu |
329.379 |
425.746 |
51 |
3NB25f2 |
Kim loại Zn |
329.379 |
425.746 |
52 |
3NB25g |
CN- |
289.361 |
369.585 |
53 |
3NB25h |
Độ ẩm |
75.556 |
89.422 |
54 |
3NB25i |
Tỷ trọng |
62.596 |
75.956 |
55 |
3NB25j |
Chất hữu cơ |
512.167 |
541.680 |
56 |
3NB25k |
Tổng N |
247.324 |
311.501 |
57 |
3NB251 |
Tổng P |
265.522 |
314.241 |
58 |
3NB25m |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
1.355.377 |
2.102.122 |
59 |
3NB25n |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
1.355.405 |
2.102.151 |
60 |
3NB250 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
627.100 |
733.717 |
61 |
3NB26a |
Thực vật phù du, Tảo độc |
174.715 |
190.425 |
62 |
3NB26b |
Động vật phù du, Động vật đáy |
976.887 |
995.609 |
63 |
3NB26C |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
1.505.263 |
1.696.576 |
64 |
3NB26d |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
1.505.287 |
1.673.089 |
65 |
3NB26đ1 |
Kim loại nặng Pb |
424.350 |
508.972 |
66 |
3NB26đ2 |
Kim loại nặng Cd |
424.350 |
508.972 |
67 |
3NB26e1 |
Kim loại nặng As |
416.595 |
537.906 |
68 |
3NB26e2 |
Kim loại nặng Hg |
416.595 |
537.906 |
69 |
3NB26f1 |
Kim loại Cu |
321.013 |
414.068 |
70 |
3NB26f2 |
Kim loại Zn |
321.013 |
414.068 |
71 |
3NB26f3 |
Kim loại Mg |
321.013 |
414.068 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Đơn vị: đồng
STT |
Mã hiệu |
Tổng số |
Đơn giá (không khấu hao TSCĐ) |
Đơn giá (có khấu hao TSCĐ) |
I |
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM) |
|
|
|
1 |
1NM1a1 |
Nhiệt độ nước |
71.132 |
82.441 |
2 |
1NM1a2 |
pH |
82.530 |
93.839 |
3 |
1NM1b |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
67.063 |
78.371 |
4 |
1NM2a |
Oxy hòa tan (DO) |
79.886 |
91.195 |
5 |
1NM2b |
Độ đục |
189.224 |
200.533 |
6 |
1NM3a |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
92.278 |
103.586 |
7 |
1NM3b |
Độ dẫn điện (EC) |
92.278 |
103.586 |
8 |
1NM4 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khư (ORP); Độ đục |
535.530 |
552.561 |
9 |
1NM5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
101.247 |
101.976 |
10 |
1NM6a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
98.051 |
98.780 |
11 |
1NM6b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
98.051 |
98.780 |
12 |
1NM7a |
Amoni (NH4+); Nitrit (NO2-); Nitrat (NO3-); Tổng N, Tổng P; Sulphat (SO42-), Florua (F-) Crom (VI), Crom (III), Photphat (PO43-); Clorua (Cl-) (Định mức tính cho 01 thông số) |
103.520 |
104.600 |
13 |
1NM7b |
Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni, Cr (Định mức tính cho 01 thông số) |
87.367 |
88.447 |
14 |
1NM8 |
Tổng dầu, mỡ |
103.930 |
104.659 |
15 |
1NM9a |
Coliform |
109.158 |
109.887 |
16 |
1NM9b |
E.Coli |
109.158 |
109.887 |
17 |
1NM10 |
Tổng cacbon hữu cơ (TOC) |
109.135 |
110.003 |
18 |
1NM11 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
117.284 |
117.729 |
19 |
1NM12 |
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ |
117.284 |
117.729 |
20 |
1NM13 |
Xyanua (CN-) |
103.349 |
104.306 |
21 |
1NM14 |
Chất hoạt động bề mặt |
110.076 |
111.032 |
22 |
1NM15 |
Phenol |
110.076 |
111.032 |
II |
Công tác phân tích các thông số môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM) |
|
|
|
1 |
2NM5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
90.706 |
105.591 |
2 |
2NM6a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
129.688 |
156.432 |
3 |
2NM6b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
146.973 |
183.857 |
4 |
2NM7a |
Amoni (NH4+) |
143.308 |
177.243 |
5 |
2NM7b |
Nitrit (NO2-) |
237.268 |
274.083 |
6 |
2NM7c |
Nitrat (NO3-) |
182.662 |
219.476 |
7 |
2NM7d |
Tổng P |
240.099 |
284.905 |
8 |
2NM7đ |
Tổng N |
259.106 |
310.132 |
9 |
2NM7e1 |
Kim loại nặng (Pb) |
379.703 |
454.415 |
10 |
2NM7e2 |
Kim loại nặng (Cd) |
379.703 |
454.415 |
11 |
2NM7g1 |
Kim loại nặng (As) |
385.155 |
462.789 |
12 |
2NM7g2 |
Kim loại nặng (Hg) |
367.777 |
445.411 |
13 |
2NM7h1 |
Kim loại (Fe) |
262.015 |
325.323 |
14 |
2NM7h2 |
Kim loại (Cu) |
262.015 |
325.323 |
15 |
2NM7h3 |
Kim loại (Zn) |
262.015 |
325.323 |
16 |
2NM7h4 |
Kim loại (Mn) |
262.015 |
325.323 |
17 |
2NM7h5 |
Kim loại (Cr) |
262.015 |
325.323 |
18 |
2NM7h6 |
Kim loại (Ni) |
262.015 |
325.323 |
19 |
2NM7i |
Sulphat (SO42-) |
181.017 |
212.252 |
20 |
2NM7k |
Photphat (PO43-) |
195.007 |
229.740 |
21 |
2NM71 |
Clorua (Cl-) |
108.574 |
136.233 |
22 |
2NM7m |
Florua (F-) |
211.098 |
255.180 |
23 |
2NM7n1 |
Crom (VI) |
180.196 |
218.562 |
24 |
2NM7n2 |
Crom (III) |
180.196 |
218.562 |
25 |
2NM8 |
Tổng dầu, mỡ |
467.216 |
525.636 |
26 |
2NM9a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
497.700 |
566.647 |
27 |
2NM9a2 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
446.322 |
515.270 |
28 |
2NM9b1 |
E.Coli (TCVN 6187-1:2009) |
497.700 |
566.647 |
29 |
2NM9b2 |
E.Coli (TCVN 6187-2:2009) |
446.322 |
515.270 |
30 |
2NM10 |
Tổng cacbon hữu cơ (TOC) |
325.316 |
385.754 |
31 |
2NM11 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
1.911.189 |
2.081.475 |
32 |
2NM12 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
1.911.189 |
2.081.475 |
33 |
2NM13 |
Xyanua (CN-) |
255.132 |
327.398 |
34 |
2NM14 |
Chất hoạt động bề mặt |
443.794 |
505.427 |
35 |
2NM15 |
Phenol |
422.380 |
494.645 |
36 |
2NM16 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
1.394.352 |
1.522.347 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Đơn vị: đồng
STT |
Mã hiệu |
Thông số |
Đơn giá (không khấu hao TSCĐ) |
Đơn giá (có khấu hao TSCĐ) |
I |
Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường (1Đ1) |
|
|
|
1 |
1Đ1 |
Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng các bon hữu cơ (Định mức tính cho 01 thông số) |
69.780 |
70.807 |
2 |
1Đ2 |
Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, MN2+, KLN (Định mức tính cho 01 thông số) |
69.755 |
70.782 |
3 |
1Đ3 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
106.388 |
107.416 |
4 |
1Đ4 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
106.300 |
107.327 |
5 |
1Đ5 |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ |
106.300 |
107.327 |
6 |
1Đ6 |
PCBs |
106.300 |
107.327 |
II |
Hoạt động phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm (2Đ1) |
|
|
|
1 |
2Đ1a |
Cl- |
198.447 |
277.601 |
2 |
2Đ1b |
SO42- |
165.550 |
258.656 |
3 |
2Đ1c |
HCO3- |
165.313 |
258.419 |
4 |
2Đ1đ |
Tổng K2O |
138.420 |
315.891 |
5 |
2Đ1h |
Tổng N |
243.756 |
365.503 |
6 |
2Đ1k |
Tổng P |
230.842 |
352.589 |
7 |
2Đ1m |
Tổng các bon hữu cơ |
316.715 |
403.287 |
8 |
2Đ2a |
Ca2+ |
183.338 |
276.956 |
9 |
2Đ2b |
Mg2+ |
183.274 |
276.891 |
10 |
2Đ2c |
K+ |
151.610 |
336.285 |
11 |
2Đ2d |
Na+ |
145.130 |
329.805 |
12 |
2Đ2đ |
Al3+ |
217.774 |
311.392 |
13 |
2Đ2e |
Fe3+ |
252.282 |
342.005 |
14 |
2Đ2g |
MN2+ |
170.245 |
270.179 |
15 |
2Đ2h1 |
Pb |
454.127 |
623.197 |
16 |
2Đ2h2 |
Cd |
454.127 |
623.197 |
17 |
2Đ2k1 |
Kim loại nặng (As) |
412.914 |
617.984 |
18 |
2Đ2k2 |
Kim loại nặng (Hg) |
412.914 |
617.984 |
19 |
2Đ2l1 |
Kim loại (Fe) |
342.987 |
510.998 |
20 |
2Đ2l2 |
Kim loại (Cu) |
342.987 |
510.998 |
21 |
2Đ2l3 |
Kim loại (Mn) |
342.987 |
510.998 |
22 |
2Đ2l4 |
Kim loại (Zn) |
342.987 |
510.998 |
23 |
2Đ2l5 |
Kim loại (Cr) |
342.987 |
510.998 |
24 |
2Đ2l6 |
Kim loại (Ni) |
342.987 |
510.998 |
25 |
2Đ3a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
2.138.618 |
2.335.184 |
26 |
2Đ3b |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ |
2.114.924 |
2.311.489 |
27 |
2Đ4 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
2.054.588 |
2.259.654 |
28 |
2Đ5 |
PCBs |
2.054.588 |
2.259.654 |
29 |
2Đ6 |
Phân tích đồng thời Kim loại |
2.120.981 |
2.326.047 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Đơn vị: đồng
STT |
Mã hiệu |
Thông số |
Đơn giá (không khấu hao TSCĐ) |
Đơn giá (có khấu hao TSCĐ) |
I |
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường (1NN) |
|
|
|
1 |
1NN1a |
Nhiệt độ |
67.239 |
89.239 |
2 |
1NN1b |
pH |
108.711 |
130.711 |
3 |
1NN2 |
Oxy hòa tan (DO) |
78.473 |
100.473 |
4 |
1NN3a |
Độ đục |
149.325 |
171.325 |
5 |
1NN3b |
Độ dẫn điện (EC) |
116.324 |
138.323 |
6 |
1NN3c |
Thế ôxy hóa khử (ORP) |
78.424 |
100.424 |
7 |
1NN3d |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
116.324 |
138.323 |
8 |
1NN4 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
517.841 |
539.841 |
9 |
1NN5a |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
107.866 |
108.661 |
10 |
1NN5b |
Chất rắn tổng số (TS) |
107.866 |
108.661 |
11 |
1NN6 |
Độ cứng tổng số theo CaCO3 |
107.866 |
108.661 |
12 |
1NN7a |
Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Chất rắn lơ lửng (SS), Chất rắn tổng số (TS), Chỉ số permanganat, Oxyt Silic (SiO32-), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Flo (F-), Sunfua (S2-) (Định mức tính cho 01 thông số) |
110.594 |
111.390 |
13 |
1NN7b |
Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As, Se, Cr (VI), Cr, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Định mức tính cho 01 thông số) |
110.594 |
111.390 |
14 |
1NN8 |
Cyanua (CN-) |
110.594 |
111.390 |
15 |
1NN9 |
Coliform, E.coli |
110.594 |
111.390 |
16 |
1NN10 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
117.321 |
118.117 |
17 |
1NN11 |
Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
117.321 |
118.117 |
18 |
1NN12 |
Phenol |
110.594 |
111.390 |
II |
Công tác phân tích các thông số môi trường nước dưới đất trong phòng thí nghiệm (2NN) |
|
|
|
1 |
2NN5a |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
100.799 |
126.542 |
2 |
2NN5b |
Chất rắn tổng số (TS) |
90.811 |
116.555 |
3 |
2NN6 |
Độ cứng tổng số theo CaCO3 |
119.700 |
154.106 |
4 |
2NN7a |
Chỉ số Permanganat |
164.205 |
207.259 |
5 |
2NN7b |
Nitơ amôn (NH4+) |
126.208 |
166.726 |
6 |
2NN7c |
Nitrit (NO2-) |
220.127 |
263.412 |
7 |
2NN7d |
Nitrat (NO3-) |
165.321 |
205.839 |
8 |
2NN7đ |
Sulphat (SO42-) |
123.584 |
160.175 |
9 |
2NN7e |
Florua (F-) |
191.761 |
232.279 |
10 |
2NN7f |
Photphat (PO43-) |
152.098 |
197.763 |
11 |
2NN7g |
Oxyt Silic (SiO32-) |
137.104 |
177.622 |
12 |
2NN7h |
Tổng N |
230.485 |
283.720 |
13 |
2NN7i |
Crom (Cr6+) |
161.746 |
202.263 |
14 |
2NN7k |
Tổng P |
228.463 |
281.698 |
15 |
2NN71 |
Clorua (Cl-) |
174.866 |
213.527 |
16 |
2NN7m1 |
Kim loại nặng (Pb) |
428.752 |
498.562 |
17 |
2NN7m2 |
Kim loại nặng (Cd) |
428.752 |
498.562 |
18 |
2NN7n1 |
Kim loại nặng (As) |
573.630 |
700.314 |
19 |
2NN7n2 |
Kim loại nặng (Se) |
573.630 |
700.314 |
20 |
2NN7n3 |
Kim loại nặng (He) |
518.706 |
645.390 |
21 |
2NN7o |
Sulfua (S2-) |
211.722 |
252.240 |
22 |
2NN7p1 |
Kim loại (Fe) |
335.557 |
420.941 |
23 |
2NN7P2 |
Kim loại (Cu) |
335.557 |
420.941 |
24 |
2NN7p3 |
Kim loại (Zn) |
335.557 |
420.941 |
25 |
2NN7p4 |
Kim loại (Mn) |
335.557 |
420.941 |
26 |
2NN7p5 |
Kim loại (Cr) |
335.557 |
420.941 |
27 |
2NN7p6 |
Kim loại (Ni) |
335.557 |
420.941 |
28 |
2NN8 |
Cyanua (CN-) |
383.989 |
422.680 |
29 |
2NN9a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
442.719 |
504.538 |
30 |
2NN9a2 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
420.177 |
481.996 |
31 |
2NN9b1 |
E.coli (TCVN 6187-1:2009) |
442.719 |
504.538 |
32 |
2NN9b2 |
E.coli (TCVN 6187-2:2009) |
420.177 |
481.996 |
33 |
2NN10 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
1.997.370 |
2.181.601 |
34 |
2NN11 |
Thuốc B VTV nhóm Phot pho hữu cơ |
1.998.083 |
2.182.314 |
35 |
2NN12 |
Phenol |
371.691 |
435.940 |
36 |
2NN13 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
1.217.519 |
1.437.331 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA
(Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Mã hiệu |
Thông số |
Đơn giá (không khấu hao TSCĐ) |
Đơn giá (có khấu hao TSCĐ) |
I |
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nước mưa tại hiện trường (1MA) |
|
|
|
1 |
1MA1a |
Nhiệt độ |
58.125 |
80.392 |
2 |
1MA1b |
pH |
67.327 |
89.594 |
3 |
1MA2a |
Độ dẫn điện (EC) |
82.673 |
104.940 |
4 |
1MA2b |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
66.200 |
88.468 |
5 |
1MA2C |
Độ đục |
216.474 |
238.741 |
6 |
1MA2d |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
67.172 |
89.440 |
7 |
1MA2đ |
Hàm lượng ôxi hòa tan (DO) |
66.200 |
88.468 |
8 |
1MA3 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hoá khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO |
430.311 |
452.579 |
9 |
1MA4a |
Clorua (Cl-), Florua (Fl-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-), Crom VI (Định mức tính cho 01 thông số) |
87.180 |
88.327 |
10 |
1MA4b |
Pb, Cd, As, Hg (Định mức tính cho 01 thông số) |
87.180 |
88.327 |
11 |
1MA5 |
Các lon Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+ (Định mức tính cho 01 thông số) |
87.180 |
88.327 |
II |
Hoạt động phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm (2MA) |
|
|
|
1 |
2MA4a |
Clorua (Cl-) |
126.673 |
211.711 |
2 |
2MA4b |
Florua (F-) |
204.840 |
320.147 |
3 |
2MA4c |
Nitrit (NO2-) |
236.268 |
326.427 |
4 |
2MA4d |
Nitrat (NO3-) |
182.957 |
273.116 |
5 |
2MA4e |
Sulphat (SO42-) |
219.398 |
309.223 |
6 |
2MA4f |
Crom (VI) (Cr6+) |
167.580 |
257.405 |
7 |
2MA5a |
Na+ |
186.803 |
307.739 |
8 |
2MA5b |
NH4+ |
155.953 |
212.651 |
9 |
2MA5c |
K+ |
192.357 |
313.292 |
10 |
2MA5d |
Mg2+ |
163.189 |
280.648 |
11 |
2MA5e |
Ca2+ |
163.673 |
280.971 |
12 |
2MA5f1 |
Kim loại nặng (Pb) |
541.338 |
614.100 |
13 |
2MA5f2 |
Kim loại nặng (Cd) |
541.338 |
614.100 |
14 |
2MA5g1 |
Kim loại nặng (As) |
709.777 |
823.285 |
15 |
2MA5g2 |
Kim loại nặng (Hg) |
709.777 |
823.285 |
16 |
2MA5h1 |
Kim loại (Fe) |
297.730 |
369.940 |
17 |
2MA5H2 |
Kim loại (Cu) |
297.730 |
369.940 |
18 |
2MA5h3 |
Kim loại (Zn) |
297.730 |
369.940 |
19 |
2MA5h4 |
Kim loại (Cr) |
297.730 |
369.940 |
20 |
2MA5h5 |
Kim loại (Mn) |
297.730 |
369.940 |
21 |
2MA5h6 |
Kim loại (Ni) |
297.730 |
369.940 |
2? |
2MA6a |
Phân tích đồng thời các Kim loại |
1.241.515 |
1.418.200 |
23 |
2MA6b |
Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42- |
1.039.357 |
1.181.966 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Đơn vị: đồng
STT |
Mã hiệu |
Thông số |
Đơn giá (không khấu hao TSCĐ) |
Đơn giá (có khấu hao TSCĐ) |
I |
Công tác quan trắc môi trường nước thải tại hiện trường (1NT) |
|
|
|
1 |
1NT1 |
Nhiệt độ |
74.632 |
79.053 |
2 |
1NT2 |
pH |
99.580 |
104.001 |
3 |
1NT3 |
Vận tốc |
123.918 |
.128.148 |
4 |
1NT4a |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
89.531 |
93.761 |
5 |
1NT4b |
Độ màu |
89.531 |
93.761 |
6 |
1NT5a |
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) |
103.367 |
103.953 |
7 |
1NT5b |
Nhu cầu oxy hoá học (COD) |
105.990 |
106.576 |
8 |
1NT6 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
105.192 |
105.778 |
9 |
1NT7a |
Coliform |
111.507 |
112.093 |
10 |
1NT7b |
E.Coli |
118.234 |
118.820 |
11 |
1NT8 |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
118.858 |
119.444 |
12 |
1NT9 |
Cyanua (CN-) |
115.687 |
116.273 |
13 |
1NT10a |
Tổng P |
115.827 |
116.413 |
14 |
1NT10b |
Tổng N |
115.827 |
116.413 |
15 |
1NT10c |
Nitơ amôn (NH4+) |
115.827 |
116.413 |
16 |
1NT10d |
Sunlfua (S2-) |
115.827 |
116.413 |
17 |
1NT10đ |
Crom (VI) |
115.827 |
116.413 |
18 |
1NT10e |
Nitrate (NO3-) |
115.827 |
116.413 |
19 |
1NT10f |
Sulphat (SO42-) |
115.827 |
116.413 |
20 |
1NT10g |
Photphat (PO43-) |
115.827 |
116.413 |
21 |
1NT10h |
Florua (F-) |
115.827 |
116.413 |
22 |
1NT10i |
Clorua (Cl-) |
115.827 |
116.413 |
23 |
1NT10j |
Clo dư (Cb) |
115.827 |
116.413 |
24 |
1NT10k1 |
Kim loại nặng (Pb) |
101.712 |
102.298 |
25 |
1NT10k2 |
Kim loại nặng (Cd) |
101.712 |
102.298 |
26 |
1NT10l1 |
Kim loại nặng (As) |
101.712 |
102.298 |
27 |
1NT10l2 |
Kim loại nặng (Hg) |
101.712 |
102.298 |
28 |
1NT10m1 |
Kim loại (Cu) |
101.712 |
102.298 |
29 |
1NT10m2 |
Kim loại (Zn) |
101.712 |
102.298 |
30 |
1NT10m3 |
Kim loại (Mn) |
101.712 |
102.298 |
31 |
1NT10m4 |
Kim loại (Fe) |
101.712 |
102.298 |
32 |
1NT10m5 |
Kim loại (Cr) |
101.712 |
102.298 |
33 |
1NT10m6 |
Kim loại (Ni) |
101.712 |
102.298 |
34 |
1NT11 |
Phenol |
110.568 |
111.154 |
35 |
1NT12 |
Chất hoạt động bề mặt |
110.568 |
111.154 |
36 |
1NT13a |
HCBVTV clo hữu cơ |
118.116 |
118.702 |
37 |
1NT13b |
HCBVTV phot pho hữu cơ |
118.116 |
118.702 |
38 |
1NT13c |
PCBs |
118.116 |
118.702 |
II |
Công tác phân tích môi trường nước thải trong phòng thí nghiệm (2NT) |
|
|
|
1 |
2NT5a |
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) |
133.725 |
158.474 |
2 |
2NT5b |
Nhu cầu oxy hoá học (COD) |
147.004 |
188.595 |
3 |
2NT6 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
118.530 |
142.810 |
4 |
2NT7a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
472.967 |
535.481 |
5 |
2NT7a2 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
450.425 |
512.939 |
6 |
2NT7b1 |
E.Coli (TCVN 6187-1:2009) |
472.967 |
535.481 |
7 |
2NT7b2 |
E.Coli (TCVN 6187-2:2009) |
450.425 |
512.939 |
8 |
2NT8 |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
462.346 |
544.984 |
9 |
2NT9 |
Cyanua (CN-) |
256.007 |
299.216 |
10 |
2NT10a |
Tổng P |
238.242 |
290.014 |
11 |
2NT10b |
Tổng N |
229.718 |
289.360 |
12 |
2NT10c |
Nitơ amôn (NH4+) |
148.508 |
188.715 |
13 |
2NT10d |
Sunlfua (S2-) |
181.585 |
219.951 |
14 |
2NT10d |
Crom (VI) |
203.631 |
243.838 |
15 |
2NT10e |
Nitrate (NO3-) |
359.642 |
401.464 |
16 |
2NT10f |
Sulphat (SO42-) |
166.302 |
201.430 |
17 |
2NT10g |
Photphat (PO43-) |
176.254 |
214.475 |
18 |
2NT10h |
Florua (F-) |
237.988 |
276.354 |
19 |
2NT10i |
Clorua (Cl-) |
126.019 |
156.306 |
20 |
2NT10j |
Clo dư (Cl2) |
279.432 |
308.278 |
21 |
2NT10k1 |
Kim loại nặng (Pb) |
366.180 |
493.387 |
22 |
2NT10k2 |
Kim loại nặng (Cd) |
366.180 |
493.387 |
23 |
2NT10l1 |
Kim loại nặng (As) |
365.660 |
549.741 |
24 |
2NT10l2 |
Kim loại nặng (Hg) |
332.353 |
516.434 |
25 |
2NT10m1 |
Kim loại (Cu) |
267.893 |
392.242 |
26 |
2NT10m2 |
Kim loại (Zn) |
267.893 |
392.242 |
27 |
2NT10m3 |
Kim loại (Mn) |
267.893 |
392.242 |
28 |
2NT10m4 |
Kim loại (Fe) |
267.893 |
392.242 |
29 |
2NT10m5 |
Kim loại (Cr) |
267.893 |
392.242 |
30 |
2NT10m6 |
Kim loại (Ni) |
267.893 |
392.242 |
31 |
2NT11 |
Phenol |
358.474 |
417.420 |
32 |
2NT12 |
Chất hoạt động bề mặt |
373.888 |
437.787 |
33 |
2NT13a |
HCBVTV clo hữu cơ |
1.963.919 |
2.146.687 |
34 |
2NT13b |
HCBVTV phot pho hữu cơ |
2.060.150 |
2.242.918 |
35 |
2NT13C |
PCBs |
1.972.670 |
2.155.438 |
36 |
2NT14 |
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu) |
1.258.098 |
1.490.835 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH
(Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Đơn vị: đồng
STT |
Mã hiệu |
Thông số |
Đơn giá (không khấu hao TSCĐ) |
Đơn giá (có khấu hao TSCĐ) |
I |
Công tác quan trắc môi trường trầm tích tại hiện trường (1TT) |
|
|
|
1 |
1TT1 |
pH (H2O, KCl) |
100.276 |
101.303 |
2 |
1TT2 |
Tổng các bon hữu cơ |
100.276 |
101.303 |
3 |
1TT3 |
Dầu mỡ |
110.366 |
111.393 |
4 |
1TT4 |
Cyanua (CN-) |
110.366 |
111.393 |
5 |
1TT5a |
Tổng N |
110.495 |
111.523 |
6 |
1TT5b |
Tổng P |
110.495 |
111.523 |
7 |
1TT5c |
Phenol |
110.495 |
111.523 |
8 |
1TT5d1 |
Kim loại nặng (Pb) |
110.495 |
111.523 |
9 |
1TT5d2 |
Kim loại nặng (Cd) |
110.495 |
111.523 |
10 |
1TT5đ1 |
Kim loại nặng (As) |
110.495 |
111.523 |
11 |
1TT5đ2 |
Kim loại nặng (Hg) |
110.495 |
111.523 |
12 |
1TT5e1 |
Kim loại nặng (Zn) |
110.495 |
111.523 |
13 |
1TT5e2 |
Kim loại nặng (Cu) |
110.495 |
111.523 |
14 |
1TT5e3 |
Kim loại nặng (Cr) |
110.495 |
111.523 |
15 |
1TT5e4 |
Kim loại nặng (Mn) |
110.495 |
111.523 |
16 |
1TT5e5 |
Kim loại nặng (Ni) |
110.495 |
111.523 |
17 |
1TT5f |
Tổng K20 |
100.406 |
101.433 |
18 |
1TT6a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
109.523 |
110.551 |
19 |
1TT6b |
Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ |
109.523 |
110.551 |
20 |
1TT6C |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
109.523 |
110.551 |
21 |
1TT6d |
Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) |
109.523 |
110.551 |
22 |
1TT6đ |
PCBs |
109.523 |
110.551 |
23 |
1TT7 |
Phân tích đồng thời kim loại |
96.922 |
96.922 |
II |
Công tác phân tích môi trường trầm tích trong phòng thí nghiệm (2TT) |
|
|
|
1 |
2TT1 |
pH (H2O, KCl) |
208.749 |
226.562 |
2 |
2TT2 |
Tổng các bon hữu cơ |
394.512 |
470.595 |
3 |
2TT3 |
Dầu mỡ |
498.957 |
595.034 |
4 |
2TT4 |
Cyanua (CN-) |
357.056 |
419.739 |
5 |
2TT5a |
Tổng N |
239.554 |
352.270 |
6 |
2TT5b |
Tổng P |
254.740 |
367.457 |
7 |
2TT5c |
Phenol |
724.409 |
801.468 |
8 |
2TT5d1 |
Kim loại nặng (Pb) |
367.775 |
495.137 |
9 |
2TT5d2 |
Kim loại nặng (Cd) |
367.775 |
495.137 |
10 |
2TT5d1 |
Kim loại nặng (As) |
395.156 |
567.392 |
11 |
2TT5d2 |
Kim loại nặng (Hg) |
395.156 |
567.392 |
12 |
2TT5e1 |
Kim loại (Zn) |
301.786 |
421.683 |
13 |
2TT5c2 |
Kim loại (Cu) |
301.786 |
421.683 |
14 |
2TT5e3 |
Kim loại (Cr) |
301.786 |
421.683 |
15 |
2TT5e4 |
Kim loại (Mn) |
301.786 |
421.683 |
16 |
2TT5e5 |
Kim loại (Ni) |
301.786 |
421.683 |
17 |
2TT5f |
Tổng K2O |
161.898 |
245.139 |
18 |
2TT6a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
2.040.322 |
2.398.021 |
19 |
2TT6b |
Thuốc BVTV nhóm phot pho hữu cơ |
2.040.322 |
2.398.021 |
20 |
2TT6c |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
2.040.322 |
2.398.021 |
21 |
2TT6d |
Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) |
1.109.817 |
1.467.517 |
22 |
2TT6đ |
PCBs |
1.249.677 |
1.607.376 |
23 |
2TT7 |
Phân tích đồng thời kim loại |
1.278.629 |
1.442.400 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG CHẤT THẢI
(Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Đơn vị: đồng
STT |
Mã hiệu |
Thông số |
Đơn giá (không khấu hao TSCĐ) |
Đơn giá (có khấu hao TSCĐ) |
I |
Công tác quan trắc chất thải tại hiện trường (1CT) |
|
|
|
1 |
1CT1 |
Độ ẩm (%) |
89.017 |
91.685 |
2 |
1CT2 |
pH |
96.323 |
105.923 |
3 |
1CT3 |
Cyanua (CN-) |
99.004 |
108.604 |
4 |
1CT4 |
Crom (VI) |
99.004 |
108.604 |
5 |
1CT5 |
Florua (F-) |
99.004 |
108.604 |
6 |
1CT6a |
Kim loại nặng (Pb) |
99.004 |
108.604 |
7 |
1CT6b |
Kim loại nặng (Cd) |
99.004 |
108.604 |
8 |
1CT7a |
Kim loại nặng (As) |
99.004 |
108.604 |
9 |
1CT7b |
Kim loại nặng (Hg) |
99.004 |
108.604 |
10 |
1CT8a |
Kim loại (Cu) |
99.004 |
108.604 |
11 |
1CT8b |
Kim loại (Zn) |
99.004 |
108.604 |
12 |
1CT8c |
Kim loại (Mn) |
99.004 |
108.604 |
13 |
1CT8d |
Kim loại (Ta) |
99.004 |
108.604 |
14 |
1CT8đ |
Kim loại (Cr) |
99.004 |
108.604 |
15 |
1CT8e |
Kim loại (Ni) |
99.004 |
108.604 |
16 |
1CT8f |
Kim loại (Ba) |
99.004 |
108.604 |
17 |
1CT8g |
Kim loại (Se) |
99.004 |
108.604 |
18 |
1CT8h |
Kim loại (Mo) |
99.004 |
108.604 |
19 |
1CT8i |
Kim loại (Be) |
99.004 |
108.604 |
20 |
1CT8k |
Kim loại (Va) |
99.004 |
108.604 |
21 |
1CT8m |
Kim loại (Ag) |
99.004 |
108.604 |
22 |
1CT9 |
Dầu mỡ |
110.776 |
120.376 |
23 |
1CT10 |
Phenol |
110.776 |
120.376 |
24 |
1CT11a |
HCBVTV clo hữu cơ |
110.776 |
120.376 |
25 |
1CT11b |
HCBVTV phot pho hữu cơ |
110.776 |
120.376 |
26 |
1CT11c |
PAH |
110.776 |
120.376 |
27 |
lCTlld |
PCBs |
110.776 |
120.376 |
28 |
1CT12 |
Lấy mẫu đồng thời các kim loại |
110.776 |
120.376 |
II |
Công tác phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT) |
|
|
|
1 |
2CT1 |
Độ ẩm (%) |
106.421 |
122.297 |
2 |
2CT2 |
pH |
187.928 |
237.771 |
3 |
2CT3 |
Cyanua (CN-) |
393.356 |
480.605 |
4 |
2CT4 |
Crom (VI) |
287.643 |
341.872 |
5 |
2CT5 |
Florua (F-) |
249.328 |
303.556 |
6 |
2CT6a |
Kim loại nặng (Pb) |
410.255 |
514.622 |
7 |
2CT6b |
Kim loại nặng (Cd) |
410.255 |
514.622 |
8 |
2CT7a |
Kim loại nặng (As) |
413.189 |
562.430 |
9 |
2CT7b |
Kim loại nặng (Hg) |
394.311 |
543.553 |
10 |
2CT8a |
Kim loại (Cu) |
280.056 |
381.566 |
11 |
2CT8b |
Kim loại (Zn) |
280.056 |
381.566 |
12 |
2CT8c |
Kim loại (Mn) |
280.056 |
381.566 |
13 |
2CT8d |
Kim loại (Ta) |
280.056 |
381.566 |
14 |
2CT8đ |
Kim loại (Cr) |
280.056 |
381.566 |
15 |
2CT8e |
Kim loại (Ni) |
280.056 |
381.566 |
16 |
2CT8f |
Kim loại (Ba) |
280.056 |
381.566 |
17 |
2CT8g |
Kim loại (Se) |
280.056 |
381.566 |
18 |
2CT8h |
Kim loại (Mo) |
280.056 |
381.566 |
19 |
2CT8i |
Kim loại (Be) |
280.056 |
381.566 |
20 |
2CT8k |
Kim loại (Va) |
280.056 |
381.566 |
21 |
2CT8m |
Kim loại (Ac) |
280.056 |
381.566 |
22 |
2CT9 |
Dầu mỡ |
553.361 |
644.201 |
23 |
2CT10 |
Phenol |
479.821 |
554.628 |
24 |
2CT11a |
HCBVTV clo hữu cơ |
2.090.439 |
2.317.504 |
25 |
2CT11b |
HCBVTV phot pho hữu cơ |
1.843.892 |
2.070.958 |
26 |
2CT11c |
PAHs |
2.550.538 |
2.777.604 |
27 |
2CT11d |
PCBs |
2.495.139 |
2.722.205 |
28 |
2CT12 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
1.287.903 |
1.497.943 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
(Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Đơn vị: đồng
STT |
Mã hiệu |
Thông số |
Đơn giá (không khấu hao TSCĐ) |
Đơn giá (có khấu hao TSCĐ) |
I |
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc khí thải tại hiện trường (1KT) |
|
|
|
a |
Các thông số khí tượng |
|
|
|
1 |
1KT1a |
Nhiệt độ |
106.631 |
108.181 |
2 |
1KT1b |
Độ ẩm |
106.631 |
108.181 |
3 |
1KT2a |
Vận tốc gió |
106.631 |
108.181 |
4 |
1KT2b |
Hướng gió |
106.631 |
108.181 |
5 |
1KT3 |
Áp suất khí quyển |
106.628 |
107.549 |
b |
Các thông số khí thải |
|
|
|
b1 |
Các thông số đo tại hiện trường |
|
|
|
6 |
1KT4 |
Nhiệt độ |
229.030 |
372.503 |
7 |
1KT5 |
Vận tốc |
312.175 |
343.064 |
8 |
1KT6 |
Hàm ẩm |
175.283 |
205.859 |
9 |
1KT7 |
Khối lượng mol phân tử khí khô |
167.917 |
309.469 |
10 |
1KT8 |
Áp suất khí thải |
210.532 |
211.454 |
11 |
1KT9a |
Khí oxy (O2) |
494.941 |
559.694 |
12 |
1KT9b |
Khí CO |
502.662 |
567.415 |
13 |
1KT9c |
Khí NO |
501.076 |
565.829 |
14 |
1KT9d |
Khí Nitơ dioxit (NO2) |
501.605 |
566.357 |
15 |
1KT9đ |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
502.662 |
536.910 |
b2 |
Lấy mẫu ngoài hiện trường |
|
|
|
16 |
1KT9e |
Khí NOx |
343.976 |
378.777 |
17 |
1KT9f |
Khí SO2 |
298.927 |
301.975 |
18 |
1KT9g |
Khí CO |
303.515 |
306.563 |
19 |
1KT10a |
Bụi tổng số (TSP) |
1.913.198 |
2.055.711 |
20 |
1KT10b |
Bụi PM10 |
1.913.198 |
2.055.711 |
21 |
1KT11a |
HCl |
372.001 |
409.490 |
22 |
1KT11b |
HF |
372.001 |
409.490 |
23 |
1KT11c |
H2SO4 |
372.001 |
409.490 |
24 |
1KT12a1 |
Kim loại Pb |
590.267 |
732.780 |
25 |
1KT12a2 |
Kim loại Cd |
590.267 |
732.780 |
26 |
1KT12b1 |
Kim loại As |
590.267 |
732.780 |
27 |
1KT12b2 |
Kim loại Sb |
590.267 |
732.780 |
28 |
1KT12b3 |
Kim loại Sc |
590.267 |
732.780 |
29 |
1KT12b4 |
Kim loại Hg |
590.267 |
732.780 |
30 |
1KT12c1 |
Kim loại Cu |
590.267 |
732.780 |
31 |
1KT12c2 |
Kim loại Cr |
590.267 |
732.780 |
32 |
1KT12c3 |
Kim loại Mn |
590.267 |
732.780 |
33 |
1KT12c4 |
Kim loại Zn |
590.267 |
732.780 |
34 |
1KT12c5 |
Kim loại Ni |
590.267 |
732.780 |
35 |
1KT12d |
Hg (method 30B) |
794.468 |
936.981 |
36 |
1KT13a |
Hợp chất hữu cơ |
592.184 |
629.673 |
37 |
1KT13b |
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) |
551.825 |
589.314 |
c |
Các đặc tính nguồn thải |
|
|
|
38 |
1KT15a |
Chiều cao nguồn thải |
328.931 |
329.116 |
39 |
1KT15b |
Đường kính trong miệng ống khói |
328.931 |
329.116 |
40 |
1KT16 |
Lưu lượng khí thải |
402.689 |
434.826 |
II |
Hoạt động phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm (2KT) |
|
|
|
1 |
2KT9a |
Khí CO |
230.556 |
232.496 |
2 |
2KT9b |
Khí NOx |
242.240 |
244.179 |
3 |
2KT9c |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
231.355 |
233.294 |
4 |
2KT10a |
Bụi tổng số |
299.250 |
382.915 |
5 |
2KT10b |
Bụi PM10 |
299.250 |
382.915 |
6 |
2KT11a |
HCl |
262.795 |
348.769 |
7 |
2KT11b |
HF |
262.795 |
348.769 |
8 |
2KT11c |
H2SO4 |
262.795 |
348.769 |
9 |
2KT12a1 |
Pb |
475.170 |
658.599 |
10 |
2KT12a2 |
Cd |
475.170 |
658.599 |
11 |
2KT12b1 |
As |
548.221 |
811.342 |
12 |
2KT12b2 |
Se |
548.221 |
811.342 |
13 |
2KT12b3 |
Sb |
548.221 |
811.342 |
14 |
2KT12b4 |
Hg |
548.221 |
811.342 |
15 |
2KT12c1 |
Cu |
408.275 |
572.757 |
16 |
2KT12c2 |
Cr |
408.275 |
572.757 |
17 |
2KT12c3 |
Zn |
408.275 |
572.757 |
18 |
2KT12c4 |
Mn |
408.275 |
572.757 |
19 |
2KT12c5 |
Ni |
408.275 |
572.757 |
20 |
2KT12d |
Hg |
601.966 |
785.395 |
21 |
2KT13a |
Hợp chất hữu cơ |
665.112 |
1.057.982 |
22 |
2KT13b |
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) |
665.112 |
1.057.982 |
23 |
2KT14 |
Phân tích đống thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu) |
1.438.270 |
2.020.206 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Đơn vị: đồng
STT |
Mã hiệu |
Thông số |
Đơn giá (không khấu hao TSCĐ) |
Đơn giá (có khấu hao TSCĐ) |
I |
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục (1NMC) |
|
|
|
1 |
1NMC1a |
Nhiệt độ |
145.392 |
195.783 |
2 |
1NMC1b |
pH |
145.392 |
195.783 |
3 |
1NMC1c |
ORP |
145.392 |
195.783 |
4 |
1NMC2 |
Ôxy hoà tan (DO) |
151.737 |
204.048 |
5 |
1NMC3 |
Độ dẫn điện (EC) |
178.064 |
228.454 |
6 |
1NMC4 |
Độ đục |
256.165 |
280.876 |
7 |
1NMC5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
180.277 |
204.988 |
8 |
1NMC6 |
Amoni (NH4+) |
236.591 |
262.502 |
9 |
1NMC7 |
Nitrat (NO3-) |
239.183 |
264.518 |
10 |
1NMC8 |
Tổng nitơ (TN) |
239.546 |
265.073 |
11 |
1NMC9 |
Tổng Phốt pho (TP) |
236.726 |
262.454 |
12 |
1NMC10 |
Tổng các bon hữu cơ (TOC) |
236.669 |
264.595 |
II |
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục (2NMD) |
|
|
|
1 |
2NMD1a |
Nhiệt độ |
143.849 |
215.916 |
2 |
2NMD1b |
pH |
143.849 |
215.916 |
3 |
2NMD1c |
ORP |
143.849 |
215.916 |
4 |
2NMD2 |
Ôxy hòa tan (DO) |
150.132 |
223.610 |
5 |
2NMD3a |
Độ dẫn điện (EC) |
192.032 |
265.030 |
6 |
2NMD3b |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
192.032 |
265.030 |
7 |
2NMD4 |
Độ đục |
246.590 |
277.080 |
8 |
2NMD5 |
Amoni (NH4+) |
157.562 |
188.388 |
9 |
2NMD6 |
Nitrat (NO3-) |
204.737 |
235.562 |
10 |
2NMD7 |
Photphat (PO43-) |
204.580 |
235.406 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Đơn vị: đồng
STT |
Mã hiệu |
Thông số |
Đơn giá (không khấu hao TSCĐ) |
Đơn giá (có khấu hao TSCĐ) |
1 |
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục (1NMC) |
|
|
|
1 |
1NMC1a |
Nhiệt độ |
145.392 |
195.783 |
2 |
1NMC1b |
pH |
145.392 |
195.783 |
3 |
1NMC1c |
ORP |
145.392 |
195.783 |
4 |
1NMC2 |
Ôxy hoà tan (DO) |
151.737 |
204.048 |
5 |
1NMC3 |
Độ dẫn điện (EC) |
178.064 |
228.454 |
6 |
1NMC4 |
Độ đục |
256.165 |
280.876 |
7 |
1NMC5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
180.277 |
204.988 |
8 |
1NMC6 |
Amoni (NH4+) |
236.591 |
262.502 |
9 |
1NMC7 |
Nitrat (NO3-) |
239.183 |
264.518 |
10 |
1NMC8 |
Tổng ni tơ (TN) |
239.546 |
265.073 |
11 |
1NMC9 |
Tổng Phốt pho (TP) |
236.726 |
262.454 |
12 |
1NMC10 |
Tổng các bon hữu cơ (TOC) |
236.669 |
264.595 1 |
II |
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục (2NMD) |
|
|
|
1 |
2NMDla |
Nhiệt độ |
143.849 |
215.916 |
2 |
2NMD1b |
pH |
143.849 |
215.916 |
3 |
2NMD1c |
ORP |
143.849 |
215.916 |
4 |
2NMD2 |
Ôxy hoà tan (DO) |
150.132 |
223.610 |
5 |
2NMD3a |
Độ dẫn điện (EC) |
192.032 |
265.030 |
6 |
2NMD3b |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
192.032 |
265.030 |
7 |
2NMD4 |
Độ dục |
246.590 |
277.080 |
8 |
2NMD5 |
Amoni (NHO |
157.562 |
188.388 |
9 |
2NMD6 |
Nitrat (NO3-) |
204.737 |
235.562 |
10 |
2NMD7 |
Photphat (PO43-) |
204.580 |
235.406 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Đơn vị: đồng
STT |
Mã hiệu |
Thông số |
Đơn giá (không khấu hao TSCĐ) |
Đơn giá (có khấu hao TSCĐ) |
I |
Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục (1KKC) |
|
|
|
1 |
1KKC1a |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
91.849 |
120.062 |
2 |
1KKC1b |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
91.849 |
120.062 |
3 |
1KKC1c |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió |
91.849 |
120.062 |
4 |
1KKC1d |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
91.849 |
120.062 |
5 |
1KKC1đ |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
91.849 |
120.062 |
6 |
1KKCle |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
91.849 |
120.062 |
7 |
1KKC2a |
Modul quan trắc Bụi TSP |
195.842 |
229.261 |
8 |
1KKC2b |
Modul quan trắc Bụi PM10 |
195.842 |
229.261 |
9 |
1KKC2C |
Modul quan trắc Bụi PM2,5 |
195.842 |
229.261 |
10 |
1KKC2d |
Modul quan trắc Bụi PMi |
195.842 |
229.261 |
11 |
1KKC3a |
Modul quan trắc khí NO |
190.031 |
273.073 |
12 |
1KKC3b |
Modul quan trắc khí NO2 |
190.031 |
273.073 |
13 |
1KKC3C |
Modul quan trắc khí NOx |
190.031 |
273.073 |
14 |
1KKC4 |
Modul quan trắc khí SO2 |
159.075 |
238.190 |
15 |
1KKC5 |
Modul quan trắc khí CO |
193.336 |
278.786 |
16 |
1KKC6 |
Modul quan trắc O3 |
225.205 |
290.105 |
17 |
1KKC7 |
Modul quan trắc THC |
185.042 |
270.343 |
18 |
1KKC8 |
Modul quan trắc BTEX |
204.816 |
291.116 |
II |
Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục (2KKD) |
|
|
|
1 |
2KKD1a |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
109.645 |
143.826 |
2 |
2KKD1b |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
109.645 |
143.826 |
3 |
2KKD1c |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió |
109.645 |
137.881 |
4 |
2KKD1d |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
109.645 |
139.709 |
5 |
2KKD1đ |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo Thông số bức xạ mặt trời |
109.645 |
139.384 |
6 |
2KKD1c |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
109.645 |
148.346 |
7 |
2KKD2a |
Modul quan trắc bụi TSP |
233.614 |
275.196 |
8 |
2KKD2b |
Modul quan trắc bụi PM10 |
233.614 |
275.196 |
9 |
2KKD2C |
Modul quan trắc bụi PM2,5 |
233.614 |
275.196 |
10 |
2KKD3a |
Modul quan trắc khí NO |
226.774 |
370.402 |
11 |
2KKD3b |
Modul quan trắc khí NO2 |
226.774 |
370.402 |
12 |
2KKD3c |
Modul quan trắc khí NOx |
226.774 |
370.402 |
13 |
2KKD4 |
Modul quan trắc khí SO2 |
241.937 |
382.399 |
14 |
2KKD5 |
Modul quan trắc khí CO |
226.774 |
292.173 |
15 |
2KKD6 |
Modul quan trắc O3 |
229.502 |
348.746 |
16 |
2KKD7 |
Modul quan trắc CxHy |
226.126 |
348.684 |
Quyết định 24/2021/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 24/2021/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng |
Người ký: | Lê Anh Quân |
Ngày ban hành: | 01/09/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 24/2021/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Chưa có Video