Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2013/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 03 tháng 5 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic Quốc tế và khu vực;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1078/TTr-STC ngày 17 tháng 4 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục nội dung và mức chi đối với việc tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Nguồn kinh phí thực hiện: dự toán kinh phí sự nghiệp giáo dục hằng năm được giao cho ngành và các đơn vị.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2007 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận, Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận, Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.

Giao Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm triển khai, thực hiện Quyết định này.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Thanh

 

DANH MỤC CHI TIẾT

NỘI DUNG VÀ MỨC CHI ĐỐI VỚI VIỆC TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Ghi chú

1

Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm

 

 

 

1.1

Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập

câu

80.000

 

1.2

Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm

câu

70.000

 

1.3

Tổ chức thi thử

 

 

 

a

Xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm

ngày/người

200.000

 

b

Chi xây dựng đề thi gốc

đề

750.000

 

c

Xây dựng các mã đề thi

đề

200.000

 

d

Chi phụ cấp cho Ban Tổ chức các cuộc thi; bao gồm:

 

 

 

+ Trưởng ban

người/ngày

250.000

 

+ Phó Trưởng ban

người/ngày

200.000

 

+ Thư ký, giám thị

người/ngày

140.000

 

e

Chí phí đi lại, ở của Ban Tổ chức cuộc thi

 

Theo chế độ công tác phí hiện hành

 

- Chi phụ cấp Hội đồng coi thi:

 

 

 

+ Chủ tịch

ngày/người

180.000

 

+ Phó Chủ tịch

ngày/người

135.000

 

+ Thư ký, giám thị

ngày/người

90.000

 

+ Bảo vệ, y tế, phục vụ

ngày/người

45.000

 

1.4

Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm

ngày/người

300.000

Theo phương thức hợp đồng

2

Ra đề thi

 

 

 

Chi tổ chức rà soát, xây dựng cấu trúc, ma trận đề thi, xây dựng đề thi mẫu

 

 

 

2.1

Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận)

 

 

 

a

Thi tuyển vào lớp 10 và lớp 10 chuyên

đề theo phân môn

370.000

Một đề chính thức bao gồm nhiều phân môn khác nhau, đề xuất có ít nhất 3 câu

b

Thi học sinh giỏi cấp tỉnh

đề theo phân môn

730.000

 

c

Thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 THPT

đề theo phân môn

730.000

 

2.2

Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị (có đáp án)

 

 

 

Chi cho cán bộ ra đề thi

 

 

 

a

Thi tuyển vào lớp 10 (bao gồm cả đề không chuyên đối với học sinh thi tuyển vào lớp 10 chuyên)

 

 

 

 

- Thi trắc nghiệm

người/ngày

270.000

 

- Thi tự luận

người/ngày

450.00

 

b

Thi tuyển vào lớp 10 chuyên

người/ngày

450.000

 

c

Thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thi chọn đội tuyển của tỉnh dự thi quốc gia (đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành)

người/ngày

670.000

 

d

Thi nghề phổ thông

người/ngày

150.000/đề mới; 70.000/đề cũ

 

e

Chi thuê mua dụng cụ thí nghiệm, nguyên vật liệu, hóa chất, mẫu vật thực hành, thuê gia công chi tiết thí nghiệm.

 

 

Căn cứ hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao

2.3

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi

 

 

- Hội đồng/Ban ra đề thời gian làm việc không quá 10 ngày;

- Hội đồng/Ban ra đề thi cấp huyện và trường THPT mức chi bằng 80% chi cấp tỉnh

- Văn phòng phẩm

 

Chi theo thực tế

- Nước uống (đồng/người/ngày)

người/ngày

5.000

- Chủ tịch

người/ngày

300.000

- Phó Chủ tịch Thường trực

người/ngày

280.000

- Các Phó Chủ tịch

người/ngày

250.000

- Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24)

người/ngày

200.000

- Bảo vệ vòng ngoài, phục vụ, y tế

người/ngày

100.000

2.4

Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng sao in đề thi (tốt nghiệp THPT - bổ túc THPT và tuyển sinh vào lớp 10)

 

 

 

- Văn phòng phẩm

 

Chi theo thực tế

 

- Nước uống

người/ngày

5.000

 

- Chủ tịch

người/ngày

270.00

 

- Phó Chủ tịch

người/ngày

230.000

 

- Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24)

người/ngày

180.000

 

- Bảo vệ vòng ngoài, phục vụ, y tế

người/ngày

100.000

 

3

Tổ chức coi thi

 

 

 

3.1

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban coi thi

 

 

 

- Văn phòng phẩm

 

Chi theo thực tế

 

- Nước uống

người/ngày

5.000

Hội đồng coi thi HSG cấp huyện và trường THPT mức chi bằng 80% mức chi cấp tỉnh.

- Chủ tịch

người/ngày

230.000

- Phó Chủ tịch

người/ngày

210.000

- Giám thị, ủy viên, thư ký

người/ngày

180.000

- Bảo vệ vòng ngoài, phục vụ, y tế

người/ngày

90.000

- Bảo vệ, phục vụ, ytế

người/ngày

90.000

4

Chi cho công tác tổ chức chấm thi

 

 

 

4.1

Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành

 

 

 

- Thi tốt nghiệp

bài

13.000

 

- Thi tuyển vào lớp 10 (bao gồm cả bài thi không chuyên của học sinh thi vào lớp chuyên)

bài

12.000

 

- Thi tuyển vào lớp 10 chuyên (bài thi các môn chuyên)

bài

50.000

 

- Thi học sinh giỏi cấp trường THPT, cấp huyện

bài

40.000

 

- Thi học sinh giỏi cấp tỉnh

bài

60.000

 

 

- Thi chọn đội tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh dự thi quốc gia

bài

70.000

 

- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi

người/đợt

200.000

 

- Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa (để chấm thi nói)

 

 

Căn cứ theo hợp đồng, hoá đơn, chứng từ hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vị dự toán được giao.

4.2

Chấm bài thi trắc nghiệm

 

 

 

- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm

người/ngày

300.000

 

- Chi cho việc thuê máy chấm thi (nếu có)

 

 

Căn cứ theo hợp đồng, hoá đơn, chứng từ hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vị dự toán được giao.

4.3

Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi, Hội đồng chấm phúc khảo, thẩm định

 

 

 

- Văn phòng phẩm

 

Chi theo thực tế

 

- Nước uống

người/ngày

5.000

Hội đồng chấm thi cấp huyện và trường THPT mức chi bằng 80% mức chi cấp tỉnh

- Chủ tịch

người/ngày

270.000

- Phó Chủ tịch Thường trực

người/ngày

240.000

- Phó Chủ tịch

người/ngày

210.000

- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

người/ngày

180.000

- Bảo vệ, phục vụ, y tế

người/ngày

100.000

4.4

Chi phụ cấp trách nhiệm ban công tác cụm trường

 

 

 

- Phó trưởng ban

người/ngày

130.000

 

- Phó trưởng ban

người/ngày

110.000

 

- Ủy viên, thư ký

người/ngày

100.000

 

5

Phúc khảo, thẩm định bài thi

 

 

 

 

- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp

người/ngày

140.000

 

- Chi cho các cán bộ chấm thẩm định bài thi tốt nghiệp

người/ngày

140.000

 

- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi học sinh giỏi

người/ngày

220.000

Cấp huyện và trường THPT mức chi bằng 80% mức chi cấp tỉnh.

- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi tuyển sinh vào L10 và 10 chuyên

người/ngày

140.000

 

6

Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra

 

 

Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm

+ Trưởng đoàn thanh tra; Trưởng và Phó Ban chỉ đạo thi

người/ngày

270.000

 

+ Đoàn viên thanh tra, thành viên Ban chỉ đạo

người/ngày

190.000

 

+ Thanh tra viên viên độc lập

người/ngày

220.000

 

7

Hội đồng ra đề, coi và chấm thi nghề phổ thông

 

 

 

- Văn phòng phẩm

 

Chi theo thực tế

 

 

- Nước uống

người/ngày

5.000

 

- Chủ tịch

người/ngày

100.000

 

- Phó Chủ tịch

người/ngày

80.000

 

- Giám thị, ủy viên, thư ký

người/ngày

60.000

 

- Bảo vệ, phục vụ, y tế

người/ngày

40.000

 

8

Tiền ăn cho cán bộ cách ly 100% các hội đồng sao in đề thi

 

120.000

 

9

Bồi dưỡng những người trực tiếp quản lý, bảo vệ đề thi, bài thi (tại Sở Giáo dục và Đào tạo, các Hội đồng coi chấm thi) số người tham gia không quá 2 người (không bao gồm nhân viên bảo vệ). Số ngày được hưởng chế độ bắt đầu từ khi ký biên bản nhận đề cho đến khi kết thúc giao đề cho Hội đồng sao in, cho cấp dưới hoặc bắt đầu thi môn cuối cùng (đối với người bảo vệ đề); bắt đầu từ khi ký nhận bài từ các phòng thi cho đến khi hoàn thành việc giao nhận bài thi cho hội đồng chấm thi (đối với những người quản lý bài thi). Nếu hai nhiệm vụ thực hiện trong cùng một thời gian thì chỉ thanh toán một chế độ. Từ khi hội đồng chấm thi bắt đầu làm việc cho đến khi kết thúc công tác chấm thi (đối với hội đồng chấm thi); cụ thể:

 

- Quản lý đề thi, bài thi cấp tỉnh

người/ngày đêm

100.000

 

 

- Quản lý đề thi, bài thi tại các hội đồng coi thi

người/ngày đêm

80.000

 

 

- Bảo vệ

người/ngày đêm

80.000

 

10

Đối với các nội dung, mức chi được nêu trên, trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức chi cao nhất.

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 23/2013/QĐ-UBND danh mục nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Số hiệu: 23/2013/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
Người ký: Nguyễn Đức Thanh
Ngày ban hành: 03/05/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 23/2013/QĐ-UBND danh mục nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Văn bản liên quan cùng nội dung - [11]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [5]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…