ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 210/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 03 năm 2018 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 của HĐND tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 8 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của tỉnh năm 2016 (chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các sở, ngành và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Quyết toán năm 2016 |
(1) |
(2) |
(3) |
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
17.838.503 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
17.046.671 |
2 |
Thu từ dầu thô |
|
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
791.832 |
B |
Thu ngân sách địa phương |
14.564.796 |
1 |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
6.303.637 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
1.098.438 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
5.205.199 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
3.295.523 |
|
- Bổ sung cân đối |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
3.295.523 |
3 |
Thu viện trợ |
6.213 |
4 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
285.542 |
5 |
Thu chuyển nguồn |
4.137.455 |
6 |
Thu tiền vay theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
150.000 |
7 |
Thu cấp dưới nộp lên cấp trên |
145.436 |
8 |
Thu để lại chi quản lý qua NSNN |
240.990 |
C |
Chỉ ngân sách địa phương |
14.297.378 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.672.077 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.240.195 |
3 |
Chi trả nợ theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN và phí tạm ứng Kho Bạc |
136.250 |
4 |
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính địa phương |
1.140 |
5 |
Chi BS cho ngân sách cấp dưới |
|
6 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
2.824.442 |
7 |
Chỉ nộp ngân sách cấp trên |
187.684 |
8 |
Chi viện trợ |
3.860 |
9 |
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách |
231.730 |
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2016 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
11.812.050 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
5.018.378 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
393.563 |
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ % |
4.624.815 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
3.295.523 |
|
- Bổ sung cân đối |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
3.295.523 |
3 |
Huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN |
150.000 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ NS năm trước |
3.034.286 |
5 |
Thu viện trợ |
6.213 |
6 |
Thu chuyển nguồn để thực hiện CCTL |
|
7 |
Thu kết dư |
6.569 |
8 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
138.607 |
9 |
Thu để lại chi quản lý qua NSNN |
162.474 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
11.812.050 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách huyện, TP) |
5.631.827 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, TP thuộc tỉnh |
3.911.970 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.598.700 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.313.270 |
3 |
Chỉ chuyển nguồn sang năm sau |
2.063.915 |
4 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
42.248 |
5 |
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách |
162.090 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH (BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NS XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
6.664.716 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
1.285.259 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
704.875 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % |
580.384 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
3.911.970 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.598.700 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.313.270 |
3 |
Thu kết dư |
278.973 |
4 |
Thu viện trợ |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước |
1.103.169 |
6 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
6.829 |
7 |
Thu để lại chi quản lý qua NSNN |
78.516 |
II |
Chỉ ngân sách huyện thành phố thuộc tỉnh |
6.397.268 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN (A+B) |
22.658.703 |
A |
Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước |
22.417.713 |
I |
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước |
17.046.671 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương |
13.116.356 |
1.1 |
- Thuế giá trị gia tăng |
4.703.538 |
1.2 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
4.122.122 |
1.3 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
106.829 |
1.4 |
- Thuế tài nguyên |
5.216 |
1.5 |
- Thuế môn bài |
290 |
1.6 |
-Thu sử dụng vốn ngân sách |
0 |
1.7 |
- Thu khác |
4.178.361 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
154.066 |
2.1 |
- Thuế giá trị gia tăng |
87.086 |
2.2 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
33.814 |
2.3 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
28.043 |
2.4 |
- Thuế tài nguyên |
3.558 |
2.5 |
- Thuế môn bài |
|
2.6 |
- Thu sử dụng vốn ngân sách |
|
2.7 |
- Thu khác |
1.565 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
554.907 |
3.1 |
- Thuế giá trị gia tăng |
316.276 |
3.2 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
3.3 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
225.095 |
3.4 |
- Thuế tài nguyên |
1.798 |
3.5 |
- Thuế môn bài |
94 |
3.6 |
- Thu sử dụng vốn ngân sách |
|
3.7 |
- Thu khác |
11.644 |
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
1.275.037 |
4.1 |
- Thuế giá trị gia tăng |
618.063 |
4.2 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
343.056 |
4.3 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
205.403 |
4.4 |
- Thuế tài nguyên |
61.354 |
4.5 |
- Thuế môn bài |
16.225 |
4.6 |
- Thu khác |
30.936 |
5 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
4.901 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
140.401 |
7 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
145 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
257.051 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
656.197 |
10 |
Thu phí, lệ phí |
69.622 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
595.191 |
12 |
Các khoản thu về nhà, đất khác |
51.532 |
13 |
Thu cấp tiền khai thác khoáng sản |
31.890 |
14 |
Thu tại xã |
21.005 |
15 |
Thu khác ngân sách |
118.370 |
II |
Thu từ dầu thô |
|
III |
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu |
791.832 |
1 |
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK |
153.686 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn) |
636.465 |
3 |
Thuế bảo vệ môi trường |
17 |
4 |
Thu khác |
1.664 |
IV |
Thu viện trợ (không kể viện trợ và cho vay lại) |
6.213 |
V |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
285.542 |
VI |
Thu chuyển nguồn |
4.137.455 |
VII |
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
150.000 |
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
240.990 |
1 |
Các khoản huy động, đóng góp |
68.053 |
2 |
Thu xổ số kiến thiết |
66.014 |
3 |
Các khoản thu học phí, viện phí; phí và lệ phí khác |
106.923 |
C |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
8.200.180 |
1 |
Bổ sung cân đối |
3.054.947 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
5.145.233 |
D |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
187.684 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
14.564.796 |
A |
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
14.323.806 |
1 |
Các khoản thu hưởng 100% |
1.098.438 |
2 |
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng |
5.205.199 |
3 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
3.295.523 |
4 |
Thu huy động, đóng góp |
|
5 |
Thu kết dư |
285.542 |
6 |
Thu tiền vay theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
150.000 |
7 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang |
4.137.455 |
8 |
Thu viện trợ |
6.213 |
9 |
Thu cấp dưới nộp lên cấp trên |
145.436 |
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
240.990 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
14.297.378 |
A |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
13.877.964 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.672.077 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
410.395 |
|
- Chi khoa học, công nghệ |
8.302 |
II |
Chi thường xuyên |
7.240.195 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
2.524.320 |
|
- Chi Khoa học, công nghệ |
175.475 |
III |
Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN |
136.250 |
IV |
Chi trả phí và tạm ứng Kho bạc Nhà nước |
|
V |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.140 |
VI |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
2.824.442 |
VII |
Chi viện trợ |
3.860 |
B |
Các khoản chi quản lý qua NSNN |
231.730 |
C |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
187.684 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định 210/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
11.812.050 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.494.785 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
2.479.785 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
15.000 |
II |
Chi thường xuyên |
2.995.792 |
1 |
Chi quốc phòng |
100.290 |
2 |
Chi an ninh |
26.356 |
3 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
641.050 |
4 |
Chi y tế |
634.664 |
5 |
Chi sự nghiệp môi trường |
36.141 |
6 |
Chi dân số và KHH gia đình |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ |
22.826 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
44.418 |
9 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
18.927 |
10 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
18.422 |
11 |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
414.184 |
12 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
589.681 |
13 |
Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể |
396.800 |
14 |
Chi trợ giá, trợ cước |
96 |
15 |
Chi khác ngân sách |
51.937 |
III |
Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN |
136.250 |
IV |
Chi trả phí và tạm ứng Kho bạc Nhà nước |
|
V |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.140 |
VI |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.911.970 |
VII |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
2.063.915 |
VIII |
Chi viện trợ |
3.860 |
XI |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
42.248 |
X |
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN |
162.090 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ HCSN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên đơn vị |
Quyết toán chi năm 2016 |
Trong đó |
||||
Chi thường xuyên |
Chi CTMT Quốc gia, 135 |
Chi TH một số MT, NV khác |
|||||
Tổng số |
Gồm (Cả BS) |
||||||
Hành chính |
Sự nghiệp |
||||||
A |
B |
(1)=(2)+(5)+(6) |
(2)=(3)+(4) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
Tổng cộng (I+II+III) |
2.468.174 |
2.341.505 |
517.710 |
1.823.795 |
24.388 |
102.842 |
I |
Các cơ quan đơn vị của tinh |
2.080.964 |
2.056.575 |
511.728 |
1.544.847 |
24.388 |
0 |
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
81.541 |
81.541 |
63.302 |
18.239 |
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
11.345 |
11.345 |
11.205 |
141 |
|
|
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
19.362 |
19.362 |
15.642 |
3.720 |
|
|
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9.333 |
9.333 |
7.718 |
1.615 |
|
|
5 |
Sở Nội vụ |
72.086 |
72.086 |
43.437 |
28.649 |
|
|
6 |
Sở Tư pháp |
12.798 |
12.798 |
4.261 |
8.537 |
|
|
7 |
Sở Xây dựng |
17.828 |
17.828 |
4.784 |
13.044 |
|
|
8 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
10.893 |
10.893 |
3.371 |
7.522 |
|
|
9 |
Sở Ngoại vụ |
8.473 |
8.473 |
6.471 |
2.002 |
|
|
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
23.071 |
23.071 |
4.199 |
18.872 |
|
|
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
60.440 |
60.440 |
6.870 |
53.570 |
|
|
12 |
Sở Công Thương |
20.744 |
20.744 |
13.085 |
7.660 |
|
|
13 |
Sở Giao thông Vận tải |
106.051 |
106.051 |
16.451 |
89.600 |
|
|
14 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
109.956 |
100.328 |
5.324 |
95.004 |
9.629 |
|
15 |
Thanh tra tỉnh |
8.807 |
8.807 |
8.742 |
65 |
|
|
16 |
Sở Y tế |
546.058 |
545.562 |
8.217 |
537.346 |
495 |
|
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
71.084 |
71.084 |
6.887 |
64.196 |
|
|
18 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
410.885 |
397.544 |
8.656 |
388.888 |
13.341 |
|
19 |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
46.814 |
46.814 |
|
46.814 |
|
|
20 |
Trường ĐH Tài chính Kế toán |
3.720 |
3.720 |
|
3.720 |
|
|
21 |
Trường Chính trị tỉnh |
9.906 |
9.906 |
|
9.906 |
|
|
22 |
Trường CĐ Y tế Đặng Thùy Trâm |
9.455 |
9.455 |
0 |
9.455 |
|
|
23 |
Trường CĐ Nghề Việt Hàn |
4.030 |
4.030 |
|
4.030 |
|
|
24 |
Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
10.206 |
10.206 |
4.768 |
5.438 |
|
|
25 |
Sở Tài chính |
8.841 |
8.841 |
8.841 |
|
|
|
26 |
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn |
112.760 |
111.837 |
93.117 |
18.720 |
923 |
|
27 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
7.666 |
7.666 |
3.225 |
4.441 |
|
|
28 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh |
9.086 |
9.086 |
8.598 |
488 |
|
|
29 |
Hội Nông dân tỉnh |
7.136 |
7.136 |
4.100 |
3.036 |
|
|
30 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
3.806 |
3.806 |
3.731 |
75 |
|
|
31 |
Đài Phát thanh truyền hình |
18.422 |
18.422 |
|
18.422 |
|
|
32 |
Ban Dân tộc |
4.936 |
4.936 |
3.218 |
1.718 |
|
|
33 |
Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN |
79.972 |
79.972 |
20.891 |
59.081 |
|
|
34 |
Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ cán bộ |
5.420 |
5.420 |
1.200 |
4.220 |
|
|
35 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
90.556 |
90.556 |
90.556 |
|
|
|
36 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng |
14.157 |
14.157 |
14.157 |
|
|
|
37 |
Công an tỉnh |
23.879 |
23.879 |
11.872 |
12.007 |
|
|
38 |
Cảnh sát PCCC |
4.175 |
4.175 |
4.175 |
|
|
|
39 |
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh |
658 |
658 |
658 |
|
|
|
40 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
4.608 |
4.608 |
|
4.608 |
|
|
II |
Chi hỗ trợ các tổ chức XH, XH NN |
24.089 |
24.089 |
3.660 |
20.429 |
0 |
0 |
41 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
3.764 |
3.764 |
|
3.764 |
|
|
42 |
Hội Nhà báo tỉnh |
1.991 |
1.991 |
|
1.991 |
|
|
43 |
Hội Luật gia tỉnh |
775 |
775 |
|
775 |
|
|
44 |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
1.425 |
1.425 |
|
1.425 |
|
|
45 |
Hội Người mù |
2.184 |
2.184 |
|
2.184 |
|
|
46 |
Hội Khuyến học tỉnh |
1.583 |
1.583 |
|
1.583 |
|
|
47 |
Hội Đông y tỉnh |
380 |
380 |
|
380 |
|
|
48 |
Hội Chữ Thập đỏ tỉnh |
2.325 |
2.325 |
0 |
2.325 |
|
|
49 |
Hội Nạn nhân chất độc dioxin tỉnh |
1.147 |
1.147 |
|
1.147 |
|
|
50 |
Liên hiệp các hội khoa học tỉnh |
2.555 |
2555 |
1.000 |
1.555 |
|
|
51 |
Hội Thanh niên xung phong tỉnh |
1.013 |
1.013 |
|
1.013 |
|
|
52 |
Hội Tù yêu nước tỉnh |
933 |
933 |
|
933 |
|
|
53 |
Hỗ trợ Hội Cựu giáo chức tỉnh |
774 |
774 |
|
774 |
|
|
54 |
Hội Kế hoạch hóa gia đình tỉnh |
30 |
30 |
|
30 |
|
|
55 |
Hội Thân nhân người VN ở NN |
320 |
320 |
|
320 |
|
|
56 |
Hội Doanh nghiệp, Hội DN trẻ tỉnh |
128 |
128 |
|
128 |
|
|
57 |
Hội Y học |
102 |
102 |
|
102 |
|
|
58 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
2.660 |
2.660 |
2.660 |
|
|
|
III |
Chi một số nhiệm vụ khác theo chế độ |
363.121 |
260.840 |
2.322 |
258.518 |
0 |
102.842 |
59 |
Công ty Môi trường ĐT Quảng Ngãi |
13.000 |
0 |
|
|
|
13.000 |
60 |
Công ty TNHH MTV Mai Linh QN |
742 |
742 |
742 |
|
|
|
61 |
Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Quảng Ngãi |
49.019 |
0 |
|
|
|
49.019 |
62 |
Cty TNHH MTV Lâm nghiệp Ba Tô |
|
|
|
|
|
561 |
63 |
Công ty Bảo Minh |
40.262 |
0 |
|
|
|
40.262 |
64 |
Cục Thống Kê |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
65 |
Cục Thi hành án DS tỉnh |
80 |
80 |
80 |
|
|
|
66 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
380 |
380 |
380 |
|
|
|
67 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
400 |
400 |
400 |
|
|
|
68 |
Cục Thuế |
150 |
150 |
150 |
|
|
|
69 |
Ngân hàng NN- Chi nhánh Quảng Ngãi |
90 |
90 |
90 |
|
|
|
70 |
Cục Hải quan tỉnh |
90 |
90 |
90 |
|
|
|
71 |
KBNN Quảng Ngãi |
258.608 |
258.608 |
90 |
258.518 |
|
|
72 |
Đài Khí tượng thủy văn |
40 |
40 |
40 |
|
|
|
73 |
Trường ĐH Tài chính Kế toán |
30 |
30 |
30 |
|
|
|
74 |
Trường Giáo dưỡng số 3-Bộ CA |
30 |
30 |
30 |
|
|
|
75 |
BLL Cựu Chiến binh ĐĐ16, TĐ27 |
20 |
20 |
20 |
|
|
|
76 |
Sư đoàn Bộ Binh 315 |
20 |
20 |
20 |
|
|
|
77 |
Nghệ An |
250 |
250 |
250 |
|
|
|
78 |
Hà Tĩnh |
350 |
350 |
350 |
|
|
|
79 |
Quảng Bình |
400 |
400 |
400 |
|
|
|
80 |
Thừa Thiên Huế |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu: | 210/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 07/03/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Chưa có Video