ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2331/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 23 tháng 08 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Công văn số 222/HĐND-TH2 ngày 14 tháng 8 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 492/TTr-HCSN ngày 04/7/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định danh mục, chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị tại cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước bảo đảm hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban Quản lý chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc, bao gồm:
1. Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Xây dựng (Phụ lục số 1).
2. Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục số 2).
3. Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch (Phụ lục số 3).
4. Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Khoa học và Công nghệ (Phụ lục số 4).
5. Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Nông nghiệp và phát triển Nông thôn (Phụ lục số 5).
6. Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Giao thông Vận tải (Phụ lục số 6).
7. Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Thông tin Truyền thông (Phụ lục số 7).
8. Máy móc, thiết bị chuyên dùng Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh (Phụ lục số 8).
9. Máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực khác (Phụ lục số 9).
10. Máy móc, thiết bị chuyên dùng cấp huyện (Phụ lục số 10).
Trường hợp cần thiết phải điều chỉnh (thay đổi chủng loại, tăng hoặc giảm số lượng) máy móc, thiết bị chuyên dùng để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Tài chính.
Điều 2. Đối với danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác chuyên môn của các ngành Y tế: thiết bị y tế; giáo dục - đào tạo: thiết bị dạy học tại các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông; thiết bị thuộc các trường: Chính trị tỉnh, Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc, Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật, Cao đẳng Vĩnh Phúc, Trung cấp Y tế, Trung cấp Văn hóa nghệ thuật và các Trung tâm giáo dục thường xuyên và dạy nghề trong tỉnh căn cứ nhu cầu thực tế và nguồn kinh phí đảm bảo, được trang bị phù hợp với quy định của Bộ, ngành có liên quan và phân cấp của HĐND tỉnh về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.
Điều 3. Thẩm quyền quyết định và nguồn kinh phí trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị:
1. Thẩm quyền quyết định trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng: thực hiện theo phân cấp của HĐND tỉnh về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.
2. Nguồn kinh phí trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng: Trong dự toán của từng cơ quan, tổ chức, đơn vị được cấp có thẩm quyền giao hàng năm và các nguồn thu hợp pháp khác của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
3. Việc mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng phải căn cứ vào khả năng cân đối nguồn kinh phí và lộ trình phù hợp, đồng thời phải phù hợp với các quy định pháp luật khác có liên quan.
Điều 4. Đối với các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh có thể căn cứ quy định tại Quyết định này để xây dựng quy định chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho tổ chức mình phù hợp với Điều lệ và thực tiễn hoạt động.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh quản lý; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
ĐVT: chiếc/cái/bộ/hộp/hệ thống
STT |
Tên tài sản - Chủng loại hoặc tương đương |
Số lượng tối đa được trang bị |
Ghi chú |
A |
VĂN PHÒNG SỞ |
|
|
1 |
Máy vi tính cấu hình cao, chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành, bản vẽ quy hoạch |
3 |
|
2 |
Máy tính xách tay cấu hình cao phục vụ trình chiếu bản vẽ quy hoạch (Phòng Quy hoạch kiến trúc, Hạ tầng, Thanh tra) |
3 |
|
3 |
Máy in mầu A3 NBP |
1 |
|
4 |
Máy phô tô tốc độ cao |
1 |
|
5 |
Máy scan màu A4 hai mặt tự động |
1 |
|
6 |
Thước cặp điện tử |
3 |
|
7 |
Panme điện tử đo ngoài |
3 |
|
8 |
Máy khoan bê tông điện dùng pin và mũi khoan |
1 |
|
9 |
Máy siêu âm cốt thép |
1 |
|
10 |
Búa Kiểm tra cường độ Bê tông hiện trường |
1 |
|
11 |
Kính soi vết nứt bê tông |
1 |
|
12 |
Thiết bị kiểm tra vữa |
1 |
|
13 |
Máy khoan mẫu bê tông átphan |
1 |
|
14 |
Thiết bị đo điện trở R |
1 |
|
15 |
Thước lăn đo chiều dài đường |
2 |
|
16 |
Ống nhòm đo khoảng cách |
1 |
|
17 |
Máy ảnh có chức năng quay phim |
1 |
|
B |
VIỆN QUY HOẠCH |
|
|
1 |
Máy toàn đạc điện tử |
7 |
|
2 |
Máy thủy chuẩn tự động C320 |
2 |
|
3 |
Máy định vị toàn cầu (GPS) một tần số (X20B) |
8 |
|
4 |
Máy định vị toàn cầu (GNSS) hai tần số (X91) |
5 |
|
5 |
Máy định vị GPS cầm tay |
6 |
|
6 |
Máy khoan YKƂ 12-25 |
2 |
|
7 |
Máy khoan XY-1A-4 |
2 |
|
8 |
Bộ thí nghiệm cắt cánh hiện trường |
1 |
|
9 |
Bộ thiết bị thí nghiệm đo mô đun đàn hồi bằng cần Belkenman |
1 |
|
10 |
Máy pho to copy A0 |
5 |
|
11 |
Máy pho to copy A4 tốc độ cao |
3 |
|
12 |
Máy in màu A0 |
5 |
|
13 |
Máy in màu A4 |
10 |
|
14 |
Máy in A3 |
10 |
|
15 |
Máy chiếu chuyên dụng |
3 |
|
16 |
Máy Scan màu |
2 |
|
17 |
Máy tính để bàn tốc độ cao phục vụ công tác chuyên môn chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành, bản vẽ quy hoạch. |
3 |
|
18 |
Máy tính xách tay cấu hình cao phục vụ trình chiếu bản vẽ quy hoạch |
3 |
|
C |
CHI CỤC GIÁM ĐỊNH XÂY DỰNG |
|
|
1 |
Bộ thiết bị khảo sát độ gồ ghề mặt đường |
1 |
|
2 |
Máy tính để bàn tốc độ cao phục vụ công tác chuyên môn chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành, bản vẽ quy hoạch. |
1 |
|
3 |
Máy tính xách tay cấu hình cao phục vụ trình chiếu bản vẽ quy hoạch |
1 |
|
4 |
Máy in mầu A3 NBP |
1 |
|
5 |
Máy phô tô tốc độc cao |
1 |
|
6 |
Máy scan màu A4 hai mặt tự động |
1 |
|
D |
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG XÂY DỰNG |
|
|
1 |
Bộ thiết bị và dụng cụ kiểm tra, thí nghiệm về vật liệu gỗ |
1 |
|
2 |
Bộ máy thử độ bền va đập theo phương pháp con lắc |
1 |
|
3 |
Bộ Máy siêu âm khuyết tật kim loại và mối hàn |
1 |
|
4 |
Máy thử độ thấm nước của bê tông |
1 |
|
5 |
Máy kinh vĩ điện tử kết hợp thông tầng laze |
1 |
|
6 |
Máy đo mài mòn của bê tông |
1 |
|
7 |
Máy kiểm tra hàm lượng bọt khí của bê tông |
1 |
|
8 |
Hệ thống máy nén ba trục tự động |
1 |
|
9 |
Máy khoan bê tông điện dùng pin và mũi khoan |
1 |
|
10 |
Máy cắt thép Kunwoo KMC-25H |
1 |
|
11 |
Bộ thí nghiệm xác định co ngót bê tông |
1 |
|
12 |
Thí nghiệm CBR/Marshall trong phòng thí nghiệm với khung chịu tải |
1 |
|
13 |
Máy khoan lấy mẫu bê tông |
1 |
|
14 |
Máy đầm mẫu CBR/proctor tự động |
1 |
|
15 |
Máy siêu âm cốt thép |
1 |
|
16 |
Máy siêu âm kiểm tra khuyết tật bê tông |
1 |
|
17 |
Thiết bị thí nghiệm xác định độ thấm của bê tông ngoài hiện trường bằng phương pháp không phá hủy |
1 |
|
18 |
Thiết bị kiểm tra sự không đồng nhất của cọc |
1 |
|
19 |
Bàn thí nghiệm + ghế thí nghiệm |
10 |
|
20 |
Bộ Thiết bị và dụng cụ kiểm tra, thí nghiệm về vật liệu gỗ |
1 |
|
21 |
Bộ Thiết bị thí nghiệm biến dạng nhỏ |
1 |
|
22 |
Bộ Thiết bị kiểm tra ống cống |
1 |
|
23 |
Máy đo đa năng về kính xây dựng và kính dùng trong kiến trúc |
1 |
|
24 |
Bộ thiết bị kiểm tra gạch men, gốm sứ, gạch lát nền, vỉa hè |
1 |
|
25 |
Búa kiểm tra cường độ bê tông hiện trường |
1 |
|
26 |
Máy kiểm tra độ bám dính theo phương pháp nhổ giật |
1 |
|
27 |
Máy kéo (cho vật liệu á kim), nén hiển thị ra máy tính |
1 |
|
28 |
Bộ thiết bị kiểm tra độ ẩm và độ chặt đất ngoài hiện trường bằng phương pháp không sử dụng nguồn phóng xạ |
1 |
|
29 |
Máy nén bê tông 3000 KN |
1 |
|
30 |
Kính soi vết nứt bê tông |
1 |
|
31 |
Khuôn đúc mẫu bê tông lập phương - Việt Nam bằng nhựa |
30 |
|
32 |
Bộ thiết bị thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn của đất |
1 |
|
33 |
Bộ thiết bị Thí nghiệm CBR trong phòng của đất |
1 |
|
34 |
Bộ thí nghiệm tỷ trọng |
1 |
|
35 |
Bộ thí nghiệm giới hạn chảy dẻo Atterberg |
1 |
|
36 |
Bộ thí nghiệm xác định thành phần hạt |
1 |
|
37 |
Bộ thí nghiệm xác định tính chống cắt và mài mòn của đất |
1 |
|
38 |
Bộ thí nghiệm xác định dung trọng hiện trường |
1 |
|
39 |
Bộ thí nghiệm xác định độ ẩm của hiện trường |
1 |
|
40 |
Bộ thí nghiệm cơ lý xi măng |
1 |
|
41 |
Bộ thí nghiệm cơ lý cát xây dựng |
1 |
|
42 |
Bộ thí nghiệm cơ lý đá dăm, sỏi xây dựng |
1 |
|
43 |
Bộ thí nghiệm độ mài mòn LosAngetes |
1 |
|
44 |
Bộ thí nghiệm cơ lý bê tông và hỗn hợp bê tông |
1 |
|
45 |
Bộ thí nghiệm Độ sụt |
1 |
|
46 |
Bộ thí nghiệm hút phương pháp ly tâm |
1 |
|
47 |
Bộ thí nghiệm độ kim lún của nhựa |
1 |
|
48 |
Bộ thí nghiệm trọng lượng riêng của cát liệu thô |
1 |
|
49 |
Bộ thí nghiệm trọng lượng cốt liệu mịn |
1 |
|
50 |
Bộ thí nghiệm lượng khí trong hỗn hợp |
1 |
|
51 |
Nhiệt kế kim loại |
1 |
|
52 |
Bộ thiết bị thí nghiệm Marshall |
1 |
|
53 |
Máy kéo vạn năng 30T |
1 |
|
54 |
Bộ thiết bị kiểm tra vữa |
1 |
|
55 |
Bộ thiết bị kiểm tra bê tông nhẹ |
1 |
|
56 |
Bộ máy kiểm tra định vị cốt thép và các phụ kiện |
1 |
|
57 |
Tủ sấy Menmét 1810 |
1 |
|
58 |
Cân Tadenwert 12kg/1g |
1 |
|
59 |
Bộ sàng tiêu chuẩn 12 sàng nắp và đáy |
1 |
|
60 |
Bộ thí nghiệm và kiểm tra Xm (Bàn dằn, bay, chảo, Vica, nồi hấp điện) |
1 |
|
61 |
Bàn dung mẫu thí nghiệm |
1 |
|
62 |
Khớp nối định vị cốt thép |
1 |
|
63 |
Khuôn mẫu các loại |
1 |
|
64 |
Máy kéo thép 50T |
1 |
|
65 |
Cần Benkeman kiểm tra độ võng đường |
1 |
|
66 |
Bộ ép tĩnh kiểm tra đường |
1 |
|
67 |
Máy thử độ bền nén ARR 1500 |
1 |
|
68 |
Máy kiểm tra độ dầm chặt TROXLER |
1 |
|
69 |
Súng bắn bê tông |
1 |
|
70 |
Máy khoan mẫu bê tông átphan |
1 |
|
71 |
Thiết bị đo điện trở R |
1 |
|
72 |
Máy siêu âm bêtông TICO |
1 |
|
73 |
Máy ép bêtông TIE 2000 |
1 |
|
74 |
Máy khoan XY-1 + Phụ kiện |
1 |
|
75 |
Máy khoan UKB + Phụ kiện |
1 |
|
76 |
Máy toàn đạc điện tử SET 510 |
3 |
|
77 |
Máy đo GPS HUC |
4 |
|
78 |
Máy thủy chuẩn điện tử |
2 |
|
79 |
Máy in màu khổ lớn A0 |
2 |
|
80 |
Máy Comnav T300 và phụ kiện kèm theo |
2 |
|
81 |
Máy phô to khổ lớn A2,A1,A0 |
2 |
|
82 |
Máy tính để bàn tốc độ cao phục vụ công tác chuyên môn chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành, bản vẽ quy hoạch. |
3 |
|
83 |
Máy tính xách tay cấu hình cao phục vụ trình chiếu bản vẽ quy hoạch |
3 |
|
MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2331/QĐ-UBND
ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
ĐVT: chiếc/cái/bộ/hộp/hệ thống
STT |
Chủng loại |
Số lượng tối đa được trang bị |
Ghi chú |
I |
Văn phòng Sở |
|
|
1 |
Máy vi tính để bàn cấu hình cao, chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành, đo vẽ bản đồ, kỹ thuật |
2 |
|
2 |
Máy ghi âm |
1 |
|
3 |
Máy phô tô tốc độ cao |
1 |
|
4 |
Camera chuyên dụng |
1 |
|
5 |
Máy GPS cầm tay |
4 |
|
6 |
Máy toàn đạc điện tử |
1 |
|
7 |
Máy GPS 2 tần |
1 |
|
8 |
Máy ảnh (Có chức năng quay phim) |
1 |
|
9 |
Ống nhòm đo khoảng cách |
1 |
|
10 |
Máy tính xách tay cấu hình cao |
2 |
|
11 |
Máy Scan màu A4 2 mặt tự động |
1 |
|
II |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
|
|
1 |
Máy ảnh |
3 |
|
2 |
Máy tính xách tay cấu hình cao |
2 |
|
3 |
Máy quay |
3 |
|
5 |
Loa toàn giải, loa nén |
1 |
|
6 |
Máy in màu chuyên dụng |
1 |
|
7 |
Máy Scan chuyên dùng |
1 |
|
9 |
Module phân tích khí NO/NO2/Nox/NH3 |
3 |
|
10 |
Module phân tích khí SO2 |
3 |
|
11 |
Module phân tích H2S |
3 |
|
12 |
Module phân tích CO |
3 |
|
13 |
Module phân tích O3 |
3 |
|
14 |
Module phân tích VOC |
3 |
|
15 |
Module đo bụi |
3 |
|
16 |
Bộ pha loãng khí cho hiệu chuẩn các module phân tích khí |
3 |
|
17 |
Bộ sinh khí Zero |
3 |
|
18 |
Bộ bình khí chuẩn và van giảm áp |
3 |
|
19 |
Bộ phận bảo vệ sự ảnh hưởng của thời tiết và bức xạ nhiệt |
3 |
|
20 |
Bộ đo hướng gió và tốc độ gió |
3 |
|
21 |
Thiết bị đo nhiệt độ và độ ẩm không khí |
3 |
|
22 |
Cột lắp các thiết bị đo khí tượng |
3 |
|
23 |
Bộ thu và xử lý các số liệu khí tượng và các phụ kiện đi cùng với trạm |
3 |
|
24 |
Bộ DataLogger thu và xử lý số liệu |
3 |
|
25 |
Phần mềm thu thập, quản lý và lưu giữ số liệu tại trạm |
3 |
|
26 |
Máy tính để bàn cấu hình cao |
6 |
|
27 |
Container chuyên dụng để thiết bị |
1 |
|
28 |
Hệ thống chống sét cho trạm |
3 |
|
29 |
Hệ thống thông gió |
3 |
|
30 |
Hệ thống báo cháy, báo khói |
3 |
|
32 |
Bộ các phụ kiện lắp ráp, kiểm tra và hoàn thiện cho trạm |
3 |
|
33 |
Hệ thống lấy mẫu khí |
3 |
|
34 |
Hệ thống lấy mẫu bụi cung cấp đồng bộ với modul |
3 |
|
35 |
Bộ lưu điện |
3 |
|
36 |
Bộ truyền tín hiệu trạm quan trắc nước thải |
3 |
|
37 |
Modul đo PH |
3 |
|
38 |
Modul đo ô xy hòa tan |
3 |
|
39 |
Modul đo COD |
3 |
|
40 |
Modul đo TSS |
3 |
|
41 |
Hệ thống làm sạch tự động cho các đầu đo: pH, DO |
3 |
|
42 |
Thiết bị lấy mẫu nước tự động và bảo quản lạnh |
3 |
|
43 |
Module đo lưu lượng kênh hở |
3 |
|
44 |
Module đo dộ màu |
3 |
|
45 |
Tủ điện thép chống nước để ngoài trời |
3 |
|
46 |
Hệ thống truyền dữ liệu và điều khiển tại trạm |
3 |
|
47 |
Camera giám sát nguồn thải |
3 |
|
48 |
Hệ thống máy chủ + màn hình theo dõi, bảo vệ toàn bộ các trạm quan trắc trên địa bàn tỉnh |
2 |
|
49 |
Máy in chuyên dụng |
3 |
|
50 |
Điều hòa cho trạm quan trắc |
12 |
|
51 |
Ổn áp Lioa |
3 |
|
52 |
Module đo amoni và nitorat |
2 |
|
53 |
Module đo COD + TSS |
2 |
|
54 |
Máy nén khí tại trạm khí |
3 |
|
III |
Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường |
|
|
1 |
Máy vi tính để bàn cấu hình cao, chạy ứng dụng các phần mềm chuyên dụng (Đo vẽ bản đồ, vẽ kỹ thuật...) |
2 |
|
2 |
Máy GPS (Máy định vị) |
6 |
|
3 |
Máy GPS-RTK |
5 |
|
4 |
Máy in Ao |
1 |
|
5 |
Máy phôtô Ao |
1 |
|
6 |
Máy toàn đạc điện tử |
15 |
|
7 |
Máy khoan địa chất |
1 |
|
8 |
Tủ sấy vật liệu |
1 |
|
9 |
Thiết bị xác định giới hạn chảy casagrande |
1 |
|
10 |
Tỷ trọng kế loại B dùng cho đất cát |
|
|
11 |
Máy cắt đất 2 tốc độ |
1 |
|
12 |
Máy nén cố kết không nở hông (Áp thấp) |
1 |
|
13 |
Máy đầm tự động |
1 |
|
14 |
Bộ thí nghiệm xác định hệ số thấm bằng cột áp không đổi |
1 |
|
15 |
Bộ thí nghiệm xác định hệ số thấm bằng cột áp |
1 |
|
16 |
Bộ thí nghiệm thành phần hạt |
1 |
|
17 |
Schlumberger mini Diver: Đo mực nước trong lỗ khoan |
1 |
|
18 |
Schlumberger Baro Diver: Đo áp suất không khí lỗ khoan |
1 |
|
19 |
Bơm chìm Grundfos 5,5Kw và hộp điều khiển |
1 |
|
20 |
Máy phát điện 5.5kW |
1 |
|
21 |
Máy đo độ dẫn điện cầm tay |
1 |
|
22 |
Điện cực đo độ dẫn (mua kèm theo) |
1 |
|
23 |
Máy đo độ đục cầm tay |
1 |
|
24 |
Thước đo mực nước dưới đất cầm tay |
1 |
|
IV |
Chi cục quản lý đất đai |
|
|
1 |
Máy phô tô tốc độ cao |
1 |
|
2 |
Máy in A3 |
1 |
|
V |
Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 |
Máy quét màu A3 |
1 |
|
2 |
Máy quay video |
1 |
|
3 |
Máy chụp ảnh |
2 |
|
4 |
Máy tính xách tay cấu hình cao |
1 |
|
5 |
Máy in phun màu A3 |
1 |
|
7 |
Máy scan A0 |
1 |
|
8 |
Máy quét A3 |
2 |
|
9 |
Máy in A3 |
1 |
|
10 |
Máy in bản đồ A0 |
1 |
|
11 |
Máy photo Ao |
1 |
|
12 |
Máy đo GPS (RTK) |
1 |
|
13 |
Máy toàn đạc điện tử |
1 |
|
VI |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 |
Tủ sấy |
2 |
|
2 |
Máy hút ẩm |
5 |
|
3 |
Tủ hút khí độc |
3 |
|
4 |
Quang phổ kế UV-VIS |
2 |
|
5 |
Bộ phá mẫu COD |
2 |
|
6 |
Máy lắc đất |
2 |
|
7 |
Tủ bảo quản mẫu |
4 |
|
8 |
Lò phá mẫu vi sóng |
1 |
|
9 |
Lò nung |
1 |
|
10 |
Bể điều nhiệt |
1 |
|
11 |
Bồn rửa siêu âm |
2 |
|
12 |
Nồi hấp thanh trùng |
2 |
|
13 |
Tủ BOD |
1 |
|
14 |
Cân điện phân tích |
3 |
|
15 |
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS |
1 |
|
16 |
Máy cất nước 2 lần |
1 |
|
17 |
Máy quay cất chân không |
1 |
|
18 |
Hệ thống phân tích đạm |
1 |
|
19 |
Thiết bị chiết Soxhlet |
1 |
|
20 |
Thiết bị co nito |
1 |
|
21 |
Máy đo DO để bàn |
1 |
|
22 |
Máy khuấy từ gia nhiệt |
2 |
|
23 |
Thiết bị phân tích vi sinh |
1 |
|
24 |
Tủ cấy vô trùng |
2 |
|
25 |
Máy đo pH để bàn |
2 |
|
26 |
Tủ ấm vi sinh |
1 |
|
27 |
Tủ ấm nuôi cấy vi sinh vật |
1 |
|
28 |
Nồi khử trùng |
1 |
|
29 |
Bơm chân không |
1 |
|
30 |
Máy đo độ ồn |
2 |
|
31 |
Máy đo độ rung |
2 |
|
32 |
Bơm chân không kiểu màng |
2 |
|
33 |
Máy lấy mẫu bụi lơ lửng lưu lượng lớn |
10 |
|
34 |
Thiết bị định vị toàn cầu 72 |
2 |
|
35 |
Bộ lấy mẫu đất |
2 |
|
36 |
Bộ lấy mẫu trầm tích |
2 |
|
37 |
Thiết bị lấy mẫu động vật phù du |
2 |
|
38 |
Bộ đo vi khí hậu |
2 |
|
39 |
Bơm lấy mẫu khí CO, SO2, NO2 |
5 |
|
40 |
Máy đo nước đa chỉ tiêu |
2 |
|
41 |
Máy đo khí độc |
2 |
|
42 |
Máy lấy mẫu bụi và khí thải theo Isokenetic |
2 |
|
43 |
Tủ bảo quản mẫu hiện trường |
2 |
|
44 |
Thiết bị lấy mẫu theo tầng |
4 |
|
45 |
Máy đo lưu lượng dòng chảy |
2 |
|
46 |
Máy đo nước đa chỉ tiêu |
3 |
|
47 |
Thiết bị đo nồng độ khí độc trong không khí |
2 |
|
48 |
Thiết bị đo nồng độ khí thải |
2 |
|
49 |
Máy sắc ký GC/MS |
1 |
|
50 |
Máy ICP/MS |
1 |
|
51 |
Máy tính xách tay đi hiện trường |
2 |
|
52 |
Bộ khoan lấy mẫu Chất thải rắn |
2 |
|
53 |
Bộ cất phenol |
1 |
|
54 |
Bộ cất Cyanua |
1 |
|
55 |
Máy ly tâm |
1 |
|
56 |
Máy in màu A3 |
1 |
|
57 |
Máy Phô tô tốc độ cao |
1 |
|
VII |
Văn phòng đăng ký đất đai |
|
|
1 |
Máy định vị GPS |
8 |
|
2 |
Máy scan chuyên dùng A3 |
11 |
|
3 |
Máy scan chuyên dùng A4 |
11 |
|
4 |
Máy scaner A0 |
1 |
|
5 |
Máy in A0 |
1 |
|
6 |
Máy pho to A0 |
1 |
|
7 |
Máy toàn đạc điện tử |
12 |
|
8 |
Máy đo GPS hai tần |
10 |
|
9 |
Máy ảnh tích hợp GPS |
10 |
|
MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH VĂN
HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
ĐVT: mét/chiếc/cái/bộ/hộp/hệ thống
Số TT |
Chủng loại |
Số lượng tối đa được trang bị |
Ghi chú |
I |
Trung tâm phát hành Phim và Chiếu bóng |
|
|
1 |
Máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Rạp |
|
|
|
Máy chiếu kỹ thuật số 2K |
1 |
|
|
Máy chiếu kỹ thuật số |
4 |
|
|
Đầu phát 4K |
1 |
|
|
Màn ảnh điện |
1 |
|
|
Bộ âm thanh máy chiếu kỹ thuật số 2K |
1 |
|
2 |
Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác chiếu phim lưu động |
|
|
|
Máy chiếu kỹ thuật số Full HD |
2 |
|
|
Bộ giá di động để máy chiếu kỹ thuật số phục vụ công tác chiếu phim lưu động |
2 |
|
II |
Thư viện Tỉnh |
|
|
1 |
Cổng từ hai lối đi |
1 |
|
2 |
Máy nạp/khử từ cho sách |
2 |
|
3 |
Máy in mã vạch |
2 |
|
4 |
Máy kiểm kê kho |
3 |
|
5 |
Đầu đọc mã vạch |
3 |
|
6 |
Máy in thẻ nhựa |
1 |
|
III |
Đoàn nghệ thuật ca múa nhạc |
|
|
1 |
Thiết bị âm thanh, ánh sáng phục vụ biểu diễn và các phụ kiện kèm theo |
|
|
|
Hệ thống Ampifier (cho hệ thống loa toàn giải, loa siêu trầm, loa cho dàn nhạc,...) |
17 |
|
|
Bộ phân chia tần cho hệ số |
2 |
|
|
Mixer bàn trộn âm thanh |
6 |
|
|
Tủ chứa thiết bị |
4 |
|
|
Tủ chứa Mixer chuyên dụng |
3 |
|
|
Hệ thống loa (Array 3way, siêu trầm kép, toàn giải, kiểm tra sân khấu,...) |
64 |
|
|
Giá đỡ loa |
3 |
|
|
Micro không dây đơn (Tay cầm, cài ve áo chuyên hát) |
34 |
|
2 |
Ánh sáng |
|
|
|
Bàn điều khiển cho moving và par led, par64 |
3 |
|
|
Máy tạo khói |
4 |
|
|
Máy khói lạnh (Cái) |
2 |
|
|
Bộ chia và khuếch đại tín hiệu |
2 |
|
|
Công suất cho đèn |
2 |
|
|
Đèn Par (dạng sợi đốt) |
34 |
|
|
Bóng đèn led par light - full màu |
70 |
|
|
Đèn led par nhuộm màu |
22 |
|
|
Moving led light - full màu |
30 |
|
|
Đèn kỹ xảo moving Beam |
28 |
|
|
Đèn Follow (đặc tả) |
2 |
|
|
Đèn chiếu trời tổ chức lễ hội |
4 |
|
|
Bộ phụ kiện lắp đặt hệ thống (Bộ) |
1 |
|
3 |
Giàn không gian |
|
|
|
Giàn không gian sân khấu hợp kim nhôm |
1 |
|
|
Bộ sân khấu sơn tĩnh điện ngoài trời |
1 |
|
4 |
Nhạc cụ |
|
|
|
Đàn tranh |
2 |
|
|
Đàn bầu |
2 |
|
|
Đàn GhitaBass |
1 |
|
|
Đàn Ghi ta Solo |
1 |
|
|
Đàn Ghi ta Accor |
1 |
|
|
Đàn Nhị |
2 |
|
|
Đàn Tam thập lục |
2 |
|
|
Đàn Ky Boord chuyên dụng |
2 |
|
|
Trống dân tộc loại đại |
1 |
|
|
Trống da |
1 |
|
|
Trống dân tộc loại trung (5 chiếc 1 bộ) |
1 |
|
|
Bộ sáo trúc các loại |
1 |
|
|
Đàn Organ |
2 |
|
|
Đàn dương cầm nằm |
1 |
|
|
Đàn piano đứng |
3 |
|
IV |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
|
|
|
Hệ thống âm thanh+ ánh sáng biểu diễn ngoài trời |
|
|
1 |
Thiết bị âm thanh |
|
|
|
Bàn Mixer kỹ thuật số cho âm thanh |
1 |
|
|
Loa siêu trầm (bass) |
4 |
|
|
Loa toàn giải (full) |
8 |
|
|
Loa toàn giải treo sân khấu (line aray) |
6 |
|
|
Loa kiểm tra sân khấu đơn (Monitor) |
2 |
|
|
Khuyếch đại công suất cho loa siêu trầm |
4 |
|
|
Khuyếch đại công suất cho loa toàn giải |
8 |
|
|
Khuyếch đại công suất cho loa kiểm tra sân khấu |
2 |
|
|
Micro không dây cầm tay cho ca sĩ |
16 |
|
|
Micro cài áo cho ca sĩ |
10 |
|
|
Micro chuyên dùng cho dàn nhạc |
12 |
|
|
Thiết bị cân chỉnh tần số EQ |
2 |
|
|
Thiết bị tạo hiệu ứng âm thanh ECHO |
2 |
|
|
Đầu DVD |
1 |
|
|
Hộp Cap line |
2 |
|
|
Thiết bị lọc âm thanh Kỹ thuật số |
1 |
|
2 |
Thiết bị ánh sáng |
|
|
|
Bàn Mixer kỹ thuật số cho ánh sáng |
1 |
|
|
Đèn moving |
20 |
|
|
Đèn Par led |
50 |
|
|
Đèn chiếu Par |
20 |
|
|
Đèn kỹ xảo ánh sáng màu |
10 |
|
|
Đèn kỹ xảo Folow đặc tả diễn viên |
2 |
|
|
Máy tạo khói |
2 |
|
|
Thiết bị chia tần số (CT) |
1 |
|
|
Bàn mixer điều khiển đèn moving (MX) |
2 |
|
|
Bàn mixer điều khiển đèn par led |
2 |
|
|
Tủ đựng công suất âm thanh chuyên dụng |
2 |
|
|
Tủ đựng công suất ánh sáng chuyên dụng |
1 |
|
|
Tủ đựng đèn moving |
20 |
|
|
Tủ đựng đèn Par Led |
5 |
|
|
Tủ điện Lioa |
1 |
|
|
Chân đèn Par |
4 |
|
|
Chân đèn Par Led |
6 |
|
|
Đàn organ |
2 |
|
3 |
Máy phát điện công suất lớn |
1 |
|
4 |
Máy ảnh chuyên dụng |
1 |
|
5 |
Máy vi tính thiết kế đồ họa |
3 |
|
V |
Nhà hát Chèo |
|
|
1 |
Máy phát điện |
1 |
|
2 |
Bộ Sân khấu di động |
|
|
|
Sân khấu di động |
1 |
|
|
Bậc tam cấp sân khấu lắp ghép di động |
4 |
|
|
Thảm trải sân khấu (phù hợp với diện tích sân khấu) |
2 |
|
4 |
Hệ thống âm thanh sân khấu |
|
|
|
Amplifler |
3 |
|
|
Bàn điều khiển; |
1 |
|
|
Bàn Mixer |
2 |
|
|
Bàn trộn |
2 |
|
|
Bộ Micro dành cho trống |
1 |
|
|
Bộ nén âm thanh |
1 |
|
|
Bộ Preamps phòng thu |
1 |
|
|
Bộ tạo hiệu quả tiếng ca |
1 |
|
|
Bộ công suất loa |
5 |
|
|
Contronler |
2 |
|
|
Hộp tiếng phòng thu |
2 |
|
|
Bộ làm Effect Master |
2 |
|
|
bộ khuyếch đại công suất |
8 |
|
|
Loa các loa |
42 |
|
|
Bộ lọc tín hiệu |
1 |
|
|
Bộ chia phone 6 kênh |
1 |
|
|
Micro các loại |
80 |
|
|
Sound Card thu âm |
1 |
|
|
Bộ chia tần số |
1 |
|
|
Thiết bị chống hú |
4 |
|
|
Thiết bị tạo tiếng vang |
3 |
|
|
Tai nghe kiểm âm phòng thu |
4 |
|
|
Thiết bị lọc tần số âm thanh |
1 |
|
|
Bộ phụ kiện |
1 |
|
|
Loa line array 2 way liền công suất. |
16 |
|
|
Loa Sub 18inch liền công suất. |
8 |
|
|
Pat treo loa chuyên dụng của JBL treo lên khung - Frame for VRX932 system. |
2 |
|
|
Tủ nguồn JBL |
1 |
|
|
Loa monifor tích hợp Ampli. |
4 |
|
|
Am li 2in 6out, chia dải tần cho loa. |
1 |
|
|
Mixer kỹ thuật số. |
1 |
|
|
Bộ tạo hiệu ứng vang. |
1 |
|
|
Micro không dây Shure. |
6 |
|
|
Chân Micro |
4 |
|
5 |
Trang thiết bị ánh sáng sân khấu |
|
|
|
Bàn điều khiển ánh sáng |
4 |
|
|
08 Công suất đèn |
8 |
|
|
Máy tạo khói |
3 |
|
|
01 bộ Bàn điều khiển Lighting Console. |
1 |
|
|
Đèn Moving Headbeam. |
40 |
|
|
Đèn Par led. |
54 |
|
|
Đèn Led mặt LED COB. |
12 |
|
|
Bass treo đèn Moving Head + Cùm treo đèn |
40 |
|
|
Tủ kỹ thuật, CP điện công tác - Đồng hồ đo điện, đèn báo hiệu, 6 ngõ ra Cp50A, 1CP 3 pha |
2 |
|
|
Hộp gỗ đựng đèn và Mixer đèn |
50 |
|
|
Phụ kiện |
1 |
|
6 |
Nhạc cụ, trang thiết bị cho dàn nhạc |
|
|
|
Các loại đàn, nhạc cụ |
40 |
|
|
Trống |
35 |
|
|
Micro + chân Micro cho dàn nhạc |
16 |
|
VI |
TT HUẤN LUYỆN THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
A |
Máy móc, thiết bị phục vụ luyện tập và thi đấu |
|
|
1 |
Bắn súng |
|
|
|
Súng trường thể thao và trang thiết bị phụ kiện kèm theo |
12 |
|
|
Súng trường hơi và trang thiết bị phụ kiện kèm theo |
12 |
|
|
Súng ngắn bắn nhanh và trang thiết bị phụ kiện kèm theo |
10 |
|
|
Súng ngắn hơi và trang thiết bị phụ kiện kèm theo |
12 |
|
|
Súng ngắn ổ quay và trang thiết bị phụ kiện kèm theo |
6 |
|
|
Súng ngắn bắn chậm và trang thiết bị phụ kiện kèm theo |
6 |
|
|
Máy nén khí |
1 |
|
|
Máy ngắm các loại súng |
10 |
|
|
Máy bia cơ 10m, 25m, 50m |
20 |
|
|
Máy bia điện tử 10m, 25m, 50m |
20 |
|
|
Máy bắn đĩa bay |
5 |
|
|
Súng bắn đĩa bay |
9 |
|
2 |
Bắn cung |
|
|
|
Bộ Cung thi đấu (Báng cung, cánh cung, cần thăng bằng, giá đỡ cung, đẩy tên, tấm kêu, chống dung, thước ngắm, chân cung, dây cung) |
10 |
|
3 |
Quần vợt |
|
|
|
Máy bắn bóng |
2 |
|
4 |
Xe đạp |
|
|
|
Xe đạp địa hình tập luyện, thi đấu và trang thiết bị phụ kiện kèm theo |
10 |
|
|
Xe đạp đường trường tập luyện, thi đấu và trang thiết bị phụ kiện kèm theo |
10 |
|
5 |
Đua thuyền |
|
|
|
Thuyền tập luyện thi đấu C1 |
10 |
|
|
Thuyền tập luyện thi đấu C2 |
10 |
|
|
Thuyền tập luyện thi đấu C4 |
3 |
|
|
Xuồng máy |
1 |
|
|
Trang thiết bị thể thao phục vụ bộ môn đua thuyền (chiếc mái chèo;...) |
18 |
|
6 |
Máy chạy bộ điện |
3 |
|
7 |
Bộ máy tập cơ |
20 |
|
8 |
Bộ tạ tập thể lực |
20 |
|
9 |
Bóng chuyền |
|
|
|
Trang thiết bị phục vụ cho bộ môn bóng chuyền (đồng bộ thảm, cột lưới,...) |
1 |
|
|
Trang thiết bị thể thao phục vụ bộ môn bóng chuyền (xe đẩy bóng,...) |
2 |
|
10 |
Cử tạ |
|
|
|
Bộ tạ tiêu chuẩn thi đấu |
3 |
|
VII |
TRƯỜNG NĂNG KHIẾU THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
|
Máy móc thiết bị phục vụ công tác chuyên môn |
|
|
1 |
Bắn súng |
|
|
|
Súng trường hơi và trang thiết bị phụ kiện kèm theo |
8 |
|
|
Súng ngắn hơi và trang thiết bị phụ kiện kèm theo |
8 |
|
2 |
Bóng bàn |
|
|
|
Máy bắn bóng |
2 |
|
3 |
Quần vợt |
|
|
|
Máy bắn bóng |
2 |
|
4 |
Bóng chuyền |
|
|
|
Trang thiết bị phục vụ cho bộ môn bóng chuyền (đồng bộ thảm, cột lưới,...) |
1 |
|
|
Xe đẩy bóng |
2 |
|
5 |
Máy tập thể lực chung cho học sinh, vận động viên |
|
|
|
Máy tập các nhóm cơ đa chức năng 360° |
2 |
|
|
Bộ dàn tập đa năng thể lực |
1 |
|
|
Ghế tập đa năng |
10 |
|
Ghi chú:
1. Đối với lĩnh vực Văn hóa: Các loại dây cáp nguồn, dây tín hiệu, Jac cắm, jac nối vv... Không thuộc danh mục máy móc, thiết bị do vậy không quy định trong danh mục này
2. Đối với lĩnh vực TDTT: Các loại thảm (Taolu, thảm tiêu chuẩn thi đấu vv…), bệ bia, ống kính xem điểm trạm, bộ giá đỡ + bao tập luyện, bộ quần áo đồng phục, giầy, găng tay... của các môn; Bộ tên, bóng tennis, đĩa bay, bóng chuyền, đạn các loại, đài tán thủ, người nộm, rào luyện tập, không thuộc danh mục máy móc, thiết bị do vậy không quy định trong danh mục này
MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 2331/QĐ-UBND
ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
ĐVT: chiếc/cái/bộ/hộp/hệ thống
TT |
Chủng loại |
Số lượng tối đa được trang bị |
Ghi chú |
I |
Văn phòng Sở |
|
|
I.1 |
Thanh tra Sở |
|
|
1 |
Máy kiểm tra nhanh chỉ số octan xăng |
1 |
|
2 |
Máy kiểm tra nhanh chất lượng vàng (loại cầm tay) |
1 |
|
3 |
Bộ cân điện tử để kiểm tra hàng đóng gói sẵn |
1 |
|
4 |
Thiết bị kiểm tra độ dầy của tôn |
1 |
|
I.2 |
Phòng quản lý công nghệ và thị trường công nghệ |
|
|
1 |
Hệ đo Radon trong đất, nước và không khí. |
1 |
|
2 |
Hệ đo suất liều bức xạ Gamma, bêta, alpha có cáp đo xa. |
1 |
|
3 |
Hệ phổ kế Gamma hiện trường. |
1 |
|
4 |
Máy đo nhiễm bẩn Alpha, Bêta bề mặt. |
1 |
|
5 |
Liều kế cá nhân hiện số theo thời gian thực |
5 |
|
6 |
Máy đo tia gammar cảnh báo xuất liều bức xạ xách tay |
1 |
|
7 |
Máy đo tia gammar cảnh báo xuất liều bức xạ xách tay |
1 |
|
8 |
Bộ đọc liều EPD Mk2 + Phần mềm |
1 |
|
9 |
Máy nhận diện nguồn phóng xạ và đo liều |
1 |
|
10 |
Quần-áo-mũ-kính-yếm-Găng tay chì và mặt nạ phòng độc |
5 |
|
12 |
Buồng chì chứa nguồn phóng xạ |
1 |
|
13 |
Máy đo suất liều IdentiFINDER |
1 |
|
14 |
Máy kiểm tra nhiễm bẩn cơ thể |
1 |
|
III |
Chi cục TCĐLCL |
|
|
1 |
Cân bàn điện tử đối chứng (Max 60Kg) |
1 |
|
2 |
Cân bàn điện tử đối chứng (Max 15Kg) |
2 |
|
3 |
Bộ đồ gá căn mẫu |
1 |
|
4 |
Mặt phẳng chuẩn |
1 |
|
5 |
Bộ căn mẫu sóng phẳng |
1 |
|
6 |
Thiết bị chuẩn độ cứng cầm tay |
1 |
|
7 |
Bộ tấm chuẩn độ cứng HRA, HRB, HRC, HV10, HV30, HBW10/3000 |
1 |
|
8 |
Thiết bị siêu âm đo chiều dày lớp phủ |
1 |
|
9 |
Thiết bị đo độ bám dính màng sơn |
1 |
|
10 |
Bộ xích chuẩn kiểm định cân bằng tải |
1 |
|
11 |
Bộ thiết bị tháo, lắp (01 bộ lục giác, 01 bút thử điện, 01 kìm điện, 01 mỏ lết, 01 bộ tô vít) Phụ trợ |
1 |
|
12 |
Thiết bị kiểm tra nhanh cetane trong dầu Diesel và octane trong xăng |
1 |
|
13 |
Thiết bị kiểm tra xăng (cũ) |
1 |
|
14 |
Thiết bị hiệu chuẩn áp suất dải thấp |
1 |
|
15 |
Bộ hiệu chuẩn áp suất cầm tay |
1 |
|
16 |
Nguồn áp suất (Bơm tạo áp) |
1 |
|
17 |
Thiết bị huỳnh quang tia X lưu động kiểm tra tuổi vàng |
1 |
|
18 |
Thiết bị đo khúc xạ mắt |
1 |
|
19 |
Thiết bị đo tiêu cự kính thuốc |
1 |
|
20 |
Lò nhiệt độ cao chuẩn |
2 |
|
21 |
Bộ chỉ thị nhiệt độ chính xác cao |
1 |
|
22 |
Nhiệt kế điện trở chuẩn |
1 |
|
23 |
Thiết bị hiệu chuẩn xử lý đa năng |
1 |
|
24 |
Lò nhiệt dải thấp |
1 |
|
25 |
Lò nhiệt dải trung |
1 |
|
26 |
Đồng hồ vạn năng |
1 |
|
27 |
Đo chiều dài đường rò, khe hở không khí |
1 |
|
28 |
Thiết bị đo dòng điện rò |
1 |
|
29 |
Thiết bị đo điện trở cách điện |
1 |
|
30 |
Thiết bị kiểm tra công tơ 1 pha cầm tay |
1 |
|
31 |
Thiết bị kiểm tra công tơ 3 pha trên lưới |
1 |
|
32 |
Thiết bị hiệu chuẩn đa năng |
1 |
|
33 |
Thiết bị thử độ bề điện áp |
1 |
|
34 |
Thiết bị đo công suất |
1 |
|
35 |
Thiết bị thử độ bền, chọc thủng-Sử dụng côn rơi |
1 |
|
36 |
Thiết bị thử đồ chơi hình người |
1 |
|
37 |
Thiết bị thử độ sắc cạnh |
1 |
|
38 |
Thiết bị thử tính rò rỉ của đồ chơi chứa chất lỏng |
1 |
|
39 |
Thiết bị đồng bộ kiểm tra chất lượng xăng, dầu |
1 |
|
40 |
Thiết bị đồng bộ kiểm tra chất lượng mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy |
1 |
|
41 |
Thiết bị đồng bộ kiểm tra chất lượng đồ chơi trẻ em |
1 |
|
42 |
Thiết bị đồng bộ kiểm tra về an toàn đối với thiết bị điện và điện tử |
1 |
|
43 |
Thiết bị đồng bộ kiểm tra tương thích điện từ đối với thiết bị điện và điện từ gia dụng |
1 |
|
44 |
Thiết bị đồng bộ kiểm tra chất lượng thép; thép làm cốt bê tông và thép nhập khẩu cho sản xuất công nghiệp |
1 |
|
45 |
Thiết bị kiểm tra nhanh chất lượng vàng trực tiếp tại hiện trường |
1 |
|
46 |
Thiết bị đồng bộ kiểm tra về mã số mã vạch sử dụng trên nhãn sản phẩm. |
1 |
|
47 |
Thiết bị đồng bộ để kiểm định phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông |
1 |
|
48 |
Thiết bị cẩu tự hành phục vụ kiểm định cân ô tô đến 120 tấn |
1 |
|
49 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới |
1 |
|
50 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định đồng hồ đo nước lạnh kiểu cơ khí đường kính đến 25 mm |
1 |
|
51 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định đồng hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử đường kính đến 25 mm |
1 |
|
52 |
Thiết bị đồng bộ kiểm tra nhanh Đồng hồ đo nước lạnh cơ khí, điện tử trực tiếp tại hiện trường |
1 |
|
53 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định Bể đong cố định đến 30m3 |
1 |
|
54 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định Áp kế điện tử |
1 |
|
55 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định Áp kế lò xo trên 700bar |
1 |
|
56 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở |
1 |
|
57 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo nồng độ khí thải xe cơ giới |
1 |
|
58 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo nồng độ SO2, CO2, CO, NOx trong không khí |
1 |
|
59 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định Biến dòng đo lường |
1 |
|
60 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định Biến áp đo lường |
1 |
|
61 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo độ ồn |
1 |
|
62 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo độ rung động |
1 |
|
63 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo độ dọi |
1 |
|
64 |
Bộ thiết bị kiểm định phương tiện đo tiêu cự kính mắt lưu động |
1 |
|
65 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định, kiểm tra máy đo tần số, thiết bị tính cước điện thoại. |
1 |
|
66 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định, kiểm tra trạm quan trắc môi trường cố định và lưu động |
1 |
|
67 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định Dao mổ điện trong y tế |
1 |
|
68 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định Lồng ấp trẻ sơ sinh trong y tế |
1 |
|
69 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định máy thở trong y tế |
1 |
|
70 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định máy theo dõi bệnh nhân trong y tế |
1 |
|
71 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định máy nội soi trong y tế |
1 |
|
72 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định máy siêu âm trong y tế |
1 |
|
73 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định buồng ô xi cao áp trong y tế |
1 |
|
74 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định máy đo độ loãng xương trong y tế |
1 |
|
75 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định máy đo thính lực trong y tế |
1 |
|
76 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định nhiệt ẩm kế trong y tế |
1 |
|
77 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị máy truyền dịch/tiêm điện |
1 |
|
IV |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN |
|
|
1 |
Tủ sấy |
2 |
|
2 |
Kính hiển vi hai mắt |
1 |
|
3 |
Máy đo PH |
1 |
|
4 |
Máy đo cường độ ánh sáng |
1 |
|
5 |
Máy lắc |
2 |
|
6 |
Tủ cấy vi sinh |
1 |
|
7 |
Tủ lạnh âm sâu -20°C |
1 |
|
8 |
Nồi hấp khử trùng |
1 |
|
9 |
Máy rửa chai lọ |
1 |
|
10 |
Thiết bị đo kiểm tra khí |
0 |
|
11 |
Máy cất nước hai lần |
1 |
|
12 |
Máy ly tâm |
1 |
|
13 |
Lò vi sóng |
1 |
|
14 |
Tủ sấy dụng cụ |
1 |
|
15 |
Máy đo PH meter |
1 |
|
16 |
Kính hiển vi quang học+ Chụp ảnh |
1 |
|
17 |
Bể rửa siêu âm |
1 |
|
18 |
Máy khuấy từ gia nhiệt |
1 |
|
19 |
Máy đóng bao bì |
1 |
|
20 |
Máy nghiền |
1 |
|
21 |
Lò hấp bịch nấm |
1 |
|
22 |
Hệ thống lò hơi |
1 |
|
23 |
Dây truyền máy đóng bịch nấm |
1 |
|
24 |
Máy cất nước 1 lần |
1 |
|
25 |
Pipet man (dùng để lấy môi trường) |
2 |
|
26 |
Dây truyền sản xuất rượu |
1 |
|
27 |
Bồn lên men vi sinh 1500 lít |
1 |
|
V |
Trung tâm thông tin KHCN và tin học |
|
|
1 |
Máy quay Sony XDCAM EX |
1 |
|
2 |
Máy ảnh Canon |
1 |
|
3 |
Máy ảnh Cannon |
1 |
|
4 |
Máy số hóa tài liệu |
1 |
|
VI |
Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
1 |
Thiết bị kiểm định công tơ 1 pha di động Ccx 0,2% |
2 |
|
2 |
Thiết bị kiểm định điện tử công tơ 1 fa và 3fa. I max = 100A (0.2) |
2 |
|
3 |
Bàn kiểm CT 3pha điện tử Max =30A (0.1) |
1 |
|
4 |
Bộ KĐ công tơ 1 pha cơ khí lưu động (kèm 01 ct 1 pha); I max = 50A và Imax = 10A (0.5) |
2 |
|
5 |
Thiết bị kiểm định công tơ điện tử lưu động 1 pha 3 vị trí |
2 |
|
6 |
Hộp điện trở chuẩn 107 ÷ 108Ω (0.1 ) |
1 |
|
7 |
Hộp điện trở chuẩn 106Ω (0.02) |
1 |
|
8 |
Hộp điện trở chuẩn cao 109 ÷ 1012Ω (0.1) |
1 |
|
9 |
Hộp điện trở chuẩn 0 ÷ 104Ω (0.05) |
1 |
|
10 |
Hộp điện trở chuẩn 0.1 ÷ 103Ω |
1 |
|
11 |
Hộp điện trở chuẩn 0 ÷ 100Ω (1) |
1 |
|
12 |
Hộp điện trở chuẩn 700mA ÷ 2.2A |
1 |
|
13 |
Megomet. 10000V |
1 |
|
14 |
Bộ nhiệt kế và Ampe kế hiện số 600A |
1 |
|
15 |
Biến áp tự ngẫu 1-250V; 10A ÷ 2.5kvA |
1 |
|
16 |
Máy thử cao áp 3KV |
1 |
|
17 |
TB thử độ bền cách điện 5kvA |
2 |
|
18 |
Mêgôm mét đo điện trở cách điện |
1 |
|
19 |
Hệ thống kiểm định biến dũng và biến áp đo lường |
1 |
|
20 |
Bộ (bơm cao AP+chuẩn ) Đến 700 bar (0.025) |
1 |
|
21 |
Bàn kiểm huyết áp kế cơ khí 50 ÷ 300 tor (0.2) |
1 |
|
22 |
Bàn tạo áp suất Đến 500 bar |
2 |
|
23 |
Bộ thiết bị kiểm định đồng hồ áp suất |
2 |
|
24 |
Thiết bị tạo chân không |
1 |
|
25 |
Áp kê chuẩn 0 ÷ 100 bar (0.6) |
1 |
|
26 |
Áp kế chuẩn 0 ÷ 60bar(0.6) |
1 |
|
27 |
Áp kế chuẩn 0 ÷ 600 bar (0.6) |
1 |
|
28 |
Áp kế chuẩn 0 ÷ 40 bar (0.6) |
1 |
|
29 |
Áp kế chuẩn 0 ÷ 250 bar (0.6) |
1 |
|
30 |
Áp kế chuẩn 0 ÷ 400 bar (0.6) |
1 |
|
31 |
Áp kế chuẩn 0 ÷ 6bar (0.6) |
1 |
|
32 |
Áp kế chuẩn 0 ÷ 10 bar (0.5) |
1 |
|
33 |
Áp kế chuẩn 0 ÷ 1,586 bar (0.4) |
1 |
|
34 |
Áp kế chuẩn 0 ÷ 160 bar (0.6) |
1 |
|
35 |
Áp kế chuẩn 0 ÷ 4 bar (0.4) |
1 |
|
36 |
Áp kế chuẩn -1 ÷ 0 bar (0.4) |
1 |
|
37 |
Áp kế chuẩn 0 ÷ 2.5 bar (0.4) |
1 |
|
38 |
Áp kế chuẩn 0 ÷ 25 bar (0.5) |
1 |
|
39 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định Áp kế điện tử |
1 |
|
40 |
Áp kế piston chuẩn cấp chính xác đến 0.015% |
1 |
|
41 |
Áp kế piston chuẩn áp suất thủy lực cấp chính xác cao 0.015% |
1 |
|
42 |
Bộ thiết bị chuẩn áp suất thủy lực điện tử cấp chính xác cao đến 0,025 |
1 |
|
43 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định Áp kế lò xo trên 700bar |
1 |
|
44 |
Thiết bị tạo lực kiểm định cân quá tải xách tay |
01 |
|
45 |
Bộ kiểm tra tách khí |
01 |
|
46 |
Bộ thiết bị kiểm định đồng hồ nước lạnh (đường kính công tơ nước 15-50 mm, cấp A, B, C) |
02 |
|
47 |
Thiết bị kiểm định kiểm tra đồng hồ nước lưu động |
02 |
|
48 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định Bể đong cố định đến 30m3 (Bộ thiết bị đo bể bằng phương pháp hình học) |
01 |
|
49 |
Thiết bị kiểm định máy đo điện tim |
01 |
|
50 |
Thiết bị kiểm định máy đo điện não |
01 |
|
51 |
Thiết bị chuẩn để kiểm định PTĐ tiêu cự kính mắt lưu động |
01 |
|
52 |
Thiết bị kiểm định Taximet |
01 |
|
53 |
Nguồn chuẩn nhiệt lỏng |
01 |
|
54 |
Nguồn chuẩn nhiệt khô |
02 |
|
55 |
Lò bức xạ vật đen và bộ điều khiển nhiệt độ |
01 |
|
56 |
Thiết bị đo nhiệt độ Đến: 1700°C |
01 |
|
57 |
Thiết bị đồng bộ để kiểm định phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông |
01 |
|
58 |
Hệ thống thiết bị kiểm định phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở |
01 |
|
59 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo nồng độ SO2, CO2, CO, NOx trong không khí |
01 |
|
60 |
Hệ thống kiểm định biến dòng và biến áp đo lường |
01 |
|
61 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo độ ồn |
01 |
|
62 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo độ rung động |
01 |
|
63 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo độ dọi |
01 |
|
64 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định, kiểm tra máy đo tần số, thiết bị tính cước điện thoại. |
01 |
|
65 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định Dao mổ điện trong y tế |
01 |
|
66 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định Lồng ấp trẻ sơ sinh trong y tế |
01 |
|
67 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định máy thở trong y tế |
01 |
|
68 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định máy theo dõi bệnh nhân trong y tế |
01 |
|
69 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định máy nội soi trong y tế |
01 |
|
70 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định máy siêu âm trong y tế |
01 |
|
71 |
Thiết bị đo công suất siêu âm của các thiết bị siêu âm chuẩn đoán hoặc điều trị |
01 |
|
72 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định buồng ô xi cao áp trong y tế |
01 |
|
73 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định máy đo độ loãng xương trong y tế |
01 |
|
74 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định máy đo thính lực trong y tế |
01 |
|
75 |
Thiết bị đồng bộ kiểm định nhiệt ẩm kế trong y tế |
01 |
|
76 |
Thiết bị đồng bộ kiểm tra nhanh chất lượng xăng, dầu |
01 |
|
77 |
Thiết bị kiểm tra hàm lượng Lưu huỳnh trong xăng dầu bằng phổ huỳnh quang tia X |
01 |
|
78 |
Bộ nguồn chuẩn alpha, bêta, gamma |
03 |
|
79 |
Mẫu chuẩn Uran, Thori, Kali, Cs |
04 |
|
80 |
Hệ đo hoạt độ tổng Alpha-Bêta phông thấp |
01 |
|
81 |
Máy đo lưu lượng khí theo thời gian |
01 |
|
82 |
Bộ kiểm định máy X-quang trong y tế |
01 |
|
83 |
Thiết bị đo suất liều bức xạ cầm tay |
02 |
|
84 |
Máy đo giám sát phóng xạ với buồng ion có cửa sổ Bêta |
01 |
|
85 |
Phantom kiểm tra chất lượng hình ảnh máy CT |
01 |
|
86 |
Máy phân tích khí thải |
01 |
|
87 |
Máy đo độ nhớt của dầu nhiên liệu và dầu bôi trơn |
01 |
|
88 |
Thiết bị đo chất lượng điện năng |
01 |
|
89 |
Máy đo độ ồn |
01 |
|
90 |
Máy đo độ rung |
01 |
|
91 |
Máy đo độ PH, TDS, độ măn |
01 |
|
92 |
Bộ phần mềm tích hợp giải pháp tiết kiệm năng lượng |
01 |
|
93 |
Thiết bị kiểm tra tín hiệu và đánh giá biến tần |
01 |
|
94 |
Thiết bị đo khoảng cách |
01 |
|
95 |
Đồng hồ đo lưu lượng nước bằng siêu âm |
01 |
|
96 |
Đồng hồ đo lưu lượng nước bằng siêu âm |
01 |
|
97 |
Thiết bị đo tốc độ và áp suất gió |
01 |
|
98 |
Nhiệt kế hồng ngoại |
02 |
|
99 |
Hỏa kế quang học |
01 |
|
100 |
Thiết bị dò tìm chỗ rò rỉ khí và chất lỏng |
01 |
|
101 |
Thiết bị đánh giá đường ống dẫn khí. |
01 |
|
102 |
Máy chụp ảnh nhiệt |
01 |
|
103 |
Camera hồng ngoại |
01 |
|
104 |
Máy đo áp suất khí |
01 |
|
105 |
Thiết bị đo độ ẩm |
01 |
|
106 |
Máy ghi nhiệt độ, độ ẩm |
01 |
|
107 |
Tủ dưỡng mẫu xi măng |
01 |
|
108 |
Máy trộn xi măng |
01 |
|
109 |
Bàn dằn tạo mẫu xi măng |
01 |
|
110 |
Máy lắc sàng |
01 |
|
111 |
Máy kéo nén vạn năng và phụ kiện chọn thêm cho máy |
01 |
|
112 |
Máy nén xi măng và phụ kiện chọn thêm cho máy |
01 |
|
113 |
Máy cắt bê tông, gạch, đá |
01 |
|
114 |
Máy xác định độ mài mòn |
02 |
|
115 |
Bàn rung tạo mẫu bê tông |
01 |
|
116 |
Súng bắn bê tông kiểu bật nảy |
02 |
|
117 |
Tủ sấy có bộ phận điều chỉnh T0 |
01 |
|
118 |
Thiết bị đo độ rung trọng (Phễu rót cát) |
01 |
|
119 |
Thiết bị thử độ lún nền đường (Cần Benkeman) |
01 |
|
120 |
Thiết bị, dụng cụ xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm trong PTN |
01 |
|
121 |
Thiết bị thử độ hút nước của ngói |
01 |
|
122 |
Máy mài nước |
01 |
|
123 |
Máy trộn rơi tự do Loại nhỏ (150 lít) |
01 |
|
124 |
Máy ly tâm chiết nhựa |
01 |
|
125 |
Máy đo khả năng chịu tải của nền đường |
01 |
|
126 |
Máy đo độ kéo dài của nhựa |
01 |
|
127 |
Máy ép mẫu |
01 |
|
128 |
Máy đo đọ kim lún nhựa đường tự động |
01 |
|
129 |
Máy cắt mẫu thép cầm tay |
01 |
|
130 |
Máy khoan bê tông (Mũi 75 mm) |
01 |
|
131 |
Bộ thử lún nền đường (Kích + giá đỡ) |
01 |
|
132 |
Máy thử uốn lại thép và Bộ phần mềm xử lý số liệu |
02 |
|
133 |
Máy cắt kim loại |
01 |
|
134 |
Bộ tạo mẫu Marshall tự động: |
01 |
|
135 |
Máy trộn bê tông nhựa: |
01 |
|
136 |
Bộ dụng cụ xác định hàm lượng Paraphin. |
01 |
|
137 |
Máy khoan lấy mẫu bê tông: |
01 |
|
138 |
Máy dò cốt thép trong bê tông: |
01 |
|
139 |
Máy siêu âm bê tông kết hợp với súng bật nẩy: |
01 |
|
140 |
Bộ thí nghiệm xác định giới hạn dẻo của đất: |
01 |
|
141 |
Máy đầm nén CBR |
01 |
|
142 |
Bộ thiết bị thí nghiệm CBR hiện trường |
01 |
|
143 |
Máy nén bê tông 3000KN: |
01 |
|
144 |
Bộ đầu búa uốn thép dùng cho máy kéo nén vạn năng |
01 |
|
145 |
Bộ khuôn nén dập trong xilanh 150mm |
01 |
|
146 |
Thiết bị xác định hàm lượng sét của đá/cát: |
01 |
|
147 |
Bộ đầm mẫu marshall bằng tay |
01 |
|
148 |
Bộ chưng cất nước trong nhựa đường: |
01 |
|
149 |
Bộ chưng cất nhũ tương nhựa đường: |
01 |
|
150 |
Bộ thử độ bắt lửa của nhựa gia nhiệt bằng điện: |
01 |
|
151 |
Máy thí nghiệm hóa mềm tự động: |
01 |
|
152 |
Bộ trưng cất nhựa đường lỏng gia nhiệt bằng Gas: |
01 |
|
153 |
Bộ thí nghiệm độ nhớt |
01 |
|
154 |
Máy kiểm tra uốn thép thủy lực |
01 |
|
155 |
Máy dò và xác định đường kính cốt thép trong bê tông |
01 |
|
156 |
Thiết bị thử độ dai va đập kim loại hiển thị điện tử |
01 |
|
157 |
Bộ máy chuẩn bị mẫu thử độ dai va đập |
01 |
|
158 |
Thiết bị kiểm tra độ cứng đa năng của kim loại-hiển thị điện tử |
01 |
|
159 |
Thiết bị kiểm tra khuyết tật kim loại bằng siêu âm |
01 |
|
160 |
Bộ dụng cụ kiểm tra khuyết tật bề mặt kim loại bằng phương pháp từ tính |
01 |
|
161 |
Bộ hóa chất kiểm tra khuyết tật bề mặt kim loại bằng phương pháp thẩm thấu |
01 |
|
162 |
Thiết bị kiểm tra lực kéo bu lông bằng siêu âm |
01 |
|
163 |
Thiết bị kiểm tra lực căng kéo cáp thép thang máy, cầu trục |
01 |
|
164 |
Máy quang phổ phát xạ phân tích thành phần hóa học của vật liệu, thép |
01 |
|
165 |
Thiết bị kiểm tra bề dầy vật liệu bằng siêu âm công nghệ Triple Echo. |
01 |
|
166 |
Thiết bị xác định trị số octan trong xăng (Phương pháp kiểm tra nhanh bằng hồng ngoại) |
01 |
|
167 |
Máy sắc ký ion |
01 |
|
168 |
Tủ sấy |
2 |
|
169 |
Thiết bị xác định hàm lượng nước trong Dầu |
01 |
|
170 |
Thiết bị phá mẫu bằng vi sóng |
01 |
|
171 |
Bộ lưu điện |
02 |
|
172 |
Thiết bị đo độ nhớt động học |
01 |
|
173 |
Nồi hấp thanh trùng |
02 |
|
174 |
Thiết bị đo DO |
01 |
|
175 |
Thiết bị đo COD |
01 |
|
176 |
Thiết bị xác định TOC |
01 |
|
177 |
Thiết bị xác định trị số octan trong xăng kèm theo 01 bộ máy tính. |
02 |
|
178 |
Thiết bị đo nhiệt trị. Xác định nhiệt trị của các mẫu rắn và lỏng. |
01 |
|
179 |
Máy quang phổ HTNT kèm theo 01 bộ hóa hơi lạnh; 01 bộ hóa hơi thủy ngân ; 01 bộ máy tính, máy in. |
01 |
|
180 |
Máy cất nước 1 lần |
01 |
|
181 |
Máy cất nước 2 lần |
01 |
|
182 |
Máy đo pH |
01 |
|
183 |
Kính hiển vi 3 mắt |
02 |
|
184 |
Triết quang kế |
01 |
|
185 |
Máy nghiền đa năng |
01 |
|
186 |
Máy quang phổ UV-VIS |
02 |
|
187 |
Bộ thiết bị thí nghiệm ăn mòn mảnh đồng trong xăng dầu |
01 |
|
188 |
Hệ thống máy sắc ký lỏng khối phổ |
01 |
|
189 |
Máy quang kế ngọn lửa |
01 |
|
190 |
Máy xác định nhiệt độ chớp cháy cốc kín |
01 |
|
191 |
Máy xác định nhiệt độ chớp cháy cốc hở |
01 |
|
192 |
Thiết bị xác định thành phần cất |
01 |
|
193 |
Thiết bị xác định hàm lượng nước trong Dầu |
01 |
|
194 |
Cân phân tích điện tử 0 - 810g |
01 |
|
195 |
Cân phân tích điện tử 0-210g |
01 |
|
196 |
Máy lắc |
2 |
|
197 |
Máy li tâm lạnh |
01 |
|
198 |
Máy cô đặc chân không |
01 |
|
199 |
Máy chuẩn độ điện thế tự động |
02 |
|
200 |
Tủ BOD (2-40 độ C) |
02 |
|
201 |
Thiết bị xác định hàm lượng Pb, S trong xăng (X-ray)+ bộ phần mềm xử lý số liệu |
01 |
|
202 |
Tủ hút khí độc |
04 |
|
203 |
Máy khuấy từ |
01 |
|
204 |
Lò nung |
02 |
|
205 |
Bộ dụng cụ lấy mẫu nước theo tiêu chuẩn |
01 |
|
206 |
Bể rửa siêu âm |
01 |
|
207 |
Bộ cất quay chân không |
01 |
|
208 |
Máy lắc nuôi cấy vi sinh ổn nhiệt |
01 |
|
209 |
Thiết bị lên men vi sinh |
01 |
|
210 |
Máy tuần hoàn nước lạnh (thiết bị phụ trợ) |
01 |
|
211 |
Tủ ổn nhiệt nuôi cấy vi sinh |
01 |
|
212 |
Máy nghiền mẫu |
01 |
|
213 |
Máy đếm khuẩn lạc |
01 |
|
214 |
Máy đo 5 chỉ tiêu nước |
01 |
|
215 |
Tủ cấy vi sinh vô trùng hồi lưu |
01 |
|
216 |
Thiết bị xác tổng Nito, Phốt pho |
01 |
|
217 |
Máy nén khí (thiết bị phụ trợ) |
01 |
|
218 |
Máy sinh khí Nito |
01 |
|
219 |
Máy bơm hút chân không |
01 |
|
220 |
Máy Quang phổ hấp thụ nguyên tử Hệ lò graphit |
01 |
|
221 |
Tủ bảo quản lạnh âm sâu (-20°c) |
01 |
|
222 |
Nồi hấp thanh trùng model CL-32L |
02 |
|
223 |
Đầu điện cực cho máy chuẩn độ điện thế |
01 |
|
224 |
Thiết bị xác định trị số octance trong xăng |
01 |
|
225 |
Thiết bị xác định độ nhớt động học |
01 |
|
226 |
Thiết bị xác định hàm lượng cặn cacbon trong xăng dầu |
01 |
|
227 |
Thiết bị xác định hàm lượng nhựa trong xăng |
01 |
|
228 |
Thiết bị xác định áp suất hơi (Phương pháp LPG) |
01 |
|
229 |
Thiết bị xác định hàm lượng cặn của khí ga hóa lỏng (LPG) |
01 |
|
230 |
Bộ phụ kiện xác định độ ăn mòn tấm đồng của khí ga hóa lỏng (LPG) |
01 |
|
231 |
Thiết bị xác định hàm lượng lưu huỳnh của khí ga hóa lỏng (LPG) |
01 |
|
232 |
Thiết bị xác định hàm lượng Hydro cac bon, oxy trong xăng dầu, khí ga hóa lỏng |
01 |
|
233 |
Thiết bị xác định độ ổn định oxy hóa trong xăng dầu |
01 |
|
234 |
Bộ thiết bị, dụng cụ lấy và chứa mẫu khí ga hóa lỏng |
01 |
|
Ghi chú: Quả cân sai số, quả cân chuẩn các loại; Bộ cân chuẩn; Bình chuẩn các loại là dụng cụ đo lường không thuộc danh mục máy móc, thiết bị do vậy không quy định ở danh mục này.
MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH NÔNG
NGHIỆP VÀ PTNT
(Kèm theo Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
T: cái/chiếc/bộ/hộp/hệ thống
STT |
Chủng loại |
Số lượng tối đa được trang bị |
Ghi chú |
I |
Chi cục thủy sản |
|
|
1 |
Máy đo NO2 |
1 |
|
2 |
Máy đo NH3/NH4+ |
1 |
|
3 |
Máy đo H2S |
1 |
|
4 |
Máy đo PH |
1 |
|
5 |
Máy phân tích COD |
1 |
|
II |
Chi cục Kiểm Lâm |
|
|
1 |
Ống nhòm ban đêm |
6 |
|
2 |
Ống nhòm ban ngày |
12 |
|
3 |
Loa pin chữa cháy |
15 |
|
4 |
Máy cắt thực bì |
10 |
|
5 |
Máy Cưa xăng |
10 |
|
6 |
Máy thổi gió |
15 |
|
7 |
Máy định vị GPS |
8 |
|
8 |
Bộ đàm |
16 |
|
9 |
Máy phát điện |
6 |
|
10 |
Máy bơm chữa cháy |
2 |
|
III |
Chi cục Chăn nuôi và Thủ y |
|
|
1 |
Máy xay mẫu |
1 |
|
2 |
Máy ly tâm lạnh |
1 |
|
3 |
Máy siêu âm động vật |
1 |
|
4 |
Máy chụp X-quang động vật |
1 |
|
5 |
Máy xét nghiệm huyết học tự động cho các loại động vật |
1 |
|
6 |
Máy xét nghiệm sinh hóa nước tiểu tự động cho động vật |
1 |
|
7 |
Lò đốt rác thí nghiệm |
1 |
|
8 |
Máy hút ẩm |
3 |
|
9 |
Tủ bảo quản mẫu |
2 |
|
10 |
Túi hút khí độc |
2 |
|
IV |
Chi cục thủy lợi |
|
|
1 |
Máy thủy bình tự động |
2 |
|
2 |
Máy định vị cầm tay |
1 |
|
o |
Máy kinh vĩ điện tử |
1 |
|
4 |
Máy hồi âm (đo độ sâu dưới nước) |
2 |
|
5 |
Máy ảnh |
1 |
|
6 |
Máy đo tốc độ và lưu lượng gió |
1 |
|
7 |
Lưu lượng kế |
1 |
|
8 |
Máy đo PH và nhiệt độ cầm tay |
2 |
|
9 |
Đồng hồ vạn năng |
1 |
|
10 |
Ampe kế |
6 |
|
V |
Trung tâm phát triển lâm nông nghiệp |
|
|
1 |
Máy bơm tăng áp tự động có bình tích áp, công suất 1,5Kw |
1 |
|
2 |
Máy định vị Garmin GPS map |
3 |
|
3 |
Máy cưa xăng |
2 |
|
4 |
Máy đo chiều cao cây |
1 |
|
VI |
Trung tâm giống vật nuôi |
|
|
1 |
Máy đếm tinh trùng tự động |
1 |
|
2 |
Máy cất nước |
1 |
|
3 |
Tủ bảo ôn bảo quản tinh |
1 |
|
4 |
Tủ sấy khử trùng |
1 |
|
5 |
Máy chia liều tinh |
1 |
|
6 |
Máy phát điện |
1 |
|
7 |
Máy phun thuốc sát trùng |
4 |
|
8 |
Máy phun cao áp rửa chuồng |
4 |
|
9 |
Thiết bị lọc nước |
1 |
|
VII |
Trung tâm giống thủy sản |
|
|
1 |
Hệ thống máy bơm nước (máy bơm nước 3 pha 4,5kw, máy mồi nước 3kw) |
2 |
|
2 |
Máy sục khí |
10 |
|
VIII |
Trung tâm giống cây trồng |
|
|
1 |
Máy cấy 6 hàng Kubota NSUP68C |
2 |
|
2 |
Máy hút bụi Hiclean |
2 |
|
3 |
Máy vệ sinh công nghiệp HCC LEAL HC 460 B |
1 |
|
4 |
Máy gặt lúa Kubota DC 70 |
1 |
|
5 |
Xe nâng Komatsu FD 25H-112T5 (3m) phục vụ nông nghiệp |
1 |
|
IX |
Trung tâm kiểm nghiệm chứng nhận chất lượng đất và vật tư nông nghiệp |
|
|
1 |
Máy sắc ký lỏng ghép nối khối phổ 3 tứ cực |
1 |
|
2 |
Bộ quả cân chuẩn 1mg-500g F1 |
1 |
|
3 |
Cân phân tích 4 số |
3 |
|
4 |
Cân kỹ thuật 2 số |
3 |
|
5 |
Máy lọc nước siêu sạch |
1 |
|
6 |
Máy cất nước 2 lần |
1 |
|
7 |
Lò vi sóng phá mẫu |
1 |
|
8 |
Tủ hút khí độc |
3 |
|
9 |
Tủ sấy chân không |
1 |
|
10 |
Tủ bảo quản mẫu |
1 |
|
11 |
Máy cô quay chân không |
1 |
|
12 |
Máy ly tâm lạnh |
1 |
|
13 |
Bể rửa siêu âm |
1 |
|
14 |
Bộ chiết pha rắn (bao gồm cột chiết SPE |
1 |
|
15 |
Bộ bơm mẫu tự động cho máy AAS 240FS & phụ kiện |
1 |
|
16 |
Máy xay mẫu |
3 |
|
17 |
Máy nghiền mẫu |
1 |
|
18 |
Máy đo thủy ngân |
1 |
|
19 |
Bếp phá mẫu 20 chỗ |
1 |
|
20 |
Detector huỳnh quang của HPLC |
1 |
|
21 |
Máy phân tích dầu trong nước |
1 |
|
22 |
Bộ bơm mẫu tự động cho máy 450-GC và phụ kiện |
1 |
|
23 |
Tủ ấm (22°C, 25C) |
1 |
|
24 |
Tủ ấm (30°C) |
1 |
|
25 |
Tủ ấm (35-37°C) |
1 |
|
26 |
Tủ ấm (42-44°C) |
2 |
|
27 |
Tủ ấm (50-60°C) |
1 |
|
28 |
Tủ lạnh âm sâu -80°C |
1 |
|
29 |
Tủ lạnh âm sâu -20°C |
1 |
|
30 |
Nồi hấp tiệt trùng |
3 |
|
31 |
Tủ sấy |
3 |
|
32 |
Máy dập mẫu |
2 |
|
33 |
Máy rót môi trường |
1 |
|
34 |
Thiết bị hút khí tự động |
1 |
|
35 |
Máy đếm khuẩn lạc tự động |
1 |
|
36 |
Máy pha loãng mẫu theo trọng lượng |
1 |
|
37 |
Máy phân bổ mẫu trên đĩa Petri |
1 |
|
38 |
Máy nhuộm khuẩn Gram |
1 |
|
39 |
Bộ lọc chân không |
1 |
|
40 |
Bể điều nhiệt |
1 |
|
41 |
Máy sấy khử trùng dụng cụ |
2 |
|
42 |
Tủ lạnh đựng mẫu (bảo quản mẫu) |
6 |
|
43 |
Máy đo PH môi trường |
4 |
|
44 |
Máy lắc Vortex |
2 |
|
45 |
Kính hiển vi 2 mắt |
1 |
|
46 |
Ẩm nhiệt kế |
8 |
|
47 |
Máy cất nước 2 lần |
2 |
|
48 |
Bể rửa siêu âm |
1 |
|
49 |
Thiết bị đốt que cấy |
2 |
|
50 |
Bàn phân tích |
15 |
|
51 |
Xe đẩy chứa dụng cụ phân tích |
5 |
|
52 |
Ổn áp Lioa |
2 |
|
53 |
Tủ ấm CO2 |
1 |
|
54 |
Tủ cấy sinh học an toàn |
1 |
|
55 |
Tủ sấy thông gió |
1 |
|
56 |
Bàn soi có đèn và kính lúp |
1 |
|
57 |
Giá đặt mẫu có ngăn kéo |
1 |
|
58 |
Máy đo nhanh độ ẩm hạt |
1 |
|
59 |
Nhiệt kế được cấp chứng chỉ |
1 |
|
60 |
Bàn đặt cân phân tích |
3 |
|
61 |
Máy phun ẩm |
1 |
|
62 |
Tủ ấm phá ngủ |
1 |
|
63 |
Tủ sấy nhiệt độ ổn định |
1 |
|
64 |
Tủ sinh trưởng |
1 |
|
65 |
Thùng chia mẫu |
1 |
|
66 |
Xe đẩy mẫu |
1 |
|
67 |
Cân kỹ thuật (10-1g) |
2 |
|
68 |
Cân phân tích (10-1g) |
1 |
|
69 |
Cân phân tích (10-3g) |
1 |
|
70 |
Máy đếm hạt |
1 |
|
71 |
Máy kiểm tra độ thuần hạt giống |
1 |
|
72 |
Máy thổi hạt |
1 |
|
73 |
Sàng phân loại hạt và tạp chất |
1 |
|
74 |
Thùng chia mẫu dạng nón |
1 |
|
75 |
Máy ly tâm 5-7 ngàn vòng/phút |
1 |
|
76 |
Máy hút ẩm không khí |
5 |
|
77 |
Bàn phân tích đặt giữa phòng (chống axit, chống cháy kèm hệ thống điện, nước tự động) |
8 |
|
78 |
Bàn phân tích đặt sát tường (chống axit, chống cháy) |
8 |
|
79 |
Bếp cách cát |
1 |
|
80 |
Bếp cách thủy 12 lỗ |
1 |
|
81 |
Bếp phá mẫu |
1 |
|
82 |
Lò nung 1200 độ C |
2 |
|
83 |
Máy khuấy từ gia nhiệt |
1 |
|
84 |
Máy lắc |
1 |
|
85 |
Máy nghiền mẫu đất |
1 |
|
86 |
Máy nghiền mẫu thực vật |
1 |
|
87 |
Hệ thống lò Graphite GTA-120 |
1 |
|
88 |
Máy cất đạm (ĐPB19.01;19.02;03.01;03.02;36.01;36.02) |
1 |
|
89 |
Máy chuẩn độ tự động |
1 |
|
90 |
Máy đo độ dẫn điện, độ mặn và nhiệt độ |
1 |
|
91 |
Máy đo độ đục |
1 |
|
92 |
Máy so màu Fluoride trong nước |
1 |
|
93 |
Hệ thống sắc ký khí GC |
1 |
|
94 |
Kính hiển vi quang học |
1 |
|
95 |
Máy đếm khuẩn lạc |
1 |
|
96 |
Máy quang kế ngọn lửa (Máy đo phát xạ K, Na, Ca) |
1 |
|
97 |
Máy trắc quang (So màu UV-VIS) |
1 |
|
98 |
Quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS |
1 |
|
100 |
Máy lắc tròn 15kg |
1 |
|
101 |
Máy nghiền tinh |
2 |
|
102 |
Máy nghiền thô |
2 |
|
103 |
Máy rung Vortex |
1 |
|
104 |
Tủ đựng mẫu làm việc trong ngày |
1 |
|
105 |
Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC phân tích axitamin |
1 |
|
106 |
Cân phân tích (10-2g) |
2 |
|
107 |
Cân phân tích (10-4g) |
2 |
|
108 |
Máy ly tâm tốc độ cao |
1 |
|
109 |
Hệ thống phân tích xơ 6 chỗ đồng bộ |
1 |
|
110 |
Hệ thống phân tích xơ chiết lạnh |
1 |
|
111 |
Máy khuấy từ ra nhiệt |
1 |
|
112 |
Máy phân tích chất béo |
1 |
|
113 |
Máy phân tích đạm |
1 |
|
114 |
Máy so mầu UV-VIS |
1 |
|
X |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT |
|
|
1 |
Máy đo độ đục cầm tay |
1 |
|
2 |
Máy đo đa chỉ tiêu pH/độ dẫn/TDS/Nhiệt độ/Oxy hòa tan |
1 |
|
3 |
Máy đo nồng độ Clo dư hiện số Cầm tay |
1 |
|
4 |
Máy đo pH để bàn |
1 |
|
5 |
Máy đo độ đục để bàn |
1 |
|
6 |
Máy quang phổ đo chất lượng nước phòng thí nghiệm. |
1 |
|
7 |
Cân phân tích |
1 |
|
8 |
Cân Kỹ thuật |
1 |
|
9 |
Tủ sấy |
1 |
|
10 |
Tủ ấm điện tử hiện số |
1 |
|
11 |
Tủ bảo quản mẫu đo BOD |
1 |
|
12 |
Máy đo BOD |
1 |
|
13 |
Thiết bị phản ứng nhiệt phá mẫu đo COD |
1 |
|
14 |
Máy khuấy từ và gia nhiệt |
1 |
|
15 |
Máy cất nước 1 lần |
1 |
|
18 |
Bơm hút chân không |
1 |
|
19 |
Bộ lọc chân không |
1 |
|
21 |
Tủ cấy vi sinh 1.2M |
1 |
|
22 |
Bình hút ẩm không vòi |
1 |
|
23 |
Thiết bị dò khí độc cầm tay |
1 |
|
24 |
Kính hiển vi soi nổi |
1 |
|
25 |
Tủ hút khí độc |
1 |
|
26 |
Máy bơm nước sạch |
5 |
|
27 |
Máy bơm nước thô |
5 |
|
28 |
Máy bơm nước rò rỉ |
5 |
|
29 |
Máy bơm bùn |
3 |
|
30 |
Máy bơm nước rửa lọc |
4 |
|
31 |
Máy biến tần |
5 |
|
32 |
Khởi động mềm |
3 |
|
33 |
Cầu trục chạy điện 2 tấn, đường ray dài 12.9m |
3 |
|
34 |
Pa lăng xích 0,5 tấn |
3 |
|
35 |
Máy nén khí Q=550l/phút, H=10kg/cm2 |
4 |
|
36 |
Bình áp lực 2m3 |
3 |
|
37 |
Quạt thông gió làm mát 3600m3/h |
3 |
|
38 |
Thiết bị phát hiện clo rò rỉ |
3 |
|
39 |
Clorator 0-2 kg/h |
6 |
|
40 |
Injector 0-2 kg/h |
6 |
|
41 |
Máy biến áp 180KVA-10(22)/0,4kV ∆(∆)/Y0-11(11) |
5 |
|
42 |
Máy trộn (2MC01, 2MC02) |
4 |
|
43 |
Máy phản ứng |
6 |
|
44 |
Máy cào nặn |
4 |
|
45 |
Lắp đặt biến tần 37kW-400V |
4 |
|
46 |
Lắp đặt biến tần 75kW-400V |
3 |
|
47 |
Bộ điều khiển PLC |
6 |
|
48 |
Máy gió Q=1040m3/h, H=6m |
3 |
|
49 |
Máy nén khí 550l/phút, H=10kg/cm2 |
3 |
|
50 |
Bình áp lực 1,5m3 |
3 |
|
51 |
Cầu trục chạy điện 3tấn, L=31,2m |
3 |
|
52 |
Thiết bị chuyển đổi tự động |
3 |
|
53 |
Thiết bị điều chỉnh chân không |
4 |
|
54 |
Thiết bị hấp thụ clo dư |
4 |
|
55 |
Bình Clo 500kg |
6 |
|
56 |
Bơm tăng áp cho Ejector |
4 |
|
57 |
Thiết bị dập clo rò rỉ |
3 |
|
58 |
Cân điện tử 2000KG |
3 |
|
59 |
Quạt hút khí clo dò rỉ |
4 |
|
61 |
Máy bơm định lượng phèn 0-5l/ph |
4 |
|
62 |
Máy khuấy phèn P=0,75kw |
4 |
|
63 |
Thùng chứa phèn |
4 |
|
64 |
Bình chống rung |
4 |
|
66 |
Pa lăng điện P= 1 tấn |
3 |
|
67 |
Bơm cap áp Q=2 m3/h, H=50m |
4 |
|
68 |
Thiết bị Clorator đồng bộ |
3 |
|
69 |
Máy bơm trục ngang |
23 |
|
70 |
Máy bơm chìm hố móng |
12 |
|
71 |
Máy bơm chìm giếng khoan |
21 |
|
72 |
Máy bơm Định lượng |
24 |
|
73 |
Bơm tăng áp |
10 |
|
74 |
Thiết bị chuyển đổi chân không dùng cho hệ clo công suất từ 0 - 4 Kg dùng bình clo 50kg |
10 |
|
75 |
Mặt nạ phòng độc Scott/USA |
4 |
|
XI |
Ban QLDA nông nghiệp và PTNT |
|
|
1 |
Máy toàn đạc điện tử |
1 |
|
2 |
Máy thủy bình |
1 |
|
3 |
Máy siêu âm đo độ sâu lòng sông (máy đo sâu hồi âm) |
1 |
|
4 |
Máy định vị GPS |
1 |
|
Ghi chú: Bộ quả cân chuẩn các loại là dụng cụ đo lường không thuộc danh mục máy móc, thiết bị do vậy không quy định ở danh mục này.
MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH GIAO
THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2331/QĐ-UBND
ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
ĐVT: chiếc/cái/bộ/hệ thống
STT |
Tên tài sản |
Số lượng tối đa được trang bị |
Ghi chú |
I |
Văn phòng Sở |
|
|
1 |
Hệ thống thiết bị cấp giấy phép lái xe (Máy chủ, các bộ chuyển mạch tín hiệu, tường lửa, hệ thống bảo vệ, hệ thống dữ liệu theo Thông tư 07/2013) |
2 |
|
2 |
Máy in cá thể giấy phép lái xe |
2 |
|
3 |
Máy ảnh |
2 |
|
4 |
Máy quay phim |
2 |
|
5 |
Máy tính để bàn cấu hình cao ứng dụng phần mềm dự toán chuyên ngành, đo vẽ bản đồ, kỹ thuật |
2 |
|
6 |
Máy thủy bình |
1 |
|
7 |
Máy kinh vĩ |
1 |
|
II |
Thanh tra giao thông |
|
|
1 |
Camera kỹ thuật số |
2 |
|
2 |
Máy ảnh |
2 |
|
3 |
Máy đo nồng độ cồn trong hơi thở |
2 |
|
4 |
Cân xách tay kết nối không dây |
10 |
|
6 |
Máy bộ đàm |
5 |
|
7 |
Máy tính xách tay cấu hình cao |
1 |
|
III |
Trạm kiểm tra trọng tải xe lưu động |
|
|
1 |
Bộ cân lưu động kiểm tra trọng tải xe |
1 |
|
2 |
Cân điện tử xách tay |
2 |
|
IV |
Ban An toàn giao thông |
|
|
1 |
Máy chiếu |
2 |
|
2 |
Máy quay phim |
2 |
|
3 |
Máy ảnh |
2 |
|
4 |
Máy tính xách tay cấu hình cao |
2 |
|
V |
Trung tâm ĐT&SH Lái xe |
|
|
1 |
Camera |
2 |
|
2 |
Hệ thống đèn tín hiệu trên sân sát hạch |
1 |
|
3 |
Thiết bị chấm điểm (bộ máy vi tính trung tâm điều khiển) |
5 |
|
4 |
Thiết bị chấm điểm cài trong xe, mặt đất |
22 |
|
5 |
Bộ phần mềm in dữ liệu và chấm điểm |
6 |
|
6 |
Mô hình thiết bị dạy và học lái xe |
1 |
|
VI |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới VP |
|
|
* |
DÂY CHUYỀN KIỂM TRA XE TẢI |
|
|
1 |
Bộ máy kiểm tra khí xả động cơ xăng |
1 |
|
2 |
Bộ máy kiểm tra khí xả động cơ diesel |
1 |
|
3 |
Máy kiểm tra phanh cho xe có tải |
1 |
|
4 |
Máy kiểm tra trượt ngang |
1 |
|
5 |
Thiết bị hỗ trợ kiểm tra gầm cho xe tải |
1 |
|
6 |
Máy kiểm tra độ ồn |
1 |
|
7 |
Máy kiểm tra đèn chiếu pha |
1 |
|
8 |
Kích nâng ô tô tải |
1 |
|
9 |
Thanh đo lực phanh xe tải |
1 |
|
* |
DÂY CHUYỀN KIỂM TRA XE CON |
|
|
1 |
Bộ máy kiểm tra khí xả động cơ xăng |
1 |
|
2 |
Bộ máy kiểm tra khí xả động cơ diesel |
1 |
|
3 |
Máy kiểm tra phanh |
1 |
|
4 |
Máy kiểm tra trượt ngang |
1 |
|
5 |
Thiết bị hỗ trợ kiểm tra gầm |
1 |
|
6 |
Máy kiểm tra độ ồn |
1 |
|
7 |
Máy kiểm tra đèn chiếu pha |
1 |
|
8 |
Kích nâng thủy lực (bộ nâng hạ xe con) |
1 |
|
9 |
Lon đấu nối cảm biến cân xe con |
1 |
|
10 |
Máy nén khí |
1 |
|
11 |
Thanh đo lực phanh xe con |
1 |
|
12 |
Thiết bị hút khí nhà xưởng |
1 |
|
VII |
Trung tâm tư vấn giám sát xây dựng CTGT |
|
|
1 |
Cân điện tử |
5 |
|
2 |
Cân cơ A đam |
4 |
|
3 |
Cân đồng hồ |
3 |
|
4 |
Máy nén thủy lực từ 0-:-2000KN |
2 |
|
5 |
Máy kéo vạn năng 1000KN |
2 |
|
6 |
Máy khoan, đường kính mũi D100 |
3 |
|
7 |
Tủ sấy từ 0-:300 độ C |
3 |
|
8 |
Máy cắt phẳng |
3 |
|
9 |
Máy cắt tam niên |
3 |
|
10 |
Máy thí nghiệm CBR |
3 |
|
11 |
Máy nén Marshall |
3 |
|
12 |
Máy kiểm tra độ giãn của nhựa |
3 |
|
13 |
Máy chiết xuất nhựa li tâm |
3 |
|
MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH THÔNG
TIN TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2331/QĐ-UBND
ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
ĐVT: chiếc/cái/bộ/hệ thống
STT |
Chủng loại |
Số lượng tối đa được trang bị |
Ghi chú |
I |
Văn phòng Sở |
|
|
1 |
Máy đo điện trở đất |
1 |
|
2 |
Máy đo tín hiệu đường truyền Internet |
1 |
|
3 |
Máy đo tọa độ GPS |
1 |
|
4 |
Máy quay chuyên dụng |
1 |
|
5 |
Thiết bị phân tích dòng chuyển tải và giải mã IPTV |
1 |
|
6 |
Máy phân tích tín hiệu truyền hình cáp số |
1 |
|
7 |
Thiết bị phân tích tín hiệu, đo kiểm truyền hình số vệ tinh |
1 |
|
8 |
Máy thu đo hợp chuẩn tương thích điện từ trường |
1 |
|
9 |
Hệ thống đo, phát hiện nhiễu và dò tìm nguồn nhiễu vô tuyến điện |
1 |
|
10 |
Hệ thống đo kiểm vùng phủ sóng vô tuyến |
1 |
|
11 |
Máy đo phơi nhiễm điện từ trường |
1 |
|
12 |
Máy phân tích phổ và đo phơi nhiễm điện từ trường mạng di động 4G |
1 |
|
13 |
Hệ thống thiết bị đo kiểm Benchmarking |
1 |
|
14 |
Máy ảnh |
3 |
|
15 |
Máy ghi âm |
3 |
|
16 |
Tủ bảo ôn |
1 |
|
17 |
Máy tính xách tay chuyên dùng |
4 |
|
18 |
Bộ máy chiếu |
3 |
|
II |
Cổng Thông tin - Giao tiếp điện tử (TT-GTĐT) |
|
|
1 |
Máy ảnh chuyên dụng |
6 |
|
2 |
Máy quay phim chuyên dụng |
2 |
|
3 |
Micro định hướng |
2 |
|
4 |
Tủ bảo ôn |
3 |
|
5 |
Flycam |
2 |
|
6 |
Máy tính cấu hình cao |
3 |
|
7 |
Máy scan cấu hình cao |
1 |
|
8 |
Bàn trộn âm thanh |
1 |
|
9 |
Bộ dựng phi tuyến SD/HD |
1 |
|
10 |
Máy ghi âm |
6 |
|
III |
Trung tâm Hạ tầng thông tin |
|
|
1 |
Thiết bị chuyển mạch lõi (Core Switches) |
6 |
|
2 |
Thiết bị chuyển mạch L3 (Access Switch L3) |
11 |
|
3 |
Thiết bị định tuyến (Router): Static, Dynamic, BGP |
6 |
|
4 |
Thiết bị quản lý Log cho các thiết bị mạng |
2 |
|
5 |
Thiết bị tường lửa lớp mạng |
6 |
|
6 |
Thiết bị tường lửa ứng dụng WEB |
2 |
|
7 |
Thiết bị tường lửa Database |
2 |
|
8 |
Thiết bị Proxy |
2 |
|
9 |
Thiết bị xác thực (Radius Software) |
2 |
|
10 |
Thiết bị giám sát thiết bị mạng (Monitoring Device) |
2 |
|
11 |
Thiết bị phòng chống và phát hiện xâm nhập (IPS) |
6 |
|
12 |
Thiết bị kiểm soát truy cập và quản lý mật khẩu đặc quyền |
3 |
|
13 |
Thiết bị cân bằng tải (Global Load Balancing) |
6 |
|
14 |
Thiết bị chuyển mạch lưu trữ (SAN Switch) |
6 |
|
15 |
Thiết bị điều khiển lưu trữ (Controller) |
6 |
|
16 |
Thiết bị lưu trữ ngoài (Tape 2 Driver FC) |
3 |
|
17 |
Điều hòa áp trần; điều khiển luân phiên; 48.000 BTU |
3 |
|
18 |
UPS (Lưu điện) công suất 100kva |
4 |
|
19 |
Máy phát điện dự phòng 500KVA |
3 |
|
20 |
Máy chuyển mạch điện tự động ATS 800A |
3 |
|
21 |
Thiết bị cắt lọc sét 3 pha 630A |
2 |
|
22 |
Thiết bị tiếp đất < 1 (ôm) |
2 |
|
23 |
Hệ thống kiểm soát cửa ra vào |
1 |
|
24 |
Thiết bị phát hiện khói sớm siêu nhạy |
2 |
|
25 |
Thiết bị chữa cháy: FM200 |
2 |
|
26 |
Phát hiện rò rỉ chất lỏng |
2 |
|
27 |
Site scan: Giám sát môi trường, thiết bị hạ tầng của Emerson |
2 |
|
28 |
Máy đo kiểm tín hiệu mạng |
2 |
|
29 |
Máy hàn cáp quang |
1 |
|
30 |
Máy in, dán nhãn cáp |
1 |
|
31 |
Camera chuyên dụng (hệ thống) |
1 |
|
32 |
Thiết bị lưu dữ liệu Camera chuyên dụng |
1 |
|
33 |
Máy hút bụi chuyên dụng |
1 |
|
34 |
Hệ thống màn hình giám sát chuyên dụng |
1 |
|
35 |
Bộ máy chiếu |
1 |
|
IV |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
|
|
1 |
Máy tính xách tay chuyên dùng |
2 |
|
2 |
Máy vi tính đồng bộ chuyên dùng |
1 |
|
3 |
Thiết bị đầu ghi quản lý, lưu trữ dữ liệu tín hiệu Camera |
3 |
|
4 |
Hệ thống Camera giám sát chuyên dụng |
3 |
|
5 |
Thiết bị bảo mật hợp nhất cho hệ thống |
3 |
|
6 |
Máy chiếu chuyên dụng |
3 |
|
7 |
Thiết bị kiểm tra an ninh cầm tay |
3 |
|
8 |
Thiết bị cân bằng tải đường truyền |
3 |
|
9 |
Micro không dây cầm tay |
3 |
|
10 |
Micro không dây cài ve áo |
3 |
|
11 |
Micro có dây cầm tay |
3 |
|
12 |
Máy phát điện |
1 |
|
13 |
Ổn áp |
3 |
|
14 |
Máy hàn cáp quang |
1 |
|
15 |
Thiết bị đo khoảng cách cầm tay |
1 |
|
16 |
Máy Scan ảnh |
1 |
|
Ghi chú:
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐÀI PHÁT THANH
VÀ TRUYỀN HÌNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 2331/QĐ-UBND
ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
ĐVT: chiếc/cái/bộ/hệ thống
STT |
Chủng loại |
Số lượng tối đa được trang bị |
Ghi chú |
I |
Máy quay (Camera) |
|
|
Bao gồm các phụ kiện kèm theo |
|
|
|
1 |
Camera cầm tay (thẻ SD/HD) |
50 |
|
2 |
Camera vác vai (thẻ SD/HD) |
6 |
|
3 |
Camera hệ thống trường quay (HD) |
9 |
|
4 |
Hệ thống Flycam |
2 |
|
5 |
Hệ thống Camera cẩu ngoài trời |
1 |
|
II |
Bộ dựng phi tuyến HD (Bao gồm các phụ kiện kèm theo). |
25 |
|
IV |
Máy phát thanh FM (5KW) |
1 |
|
VI |
Hệ thống tổng khống chế phát sóng và các thiết bị phụ trợ (Danh mục, chủng loại và số lượng trang thiết bị cụ thể của từng hệ thống được xác định trên căn cứ quy mô, danh mục và số lượng trang thiết bị của từng dự án được phê duyệt đầu tư). |
|
|
|
Hệ thống tổng khống chế phát sóng (chuẩn HD) và các thiết bị phụ trợ |
1 |
|
+ Hệ thống chuyển mạch tổng khống chế có dự phòng. |
|
||
+ Server Playout có dự phòng. |
|
||
+ File playout có dự phòng. |
|
||
+ Hệ thống Multiview. |
|
||
+ Hệ thống đồng hồ đồng bộ tín hiệu toàn đài. |
|
||
+ Hệ thống intercom toàn đài. |
|
||
+ Các thiết bị phụ trợ khác. |
|
||
VII |
Hệ thống thiết bị lưu trữ và hệ thống mạng quản lý truy xuất cơ sở dữ liệu (MAM) toàn Đài (Danh mục, chủng loại và số lượng trang thiết bị cụ thể của từng hệ thống được xác định trên căn cứ quy mô, danh mục và số lượng trang thiết bị của từng dự án được phê duyệt đầu tư). |
|
|
1 |
Lưu trữ 24 TB |
2 |
|
+ Hệ thống server |
|
||
+ Hệ thống lưu trữ |
|
||
2 |
Hệ thống thiết bị lưu trữ và hệ thống mạng quản lý truy xuất cơ sở dữ liệu (MAM) toàn Đài. |
1 |
|
+ Hệ thống lưu trữ trung tâm. |
|
||
+ Hệ thống thư viện lưu trữ băng LTO. |
|
||
+ Hệ thống mạng ethernet, fiber channel |
|
||
+ Hệ thống phần mềm quản lý MAM cho toàn đài. |
|
||
+ Hệ thống transcode. |
|
||
+ Hệ thống server Ingest. |
|
||
+ Các thiết bị phụ trợ khác. |
|
||
VIII |
Hệ thống trang thiết bị kỹ thuật phục vụ sản xuất và phát sóng phát thanh (Danh mục, chủng loại và số lượng trang thiết bị cụ thể của từng hệ thống được xác định trên căn cứ quy mô, danh mục và số lượng trang thiết bị của từng dự án được phê duyệt đầu tư). |
|
|
2 |
Hệ thống trang thiết bị kỹ thuật phục vụ sản xuất và phát sóng phát thanh số. |
1 |
|
+ Hệ thống dựng audio. |
|
||
+ Hệ thống lưu trữ dữ liệu. |
|
||
+ Hệ thống server phát sóng tự động audio. |
|
||
+ Hệ thống máy phát thanh kỹ thuật số. |
|
||
+ Các phụ kiện phụ trợ kèm theo. |
|
||
X |
Hệ thống trang thiết bị kỹ thuật cho trường quay (Danh mục, chủng loại và số lượng trang thiết bị cụ thể của từng hệ thống được xác định trên căn cứ quy mô, danh mục và số lượng trang thiết bị của từng dự án được phê duyệt đầu tư). |
|
|
2 |
Hệ thống trang thiết bị kỹ thuật cho trường quay đa năng |
3 |
|
- Hệ thống loa trang âm và thiết bị phụ trợ âm thanh trường quay. |
|
||
+ Hệ thống mixer audio cho trường quay. |
|
||
+ Hệ thống loa âm thanh trường quay. |
|
||
+ Hệ thống micro có dây và không dây |
|
||
+ Hệ thống intercom. |
|
||
- Hệ thống ánh sáng sân khấu và thiết bị phụ trợ ánh sáng trường quay. |
|
||
+ Hệ thống đèn + sào đèn trường quay. |
|
||
+ Hệ thống nguồn Dimmer trường quay. |
|
||
+ Hệ thống các bàn điều khiển trường quay |
|
||
- Hệ thống trang thiết bị truyền hình trường quay. |
|
||
+ Hệ thống camera HD cho trường quay. |
|
||
+ Hệ thống chuyển mạch dự phòng và Multiview. |
|
||
+ Hệ thống cẩu cho trường quay. |
|
||
+ Hệ thống xử lý tín hiệu và kết nối đến tổng khống chế. |
|
||
- Hệ thống màn hình LED và các thiết bị phụ trợ. |
|
||
- Hệ thống dựng hình phi tuyến trường quay. |
|
||
- Hệ thống xử lý đồ họa 3D. |
|
||
XI |
Hệ thống thiết bị ghi hình lưu động cấu hình tối thiểu 4 Camera (Danh mục, chủng loại và số lượng trang thiết bị cụ thể của từng hệ thống được xác định trên căn cứ quy mô, danh mục và số lượng trang thiết bị của từng dự án được phê duyệt đầu tư). |
3 |
|
1 |
Hệ thống camera và các phụ kiện kèm theo |
|
|
2 |
Hệ thống Video/Monitor multiview |
|
|
+ Video/Audio Mixer Switcher SD/HD |
|
||
+ LCD-HD Monitor PGM Multi Viewer 15 inch |
|
||
+ LCD-HD 40 inch Monitor kiểm tra tín hiệu |
|
||
3 |
Hệ thống Audio |
|
|
+ Hệ thống Talkback/Intercom 4 kênh (với 4 bộ liên lạc từ đạo diễn đến từng quay phim). |
|
||
+ Tai nghe kiểm tra |
|
||
4 |
Thiết bị ghi hình và phát lại hình ảnh |
|
|
+ Thiết bị ghi hình trên thẻ nhớ chất lượng SD/HD |
|
||
+ Thẻ nhớ 64GB |
|
||
+ Đầu đọc thẻ nhớ |
|
||
+ Máy trạm cho thu ghi phát file video/audio |
|
||
5 |
Phụ kiện kèm theo |
|
|
+ 16U Mobile Rack với các phụ kiện để đảm bảo hệ thống |
|
||
+ Dây All in one dài 100 mét |
|
||
+ RULO cho dây cáp |
|
||
XII |
Hệ thống thiết bị trường quay ảo (Danh mục, chủng loại và số lượng trang thiết bị cụ thể của từng hệ thống được xác định trên căn cứ quy mô, danh mục và số lượng trang thiết bị của từng dự án được phê duyệt đầu tư). |
2 |
|
1 |
Hệ thống trường quay ảo hỗ trợ 04 camera SD/HD, nhiều lớp đồ họa và video, tích hợp sẵn chức năng ghi hình... bao gồm: |
|
|
Phần mềm Unicast (4 Input/2Output/4Chroma) |
|
||
Phần mềm Unicast (4Input/2Output/4Chroma) Proposal Summary Unicast Operation Software Key Featurs |
|
||
+ Unicast Extreme Main GUI Program Software |
|
||
+ 30 virtual studio (3D Background setting) |
|
||
+ 10 Media Source Input Control Module |
|
||
+ 12 CH Virtual Camera |
|
||
+ 12 CH Virtual Switcher Control Module |
|
||
+ 4 Input/ 2 Output/ 4 CH 3 Color Chroma-Key |
|
||
2 |
Bàn điều khiển Tactical Control Keyboard |
|
|
3 |
Cấu hình phần cứng tích hợp: |
|
|
+ 1 Cạc xử lý tín hiệu ngõ vào DeckLink Duo 2 |
|
||
+ 1 Cạc xử lý tín hiệu ngõ ra DeckLink Studio 4K |
|
||
+ Mainboard chipset Z170 or cao hơn |
|
||
+ 1 CPU Intel Core i7-6700K 4.0 GHz / 8MB / HD 530 Graphics / Socket 1151 or cao hơn |
|
||
+ 32GB DDR4 Bus 2133Mhz |
|
||
+ Cạc xử lý đồ họa 8GB GDDR5 NVIDIA GeForce GTX 1080 |
|
||
+ 2x SSD 120GB SATA3 6Gb/s 2.5" |
|
||
+ 1x SSD 500GB SATA3 6Gb/s 2.5" |
|
||
+ 2x HDD Seagate NAS 2 TB , Sata3, 64MB Cache, 5900 Rpm (ST2000VN000) |
|
||
+ 1x Monitor Led 27' Độ Phân Giải Màn Hình 2560x1440 |
|
||
+ Vỏ máy chuyên dụng Rackmout 4U |
|
||
+ Nguồn chuyên dụng công suất 750W |
|
||
+ Keyboard + Mouse, DVDRw |
|
||
4 |
Bộ ghi tín hiệu SD/HD |
|
|
5 |
Màn hình kiểm tra tín hiệu |
|
|
6 |
Hệ thống âm thanh |
|
|
+ Bàn trộn âm thanh |
|
||
+ Micro dùng cho PTV và tọa đàm |
|
||
+ Loa kiểm âm kiểm tra âm thanh và Tai nghe kiểm tra tín hiệu |
|
||
+ Bộ làm trễ tiếng |
|
||
XIII |
Hệ thống thiết bị kèm theo xe truyền hình lưu động (Danh mục, chủng loại và số lượng trang thiết bị cụ thể của từng hệ thống được xác định trên căn cứ quy mô, danh mục và số lượng trang thiết bị của từng dự án được phê duyệt đầu tư). |
|
|
2 |
Hệ thống trang thiết bị kỹ thuật xe truyền hình lưu động chuẩn HD, bao gồm: |
Hệ thống |
|
+ Hệ thống 05 - 07 camera HD (camera có dây và không dây) |
|
||
+ Hệ thống Mixer & Router HD |
|
||
+ Hệ thống làm chậm HD |
|
||
+ Hệ thống bắn chữ, đồ họa |
|
||
+ Hệ thống micro, audio, intercom |
|
||
+ Hệ thống ghi đọc thẻ, ổ SSD HD |
|
||
+ Hệ thống Multiview HD |
|
||
+ Hệ thống truyền dẫn qua cáp quang, internet, mạng di động |
|
||
+ Các phụ kiện phụ trợ kèm theo |
|
||
Ghi chú: Số lượng và chủng loại trang thiết bị cụ thể của từng hệ thống từ mục VI đến mục XII Phụ lục này được đầu tư căn cứ vào từng dự án được phê duyệt của cấp có thẩm quyền; khi sửa chữa, thay thế máy móc, thiết bị Đài PTTH có trách nhiệm cung cấp các tài liệu, căn cứ cần thiết có liên quan đến từng hệ thống cho Kho bạc nhà nước nơi giao dịch. |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH
VỰC KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 2331/QĐ-UBND
ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
ĐVT: chiếc/cái/bộ/hộp/hệ thống
STT |
Chủng loại tài sản |
Số lượng tối đa được trang bị |
Ghi chú |
A |
VĂN PHÒNG HĐND TỈNH |
|
|
|
Máy photocopy tốc độ cao |
3 |
|
B |
VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
|
|
I |
Máy móc, thiết bị văn phòng |
|
|
|
Ban IPA |
|
|
1 |
Máy ảnh cấu hình cao |
2 |
|
2 |
Máy ghi âm cấu hình cao |
2 |
|
3 |
Máy chiếu phục vụ cho công tác xúc tiến đầu tư |
2 |
|
4 |
Máy quay phim |
2 |
|
5 |
Máy in màu |
2 |
|
6 |
Máy chiếu hiện đại |
2 |
|
7 |
Máy tính xách tay phục vụ cho công tác đầu tư xúc tiến |
2 |
|
8 |
Máy Photo cấu hình cao phục vụ nhiệm vụ UB tỉnh giao |
1 |
|
|
Ban Tiếp công Dân |
|
|
1 |
Máy ảnh cấu hình cao |
2 |
|
2 |
Máy ghi âm cấu hình cao |
2 |
|
3 |
Máy quay phim |
2 |
|
4 |
Máy in màu |
2 |
|
5 |
Máy chiếu hiện đại |
2 |
|
6 |
Máy tính xách tay phục vụ công tác tiếp dân |
2 |
|
7 |
Điều hòa nhiệt độ 18000BTU-24000BTU phục vụ phòng đón tiếp công dân |
2 |
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
1 |
Máy ảnh cấu hình cao chuyên phục vụ công tác đối nội, đối ngoại và các nhiệm |
2 |
|
2 |
Máy ghi âm cấu hình cao phục vụ các buổi đối thoại doanh nghiệp, công tác tiếp dân |
3 |
|
3 |
Máy quay phim đối thoại doanh nghiệp, công tác tiếp dân |
2 |
|
4 |
Máy in màu phục vụ in ấn cho công tác đối nội, đối ngoại, khách quốc tế |
2 |
|
5 |
Máy tính để bàn cấu hình cao phục vụ Quản trị mạng hệ thống CNTT tại Tòa nhà trụ sở làm việc HĐND-UBND tỉnh |
28 |
|
6 |
Máy tính xách tay cấu hình cao phục vụ Quản trị mạng hệ thống CNTT tại Tòa nhà trụ sở làm việc HĐND-UBND tỉnh, Thư ký ghi biên bản các cuộc họp UBND tỉnh |
24 |
|
7 |
Máy Photo cấu hình cao phục vụ nhiệm vụ UB tỉnh giao và phục vụ công tác in ấn hồ sơ lưu trữ |
4 |
|
8 |
Thiết bị quét văn bản phục vụ số hóa tài liệu |
2 |
|
9 |
Ổn áp li oa phục vụ điện Trụ sở UB |
2 |
|
10 |
Điều hòa nhiệt độ 18000BTU-24000BTU phục vụ phòng máy chủ, phòng đối thoại doanh nhân |
6 |
|
11 |
Máy Scan phục vụ công tác Văn bản đi đến theo yêu cầu chính phủ điện tử |
2 |
|
12 |
Ổ cứng sao lưu tài liệu lưu trữ |
3 |
|
13 |
Máy hủy tài liệu |
2 |
|
|
Nhà khách tỉnh |
|
|
* |
HỆ THỐNG ÂM THANH & HIỂN THỊ NHÀ ĂN |
1 |
|
|
Bao gồm: |
|
|
1 |
Bộ thiết bị hỗ trợ quá tải tín hiệu |
2 |
|
2 |
bộ trộn tín hiệu âm thanh |
2 |
|
3 |
Bộ hiệu chỉnh giải tần hai kênh: |
2 |
|
4 |
Bộ xử lý hiệu ứng |
2 |
|
5 |
Bộ phân tần. |
2 |
|
6 |
Tăng âm công suất chuyên dụng |
6 |
|
7 |
Loa hai chiều công suất lớn. |
16 |
|
8 |
Micro không dây cầm tay . |
8 |
|
9 |
Hộp nguồn tổng. |
2 |
|
10 |
Tủ thiết bị chuyên dụng lắp đặt cho hệ thống âm thanh. |
2 |
|
11 |
Tivi |
2 |
|
12 |
Đầu đĩa DVD. |
2 |
|
* |
HỆ THỐNG ÁNH SÁNG SÂN KHẤU NHÀ ĂN |
|
|
1 |
Robot ánh sáng quay theo điều khiển lập trình |
8 |
|
2 |
Đèn kỹ xảo sử dụng trong sân khấu 64 pha màu. |
32 |
|
3 |
Đèn kỹ xảo Parled có tính năng điều khiển DMX sử dụng trong sân khấu. |
8 |
|
4 |
Máy tạo khói sân khấu |
4 |
|
5 |
Đèn Follow |
2 |
|
6 |
Bàn điều khiển trung tâm DMX kết nối và điều khiển robot ánh sáng & đèn ParLed. |
2 |
|
7 |
Bàn điều khiển trung tâm kết nối và điều khiển đèn kỹ xảo |
2 |
|
8 |
Máy bắn kim tuyến. |
4 |
|
9 |
Dàn khung kết cấu 3D treo trên sân khấu. |
2 |
|
10 |
Bàn đặt thiết bị cho người điều khiển. |
2 |
|
11 |
Bộ ổn áp nguồn cho toàn bộ hệ thống |
2 |
|
* |
Hệ thống mạng ADSL |
|
|
1 |
Tủ Ráck 10U |
15 |
|
2 |
Switch 24 port |
1 |
|
3 |
Router Wireless |
10 |
|
4 |
Modem ADSL |
1 |
|
5 |
Chống sét lan truyền (net protect) |
1 |
|
* |
Hệ thống CCTV |
|
|
1 |
Camera bán cầu, hồng ngoại treo trần, chức năng quan sát ngày đêm |
6 |
|
2 |
Camera bán cầu quay quét |
1 |
|
3 |
Camera Hình chữ nhật |
4 |
|
4 |
Vỏ che ngoài trời cho camera và chân đế |
3 |
|
5 |
màn hình quan sát 19 inch |
2 |
|
6 |
Đầu ghi và chia hình |
1 |
|
7 |
Bàn điều khiển quay quét (3 ĐK) |
1 |
|
* |
Hệ thống mạng truyền hình |
|
|
1 |
Khuếch đại tín hiệu tivi(P.câmra+ P.tủ điện) |
2 |
|
* |
HỆ THỐNG ÂM THANH SÁNH SÁNG T1 HỘI TRƯỜNG |
|
|
|
1.Hệ thống âm thanh và hệ thống điều khiển khu vực hành lang |
|
|
1 |
Loa ốp trần |
8 |
|
2 |
Micro thông báo khu vực sảnh tầng 1 |
1 |
|
3 |
Amplfier Mixer |
1 |
|
4 |
Thiết bị ngoại vi Đầu CD Player phát nhạc nền |
1 |
|
5 |
Tủ thiết bị |
1 |
|
|
2. Hệ thống âm thanh - ánh sáng sân khấu biểu diễn Hội trường đa năng (HT lớn) |
|
|
1 |
Bàn trộn âm thanh |
1 |
|
2 |
Amply |
5 |
|
3 |
Loa thùng |
12 |
|
4 |
Thiết bị ngoại vi (Micro vô tuyến cầm tay, bộ phân tần) |
12 |
|
5 |
Comperesso - Nén tiếng |
1 |
|
6 |
Thiết bị ngoại vi (bộ tạo vang) |
1 |
|
7 |
Tủ thiết bị |
1 |
|
8 |
Micro hội thảo |
101 |
|
9 |
Ampli Trung tâm |
2 |
|
|
3. Hệ thống ánh sáng sân khấu biểu diễn hội trường đa năng. (Hội trường lớn) |
|
|
1 |
Bàn điều khiển ánh sáng |
1 |
|
2 |
Công suất ánh sáng |
2 |
|
3 |
Đèn Par |
32 |
|
4 |
Đèn Movinghead |
2 |
|
5 |
Đèn chiếu quét Scan |
4 |
|
6 |
Bàn điều khiển đèn kỹ thuật |
1 |
|
7 |
Đèn chiếu đuổi Foollow |
1 |
|
8 |
Máy tạo khói công suất |
2 |
|
9 |
Tủ thiết bị |
1 |
|
* |
HỆ THỐNG ÂM THANH PHÒNG HỌP ĐOÀN CHỦ TỊCH (Phòng họp số 3) |
|
|
1 |
Micro hội thảo |
17 |
|
2 |
Ampli trung tâm |
1 |
|
3 |
Loa thùng toàn dải treo tường |
4 |
|
4 |
Ampli Mier |
1 |
|
5 |
Thiết bị ngoại vi (bộ micro vô tuyến cầm tay) |
1 |
|
6 |
Tủ thiết bị |
1 |
|
* |
Hệ thống âm thanh phòng thảo luận tổ (Phòng số 5) |
|
|
1 |
Micro hội thảo |
16 |
|
2 |
Ampli trung tâm |
1 |
|
3 |
Loa thùng toàn dải treo tường |
4 |
|
4 |
Ampli Mier |
1 |
|
5 |
Thiết bị ngoại vi (bộ micro vô tuyến cầm tay) |
1 |
|
6 |
Tủ thiết bị 13U |
1 |
|
* |
Hệ thống âm thanh phòng họp báo (phòng họp số 2 tầng 1) |
|
|
1 |
Micro hội thảo |
5 |
|
2 |
Ampli trung tâm |
1 |
|
3 |
Loa thùng toàn dải treo tường |
4 |
|
4 |
Ampli Mier |
1 |
|
5 |
Thiết bị ngoại vi (bộ micro vô tuyến cầm tay) |
1 |
|
6 |
Tủ thiết bị 13U |
1 |
|
* |
Hệ thống âm thanh phòng khách (P.họp số 4) |
|
|
1 |
Micrro để bàn cho chủ tọa |
2 |
|
2 |
Lắp đặt thiết bị ngoại vi (bộ Micro vô tuyến cầm tay) |
1 |
|
3 |
Loa gắn trần |
6 |
|
4 |
Ampli Mier |
1 |
|
* |
HỆ THỐNG ÂM THANH SÁNG T2 |
|
|
|
1. Hệ thống âm thanh phòng hội thảo (Phòng họp số 7) |
|
|
1 |
Micro hội thảo |
16 |
|
2 |
Ampli trung tâm |
1 |
|
3 |
Loa thùng toàn dải treo tường |
4 |
|
4 |
Ampli Mier |
1 |
|
5 |
Thiết bị ngoại vi (bộ micro vô tuyến cầm tay) |
1 |
|
6 |
Tủ thiết bị |
1 |
|
|
2. Hệ thống âm thanh phòng họp 100 chỗ (Phòng số 9) |
|
|
1 |
Micrro để bàn cho chủ tọa |
2 |
|
2 |
Lắp đặt thiết bị ngoại vi (bộ Micro vô tuyến cầm tay) |
2 |
|
3 |
Loa thùng toàn dải treo tường |
8 |
|
4 |
Ampli Mier |
2 |
|
5 |
Tủ thiết bị |
1 |
|
|
3.Hệ thống âm thanh phòng họp 150 chỗ (Phòng họp số 6) |
|
|
1 |
Micrro để bàn cho chủ tọa |
2 |
|
2 |
Lắp đặt thiết bị ngoại vi (bộ Micro vô tuyến cầm tay ) |
2 |
|
3 |
Loa thùng toàn dải treo tường |
10 |
|
4 |
Ampli Mier |
2 |
|
5 |
Tủ thiết bị |
1 |
|
|
Các phụ kiện khác |
|
|
1 |
Xào treo đèn Par |
50 |
|
2 |
Ổn áp lioa |
1 |
|
3 |
Đầu mini disk chuyên dụng (biến đổi tín hiệu truyền hình) |
1 |
|
|
Hệ thống ánh sáng |
|
|
1 |
Đèn Halozen |
10 |
|
|
Hệ thống trình chiếu hội trường đa năng |
|
|
1 |
Máy chiếu |
1 |
|
2 |
Hệ thống giá treo máy chiếu |
1 |
|
3 |
Ống kính chuyên dụng phù hợp kích thước màn hình |
1 |
|
4 |
Bộ điều khiển tín hiệu máy chiếu và màn hình máy chiếu |
1 |
|
5 |
Bộ Swichther chuyển mạch phân đường tín hiệu Audio - Video |
1 |
|
6 |
Máy tính chuyên dụng phục vụ việc trình chiếu |
1 |
|
|
Màn hình máy chiếu điều khiển nâng hạ bằng Mottor điện |
|
|
1 |
Màn hình máy chiếu điều khiển nâng hạ bằng Mottor điện |
1 |
|
2 |
Hệ cơ khí nâng hạ điều khiển treo màn âm trần lên xuống bằng motor điện |
1 |
|
|
Hệ thống truyền hình |
|
|
1 |
Màn hình công nghệ cao |
10 |
|
|
Hệ thống thông tin liên lạc |
|
|
1 |
Wifi |
2 |
|
|
Hệ thống điều hòa |
|
|
1 |
Máy điều hòa tủ đứng |
2 |
|
2 |
Máy hút bụi công nghiệp công suất lớn |
5 |
|
* |
NỘI THẤT HỘI TRƯỜNG |
|
|
|
Phòng HT 500 chỗ |
|
|
1 |
Bức tượng Bác |
1 |
|
2 |
Bục đặt tượng Bác |
1 |
|
3 |
Bục phát biểu |
1 |
|
4 |
Bàn đại biểu |
10 |
|
5 |
Bàn thư ký |
1 |
|
6 |
Bàn hội trường |
88 |
|
7 |
Ghế đại biểu |
17 |
|
8 |
Ghế liên hoàn |
526 |
|
9 |
Ghế thư ký |
2 |
|
10 |
Bục kê tượng Bác Hồ |
1 |
|
11 |
Bục kê bàn ghế đoàn chủ tịch |
10 |
|
12 |
Bục đứng sân khấu |
10 |
|
|
Phòng khách (01 phòng) |
|
|
1 |
Bàn tiếp khách |
1 |
|
2 |
bàn nách giữa 2 ghế tiếp khách |
22 |
|
3 |
Ghế |
28 |
|
4 |
Kệ trang trí |
2 |
|
5 |
Tủ BuFee nước |
1 |
|
|
Phòng họp đoàn chủ tịch (01 phòng) |
|
|
1 |
Bục phát biểu |
1 |
|
2 |
bàn làm việc |
1 |
|
3 |
bàn để hoa |
1 |
|
4 |
Ghế phòng họp |
18 |
|
5 |
Tủ BuFee nước |
1 |
|
|
Phòng hội thảo (01 phòng) |
|
|
1 |
Bàn họp hình oval |
1 |
|
2 |
Bàn tiếp khách |
2 |
|
3 |
Ghế phòng họp |
24 |
|
4 |
Bàn |
1 |
|
5 |
Tủ BuFee nước |
1 |
|
|
Phòng họp báo (01 phòng) |
|
|
1 |
Bàn làm việc |
1 |
|
2 |
Ghế phòng họp |
45 |
|
3 |
Ghế chủ tọa |
5 |
|
4 |
Tủ BuFee nước |
1 |
|
|
Phòng thảo luận tổ (01 phòng) |
|
|
1 |
bàn thảo luận |
1 |
|
2 |
Bàn tiếp khách |
6 |
|
3 |
Ghế làm việc |
28 |
|
4 |
Tủ BuFee nước |
1 |
|
|
Phòng họp 100 chỗ (01 phòng) |
|
|
1 |
Bàn làm việc |
4 |
|
2 |
Ghế chủ tọa |
5 |
|
3 |
Ghế làm việc |
2 |
|
4 |
Ghế họp |
100 |
|
5 |
Bục kê bàn ghế đoàn chủ tịch |
6 |
|
6 |
Bàn bề mặt |
42 |
|
7 |
Tủ BuFee nước |
1 |
|
I |
Phòng họp 150 chỗ (01 phòng) |
|
|
1 |
Bàn làm việc |
8 |
|
2 |
Ghế chủ tọa |
7 |
|
3 |
Ghế họp |
150 |
|
4 |
Bục kê bàn ghế đoàn chủ tịch |
6 |
|
5 |
Bục phát biểu |
1 |
|
6 |
Bàn |
40 |
|
7 |
Tủ BuFee nước |
1 |
|
|
Hành lang |
|
|
1 |
Bàn |
24 |
|
2 |
Ghế hành lang |
120 |
|
|
Phòng khách chờ |
|
|
1 |
Ghế tiếp khách |
10 |
|
2 |
Bàn nách giữa 2 ghế, |
5 |
|
3 |
Kệ trang trí phòng khách |
1 |
|
4 |
Tủ |
1 |
|
* |
Khu vực nhà ăn T1+2 |
|
|
1 |
Ghế ngồi ăn |
1.200 |
|
2 |
Bàn ăn |
200 |
|
3 |
Tủ kệ trang trí trên để bình hoa dưới để ly tách Phòng ăn lớn + phòng ăn nhỡ + phòng ăn nhỏ |
3 |
|
|
Phòng ăn VIP Tầng 2 |
|
|
1 |
Ghế ngồi ăn |
60 |
|
2 |
Bàn ăn |
10 |
|
3 |
Tủ kệ trang trí trên để bình hoa dưới để ly tách |
1 |
|
|
Phòng ăn VIP Tầng 2 |
|
|
1 |
Ghế ngồi ăn |
32 |
|
2 |
Bàn ăn |
4 |
|
3 |
Tủ kệ để ly tách, rượu, khăn ăn cho TVPV |
1 |
|
|
Phòng ăn VIP Tầng 2 |
|
|
1 |
Ghế ngồi ăn |
12 |
|
2 |
Bàn ăn |
2 |
|
|
Thiết bị nhà bếp |
|
|
1 |
Bếp |
18 |
|
2 |
Tủ nấu cơm |
4 |
|
3 |
Máy hâm nóng đồ ăn |
3 |
|
4 |
máy hâm súp |
4 |
|
5 |
bàn chế biến |
10 |
|
6 |
Giá đột lỗ 4 tầng |
20 |
|
7 |
Tủ hấp 2 ngăn |
2 |
|
8 |
Tủ giữ nóng thức ăn |
2 |
|
9 |
Tủ bảo ôn |
4 |
|
10 |
Máy thái lát thịt tự động |
2 |
|
11 |
Xe đẩy thức ăn 2 tầng |
10 |
|
12 |
Hệ thống ga cao áp |
1 |
|
13 |
hệ thống ga hạ áp |
1 |
|
14 |
Bình ga công nghiệp lắp hệ thống |
23 |
|
15 |
Quạt công nghiệp có chân |
10 |
|
16 |
Máy làm đá viên |
2 |
|
17 |
Máy lọc nước tinh khiết để làm đá sạch |
4 |
|
18 |
hệ thống đóng ngắt ga tự động. |
1 |
|
19 |
Quạt hút khử mùi |
1 |
|
20 |
Hệ thống ga 4 bình |
1 |
|
21 |
Máy giặt công nghiệp |
3 |
|
22 |
Hệ thống điều hòa Nhà ăn |
2 |
|
23 |
Máy điều hòa tủ đứng |
2 |
|
* |
Phòng nghỉ |
|
|
1 |
Điều hòa |
45 |
|
2 |
Quạt trần |
10 |
|
3 |
Máy hút bụi |
3 |
|
4 |
Tủ lạnh |
35 |
|
5 |
Ti vi |
35 |
|
6 |
Ghế |
21 |
|
7 |
Bàn nước |
41 |
|
8 |
Bàn phấn phòng VIP |
5 |
|
9 |
Đôn trang điểm |
5 |
|
10 |
Bàn làm việc phòng V |
5 |
|
11 |
Ghế tựa phòng V |
5 |
|
12 |
Bàn nước |
5 |
|
13 |
Ghế phòng nghỉ thường |
52 |
|
14 |
Tủ quần áo |
35 |
|
15 |
Tủ để quần áo |
35 |
|
16 |
Tủ đầu giường |
65 |
|
17 |
Giường |
58 |
|
18 |
Giá để hành lý phòng nghỉ |
5 |
|
19 |
Máy giặt |
1 |
|
20 |
Bộ bàn ghế |
2 |
|
21 |
Bộ bàn nước |
5 |
|
22 |
Bộ bàn quầy lễ tân |
1 |
|
|
Ghi chú: Các loại dây nguồn, cáp kết nối, jac cắm, jac nối, jac các loại; chân treo loa, dây tín hiệu kết nối; cáp chuyên dụng; cáp mở rộng... Không phải là máy móc, thiết bị do vậy, không quy định trong danh mục này |
||
C |
TỈNH ỦY |
|
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
1.1 |
Máy photocopy tốc độ cao |
1 |
|
1.2 |
Máy scan chuyên dụng |
2 |
|
1.3 |
Máy tính xách tay cấu hình cao |
7 |
|
1.4 |
Máy ghi âm |
3 |
|
1.5 |
Máy ảnh chuyên dụng |
3 |
|
2 |
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
|
|
2.1 |
Máy photocopy tốc độ cao |
1 |
|
2.2 |
Máy scan chuyên dụng |
1 |
|
2.3 |
Máy tính xách tay cấu hình cao |
1 |
|
2.4 |
Máy ảnh chuyên dụng |
1 |
|
3 |
Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh |
|
|
3.1 |
Máy photocopy tốc độ cao |
1 |
|
3.2 |
Máy scan chuyên dụng |
1 |
|
3.3 |
Máy tính xách tay cấu hình cao |
1 |
|
4 |
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
|
|
4.1 |
Máy photocopy tốc độ cao |
1 |
|
4.2 |
Máy scan chuyên dụng |
1 |
|
4.3 |
Máy tính xách tay cấu hình cao |
1 |
|
4.4 |
Máy ảnh chuyên dụng |
1 |
|
5 |
Ban Dân Vận Tỉnh ủy |
|
|
5.1 |
Máy photocopy tốc độ cao |
1 |
|
5.2 |
Máy scan chuyên dụng |
1 |
|
5.3 |
Máy tính xách tay cấu hình cao |
1 |
|
5.4 |
Máy ảnh chuyên dụng |
1 |
|
6 |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
|
|
6.1 |
Máy photocopy tốc độ cao |
1 |
|
6.2 |
Máy scan chuyên dụng |
1 |
|
6.3 |
Máy tính xách tay cấu hình cao |
1 |
|
6.4 |
Máy ảnh chuyên dụng |
1 |
|
7 |
Đảng ủy khối Doanh nghiệp tỉnh |
|
|
7.1 |
Máy photocopy tốc độ cao |
1 |
|
7.2 |
Máy scan chuyên dụng |
1 |
|
7.3 |
Máy tính xách tay cấu hình cao |
1 |
|
7.4 |
Máy ảnh chuyên dụng |
1 |
|
8 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
|
|
8.1 |
Máy photocopy tốc độ cao |
1 |
|
8.2 |
Máy scan chuyên dụng |
1 |
|
8.3 |
Máy tính xách tay cấu hình cao |
1 |
|
8.4 |
Máy ảnh chuyên dụng |
1 |
|
9 |
Báo Vĩnh Phúc |
|
|
9.1 |
Máy photocopy tốc độ cao |
1 |
|
9.2 |
Máy scan chuyên dụng |
1 |
|
9.3 |
Máy tính xách tay cấu hình cao |
10 |
|
9.4 |
Máy ảnh chuyên dụng |
13 |
|
9.5 |
Máy tính để bàn cấu hình cao |
20 |
|
D |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
I |
Văn phòng Sở |
|
|
1 |
Thiết bị đo khoảng cách cầm tay |
3 |
|
2 |
Máy đo độ võng đường dây điện |
2 |
|
3 |
Thiết bị đo điện trở nối đất |
1 |
|
4 |
Thiết bị đo điện trở cách điện |
1 |
|
5 |
Máy đo điện từ trường |
1 |
|
6 |
Camera |
1 |
|
7 |
Máy ảnh chuyên dụng |
1 |
|
8 |
Thiết bị đo phân tích công suất, sóng hài |
1 |
|
9 |
Ampe kìm đo dòng điện 2000A |
1 |
|
10 |
Máy tính xách tay cấu hình cao |
2 |
|
11 |
Máy GPS cầm tay |
3 |
|
12 |
Máy toàn đạc điện tử |
1 |
|
13 |
Thiết bị đếm tần số |
2 |
|
14 |
Thiết bị đo bức xạ ánh sáng |
2 |
|
15 |
Thiết bị đo cường độ ánh sáng |
2 |
|
16 |
Máy in A3 chuyên dụng |
2 |
|
17 |
Máy photocopy tốc độ cao |
2 |
|
18 |
Ổ cứng di động 5TB |
10 |
|
II |
Trung tâm năng lượng |
|
|
1 |
Thiết bị kiểm tra công tơ điện trên lưới 1 pha |
2 |
|
2 |
Thiết bị kiểm tra công tơ điện trên lưới 3 pha |
2 |
|
3 |
Bàn kiểm công tơ điện 1 pha tự động, kỹ thuật số, cấp chính xác 0,1% |
2 |
|
4 |
Bàn kiểm công tơ điện 3 pha tự động, kỹ thuật số, cấp chính xác 0,1% |
2 |
|
5 |
Thiết bị thử độ bền cách điện |
1 |
|
6 |
Thiết bị đo điện trở cách điện |
1 |
|
III |
Chi Cục Quản lý thị trường (Chi cục QLTT) |
|
|
1 |
Máy đo chỉ số ostan trong xăng dầu |
1 |
|
|
Ghi chú: Với những thiết bị đo lường trong Chi cục QLTT như: Bộ quả cân chuẩn F1 quả bằng Inox, cân chuẩn, bình chuẩn đo chất lỏng... Không phải là máy móc, thiết bị do vậy, không quy định trong danh mục này |
||
E |
SỞ NỘI VỤ |
|
|
I |
Các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở |
|
|
1 |
Máy photocopy tốc độ cao |
1 |
|
2 |
Máy in màu |
2 |
|
3 |
Máy vi tính để bàn tốc độ cao |
2 |
|
4 |
Máy tính xách tay tốc độ cao |
2 |
|
5 |
Máy ảnh chuyên dụng |
1 |
|
6 |
Máy scan chuyên dụng |
2 |
|
II |
Ban thi đua khen thưởng |
|
|
1 |
Máy in màu A3 (Bằng khen...) |
2 |
|
III |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
|
|
1 |
Laptop phục vụ kiểm tra tài liệu |
5 |
|
2 |
Bàn là tài liệu đa năng chuyên dụng |
1 |
|
3 |
Camera quan sát, giám sát an ninh |
1 |
|
4 |
Máy tra cứu đa năng |
1 |
|
5 |
Máy khử trùng tài liệu |
1 |
|
6 |
Bình khí Nitơ |
2 |
|
7 |
Máy sấy khô tài liệu lưu trữ |
1 |
|
8 |
Tủ kính áp tường cao (Phòng trưng bày) |
1 |
|
9 |
Tủ kính áp tường lửng (Phòng trưng bày) |
1 |
|
10 |
Tủ kính trưng bày giữa phòng hình chữ U |
1 |
|
11 |
Máy in mã vạch |
1 |
|
12 |
Máy đọc mã vạch |
1 |
|
13 |
Tủ đựng thiết bị chuyên dụng Rack 19" |
1 |
|
14 |
Máy đo độ ẩm, không khí cầm tay |
1 |
|
15 |
Máy scan tự động chuyên dụng (Scan khổ giấy lên tới A1, chụp được hai trang trong một lần) |
1 |
|
16 |
Bộ thiết bị lưu điện bảo về thiết bị server |
1 |
|
17 |
Router (2811w/AC PWR,2FE,4HWICs,2PVDMs,1NME,2AIMS,IPBASE,128F/512D) |
1 |
|
18 |
Máy tính tốc độ cao |
1 |
|
19 |
Thiết bị đầu ghi quản lý, lưu trữ dữ liệu tín hiệu camera (10BaseT/100BaseT/1000BaseT and half duplex/) |
1 |
|
20 |
Thiết bị lưu trữ |
1 |
|
21 |
Thiết bị định tuyến mạng |
1 |
|
22 |
Máy tính chuyên dụng xử lý ảnh số hóa_WorkStation: Chuyên dụng kết nối máy quét và xử lý ảnh |
1 |
|
23 |
Máy quét ảnh cuốn giấy A4: Trang bị để quét tài liệu thường có thể cuốn giấy khi quét |
3 |
|
24 |
Máy quét ảnh kính phẳng A4 (Flatbed): 'Trang bị để quét các giấy dễ rách, mỏng, |
1 |
|
25 |
Máy quét ảnh A3: 'Trang bị để quét các tài liệu khổ A3 |
1 |
|
F |
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO |
|
|
1 |
Máy in A3 chuyên dụng TĐKT |
3 |
|
2 |
Máy in màu |
2 |
|
3 |
Máy in màu chuyên dụng |
4 |
|
4 |
Máy in siêu tốc |
4 |
|
5 |
Máy in bằng tốt nghiệp |
2 |
|
6 |
Máy tính chuyên dụng phục vụ việc ra đề thi |
27 |
|
7 |
Máy tính xách tay chuyên dùng |
13 |
|
8 |
Máy photocopy chuyên dụng |
4 |
|
9 |
Máy tính chuyên dụng |
4 |
|
10 |
Máy scan siêu tốc |
3 |
|
11 |
Máy hủy bằng |
2 |
|
12 |
Bộ chia bài thi 12 ngăn |
2 |
|
13 |
Điều hòa cây chuyên dụng 24000BTU |
8 |
|
14 |
Ổ cứng chuyên dụng 5TB |
5 |
|
15 |
Tủ sắt chuyên dụng 10 ngăn |
5 |
|
16 |
Ống kích góc rộng + kích chắn tia UV |
2 |
|
17 |
Ống kích góc hẹp + kích chắn tia UV |
2 |
|
18 |
Bảng Led điện tử cơ quan |
1 |
|
19 |
Barier cơ quan |
1 |
|
G |
BAN GPMB& PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT |
|
|
1 |
Máy toàn đạc điện tử |
2 |
|
2 |
Máy trắc địa GPS |
3 |
|
3 |
Máy quay camera |
1 |
|
H |
CÁC SỞ NGÀNH KHÁC VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI |
|
|
1 |
Máy photocopy tốc độ cao |
2 |
|
2 |
Máy vi tính (để bàn hoặc xách tay) tốc độ cao |
3 |
|
3 |
Máy ảnh |
1 |
|
4 |
Máy quay (chỉ áp dụng cho Trung tâm thông tin/ trung tâm xúc tiến viện trợ PCP thuộc Sở Ngoại vụ) |
1 |
|
5 |
Máy in phun màu A3 (chỉ áp dụng cho Trung tâm Thông tin thuộc Sở Ngoại vụ) |
1 |
|
Ghi chú:
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2331/QĐ-UBND
ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
ĐVT: chiếc/cái/bộ/hệ thống
STT |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị/ Chủng loại |
Số lượng được trang bị tối đa |
Ghi chú |
1 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện/thị/thành |
|
|
|
Máy photocopy chuyên dụng |
2 |
|
|
Máy scan chuyên dụng |
1 |
|
|
Máy ảnh chuyên dụng |
2 |
|
|
Máy quay video cầm tay |
1 |
|
|
Máy đo khoảng cách |
1 |
|
|
Máy in màu |
2 |
|
2 |
VP huyện ủy/thị ủy/thành ủy |
|
|
|
Máy photocopy chuyên dụng |
2 |
|
|
Máy scan chuyên dụng |
1 |
|
|
Máy ảnh |
1 |
|
|
Máy in màu A1 |
2 |
|
|
Máy in A3 |
2 |
|
|
Máy in A0 |
1 |
|
|
Máy tính xách tay cấu hình cao |
5 |
|
|
Máy ghi âm |
2 |
|
|
Máy in màu |
1 |
|
|
Ổ cứng ngoài |
2 |
|
|
Máy phát điện |
1 |
|
3 |
Đài truyền thanh cấp huyện |
|
|
|
Camera kỹ thuật số |
4 |
|
|
Bộ dựng hình, bộ dựng phát thanh chuyên dụng |
2 |
|
|
Máy tính dựng âm thanh Digital phi tuyến |
1 |
|
|
Hệ thống thu-truyền phát thanh trực tuyến |
1 |
|
|
Máy quay video chuẩn HD và phụ kiện |
2 |
|
|
Máy quay video cầm tay |
1 |
|
|
Tháp Anten |
1 |
|
|
Máy phát sóng FM |
1 |
|
|
Hệ thống cột phát sóng tam giác |
1 |
|
|
Máy tính xách tay cho phóng viên tác nghiệp |
1 |
|
|
Đầu đọc chuyên dụng |
1 |
|
|
Máy ghi âm |
2 |
|
|
Máy ảnh phóng viên |
2 |
|
|
Ổ cứng ngoài |
2 |
|
|
Máy ảnh |
1 |
|
4 |
Ban Quản lý dự án cấp huyện |
|
|
|
Máy thủy bình |
2 |
|
|
Máy toàn đạc |
1 |
|
|
Máy tính xách tay cấu hình cao |
1 |
|
5 |
Phòng Văn hóa &TT+ Trung tâm Văn hóa, thể thao cấp huyện, thành, thị |
|
|
|
Máy đo độ ồn (đo âm thanh) |
1 |
|
|
May đo cường độ sáng |
1 |
|
|
Máy ảnh |
1 |
|
|
Máy in màu |
1 |
|
|
Đàn organ |
1 |
|
|
Đàn ghi ta |
1 |
|
|
Máy thu âm tuyên truyền |
1 |
|
|
Thiết bị tuyên truyền lưu động |
1 |
|
|
Máy quay video |
2 |
|
|
Máy đo diện tích và thể tích |
1 |
|
6 |
Phòng Nội vụ |
|
|
|
Máy in màu A3 chuyên dùng |
1 |
|
7 |
Phòng Tài nguyên & MT |
|
|
|
Máy in đen trắng đảo mặt A3 |
1 |
|
|
Máy toàn đạc điện tử |
1 |
|
|
Máy quay video |
1 |
|
8 |
Phòng Thanh tra |
|
|
|
Máy ảnh |
1 |
|
|
Máy ghi âm |
1 |
|
|
Máy đo khoảng cách |
1 |
|
9 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
|
|
|
Máy thủy bình |
1 |
|
|
Súng đo cường độ bê tông |
1 |
|
|
Máy ảnh |
1 |
|
|
Thước kẹp Panme điện tử |
2 |
|
|
Máy đo độ cao, độ võng cáp điện |
1 |
|
Ghi chú: Danh mục này áp dụng chung cho cấp huyện. Việc trang bị căn cứ vào nhu cầu thực tế và khả năng cân đối nguồn kinh phí của từng huyện, thành phố, thị xã
Quyết định 2331/QĐ-UBND năm 2017 về quy định chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 2331/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Lê Duy Thành |
Ngày ban hành: | 23/08/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2331/QĐ-UBND năm 2017 về quy định chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc
Chưa có Video