ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2375/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 29 tháng 10 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG TRỊ ĐẾN NĂM 2020, CÓ TÍNH ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 10 năm 2013 hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Quyết định số 2176/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Bộ đơn giá các công trình địa chất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 40/2009/TTLT-BTC-BTNMT ngày 05 tháng 3 năm 2009 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn lập dự toán, quản lý và quyết toán kinh phí đối với các nhiệm vụ thuộc lĩnh vực địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề cương và nhiệm vụ: Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2030;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2792/TTr-STC ngày 23 tháng 10 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán: Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2030, với các nội dung sau:
1. Tên dự án quy hoạch: Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2030
2. Chủ đầu tư: Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị.
3. Địa điểm thực hiện: tỉnh Quảng Trị
4. Nội dung dự toán
Theo Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt Đề cương và nhiệm vụ: Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2030,
5. Tổng dự toán: 1.028.428.000 đồng. (Một tỷ, không hai mươi tám triệu, bốn trăm hai tám ngàn đồng chẵn)
Trong đó: - Chi phí lập quy hoạch: 965.132.000 đồng;
- Thuế GTGT: 63.296.000 đồng.
(Dự toán khối lượng và giá trị thực hiện Dự án theo Bảng chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Trị và Thủ trưởng các Ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN KHỐI LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG TRỊ ĐẾN
NĂM 2020, CÓ TÍNH ĐẾN NĂM 2030
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2014 của UBND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Căn cứ áp dụng đơn giá |
A |
Kinh phí đã thực hiện Quy hoạch khai thác khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2025 theo Quyết định số 1562/QĐ-STC ngày 15 tháng 7 năm 2010 của Sở Tài chính |
|
|
|
309.441 |
|
I |
Kinh phí thực hiện Hợp đồng kinh tế số 05/SCTQT ký ngày 24 tháng 9 năm 2010 giữa Sở Công Thương Quảng Trị và Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản đã thực hiện nghiệm thu, thanh toán các công việc lập quy hoạch (29 điểm mỏ) |
|
|
|
287.932 |
|
II |
Chi phí quản lý điều hành đã thực hiện thanh toán |
|
|
|
21.509 |
|
B |
Dự toán thực hiện Dự án “Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2030” |
|
|
|
718.987 |
|
I |
Chi phí lập đề cương = 0,5% của BII |
|
|
|
3.149 |
Thông tư số 40/2009/TTLT-BTC-BTNMT ngày 05 tháng 3 năm 2009 của liên Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn lập dự toán, quản lý và quyết toán kinh phí đối với các nhiệm vụ địa chất và khoáng sản |
II |
Chi phí thực hiện công tác đo vẽ, đánh giá chi tiết tiềm năng, trữ lượng khoáng sản phục vụ lập quy hoạch |
|
|
|
629.806 |
|
1 |
Công tác điều tra đánh giá chi tiết khoáng sản tỷ lệ 1/10.000 |
|
|
|
137.556 |
|
1.1 |
Điều tra đánh giá chi tiết 10 điểm mỏ cát sạn sỏi xây dựng |
Km2 |
0,820 |
|
20.852 |
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013. Trang 33, 36 (không quan sát xạ, CTĐC ĐG, đi lại TB) |
|
- Ngoài trời (khảo sát chi tiết) |
Km2 |
0,820 |
13.829 |
11.340 |
|
|
- Trong phòng (phân tích, xử lý tổng hợp tài liệu, số liệu, đánh giá tài nguyên khoáng sản; thành lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1/10.000) |
Km2 |
0,820 |
11.600 |
9.512 |
|
1.2 |
Điều tra đánh giá chi tiết 04 điểm mỏ đá xây dựng thông thường |
Km2 |
3,350 |
|
116.704 |
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013. Trang 33, 36 (không quan sát xạ, CTĐC TB, đi lại kém) |
|
- Ngoài trời (khảo sát chi tiết) |
Km2 |
3.350 |
19.742 |
66.136 |
|
|
- Trong phòng (phân tích, xử lý tổng hợp tài liệu, số liệu, đánh giá tài nguyên khoáng sản; Thành lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1/10.000) |
Km2 |
3.350 |
15.095 |
50.568 |
|
2 |
Công tác khảo sát khái quát tại các điểm mỏ (khảo sát xác định ranh giới mỏ, xác định vị trí điểm khép góc tại thực địa, dự báo tiềm năng tài nguyên khoáng sản, hiện trạng và điều kiện tự nhiên, điều kiện kinh tế - xã hội tại các điểm mỏ dự kiến quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng nhưng không thực hiện công tác điều tra, đánh giá chi tiết khoáng sản tỷ lệ 1/10.000; đối tượng là 30 điểm mỏ; 03 ngày công/01 điểm mỏ) |
|
|
|
31.500 |
Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính “Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập” |
2.1 |
Phụ cấp lưu trú |
Ngày |
90 |
100 |
9.000 |
|
2.2 |
Chi phí tiền ngủ |
Ngày |
90 |
250 |
22.500 |
|
3 |
Khai đào công trình |
|
|
|
132.350 |
|
3.1 |
Đào hố nông |
M3 |
150 |
373 |
55.950 |
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013. Trang 109 (K/c các hố 100 - 200m, đất đá cấp I - III) |
3.2 |
Lấp hố |
M3 |
150 |
80 |
12.000 |
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013. Trang 117 (thủ công không đầm nén, lấy đất <2 m) |
3.3 |
Dọn sạch vết lộ |
M3 |
200 |
322 |
64.400 |
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013. Trang 109 (chiều sâu 0 - 2 m, đất đá cấp IV) |
4 |
Lấy mẫu |
|
|
|
19.866 |
|
4.1 |
Lấy mẫu rãnh cát sỏi |
Mẫu |
20 |
240 |
4.800 |
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013. Trang 44 (cấp đất đá I, tiết diện 10 x 5 cm, L = 2 m) |
4.2 |
Lấy mẫu rãnh đá xây dựng |
Mẫu |
12 |
382 |
4.584 |
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013. Trang 45 (cấp đất đá VII - VIII, tiết diện 10 x 3 cm, L = 2 m) |
4.3 |
Lấy và đãi mẫu trọng sa thiên nhiên |
Mẫu |
10 |
285 |
2.850 |
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013. Trang 47 (khối lượng 10 dm3, độ rửa TB) |
4.4 |
Lấy mẫu cơ lý đá |
Mẫu |
12 |
636 |
7.632 |
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013. Trang 174 (tính bằng 1,5 lần đơn giá lấy mẫu cơ lý đất dính yếu, kích thước 0,2 x 0,2 x 0,2 m, độ sâu 0 - 3 m) |
5 |
Gia công phân tích mẫu |
|
|
|
86.926 |
|
5.1 |
Gia công mẫu |
|
|
|
11.704 |
|
5.1.1 |
Mẫu thạch học |
Mẫu |
16 |
83 |
1.328 |
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013. Trang 123 (khó khăn loại II) |
5.1.2 |
Mẫu hóa các loại |
Mẫu |
22 |
213 |
4.686 |
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013. Trang 121 (cấp đất đá IV - VII, trọng lượng 7 - 12 kg) |
5.1.3 |
Mẫu trọng sa thiên nhiên |
Mẫu |
10 |
193 |
1.930 |
Bộ đơn giá các công trình địa chất 2013. Trang 125 (Mẫu lục địa) |
5.1.4 |
Mẫu độ hạt |
Mẫu |
20 |
188 |
3.760 |
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013. Trang 125 (cát - sét, sét < 25%) |
5.2 |
Phân tích mẫu |
|
|
|
75.222 |
|
5.2.1 |
Thạch học |
Mẫu |
16 |
468 |
7.488 |
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013. Trang 147 (Chi tiết cấp I) |
5.2.2 |
Hóa silicat cho cát xây dựng (2 chỉ tiêu: SiO2, SO3) |
Mẫu |
10 |
434 |
4.340 |
Bộ đơn giá các công trình địa chất 2013. Trang 130, 131 |
5.2.3 |
Hóa silicat đá phiến, granit XD (03 chỉ tiêu: SiO2, Al2O3, SO3) |
Mẫu |
9 |
470 |
4.232 |
Bộ đơn giá các công trình địa chất 2013. Trang 134 |
5.2.4 |
Hóa đá vôi VLXD (4 chỉ tiêu: CaO, MgO, SO3, MKN) |
Mẫu |
3 |
360 |
1.080 |
Bộ đơn giá các công trình địa chất 2013. Trang 131 |
5.2.5 |
Trọng sa thiên nhiên toàn phần |
Mẫu |
10 |
623 |
6.230 |
Bộ đơn giá các công trình địa chất 2013. Trang 147 |
5.2.6 |
Độ hạt |
Mẫu |
20 |
426 |
8.520 |
Bộ đơn giá các công trình địa chất 2013. Trang 148 |
5.2.7 |
Cơ lý đá toàn diện |
Mẫu |
12 |
3.611 |
43.332 |
Bộ đơn giá các công trình địa chất 2013. Trang 145 |
6 |
Công tác đo tọa độ điểm khép góc bằng GPS cầm tay: Xác định tọa độ các điểm khép góc của các điểm mỏ và đưa vào bản đồ (dự kiến đo 30 điểm mỏ; mỗi điểm mỏ quy hoạch có từ 4 đến 30 điểm khép góc, trung bình 10 điểm khép góc/điểm mỏ) - (tính bằng 15% đơn giá đo công trình chủ yếu và đưa vào bản đồ) |
Điểm |
300 |
162 |
48.645 |
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013. Trang 293 (tính bằng 15% đơn giá đo công trình chủ yếu và đưa vào bản đồ; Khó khăn loại II) |
8 |
Xây dựng báo cáo tổng hợp và hệ thống các báo cáo, bản đồ liên quan (gồm: báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt, các báo cáo kèm theo; thành lập các bản đồ địa chất - khoáng sản, bản đồ hiện trạng khai thác khoáng sản, bản đồ quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản) |
|
|
|
36.228 |
Thông tư số 40/2009/TTLT-BTC-BTNMT: Tính bằng 7,93% trên chi phí thi công (= 7,93% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8)), dự án nhóm II, chi phí thực hiện < 3 tỷ đồng |
9 |
Số hóa bản đồ và đánh máy vi tính |
|
|
|
66.656 |
|
9.1 |
Số hóa Bản đồ điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2030 tỷ lệ 1/50.000 |
Tờ |
17 |
2.272 |
38.627 |
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013. Trang 313 (tính bằng 30% đơn giá số hóa bản đồ phức tạp loại II) |
9.2 |
Số hóa Bản đồ hiện trạng khai thác khoáng sản tỉnh Quảng Trị tỷ lệ 1/100.000 |
Tờ |
4 |
1.631 |
6.523 |
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013. Trang 313 (tính bằng 30% đơn giá số hóa bản đồ phức tạp loại I) |
9.3 |
Số hóa Bản đồ địa chất - khoáng sản tỉnh Quảng Trị tỷ lệ 1/100.000 |
Tờ |
4 |
2.272 |
9.089 |
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013. Trang 313 (tính bằng 30% đơn giá số hóa bản đồ phức tạp loại II) |
9.4 |
Số hóa Bản đồ địa chất - khoáng sản tỷ lệ 1/10.000 cho các điểm mỏ được điều tra chi tiết |
Tờ |
3 |
2.272 |
6.817 |
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013. Trang 313 (tính bằng 30% đơn giá số hóa bản đồ phức tạp loại II) |
9.5 |
Đánh máy vi tính các báo cáo và các phụ lục kèm theo |
Trang |
400 |
14 |
5.600 |
Bộ đơn giá các công trình địa chất 2013. Trang 313 (Văn bản phức tạp loại II) |
10 |
In bản đồ |
|
|
|
34.680 |
|
10.1 |
In sản phẩm để trình phê duyệt |
|
|
|
7.080 |
|
10.1.1 |
In báo cáo tổng hợp (3 bộ; 150 trang/1 bộ) |
Trang A4 |
450 |
1 |
450 |
Tạm tính |
10.1.2 |
In báo cáo tóm tắt (3 bộ; 40 trang/1 bộ) |
Trang A4 |
120 |
1 |
120 |
" |
10.1.3 |
In các phụ lục (3 bộ; 210 trang/1 bộ) |
Trang A4 |
630 |
1 |
630 |
" |
10.1.4 |
In Bản đồ quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2030 tỷ lệ 1/50.000 (3 bộ; 17 tờ/1 bộ) |
Tờ A0 |
51 |
70 |
3.570 |
" |
10.1.5 |
In Bản đồ hiện trạng khai thác khoáng sản tỉnh Quảng Trị tỷ lệ 1/100.000 (đối với các điểm mỏ khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường và than bùn) (3 bộ; 4 tờ/1 bộ) |
Tờ A0 |
12 |
70 |
840 |
" |
10.1.6 |
In Bản đồ địa chất - khoáng sản tỉnh Quảng Trị tỷ lệ 1/100.000 (3 bộ; 4 tờ/1 bộ) |
Tờ A0 |
12 |
70 |
840 |
" |
10.1.7 |
In Bản đồ địa chất - khoáng sản tỷ lệ 1/10.000 cho các điểm mỏ được điều tra chi tiết (3 bộ; 3 tờ/1 bộ) |
Tờ A0 |
9 |
70 |
630 |
" |
10.2 |
In sản phẩm phát hành khi công bố quy hoạch |
|
|
|
27.600 |
" |
10.2.1 |
In báo cáo tổng hợp (20 bộ; 150 trang/1 bộ) |
Trang A4 |
3000 |
1 |
3.000 |
" |
10.2.2 |
In báo cáo tóm tắt (20 bộ; 40 trang/1 bộ) |
Trang A4 |
800 |
1 |
800 |
" |
10.2.3 |
In Bản đồ quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2030 tỷ lệ 1/50.000 (20 bộ; 17 tờ/1 bộ) |
Tờ A0 |
340 |
70 |
23.800 |
" |
11 |
Vận chuyển khảo sát |
|
|
|
35.400 |
|
11.1 |
Vé tàu hỏa khứ hồi (Hà Nội - Đông Hà) |
Vé |
8 |
1.300 |
10.400 |
Tạm tính |
11.2 |
Thuê ô tô vận chuyển khảo sát |
Km |
2,500 |
10 |
25.000 |
" |
III |
Các chi phí khác |
|
|
|
22.736 |
|
1 |
Chi phí quản lý (= 2,11% x B.II) |
|
|
|
13.289 |
Thông tư số 40/2009/TTLT-BTC-BTNMT ngày 05 tháng 3 năm 2009 hướng dẫn lập dự toán, quản lý và quyết toán kinh phí đối với các nhiệm vụ thuộc lĩnh vực địa chất và khoáng sản |
2 |
Chi phí thẩm định, nghiệm thu, xét duyệt (= 1,5% x B.II) |
|
|
|
9.447 |
|
IV |
THUẾ VAT (= 10% * (B.I + B.II)) |
|
|
|
63.296 |
|
TỔNG GIÁ TRỊ DỰ TOÁN (A + B) |
|
|
|
1.028.428 |
Đã bao gồm thuế VAT |
Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự toán: Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2030
Số hiệu: | 2375/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Mai Thức |
Ngày ban hành: | 29/10/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự toán: Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2030
Chưa có Video