ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2017/QĐ-UBND |
Long An, ngày 19 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ MỨC THU PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP TỪ NGUỒN THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật phí và Lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
Căn cứ Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu phí và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 1419/STC-QLNS ngày 10/5/2017, và căn cứ công văn số 2061/UBND-TH ngày 16/5/2017 về việc ủy quyền điều hành, xử lý công việc của UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thu phí và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An, cụ thể như sau:
1. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
STT |
Loại khoáng sản |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
1 |
Cát vàng |
m3 |
5.000 |
2 |
Cát trắng |
m3 |
7.000 |
3 |
Các loại cát khác |
m3 |
4.000 |
4 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
2.000 |
5 |
Đất sét, đất làm gạch, ngói |
m3 |
2.000 |
6 |
Nước khoáng thiên nhiên |
m3 |
3.000 |
7 |
Than các loại |
tấn |
10.000 |
2. Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức thu phí của loại khoáng sản tương ứng quy định tại khoản 1 Điều này.
3. Tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp
Để lại 100% khoản thu này cho ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố.
4. Các nội dung khác về phí bảo vệ môi trường đối khai thác khoáng sản được thực hiện theo Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan liên quan tổ chức triển khai, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2017 và thay thế Quyết định số 70/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về mức thu phí và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
Quyết định 24/2017/QĐ-UBND về mức thu phí và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An
Số hiệu: | 24/2017/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An |
Người ký: | Lê Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 19/05/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 24/2017/QĐ-UBND về mức thu phí và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An
Chưa có Video