ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 220/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 05 tháng 02 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Cãn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khóa IX - kỳ họp thứ chín về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Đắk Lắk;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 13/TTr-STC ngày 21/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Đắk Lắk (chi tiết theo các biểu kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã thành phố và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
A |
B |
1 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
15.899.462 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
5.203.834 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
10.695.628 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
8.153.643 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.541.985 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
15.897.062 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
9.149.289 |
2 |
Chỉ bổ sung cho ngân sách cấp huyện |
6.747.773 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
5.720.723 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
1.027.050 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III |
Bội thu NSĐP |
2.400 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
9.274.939 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
2.527.166 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
6.747.773 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
5.720.723 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.027.050 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
9.274.939 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
9.274.939 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp xã |
|
- |
Chi bổ sung cân đối |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
|
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
|
TỔNG THU NSNN (I+II+III+IV) |
8.480.000 |
7.745.960 |
I |
Thu nội địa |
8.325.000 |
7.745.960 |
1 |
Thu từ khu vực DNNTS do trung ương quản lý |
635.000 |
635.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
430.000 |
430.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
35.000 |
35.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
170.000 |
170.000 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
1.171.430 |
1.171.430 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
211.110 |
211.110 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
110.300 |
110.300 |
- |
Thuế TTĐB |
840.000 |
840.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
10.020 |
10.020 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
41.000 |
41.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
19.000 |
19.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
22.000 |
22.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.343.986 |
1.343.986 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
1.022.890 |
1.022.890 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
170.402 |
170.402 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
8.000 |
8.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
142.694 |
142.694 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
530.000 |
530.000 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
680.000 |
252.960 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
|
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
440.000 |
440.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
142.000 |
105.000 |
- |
Lệ phí môn bài |
27.610 |
27.610 |
- |
Các loại phí, lệ phí khác |
114.390 |
77.390 |
+ |
Phí và lệ phí trung ương |
37.000 |
0 |
+ |
Phí và lệ phí địa phương |
77.390 |
77.390 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
13.428 |
13.428 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
90.000 |
90.000 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.700.000 |
2.700.000 |
|
Trong đó: Thu từ dự án do tỉnh quy hoạch, đầu tư xây dựng hoặc quản lý |
|
|
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
50.000 |
50.000 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
130.000 |
130.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
- |
Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
48.156 |
48.156 |
- |
Giấy phép do Trung ương cấp |
|
|
- |
Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp |
|
|
16 |
Thu khác ngân sách (bao gồm phạt HC ATGT) |
185.000 |
185.000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Thu khác NSTW (đã bao gồm phạt vi phạm hành chính, tịch thu khác do cơ quan Trung ương thực hiện) |
|
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
|
|
22 |
Thu tại xã |
10.000 |
10.000 |
23 |
Thu khác do cơ quan thuế và Lực lượng QLTT thực hiện |
35.000 |
0 |
24 |
Thu phạt VPHC ATGT |
80.000 |
0 |
II |
Thu từ dầu thô |
0 |
0 |
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
155.000 |
0 |
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
4 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
5 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
0 |
0 |
(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
NSĐP |
CHIA RA |
|
NS CẤP TỈNH |
NS CẤP HUYỆN |
|||
|
TỔNG CHI NSĐP |
18.424.228 |
10.176.339 |
8.247.889 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
15.882.243 |
7.634.354 |
8.247.889 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.950.782 |
3.045.182 |
905.600 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
0 |
|
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
0 |
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
196.252 |
196.252 |
|
|
- Chi khoa học và công nghệ |
8.793 |
8.793 |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
0 |
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.700.000 |
1.794.400 |
905.600 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
130.000 |
130.000 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
0 |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
11.581.830 |
4.398.241 |
7.183.589 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
5.638.294 |
1.261.117 |
4.377.177 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
40.269 |
40.269 |
0 |
3 |
Chi bảo vệ môi trường |
140.878 |
69.354 |
71524 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.400 |
1.400 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.440 |
1.440 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
296.791 |
138.091 |
158.700 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
50.000 |
50.000 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.541.985 |
2.541.985 |
0 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
679.707 |
679.707 |
|
1 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
201.077 |
201.077 |
|
2 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
478.630 |
478.630 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.862.278 |
1.862.278 |
0 |
1 |
Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ (vốn đầu tư) |
961.584 |
961.584 |
|
a |
Vốn ngoài nước |
393.352 |
393.352 |
|
b |
Vốn trong nước |
568.232 |
568.232 |
|
c |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
0 |
0 |
|
2 |
Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ (vốn sự nghiệp) |
900.694 |
900.694 |
0 |
a |
Vốn ngoài nước |
23.250 |
23.250 |
|
b |
Vốn trong nước |
877.444 |
877.444 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Hỗ trợ các hội |
828 |
828 |
|
- |
Chính sách trợ giúp pháp lý |
2.060 |
2.060 |
|
- |
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí |
117.670 |
117.670 |
|
- |
Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP |
68.831 |
68.831 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người |
157 |
157 |
|
- |
Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp |
33.296 |
33.296 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã |
3.747 |
3.747 |
|
- |
Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên; Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết |
12.715 |
12.715 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KTXH khó khăn |
186.769 |
186.769 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
41.845 |
41.845 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) |
76.505 |
76.505 |
|
- |
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào DTTS; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;... |
125.225 |
125.225 |
|
- |
Kinh phí nâng cấp đô thị; Hỗ trợ kinh phí thực hiện Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020; kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
5.565 |
5.565 |
|
- |
Kinh phí thực hiện Quyết định 2085, 2086 của Thủ tướng Chính phủ |
1.050 |
1.050 |
|
- |
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
1.100 |
1.100 |
|
- |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
62.958 |
62.958 |
|
- |
Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu |
78.078 |
78.078 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NSĐP |
13.355.077 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
5.720.723 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
7.634.354 |
I |
Chi đầu tư phát triển (1) |
3.045.182 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.312.688 |
|
Trong đó: |
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
196.252 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
8.793 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
36.176 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
14.960 |
- |
Chi thể dục thể thao |
17.015,00 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
17.922 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
0 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
981.363 |
- |
Chi đầu tư khác |
1.040.207 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
732.494 |
II |
Chi thường xuyên |
3.560.283 |
|
Trong đó: |
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
994.008 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
40.629 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
1.205.309 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
71.849 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
14.412 |
- |
Chi thể dục thể thao |
51.871 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
69.354 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
214.637 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
564.187 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
100.735 |
- |
Chi thường xuyên khác |
57.000 |
III |
Chi trả nợ lai các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.400 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.440 |
V |
Dự phòng ngân sách |
138.091 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
50.000 |
VII |
Chi bổ sung từ ngân sách tỉnh để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ |
837.958 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
D |
CHI TỪ NGUỒN THU QUẢN LÝ QUA NSNN |
|
(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Ghi chú |
|||||||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ, thông tin truyền thông |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo hiểm xã hội |
Chi Quốc phòng |
Chi đầu tư khác |
|||||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
Hạ tầng đô thị |
Điện công nghiệp |
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E) |
3.045.182 |
196.252 |
8.793 |
14.960 |
17.015 |
17.922 |
0 |
0 |
981.363 |
507.340 |
306.668 |
48.130 |
119.225 |
1.040.207 |
0 |
36.176 |
732.494 |
|
A |
Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước |
975.782 |
66.000 |
8.793 |
0 |
3.815 |
0 |
0 |
0 |
692.128 |
327.874 |
225.529 |
29.103 |
109.622 |
30.000 |
0 |
16.525 |
158.521 |
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
4.740 |
|
4.740 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
VP UBND tỉnh |
5.124 |
|
624 |
|
|
|
|
|
4.500 |
|
|
|
4.500 |
|
|
|
|
|
3 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
3.712 |
|
|
|
|
|
|
|
3.712 |
|
3.712 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Khoa học và Đầu tư |
49.850 |
|
|
|
|
|
|
|
19.850 |
|
|
|
19.850 |
30.000 |
|
|
|
|
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5.800 |
|
|
|
|
|
|
|
5.800 |
|
|
|
5.800 |
|
|
|
|
|
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
36.502 |
|
|
|
|
|
|
|
36.502 |
|
|
|
36.502 |
|
|
|
|
|
7 |
BCHQS tỉnh |
11.600 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11.600 |
|
|
8 |
UBND thành phố Buôn Ma Thuột |
20.446 |
|
|
|
|
|
|
|
20.446 |
6.402 |
|
1.862 |
12.182 |
|
|
|
|
|
9 |
UBND thị trấn Buôn Trấp |
281 |
|
|
|
|
|
|
|
281 |
|
281 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Công ty TNHH MTV QLCT Thủy lợi |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Công ty PTHT KCN Hòa Phú |
271 |
|
|
|
|
|
|
|
271 |
|
|
|
271 |
|
|
|
|
|
12 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
70.689 |
0 |
3.429 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
63.152 |
39.498 |
1.579 |
16.485 |
5.590 |
0 |
0 |
4.108 |
0 |
|
13 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông và phát triển nông nghiệp nông thôn tỉnh Đắk Lắk |
299.287 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
299.287 |
186.908 |
102.179 |
0 |
10.200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
Ban QLDA ĐTXD thị xã Buôn Hồ |
15.426 |
|
|
|
|
|
|
|
15.426 |
10.426 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ea Hleo |
13.964 |
|
|
|
|
|
|
|
13.310 |
5.560 |
7.750 |
|
|
|
|
654 |
|
|
16 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ea Súp |
15.140 |
|
|
|
|
|
|
|
13.791 |
6.356 |
7.182 |
253 |
|
|
|
|
1.349 |
|
17 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Buôn Đôn |
3.362 |
|
|
|
|
|
|
|
2.860 |
2.500 |
360 |
|
|
|
|
163 |
339 |
|
18 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Cư M'gar |
19.331 |
|
|
|
|
|
|
|
19.236 |
12.122 |
6.120 |
994 |
|
|
|
|
95 |
|
19 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Búk |
12.930 |
|
|
|
|
|
|
|
12.605 |
|
7.855 |
|
4.750 |
|
|
|
325 |
|
20 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Năng |
7.766 |
|
|
|
|
|
|
|
7.496 |
7.496 |
|
|
|
|
|
|
270 |
|
21 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ea Kar |
19.420 |
|
|
|
|
|
|
|
19.315 |
9.900 |
8.550 |
|
865 |
|
|
|
105 |
|
22 |
Ban QLDA ĐTXD huyện M'Drắk |
14.144 |
|
|
|
|
|
|
|
14.144 |
9.161 |
4.983 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Bông |
16.616 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16.079 |
8.636 |
7.443 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
537 |
|
24 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Pắc |
11.235 |
|
|
|
|
|
|
|
11.235 |
5.950 |
5.285 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Ana |
14.313 |
|
|
|
|
|
|
|
14.271 |
|
12.801 |
|
1.470 |
|
|
|
42 |
|
26 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk |
54.142 |
|
|
|
3.815 |
|
|
|
48.761 |
9.772 |
38.989 |
|
|
|
|
|
1.566 |
|
27 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Cư Kuin |
23.901 |
|
|
|
|
|
|
|
22.056 |
7.187 |
5.360 |
9.509 |
|
|
|
|
1.845 |
|
28 |
Bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện về đầu tư phát triển giáo dục và đào tạo |
66.000 |
66.000 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Thông báo sau |
159.690 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.642 |
0 |
0 |
0 |
7.642 |
0 |
0 |
0 |
152.048 |
|
B |
Nguồn thu Sử dụng đất |
1.794.400 |
53.619 |
0 |
0 |
13.200 |
17.922 |
0 |
0 |
255.536 |
179.466 |
47.440 |
19.027 |
9.603 |
913.866 |
0 |
19.651 |
520.606 |
|
I |
Đo đạc, đăng ký quản lý đất đai |
270.000 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
270.000 |
|
|
|
|
II |
Bổ sung Quỹ phát triển |
270.000 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
270.000 |
|
|
|
|
III |
Đối ứng để thực hiện mục tiêu xây dựng nông thôn mới cho cấp huyện |
346.049 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
346.049 |
|
|
|
|
IV |
Bố trí đầu tư cho các dự án mở mới năm 2020 |
387.745 |
53.619 |
0 |
0 |
13.200 |
17.922 |
0 |
0 |
255.536 |
179.466 |
47.440 |
19.027 |
9.603 |
27.817 |
0 |
19.651 |
0 |
0 |
1 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
99.337 |
41.555 |
|
|
|
|
|
|
29.965 |
24.600 |
|
|
5.365 |
27.817 |
|
|
|
|
2 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Buôn Đôn |
13.817 |
|
|
|
|
|
|
|
13.817 |
7.696 |
6.121 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Cư M’gar |
4.565 |
|
|
|
|
|
|
|
4.565 |
4.565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Ea Kar |
11.667 |
|
|
|
|
|
|
|
11.667 |
9.064 |
2.603 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Ea Súp |
4.598 |
|
|
|
|
|
|
|
4.598 |
4.598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Kr. Năng |
19.189 |
|
|
|
|
|
|
|
19.189 |
11.984 |
7.205 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng Krông Ana |
11.200 |
|
|
|
7.200 |
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Krông Bông |
8.625 |
|
|
|
|
|
|
|
8.625 |
2.579 |
6.046 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Krông Pắc |
23.787 |
|
|
|
|
|
|
|
23.787 |
5.500 |
18.287 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng M’Drắk |
7.821 |
|
|
|
|
|
|
|
7.821 |
3.583 |
|
|
4.238 |
|
|
|
|
|
11 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng TP. BMT |
35.002 |
2.590 |
|
|
|
|
|
|
32.412 |
8.315 |
5.070 |
19.027 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông và phát triển nông nghiệp nông thôn tỉnh Đắk Lắk |
92.982 |
|
|
|
|
|
|
|
92.982 |
92.982 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Krông Búk |
19.175 |
2.593 |
|
|
|
14.474 |
|
|
2.108 |
|
2.108 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở TT&TT |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Lắk |
3.448 |
|
|
|
|
3.448 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Công an tỉnh |
19.651 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
19.651 |
|
|
17 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Cư Kuin |
6.881 |
6.881 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Phân bổ sau |
520.606 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
520.606 |
|
C |
Nguồn Xổ số kiến thiết |
130.000 |
76.633 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
53.367 |
|
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
16.931 |
16.931 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường Cao đẳng sư phạm Đắk Lắk |
145 |
145 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
UBND Thị Xã Buôn Hồ |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
UBND huyện Ea Súp |
684 |
684 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
UBND huyện Ea Kar |
455 |
455 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Krông Pắc |
130 |
130 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Krông Búk |
1.970 |
1.970 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Krông Năng |
1.265 |
1.265 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Krông Ana |
5.849 |
5.849 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Buôn Đôn |
1.899 |
1.899 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
47.205 |
47.205 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đối ứng Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững theo Quyết định số 48/2016/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
28.718 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
28.718 |
|
13 |
Đối ứng để thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới theo Quyết định số 12/2017/QĐ-TTg ngày 22/4/2017 của Thủ tướng chính phủ |
23.531 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
23.531 |
|
14 |
Phân bổ sau (bổ sung cho các dự án hoặc bố trí chuẩn bị đầu tư |
1.118 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.118 |
|
D |
Tiết kiệm chi Thường xuyên theo NQ 38/ND-HĐND của HĐND tỉnh |
100.000 |
0 |
0 |
14.960 |
0 |
0 |
0 |
0 |
33.699 |
0 |
33.699 |
0 |
0 |
51.341 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
VP UBND tỉnh |
33.900 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
33.900 |
|
|
|
|
2 |
Sở Y tế |
340 |
|
|
340 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Tài chính |
2.860 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
2.860 |
|
|
|
|
4 |
Tỉnh đoàn Đắk Lắk |
9.106 |
|
|
|
|
|
|
|
8.614 |
|
8.614 |
|
|
492 |
|
|
|
|
5 |
UBND huyện Krông Búk |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
1.400 |
|
|
|
|
6 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
19.076 |
|
|
14.620 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
4.456 |
|
|
|
|
7 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Buôn Đôn |
1.093 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
1.093 |
|
|
|
|
8 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Lắk |
2.121 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
2.121 |
|
|
|
|
9 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện M’Drắk |
3.443 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
3.443 |
|
|
|
|
10 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Cư Kuin |
1.576 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
1.576 |
|
|
|
|
11 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Ea H’leo |
6.251 |
|
|
|
|
|
|
|
6.251 |
|
6.251 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Cư M’gar |
5.768 |
|
|
|
|
|
|
|
5.768 |
|
5.768 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Ea Súp |
5.614 |
|
|
|
|
|
|
|
5.614 |
|
5.614 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Krông Bông |
1.105 |
|
|
|
|
|
|
|
1.105 |
|
1.105 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Thông báo sau |
6.347 |
|
|
|
|
|
|
|
6.347 |
|
6.347 |
|
|
|
|
|
|
|
E |
Thu từ bán tài sản để đầu tư Trụ sở Sở Xây dựng |
45.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
45.000 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
39.173 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
39.173 |
|
|
|
|
2 |
Thông báo sau |
5.827 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
5.827 |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
TỔNG SỐ (KHÔNG BAO GỒM CHI CÁC CTMTQG, |
Trong đó: |
||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát than, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
3.560.283 |
994.008 |
40.629 |
1.205.309 |
71.849 |
14.412 |
51.871 |
69.354 |
214.637 |
564.187 |
100.735 |
57.000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
CHI KHỐI AN NINH QUỐC PHÒNG |
2.394 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.394 |
- |
- |
- |
- |
1 |
Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng |
2.163 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.163 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
213 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
231 |
- |
- |
- |
- |
II |
CHI KHỐI ĐẢNG |
120.448 |
- |
- |
3.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
116.948 |
- |
- |
1 |
Báo Đắk Lắk |
18.237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18.237 |
|
|
2 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
96.533 |
|
|
3.500 |
|
|
|
|
|
93.033 |
|
|
3 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy (kinh phí phát động quần chúng) |
5.678 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.678 |
|
|
III |
CHI KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH |
2.503.877 |
991.008 |
40.629 |
664.622 |
71.849 |
14.412 |
51.871 |
44.140 |
149.221 |
403.390 |
72.735 |
- |
1 |
Ban an toàn giao thông tỉnh |
3.665 |
|
|
|
|
|
|
|
2.100 |
1.565 |
|
|
2 |
Ban Dân tộc tỉnh |
7.068 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.068 |
|
|
3 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4.074 |
2.926 |
|
|
4 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp |
960 |
|
|
|
|
|
|
|
960 |
|
|
|
5 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
14.412 |
|
|
|
|
14.412 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Công thương |
16.864 |
|
|
|
|
|
|
|
7.220 |
9.644 |
|
|
7 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
868.930 |
856.621 |
|
|
|
|
|
|
|
12.309 |
|
|
8 |
Sở Giao thông và vận tải |
14.116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.116 |
|
|
9 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
12.245 |
|
|
|
|
|
|
|
2.529 |
9.716 |
|
|
10 |
Sở khoa học và công nghệ |
48.497 |
|
40.629 |
|
|
|
|
|
|
7.868 |
|
|
11 |
Sở Lao Động - thương binh và Xã hội |
100.669 |
12.521 |
|
|
|
|
|
|
3.014 |
12.399 |
72.735 |
|
12 |
Sở Ngoại vụ |
10.847 |
|
|
|
|
|
|
|
635 |
10.212 |
|
|
13 |
Sở Nội vụ |
29.581 |
|
|
|
|
|
|
|
1.610 |
27.971 |
|
|
14 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
235.375 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
38.874 |
90.944 |
105.557 |
- |
- |
15 |
Sở Tài chính |
14.448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.448 |
|
|
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
45.241 |
|
|
|
|
|
|
5.266 |
26.512 |
13.463 |
|
|
17 |
Sở Thông tin và truyền thông |
45.817 |
|
|
|
|
|
|
|
3.475 |
42.342 |
|
|
18 |
Sở Tư pháp |
13.201 |
|
|
|
|
|
|
|
4.838 |
8.363 |
|
|
19 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
152.597 |
22.173 |
|
|
69.686 |
|
51.871 |
|
|
8.867 |
|
|
20 |
Sở Xây dựng |
15.076 |
|
|
|
|
|
|
|
430 |
14.646 |
|
|
21 |
Sở Y tế |
679.628 |
|
|
664.622 |
|
|
|
|
|
15.006 |
|
|
22 |
Thanh tra tỉnh |
11.056 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.056 |
|
|
23 |
Tỉnh đoàn Thanh niên |
13.421 |
1.128 |
|
|
2.163 |
|
|
|
|
10.130 |
|
|
24 |
Trường cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên |
31.947 |
31.947 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trường cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk |
21.103 |
21.103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Trường cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật |
17.669 |
17.669 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Trường cao đẳng Y tế Đắk Lắk |
10.634 |
10.634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Trường Chính trị |
17.212 |
17.212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam |
5.231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.231 |
|
|
30 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
13.993 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.993 |
|
|
31 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
25.374 |
|
|
|
|
|
|
|
880 |
24.494 |
|
|
IV |
CHI CHO CÁC ĐOÀN, HỘI |
43.449 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
43.449 |
- |
- |
1 |
Đoàn đại biểu quốc hội |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
2 |
Đoàn luật sư |
281 |
|
|
|
|
|
|
|
|
281 |
|
|
3 |
Hiệp hội Cà phê Buôn Ma Thuột |
327 |
|
|
|
|
|
|
|
|
327 |
|
|
4 |
Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh |
238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
238 |
|
|
5 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi |
383 |
|
|
|
|
|
|
|
|
383 |
|
|
6 |
Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
513 |
|
|
7 |
Hội bảo vệ thiên nhiên môi trường |
382 |
|
|
|
|
|
|
|
|
382 |
|
|
8 |
Hội Chữ thập đỏ |
3.006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.006 |
|
|
9 |
Hội Cựu chiến binh |
2.324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.324 |
|
|
10 |
Hội Cựu giáo chức |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
11 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
554 |
|
|
|
|
|
|
|
|
554 |
|
|
12 |
Hội Đông Y tỉnh |
1.003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.003 |
|
|
13 |
Hội hữu nghị Việt Nam - Campuchia |
402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
402 |
|
|
14 |
Hội hữu nghị Việt Nam - Lào |
317 |
|
|
|
|
|
|
|
|
317 |
|
|
15 |
Hội hữu nghị Việt Nam - Nhật Bản |
135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
135 |
|
|
16 |
Hội Kế hoạch hóa và gia đình |
234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
234 |
|
|
17 |
Hội Khoa học kỹ thuật lâm nghiệp |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
18 |
Hội Khuyến học |
354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
354 |
|
|
19 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
6.069 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.069 |
|
|
20 |
Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài |
507 |
|
|
|
|
|
|
|
|
507 |
|
|
21 |
Hội Luật gia |
434 |
|
|
|
|
|
|
|
|
434 |
|
|
22 |
Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
885 |
|
|
23 |
Hội người cao tuổi |
532 |
|
|
|
|
|
|
|
|
532 |
|
|
24 |
Hội người tù yêu nước |
821 |
|
|
|
|
|
|
|
|
821 |
|
|
25 |
Hội Nhà báo |
1.232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.232 |
|
|
26 |
Hội Nông dân |
7.158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.158 |
|
|
27 |
Hội văn học nghệ thuật |
2.046 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.046 |
|
|
28 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
3.701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.701 |
|
|
29 |
Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh |
1.771 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.771 |
|
|
30 |
Liên minh hợp tác xã tỉnh |
6.970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.970 |
|
|
31 |
Ủy ban đoàn kết công giáo |
290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
290 |
|
|
V |
CHI HỖ TRỢ CÁC CÔNG TY |
54.236 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
22.820 |
31.416 |
- |
- |
- |
1 |
Công ty TNHH MTV cao su và lâm nghiệp Phước Hòa Đắk Lắk |
9.453 |
|
|
|
|
|
|
9.453 |
- |
|
|
|
2 |
Công ty TNHH MTV chế biến thực phẩm và lâm nghiệp Đắk Lắk |
3.836 |
|
|
|
|
|
|
3.256 |
580 |
|
|
|
3 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Wing |
3.477 |
|
|
|
|
|
|
642 |
2.835 |
|
|
|
4 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Za Wầm |
3.600 |
|
|
|
|
|
|
2.258 |
1.342 |
|
|
|
5 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Chư Phả |
6.426 |
|
|
|
|
|
|
4.486 |
1.940 |
|
|
|
6 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea H’leo |
1.250 |
|
|
|
|
|
|
270 |
980 |
|
|
|
7 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Kar |
1.280 |
|
|
|
|
|
|
250 |
1.030 |
|
|
|
8 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Wy |
3.704 |
|
|
|
|
|
|
244 |
3.460 |
|
|
|
9 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Krông Bông |
4.185 |
|
|
|
|
|
|
600 |
3.585 |
|
|
|
10 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp M’Đrắk |
1.600 |
|
|
|
|
|
|
500 |
1.100 |
|
|
|
11 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Thuần Mẫn |
1.661 |
|
|
|
|
|
|
861 |
800 |
|
|
|
12 |
Công ty cổ phần đô thị và môi trường Đắk Lắk |
764 |
|
|
|
|
|
|
|
764 |
|
|
|
13 |
Công ty TNHH MTV quản lý công trình thủy lợi |
13.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13.000 |
- |
- |
- |
VI |
MỘT SỐ NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH TỈNH |
659.587 |
3.000 |
- |
537.187 |
- |
- |
- |
- |
34.000 |
400 |
28.000 |
57.000 |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh |
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
Số bổ sung có mục tiêu |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh) |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
TP. Buôn Ma Thuột |
1.643.798 |
1.458.086 |
26.040 |
1.432.046 |
51.205 |
91.130 |
43.377 |
1.643.798 |
2 |
Huyện Ea H'Leo |
572.690 |
91.963 |
5.513 |
86.450 |
362.277 |
48.676 |
69.774 |
572.690 |
3 |
Huyện Ea Súp |
476.419 |
35.681 |
3.511 |
32.170 |
310.852 |
59.824 |
70.062 |
476.419 |
4 |
Huyện Krông Năng |
601.355 |
67.184 |
4.504 |
62.680 |
391.343 |
59.715 |
83.113 |
601.355 |
5 |
Thị xã Buôn Hồ |
479.426 |
104.013 |
4.413 |
99.600 |
269.123 |
51.278 |
55.012 |
479.426 |
6 |
Huyện Buôn Đôn |
404.831 |
41.262 |
3.062 |
38.200 |
261.128 |
42.615 |
59.826 |
404.831 |
7 |
Huyện Cư M'gar |
704.859 |
130.896 |
5.296 |
125.600 |
472.718 |
37.891 |
63.354 |
704.859 |
8 |
Huyện Ea Kar |
657.548 |
119.642 |
4.572 |
115.070 |
370.903 |
87.098 |
79.905 |
657.548 |
9 |
Huyện M'Đrắk |
514.700 |
97.640 |
1.546 |
96.094 |
290.244 |
42.805 |
84.011 |
514.700 |
10 |
Huyện Krông Pắc |
921.678 |
139.084 |
6.854 |
132.230 |
635.706 |
75.935 |
70.953 |
921.678 |
11 |
Huyện Krông Ana |
463.657 |
57.065 |
3.665 |
53.400 |
294.810 |
35.667 |
76.115 |
463.657 |
12 |
Huyện Krông Bông |
535.388 |
47.501 |
2.521 |
44.980 |
338.634 |
70.810 |
78.443 |
535.388 |
13 |
Huyện Lắk |
458.182 |
25.952 |
1.722 |
24.230 |
287.296 |
67.316 |
77.618 |
458.182 |
14 |
Huyện Cư Kuin |
498.817 |
62.963 |
2.703 |
60.260 |
332.132 |
47.866 |
55.856 |
498.817 |
15 |
Huyện Krông Búk |
341.591 |
48.234 |
2.614 |
45.620 |
195.651 |
38.075 |
59.631 |
341.591 |
|
Tổng cộng |
9.274.939 |
2.527.166 |
78.536 |
2.448.630 |
4.864.022 |
856.701 |
1.027.050 |
9.274.939 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
|
Tổng số |
1.018.955 |
1.018.955 |
1 |
TP. Buôn Ma Thuột |
43377 |
43.377 |
2 |
Huyện Ea H’Leo |
69.774 |
69.774 |
3 |
Huyện Ea Súp |
70.062 |
70.062 |
4 |
Huyện Krông Năng |
83.113 |
83.113 |
5 |
Thị xã Buôn Hồ |
46.917 |
46.917 |
6 |
Huyện Buôn Đôn |
59.826 |
59.826 |
7 |
Huyện Cư M'gar |
63.354 |
63.354 |
8 |
Huyện Ea Kar |
79.905 |
79.905 |
9 |
Huyện M’Đrắk |
84.011 |
84.011 |
10 |
Huyện Krông Pắc |
70.953 |
70.953 |
11 |
Huyện Krông Ana |
76.115 |
76.115 |
12 |
Huyện Krông Bông |
78.443 |
78.443 |
13 |
Huyện Lắk |
77.618 |
77.618 |
14 |
Huyện Cư Kuin |
55.856 |
55.856 |
15 |
Huyện Krông Búk |
59.631 |
59.631 |
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
A |
B |
1=2+3 |
2=5+12 |
3=8+15 |
4=5+8 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+15 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
679.707 |
538.454 |
141.253 |
201.077 |
144.624 |
68.074 |
76.548 |
56.453 |
56.453 |
0 |
478.630 |
393.830 |
223.830 |
170.000 |
84.800 |
84.800 |
0 |
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
43.053 |
0 |
43.053 |
8.618 |
0 |
0 |
|
8.618 |
8.618 |
0 |
34.435 |
0 |
0 |
0 |
34.435 |
34.435 |
0 |
1 |
Ban Dân tộc |
4.028 |
0 |
4.028 |
4.028 |
|
|
|
4 028 |
4.028 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
12.230 |
0 |
12.230 |
3.160 |
|
|
|
3.160 |
3.160 |
|
9.070 |
|
|
|
9.070 |
9.070 |
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6.200 |
0 |
6.200 |
50 |
|
|
|
50 |
50 |
|
6.150 |
|
|
|
6.150 |
6.150 |
|
4 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.480 |
0 |
1.480 |
1.330 |
|
|
|
1.330 |
1.330 |
|
150 |
|
|
|
150 |
150 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
250 |
0 |
250 |
50 |
|
|
|
50 |
50 |
|
200 |
|
|
|
200 |
200 |
|
6 |
Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh |
3.010 |
0 |
3.010 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3.010 |
|
|
|
3.010 |
3.010 |
|
7 |
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh |
180 |
0 |
180 |
0 |
|
|
|
|
|
|
180 |
|
|
|
180 |
180 |
|
8 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
70 |
0 |
70 |
0 |
|
|
|
|
|
|
70 |
|
|
|
70 |
70 |
|
9 |
Hội Nông dân tỉnh |
200 |
0 |
200 |
0 |
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
200 |
|
10 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
250 |
0 |
250 |
0 |
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
250 |
250 |
|
11 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
50 |
0 |
50 |
0 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
50 |
50 |
|
12 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
550 |
0 |
550 |
0 |
|
|
|
|
|
|
550 |
|
|
|
550 |
550 |
|
13 |
Tỉnh đoàn Đắk Lắk |
230 |
0 |
230 |
0 |
|
|
|
|
|
|
230 |
|
|
|
230 |
230 |
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5.300 |
0 |
5.300 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5.300 |
|
|
|
5.300 |
5.300 |
|
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7.000 |
0 |
7.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
16 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
320 |
0 |
320 |
0 |
|
|
|
|
|
|
320 |
|
|
|
320 |
320 |
|
17 |
Sở Tư pháp |
55 |
0 |
55 |
0 |
|
|
|
|
|
|
55 |
|
|
|
55 |
55 |
|
18 |
Sở Nội vụ |
750 |
0 |
750 |
0 |
|
|
|
|
|
|
750 |
|
|
|
750 |
750 |
|
19 |
Sở Công thương |
100 |
0 |
100 |
0 |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
100 |
|
20 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
500 |
0 |
500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
500 |
500 |
|
21 |
Công an tỉnh |
300 |
0 |
300 |
0 |
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
300 |
300 |
|
II |
Ngân sách huyện |
636.654 |
538.454 |
98.200 |
192.459 |
144.624 |
68.076 |
76.548 |
47.835 |
47.835 |
0 |
444.195 |
393.830 |
223.830 |
170.000 |
50.365 |
50.365 |
0 |
1 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
5.328 |
130 |
5.198 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
5.328 |
130 |
130 |
|
5.198 |
5.198 |
|
2 |
Thị xã Buôn Hồ |
14.643 |
11.212 |
3.431 |
266 |
0 |
|
|
266 |
266 |
|
14.377 |
11.212 |
134 |
11.078 |
3.165 |
3.165 |
|
3 |
Huyện Buôn Đôn |
27.513 |
21.653 |
5.860 |
10.987 |
7.353 |
|
7.353 |
3.634 |
3.634 |
|
16.526 |
14.300 |
10.300 |
4.000 |
2.226 |
2.226 |
|
4 |
Huyện Cư M'gar |
30.373 |
22.012 |
8.361 |
2.859 |
1.916 |
|
1.916 |
943 |
943 |
|
27.514 |
20.096 |
2.518 |
17.578 |
7.418 |
7.418 |
|
5 |
Huyện Cư Kuin |
12.397 |
9.438 |
2.959 |
1.170 |
0 |
|
|
1.170 |
1.170 |
|
11.227 |
9.438 |
|
9.438 |
1.789 |
1.789 |
|
6 |
Huyện Ea H’leo |
31.080 |
25.613 |
5.467 |
8.992 |
6.657 |
|
6.657 |
2.335 |
2.335 |
|
22.088 |
18.956 |
9.878 |
9.078 |
3.132 |
3.132 |
|
7 |
Huyện Ea Kar |
50.194 |
43.673 |
6.521 |
11.973 |
8.651 |
|
8.651 |
3.322 |
3.322 |
|
38.221 |
35.022 |
15.444 |
19.578 |
3.199 |
3.199 |
|
8 |
Huyện Ea Súp |
32.895 |
27.837 |
5.058 |
11.144 |
8.737 |
|
8.737 |
2.407 |
2.407 |
|
21.751 |
19.100 |
19.100 |
|
2.651 |
2.651 |
|
9 |
Huyện Krông Ana |
18.608 |
15.197 |
3.411 |
5.639 |
4.644 |
|
4.644 |
995 |
995 |
|
12.969 |
10.553 |
1.475 |
9.078 |
2.416 |
2.416 |
|
10 |
Huyện Krông Bông |
28.569 |
24.141 |
4.428 |
2.075 |
0 |
|
|
2.075 |
2.075 |
|
26.494 |
24.141 |
16.483 |
7.658 |
2.353 |
2.353 |
|
11 |
Huyện Krông Búk |
21.927 |
17.723 |
4.204 |
5.407 |
3.635 |
|
3.635 |
1.772 |
1.772 |
|
16.520 |
14.088 |
5.650 |
8.438 |
2.432 |
2.432 |
|
12 |
Huyện Krông Năng |
39.013 |
31.991 |
7.022 |
10.270 |
6.565 |
|
6.565 |
3.705 |
3.705 |
|
28.743 |
25.426 |
1.696 |
23.730 |
3.317 |
3.317 |
|
13 |
Huyện Krông Păc |
53.891 |
45.620 |
8.271 |
7.382 |
5.925 |
|
5.925 |
1.457 |
1.457 |
|
46.509 |
39.695 |
8.195 |
31.500 |
6.814 |
6.814 |
|
14 |
Huyện Lắk |
88.179 |
74.554 |
13.625 |
54.967 |
43.401 |
33.890 |
9.511 |
11.566 |
11.566 |
|
33.212 |
31.153 |
23.707 |
7.446 |
2.059 |
2.059 |
|
15 |
Huyện M’Drắk |
102.024 |
87.640 |
14.384 |
59.328 |
47.140 |
34.186 |
12.954 |
12.188 |
12.188 |
|
42.696 |
40.500 |
29.100 |
11.400 |
2.196 |
2.196 |
|
16 |
Chưa phân khai |
80.020 |
80.020 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
80.020 |
80.020 |
80.020 |
|
0 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 (*) |
Lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết ngày 31/12/2015 |
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 |
Kế hoạch năm 2020 |
||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCM |
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Thu hồi ứng trước NS tỉnh |
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
Tổng số |
|
|
|
3.583.399 |
2.876.724 |
474.060 |
463.285 |
368.530 |
357.755 |
1.502.146 |
1.502.146 |
209.000 |
5.948 |
263.810 |
263.810 |
55.454 |
26.000 |
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
3.583.399 |
2.876724 |
474.060 |
463.285 |
368.530 |
357.755 |
1.502.146 |
1.502.146 |
209.000 |
5.948 |
263.810 |
263.810 |
55.454 |
26.000 |
I |
Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
|
|
559.428 |
491.828 |
142.036 |
142.036 |
142.036 |
142.036 |
273.043 |
273.043 |
- |
5.948 |
42.560 |
42.560 |
0 |
0 |
|
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường GT liên huyện Ea H’leo - Ea Súp |
Ea H’leo-Ea Sup |
2011-2016 |
1140/QĐ-UBND, 13/5/2010; CV 6315/UBND-CN, 11/8/2016; 3662/QĐ-UBND, 10/12/2019 |
245.343 |
223.039 |
134.671 |
134.671 |
134.671 |
134.671 |
86.138 |
86.138 |
|
2.000 |
13.400 |
13.400 |
|
|
2 |
Lưới điện THA và TBA xã Ea Toh, H. Krông Năng (GĐ2) |
Kr. Năng |
2009-2011 |
3284/QĐ-UBND, 03/12/2008; 1812/QĐ-UBND, 11/7/2019 |
14.841 |
13.492 |
7.365 |
7.365 |
7.365 |
7.365 |
5.992 |
5.992 |
|
|
992 |
992 |
|
|
3 |
Khu tái định cư số 3, xã Cư Nê, huyện Krông Búk |
Kr. Búk |
2016-2020 |
2932/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
70.947 |
56.000 |
- |
- |
- |
- |
50.400 |
50.400 |
|
|
16.500 |
16.500 |
|
|
4 |
Khai hoang và xây dựng đồng ruộng trên địa bàn các xã, thị trấn huyện Ra Súp |
Ea Súp |
2016-2020 |
2884/QĐ-UBND 29/10/2015 |
58.000 |
30.000 |
- |
- |
- |
- |
27.000 |
27.000 |
|
|
1.700 |
1.700 |
|
|
5 |
Đường giao thông từ xã Ea Wer huyện Buôn Đôn đi xã Hòa Hiệp huyện Cư M’gar |
Cư M’gar-Buôn Đôn |
2016-2020 |
2836b/QĐ-UBND 26/10/2015 |
34.571 |
34.571 |
- |
- |
- |
- |
31.114 |
31.114 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường giao thông từ xã Ea Wer huyện Buôn Đôn đi xã Quảng Hiệp huyện Cư M’Gar đoạn km8+400 - km14+548 (thuộc địa bàn huyện Cư M’Gar) |
Cư M’Gar |
|
2316/QĐ-UBND 08/8/2016 |
23.255 |
23.255 |
|
|
|
|
|
|
|
|
256 |
256 |
|
|
|
Đường giao thông từ xã Ea Wer huyện Buôn Đôn đi xã Quảng Hiệp huyện Cư M’Gar đoạn km0+00 - km8+400 (thuộc địa bàn huyện Buôn Đôn) |
Buôn Đôn |
|
2315/QĐ-UBND 08/8/2017 |
8.694 |
8.694 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.544 |
3.544 |
|
|
6 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Ea Na, huyện Kr Ana |
Kr. Ana |
2016-2020 |
2845b/QĐ-UBND 26/10/2015 |
31.551 |
31.551 |
- |
- |
- |
- |
28.396 |
28.396 |
|
|
2.950 |
2.950 |
|
|
7 |
Đường giao thông liên xã Xuân Phú - Ea Sô, huyện Ea Kar |
Ea Kar |
2016-2020 |
2884b/QĐ-UBND 26/10/2015 |
31.156 |
31.156 |
- |
- |
- |
- |
28.040 |
28.040 |
|
|
0 |
0 |
|
|
8 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Đắk Lắk (GĐ1) |
TP. BMT |
2016-2020 |
2931b/QĐ-UBND 30/10/2015 |
40.000 |
40.000 |
- |
- |
- |
- |
36.000 |
36.000 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
9 |
Đường giao thông liên xã Ya Tờ Mốt - Ea Rốk |
Ea Súp |
|
448/QĐ-UBND 18/2/2011 |
35.641 |
34.641 |
|
|
|
|
11.077 |
11.077 |
|
3.948 |
1.718 |
1.718 |
|
|
II |
Chương trình tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
|
|
870.118 |
680.439 |
189.568 |
182.793 |
189.568 |
182.793 |
369.072 |
369.072 |
100.000 |
- |
29.632 |
29.632 |
7.504 |
0 |
II.1 |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
670.118 |
480.439 |
189.568 |
182.793 |
189.568 |
182.793 |
239.072 |
239.072 |
100.000 |
- |
14.632 |
14.632 |
7.504 |
0 |
1 |
Ổn định DDCTD xã Krông Nô, H.Lắk |
Lắk |
2011-2015 |
3160/QĐ-UBND, 18/11/08 |
54.430 |
38.101 |
18.042 |
18.042 |
18.042 |
18.042 |
16.000 |
16.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Điều chỉnh, MR, DA phát triển KT-XH, sắp xếp tiếp nhận 400-500 hộ KTM xã Cư Kbang, H Ea Súp |
Ea Súp |
2008-2012 |
3075/QĐ-UB, 20/11/11 |
70.930 |
49.651 |
21.815 |
21.815 |
21.815 |
21.815 |
28.500 |
28.500 |
17.000 |
|
0 |
0 |
|
|
3 |
DA QH sắp xếp, ổn định DDCTD thôn Cư Dhiăt, xã Cư Drăm, Huyện Krông Bông |
Kr. Bông |
2010-2014 |
3197/QĐ-UBND, 12/11/09 |
22.277 |
15.594 |
10.755 |
10.755 |
10.755 |
10.755 |
3.280 |
3.280 |
- |
|
700 |
700 |
|
|
4 |
DA QH sắp xếp dân cư xã Ea Kiết, H. Cư M’gar |
Cư M’gar |
|
163/QĐ-UBND 21/01/09 |
33.873 |
23.717 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
5 |
DA QH sắp xếp dân cư xã Ia Jlơi (xã Ia Lốp cũ), H.Ea Súp |
Ea Súp |
2010-2015 |
3178/QĐ-UBND 19/11/08 |
51.675 |
36.173 |
5.264 |
5.264 |
5.264 |
5.264 |
25.000 |
25.000 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
6 |
Xây dựng vùng dân di cư tự do khu vực Ea Krông, xã Cư San, huyện M’Đrắk |
M’Đrắk |
|
487/QĐ-UBND, 07/3/2014 |
145.000 |
101.500 |
3.466 |
3.466 |
3.466 |
3.466 |
61.000 |
61.000 |
14.000 |
|
7.606 |
7.606 |
4.510 |
|
7 |
Ổn định dân DCTD xã Krông Á, huyện M’Đrắk |
M’Đrắk |
|
2071/QĐ-UBND 14/8/2008 |
18.960 |
14.717 |
- |
- |
- |
- |
11.000 |
11.000 |
6.000 |
|
|
0 |
|
|
8 |
Bố trí dân cư tại các tiểu khu 249, 265 và 271 thuốc Công ty Lâm nghiệp Chư Ma Lanh, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
2010-2017 |
2147/QĐ-UBND 148/2009; 1476/QĐ-UBND 09/7/2012 |
39.934 |
37.859 |
25.148 |
25.148 |
25.148 |
25.148 |
8.925 |
8.925 |
|
|
618 |
618 |
|
|
9 |
Điều chỉnh, mở rộng DA QH, sắp xếp, ổn định DDCTD vùng Ea Lang, xã Cư Pui H.Krông Bông |
Kr Bông |
|
2283/QĐ-UBND, 5/10/2012 |
75.156 |
52.609 |
18.212 |
13.174 |
18.212 |
13.174 |
42.294 |
42.294 |
30.000 |
|
714 |
714 |
|
|
11 |
Ổn định dân DCTD xã Cư KRóa, MĐrắk |
M’Đrắk |
|
2069/QĐ-UBND 14/8/08; 374/QĐ-UBND 20/2/2014 |
48.192 |
33.734 |
19.398 |
19.398 |
19.398 |
19.398 |
17.000 |
17.000 |
14.000 |
|
0 |
0 |
|
|
12 |
QH bố trí, sắp xếp DDCTD và thực hiện ĐCĐC cho ĐBDTTSTC tại các Tiểu khu 1407, 1409, 1415 và 1388 xã Đắk Nuê, H.Lắk |
Lắk |
|
1415/QĐ-UBND, 02/7/2012 |
49.871 |
34.910 |
25.291 |
23.554 |
25.291 |
23.554 |
9.365 |
9.365 |
3.000 |
|
2.994 |
2.994 |
2.994 |
|
13 |
Ổn định dân DCTD xã Ea Mdoal, MĐrắk |
MĐrắk |
|
2070/QĐ-UBND 14/8/08; 375/QĐ-UBND, 20/02/2014 |
24.117 |
19.882 |
13.392 |
13.392 |
13.392 |
13.392 |
3.500 |
3.500 |
3.000 |
|
|
|
|
|
II.2 |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
200.000 |
20.000 |
- |
- |
- |
- |
130.000 |
130.000 |
- |
- |
15.000 |
15.000 |
0 |
0 |
14 |
Đê bao ngăn lũ phía Nam sông Krông Ana |
Lắk |
|
2886/QĐ-UBND, 30/10/2018; 1324/QĐ-UBND, 04/6/2019 |
200.000 |
200.000 |
|
|
|
|
130.000 |
130.000 |
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
III |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản |
|
|
|
22.000 |
20.000 |
9.926 |
9.926 |
9.926 |
9.926 |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
3.000 |
3.000 |
0 |
0 |
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
22.000 |
20.000 |
9.926 |
9.926 |
9.926 |
9.926 |
10.000 |
10.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
0 |
0 |
1 |
Trung tâm giống thủy sản cấp tỉnh (giai đoạn 1) |
Kr. Pắc |
|
1961/QĐ-UBND 25/8/2014 |
22.000 |
20.000 |
9.926 |
9.926 |
9.926 |
9.926 |
10.000 |
10.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
IV |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
|
|
442.024 |
200.861 |
95.464 |
95.464 |
5.000 |
5.000 |
94.500 |
94.500 |
10.000 |
- |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng và phát triển vườn quốc gia Chư Yang Sin |
Kr. Bông |
2009-2013 |
2529/QĐ-UBND, 31/10/2012 |
357.326 |
155.861 |
90.464 |
90.464 |
- |
- |
59.000 |
59.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư xây dựng và phát triển vườn quốc gia Chư Yang Sin (Giai đoạn 2: 2016-2020) |
|
|
|
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
54.000 |
54.000 |
- |
|
41.500 |
41.500 |
|
|
2 |
Dự án khẩn cấp bảo tồn voi tỉnh Đắk Lắk |
B. Đôn, Lắk |
2015-2010 |
2362/QĐ-UBND, ngày 12/11/2013 |
84.698 |
45.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5 000 |
35.500 |
35.500 |
10.000 |
|
10.000 |
10 000 |
10.000 |
|
V |
Chương trình mục tiêu Đầu tư hạ tầng kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
140.000 |
110.000 |
- |
- |
- |
- |
98.000 |
98.000 |
- |
- |
18.250 |
18.250 |
0 |
0 |
V.1 |
Hỗ trợ khu công nghiệp tại các địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn |
|
|
|
80.000 |
60.000 |
- |
- |
- |
- |
54.000 |
54.000 |
- |
- |
5.750 |
5.750 |
0 |
|
1 |
Hệ thống giao thông trong hàng rào KCN Hòa Phú |
TP. BMT |
2016-2018 |
2930/QĐ-UBNĐ; 31/10/2015 |
80.000 |
60.000 |
- |
- |
- |
- |
54.000 |
54.000 |
|
|
5.750 |
5.750 |
|
|
V.2 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp tại các địa phương có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn |
|
|
|
60.000 |
50.000 |
- |
- |
- |
- |
44.000 |
44.000 |
- |
- |
12.500 |
12.500 |
0 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp tại Tân An 1, Tân An 2 |
TP. BMT |
2016-2020 |
833/QĐ-UBND; 31/3/2016 |
60.000 |
50.000 |
|
|
|
|
44.000 |
44.000 |
|
|
12.500 |
12.500 |
|
|
VI |
Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
|
|
|
71.648 |
71.648 |
- |
- |
- |
- |
64.483 |
64.483 |
- |
- |
17.000 |
17.000 |
0 |
|
1 |
Cơ sở bảo trợ xã hội, chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, rối nhiễu tâm trí tỉnh Đắk Lắk (GĐ 1) |
TP. BMT |
2016-2020 |
2929/QĐ-UBND 30/10/2015 |
71.648 |
71.648 |
- |
- |
- |
- |
64.483 |
64.483 |
|
|
17.000 |
17.000 |
|
|
VII |
Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
|
|
|
115.000 |
115.000 |
- |
- |
- |
- |
103.500 |
103.500 |
- |
- |
22.000 |
22.000 |
0 |
20.000 |
1 |
Nâng cấp đường từ QL 14 (đoạn giao với đường Lê Duẩn) vào khu du lịch sinh thái Ea Kao, TPBMT. |
TP.BMT |
2016-2020 |
837/QĐ-UBND 31/3/2016 |
115.000 |
115.000 |
- |
- |
- |
- |
103.500 |
103.500 |
|
|
22.000 |
22.000 |
|
20.000 |
VIII |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và An toàn lao động |
|
|
|
48.998 |
48.998 |
- |
- |
- |
- |
44.099 |
44.099 |
- |
- |
13.300 |
13.300 |
0 |
0 |
1 |
Trung tâm văn hóa, điện ảnh đa chức năng vùng Tây Nguyên (GĐ1) |
TP.BMT |
2016-2020 |
2931/QĐ-UBND 30/10/2015 |
48.998 |
48.998 |
- |
- |
- |
- |
44.099 |
44.099 |
|
|
13.300 |
13.300 |
|
|
IX |
Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa |
|
|
|
45.000 |
45.000 |
- |
- |
- |
- |
40.500 |
40.500 |
- |
- |
7.000 |
7.000 |
0 |
6.000 |
1 |
Trung tâm văn hóa, điện ảnh đã chức năng vùng Tây Nguyên (GĐ1) |
TP. BMT |
2016-2020 |
2930b/QĐ-UBND 30/10/2015 |
45.000 |
45.000 |
- |
- |
- |
- |
40.500 |
40.500 |
|
|
7.000 |
7.000 |
|
6.000 |
X |
Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
|
|
|
268.554 |
240.000 |
22.000 |
18.000 |
22.000 |
18.000 |
182.049 |
182.049 |
- |
- |
35.500 |
35.500 |
0 |
|
a |
Quản lý, bảo vệ biên giới |
|
|
|
188.554 |
160.000 |
22.000 |
18.000 |
22.000 |
18.000 |
110.049 |
110.049 |
- |
- |
21.700 |
21.700 |
0 |
0 |
1 |
Đường GT từ xã Ea H’leo (km613-Quốc lộ 14) nối đường biên giới Tây Bắc, huyện Ea Súp |
Ea H’leo-Ea Súp |
|
2577/QĐ-UBND, 31/10/2014 |
108.554 |
80.000 |
22.000 |
18.000 |
22.000 |
18.000 |
54.000 |
54.000 |
|
|
4.200 |
4.200 |
|
|
2 |
Đường giao thông từ vườn quốc gia Yok Đôn đi đồn biên phòng số 5 (đồn 743), huyện Buôn Đôn |
B. Đôn |
|
2933/QĐ-UBND 30/10/2015 |
80.000 |
80.000 |
- |
- |
- |
- |
56.049 |
56.049 |
|
|
17.500 |
17.500 |
|
|
b |
Chương trình 229 |
|
|
|
80.000 |
80.000 |
- |
- |
- |
- |
72.000 |
72.000 |
- |
- |
13.800 |
13.800 |
0 |
|
1 |
Đường từ trung tâm xã Krông Nô đi buôn Rơ Chai A, xã Krông Nô, Huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk |
Lắk |
|
155b/QĐ-UBND 30/10/2015 |
80.000 |
80.000 |
- |
- |
- |
- |
72.000 |
72.000 |
|
|
13.800 |
13.800 |
|
|
XI |
Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo |
|
|
|
887.000 |
753.950 |
15.066 |
15.066 |
- |
- |
123.900 |
123.900 |
- |
- |
16.932 |
16.932 |
0 |
0 |
1 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Đắk Lắk |
Toàn tỉnh |
|
2928/QĐ-UBND 30/10/2015 |
887.000 |
753.950 |
15.066 |
15.066 |
- |
- |
123.900 |
123.900 |
|
|
16.932 |
16.932 |
|
|
XII |
Đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.933 |
4.933 |
|
|
XIII |
Các dự án không thuộc các chương trình mục tiêu quy định tại Nghị quyết 1023/NQ-UBNTVQH13 và Quyết định 10/2015/QĐ-TTg |
|
|
|
113.629 |
99.000 |
- |
- |
- |
- |
99.000 |
99.000 |
99.000 |
- |
43.703 |
73.703 |
37.950 |
0 |
1 |
Kiên cố hóa các tuyến kênh nhánh kênh N9 |
Ea Súp |
|
1253/QĐ-UBND, 09/9/2010 |
9.620 |
8.000 |
- |
- |
- |
- |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
0 |
2 |
Hồ chứa nước Ea Tir, xã Ea Tir |
Ea H’leo |
|
453/QĐ-UBND 13/3/2017 |
12.837 |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
2.576 |
2.576 |
|
0 |
3 |
Hồ Đắk Minh |
Buôn Đôn |
|
510/QĐ-UBND |
8.680 |
8.000 |
- |
- |
- |
- |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
0 |
4 |
Hồ chứa nước Nam Kar |
Lắk |
|
100/QĐ-UBND, 27/4/2016 |
10.500 |
8.000 |
- |
- |
- |
- |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Công trình thủy lợi tại xã Ea H’mlay, huyện M’Drắk |
M’Đrắk |
|
425/QĐ-SKHĐT, 12/8/2008 |
7.000 |
7.000 |
- |
- |
- |
- |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Công trình thủy lợi Sơn Phong: Nâng cấp đập và Kiên cố hóa kênh mương |
Krông Bông |
|
2904/QĐ-UBND, 29/9/2011 |
11.140 |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
6.860 |
6.860 |
6.859 |
0 |
7 |
Hồ Ea Tul 2 |
Krông Ana |
|
363/QĐ-KHĐT, 08/4/2010 |
9.000 |
9.000 |
- |
- |
- |
- |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
|
8.000 |
8.000 |
6.058 |
0 |
8 |
Thủy lợi Ea Kueh, xã Cư Pơng, huyện Krông Búk |
Krông Búk |
|
89/QĐ-SKHĐT, 27/5/2011 |
14.000 |
12.000 |
- |
- |
- |
- |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
TL hồ buôn Tah 1, xã Ea Drơng |
Cư M’gar |
|
83/QĐ-KHĐT, 06/4/2010 |
11.352 |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
10.000 |
8.767 |
0 |
10 |
Công trình cấp nước sinh hoạt xã Ea Yiêng |
Krông Pắk |
|
271/QĐ-SNN, 30/6/2017 |
7.500 |
7.000 |
- |
- |
- |
- |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
|
6.594 |
6.594 |
6.593 |
0 |
11 |
Công trình cấp nước sinh hoạt xã Cư M’gar |
Cư M’gar |
|
848/QĐ-UBND, 28/10/2011; 17/QĐ-UBND, 12/01/2012 |
12.000 |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
9.673 |
9.673 |
9.673 |
0 |
12 |
Đầu tư nâng cấp, sửa chữa, bổ sung trang thiết bị cho các cơ sở cai nghiện ma túy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000 |
18.000 |
|
|
13 |
Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo quyết định số 2085/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.032 |
32.032 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc quyết định đầu tư điều chỉnh được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch các năm |
kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Kế hoạch 2020 |
|||||||||||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó; |
||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Tổng số |
Trong đó: |
|
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó: |
|
Trong đó |
||||||||||||||||
NSNN |
Tổng cộng |
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
NSNN |
Tổng cộng |
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
Tổng số |
Trong đó thu hồi các khoản vốn ứng |
Tổng số |
Trong đó thu hồi các khoản vốn ứng |
||||||||||||||||||
NSTW |
Tổng số |
Trong đó cấp phát từ trung ương |
Vay lại |
||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
|
Tổng số |
|
|
|
4.105.316 |
804.497 |
194.538 |
0 |
3.156.612 |
2.857.618 |
298.994 |
2.106.208 |
108.746 |
108.746 |
40.300 |
1.893.078 |
1.234.550 |
0 |
398.285 |
4.933 |
4.933 |
0 |
393.352 |
393.352 |
0 |
|
Các dự án được giao kế hoạch năm 2020 |
|
|
|
4.105.316 |
804.497 |
194.538 |
0 |
3.156.612 |
2.857.618 |
298.994 |
2.106.208 |
108.746 |
108.746 |
40.300 |
1.893.078 |
1.234.550 |
0 |
326.019 |
4.933 |
4.933 |
0 |
321.086 |
321.086 |
0 |
I |
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
3.758.668 |
746.589 |
194.538 |
0 |
3.012.080 |
2.713.086 |
298.994 |
2.001.824 |
108.746 |
108.746 |
40.300 |
1.893.078 |
1.234.550 |
0 |
326.019 |
4.933 |
4.933 |
0 |
321.086 |
321.086 |
0 |
|
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
636.557 |
102.978 |
3.009 |
0 |
533.579 |
384.102 |
149.477 |
56.865 |
2.933 |
2.933 |
0 |
53.932 |
53.932 |
0 |
27.091 |
933 |
933 |
0 |
26.158 |
26.158 |
0 |
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018 |
|
|
|
39.081 |
3.758 |
3.006 |
0 |
35.323 |
35.323 |
|
4.549 |
2.933 |
2.933 |
0 |
1.616 |
1.616 |
0 |
933 |
933 |
933 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Đường giao thông liên huyện Ea H’leo – Krông Năng |
Ea H’leo |
2013-2014 |
2660/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 |
39.081 |
3.758 |
3.006 |
|
35.323 |
35.323 |
- |
4.549 |
2.933 |
2.933 |
|
1.616 |
1.616 |
|
933 |
933 |
933 |
0 |
0 |
0 |
|
(2) |
Danh mục dự án khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
597.476 |
99.220 |
0 |
0 |
498.256 |
348.779 |
149.477 |
52.316 |
0 |
0 |
0 |
52.316 |
52.316 |
0 |
26.158 |
0 |
0 |
0 |
026.158 |
26.158 |
0 |
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
597.476 |
99.220 |
0 |
0 |
498.256 |
348.779 |
149.477 |
52.316 |
0 |
0 |
0 |
52.316 |
52.316 |
0 |
26.158 |
0 |
0 |
0 |
26.158 |
26.158 |
0 |
1 |
Dự án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Đắk Lắk |
Toàn tỉnh |
2017-2020 |
3172/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 |
597.476 |
99.220 |
0 |
|
498.256 |
348.779 |
149.477 |
52.316 |
|
|
|
52.316 |
52.316 |
|
26.158 |
0 |
0 |
0 |
26.158 |
26.158 |
|
|
Lĩnh vực công nghiệp |
|
|
|
70.590 |
10.590 |
0 |
0 |
60.000 |
60.000 |
0 |
60.000 |
0 |
0 |
0 |
60.000 |
60.000 |
0 |
36.000 |
0 |
0 |
0 |
36.000 |
36.000 |
0 |
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau |
|
|
|
70.590 |
10.590 |
0 |
0 |
60.000 |
60.000 |
0 |
60.000 |
0 |
0 |
0 |
60.000 |
60.000 |
0 |
36.000 |
0 |
0 |
0 |
36.000 |
36.000 |
0 |
1 |
Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2018-2020 |
Toàn tỉnh |
|
2897/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
70.590 |
10.590 |
- |
|
60.000 |
60.000
|
- |
60.000 |
0 |
|
|
60.000 |
60.000 |
|
36.000 |
0 |
|
|
36.000 |
36.000 |
|
|
Lĩnh vực giáo dục |
|
|
|
55.000 |
10.000 |
7.000 |
0 |
45.000 |
45.000 |
0 |
29.284 |
390 |
390 |
0 |
28.894 |
28.894 |
0 |
5.791 |
0 |
0 |
0 |
5.791 |
5.791 |
0 |
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
|
55.000 |
10.000 |
7.000 |
0 |
45.000 |
45.000 |
0 |
29.284 |
390 |
390 |
0 |
28.894 |
28.894 |
0 |
5.791 |
0 |
0 |
0 |
5.791 |
5.791 |
0 |
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
55.000 |
10.000 |
7.000 |
0 |
45.000 |
45.000 |
0 |
29.284 |
390 |
390 |
0 |
28.894 |
28.894 |
0 |
5.791 |
0 |
0 |
0 |
5.791 |
5.791 |
0 |
1 |
Dự án giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 |
Toàn tỉnh |
2015-2017 |
2176/QĐ-BDGĐT ngày 23/6/2014; 3348/QĐ-UBND 17/12/2015; 3530/QĐ-UBND ngày 28/12/2015; 3600/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 3606/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 3607/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
55.000 |
10.000 |
7.000 |
|
45.000 |
45.000 |
|
29.284 |
390 |
390 |
|
28.894 |
28.894 |
|
5.791 |
0 |
0 |
0 |
5.791 |
5.791 |
|
|
Lĩnh vực công cộng |
|
|
|
977.275 |
318.747 |
142.557 |
0 |
658.528 |
658.528 |
0 |
735.376 |
76.848 |
76.848 |
40.300 |
658.528 |
0 |
0 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
10.000 |
10.000 |
0 |
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau |
|
|
|
977.275 |
318.747 |
142.557 |
0 |
658.528 |
658.528 |
0 |
735.376 |
76.848 |
76.848 |
40.300 |
658.528 |
0 |
0 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
10.000 |
10.000 |
0 |
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
977.275 |
318.747 |
142.557 |
0 |
658.528 |
658.528 |
0 |
735.376 |
76.848 |
76.848 |
40.300 |
658.528 |
0 |
0 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
10.000 |
10.000 |
0 |
1 |
Dự án Phát triển các thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh, Đắk Lắk - Tiểu dự án Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
|
143/QĐ-UBND 14/01/2016; 850/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 |
977.275 |
318.747 |
142.557 |
|
658.528 |
658.528 |
|
735.376 |
76.848 |
76.848 |
40.300 |
658.528 |
|
|
10.000 |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
- |
Hợp phần BMT 3: Xây dựng đường chiến lược - Đường Mai Thị Lựu |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
Lĩnh vực nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
1.911.496 |
286.419 |
41.975 |
0 |
1.625.078 |
1.502.530 |
122.548 |
1.076.656 |
28.575 |
28.575 |
0 |
1.048.081 |
1.048.081 |
0 |
232.137 |
4.000 |
4.000 |
0 |
228.137 |
228.137 |
0 |
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
|
659.613 |
59.965 |
41.975 |
0 |
599.648 |
599.648 |
0 |
644.656 |
28.575 |
28.575 |
0 |
616.081 |
616.081 |
0 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên |
B. Đôn Lắk, Kr. Bông, Ea Súp, M’Đrắk |
2014-2018 |
3012/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 |
659.613 |
59.965 |
41.975 |
|
599.648 |
599.648 |
- |
644.656 |
28.575 |
28.575 |
|
616.081 |
616.081 |
|
4.000 |
4.000 |
4.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Dự án Giảm nghèo Khu vực Tây Nguyên tỉnh Đắk Lắk |
Tỉnh Đắk Lắk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
700 |
|
|
|
|
|
Dự án Giảm nghèo Khu vực Tây Nguyên huyện Buôn Đôn |
Buôn Đôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650 |
650 |
|
|
|
|
|
Dự án Giảm nghèo Khu vực Tây Nguyên huyện Ea Súp |
Ea Súp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
700 |
|
|
|
|
|
Dự án Giảm nghèo Khu vực Tây Nguyên huyện Krông Bông |
Krông Bông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650 |
650 |
|
|
|
|
|
Dự án Giảm nghèo Khu vực Tây Nguyên huyện M’Đrắk |
M’Đrắk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650 |
650 |
|
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
|
1.251.883 |
226.454 |
0 |
0 |
1.025.430 |
902.882 |
122.548 |
432.000 |
0 |
0 |
0 |
432.000 |
432.000 |
0 |
228.137 |
0 |
0 |
0 |
228.137 |
228.137 |
0 |
2 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập |
Toàn tỉnh |
2016-2020 |
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015; 2309/QĐ-UBND 21/9/2018 |
188.913 |
18.120 |
|
|
170.794 |
158.838 |
11.956 |
150.000 |
0 |
|
|
150.000 |
150.000 |
|
70.000 |
0 |
0 |
0 |
70.000 |
70.000 |
|
3 |
Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị hạn hán |
Toàn tỉnh |
|
770/QĐ-UBND ngày 8/4/2019 |
545.274 |
80.862 |
|
|
464.412 |
371.530 |
92.882 |
|
|
|
|
|
|
|
36.137 |
|
|
|
36.137 |
36.137 |
|
4 |
Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
Toàn tỉnh |
2016-2020 |
3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/9/2015 |
247.032 |
19.692 |
|
|
227.340 |
209.630 |
17.710 |
180.000 |
0 |
|
|
180.000 |
180.000 |
|
65.000 |
0 |
0 |
0 |
65.000 |
65.000 |
|
4.1 |
Hợp phần 1: Cấp nước nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
60.000 |
|
|
Tiểu HP 1: Cấp nước cho cộng đồng dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
Tiểu Hp 2: Cấp nước và vệ sinh cho trường học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
4.2 |
Hợp phần 2: Vệ sinh nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
Tiểu HP 2: Cấp nước và vệ sinh cho trạm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
5 |
Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSat) |
Toàn tỉnh |
|
3310/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 |
270.664 |
107.780 |
|
|
162.884 |
162.884 |
|
102.000 |
|
|
|
102.000 |
102.000 |
|
57.000 |
|
|
|
57.000 |
57.000 |
|
|
Lĩnh vực tài nguyên môi trường |
|
|
|
107.750 |
17.855 |
0 |
0 |
89.895 |
62.926 |
26.969 |
43.643 |
0 |
0 |
0 |
43.643 |
43.643 |
0 |
15.000 |
0 |
0 |
0 |
15.000 |
15.000 |
0 |
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
|
107.750 |
17.855 |
0 |
0 |
89.895 |
62.926 |
26.969 |
43.643 |
0 |
0 |
0 |
43.643 |
43.643 |
0 |
15.000 |
0 |
0 |
0 |
15.000 |
15.000 |
0 |
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
107.750 |
17.855 |
0 |
0 |
89.895 |
62.926 |
26.969 |
43.643 |
0 |
0 |
0 |
43.643 |
43.643 |
0 |
15.000 |
0 |
0 |
0 |
15.000 |
15.000 |
0 |
1 |
Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
Toàn tỉnh |
2017-2022 |
1236/QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016; 208/BTNMT-TH ngày 13/01/2017; 615/QĐ-UBND 17/3/2017 |
107.750 |
17.855 |
|
|
89.895 |
62.926 |
26.969 |
43.643 |
0 |
|
|
43.643 |
43.643 |
|
15.000 |
0 |
0 |
0 |
15.000 |
15.000 |
|
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
346.648 |
57.908 |
0 |
0 |
144.532 |
144.532 |
0 |
104.384 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
72.266 |
0 |
0 |
0 |
72.266 |
72.266 |
0 |
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
346.648 |
57.908 |
0 |
0 |
144.532 |
144.532 |
0 |
104.384 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
72.266 |
0 |
0 |
0 |
72.266 |
72.266 |
0 |
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
346.648 |
1.000 |
0 |
0 |
40.148 |
40.148 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20.074 |
0 |
0 |
0 |
20.074 |
20.074 |
0 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp và đầu tư xây dựng mới một số hạng mục của hồ Ea Kao |
TP. BMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn 1 |
|
|
2887/QĐ-UBND 30/10/2018 |
41.148 |
1.000 |
|
|
40.148 |
40.148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.074 |
|
|
|
20.074 |
20.074 |
|
2 |
Xây dựng hồ chứa nước Yên Ngựa |
Huyện: Cư Kuin, Lắk |
|
2888/QĐ-UBND 30/10/2018 |
305.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn 1 |
|
|
- |
162.192 |
56.908 |
|
|
104.384 |
104.384 |
|
104.384 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
52.192 |
0 |
0 |
0 |
52.192 |
52.192 |
- |
- |
Hạng mục hồ Yên Ngựa |
Cư Kuin |
|
|
86.529 |
17.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.437 |
34.437 |
|
- |
Hạng mục hồ Buôn Biếp |
Lắk |
|
|
75.663 |
39.008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.755 |
17.755 |
|
Quyết định 220/QĐ-UBND về công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 220/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Phạm Ngọc Nghị |
Ngày ban hành: | 05/02/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 220/QĐ-UBND về công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Đắk Lắk
Chưa có Video