ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2024/QĐ-UBND |
Hậu Giang, ngày 23 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ; DANH MỤC, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hậu Giang.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị, gồm: Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức được giao quản lý tài sản cố định và doanh nghiệp có tài sản cố định do Nhà nước giao quản lý không tính phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
Điều 2. Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hậu Giang
1. Danh mục tài sản cố định đặc thù: Chi tiết theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình: Chi tiết theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 02 tháng 8 năm 2024 và thay thế Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hậu Giang.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng tài sản căn cứ nội dung quy định tại Quyết định này, thực hiện việc ghi sổ kế toán, theo dõi và quản lý tài sản theo đúng quy định.
2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị hướng dẫn, triển khai và theo dõi thực hiện Quyết định này.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan Đảng, ban, ngành tỉnh và tương đương cấp tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND
ngày tháng năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hậu Giang)
STT |
DANH MỤC |
I |
Tài sản đặc biệt trong lĩnh vực văn hóa vật thể |
1 |
Di tích lịch sử cấp quốc gia đặc biệt |
2 |
Di tích lịch sử cấp quốc gia |
3 |
Di tích lịch sử cấp tỉnh |
4 |
Di tích lịch sử được xếp hạng khác |
II |
Cổ vật, hiện vật trong Bảo tàng, Nhà trưng bày, Khu lưu niệm và các Khu di tích |
1 |
Nhóm chất liệu kim loại |
2 |
Nhóm chất liệu nhựa |
3 |
Nhóm chất liệu thủy tinh |
4 |
Nhóm chất liệu gỗ |
5 |
Nhóm chất liệu tre |
6 |
Nhóm chất liệu vải |
7 |
Nhóm chất liệu giấy |
8 |
Nhóm chất liệu da |
9 |
Nhóm chất liệu xương, ngà |
10 |
Nhóm chất liệu gốm, sành, sứ |
11 |
Nhóm chất liệu đất, đá |
12 |
Nhóm phim ảnh |
13 |
Nhóm các tiêu bản mẫu động vật, thực vật |
14 |
Nhóm chất liệu khác |
III |
Thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập |
1 |
Bệnh viện, Trung tâm y tế |
2 |
Trường học |
3 |
Đơn vị sự nghiệp công lập khác |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ
ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số
/2024/QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT |
Danh mục |
Thời gian tính hao mòn (năm) |
Tỷ lệ hao mòn (% năm) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Quyền tác giả |
|
|
1 |
Tác phẩm văn học, nghệ thuật và khoa học |
25 |
4 |
2 |
Chương trình máy tính |
5 |
20 |
3 |
Sưu tập dữ liệu |
25 |
4 |
4 |
Quyền tác giả khác |
25 |
4 |
II |
Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
1 |
Bằng độc quyền sáng chế |
20 |
5 |
2 |
Bằng độc quyền giải pháp hữu ích |
10 |
10 |
3 |
Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp |
5 |
20 |
4 |
Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn |
10 |
10 |
5 |
Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
10 |
10 |
III |
Quyền đối với giống cây trồng |
|
|
1 |
Giống cây hàng năm |
5 |
20 |
2 |
Giống cấy lâu năm |
10 |
10 |
IV |
Phần mềm tin học |
|
|
1 |
Cơ sở dữ liệu |
5 |
20 |
2 |
Phần mềm kế toán |
5 |
20 |
3 |
Phần mềm tin học văn phòng |
5 |
20 |
4 |
Phần mềm ứng dụng khác |
5 |
20 |
5 |
Phần mềm khác |
5 |
20 |
V |
Tài sản cố định vô hình khác (trừ quyền sử dụng đất) |
5 |
20 |
Quyết định 23/2024/QĐ-UBND quy định danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hậu Giang
Số hiệu: | 23/2024/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký: | Trương Cảnh Tuyên |
Ngày ban hành: | 23/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 23/2024/QĐ-UBND quy định danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hậu Giang
Chưa có Video