UỶ BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2154/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 21 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 /11/2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 257/TTr-STC ngày 21/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê duyệt)
(Kèm theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP* |
10.948.493 |
14.724.175 |
3.775.682 |
134,5 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
2.143.900 |
2.718.817 |
574.917 |
126,8 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.342.100 |
1.953.935 |
611.835 |
145,6 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
801.800 |
764.882 |
-36.918 |
95,4 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
8.804.593 |
9.899.615 |
1.095.022 |
112,4 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
7.484.019 |
7.484.019 |
0 |
100,0 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.320.574 |
2.415.596 |
1.095.022 |
182,9 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
0 |
|
IV |
Thu kết dư |
|
90.387 |
90.387 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
1.876.091 |
1.876.091 |
|
VI |
Thu viện trợ |
|
3.854 |
3.854 |
|
VII |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
135.411 |
135.411 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
10.970.193 |
14.676.178 |
3.705.985 |
133,8 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
10.970.193 |
10.280.744 |
-689.449 |
93,7 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.478.625 |
2.353.737 |
-124.888 |
95,0 |
2 |
Chi thường xuyên |
8.193.860 |
7.915.866 |
-277.994 |
96,6 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.450 |
1.488 |
38 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.400 |
1.400 |
0 |
100,0 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
193.271 |
|
-193.271 |
- |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
0 |
|
7 |
Chi viện trợ |
|
3.854 |
3.854 |
|
8 |
Chi trả nợ gốc vay |
4.300 |
4.399 |
99 |
102,3 |
9 |
Chi từ nguồn tăng thu |
97.287 |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
- |
717.403 |
717.403 |
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
704.914 |
704.914 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu |
|
12.489 |
12.489 |
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
3.431.121 |
3.431.121 |
|
IV |
Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
|
246.910 |
246.910 |
|
C |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
21.700 |
19.081 |
-2.619 |
87,9 |
D |
KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
- |
67.078 |
67.078 |
|
E |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
4.300 |
4.399 |
99 |
102,3 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
4.300 |
4.399 |
99 |
102,3 |
G |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
26.000 |
19.081 |
-6.919 |
73,4 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
21.700 |
19.081 |
-2.619 |
87,9 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
4.300 |
|
-4.300 |
- |
H |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
89.508 |
77.949 |
-11.559 |
87,1 |
Ghi chú: Tổng thu ngân sách địa phương tại mục A chưa bao gồm vay của ngân sách địa phương để bù đắp bội chi thể hiện tại mục C.
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
7.850.000 |
2.143.900 |
9.262.221 |
4.689.149 |
118,0 |
218,7 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
7.850.000 |
2.143.900 |
7.295.743 |
2.722.671 |
92,9 |
127,0 |
I |
Thu nội địa |
2.350.000 |
2.143.900 |
2.931.584 |
2.713.654 |
124,7 |
126,6 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
305.000 |
305.000 |
204.707 |
204.707 |
67,1 |
67,1 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
163.000 |
163.000 |
107.408 |
107.408 |
65,9 |
65,9 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
58.000 |
58.000 |
15.033 |
15.033 |
25,9 |
25,9 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
84.000 |
84.000 |
82.266 |
82.266 |
97,9 |
97,9 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
30.000 |
30.000 |
31.467 |
31.467 |
104,9 |
104,9 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
20.900 |
20.900 |
19.672 |
19.672 |
94,1 |
94,1 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
7.500 |
7.500 |
10.013 |
10.013 |
133,5 |
133,5 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
1.600 |
1.600 |
1.782 |
1.782 |
111,4 |
111,4 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
2.000 |
2.000 |
9.627 |
9.627 |
481,4 |
481,4 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.300 |
1.300 |
7.302 |
7.302 |
561,7 |
561,7 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
600 |
600 |
2.255 |
2.255 |
375,8 |
375,8 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
100 |
100 |
70 |
70 |
70,0 |
70,0 |
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
406.000 |
406.000 |
458.672 |
458.152 |
113,0 |
112,8 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
334.000 |
334.000 |
357.159 |
357.159 |
106,9 |
106,9 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
40.000 |
40.000 |
47.686 |
47.686 |
119,2 |
119,2 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2.000 |
2.000 |
1.937 |
1.417 |
96,9 |
70,9 |
|
- Thuế tài nguyên |
30.000 |
30.000 |
51.890 |
51.890 |
173,0 |
173,0 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
85.000 |
85.000 |
122.642 |
122.642 |
144,3 |
144,3 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
170.000 |
89.400 |
137.472 |
74.225 |
80,9 |
83,0 |
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
89.400 |
89.400 |
15.843 |
15.843 |
17,7 |
17,7 |
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
80.600 |
|
|
|
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
143.000 |
143.000 |
161.185 |
161.185 |
112,7 |
112,7 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
445.000 |
405.000 |
379.057 |
363.149 |
85,2 |
89,7 |
|
- Phí và lệ phí trung ương |
40.000 |
|
26.184 |
10.276 |
65,5 |
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí huyện |
405.000 |
405.000 |
352.873 |
352.873 |
87,1 |
87,1 |
|
- Phí và lệ phí xã, phường |
||||||
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
172 |
172 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
4.000 |
4.000 |
9.294 |
9.294 |
232,4 |
232,4 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
35.000 |
35.000 |
99.482 |
99.482 |
284,2 |
284,2 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
536.000 |
536.000 |
948.259 |
948.259 |
176,9 |
176,9 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
13.000 |
13.000 |
15.298 |
15.298 |
117,7 |
117,7 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
5.953 |
5.953 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
314 |
314 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
8.367 |
8.367 |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
35.000 |
24.500 |
51.676 |
37.886 |
147,6 |
154,6 |
16 |
Thu khác ngân sách |
140.000 |
65.000 |
299.684 |
175.219 |
214,1 |
269,6 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
26 |
26 |
|
|
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
1.000 |
1.000 |
2.864 |
2.864 |
286,4 |
286,4 |
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
5.500.000 |
0 |
4.355.454 |
312 |
79,2 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
60.000 |
|
102.583 |
|
171,0 |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
1.450.000 |
|
829.037 |
|
57,2 |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
5.000 |
|
13.319 |
|
266,4 |
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
200 |
|
107 |
|
53,5 |
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
3.976.300 |
|
3.354.198 |
|
84,4 |
|
6 |
Thu khác |
|
|
56.210 |
312 |
|
|
7 |
Lệ phí |
8.500 |
|
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
3.854 |
3.854 |
|
|
V |
Các khoản huy động, đóng góp |
|
|
4.851 |
4.851 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
90.387 |
90.387 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
1.876.091 |
1.876.091 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 21 /12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D+E) |
10.970.193 |
4.810.901 |
6.159.292 |
14.676.178 |
5.967.026 |
8.709.152 |
133,8 |
124,0 |
141,4 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
10.965.893 |
4.806.601 |
6.159.292 |
10.276.345 |
3.473.926 |
6.802.419 |
93,7 |
72,3 |
110,4 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.478.625 |
2.134.425 |
344.200 |
2.353.737 |
1.598.746 |
754.991 |
95,0 |
74,9 |
219,3 |
1 |
Chi đầu tư phát triển cho chương trình dự án theo lĩnh vực |
2.425.144 |
2.103.895 |
321.249 |
2.293.735 |
1.568.216 |
725.519 |
94,6 |
74,5 |
225,8 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
211.119 |
55.428 |
155.691 |
457.448 |
46.067 |
411.381 |
216,7 |
83,1 |
264,2 |
- |
Chi Khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
482.519 |
274.770 |
207.749 |
608.904 |
229.937 |
378.967 |
126,2 |
83,7 |
182,4 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
13.000 |
13.000 |
|
12.679 |
12.677 |
2 |
97,5 |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật. |
51.331 |
30.530 |
20.801 |
55.034 |
30.530 |
24.504 |
107,2 |
100,0 |
117,8 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
2.150 |
|
2.150 |
4.968 |
|
4.968 |
231,1 |
|
231,1 |
II |
Chi thường xuyên |
8.193.860 |
2.501.837 |
5.692.023 |
7.915.866 |
1.868.988 |
6.046.878 |
96,6 |
74,7 |
106,2 |
1 |
Trong đó: - Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.896.346 |
1.010.213 |
2.886.133 |
3.560.014 |
667.981 |
2.892.033 |
91,4 |
66,1 |
100,2 |
2 |
- Chi Khoa học và công nghệ |
18.330 |
18.000 |
330 |
19.088 |
18.760 |
328 |
104,1 |
104,2 |
99,4 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.450 |
1.450 |
|
1.488 |
1.488 |
|
102,6 |
102,6 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.400 |
1.400 |
|
1.400 |
1.400 |
|
100,0 |
100,0 |
|
V |
Chi từ nguồn tăng thu |
97.287 |
97.287 |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Dự phòng ngân sách |
193.271 |
70.202 |
123.069 |
|
|
|
- |
- |
- |
VII |
Chi viện trợ |
|
|
|
3.854 |
3.304 |
550 |
|
|
|
VIII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
- |
- |
- |
717.403 |
29.167 |
688.236 |
|
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
704.914 |
18.556 |
686.358 |
|
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
|
|
227.237 |
8.182 |
219.055 |
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
|
|
|
105.690 |
3.100 |
102.590 |
|
|
|
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
371.987 |
7.274 |
364.713 |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
- |
- |
- |
12.489 |
10.611 |
1.878 |
|
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
|
|
1.945 |
317 |
1.628 |
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu y tế - dân số |
|
|
|
250 |
|
250 |
|
|
|
3 |
Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - Việc làm về an toàn lao động |
|
|
|
8.764 |
8.764 |
|
|
|
|
4 |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
|
|
|
961 |
961 |
|
|
|
|
5 |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
|
|
253 |
253 |
|
|
|
|
6 |
Chương trình mục tiêu, dự án khác |
|
|
|
316 |
316 |
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
3.431.121 |
2.348.035 |
1.083.086 |
|
|
|
D |
CHI NỘP NS CẤP TRÊN |
|
|
|
246.910 |
111.499 |
135.411 |
|
|
|
E |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
4.300 |
4.300 |
|
4.399 |
4.399 |
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 21 /12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán giao đầu năm |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D+E) |
10.198.043 |
12.984.129 |
2.786.086 |
127,3 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
5.382.842 |
7.017.103 |
1.634.261 |
130,4 |
1 |
Chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới |
5.376.962 |
5.343.717 |
-33.245 |
99,4 |
2 |
Chi bổ sung có mục tiêu cho NS cấp dưới |
5.880 |
1.673.386 |
1.667.506 |
28.458,9 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
4.810.901 |
3.503.093 |
-1.307.808 |
72,8 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.134.425 |
1.599.711 |
-534.714 |
74,9 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.103.895 |
1.569.181 |
-534.714 |
74,6 |
- |
Chi quốc phòng |
74.249 |
67.177 |
-7.072 |
90,5 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
18.150 |
18.470 |
320 |
101,8 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
55.428 |
46.067 |
-9.361 |
83,1 |
- |
Chi Khoa học và công nghệ |
|
|
0 |
|
- |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
32.618 |
23.043 |
-9.575 |
70,6 |
- |
Chi Văn hóa thông tin |
6.146 |
4.026 |
-2.120 |
65,5 |
- |
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
158 |
158 |
0 |
100,0 |
- |
Chi Thể dục thể thao |
|
|
0 |
|
- |
Chi Bảo vệ môi trường |
21.800 |
20.577 |
-1.223 |
94,4 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
1.762.954 |
1.220.229 |
-542.725 |
69,2 |
- |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
130.472 |
80.620 |
-49.852 |
61,8 |
- |
Chi Bảo đảm xã hội |
1.920 |
1.855 |
-65 |
96,6 |
- |
Chi ngành, lĩnh vực khác |
- |
86.959 |
86.959 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật. |
30.530 |
30.530 |
0 |
100,0 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
0 |
|
II |
Chi thường xuyên |
2.501.837 |
1.897.190 |
-604.647 |
75,8 |
- |
Chi quốc phòng |
93.701 |
79.780 |
-13.921 |
85,1 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
62.372 |
44.156 |
-18.216 |
70,8 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.010.213 |
667.981 |
-342.232 |
66,1 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
18.000 |
18.760 |
760 |
104,2 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
155.275 |
88.772 |
-66.503 |
57,2 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
107.385 |
68.877 |
-38.508 |
64,1 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
36.001 |
37.428 |
1.427 |
104,0 |
- |
Chi thể dục thể thao |
16.832 |
18.825 |
1.993 |
111,8 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
5.887 |
3.117 |
-2.770 |
52,9 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
335.849 |
365.660 |
29.811 |
108,9 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
409.354 |
447.003 |
37.649 |
109,2 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
82.431 |
56.810 |
-25.621 |
68,9 |
- |
Chi thường xuyên khác |
168.537 |
21 |
-168.516 |
0,0 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.450 |
1.488 |
38 |
102,6 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.400 |
1.400 |
0 |
100,0 |
V |
Chi viện trợ |
|
3.304 |
3.304 |
|
VI |
Dự phòng ngân sách |
70.202 |
|
-70.202 |
- |
VII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
0 |
|
VIII |
Chi từ nguồn tăng thu |
97.287 |
|
|
|
C |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
4.300 |
4.399 |
99 |
102,3 |
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
2.348.035 |
2.348.035 |
|
E |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
111.499 |
111.499 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 21 /12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Tổng số Chi chương trình MTQG |
Chi đầu tư phát triển (MTQG) |
Chi thường xuyên (MTQG) |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Tổng số Chi chương trình MTQG |
Chi đầu tư phát triển (MTQ G) |
Chi thường xuyên (MTQG ) |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG ) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Tổng số Chi chương trình MTQG |
Chi đầu tư phát triển (MTQ G) |
Chi thường xuyên (MTQ G) |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22=12/1 |
23=13/2 |
24=14/3 |
25=15/4 |
26=16/5 |
27=17/7 |
28=18/8 |
29=19/9 |
30=21/10 |
|
TỔNG SỐ |
4.201.137 |
1.995.858 |
2.078.761 |
1.450 |
1.400 |
70.202 |
103.723 |
48.704 |
55.019 |
5.880 |
7.465.073 |
1.599.315 |
1.879.030 |
1.488 |
1.400 |
18.556 |
396 |
18.160 |
2.348.035 |
1.673.386 |
177,7 |
80,1 |
90,4 |
102,6 |
100,0 |
17,9 |
0,8 |
33,0 |
28.458,9 |
I |
Các cơ quan, tổ chức |
4.122.205 |
1.995.858 |
2.078.761 |
- |
- |
- |
103.723 |
48.704 |
55.019 |
- |
3.584.523 |
1.599.315 |
1.879.030 |
- |
- |
18.556 |
396 |
18.160 |
143.759 |
- |
87,0 |
80,1 |
90,4 |
|
|
17,9 |
0,8 |
33,0 |
|
1 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
9.032 |
|
5.743 |
|
|
|
3.289 |
|
3.289 |
|
9.032 |
|
5.343 |
|
|
715 |
|
715 |
2.974 |
|
100,0 |
|
93,0 |
|
|
21,7 |
|
21,7 |
|
2 |
Tỉnh đoàn Thanh niên |
8.614 |
|
8.284 |
|
|
|
330 |
|
330 |
|
8.560 |
|
7.889 |
|
|
330 |
|
330 |
341 |
|
99,4 |
|
95,2 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
3 |
Uỷ ban mặt trận Tổ quốc tỉnh |
9.900 |
|
9.491 |
|
|
|
409 |
|
409 |
|
9.845 |
|
9.087 |
|
|
409 |
|
409 |
349 |
|
99,5 |
|
95,7 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
4 |
Hội Nông dân tỉnh |
5.115 |
|
4.688 |
|
|
|
427 |
|
427 |
|
5.115 |
|
4.685 |
|
|
426 |
|
426 |
4 |
|
100,0 |
|
99,9 |
|
|
99,8 |
|
99,8 |
|
5 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
3.274 |
|
3.164 |
|
|
|
110 |
|
110 |
|
3.249 |
|
2.939 |
|
|
100 |
|
100 |
210 |
|
99,2 |
|
92,9 |
|
|
90,9 |
|
90,9 |
|
6 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
4.892 |
|
4.892 |
|
|
|
- |
|
|
|
4.892 |
|
4.531 |
|
|
- |
|
|
361 |
|
100,0 |
|
92,6 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.861 |
|
2.861 |
|
|
|
- |
|
|
|
2.861 |
|
2.861 |
|
|
- |
|
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Hội Đông y |
954 |
|
954 |
|
|
|
- |
|
|
|
954 |
|
954 |
|
|
- |
|
|
|
|
100,1 |
|
100,1 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Hội liên hiệp Thanh niên |
288 |
|
288 |
|
|
|
- |
|
|
|
288 |
|
288 |
|
|
- |
|
|
|
|
100,2 |
|
100,2 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Liên minh các hợp tác xã |
3.273 |
|
3.273 |
|
|
|
- |
|
|
|
3.273 |
|
2.931 |
|
|
- |
|
|
342 |
|
100,0 |
|
89,5 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Hội Làm vườn |
494 |
|
494 |
|
|
|
- |
|
|
|
446 |
|
446 |
|
|
- |
|
|
|
|
90,3 |
|
90,3 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Hội Nhà báo |
1.514 |
|
1.514 |
|
|
|
- |
|
|
|
1.514 |
|
1.488 |
|
|
- |
|
|
26 |
|
100,0 |
|
98,3 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Hội Luật gia |
500 |
|
500 |
|
|
|
- |
|
|
|
500 |
|
500 |
|
|
- |
|
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Ban đại diện Hội Người cao tuổi |
645 |
|
555 |
|
|
|
90 |
|
90 |
|
643 |
|
553 |
|
|
90 |
|
90 |
|
|
99,8 |
|
99,7 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
15 |
Hội Cựu giáo chức |
143 |
|
143 |
|
|
|
- |
|
|
|
143 |
|
143 |
|
|
- |
|
|
|
|
99,9 |
|
99,9 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Hội Nạn nhân chất độc Da cam/ Điôxin tỉnh |
584 |
|
584 |
|
|
|
- |
|
|
|
584 |
|
584 |
|
|
- |
|
|
|
|
100,1 |
|
100,1 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật |
333 |
|
333 |
|
|
|
- |
|
|
|
333 |
|
333 |
|
|
- |
|
|
|
|
99,9 |
|
99,9 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
408 |
|
408 |
|
|
|
- |
|
|
|
408 |
|
408 |
|
|
- |
|
|
|
|
99,9 |
|
99,9 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Hội Khuyến học |
408 |
|
408 |
|
|
|
- |
|
|
|
407 |
|
407 |
|
|
- |
|
|
|
|
99,8 |
|
99,8 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Đoàn Luật sư |
65 |
|
65 |
|
|
|
- |
|
|
|
61 |
|
61 |
|
|
- |
|
|
|
|
93,8 |
|
93,8 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Hiệp Hội doanh nghiệp tỉnh |
819 |
|
819 |
|
|
|
- |
|
|
|
753 |
|
753 |
|
|
- |
|
|
|
|
92,0 |
|
92,0 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Hội Bảo vệ người tiêu dùng |
255 |
|
255 |
|
|
|
- |
|
|
|
255 |
|
255 |
|
|
- |
|
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và Bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Lạng Sơn |
476 |
|
476 |
|
|
|
- |
|
|
|
476 |
|
476 |
|
|
- |
|
|
|
|
99,9 |
|
99,9 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Hội Di sản văn hóa |
129 |
|
129 |
|
|
|
- |
|
|
|
129 |
|
129 |
|
|
- |
|
|
|
|
100,4 |
|
100,4 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Hội Bảo tồn dân ca các dân tộc tỉnh |
130 |
|
130 |
|
|
|
- |
|
|
|
130 |
|
130 |
|
|
- |
|
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Hiệp Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ |
120 |
|
120 |
|
|
|
- |
|
|
|
120 |
|
120 |
|
|
- |
|
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
|
27 |
Liên đoàn Bóng đá tỉnh |
148 |
|
148 |
|
|
|
- |
|
|
|
148 |
|
148 |
|
|
- |
|
|
|
|
100,1 |
|
100,1 |
|
|
|
|
|
|
28 |
Liên đoàn Bóng bàn tỉnh |
402 |
|
402 |
|
|
|
- |
|
|
|
390 |
|
390 |
|
|
- |
|
|
|
|
97,0 |
|
97,0 |
|
|
|
|
|
|
29 |
Liên đoàn Cầu lông tỉnh |
338 |
|
338 |
|
|
|
- |
|
|
|
317 |
|
317 |
|
|
- |
|
|
|
|
93,8 |
|
93,8 |
|
|
|
|
|
|
30 |
Liên đoàn Quần vợt tỉnh |
287 |
|
287 |
|
|
|
- |
|
|
|
186 |
|
186 |
|
|
- |
|
|
|
|
64,8 |
|
64,8 |
|
|
|
|
|
|
31 |
Hội Hữu nghị Việt Trung |
138 |
|
138 |
|
|
|
- |
|
|
|
138 |
|
138 |
|
|
- |
|
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
|
32 |
Hội Kiến trúc sư |
556 |
|
556 |
|
|
|
- |
|
|
|
531 |
|
531 |
|
|
- |
|
|
|
|
95,5 |
|
95,5 |
|
|
|
|
|
|
33 |
Hội Khoa học kỹ thuật cầu đường |
107 |
|
107 |
|
|
|
- |
|
|
|
34 |
|
34 |
|
|
- |
|
|
|
|
31,8 |
|
31,8 |
|
|
|
|
|
|
34 |
Hội Công chứng viên |
20 |
|
20 |
|
|
|
- |
|
|
|
20 |
|
20 |
|
|
- |
|
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
|
35 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
708.577 |
34.547 |
666.295 |
|
|
|
7.735 |
4.572 |
3.163 |
|
690.169 |
34.304 |
618.248 |
|
|
2.743 |
203 |
2.540 |
34.874 |
|
97,4 |
99,3 |
92,8 |
|
|
35,5 |
4,4 |
80,3 |
|
36 |
Sở Y tế |
186.735 |
11.951 |
168.392 |
|
|
|
6.392 |
5.667 |
725 |
|
151.816 |
13.264 |
110.889 |
|
|
25 |
|
25 |
27.638 |
|
81,3 |
111,0 |
65,9 |
|
|
0,4 |
- |
3,4 |
|
37 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
59.011 |
32.177 |
26.834 |
|
|
|
- |
|
|
|
59.008 |
32.177 |
26.473 |
|
|
- |
|
|
358 |
|
100,0 |
|
98,7 |
|
|
|
|
|
|
38 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
20.931 |
|
20.931 |
|
|
|
- |
|
|
|
20.919 |
|
20.884 |
|
|
- |
|
|
35 |
|
99,9 |
#DIV/0! |
99,8 |
|
|
|
|
|
|
39 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
40.884 |
|
40.178 |
|
|
|
706 |
|
706 |
|
40.701 |
|
35.557 |
|
|
680 |
|
680 |
4.464 |
|
99,6 |
#DIV/0! |
88,5 |
|
|
96,3 |
|
96,3 |
|
40 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
16.086 |
|
15.912 |
|
|
|
174 |
|
174 |
|
16.056 |
|
15.470 |
|
|
70 |
|
70 |
516 |
|
99,8 |
|
97,2 |
|
|
40,2 |
|
40,2 |
|
41 |
Thanh tra tỉnh |
7.456 |
|
7.446 |
|
|
|
10 |
|
10 |
|
7.456 |
|
7.346 |
|
|
- |
|
|
110 |
|
100,0 |
#DIV/0! |
98,7 |
|
|
- |
|
- |
|
42 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
95.523 |
1.920 |
84.721 |
|
|
|
8.882 |
1.009 |
7.873 |
|
74.772 |
1.855 |
62.263 |
|
|
3.492 |
|
3.492 |
7.162 |
|
78,3 |
|
73,5 |
|
|
39,3 |
|
44,4 |
|
43 |
Sở Công Thương |
19.209 |
|
18.773 |
|
|
|
436 |
|
436 |
|
17.413 |
|
16.818 |
|
|
36 |
|
36,0 |
559 |
|
90,6 |
#DIV/0! |
89,6 |
|
|
8,3 |
|
8,3 |
|
44 |
Sở Xây dựng |
41.382 |
|
41.372 |
|
|
|
10 |
|
10 |
|
40.104 |
|
39.924 |
|
|
- |
|
|
180 |
|
96,9 |
#DIV/0! |
96,5 |
|
|
- |
|
- |
|
45 |
Sở Tài chính |
22.028 |
|
22.028 |
|
|
|
- |
|
|
|
21.928 |
|
21.745 |
|
|
- |
|
|
183,0 |
|
99,5 |
#DIV/0! |
98,7 |
|
|
|
|
|
|
46 |
Sở Giao thông vận tải |
154.978 |
32.942 |
122.000 |
|
|
|
36 |
|
36 |
|
142.615 |
22.914 |
118.929 |
|
|
- |
|
|
772 |
|
92,0 |
|
97,5 |
|
|
- |
|
- |
|
47 |
Sở Nội vụ |
32.110 |
|
32.110 |
|
|
|
- |
|
|
|
31.643 |
|
30.437 |
|
|
- |
|
|
1.206 |
|
98,5 |
|
94,8 |
|
|
|
|
|
|
48 |
Sở Ngoại vụ |
9.850 |
|
9.850 |
|
|
|
- |
|
|
|
9.847 |
|
9.823 |
|
|
- |
|
|
24 |
|
100,0 |
|
99,7 |
|
|
|
|
|
|
49 |
Sở Tư pháp |
18.619 |
|
17.482 |
|
|
|
1.137 |
|
1.137 |
|
18.442 |
|
17.070 |
|
|
1.082 |
|
1.082 |
290 |
|
99,0 |
#DIV/0! |
97,6 |
|
|
95,2 |
|
95,2 |
|
50 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
146.887 |
9.900 |
131.107 |
|
|
|
5.880 |
|
5.880 |
|
141.516 |
5.222 |
110.971 |
|
|
2.157 |
|
2.157 |
23.166 |
|
96,3 |
|
84,6 |
|
|
36,7 |
|
36,7 |
|
51 |
Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới |
3.473 |
|
2.098 |
|
|
|
1.375 |
|
1.375 |
|
3.473 |
|
2.075 |
|
|
1.375 |
|
1.375 |
23 |
|
100,0 |
#DIV/0! |
98,9 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
52 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
94.720 |
59.099 |
35.585 |
|
|
|
36 |
|
36 |
|
83.064 |
51.755 |
30.582 |
|
|
34 |
|
34 |
693 |
|
87,7 |
87,6 |
85,9 |
|
|
94,4 |
|
94,4 |
|
53 |
Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch |
88.045 |
|
76.396 |
|
|
|
11.649 |
6.146 |
5.503 |
|
81.246 |
|
75.010 |
|
|
1.726 |
193 |
1.533 |
4.510 |
|
92,3 |
#DIV/0! |
98,2 |
|
|
14,8 |
3,1 |
27,9 |
|
54 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
55.550 |
8.800 |
32.737 |
|
|
|
14.013 |
7.882 |
6.131 |
|
46.043 |
7.963 |
31.734 |
|
|
947 |
|
947 |
5.399 |
|
82,9 |
90,5 |
96,9 |
|
|
6,8 |
- |
15,4 |
|
55 |
Ban Dân tộc |
23.332 |
|
8.124 |
|
|
|
15.208 |
|
15.208 |
|
22.892 |
|
7.631 |
|
|
949 |
|
949 |
14.312,00 |
|
98,1 |
#DIV/0! |
93,9 |
|
|
6,2 |
|
6,2 |
|
56 |
Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn |
35.045 |
28.662 |
6.383 |
|
|
|
- |
|
|
|
34.963 |
28.801 |
5.620 |
|
|
- |
|
|
542 |
|
99,8 |
100,5 |
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Kho bạc Nhà nước Lạng Sơn |
500 |
|
500 |
|
|
|
- |
|
|
|
500 |
|
500 |
|
|
- |
|
|
|
|
100,0 |
#DIV/0! |
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
253 |
|
253 |
|
|
|
- |
|
|
|
228 |
|
228 |
|
|
- |
|
|
|
|
90,1 |
|
90,1 |
|
|
|
|
|
|
59 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
4.329 |
|
4.329 |
|
|
|
- |
|
|
|
4.269 |
|
539 |
|
|
- |
|
|
3.730 |
|
98,6 |
|
12,5 |
|
|
|
|
|
|
60 |
Cục Thống kê |
2.286 |
|
1.856 |
|
|
|
430 |
|
430 |
|
2.286 |
|
1.856 |
|
|
370 |
|
370 |
60 |
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
86,0 |
|
86,0 |
|
61 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
685 |
|
685 |
|
|
|
- |
|
|
|
685 |
|
685 |
|
|
- |
|
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
|
62 |
Cục Thi hành án Dân sự |
400 |
|
400 |
|
|
|
- |
|
|
|
400 |
|
400 |
|
|
- |
|
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
|
63 |
Cục Thuế tỉnh |
800 |
|
800 |
|
|
|
- |
|
|
|
597 |
|
597 |
|
|
- |
|
|
0 |
|
74,6 |
|
74,6 |
|
|
|
|
|
|
64 |
Cục Hải quan tỉnh |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
- |
|
|
0 |
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
|
65 |
Công đoàn viên chức tỉnh |
140 |
|
140 |
|
|
|
- |
|
|
|
140 |
|
140 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Cục Quản lý thị trường |
2.150 |
|
2.150 |
|
|
|
- |
|
|
|
1.263 |
|
1.263 |
|
|
- |
|
|
0 |
|
58,7 |
|
58,7 |
|
|
|
|
|
|
67 |
Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn |
58.084 |
|
33.925 |
|
|
|
24.159 |
23.428 |
731 |
|
29.255 |
|
26.239 |
|
|
- |
|
|
3.016 |
|
50,4 |
|
77,3 |
|
|
- |
- |
- |
|
68 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
53.272 |
158 |
53.104 |
|
|
|
10 |
|
10 |
|
52.706 |
158 |
49.418 |
|
|
10 |
|
10,0 |
3.120 |
|
98,9 |
100,0 |
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
69 |
Trường Chính trị Hoàng Văn Thụ |
9.622 |
1.568 |
8.054 |
|
|
|
- |
|
|
|
10.130 |
2.432 |
7.535 |
|
|
- |
|
|
163 |
|
105,3 |
155,1 |
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Ban quản lý Đầu tư xây dựng tỉnh |
830.690 |
830.615 |
75 |
|
|
|
- |
|
|
|
702.270 |
702.195 |
75 |
|
|
- |
|
|
|
|
84,5 |
|
99,9 |
|
|
|
|
|
|
71 |
Ban Quản lý Xây dựng và Bảo trì hạ tầng giao thông |
280.145 |
280.145 |
0 |
|
|
|
- |
|
|
|
134.233 |
134.233 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
102.839 |
102.839 |
0 |
|
|
|
- |
|
|
|
115.981 |
115.981 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn |
1.680 |
1.680 |
0 |
|
|
|
- |
|
|
|
750 |
750 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
138.882 |
74.249 |
64.633 |
|
|
|
- |
|
|
|
128.755 |
67.177 |
61.578 |
|
|
- |
|
|
0 |
|
92,7 |
90,5 |
95,3 |
|
|
|
|
|
|
75 |
Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng |
20.724 |
|
20.724 |
|
|
|
- |
|
|
|
20.724 |
|
20.724 |
|
|
- |
|
|
0 |
|
100,0 |
#DIV/0! |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
76 |
Công an tỉnh |
88.526 |
18.150 |
69.696 |
|
|
|
680 |
|
680 |
|
88.756 |
18.470 |
69.606 |
|
|
680 |
|
680 |
|
|
100,3 |
|
99,9 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
77 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
103.627 |
|
103.627 |
|
|
|
- |
|
|
|
99.737 |
|
98.850 |
|
|
90 |
|
90 |
797 |
|
96,2 |
#DIV/0! |
95,4 |
|
|
|
|
|
|
78 |
Ban An toàn giao thông tỉnh |
8.197 |
|
8.197 |
|
|
|
- |
|
|
|
8.197 |
|
6.947 |
|
|
- |
|
|
1.250 |
|
100,0 |
#DIV/0! |
84,8 |
|
|
|
|
|
|
79 |
Thanh tra giao thông vận tải tỉnh |
1.574 |
|
1.574 |
|
|
|
- |
|
|
|
1.574 |
|
1.574 |
|
|
- |
|
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
|
80 |
Huyện Hữu Lũng |
37.901 |
37.901 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
7.069 |
7.069 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
18,7 |
18,7 |
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Huyện Chi Lăng |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
5.613 |
5.613 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
112,3 |
112,3 |
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Thành phố Lạng Sơn |
159.164 |
159.164 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
110.062 |
110.062 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
69,2 |
69,2 |
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Huyện Cao Lộc |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
100,0 |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Huyện Văn Lãng |
340 |
340 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
893 |
893 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
262,6 |
262,6 |
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Huyện Tràng Định |
11.200 |
11.200 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.217 |
1.217 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
10,9 |
10,9 |
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Huyện Bình Gia |
22.980 |
22.980 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
22.477 |
22.477 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
97,8 |
97,8 |
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Huyện Bắc Sơn |
180 |
180 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
180 |
180 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
100,0 |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng |
6.244 |
6.244 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
5.162 |
5.162 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
82,7 |
82,7 |
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
65.559 |
65.559 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
50.038 |
50.038 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
76,3 |
76,3 |
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
2.772 |
2.772 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.772 |
2.772 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
100,0 |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Công ty TNHH Huy Hoàng |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
100,0 |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Công ty cổ phần Cấp thoát nước Lạng Sơn |
30.209 |
22.627 |
7.582 |
|
|
|
- |
|
|
|
29.274 |
21.692 |
7.582 |
|
|
- |
|
|
|
|
96,9 |
95,9 |
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
|
|
56.137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Quỹ Phát triển đất |
30.530 |
30.530 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
30.530 |
30.530 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
100,0 |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh |
10 |
|
|
|
|
|
10 |
|
10 |
|
10 |
|
|
|
|
10 |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
96 |
Bảo hiểm xã hội |
10 |
|
|
|
|
|
10 |
|
10 |
|
10 |
|
|
|
|
10 |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
97 |
Báo Lạng Sơn |
90 |
|
|
|
|
|
90 |
|
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Công ty cổ phần Tư vấn thiết kế đầu tư và xây dựng SDN |
6.917 |
6.917 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
6.917 |
6.917 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0 |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Công ty cổ phần Sản xuất và Thương mại Lạng Sơn |
80.042 |
80.042 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
80.042 |
80.042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0 |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
1.450 |
|
|
1.450 |
|
|
|
|
|
|
1.488 |
|
|
1.488 |
|
|
|
|
|
|
102,6 |
|
|
102,6 |
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.400 |
|
|
|
1.400 |
|
|
|
|
|
1.400 |
|
|
|
1.400 |
|
|
|
|
|
100,0 |
|
|
|
100,0 |
|
|
|
|
IV |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
70.202 |
|
|
|
|
70.202 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
5.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.880 |
1.673.386 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.673.386 |
28.458,9 |
|
|
|
|
|
|
|
28.458,9 |
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.204.276 |
|
|
|
|
|
|
|
2.204.276 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 21 /12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||||||||
Tổng số |
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
|||||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17=9/1 |
18=10/2 |
19=11/3 |
20=12/4 |
21=13/5 |
22=14/6 |
23=15/7 |
24=16/8 |
|
TỔNG SỐ |
5.382.842 |
5.376.962 |
5.880 |
- |
5.880 |
- |
5.880 |
- |
7.017.103 |
5.343.717 |
1.673.386 |
|
1.673.386 |
136.580 |
344.735 |
1.192.071 |
130,4 |
99,4 |
28.458,9 |
|
21.595,8 |
|
4.449,0 |
|
1 |
Huyện Hữu Lũng |
629.078 |
628.446 |
632 |
|
632 |
|
632 |
|
802.548 |
614.029 |
188.519 |
|
188.519 |
11.886 |
62.434 |
114.199 |
127,6 |
97,7 |
29.829,0 |
|
16.653,6 |
|
5.515,4 |
|
2 |
Huyện Chi Lăng |
535.110 |
534.632 |
478 |
|
478 |
|
478 |
|
671.329 |
530.977 |
140.352 |
|
140.352 |
19.819 |
24.228 |
96.305 |
125,5 |
99,3 |
29.362,3 |
|
28.411,3 |
|
4.904,5 |
|
3 |
Thành phố Lạng Sơn |
286.097 |
285.197 |
900 |
|
900 |
|
900 |
|
305.344 |
284.416 |
20.928 |
|
20.928 |
|
11.628 |
9.300 |
106,7 |
99,7 |
2.325,3 |
|
2.325,3 |
|
1.292,0 |
|
4 |
Huyện Cao Lộc |
523.150 |
522.542 |
608 |
|
608 |
|
608 |
|
675.093 |
521.676 |
153.417 |
|
153.417 |
7.587 |
40.567 |
105.263 |
129,0 |
99,8 |
25.233,1 |
|
12.700,1 |
|
3.358,2 |
|
5 |
Huyện Lộc Bình |
655.094 |
654.577 |
517 |
|
517 |
|
517 |
|
807.166 |
651.081 |
156.085 |
|
156.085 |
13.839 |
36.465 |
105.781 |
123,2 |
99,5 |
30.190,5 |
|
30.190,5 |
|
7.053,2 |
|
6 |
Huyện Đình Lập |
346.323 |
345.898 |
425 |
|
425 |
|
425 |
|
455.385 |
342.762 |
112.623 |
|
112.623 |
14.030 |
24.848 |
73.745 |
131,5 |
99,1 |
26.499,5 |
|
9.827,5 |
|
2.168,2 |
|
7 |
Huyện Văn Lãng |
392.866 |
392.377 |
489 |
|
489 |
|
489 |
|
545.792 |
392.377 |
153.415 |
|
153.415 |
25.373 |
34.196 |
93.846 |
138,9 |
100,0 |
31.373,2 |
|
31.373,2 |
|
6.993,0 |
|
8 |
Huyện Tràng Định |
469.939 |
469.487 |
452 |
|
452 |
|
452 |
|
658.001 |
469.487 |
188.514 |
|
188.514 |
13.173 |
31.683 |
143.658 |
140,0 |
100,0 |
41.706,6 |
|
38.977,4 |
|
6.550,8 |
|
9 |
Huyện Văn Quan |
502.621 |
502.097 |
524 |
|
524 |
|
524 |
|
695.783 |
501.993 |
193.790 |
|
193.790 |
9.073 |
24.173 |
160.544 |
138,4 |
100,0 |
36.982,8 |
|
36.982,8 |
|
4.613,2 |
|
10 |
Huyện Bình Gia |
545.566 |
545.113 |
453 |
|
453 |
|
453 |
|
779.756 |
541.682 |
238.074 |
|
238.074 |
9.195 |
30.608 |
198.271 |
142,9 |
99,4 |
52.555,0 |
|
52.555,0 |
|
6.756,7 |
|
11 |
Huyện Bắc Sơn |
496.998 |
496.596 |
402 |
|
402 |
|
402 |
|
620.906 |
493.237 |
127.669 |
|
127.669 |
12.605 |
23.905 |
91.159 |
124,9 |
99,3 |
31.758,5 |
|
31.758,5 |
|
5.946,5 |
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 21 /12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội Dung |
Dự toán giao trong năm |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||||||||||||||
Tổng Số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Trong đó chi tiết các chương trình |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||||||||||||||
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo |
||||||||||||||||||||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
||||||||||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||||||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn ngoài nước |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 = 5+6 |
5 |
6 |
7=8+11 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+1 3 |
12 |
13 |
14 = 15+18 |
15=16+17 |
16 |
17 |
18=19+2 0 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
31 |
32 |
33 |
34 |
|
TỔNG CỘNG |
1.324.897 |
951.149 |
373.748 |
704.914 |
613.015 |
91.899 |
227.237 |
180.834 |
180.834 |
- |
46.403 |
46.403 |
- |
371.987 |
340.722 |
340.722 |
- |
31.265 |
31.265 |
- |
105.690 |
91.459 |
91.459 |
- |
14.231 |
14.231 |
- |
- |
53,2 |
64,4 |
24,6 |
I |
CẤP TỈNH |
103.723 |
48.704 |
55.019 |
18.556 |
396 |
18.160 |
8.182 |
396 |
396 |
- |
7.786 |
7.786 |
- |
7.274 |
- |
- |
- |
7.274 |
7.274 |
- |
3.100 |
- |
- |
- |
3.100 |
3.100 |
- |
- |
17,9 |
- |
33,0 |
1 |
Tỉnh ủy |
90 |
|
90 |
90 |
- |
90 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
90 |
|
|
|
90 |
90 |
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
2 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
3.289 |
|
3.289 |
715 |
- |
715 |
217 |
- |
|
|
217 |
217 |
|
488 |
|
|
|
488 |
488 |
|
10 |
|
|
|
10 |
10 |
|
|
21,7 |
|
21,7 |
3 |
Tỉnh đoàn Thanh niên |
330 |
|
330 |
330 |
- |
330 |
- |
|
|
|
- |
|
|
320 |
|
|
|
320 |
320 |
|
10 |
|
|
|
10 |
10 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
4 |
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
409 |
|
409 |
409 |
- |
409 |
88 |
- |
|
|
88 |
88 |
|
300 |
|
|
|
300 |
300 |
|
21 |
|
|
|
21 |
21 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
5 |
Hội Nông dân tỉnh |
427 |
|
427 |
426 |
- |
426 |
36 |
- |
|
|
36 |
36 |
|
380 |
|
|
|
380 |
380 |
|
10 |
|
|
|
10 |
10 |
|
|
99,8 |
|
99,8 |
6 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
110 |
|
110 |
100 |
- |
100 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
100 |
|
|
|
100 |
100 |
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
90,9 |
|
90,9 |
7 |
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi |
90 |
|
90 |
90 |
- |
90 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
90 |
|
|
|
90 |
90 |
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
174 |
|
174 |
70 |
- |
70 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
70 |
|
|
|
70 |
70 |
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
40,2 |
|
40,2 |
9 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
8.882 |
1.009 |
7.873 |
3.492 |
- |
3.492 |
756 |
- |
|
|
756 |
756 |
|
158 |
|
|
|
158 |
158 |
|
2.578 |
|
|
|
2.578 |
2.578 |
|
|
39,3 |
|
44,4 |
10 |
Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới |
1.375 |
|
1.375 |
1.375 |
- |
1.375 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
1.375 |
|
|
|
1.375 |
1.375 |
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
11 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5.880 |
|
5.880 |
2.157 |
- |
2.157 |
215 |
- |
|
|
215 |
215 |
|
1.938 |
|
|
|
1.938 |
1.938 |
|
4 |
|
- |
|
4 |
4 |
|
|
36,7 |
|
36,7 |
12 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
14.013 |
7.882 |
6.131 |
947 |
- |
947 |
947 |
- |
|
|
947 |
947 |
|
- |
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
6,8 |
|
15,4 |
13 |
Ban Dân tộc |
15.208 |
|
15.208 |
949 |
- |
949 |
949 |
|
|
|
949 |
949 |
|
- |
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
6,2 |
|
6,2 |
14 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
11.649 |
6.146 |
5.503 |
1.726 |
193 |
1.533 |
1.486 |
193 |
193 |
|
1.293 |
1.293 |
|
240 |
|
|
|
240 |
240 |
0 |
- |
|
0 |
|
- |
0 |
|
|
14,8 |
|
27,9 |
15 |
Sở Y tế |
6.392 |
5.667 |
725 |
25 |
- |
25 |
23 |
- |
|
|
23 |
23 |
|
- |
|
|
|
- |
|
|
2 |
|
|
|
2 |
2 |
|
|
0,4 |
|
3,4 |
16 |
Cục Thống kê |
430 |
|
430 |
370 |
- |
370 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
365 |
|
|
|
365 |
365 |
|
5 |
|
|
|
5 |
5 |
|
|
86,0 |
|
86,0 |
17 |
Sở Công Thương |
436 |
|
436 |
36 |
- |
36 |
36 |
- |
|
|
36 |
36 |
|
- |
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
8,3 |
|
8,3 |
18 |
Sở Giao thông vận tải |
36 |
|
36 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
- |
19 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
10 |
|
10 |
10 |
- |
10 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
10 |
|
|
|
10 |
10 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
20 |
Thanh tra tỉnh |
10 |
|
10 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
- |
21 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
36 |
|
36 |
34 |
- |
34 |
34 |
- |
|
|
34 |
34 |
|
- |
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
94,4 |
|
94,4 |
22 |
Trường Cao đẳng nghề |
24.159 |
23.428 |
731 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
- |
23 |
Sở Xây dựng |
10 |
|
10 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
- |
24 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
706 |
|
706 |
680 |
- |
680 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
680 |
|
|
|
680 |
680 |
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
96,3 |
|
96,3 |
25 |
Sở Tư pháp |
1.137 |
|
1.137 |
1.082 |
- |
1.082 |
1.082 |
- |
|
|
1.082 |
1.082 |
|
- |
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
95,2 |
|
95,2 |
26 |
Công an tỉnh |
680 |
|
680 |
680 |
- |
680 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
680 |
|
|
|
680 |
680 |
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
27 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7.735 |
4.572 |
3.163 |
2.743 |
203 |
2.540 |
2.313 |
203 |
203 |
|
2.110 |
2.110 |
|
- |
|
|
|
- |
|
|
430 |
|
|
|
430 |
430 |
|
|
35,5 |
|
80,3 |
28 |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
10 |
|
10 |
10 |
- |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
10 |
10 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
29 |
Bảo hiểm xã hội |
10 |
|
10 |
10 |
- |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
10 |
10 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
II |
CẤP HUYỆN |
1.221.174 |
902.445 |
318.729 |
686.358 |
612.619 |
73.739 |
219.055 |
180.438 |
180.438 |
- |
38.617 |
38.617 |
- |
364.713 |
340.722 |
340.722 |
- |
23.991 |
23.991 |
- |
102.590 |
91.459 |
91.459 |
- |
11.131 |
11.131 |
- |
- |
56,2 |
67,9 |
23,1 |
1 |
Huyện Hữu Lũng |
117.281 |
91.240 |
26.041 |
88.085 |
80.354 |
7.731 |
32.414 |
28.585 |
28.585 |
|
3.829 |
3.829 |
|
55.268 |
51.769 |
51.769 |
|
3.499 |
3.499 |
|
403 |
|
|
|
403 |
403 |
|
|
75,1 |
88,1 |
29,7 |
2 |
Huyện Chi Lăng |
99.085 |
69.433 |
29.652 |
47.612 |
37.483 |
10.129 |
6.556 |
3.302 |
3.302 |
|
3.254 |
3.254 |
|
40.086 |
34.181 |
34.181 |
|
5.905 |
5.905 |
|
970 |
- |
- |
|
970 |
970 |
|
|
48,1 |
54,0 |
34,2 |
3 |
Thành phố Lạng Sơn |
9.864 |
2.503 |
7.361 |
3.191 |
1.660 |
1.531 |
367 |
- |
|
|
367 |
367 |
|
2.120 |
1.660 |
1.660 |
|
460 |
460 |
|
704 |
- |
- |
|
704 |
704 |
|
|
32,3 |
66,3 |
20,8 |
4 |
Huyện Cao Lộc |
107.496 |
74.605 |
32.891 |
51.074 |
40.255 |
10.819 |
8.465 |
2.475 |
2.475 |
|
5.990 |
5.990 |
|
41.271 |
37.780 |
37.780 |
|
3.491 |
3.491 |
|
1.338 |
- |
- |
|
1.338 |
1.338 |
|
|
47,5 |
54,0 |
32,9 |
5 |
Huyện Lộc Bình |
107.867 |
78.408 |
29.459 |
53.063 |
49.905 |
3.158 |
24.389 |
22.140 |
22.140 |
|
2.249 |
2.249 |
|
28.119 |
27.765 |
27.765 |
|
354 |
354 |
|
555 |
- |
- |
|
555 |
555 |
|
|
49,2 |
63,6 |
10,7 |
6 |
Huyện Đình Lập |
75.548 |
55.376 |
20.172 |
53.108 |
50.603 |
2.505 |
24.707 |
23.287 |
23.287 |
|
1.420 |
1.420 |
|
28.262 |
27.316 |
27.316 |
|
946 |
946 |
|
139 |
- |
- |
|
139 |
139 |
|
|
70,3 |
91,4 |
12,4 |
7 |
Huyện Văn Lãng |
95.541 |
63.466 |
32.075 |
59.310 |
50.277 |
9.033 |
28.446 |
22.465 |
22.465 |
|
5.981 |
5.981 |
|
29.987 |
27.812 |
27.812 |
|
2.175 |
2.175 |
|
877 |
- |
|
|
877 |
877 |
|
|
62,1 |
79,2 |
28,2 |
8 |
Huyện Tràng Định |
147.580 |
108.373 |
39.207 |
56.974 |
50.595 |
6.379 |
11.483 |
7.343 |
7.343 |
|
4.140 |
4.140 |
|
44.549 |
43.252 |
43.252 |
|
1.297 |
1.297 |
|
942 |
- |
- |
|
942 |
942 |
|
|
38,6 |
46,7 |
16,3 |
9 |
Huyện Văn Quan |
164.421 |
135.356 |
29.065 |
102.662 |
96.195 |
6.467 |
30.547 |
26.498 |
26.498 |
|
4.049 |
4.049 |
|
19.027 |
18.672 |
18.672 |
|
355 |
355 |
|
53.088 |
51.025 |
51.025 |
|
2.063 |
2.063 |
|
|
62,4 |
71,1 |
22,3 |
10 |
Huyện Bình Gia |
203.608 |
160.004 |
43.604 |
122.093 |
113.905 |
8.188 |
41.350 |
37.842 |
37.842 |
|
3.508 |
3.508 |
|
37.717 |
35.629 |
35.629 |
|
2.088 |
2.088 |
|
43.026 |
40.434 |
40.434 |
|
2.592 |
2.592 |
|
|
60,0 |
71,2 |
18,8 |
11 |
Huyện Bắc Sơn |
92.883 |
63.681 |
29.202 |
49.186 |
41.387 |
7.799 |
10.331 |
6.501 |
6.501 |
|
3.830 |
3.830 |
|
38.307 |
34.886 |
34.886 |
|
3.421 |
3.421 |
|
548 |
- |
- |
|
548 |
548 |
|
|
53,0 |
65,0 |
26,7 |
Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 2154/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Đoàn Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 21/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Lạng Sơn
Chưa có Video