ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2235/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 15 tháng 8 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 389/TTr-STC ngày 02/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) trang bị cho các cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư), Ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư); Giám đốc Ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số 2235/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
|
|
||
|
|
||
1 |
Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
|
|
1. Máy siêu âm |
Chiếc |
2 |
|
2. Máy xét nghiệm sinh hóa |
Chiếc |
1 |
|
3. Máy chụp Xquang cao tần 500MA |
Chiếc |
1 |
|
4. Máy xét nghiệm sinh hóa không bao gồm điện giải |
Chiếc |
1 |
|
5. Máy hệ thống số hóa Xquang |
Chiếc |
1 |
|
2 |
Báo Thái Bình |
|
|
1. Hệ thống xử lý mạng |
Hệ thống |
1 |
|
2. Hệ thống trường quay ảo Server chuyên dụng |
Hệ thống |
1 |
|
SỞ NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
|
1 |
Chi cục chăn nuôi và thú y |
|
|
1. Hệ thống Real-time PCR xác định và định lượng nồng độ virut, vi khuẩn trong bệnh vật nuôi kèm các bộ kít xét nghiệm bệnh |
Hệ thống |
1 |
|
2 |
Chi cục thủy lợi |
|
|
1. Hệ thống quang phổ tử ngoại khả kiến |
Hệ thống |
1 |
|
2. Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử |
Chiếc |
1 |
|
|
|
||
1. Bộ phần mềm trường quay ảo phục vụ sản xuất chương trình của Ban biên tập Cổng thông tin điện tử tỉnh Thái Bình |
Bộ |
1 |
|
|
|
||
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy |
Hệ thống |
1 |
|
- Hệ thống nguồn điện |
Hệ thống |
1 |
|
- Hệ thống điều hòa chính xác |
Hệ thống |
1 |
|
- Thiết bị máy chủ |
Thiết bị |
20 |
|
- Thiết bị lưu trữ dữ liệu tập trung |
Thiết bị |
5 |
|
- Thiết bị mạng |
Thiết bị |
5 |
|
- Thiết bị đảm bảo an toàn an ninh mạng |
Thiết bị |
15 |
|
|
|
||
1 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
|
|
1. Lưu Lượng kế |
Chiếc |
1 |
|
2 |
Trung tâm ứng dụng, thông tin khoa học công nghệ và đo lường thử nghiệm |
|
|
1. Trạm kiểm định đo lường dung tích và xitec ô tô |
Hệ thống |
1 |
|
2. Máy quang phổ hấp thu nguyên tử |
Chiếc |
1 |
|
3. Hệ thống sắc kỹ lỏng |
Hệ thống |
1 |
|
4. Tủ thử tác động của nhiệt độ, độ ẩm |
Chiếc |
1 |
|
5. Lò vi sóng phá mẫu |
Chiếc |
1 |
|
6. Bàn kiểm định tự động kỹ thuật số công tơ 3 pha 12 vị trí |
Chiếc |
1 |
|
|
|
||
|
|
||
1. Máy kiểm tra phanh cho xe có tải trọng cầu đến 13 tấn |
Hệ thống |
2 |
|
2. Thiết bị kiểm tra phanh |
Chiếc |
1 |
|
2 |
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Thái Bình |
|
|
1. Máy xúc đào bánh lốp |
Chiếc |
1 |
|
2. Máy nâng hạ |
Chiếc |
1 |
|
3. Máy xúc đào nghịch bánh xích |
Chiếc |
1 |
|
4. Xe lu rung 3 tấn |
Chiếc |
1 |
|
5. Xe lu tĩnh 10 tấn |
Chiếc |
1 |
|
6. Máy ủi |
Chiếc |
2 |
|
7. Phần mềm chấm điểm tự động sát hạch lái xe trong sân |
Hệ thống |
1 |
|
8. Thiết bị chấm điểm tự động sát hạch lái xe trong sân |
Hệ thống |
1 |
|
9. Thiết bị chấm điểm tự động |
Hệ thống |
1 |
|
3 |
Trạm kiểm tra tải trọng xe trên đường bộ |
|
|
|
1. Bộ cân Kiểm tra tải trọng xe lưu động |
Bộ |
1 |
4 |
Ban quản lý bến xe, bến sông Thái Bình |
|
|
|
1. Hệ thống thiết bị phần mềm quản lý Bến xe |
Bộ |
1 |
|
|
||
1 |
Nhà hát Chèo |
|
|
|
1. Hệ thống ánh sáng sân khấu ngoài trời |
Hệ thống |
1 |
|
2. Dàn âm thanh đồng bộ |
Bộ |
1 |
|
|
||
|
1. Thuyền Rowing 4 người chèo |
Chiếc |
1 |
3 |
Trung Tâm Văn hóa tỉnh Thái Bình |
|
|
|
1. Máy chiếu phim nhựa âm thanh lập thể 35mm |
Bộ |
3 |
|
|
||
1 |
Trung tâm Quan trắc phân tích Tài nguyên môi trường |
|
|
|
1. Hệ thống quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS |
Hệ thống |
1 |
|
2. Hệ thống phá mẫu bằng vi sóng |
Hệ thống |
3 |
|
3. Hệ thống sắc ký GC |
Hệ thống |
1 |
|
4. Máy sắc ký ion IC - 2 kênh |
Chiếc |
2 |
|
5. Thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói theo Isokinetic theo Thông tư 40/2015/TT-BTNMT ngày 17/8/2015 về quy trình kỹ thuật quan trắc khí thải |
Chiếc |
2 |
|
6. Hệ thống phân tích kinh loại ICP-MS |
bộ |
2 |
|
7. Hệ thống giải hấp nhiệt cho máy GCMS |
Bộ |
2 |
|
8. Thiết bị quang phổ hồng ngoại |
cái |
1 |
|
9. Thiết bị phân tích hoạt độ phóng xạ |
cái |
1 |
|
10. Máy phân tích TOC |
cái |
2 |
2 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
Các thiết bị đo khí, bụi, khí tượng Trạm quan trắc không khí xung quanh |
|
|
|
1. Thiết bị phân tích khí Nox |
Bộ |
1 |
|
2. Bộ hiệu chuẩn và pha loãng khí |
Bộ |
1 |
|
3. Thiết bị lấy mẫu và phân tích bụi TSP, PM10 và PM2.5 liên tục |
Bộ |
1 |
|
4. Thiết bị phân tích khí tượng |
Bộ |
1 |
|
5. Container và các thiết bị phụ trợ đi kèm |
Cái |
1 |
|
|
||
1 |
Trung tâm Chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần |
|
|
|
1. Máy giặt công nghiệp |
Chiếc |
1 |
|
|
||
|
1. Hệ thống camera giám sát |
Hệ thống |
1 |
|
2. Máy điện não đồ |
Chiếc |
1 |
|
3. Máy giặt công nghiệp |
Cái |
1 |
|
|
||
|
1. Máy phát thanh FM |
Chiếc |
1 |
|
2. Bộ phát sóng tự động chính HD/SD |
Bộ |
1 |
|
3. Bộ phát sóng tự động dự phòng đồ họa HD/SD |
Bộ |
1 |
|
4. Hệ thống thiết bị xe truyền hình lưu động |
Hệ thống |
1 |
|
5. Máy lập lịch Play Box ListBox |
Chiếc |
1 |
|
6. Thiết bị VIBA |
Chiếc |
1 |
|
7. Hệ thống Camera trường quay tiêu chuẩn HD |
Hệ thống |
3 |
|
Hệ thống |
2 |
|
|
9. Camera |
Chiếc |
2 |
|
10. Hệ thống máy bắn chữ và đồ họa |
Hệ thống |
1 |
|
11. Hệ thống thiết bị Studio trường quay |
Hệ thống |
2 |
|
12. Hệ thống ánh sáng trường quay |
Hệ thống |
2 |
|
13. Hệ thống trường quay ảo Korad |
Hệ thống |
1 |
|
Hệ thống |
1 |
|
|
15. Máy phát Video |
Chiếc |
2 |
|
16. Hệ thống cẩu Camera chuyên dụng |
Hệ thống |
1 |
|
Hệ thống |
2 |
|
|
18. HT quản lý lưu trữ eMam |
Hệ thống |
1 |
|
19. Bàn trộn hình |
Chiếc |
1 |
|
20. Máy dựng hình phi tuyến |
Chiếc |
10 |
|
21. Hệ thống thiết bị trang điện tử online |
Hệ thống |
1 |
|
22. Hệ thống mạng quang |
Hệ thống |
2 |
|
23. Hệ thống phát thanh số |
Hệ thống |
1 |
|
24. Hệ thống quản lý xuất bản và truyền hình |
Hệ thống |
1 |
|
25. Bàn trộn chuyên dụng |
Bộ |
1 |
|
26. Sever phát sóng |
Bộ |
2 |
|
27. Camera phóng viên loại vác vai HD |
Bộ |
1 |
|
28. Máy quay chuyên dụng kiểu vác vai chuẩn 4K |
Bộ |
2 |
|
29. Máy quay làm phim chuyên dụng chuẩn 4K |
Bộ |
3 |
|
30. Hệ thống đèn sân khấu và các thiết bị phụ trợ |
Hệ thống |
1 |
|
31. Hệ thống âm thanh |
Hệ thống |
1 |
|
32. Máy chủ tương tác |
Bộ |
1 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH THÁI BÌNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
|
|
Trung tâm dịch vụ khu công nghiệp |
|
|
1 |
Trạm xử lý nước thải KCN Nguyễn Đức Cảnh |
|
|
|
1. Máy ép bùn băng tải (trọn bộ) |
Bộ |
1 |
2 |
Trạm xử lý nước thải KCN Gia Lễ |
|
|
|
1. Máy ép bùn (trọn bộ) |
Bộ |
1 |
|
2. Hệ thống phân phối khí bể Aerotank |
Hệ thống |
1 |
|
3. Thiết bị đo nhanh COD và TSS |
Chiếc |
1 |
|
|
||
I |
TRUNG TÂM VĂN HÓA THỂ THAO |
|
|
|
1. Hệ thống âm thanh, ánh sáng |
Hệ thống/trung tâm |
1 |
Quyết định 2235/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 2235/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình |
Người ký: | Đặng Trọng Thăng |
Ngày ban hành: | 15/08/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2235/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
Chưa có Video