UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2204/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 15 tháng 11 năm 2011 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC CHI ĐẶC THÙ CHO HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC);
Căn cứ Thông tư số 224/2010/TT-BTC, ngày 31/12/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát TTHC;
Xét Tờ trình số 192/TTr-STC, ngày 28/7/2011 của Giám đốc Sở Tài chính về việc quy định nội dung và mức chi đặc thù cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định nội dung và mức chi đặc thù cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long theo phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Tài chính, Sở Nội vụ phối hợp Văn phòng UBND tỉnh triển khai thực hiện Quyết định này.
Đối với các khối lượng công việc đã triển khai thực hiện trước khi Quyết định này có hiệu lực, các sở ngành đơn vị liên quan căn cứ quy định này và chứng từ chi tiêu thực tế, hợp lệ để quyết toán kinh phí theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nội vụ, thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này thay thế Quyết định số 1539/QĐ-UBND ngày 11/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định nội dung và mức chi đặc thù cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
VỀ NỘI DUNG VÀ MỨC CHI ĐẶC THÙ CHO HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2204/QĐ-UBND, ngày 15/11/2011 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
Số TT |
Nội dung chi |
Mức chi |
Văn bản áp dụng |
Chi cho việc cập nhật dữ liệu vào cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC và ứng dụng công nghệ thông tin |
|||
|
Chi cập nhật dữ liệu vào cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (gồm các nội dung cấu thành TTHC; tạo liên kết các văn bản cơ sở pháp lý; tạo, liên kết các mẫu đơn, mẫu tờ khai) |
20.000 đồng/thủ tục |
Theo Mục II, Phần 2 của Thông tư số 137/2007/TT-BTC, ngày 28/11/2007 của Bộ Tài chính. |
|
Chi ứng dụng công nghệ thông tin |
Theo thực tế |
Thông tư Liên tịch số 43/2008/TTLT-BTC-BTTTT, ngày 26/5/2008 của liên Bộ Tài chính, Bộ Thông tin và Truyền thông |
2.1 |
Chi cho hoạt động rà soát, đánh giá TTHC |
||
|
Chi xây dựng phương án, kế hoạch tổng quát soát rà soát, đánh giá TTHC được duyệt |
1.000.000 đồng/phương án, kế hoạch |
Theo điểm a, mục 1 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 58/2011/TT-BTC, ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính. |
|
Chi xây dựng phương án, kế hoạch chi tiết rà soát, đánh giá TTHC được duyệt |
2.000.000 đồng/phương án, kế hoạch |
Theo điểm b, mục 1 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 58/2011/TT-BTC, ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính. |
|
Điền biểu mẫu rà soát độc lập |
Theo thực tế tại điểm d mục 8 phụ lục kèm theo Thông tư 58/2011/TT-BTC |
Theo điểm d, mục 8 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 58/2011/TT-BTC, ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính. |
|
Kiểm soát chất lượng rà soát độc lập |
50.000 đồng/biểu mẫu |
Theo điểm 2, Mục III của Thông tư số 158/2007/TT-BTC, ngày 29/12/2007 của Bộ Tài chính. |
|
Chi xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả rà soát |
5.000.000 đồng/báo cáo |
Theo điểm b, mục 12 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 58/2011/TT-BTC, ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính. |
|
Xây dựng phương án trình cơ quan có thẩm quyền về việc bổ sung, sửa đổi, bãi bỏ hoặc đơn giản hóa TTHC,... |
4.000.000 đồng/phương án |
Theo điểm a, mục 12 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 58/2011/TT-BTC, ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính. |
2.2 |
Chi cho hoạt động đánh giá tác động TTHC |
||
|
Điền biểu mẫu đánh giá tác động đối với từng TTHC (gồm: Biểu mẫu đánh giá sự cần thiết, biểu mẫu đánh giá tính hợp lý, biểu mẫu đánh giá tính hợp pháp) |
Theo thực tế tại điểm d mục 8 phụ lục kém theo Thông tư 58/2011/TT-BTC |
Theo điểm d, mục 8 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 58/2011/TT-BTC, ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính. |
|
Tính toán chi phí tuân thủ TTHC |
150.000 đồng/thủ tục |
- Theo điểm d, mục 8 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 58/2011/TT-BTC, ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính. - Theo tiết b, điểm 2, Mục III của Thông tư số 158/2007/TT-BTC, ngày 29/12/2007 của Bộ Tài chính. |
|
Xây dựng, cho ý kiến đối với quy định về thủ tục hành chính trong dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật |
400.000 đồng/văn bản |
Theo điểm a, khoản 4, Điều 4 của Thông tư Liên tịch số 192/2010/TTLT-BTC-BTP-VPCP, ngày 02/12/2010 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp và Văn phòng Chính phủ. |
2.3 |
Chi cho hoạt động thống kê, công bố TTHC |
||
|
Chi kiểm soát chất lượng quyết định công bố TTHC |
500.000 đồng/quyết định |
Theo khoản 6, Điều 4 của Thông tư Liên tịch số 192/2010/TTLT-BTC-BTP-VPCP, ngày 02/12/2010 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp và Văn phòng Chính phủ. |
200.000 đồng/báo cáo |
Theo khoản 3, Điều 4 của Thông tư Liên tịch số 192/2010/TTLT-BTC-BTP-VPCP, ngày 02/12/2010 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp và Văn phòng Chính phủ. |
||
|
Chi xây dựng đề chương tổng quát được duyệt |
1.000.000 đồng/phương án, kế hoạch |
Theo điểm a, mục 1 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 58/2011/TT-BTC, ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính. |
|
Chi xây dựng đề chương chi tiết được duyệt |
2.000.000 đồng/phương án, kế hoạch |
Theo điểm b, mục 1 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 58/2011/TT-BTC, ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính. |
|
Chi lập mẫu phiếu lấy ý kiến hoặc điều tra - Từ 30 chỉ tiêu trở xuống - Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu - Trên 40 chỉ tiêu |
500.000 đồng/mẫu phiếu 700.000 đồng/mẫu phiếu 1.000.000 đồng/mẫu phiếu |
Theo mục 2 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 58/2011/TT-BTC, ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính. |
|
Chi viết báo cáo kết quả điều tra |
5.000.000 đồng/báo cáo |
Theo điểm b, mục 12 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 58/2011/TT-BTC, ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính. |
|
Chi cho đối tượng điền phiếu lấy ý kiến/điều tra là tổ chức - Từ 30 chỉ tiêu trở xuống - Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu - Trên 40 chỉ tiêu |
70.000 đồng/phiếu 85.000 đồng/phiếu 100.000 đồng/phiếu |
Theo điểm d, mục 8 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 58/2011/TT-BTC, ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính. |
|
Chi cho đối tượng điền phiếu lấy ý kiến/điều tra là cá nhân - Từ 30 chỉ tiêu trở xuống - Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu - Trên 40 chỉ tiêu |
30.000 đồng/phiếu 40.000 đồng/phiếu 50.000 đồng/phiếu |
Theo điểm d, mục 8 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 58/2011/TT-BTC, ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính. |
|
Người chủ trì cuộc họp |
150.000 đồng/người/buổi |
Theo khoản 4, Điều 3 của Thông tư số 224/2010/TT-BTC, ngày 31/12/2010 của Bộ Tài chính. |
|
Các thành viên tham dự |
100.000 đồng/người/buổi |
Theo khoản 4, Điều 3 của Thông tư số 224/2010/TT-BTC, ngày 31/12/2010 của Bộ Tài chính. |
Chi tổ chức hội nghị tập huấn, triển khai công tác chuyên môn, sơ kết, tổng kết, giao ban định kỳ |
Áp dụng theo quy định của Nghị quyết số 137/2010/NQ-HĐND, ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
||
Áp dụng mức chi theo quy định hiện hành. |
|||
4.800.000 đồng/người/thg |
Theo khoản 6, Điều 3 của Thông tư 224/2010/TT-BTC, ngày 31/12/2010 |
Quyết định 2204/QĐ-UBND năm 2011 quy định nội dung và mức chi đặc thù cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu: | 2204/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Trương Văn Sáu |
Ngày ban hành: | 15/11/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2204/QĐ-UBND năm 2011 quy định nội dung và mức chi đặc thù cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Chưa có Video