ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2191/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 15 tháng 11 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Thông báo số 209/HĐND-VP ngày 10/11/2021 của Thường trực HĐND tỉnh về việc cho ý kiến đối với các Công văn số: 6962/UBND-TH ngày 18/10/2021; 7325, 7336, 7337/UBND-TH ngày 01/11/2021; 7367/UBND-TH ngày 02/11/2021; 7392/UBND-TH ngày 03/11/2021; 7417/UBND-TH ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 3416/TTr-SYT ngày 19/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3: Quyết định này thay thế Quyết định số 1977/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh Băc Kạn.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRÊN 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Kạn
(Kèm theo Quyết định số: 2191/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh
Bắc Kạn)
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
A |
Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
|
1.1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
4 |
|
1.2 |
Máy X quang di động |
Máy |
5 |
|
1.3 |
Máy X quang C Arm |
Máy |
4 |
|
2 |
Hệ thống CT - Scanner |
|
|
|
2.1 |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
2.2 |
Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
3 |
Hệ thống chụp cộng hường từ ≥ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
1 |
|
4 |
Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) |
Hệ thống |
1 |
|
5 |
Siêu âm |
|
|
|
5.1 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
2 |
|
5.2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
7 |
|
6 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Máy |
4 |
|
7 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Máy |
3 |
|
Máy |
20 |
|
||
9 |
Máy thở |
Máy |
65 |
|
10 |
Máy gây mê |
Máy |
9 |
|
11 |
Dao mổ |
|
|
|
11.1 |
Máy hàn mạch máu tích hợp dao mổ điện cao tần |
Máy |
1 |
|
11.2 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
1 |
|
11.3 |
Dao mổ siêu âm |
Cái |
1 |
|
12 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
7 |
|
13 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
8 |
|
14 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
7 |
|
15 |
Bàn mổ |
Cái |
12 |
|
16 |
Máy điện não |
Máy |
3 |
|
17 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
17.1 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
6 |
|
17.2 |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
1 |
|
17.3 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
3 |
|
17.4 |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
|
18 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
1 |
|
|
|
|
||
1 |
Máy X quang răng hàm mặt |
Máy |
4 |
|
2 |
Máy X quang chụp vú |
Máy |
1 |
|
3 |
Máy đo độ loãng xương |
Máy |
2 |
|
4 |
Máy điện di huyết sắc tố |
Máy |
2 |
|
5 |
Máy đo tốc độ máu lắng tự động |
Máy |
2 |
|
6 |
Máy tách thành phần máu tự động |
Máy |
1 |
|
7 |
Máy phân tích đông máu tự động |
Máy |
3 |
|
8 |
Máy xét nghiệm/phân tích huyết học |
Máy |
5 |
|
9 |
Máy phân tích tiểu cầu tự động |
Máy |
2 |
|
10 |
Máy xác định nhóm máu tự động |
Máy |
2 |
|
11 |
Kính hiển vi huỳnh quang có camera |
Cái |
3 |
|
12 |
Hệ thống kính hiển vi đa năng cho 5 người đọc |
Hệ thống |
2 |
|
13 |
Kính hiển vi nền đen cho 5 người đọc |
Cái |
2 |
|
14 |
Hệ thống ELISA tự động |
Hệ thống |
3 |
|
15 |
Máy định danh vi khuẩn+kháng sinh đồ |
Máy |
1 |
|
16 |
Máy nuôi cấy vi khuẩn lao |
Máy |
1 |
|
17 |
Máy phân tích nước tiểu tự động và bán tự động |
Máy |
3 |
|
18 |
Máy xét nghiệm khí máu nhanh |
Máy |
3 |
|
19 |
Máy lọc máu liên tục |
Máy |
2 |
|
20 |
Máy lọc máu HDF online |
Máy |
1 |
|
21 |
Máy giặt 50kg |
Máy |
5 |
|
22 |
Nồi hấp 500L |
Cái |
3 |
|
23 |
Nồi hấp 300L |
Cái |
2 |
|
24 |
Nồi hấp nhiệt độ thấp |
Cái |
2 |
|
25 |
Thiết bị hấp tiệt trùng nhanh |
Cái |
1 |
|
26 |
Hệ thống nồi hơi |
Hệ thống |
1 |
|
27 |
Máy khoan cắt xương sọ |
Máy |
1 |
|
28 |
Máy sinh hiển vi phẫu thuật |
Máy |
3 |
|
29 |
Máy mổ pha cô |
Máy |
3 |
|
30 |
Máy laser Yag |
Máy |
1 |
|
31 |
Máy chụp và quay video mạch huỳnh quang đáy mắt tự động |
Máy |
1 |
|
32 |
Kính hiển vi phẫu thuật |
Cái |
3 |
|
33 |
Máy siêu âm AB |
Máy |
2 |
|
34 |
Máy vi sóng xung và liên tục |
Máy |
2 |
|
35 |
Hệ thống nước RO |
Hệ thống |
2 |
|
36 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Máy |
2 |
|
37 |
Holter huyết áp |
Cái |
4 |
|
38 |
Holter điện tim |
Cái |
4 |
|
39 |
Máy điện cơ vi tính |
Máy |
1 |
|
40 |
Máy lưu huyết não |
Máy |
3 |
|
41 |
Máy rửa dụng cụ nội soi |
Máy |
2 |
|
42 |
Máy điện tim gắng sức |
Máy |
1 |
|
43 |
Lò đốt rác thải rắn |
Hệ thống |
2 |
|
44 |
Hệ thống xử lý nước thải lỏng |
Hệ thống |
1 |
|
45 |
Hệ thống xử lý chất thải rắn y tế |
Hệ thống |
1 |
|
46 |
Hệ thống khí nén + khi hút trung tâm |
Hệ thống |
2 |
|
47 |
Hệ thống phẫu thuật đại thể |
Máy |
1 |
|
48 |
Máy thử phản ứng ngưng kết |
Máy |
1 |
|
49 |
Máy thủy liệu điều trị |
Máy |
1 |
|
50 |
Máy lắc tiểu cầu |
Máy |
2 |
|
51 |
Máy đốt u bằng sóng cao tần |
Máy |
1 |
|
52 |
Hệ thống tán sỏi niệu quản ngược dòng công nghệ laser |
Hệ thống |
2 |
|
53 |
Hệ thống Telemedicine |
Hệ thống |
1 |
|
54 |
Hệ thống Real time PCR chức năng gradient |
Hệ thống |
2 |
|
55 |
Khoan xương điện |
Cái |
1 |
|
56 |
Ghế răng |
Cái |
3 |
|
57 |
Máy đo vòng bụng thai |
Máy |
2 |
|
58 |
Máy cắt lạnh |
Máy |
2 |
|
59 |
Máy đúc bệnh phẩm |
Máy |
2 |
|
60 |
Máy nhuộm tiêu bản tự động |
Máy |
2 |
|
61 |
Máy xử lý mô tự động |
Máy |
2 |
|
62 |
Hệ thống khí nén trung tâm |
Hệ thống |
1 |
|
63 |
Hệ thống khí hút trung tâm |
Hệ thống |
1 |
|
64 |
Hệ thống thiết bị đầu cuối |
Hệ thống |
1 |
|
65 |
Hệ thống thiết bị ngoại vị |
Hệ thống |
1 |
|
66 |
Máy theo dõi trung tâm cho 16 giường |
Máy |
1 |
|
67 |
Máy tách chiết ADN tự động |
Máy |
1 |
|
68 |
Máy siêu âm đàn hồi mô |
Máy |
1 |
|
69 |
Máy lai DNA (giải trình tự gen) |
Máy |
1 |
|
70 |
Máy ly tâm 12 túi máu |
Máy |
4 |
|
71 |
Bộ dụng cụ soi treo thanh quản |
Máy |
1 |
|
72 |
Máy đo kết hợp nhĩ lượng và thính lực |
Máy |
1 |
|
73 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi xoang |
Máy |
1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRÊN 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
Trung tâm Y tế huyện Ba Bể
(Kèm theo Quyết định số: 2191/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh
Bắc Kạn)
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
A |
Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
|
1.1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
|
1.2 |
Máy X quang di động |
Máy |
1 |
|
2 |
Hệ thống CT - Scanner |
|
|
|
2.1 |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
3 |
Siêu âm |
|
|
|
3.1 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
|
3.2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
2 |
|
4 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Máy |
4 |
|
5 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Máy |
1 |
|
6 |
Máy thở |
Máy |
5 |
|
7 |
Máy gây mê |
Máy |
3 |
|
8 |
Dao mổ |
|
|
|
8.1 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
3 |
|
8.2 |
Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô |
Cái |
2 |
|
9 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
1 |
|
10 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
3 |
|
11 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
3 |
|
12 |
Bàn mổ |
Cái |
3 |
|
13 |
Máy điện não |
Máy |
1 |
|
14 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
14.1 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
2 |
|
14.2 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
2 |
|
14.3 |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
|
15 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
1 |
|
B |
Định mức trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
|
1 |
Ghế răng HM + lấy cao răng bằng siêu âm |
Cái |
2 |
|
2 |
Hệ thống kết nối hạ tầng mạng IT và điều khiển toàn Bộ cho Hệ thống phòng mổ |
Hệ thống |
1 |
|
3 |
Hệ thống khử khuẩn không khí |
Hệ thống |
1 |
|
4 |
Hệ thống Labo răng giả |
Hệ thống |
1 |
|
5 |
Hệ thống rửa và khử khuẩn nội soi tự động |
Hệ thống |
1 |
|
6 |
Máy cấy vi khuẩn |
Máy |
1 |
|
7 |
Máy điều trị nội nha |
Máy |
1 |
|
8 |
Máy điều trị siêu âm đa tần |
Máy |
2 |
|
9 |
Máy đo độ đông máu |
Máy |
1 |
|
10 |
Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm |
Máy |
1 |
|
11 |
Máy đo lưu huyết não |
Máy |
1 |
|
12 |
Máy ép tim ngoài lồng ngực tự động |
Máy |
1 |
|
13 |
Máy sốc điện |
Máy |
2 |
|
14 |
Máy điều trị bệnh từ trường |
Cái |
1 |
|
15 |
Máy gây mê kèm máy thở |
Máy |
2 |
|
16 |
Hệ thống khí oxy |
Hệ thống |
1 |
|
17 |
Hệ thống xử lý nước thải y tế |
Hệ thống |
1 |
|
18 |
Hệ thống lò đốt xử lý chất thải rắn y tế (lò đứng 2 cấp) |
Hệ thống |
2 |
|
19 |
Máy xét nghiệm/phân tích huyết học |
Cái |
3 |
|
20 |
Máy hấp tiệt trùng |
Cái |
3 |
|
21 |
Máy diệt khuẩn dụng cụ y tế (tủ sấy tiệt trùng) |
Cái |
2 |
|
22 |
Hệ thống Realtime RT- PCR tự động |
Hệ thống |
1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRÊN 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
Trung tâm Y tế huyện Bạch Thông
(Kèm theo Quyết định số: 2191/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh
Bắc Kạn)
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
A |
Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
|
1.1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
|
1.2 |
Máy X quang di động |
Máy |
1 |
|
2 |
Hệ thống CT Scanner |
|
|
|
2.1 |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
2.2 |
Hệ thống chụp cộng hường từ ≥ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
1 |
|
3 |
Siêu âm |
|
|
|
3.1 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
|
3.2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
2 |
|
4 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Máy |
3 |
|
5 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Máy |
2 |
|
6 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
3 |
|
7 |
Máy thở |
Máy |
6 |
|
8 |
Máy gây mê |
Máy |
2 |
|
9 |
Dao mổ |
|
|
|
9.1 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
2 |
|
9.2 |
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô |
Cái |
2 |
|
10 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
2 |
|
11 |
Đèn mổ treo trần |
Cái |
2 |
|
12 |
Đèn mổ di động |
Cái |
2 |
|
13 |
Bàn mổ |
Cái |
2 |
|
14 |
Máy điện não |
Cái |
2 |
|
15 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
|
16 |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
|
1 |
|
17 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Cái |
2 |
|
18 |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Cái |
1 |
|
19 |
Máy soi cổ tử cung |
Cái |
2 |
|
B |
Định mức trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
|
1 |
Máy đo độ loãng xương bằng tia X |
Máy |
1 |
|
2 |
Máy X quang răng |
Máy |
1 |
|
3 |
Máy X quang răng kỹ thuật số |
Máy |
1 |
|
4 |
Máy đo độ đông máu |
Máy |
2 |
|
5 |
Bồn thủy trị liệu toàn thân |
Cái |
2 |
|
6 |
Ghế răng HM + lấy cao răng bằng siêu âm |
Cái |
2 |
|
7 |
Hệ thống kết nối hạ tầng mạng IT và điều khiển toàn Bộ cho Hệ thống phòng mổ |
Hệ thống |
1 |
|
8 |
Hệ thống khí o xy y tế trung tâm |
Hệ thống |
1 |
|
9 |
Hệ thống khử khuẩn không khí |
Hệ thống |
2 |
|
10 |
Hệ thống Labo răng giả |
Hệ thống |
1 |
|
11 |
Hệ thống mổ mắt phaco (Hệ thống phẫu thuật Phaco) |
Hệ thống |
1 |
|
12 |
Hệ thống phẫu thuật bằng laser |
Hệ thống |
1 |
|
13 |
Hệ thống rửa quả lọc tự động |
Hệ thống |
2 |
|
14 |
Hệ thống rửa và khử khuẩn nội soi tự động |
Hệ thống |
1 |
|
15 |
Hệ thống tán sỏi laser ngoài cơ thể |
Hệ thống |
1 |
|
16 |
Hệ thống xử lý chất thải rắn bàng công nghệ không đốt |
Hệ thống |
1 |
|
17 |
Hệ thống xử lý nước thải y tế |
Hệ thống |
1 |
|
18 |
Máy điều trị nội nha |
Máy |
1 |
|
19 |
Máy điều trị siêu âm đa tần |
Máy |
1 |
|
20 |
Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ |
Máy |
1 |
|
21 |
Máy định lượng các vi chất dinh dưỡng |
Máy |
1 |
|
22 |
Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm |
Máy |
1 |
|
23 |
Máy đốt khối u bằng vi sóng |
Máy |
1 |
|
24 |
Máy ép tim ngoài lồng ngực tự động |
Máy |
2 |
|
25 |
Máy sốc điện |
Máy |
1 |
|
26 |
Tủ ấm (từ 37-52 độ) |
Cái |
2 |
|
27 |
Tủ âm sâu |
Cái |
4 |
|
28 |
Máy siêu âm đen trắng 2 đầu dò, máy in |
Máy |
1 |
|
29 |
Máy xét nghiệm/phân tích huyết học |
Máy |
3 |
|
30 |
Máy hấp tiệt trùng |
Máy |
4 |
|
31 |
Máy Genexpert |
Máy |
1 |
|
32 |
Máy diệt khuẩn dụng cụ y tế (tủ sấy tiệt trùng) |
Máy |
1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRÊN 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
Trung tâm Y tế huyện Chợ Đồn
(Kèm theo Quyết định số: 2191/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh
Bắc Kạn)
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
A |
Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
|
1.1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
2 |
|
1.2 |
Máy X quang di động |
Máy |
1 |
|
2 |
Hệ thống CT - Scanner |
|
|
|
2.1 |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
3 |
Siêu âm |
|
|
|
3.1 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
|
3.2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
4 |
|
4 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Máy |
4 |
|
5 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Máy |
1 |
|
6 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
6 |
|
7 |
Máy thở |
Máy |
10 |
|
8 |
Máy gây mê |
Máy |
2 |
|
9 |
Dao mổ |
Cái |
|
|
9.1 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
2 |
|
9.2 |
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô |
Cái |
2 |
|
10 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
1 |
|
11 |
Đèn mổ treo trần |
Cái |
2 |
|
12 |
Đèn mổ di động |
Cái |
2 |
|
13 |
Bàn mổ |
Cái |
2 |
|
14 |
Máy điện não |
Máy |
2 |
|
15 |
Hệ thống khám nội soi |
Hệ thống |
|
|
15.1 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
|
15.2 |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
1 |
|
15.3 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
2 |
|
15.4 |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
|
16 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
2 |
|
B |
Định mức trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
|
1 |
Bồn thủy trị liệu toàn thân |
Cái |
2 |
|
2 |
Ghế răng HM + lấy cao răng bằng siêu âm |
Cái |
2 |
|
3 |
Hệ thống kết nối hạ tầng mạng IT và điều khiển toàn Bộ cho Hệ thống phòng mổ |
Hệ thống |
1 |
|
4 |
Hệ thống khí o xy y tế trung tâm |
Hệ thống |
1 |
|
5 |
Hệ thống khử khuẩn không khí |
Hệ thống |
2 |
|
6 |
Hệ thống Labo răng giả |
Hệ thống |
1 |
|
7 |
Hệ thống mổ mắt phaco (Hệ thống phẫu thuật Phaco) |
Hệ thống |
1 |
|
8 |
Hệ thống phẫu thuật bằng laser |
Hệ thống |
1 |
|
9 |
Hệ thống rửa quả lọc tự động |
Hệ thống |
2 |
|
10 |
Hệ thống rửa và khử khuẩn nội soi tự động |
Hệ thống |
1 |
|
11 |
Hệ thống tán sỏi laser ngoài cơ thể |
Hệ thống |
1 |
|
12 |
Hệ thống xử lý chất thải rắn bằng công nghệ không đốt |
Hệ thống |
1 |
|
13 |
Hệ thống xử lý nước thải y tế |
Hệ thống |
1 |
|
14 |
Máy cấy máu |
Máy |
1 |
|
15 |
Máy cấy vi khuẩn |
Máy |
1 |
|
16 |
Máy điều trị điện từ trường |
Máy |
3 |
|
17 |
Máy điều trị laser nội mạch 2 đầu phát |
Máy |
4 |
|
18 |
Máy điều trị nội nha |
Máy |
1 |
|
19 |
Máy điều trị siêu âm đa tần |
Máy |
1 |
|
20 |
Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ |
Máy |
1 |
|
21 |
Máy định lượng các vi chất dinh dưỡng |
Máy |
1 |
|
22 |
Máy đo độ đông máu |
Máy |
1 |
|
23 |
Máy đo độ loáng xương bằng siêu âm |
Máy |
1 |
|
24 |
Máy đo độ pH |
Máy |
1 |
|
25 |
Máy đo hàm lượng Nitrat |
Máy |
1 |
|
26 |
Máy đốt khối u bằng vi sóng |
Máy |
T |
|
27 |
Máy ép tim ngoài lồng ngực tự động |
Máy |
2 |
|
28 |
Máy sốc điện |
Máy |
1 |
|
29 |
Tủ ấm (từ 37-52 độ) |
Cái |
3 |
|
30 |
Tủ âm sâu |
Cái |
2 |
|
31 |
Máy xét nghiệm/phân tích huyết học |
Máy |
1 |
|
32 |
Máy hấp tiệt trùng |
Máy |
2 |
|
33 |
Máy diệt khuẩn dụng cụ y tế (tủ sấy tiệt trùng) |
Máy |
1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRÊN 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới
(Kèm theo Quyết định số: 2191/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh
Bắc Kạn)
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
A |
Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
|
1.1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Hệ thống |
1 |
|
2 |
Hệ thống CT Scanner |
|
|
|
2.1 |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
3 |
Siêu âm |
|
|
|
3.1 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
|
3.2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
2 |
|
4 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
5 |
|
5 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
2 |
|
6 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
2 |
|
7 |
Máy thở |
Máy |
9 |
|
8 |
Máy gây mê |
Máy |
3 |
|
9 |
Dao mổ |
Cái |
|
|
9.1 |
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô |
Cái |
1 |
|
10 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
2 |
|
11 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
3 |
|
12 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
3 |
|
13 |
Bàn mổ |
Cái |
3 |
|
14 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
14.1 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
2 |
|
14.2 |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
1 |
|
14.3 |
Hệ thống nội soi Tai - Mũi - Họng |
Hệ thống |
1 |
|
14.4 |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
|
15 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
2 . |
|
B |
Định mức trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
|
1 |
Máy chụp X quang răng toàn cảnh kỹ thuật số |
Cái |
1 |
|
2 |
Hệ thống máy ghế răng |
Hệ thống |
1 |
|
3 |
Lò đốt rác thải Y tế |
Cái |
2 |
|
4 |
Máy hấp tiệt trùng |
Máy |
2 |
|
5 |
Bồn thủy trị liệu toàn thân |
Cái |
1 |
|
6 |
Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm |
Máy |
1 |
|
7 |
Máy đo độ pH |
Máy |
1 |
|
8 |
Máy đo hàm lượng Nitrat |
Máy |
1 |
|
9 |
Máy đo lưu huyết não |
Máy |
1 |
|
10 |
Máy đốt khối u bằng vi sóng |
Máy |
1 |
|
11 |
Hệ thống rửa và khử khuẩn nội soi tự động |
Hệ thống |
1 |
|
12 |
Hệ thống phẫu thuật bằng laser |
Hệ thống |
1 |
|
13 |
Hệ thống khử khuẩn không khí |
Hệ thống |
1 |
|
14 |
Hệ thống tán sỏi laser ngoài cơ thể |
Hệ thống |
1 |
|
15 |
Hệ thống khí y tế (oxy, nén, hút) |
Hệ thống |
1 |
|
16 |
Máy đo độ loãng xương bằng tia X |
Máy |
1 |
|
17 |
Máy Genexpert |
Máy |
1 |
|
18 |
Máy xét nghiệm/phân tích huyết học |
Máy |
2 |
|
19 |
Máy xét nghiệm đông máu tự động |
Máy |
1 |
|
20 |
Máy diệt khuẩn dụng cụ y tế (tủ sấy tiệt hùng) |
Máy |
1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRÊN 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
Trung tâm Y tế huyện Na Rì
(Kèm theo Quyết định số: 2191/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của UBND
tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
A |
Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 |
Máy X quang |
|
|
|
1.1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
|
2 |
Hệ thống CT - Scanner |
Hệ thống |
|
|
2.1 |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
3 |
Siêu âm |
|
|
|
3.1 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
2 |
|
4 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Máy |
4 |
|
5 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Chiếc |
1 |
|
6 |
Máy thở |
Máy |
4 |
|
7 |
Máy gây mê |
Máy |
2 |
|
8 |
Dao mổ |
Cái |
|
|
8.1 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
2 |
|
8.2 |
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô |
Cái |
1 |
|
9 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
1 |
|
10 |
Đèn mổ treo trần |
Cái |
2 |
|
11 |
Đèn mổ di động |
Cái |
2 |
|
12 |
Bàn mổ |
Cái |
2 |
|
13 |
Máy điện não |
Cái |
1 |
|
14 |
Hệ thống khám nội soi |
Hệ thống |
|
|
14.1 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
|
14.2 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
1 |
|
15 |
Máy soi cổ tử cung |
Cái |
1 |
|
B |
Định mức trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
|
1 |
Ghế răng HM + lấy cao răng bằng siêu âm |
Cái |
2 |
|
2 |
Hệ thống khí o xy y tế trung tâm |
Hệ thống |
1 |
|
3 |
Hệ thống mổ mắt phaco (Hệ thống phẫu thuật Phaco) |
Hệ thống |
1 |
|
4 |
Máy điều trị nội nha |
Máy |
1 |
|
5 |
Máy điều trị siêu âm đa tần |
Máy |
1 |
|
6 |
Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ |
Máy |
1 |
|
7 |
Máy định lượng các vi chất dinh dưỡng |
Máy |
1 |
|
8 |
Máy đo độ đông máu |
Máy |
1 |
|
9 |
Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm |
Máy |
1 |
|
10 |
Máy đo độ pH |
Máy |
1 |
|
11 |
Máy đo hàm lượng Nitrat |
Máy |
1 |
|
12 |
Máy đo lưu huyết não |
Máy |
1 |
|
13 |
Máy đốt khối u bằng vi sóng |
Máy |
1 |
|
14 |
Máy ép tim ngoài lồng ngực tự động |
Máy |
2 |
|
15 |
Máy sốc điện |
Máy |
1 |
|
16 |
Tủ âm sâu |
Cái |
2 |
|
17 |
Máy xét nghiệm đông máu tự động |
Máy |
1 |
|
18 |
Máy xét nghiệm/phân tích huyết học |
Máy |
2 |
|
19 |
Máy hấp tiệt trùng |
Máy |
3 |
|
20 |
Máy diệt khuẩn dụng cụ y tế (tủ sấy tiệt trùng) |
Máy |
1 |
|
21 |
Máy chụp X quang thường quy |
Máy |
1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRÊN 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2191/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh
Bắc Kạn)
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
A |
Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
|
1.1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
|
1.2 |
Máy X quang di động |
Máy |
1 |
|
2 |
Hệ thống TC - Scanner |
|
|
|
2.1 |
Hệ thống TC - Scanner 64-128 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
3 |
Siêu âm |
|
|
|
3.1 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
|
3.2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
4 |
|
4 |
Máy xét nghiệm sinh hoá các loại |
Hệ thống |
1 |
|
5 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
3 |
|
6 |
Máy chạy thận |
Máy |
1 |
|
7 |
Máy thở |
Máy |
7 |
|
8 |
Máy gây mê |
Máy |
1 |
|
9 |
Dao mổ |
|
|
|
9.1 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
1 |
|
9.2 |
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô |
Cái |
1 |
|
10 |
Máy tim phổi nhân tạo (hệ thống ECMO) |
Máy |
1 |
|
11 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
1 |
|
12 |
Đèn mổ treo trần |
Cái |
1 |
|
13 |
Đèn mổ di động |
Cái |
2 |
|
14 |
Bàn mổ |
Cái |
1 |
|
15 |
Máy điện não |
Máy |
1 |
|
16 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
16.1 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
|
16.2 |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
1 |
|
16.3 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
1 |
|
16.4 |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
|
17 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
1 |
|
B |
Định mức trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
|
1 |
Hệ thống máy PCR |
Hệ thống |
1 |
|
2 |
Hệ thống bồn chứa khí Oxy lỏng |
Hệ thống |
1 |
|
3 |
Ghế RHM + lấy cao răng bằng siêu âm |
Hệ thống |
2 |
|
4 |
Máy đo độ loãng xương |
Máy |
1 |
|
5 |
Hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế |
Hệ thống |
1 |
|
6 |
Máy X.quang răng kỹ thuật số |
Hệ thống |
1 |
|
7 |
Siêu âm mầu 4D |
Cái |
1 |
|
8 |
Máy xét nghiệm HbA1C |
Máy |
1 |
|
9 |
Bộ khám điều trị TMH + ghế khám |
Hệ thống |
1 |
|
10 |
Máy sấy đồ vải |
Cái |
2 |
|
11 |
Máy giặt vắt công nghiệp |
Cái |
2 |
|
12 |
Máy xét nghiệm đông máu tự động |
Cái |
2 |
|
13 |
Máy Genexpert |
Cái |
1 |
|
14 |
Máy xét nghiệm/phân tích huyết học |
Cái |
2 |
|
15 |
Tủ sấy chai lọ |
Cái |
1 |
|
16 |
Nồi hấp tiệt trùng nhiệt |
Máy |
1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRÊN 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
Trung tâm Y tế thành phố Bắc Kạn
(Kèm theo Quyết định số: 2191/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh
Bắc Kạn)
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
A |
Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
|
1.1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Hệ thống |
1 |
|
1.2 |
Máy X quang di động |
Máy |
1 |
|
2 |
Hệ thống CT Scanner |
|
|
|
2.1 |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
3 |
Siêu âm |
|
|
|
3.1 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
2 |
|
4 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Máy |
6 |
|
5 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Máy |
1 |
|
6 |
Máy thở |
Máy |
4 |
|
7 |
Máy gây mê |
Máy |
2 |
|
8 |
Dao mổ |
|
|
|
8.1 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
4 |
|
9 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
1 |
|
10 |
Đèn mổ treo trần |
Cái |
2 |
|
11 |
Đèn mổ di động |
Cái |
1 |
|
12 |
Máy điện não |
Máy |
2 |
|
13 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
13.1 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
2 |
|
13.2 |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
1 |
|
13.3 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
3 |
|
14 |
Bàn mổ |
Cái |
2 |
|
15 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
1 |
|
B |
Định mức trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
|
1 |
Ghế răng HM |
Cái |
3 |
|
2 |
Máy Xquang thường quy cao tần |
Máy |
1 |
|
3 |
Hệ thống máy phân tích HbA1c |
Hệ thống |
1 |
|
4 |
Máy phân tích đông máu tự động |
Máy |
1 |
|
5 |
Máy điều trị từ trường |
Máy |
1 |
|
6 |
Máy laser |
Máy |
1 |
|
7 |
Máy CO2 |
Máy |
1 |
|
8 |
Máy Genexpert |
Máy |
1 |
|
9 |
Máy xét nghiệm/phân tích huyết học |
Máy |
4 |
|
10 |
Máy hấp tiệt trùng |
Máy |
1 |
|
11 |
Máy diệt khuẩn dụng cụ y tế (tủ sấy tiệt trùng) |
Cái |
1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRÊN 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm
(Kèm theo Quyết định số: 2191/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của UBND
tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
A |
Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
|
1.1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
2 |
|
1.2 |
Máy X quang di động |
Máy |
1 |
|
2 |
Hệ thống CT - Scanner |
|
|
|
2.1 |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
3 |
Máy siêu âm |
|
|
|
3.1 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
2 |
|
3.2 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
|
4 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Máy |
2 |
|
5 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Máy |
1 |
|
6 |
Máy thở |
Máy |
4 |
|
7 |
Máy gây mê |
Máy |
3 |
|
8 |
Dao mổ |
Cái |
|
|
8.1 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
3 |
|
8.2 |
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô |
Cái |
2 |
|
9 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
1 |
|
10 |
Đèn mổ treo trần |
Cái |
2 |
|
11 |
Đèn mổ di động |
Cái |
2 |
|
12 |
Bàn mổ |
Cái |
2 |
|
13 |
Máy điện não |
Máy |
1 |
|
14 |
Hệ thống khám nội soi |
Hệ thống |
|
|
14.1 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
2 |
|
14.2 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
2 |
|
14.3 |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
|
14.4 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
2 |
|
B |
Định mức trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
|
1 |
Ghế răng HM + lấy cao răng bằng siêu âm |
Cái |
2 |
|
2 |
Hệ thống khí o xy y tế trung tâm |
Hệ thống |
1 |
|
3 |
Hệ thống mổ mắt phaco (Hệ thống phẫu thuật Phaco) |
Hệ thống |
1 |
|
4 |
Máy điều trị nội nha |
Máy |
2 |
|
5 |
Máy điều trị siêu âm đa tần |
Máy |
1 |
|
6 |
Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ |
Máy |
1 |
|
7 |
Máy định lượng các vi chất dinh dưỡng |
Máy |
1 |
|
8 |
Máy đo độ đông máu |
Máy |
1 |
|
9 |
Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm |
Máy |
1 |
|
10 |
Máy đo độ pH |
Máy |
1 |
|
11 |
Máy đo hàm lượng Nitrat |
Máy |
1 |
|
12 |
Máy đo lưu huyết não |
Máy |
1 |
|
13 |
Máy đốt khối u bằng vi sóng |
Máy |
1 |
|
14 |
Máy ép tim ngoài lồng ngực tự động |
Máy |
2 |
|
15 |
Máy sốc điện |
Máy |
2 |
|
16 |
Tủ âm sâu |
Cái |
2 |
|
17 |
Máy xét nghiệm đông máu tự động |
Cái |
1 |
|
18 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi ổ bụng |
Hệ thống |
1 |
|
19 |
Máy điều trị từ trường |
Máy |
1 |
|
20 |
Máy siêu âm màu 4D |
Cái |
2 |
|
21 |
Hệ thống khí y tế (oxy, nén, hút) |
Hệ thống |
1 |
|
22 |
Máy xét nghiệm/phân tích huyết học |
Máy |
2 |
|
23 |
Máy Genexpert |
Máy |
1 |
|
24 |
Máy hấp tiệt trùng |
Máy |
1 |
|
25 |
Máy diệt khuẩn dụng cụ y tế (tủ sấy tiệt trùng) |
Máy |
1 |
|
26 |
Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mò |
Cái |
2 |
|
27 |
Hệ thống kết nối hạ tầng mạng IT và điều khiển toàn Bộ cho Hệ thống phòng mổ |
Hệ thống |
1 |
|
28 |
Hệ thống khử khuẩn không khí |
Hệ thống |
1 |
|
29 |
Hệ thống Labo răng giả |
Hệ thống |
1 |
|
30 |
Hệ thống rửa và khử khuẩn nội soi tự động |
Hệ thống |
1 |
|
31 |
Máy cấy vi khuẩn |
Máy |
1 |
|
32 |
Máy điều trị bệnh từ trường |
Cái |
1 |
|
33 |
Máy gây mê kèm máy thở |
Máy |
2 |
|
34 |
Hệ thống xử lý nước thải y tế |
Hệ thống |
1 |
|
35 |
Hệ thống lò đốt xử lý chất thải rắn y tế (lò đứng 2 cấp) |
Hệ thống |
2 |
|
36 |
Máy diệt khuẩn dụng cụ y tế (tủ sấy tiệt trùng) |
Cái |
2 |
|
37 |
Hệ thống Realtime RT- PCR tự động |
Hệ thống |
1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRÊN 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Kạn
(Kèm theo Quyết định số: 2191/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh
Bắc Kạn)
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
A |
Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
|
1.1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
2 |
|
B |
Trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
|
I |
Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh - Thăm dò chức năng |
|
|
|
1 |
Máy xét nghiệm/phân tích huyết học |
Máy |
1 |
|
2 |
Hệ thống Realtime PCR |
Hệ thống |
2 |
|
3 |
Hệ thống máy Genexpert |
Hệ thống |
1 |
|
4 |
Hệ thống hấp thụ nguyên tử |
Hệ thống |
2 |
|
5 |
Hệ thống HPLC |
Hệ thống |
1 |
|
6 |
Máy tách chiết, tinh sạch DNA/RNA tự động hoàn toàn |
Máy |
2 |
|
7 |
Máy quang phổ xác định nồng độ acid nucleic |
Máy |
1 |
|
8 |
Máy xét nghiệm đông máu tự động hòan toàn |
Máy |
1 |
|
9 |
Máy giải trình tự gen |
Máy |
1 |
|
10 |
Máy sắc ký khí khối phổ GC-MS |
Máy |
1 |
|
11 |
Máy định danh, định lượng vi khuẩn và kháng sinh đồ tự động |
Máy |
1 |
|
12 |
Máy quang phổ ICP - OES tự động hoàn toàn |
Máy |
1 |
|
13 |
Hệ thống máy phân tích tinh dịch đồ tự động hoàn toàn |
Hệ thống |
1 |
|
14 |
Hệ thống máy phân tích điện giải tự động hoàn toàn |
Hệ thống |
1 |
|
15 |
Hệ thống máy phân tích HbA1c tự động hoàn toàn |
Hệ thống |
1 |
|
16 |
Máy Xét nghiệm TCD4 |
Máy |
1 |
|
17 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Máy |
3 |
|
II |
Phòng khám đa khoa |
|
|
|
18 |
Máy đo đô xơ gan Fibroscan |
Máy |
1 |
|
19 |
Máy đo loãng xương toàn thân bằng tia X |
Máy |
1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRÊN 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
Trung tâm Pháp Y và Giám định y khoa tỉnh Bắc Kạn
(Kèm theo Quyết định số: 2191/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh
Bắc Kạn)
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
A |
Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 |
Máy chụp X-Quang cao tần |
Hệ thống |
1 |
|
2 |
Máy điện não vi tính |
Máy |
1 |
|
3 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRÊN 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm
tỉnh Bắc Kạn
(Kèm theo Quyết định số: 2191/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh
Bắc Kạn)
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Định mức trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
|
1 |
Điện di mao quản (CE) |
Cái |
1 |
|
2 |
Hệ thống đo độ hòa tan tự động kết nối sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC |
Hệ thống |
1 |
|
3 |
Hệ thống Elisa |
Hệ thống |
1 |
|
4 |
Hệ thống khối phổ nguyên tử Plasma ICP/MS (Hệ thống quang phổ phát xạ nguyên tử ICP/MS) |
Hệ thống |
1 |
|
5 |
Hệ thống quang phổ plasma kết hợp cảm ứng ICP-OES |
Hệ thống |
1 |
|
6 |
Hệ thống sắc ký khí, đầu dò FID-ECD |
Hệ thống |
1 |
|
7 |
Hệ thống sắc ký lỏng điều chế |
Hệ thống |
1 |
|
8 |
Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ LC/MS/MS |
Hệ thống |
1 |
|
9 |
Hệ thống sắc ký lỏng siêu hiệu năng (UPLC) |
Hệ thống |
1 |
|
10 |
Hệ thống xác định tồn dư SO2 |
Hệ thống |
1 |
|
11 |
Hệ thống xử lý nước thải |
Hệ thống |
1 |
|
12 |
Máy đếm tiểu phân không khí |
Máy |
1 |
|
13 |
Máy kiểm tra phòng sạch di động |
Máy |
1 |
|
14 |
Máy quang phổ cận hồng ngoại |
Máy |
1 |
|
15 |
Máy quang phổ hấp thụ phân tử UV-VIS |
Máy |
3 |
|
16 |
Máy quang phổ hồng ngoại |
Máy |
1 |
|
17 |
Máy sắc ký ion |
Máy |
1 |
|
18 |
Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao Detector DAD |
Hệ thống |
2 |
|
19 |
Máy thử độ hòa tan |
Máy |
3 |
|
Quyết định 2191/QĐ-UBND năm 2021 về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên trên 01 đơn vị tài sản do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Số hiệu: | 2191/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Nguyễn Đăng Bình |
Ngày ban hành: | 15/11/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2191/QĐ-UBND năm 2021 về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên trên 01 đơn vị tài sản do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Chưa có Video