ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2090/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 15 tháng 10 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai Nghị định số 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/7/2020 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Trình số 104/TTr-SXD ngày 05/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng để thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan lập, thẩm tra, thẩm định, phê duyệt, quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách, các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) theo quy định tại khoản 1, Điều 2 Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Khuyến khích các tổ chức, cá nhân áp dụng Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này để thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng hoặc xác định chi phí đầu tư xây dựng làm cơ sở thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước của các dự án sử dụng nguồn vốn khác.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 788/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
1. Đối với các dự án đầu tư xây dựng, công trình, hạng mục công trình chưa phê duyệt dự toán thì chủ đầu tư tổ chức lập và quản lý giá ca máy và máy thi công theo Quyết định này.
2. Đối với các dự án đầu tư xây dựng, công trình, hạng mục công trình đã phê duyệt dự toán trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng chưa tổ chức lựa chọn nhà thầu hoặc đang tổ chức lựa chọn nhà thầu nhưng chưa đóng thầu thì chủ đầu tư được điều chỉnh dự toán công bố tại Quyết định này.
3. Đối với các gói thầu xây dựng đã đóng thầu, đã ký hợp đồng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo nội mời thầu, hồ sơ dự thầu và nội dung hợp đồng đã ký kết.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn
THUYẾT MINH BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 15 /10/2020 của UBND tỉnh)
1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình (sau đây gọi tắt là giá ca máy), quy định chi phí cho một ca máy làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng, là giá dùng để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, đơn giá xây dựng địa phương làm cơ sở phục vụ công tác lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
2. Kết cấu giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình như sau:
Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình được tính toán cho 02 vùng: vùng III (thành phố Lạng Sơn); vùng IV (các huyện còn lại); được trình bày theo từng loại máy với các thành phần chi phí: chi phí khấu hao; chi phí sửa chữa; chi phí nhiên liệu, năng lượng; chi phí nhân công điều khiển máy; chi phí khác.
3. Đơn giá ca máy bao gồm các thành phần chi phí như sau:
Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy và được xác định theo công thức sau:
CCM = CKH + CSC + CNL + CNC + CCPK
Trong đó:
+ CCM: Giá ca máy (đồng/ca)
+ CKH: Chi phí khấu hao (đồng/ca)
+ CSC: Chi phí sửa chữa (đồng/ca)
+ CNL: Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)
+ CNC: Chi phí nhân công điều khiển máy (đồng/ca)
+ CCPK: Chi phí khác (đồng/ca)
- Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Định mức khấu hao năm tính theo tỷ lệ % quy định tại phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng.
- Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % quy định tại phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động. Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng cho một ca máy làm việc quy định tại phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng.
Trong đó đơn giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế VAT) là:
+ Giá điện (bình quân): 1.864,44 đ/kwh
+ Xăng RON 92: 13.345 đồng/lít
+ Dầu diesel (0,05S): 11.082 đồng/lít
Hệ số chi phí nhiên liệu phụ cho một ca máy làm việc có giá trị bình quân như sau:
+ Động cơ xăng: 1,02
+ Động cơ diesel: 1,03
+ Động cơ điện: 1,05
- Chi phí nhân công điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng và đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn công bố tại Quyết định số 1912/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn.
+ Chi phí nhân công điều khiển máy được tính cho 02 vùng: vùng III: thành phố Lạng Sơn; vùng IV các huyện còn lại của tỉnh Lạng Sơn.
+ Hệ số bậc lương theo Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng.
- Chi phí khác: Chi phí khác trong giá ca máy là các khoản chi phí cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, gồm bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại; di chuyển máy trong nội bộ công trình và các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng. Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % quy định tại phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2019/TT- BXD ngày ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng
II. CÁC CƠ SỞ PHÁP LÝ ĐỂ TÍNH GIÁ CA MÁY
- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Căn cứ Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai Nghị định số 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;
- Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
- Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Bộ Công thương quy định về giá điện;
- Theo công bố của của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam từ 15 giờ ngày 27 tháng 8 năm 2020;
- Quyết định số 1912/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố đơn giá nhân công trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn trong điều kiện làm việc bình thường.
2. Đối với những máy, thiết bị thi công chưa có trong Đơn giá ca máy này hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình, Chủ đầu căn cứ phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công quy định tại Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng, làm cơ sở để lập và gửi về Sở Xây dựng để tổng hợp trình UBND tỉnh công bố.
3. Khi xác định đơn giá xây dựng công trình để lập dự toán xây dựng công trình trên cơ sở định mức kinh tế do Bộ Xây dựng, UBND tỉnh công bố, Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tại Quyết định này thì tại thời điểm lập dự toán giá ca máy được bổ sung điều chỉnh hai khoản chi phí sau:
3.1 Chi phí nhiên liệu - năng lượng được tính bổ sung chênh lệch giữa giá nhiên liệu - năng lượng tại thời điểm lập dự toán và giá nhiên liệu - năng lượng được tính trong Bảng giá ca máy do UBND tỉnh công bố.
3.2 Chi phí tiền lương thợ điều khiển được tính bổ sung chênh lệch giữa chi phí tiền lương thợ điều khiển tại thời điểm lập dự toán và chi phí tiền lương thợ điều khiển được tính trong Bảng giá ca máy do UBND tỉnh công bố.
3.3 Nguyên giá máy tính trong bảng giá ca máy được lấy theo nguyên giá tham khảo tại Phụ lục số 2 kèm theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng. Trong quá trình lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng, căn cứ vào báo giá của nhà cung cấp, hợp đồng mua bán máy hoặc tham khảo giá máy từ các công trình tương tự đã và đang thực hiện theo nguyên tắc phù hợp với mặt bằng giá máy trên thị trường tại thời điểm tính giá ca máy để điều chỉnh nguyên giá máy cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.
4. Trong quá trình sử dụng Đơn giá ca máy và thiết bị thi công này, nếu gặp vướng mắc hoặc ý kiến khác đề nghị phản ánh (bằng văn bản) về Sở Xây dựng Lạng Sơn để nghiên cứu, tổng hợp trình cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết nếu cần thiết./.
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của UBND tỉnh)
Mã hiệu |
Loại máy và thiết bị |
Nhiên liệu, năng lượng (1 ca) |
Chi phí nhân công thợ điều khiển máy (đồng) |
Giá ca máy (đồng) |
||
Vùng III |
Vùng IV |
Vùng III |
Vùng IV |
|||
|
|
|
|
|
||
M101.0100 |
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
M101.0101 |
0,40 m3 |
490.814 |
254.013 |
242.724 |
1.499.810 |
1.488.521 |
M101.0102 |
0,50 m3 |
582.128 |
254.013 |
242.724 |
1.723.714 |
1.712.425 |
M101.0103 |
0,65 m3 |
673.442 |
254.013 |
242.724 |
1.930.076 |
1.918.787 |
M101.0104 |
0,80 m3 |
741.928 |
254.013 |
242.724 |
2.098.855 |
2.087.566 |
M101.0105 |
1,25 m3 |
947.385 |
254.013 |
242.724 |
2.938.573 |
2.927.284 |
M101.0106 |
1,60 m3 |
1.289.813 |
254.013 |
242.724 |
3.539.561 |
3.528.272 |
M101.0107 |
2,30 m3 |
1.575.170 |
254.013 |
242.724 |
4.726.710 |
4.715.421 |
M101.0108 |
3,60 m3 |
2.271.440 |
254.013 |
242.724 |
7.208.333 |
7.197.044 |
M101.0115 |
Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp |
947.385 |
254.013 |
242.724 |
3.205.505 |
3.194.216 |
M101.0116 |
Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực |
1.289.813 |
254.013 |
242.724 |
3.644.194 |
3.632.905 |
M101.0200 |
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
- |
- |
|
- |
M101.0201 |
0,8 m3 |
650.614 |
254.013 |
242.724 |
2.063.743 |
2.052.454 |
M101.0202 |
1,25 m3 |
833.242 |
254.013 |
242.724 |
3.091.767 |
3.080.478 |
M101.0300 |
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: |
|
- |
- |
|
- |
M101.0301 |
0,40 m3 |
673.442 |
298.658 |
285.384 |
2.056.954 |
2.043.680 |
M101.0302 |
0,65 m3 |
741.928 |
298.658 |
285.384 |
2.233.856 |
2.220.582 |
M101.0303 |
1,20 m3 |
1.289.813 |
298.658 |
285.384 |
3.703.220 |
3.689.946 |
M101.0304 |
1,60 m3 |
1.461.027 |
298.658 |
285.384 |
4.447.700 |
4.434.426 |
M101.0305 |
2,30 m3 |
1.871.941 |
298.658 |
285.384 |
5.745.360 |
5.732.086 |
M101.0400 |
Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
- |
- |
|
- |
M101.0401 |
0,65 m3 |
331.014 |
254.013 |
242.724 |
1.181.951 |
1.170.662 |
M101.0401a |
0,9 m3 |
445.157 |
254.013 |
242.724 |
1.486.943 |
1.475.654 |
M101.0402 |
1,25 m3 |
536.471 |
254.013 |
242.724 |
1.708.066 |
1.696.777 |
M101.0403 |
1,65 m3 |
856.070 |
254.013 |
242.724 |
2.287.681 |
2.276.392 |
M101.0404 |
2,30 m3 |
1.084.356 |
254.013 |
242.724 |
2.728.435 |
2.717.146 |
M101.0405 |
3,20 m3 |
1.529.513 |
254.013 |
242.724 |
4.292.079 |
4.280.790 |
M101.0500 |
Máy ủi - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M101.0501 |
75 cv |
433.742 |
254.013 |
242.724 |
1.169.674 |
1.158.385 |
M101.0501a |
100 cv |
502.228 |
254.013 |
242.724 |
1.418.759 |
1.407.470 |
M101.0502 |
110 cv |
525.057 |
254.013 |
242.724 |
1.490.977 |
1.479.688 |
M101.0503 |
140 cv |
673.442 |
254.013 |
242.724 |
2.069.860 |
2.058.571 |
M101.0504 |
180 cv |
867.485 |
254.013 |
242.724 |
2.568.392 |
2.557.103 |
M101.0505 |
240 cv |
1.072.942 |
254.013 |
242.724 |
3.050.205 |
3.038.916 |
M101.0506 |
320 cv |
1.426.784 |
254.013 |
242.724 |
4.318.104 |
4.306.815 |
M101.0600 |
Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
- |
- |
|
- |
M101.0601 |
9 m3 |
1.506.684 |
354.079 |
338.342 |
3.206.057 |
3.190.320 |
M101.0602 |
16 m3 |
1.757.798 |
354.079 |
338.342 |
4.141.951 |
4.126.214 |
M101.0603 |
25 m3 |
2.077.398 |
354.079 |
338.342 |
4.863.230 |
4.847.493 |
M101.0700 |
Máy san tự hành - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M101.0701 |
110 cv |
445.157 |
298.658 |
285.384 |
1.726.591 |
1.713.317 |
M101.0702 |
140 cv |
502.228 |
298.658 |
285.384 |
2.033.382 |
2.020.108 |
M101.0703 |
180 cv |
616.371 |
298.658 |
285.384 |
2.333.769 |
2.320.495 |
M101.0800 |
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
- |
- |
|
- |
M101.0801 |
50 kg |
40.837 |
213.987 |
204.476 |
293.756 |
284.245 |
M101.0802 |
60 kg |
47.643 |
213.987 |
204.476 |
307.024 |
297.513 |
M101.0803 |
70 kg |
54.449 |
213.987 |
204.476 |
317.443 |
307.932 |
M101.0804 |
80 kg |
68.062 |
213.987 |
204.476 |
333.647 |
324.136 |
M101.0900 |
Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
- |
- |
|
- |
M101.0901 |
9 t |
388.085 |
254.013 |
242.724 |
1.158.612 |
1.147.323 |
M101.0902 |
16 t |
433.742 |
254.013 |
242.724 |
1.274.654 |
1.263.365 |
M101.0903 |
18 t |
479.399 |
254.013 |
242.724 |
1.354.708 |
1.343.419 |
M101.0904 |
25 t |
627.785 |
254.013 |
242.724 |
1.583.852 |
1.572.563 |
M101.1000 |
Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
- |
- |
|
- |
M101.1001 |
8 t |
216.871 |
254.013 |
242.724 |
1.111.061 |
1.099.772 |
M101.1002 |
15 t |
445.157 |
254.013 |
242.724 |
1.727.874 |
1.716.585 |
M101.1003 |
18 t |
604.956 |
254.013 |
242.724 |
2.062.782 |
2.051.493 |
M101.1004 |
20 t |
696.271 |
254.013 |
242.724 |
2.195.706 |
2.184.417 |
M101.1005 |
25 t |
764.756 |
254.013 |
242.724 |
2.335.401 |
2.324.112 |
M101.1100 |
Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
- |
- |
|
- |
M101.1101 |
6,0 t |
228.285 |
254.013 |
242.724 |
728.773 |
717.484 |
M101.1102 |
8,5 t - 9,0 t |
273.943 |
254.013 |
242.724 |
817.926 |
806.637 |
M101.1103 |
10 t |
296.771 |
254.013 |
242.724 |
928.172 |
916.883 |
M101.1104 |
12 t |
365.257 |
254.013 |
242.724 |
1.029.008 |
1.017.719 |
M101.1105 |
16,0 t |
422.328 |
254.013 |
242.724 |
1.100.242 |
1.088.953 |
M101.1106 |
25,0 t |
536.471 |
254.013 |
242.724 |
1.267.172 |
1.255.883 |
M101.1200 |
Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
- |
- |
|
- |
M101.1201 |
12 t |
331.014 |
254.013 |
242.724 |
1.463.648 |
1.452.359 |
M101.1202 |
20 t |
696.271 |
254.013 |
242.724 |
2.268.468 |
2.257.179 |
|
- |
- |
|
- |
||
M102.0100 |
Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
- |
- |
|
- |
M102.0101 |
3 t |
285.357 |
490.576 |
468.773 |
1.246.095 |
1.224.292 |
M102.0102 |
4 t |
296.771 |
490.576 |
468.773 |
1.292.064 |
1.270.261 |
M102.0103 |
5 t |
342.428 |
490.576 |
468.773 |
1.381.158 |
1.359.355 |
M102.0104 |
6 t |
376.671 |
490.576 |
468.773 |
1.542.909 |
1.521.106 |
M102.0105 |
10 t |
422.328 |
490.576 |
468.773 |
1.848.219 |
1.826.416 |
M102.0106 |
16 t |
490.814 |
490.576 |
468.773 |
2.077.326 |
2.055.523 |
M102.0107 |
20 t |
502.228 |
490.576 |
468.773 |
2.288.421 |
2.266.618 |
M102.0108 |
25 t |
570.714 |
494.237 |
472.271 |
2.537.176 |
2.515.210 |
M102.0109 |
30 t |
616.371 |
494.237 |
472.271 |
2.774.730 |
2.752.764 |
M102.0110 |
40 t |
730.513 |
494.237 |
472.271 |
3.526.131 |
3.504.165 |
M102.0111 |
50 t |
798.999 |
494.237 |
472.271 |
4.522.274 |
4.500.308 |
M102.0200 |
Cần cẩu bánh hơi - sức nâng: |
|
- |
- |
|
- |
M102.0201 |
6 t |
285.357 |
608.092 |
581.066 |
1.355.029 |
1.328.003 |
M102.0202 |
16 t |
376.671 |
608.092 |
581.066 |
1.741.962 |
1.714.936 |
M102.0203 |
25 t |
410.914 |
608.092 |
581.066 |
1.947.470 |
1.920.444 |
M102.0204 |
40 t |
570.714 |
608.092 |
581.066 |
2.950.245 |
2.923.219 |
M102.0205 |
63 t - 65 t |
696.271 |
608.092 |
581.066 |
3.403.081 |
3.376.055 |
M102.0206 |
80 t |
764.756 |
608.092 |
581.066 |
4.339.021 |
4.311.995 |
M102.0207 |
90 t |
787.585 |
671.211 |
641.379 |
5.152.437 |
5.122.605 |
M102.0208 |
100 t |
844.656 |
671.211 |
641.379 |
5.965.477 |
5.935.645 |
M102.0209 |
110 t |
890.313 |
671.211 |
641.379 |
7.109.498 |
7.079.666 |
M102.0210 |
125 t - 130 t |
924.556 |
671.211 |
641.379 |
8.220.038 |
8.190.206 |
M102.0300 |
Cần cẩu bánh xích - sức nâng: |
|
- |
- |
|
- |
M102.0301 |
5 t |
365.257 |
552.671 |
528.108 |
1.516.230 |
1.491.667 |
M102.0302 |
10 t |
410.914 |
552.671 |
528.108 |
1.727.705 |
1.703.142 |
M102.0303 |
16 t |
513.642 |
552.671 |
528.108 |
2.059.823 |
2.035.260 |
M102.0304 |
25 t |
536.471 |
608.092 |
581.066 |
2.418.968 |
2.391.942 |
M102.0305 |
28 t |
559.299 |
608.092 |
581.066 |
2.688.727 |
2.661.701 |
M102.0306 |
40 t |
582.128 |
608.092 |
581.066 |
3.129.259 |
3.102.233 |
M102.0307 |
50 t |
616.371 |
608.092 |
581.066 |
3.714.386 |
3.687.360 |
M102.0308 |
63 t - 65 t |
639.199 |
608.092 |
581.066 |
4.113.741 |
4.086.715 |
M102.0309 |
80 t |
662.028 |
608.092 |
581.066 |
4.587.524 |
4.560.498 |
M102.0310 |
100 t |
673.442 |
608.092 |
581.066 |
5.512.164 |
5.485.138 |
M102.0311 |
110 t |
719.099 |
608.092 |
581.066 |
6.188.863 |
6.161.837 |
M102.0312 |
125 t - 130 t |
821.828 |
608.092 |
581.066 |
8.262.212 |
8.235.186 |
M102.0313 |
150 t |
947.385 |
608.092 |
581.066 |
9.178.573 |
9.151.547 |
M102.0314 |
250 t |
1.609.412 |
608.092 |
581.066 |
22.007.590 |
21.980.564 |
M102.0315 |
300 t |
1.769.212 |
608.092 |
581.066 |
29.427.769 |
29.400.743 |
M102.0400 |
Cần trục tháp - sức nâng: |
|
- |
- |
|
- |
M102.0401 |
5 t |
82.222 |
512.645 |
489.861 |
1.268.171 |
1.245.387 |
M102.0402 |
10 t |
117.460 |
512.645 |
489.861 |
1.648.468 |
1.625.684 |
M102.0403 |
12 t |
133.121 |
512.645 |
489.861 |
1.886.568 |
1.863.784 |
M102.0404 |
15 t |
176.190 |
512.645 |
489.861 |
2.051.916 |
2.029.132 |
M102.0405 |
20 t |
221.216 |
512.645 |
489.861 |
2.282.650 |
2.259.866 |
M102.0406 |
25 t |
234.919 |
568.066 |
542.818 |
2.950.698 |
2.925.450 |
M102.0407 |
30 t |
250.581 |
568.066 |
542.818 |
3.510.141 |
3.484.893 |
M102.0408 |
40 t |
264.284 |
568.066 |
542.818 |
3.908.758 |
3.883.510 |
M102.0409 |
50 t |
279.946 |
608.092 |
581.066 |
4.746.912 |
4.719.886 |
M102.0410 |
60 t |
387.617 |
608.092 |
581.066 |
5.819.359 |
5.792.333 |
M102.0500 |
Cần cẩu nổi: |
|
- |
- |
|
- |
M102.0501 |
Kéo theo - sức nâng 30 t |
924.556 |
1.827.750 |
1.731.685 |
5.804.323 |
5.708.258 |
M102.0502 |
Tự hành - sức nâng 100 t |
1.346.884 |
2.582.451 |
2.448.323 |
8.480.118 |
8.345.990 |
M102.0600 |
Cổng trục/cẩu long môn - sức nâng: |
|
- |
- |
|
- |
M102.0601 |
10 t |
158.571 |
512.645 |
489.861 |
1.120.763 |
1.097.979 |
M102.0602 |
20 t |
176.190 |
568.066 |
542.818 |
1.369.330 |
1.344.082 |
M102.0603 |
30 t |
176.190 |
568.066 |
542.818 |
1.441.040 |
1.415.792 |
M102.0604 |
50 t |
240.792 |
631.184 |
603.132 |
1.708.272 |
1.680.220 |
M102.0605 |
60 t |
281.903 |
631.184 |
603.132 |
1.820.486 |
1.792.434 |
M102.0606 |
90 t |
352.379 |
631.184 |
603.132 |
2.204.316 |
2.176.264 |
M102.0701 |
Cẩu lao dầm K33-60 |
456.135 |
1.584.118 |
1.513.713 |
4.849.376 |
4.778.971 |
M102.0702 |
Thiết bị nâng hạ dầm 90T |
454.178 |
1.076.092 |
1.028.266 |
4.607.001 |
4.559.175 |
M102.0703 |
Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn) |
31.323 |
254.013 |
242.724 |
299.578 |
288.289 |
M102.0800 |
Cầu trục - sức nâng: |
|
- |
- |
|
- |
M102.0801 |
30 t |
93.968 |
568.066 |
542.818 |
863.132 |
837.884 |
M102.0802 |
40 t |
117.460 |
568.066 |
542.818 |
911.830 |
886.582 |
M102.0803 |
50 t |
140.952 |
568.066 |
542.818 |
965.459 |
940.211 |
M102.0804 |
60 t |
164.444 |
631.184 |
603.132 |
1.103.333 |
1.075.281 |
M102.0805 |
90 t |
211.427 |
631.184 |
603.132 |
1.225.142 |
1.197.090 |
M102.0806 |
110 t |
258.411 |
631.184 |
603.132 |
1.410.599 |
1.382.547 |
M102.0807 |
125 t |
281.903 |
631.184 |
603.132 |
1.512.212 |
1.484.160 |
M102.0808 |
180 t |
328.887 |
631.184 |
603.132 |
1.739.054 |
1.711.002 |
M102.0809 |
250 t |
399.363 |
631.184 |
603.132 |
2.029.643 |
2.001.591 |
M102.0900 |
Máy vận thăng - sức nâng: |
|
- |
- |
|
- |
M102.0901 |
0,8 T |
41.111 |
213.987 |
204.476 |
414.305 |
404.794 |
M102.0902 |
2 T |
62.645 |
213.987 |
204.476 |
487.987 |
478.476 |
M102.0903 |
3 T |
76.349 |
213.987 |
204.476 |
533.427 |
523.916 |
M102.1000 |
Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
- |
- |
|
- |
M102.1001 |
3 T |
92.010 |
213.987 |
204.476 |
793.533 |
784.022 |
M102.1100 |
Tời điện - sức kéo: |
|
- |
- |
|
- |
M102.1101 |
0,5 t |
7.831 |
213.987 |
204.476 |
226.437 |
216.926 |
M102.1102 |
1,0 t |
9.788 |
213.987 |
204.476 |
229.700 |
220.189 |
M102.1103 |
1,5 t |
10.767 |
213.987 |
204.476 |
240.881 |
231.370 |
M102.1104 |
2,0 t |
12.333 |
213.987 |
204.476 |
249.822 |
240.311 |
M102.1105 |
3,0 t |
21.534 |
213.987 |
204.476 |
271.065 |
261.554 |
M102.1106 |
3,5 t |
23.492 |
213.987 |
204.476 |
276.614 |
267.103 |
M102.1107 |
5,0 t |
27.407 |
213.987 |
204.476 |
289.001 |
279.490 |
M102.1200 |
Pa lăng xích - sức nâng: |
|
- |
- |
|
- |
M102.1201 |
3 t |
|
213.987 |
204.476 |
221.755 |
212.244 |
M102.1202 |
5 t |
|
213.987 |
204.476 |
223.847 |
214.336 |
M102.1300 |
Kích nâng - sức nâng: |
|
- |
- |
|
- |
M102.1301 |
10 t |
|
254.013 |
242.724 |
258.904 |
247.615 |
M102.1302 |
30 t |
|
254.013 |
242.724 |
260.179 |
248.890 |
M102.1303 |
50 t |
|
254.013 |
242.724 |
264.432 |
253.143 |
M102.1304 |
100 t |
|
254.013 |
242.724 |
274.213 |
262.924 |
M102.1305 |
200 t |
|
254.013 |
242.724 |
283.144 |
271.855 |
M102.1306 |
250 t |
|
254.013 |
242.724 |
297.781 |
286.492 |
M102.1307 |
500 t |
|
254.013 |
242.724 |
349.010 |
337.721 |
M102.1308 |
Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu tủy lực 3kW) |
11.746 |
254.013 |
242.724 |
382.075 |
370.786 |
M102.1400 |
Kích thông tâm |
|
- |
- |
|
- |
M102.1401 |
RRH - 100 t |
|
254.013 |
242.724 |
337.952 |
326.663 |
M102.1402 |
YCW - 150 t |
|
254.013 |
242.724 |
266.446 |
255.157 |
M102.1403 |
YCW - 250 t |
|
254.013 |
242.724 |
273.150 |
261.861 |
M102.1404 |
YCW - 500 t |
|
254.013 |
242.724 |
309.212 |
297.923 |
M102.1501 |
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c) |
56.772 |
552.671 |
528.108 |
867.488 |
842.925 |
M102.1601 |
Kích sợi đơn YDC - 500 t |
|
254.013 |
242.724 |
275.466 |
264.177 |
M102.1700 |
Trạm bơm dầu áp loc - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M102.1701 |
40 Mpa (HCP-400) |
27.407 |
254.013 |
242.724 |
316.269 |
304.980 |
M102.1702 |
50 Mpa (ZB4-500) |
39.153 |
254.013 |
242.724 |
334.738 |
323.449 |
M102.1800 |
Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
- |
- |
|
- |
M102.1801 |
12 m |
285.357 |
490.576 |
468.773 |
1.316.911 |
1.295.108 |
M102.1802 |
18 m |
331.014 |
490.576 |
468.773 |
1.549.901 |
1.528.098 |
M102.1803 |
24 m |
376.671 |
490.576 |
468.773 |
1.785.768 |
1.763.965 |
M102.1900 |
Xe thang - chiều dài thang: |
|
- |
- |
|
- |
M102.1901 |
9 m |
285.357 |
490.576 |
468.773 |
1.582.844 |
1.561.041 |
M102.1902 |
12 m |
331.014 |
490.576 |
468.773 |
1.908.728 |
1.886.925 |
M102.1903 |
18 m |
376.671 |
490.576 |
468.773 |
2.185.593 |
2.163.790 |
|
- |
- |
|
- |
||
M103.0100 |
Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
- |
- |
|
- |
M103.0101 |
1,2 t |
639.199 |
298.658 |
285.384 |
1.890.565 |
1.877.291 |
M103.0102 |
1,8 t |
673.442 |
298.658 |
285.384 |
2.016.096 |
2.002.822 |
M103.0103 |
3,5 t |
707.685 |
298.658 |
285.384 |
2.871.987 |
2.858.713 |
M103.0104 |
4,5 t |
741.928 |
298.658 |
285.384 |
3.220.985 |
3.207.711 |
M103.0105 |
8,0 t |
1.666.484 |
298.658 |
285.384 |
12.126.971 |
12.113.697 |
M103.0200 |
Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
- |
- |
|
- |
M103.0201 |
1,2 t |
301.350 |
298.658 |
285.384 |
1.079.354 |
1.066.080 |
M103.0202 |
1,8 t |
369.835 |
298.658 |
285.384 |
1.373.575 |
1.360.301 |
M103.0203 |
2,5 t |
459.855 |
298.658 |
285.384 |
1.596.638 |
1.583.364 |
M103.0204 |
3,5 t |
596.827 |
298.658 |
285.384 |
1.839.652 |
1.826.378 |
M103.0205 |
4,5 t |
785.660 |
298.658 |
285.384 |
2.250.356 |
2.237.082 |
M103.0206 |
5,5 T |
956.874 |
298.658 |
285.384 |
2.645.825 |
2.632.551 |
M103.0300 |
Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M103.0301 |
60 kW |
767.839 |
298.658 |
285.384 |
4.044.852 |
4.031.578 |
M103.0302 |
90 kW |
1.051.967 |
298.658 |
285.384 |
5.832.055 |
5.818.781 |
M103.0400 |
Búa rung - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M103.0401 |
40 kW |
211.427 |
- |
- |
321.019 |
321.019 |
M103.0402 |
50 kW |
264.284 |
- |
- |
397.797 |
397.797 |
M103.0403 |
170 kW |
698.885 |
- |
- |
936.933 |
936.933 |
M103.0500 |
Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa: |
|
- |
- |
|
- |
M103.0501 |
1,8 t |
479.399 |
1.827.750 |
1.731.685 |
5.041.800 |
4.945.735 |
M103.0502 |
2,5 t |
536.471 |
1.827.750 |
1.731.685 |
5.196.685 |
5.100.620 |
M103.0503 |
3,5 t |
593.542 |
1.827.750 |
1.731.685 |
5.305.482 |
5.209.417 |
M103.0504 |
4,5 t |
662.028 |
1.827.750 |
1.731.685 |
6.051.729 |
5.955.664 |
M103.0600 |
Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: |
|
- |
- |
|
- |
M103.0601 |
7,5 t |
1.849.112 |
2.582.451 |
2.448.323 |
12.816.789 |
12.682.661 |
M103.0700 |
Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
- |
- |
|
- |
M103.0701 |
60 t |
74.391 |
254.013 |
242.724 |
488.931 |
477.642 |
M103.0702 |
100 t |
103.756 |
254.013 |
242.724 |
575.608 |
564.319 |
M103.0703 |
150 t |
146.825 |
254.013 |
242.724 |
647.333 |
636.044 |
M103.0704 |
200 t |
164.444 |
254.013 |
242.724 |
693.609 |
682.320 |
M103.0801 |
Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t |
1.479.992 |
468.000 |
447.200 |
12.561.870 |
12.541.070 |
M103.0901 |
Máy ép thủy loc (KGK-130C4), lực ép 130 t |
270.157 |
254.013 |
242.724 |
1.114.740 |
1.103.451 |
M103.1001 |
Máy cắm bấc thấm |
547.885 |
254.013 |
242.724 |
1.705.400 |
1.694.111 |
M103.1100 |
Máy khoan xoay: |
|
- |
- |
|
- |
M103.1101 |
Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm |
593.542 |
354.079 |
338.342 |
4.715.630 |
4.699.893 |
M103.1102 |
Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm |
776.171 |
354.079 |
338.342 |
5.453.628 |
5.437.891 |
M103.1103 |
Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm |
1.095.770 |
354.079 |
338.342 |
12.567.107 |
12.551.370 |
M103.1104 |
Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm |
1.563.755 |
354.079 |
338.342 |
15.182.837 |
15.167.100 |
M103.1105 |
Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) |
|
- |
- |
489.536 |
489.536 |
M103.1201 |
Máy khoan tường sét |
700.017 |
354.079 |
338.342 |
5.158.711 |
5.142.974 |
M103.1300 |
Máy khoan cọc đất |
|
- |
- |
|
- |
M103.1301 |
Máy khoan cọc đất (1 cần) |
737.843 |
354.079 |
338.342 |
5.869.824 |
5.854.087 |
M103.1302 |
Máy khoan cọc đất ( 2 cần) |
865.091 |
354.079 |
338.342 |
6.670.359 |
6.654.622 |
M103.1401 |
Máy cấp xi măng |
|
- |
- |
13.946 |
13.946 |
M103.1500 |
Máy trộn dung dịch - dung tích: |
|
- |
- |
|
- |
M103.1501 |
750 lít |
25.450 |
213.987 |
204.476 |
262.997 |
253.486 |
M103.1502 |
1000 lít |
35.238 |
254.013 |
242.724 |
433.009 |
421.720 |
M103.1600 |
Máy sàng lọc - năng suất: |
|
- |
- |
|
- |
M103.1601 |
100 m3/h |
41.111 |
254.013 |
242.724 |
581.433 |
570.144 |
M103.1700 |
Máy bơm dung dịch - năng suất: |
|
- |
- |
|
- |
M103.1701 |
15 m3/h |
72.433 |
254.013 |
242.724 |
354.688 |
343.399 |
M103.1702 |
200 m3/h |
97.883 |
254.013 |
242.724 |
404.116 |
392.827 |
|
- |
- |
|
- |
||
M104.0100 |
Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
- |
- |
|
- |
M104.0101 |
250 lít |
21.534 |
213.987 |
204.476 |
287.885 |
278.374 |
M104.0200 |
Máy trộn vữa - dung tích: |
|
- |
- |
|
- |
M104.0201 |
80 lít |
9.788 |
213.987 |
204.476 |
247.040 |
237.529 |
M104.0202 |
150 lít |
15.661 |
213.987 |
204.476 |
261.948 |
252.437 |
M104.0203 |
250 lít |
21.534 |
213.987 |
204.476 |
276.962 |
267.451 |
M104.0300 |
Máy trộn vữa xi măng - dung tích: |
|
- |
- |
|
- |
M104.0301 |
1200 lít |
140.952 |
254.013 |
242.724 |
523.932 |
512.643 |
M104.0302 |
1600 lít |
187.936 |
254.013 |
242.724 |
618.924 |
607.635 |
M104.0400 |
Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
- |
- |
|
- |
M104.0401 |
16 m3/h |
180.105 |
512.645 |
489.861 |
1.541.197 |
1.518.413 |
M104.0402 |
25 m3/h |
227.089 |
512.645 |
489.861 |
1.911.387 |
1.888.603 |
M104.0403 |
30 m3/h |
336.718 |
512.645 |
489.861 |
2.329.630 |
2.306.846 |
M104.0404 |
50 m3/h |
387.617 |
512.645 |
489.861 |
3.263.335 |
3.240.551 |
M104.0405 |
60 m3/h |
518.780 |
512.645 |
489.861 |
3.598.594 |
3.575.810 |
M104.0406 |
75 m3/h |
818.303 |
726.632 |
694.337 |
4.508.393 |
4.476.098 |
M104.0407 |
90 m3/h |
832.006 |
726.632 |
694.337 |
5.500.541 |
5.468.246 |
M104.0408 |
125 m3/h |
873.117 |
726.632 |
694.337 |
6.520.095 |
6.487.800 |
M104.0409 |
160 m3/h |
1.082.587 |
940.618 |
898.813 |
7.124.431 |
7.082.626 |
M104.0500 |
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
- |
- |
|
- |
M104.0501 |
35 m3/h |
148.782 |
254.013 |
242.724 |
440.141 |
428.852 |
M104.0502 |
45 m3/h |
189.893 |
254.013 |
242.724 |
490.533 |
479.244 |
M104.0600 |
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
- |
- |
|
- |
M104.0601 |
20 m3/h |
616.664 |
468.000 |
447.200 |
2.633.430 |
2.612.630 |
M104.0602 |
25 m3/h |
698.885 |
468.000 |
447.200 |
3.123.285 |
3.102.485 |
M104.0603 |
125 m3/h |
1.233.327 |
468.000 |
447.200 |
8.308.508 |
8.287.708 |
M104.0700 |
Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
- |
- |
|
- |
M104.0701 |
14 m3/h |
262.327 |
468.000 |
447.200 |
976.321 |
955.521 |
M104.0702 |
200 m3/h |
1.644.436 |
468.000 |
447.200 |
4.211.931 |
4.191.131 |
M104.0800 |
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
- |
- |
|
- |
M104.0801 |
25 t/h |
411.109 |
906.750 |
866.450 |
5.503.774 |
5.463.474 |
M104.0802 |
50 t/h |
587.299 |
906.750 |
866.450 |
7.414.200 |
7.373.900 |
M104.0803 |
60 t/h |
634.282 |
1.160.763 |
1.109.174 |
8.701.914 |
8.650.325 |
M104.0804 |
80 t/h |
751.742 |
1.459.421 |
1.394.558 |
9.909.461 |
9.844.598 |
M104.0805 |
120 t/h |
1.397.771 |
1.459.421 |
1.394.558 |
11.367.645 |
11.302.782 |
|
- |
- |
|
- |
||
M105.0100 |
Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M105.0101 |
190 cv |
650.614 |
490.576 |
468.773 |
2.586.040 |
2.564.237 |
M105.0200 |
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
- |
- |
|
- |
M105.0201 |
65 t/h |
388.085 |
512.645 |
489.861 |
2.613.917 |
2.591.133 |
M105.0202 |
100 t/h |
570.714 |
512.645 |
489.861 |
3.110.841 |
3.088.057 |
M105.0203 |
130 cv đến 140 cv |
719.099 |
512.645 |
489.861 |
4.788.128 |
4.765.344 |
M105.0301 |
Máy rải Novachip 170 cv |
901.728 |
512.645 |
489.861 |
17.107.706 |
17.084.922 |
M105.0401 |
Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h |
342.428 |
512.645 |
489.861 |
3.329.881 |
3.307.097 |
M105.0402 |
Máy rải xi măng SW16TC (16m3) |
650.614 |
512.645 |
489.861 |
9.902.147 |
9.879.363 |
M105.0500 |
Máy cào bóc |
|
- |
- |
|
- |
M105.0501 |
Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C |
1.050.113 |
552.671 |
528.108 |
5.186.439 |
5.161.876 |
M105.0502 |
Máy cào bóc tái sinh, Wirtgen 2400 |
3.880.853 |
671.211 |
641.379 |
31.757.585 |
38.757.585 |
M105.0503 |
Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP |
5.969.665 |
671.211 |
641.379 |
23.440.876 |
30.440.876 |
M105.0601 |
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
|
254.013 |
242.724 |
329.818 |
318.529 |
M105.0701 |
Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo |
125.557 |
254.013 |
242.724 |
767.849 |
756.560 |
M105.0801 |
Máy rót mastic |
54.449 |
254.013 |
242.724 |
350.828 |
339.539 |
M105.0901 |
Thiết bị nấu nhựa 500 lít |
|
254.013 |
242.724 |
339.356 |
328.067 |
M105.1001 |
Máy rải bê tông SP500 |
833.242 |
512.645 |
489.861 |
9.378.410 |
9.355.626 |
|
- |
- |
|
- |
||
M106.0100 |
Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
- |
- |
|
- |
M106.0101 |
1,5 t |
95.287 |
241.200 |
230.480 |
515.477 |
504.757 |
M106.0102 |
2 t |
163.348 |
241.200 |
230.480 |
612.677 |
601.957 |
M106.0103 |
2,5 t |
176.961 |
241.200 |
230.480 |
659.042 |
648.322 |
M106.0104 |
5 t |
285.357 |
241.200 |
230.480 |
876.213 |
865.493 |
M106.0105 |
7 t |
353.842 |
241.200 |
230.480 |
1.064.887 |
1.054.167 |
M106.0106 |
10 t |
433.742 |
241.200 |
230.480 |
1.271.039 |
1.260.319 |
M106.0107 |
12 t |
467.985 |
286.169 |
273.451 |
1.374.184 |
1.361.466 |
M106.0108 |
15 t |
525.057 |
286.169 |
273.451 |
1.567.788 |
1.555.070 |
M106.0109 |
20 t |
639.199 |
286.169 |
273.451 |
2.035.034 |
2.022.316 |
M106.0110 |
32 t |
707.685 |
288.305 |
275.492 |
2.752.758 |
2.739.945 |
M106.0200 |
Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
- |
- |
|
- |
M106.0201 |
2,5 t |
258.635 |
241.200 |
230.480 |
774.658 |
763.938 |
M106.0202 |
5 t |
467.985 |
241.200 |
230.480 |
1.193.866 |
1.183.146 |
M106.0203 |
7 t |
525.057 |
241.200 |
230.480 |
1.444.564 |
1.433.844 |
M106.0204 |
10 t |
650.614 |
241.200 |
230.480 |
1.610.971 |
1.600.251 |
M106.0205 |
12 t |
741.928 |
286.169 |
273.451 |
1.857.921 |
1.845.203 |
M106.0206 |
15 t |
833.242 |
286.169 |
273.451 |
2.058.183 |
2.045.465 |
M106.0207 |
20 t |
867.485 |
286.169 |
273.451 |
2.550.326 |
2.537.608 |
M106.0208 |
22 t |
878.899 |
286.169 |
273.451 |
2.690.926 |
2.678.208 |
M106.0209 |
25 t |
924.556 |
288.305 |
275.492 |
2.900.044 |
2.887.231 |
M106.0210 |
27 t |
981.627 |
288.305 |
275.492 |
3.060.877 |
3.048.064 |
M106.0300 |
Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M106.0301 |
150 cv |
342.428 |
286.169 |
273.451 |
1.134.894 |
1.122.176 |
M106.0302 |
200 cv |
456.571 |
286.169 |
273.451 |
1.441.927 |
1.429.209 |
M106.0302a |
255 cv |
582.128 |
288.305 |
275.492 |
1.801.431 |
1.788.618 |
M106.0303 |
272 cv |
639.199 |
288.305 |
275.492 |
1.754.081 |
1.741.268 |
M106.0304 |
360 cv |
776.171 |
288.305 |
275.492 |
1.925.493 |
1.912.680 |
M106.0400 |
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
- |
- |
|
- |
M106.0401 |
6 m3 |
490.814 |
490.576 |
468.773 |
1.808.193 |
1.786.390 |
M106.0402 |
10,7 m3 |
730.513 |
490.576 |
468.773 |
3.238.777 |
3.216.974 |
M106.0403 |
14,5 m3 |
798.999 |
494.237 |
472.271 |
4.043.352 |
4.021.386 |
M106.0500 |
Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
- |
- |
|
- |
M106.0501 |
4 m3 |
228.285 |
241.200 |
230.480 |
848.990 |
838.270 |
M106.0502 |
5 m3 |
262.528 |
286.169 |
273.451 |
954.326 |
941.608 |
M106.0503 |
6 m3 |
273.943 |
286.169 |
273.451 |
1.025.944 |
1.013.226 |
M106.0504 |
7 m3 |
296.771 |
286.169 |
273.451 |
1.112.362 |
1.099.644 |
M106.0505 |
9 m3 |
308.185 |
286.169 |
273.451 |
1.206.854 |
1.194.136 |
M106.0506 |
16 m3 |
399.500 |
286.169 |
273.451 |
1.511.154 |
1.498.436 |
M106.0600 |
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
- |
- |
|
- |
M106.0601 |
2 m3 |
216.871 |
241.200 |
230.480 |
841.747 |
831.027 |
M106.0602 |
3 m3 |
308.185 |
286.169 |
273.451 |
1.160.150 |
1.147.432 |
M106.0700 |
Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
- |
- |
|
- |
M106.0701 |
1,5 t |
245.023 |
241.200 |
230.480 |
844.501 |
833.781 |
M106.0800 |
Rơ mooc - trọng tải: |
|
- |
- |
|
- |
M106.0801 |
15 t |
|
- |
- |
143.429 |
143.429 |
M106.0801a |
21 t |
|
- |
- |
166.430 |
166.430 |
M106.0802 |
30 t |
|
- |
- |
218.019 |
218.019 |
M106.0803 |
40 t |
|
- |
- |
257.501 |
257.501 |
M106.0804 |
60 t |
|
- |
- |
289.308 |
289.308 |
M106.0805 |
100 t |
|
- |
- |
465.768 |
465.768 |
M106.0806 |
125 t |
|
- |
- |
521.710 |
521.710 |
M106.0900 |
Xe bồn chuyên dụng |
|
- |
- |
|
- |
M106.0901 |
30 t |
1.061.527 |
288.305 |
275.492 |
1.574.429 |
1.561.616 |
M106.0902 |
Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer) |
399.500 |
490.576 |
468.773 |
5.250.311 |
5.228.508 |
M106.0903 |
Ô tô cấp nhũ tương 5 m3 |
262.528 |
286.169 |
273.451 |
1.645.208 |
1.632.490 |
|
- |
- |
|
- |
||
M107.0100 |
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
- |
- |
|
- |
M107.0101 |
D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW) |
9.788 |
213.987 |
204.476 |
241.456 |
231.945 |
M107.0102 |
D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
|
213.987 |
204.476 |
248.747 |
239.236 |
M107.0103 |
D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) |
|
213.987 |
204.476 |
360.340 |
350.829 |
M107.0104 |
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
|
213.987 |
204.476 |
222.038 |
212.527 |
M107.0200 |
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
- |
- |
|
- |
M107.0201 |
D75-95 mm |
|
468.000 |
447.200 |
1.512.446 |
1.491.646 |
M107.0202 |
D105-110 mm |
|
468.000 |
447.200 |
1.773.339 |
1.752.539 |
M107.0300 |
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
- |
- |
|
- |
M107.0301 |
D 45 mm (2 cần - 147 cv) |
958.799 |
671.211 |
641.379 |
10.297.688 |
10.267.856 |
M107.0302 |
D 45 mm (3 cần - 255 cv) |
1.575.170 |
671.211 |
641.379 |
14.879.167 |
14.849.335 |
M107.0400 |
Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
- |
- |
|
- |
M107.0401 |
H 3,5 m (80 cv) |
433.742 |
671.211 |
641.379 |
10.693.352 |
10.663.520 |
M107.0500 |
Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan: |
|
- |
- |
|
- |
M107.0501 |
D 2,4 m (250 kW) |
1.321.422 |
671.211 |
641.379 |
38.223.864 |
38.194.032 |
M107.0600 |
Tổ hợp dàn khoan neo, công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M107.0601 |
9 kW |
31.323 |
254.013 |
242.724 |
2.492.362 |
2.481.073 |
M107.0700 |
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
- |
- |
|
- |
M107.0701 |
YG 60 |
319.600 |
468.000 |
447.200 |
1.672.336 |
1.651.536 |
M107.0800 |
Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII |
|
- |
- |
|
- |
M107.0801 |
HCR1200-EDII |
3.789.539 |
254.013 |
242.724 |
8.392.815 |
8.381.526 |
|
- |
- |
|
- |
||
M108.0100 |
Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M108.0100a |
3,75 kVA |
22.829 |
213.987 |
204.476 |
247.744 |
238.233 |
M108.0100b |
6,25 kVA |
57.071 |
213.987 |
204.476 |
308.189 |
298.678 |
M108.0101 |
37,5 kVA |
273.943 |
213.987 |
204.476 |
623.712 |
614.201 |
M108.0102 |
62,5 kVA |
410.914 |
213.987 |
204.476 |
825.253 |
815.742 |
M108.0103 |
93,75 kVA |
513.642 |
254.013 |
242.724 |
1.034.158 |
1.022.869 |
M108.0104 |
150 kVA |
867.485 |
254.013 |
242.724 |
1.447.835 |
1.436.546 |
M108.0105 |
250 kVA |
1.209.913 |
254.013 |
242.724 |
1.805.547 |
1.794.258 |
M108.0200 |
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
- |
- |
|
- |
M108.0200a |
120 m3/h |
190.573 |
254.013 |
242.724 |
523.299 |
512.010 |
M108.0201 |
600 m3/h |
626.169 |
254.013 |
242.724 |
1.266.757 |
1.255.468 |
M108.0300 |
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
- |
- |
|
- |
M108.0300a |
120 m3/h |
159.800 |
254.013 |
242.724 |
500.702 |
489.413 |
M108.0301 |
240 m3/h |
319.600 |
254.013 |
242.724 |
750.496 |
739.207 |
M108.0302 |
360 m3/h |
399.500 |
254.013 |
242.724 |
898.279 |
886.990 |
M108.0303 |
420 m3/h |
433.742 |
254.013 |
242.724 |
1.005.576 |
994.287 |
M108.0304 |
540 m3/h |
502.228 |
254.013 |
242.724 |
1.118.670 |
1.107.381 |
M108.0305 |
600 m3/h |
536.471 |
254.013 |
242.724 |
1.224.099 |
1.212.810 |
M108.0306 |
660 m3/h |
570.714 |
254.013 |
242.724 |
1.329.865 |
1.318.576 |
M108.0307 |
1200 m3/h |
856.070 |
254.013 |
242.724 |
2.064.720 |
2.053.431 |
M108.0308 |
1260 m3/h |
890.313 |
254.013 |
242.724 |
2.217.521 |
2.206.232 |
M108.0400 |
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
- |
- |
|
- |
M108.0401 |
5 m3/h |
3.915 |
213.987 |
204.476 |
221.437 |
211.926 |
M108.0402 |
300 m3/h |
168.359 |
213.987 |
204.476 |
531.114 |
521.603 |
M108.0403 |
600 m3/h |
244.708 |
254.013 |
242.724 |
812.970 |
801.681 |
|
- |
- |
|
- |
||
M109.0100 |
Sà lan - trọng tải: |
|
- |
- |
|
- |
M109.0101a |
100 t |
|
- |
- |
411.245 |
411.245 |
M109.0101 |
200 t |
|
- |
- |
542.108 |
542.108 |
M109.0102 |
250 t |
|
- |
- |
677.592 |
677.592 |
M109.0103 |
400 t |
|
- |
- |
891.221 |
891.221 |
M109.0104 |
600 t |
|
- |
- |
1.048.501 |
1.048.501 |
M109.0105 |
800 t |
|
- |
- |
1.464.574 |
1.464.574 |
M109.0106 |
1000 t |
|
- |
- |
1.723.004 |
1.723.004 |
M109.0200 |
Phao thép - trọng tải: |
|
- |
- |
|
- |
M109.0201 |
60 t |
|
- |
- |
115.189 |
115.189 |
M109.0202 |
200 t |
|
- |
- |
200.603 |
200.603 |
M109.0203 |
250 t |
|
- |
- |
210.600 |
210.600 |
M109.0301 |
Pông tông |
|
- |
- |
342.457 |
342.457 |
M109.0400 |
Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải: |
|
- |
- |
|
- |
M109.0401 |
5 t |
502.228 |
369.639 |
352.390 |
1.108.554 |
1.091.305 |
M109.0402 |
40 t |
1.495.270 |
710.170 |
674.514 |
3.019.166 |
2.983.510 |
M109.0500 |
Ca nô - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M109.0501 |
12 cv |
34.243 |
369.639 |
352.390 |
486.927 |
469.678 |
M109.0502 |
23 cv |
57.071 |
369.639 |
352.390 |
517.900 |
500.651 |
M109.0503 |
30 cv |
68.486 |
369.639 |
352.390 |
534.452 |
517.203 |
M109.0504 |
54 cv |
114.143 |
665.639 |
632.390 |
903.519 |
870.270 |
M109.0505 |
75 cv |
159.800 |
665.639 |
632.390 |
988.968 |
955.719 |
M109.0506 |
150 cv |
262.528 |
953.018 |
904.235 |
1.502.830 |
1.454.047 |
M109.0700 |
Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M109.0701 |
75 cv |
776.171 |
1.894.170 |
1.794.514 |
2.866.321 |
2.766.665 |
M109.0702 |
150 cv |
1.084.356 |
2.251.781 |
2.135.663 |
3.796.690 |
3.680.572 |
M109.0703 |
250 cv |
1.689.312 |
2.251.781 |
2.135.663 |
4.533.036 |
4.416.918 |
M109.0704 |
360 cv |
2.305.683 |
2.251.781 |
2.135.663 |
5.224.420 |
5.108.302 |
M109.0704a |
600 cv |
3.595.496 |
3.090.218 |
2.928.916 |
7.636.772 |
7.475.470 |
M109.0705 |
1200 cv (tầu kéo biển) |
8.149.791 |
3.090.218 |
2.928.916 |
17.935.380 |
17.774.078 |
M109.0800 |
Tàu cuốc sông- công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M109.0801 |
495 cv |
5.935.422 |
5.347.539 |
5.064.220 |
18.025.341 |
17.742.022 |
M109.0900 |
Tàu cuốc biển - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M109.0901 |
2085 cv |
19.986.392 |
3.519.811 |
3.335.288 |
43.579.306 |
43.394.783 |
M109.1000 |
Tàu hút - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M109.1001 |
585 cv |
6.540.378 |
4.057.235 |
3.843.661 |
15.420.927 |
15.207.353 |
M109.1002 |
1200 cv |
11.505.587 |
5.042.918 |
4.776.064 |
27.681.394 |
27.414.540 |
M109.1003 |
3958 cv - 4170 cv |
36.651.230 |
6.333.223 |
5.996.623 |
94.675.786 |
94.339.186 |
M109.1100 |
Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M109.1101 |
1390 cv |
16.505.038 |
4.361.856 |
4.131.817 |
28.249.719 |
28.019.680 |
M109.1102 |
5945 cv |
59.719.475 |
4.361.856 |
4.131.817 |
105.628.641 |
105.398.602 |
M109.1200 |
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu: |
|
- |
- |
|
- |
M109.1201 |
17 m3 |
30.396.208 |
5.347.539 |
5.064.220 |
61.749.906 |
61.466.587 |
M109.1300 |
Máy xáng cạp - dung tích gầu: |
|
- |
- |
|
- |
M109.1301 |
1,25 m3 |
798.999 |
298.658 |
285.384 |
2.471.011 |
2.457.737 |
M109.1401 |
Trạm lặn |
|
1.008.000 |
958.000 |
1.180.475 |
1.130.475 |
|
- |
- |
|
- |
||
M110.0100 |
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
- |
- |
|
- |
M110.0101 |
0,9 m3 |
593.542 |
254.013 |
242.724 |
3.272.239 |
3.260.950 |
M110.0102 |
1,65 m3 |
741.928 |
254.013 |
242.724 |
3.784.354 |
3.773.065 |
M110.0200 |
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
- |
- |
|
- |
M110.0201 |
3 m3/ph |
485.500 |
213.987 |
204.476 |
1.443.108 |
1.433.597 |
M110.0300 |
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
- |
- |
|
- |
M110.0301 |
Tời ma nơ - 13 kW |
84.179 |
254.013 |
242.724 |
361.780 |
350.491 |
M110.0302 |
Xe goòng 3 t |
|
254.013 |
242.724 |
277.643 |
266.354 |
M110.0303 |
Đầu kéo 30 t |
422.328 |
254.013 |
242.724 |
2.717.078 |
2.705.789 |
M110.0304 |
Quang lật 360 t/h |
52.857 |
254.013 |
242.724 |
496.081 |
484.792 |
M110.0400 |
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M110.0401 |
135 cv |
513.642 |
254.013 |
242.724 |
1.343.958 |
1.332.669 |
|
- |
- |
|
- |
||
M111.0100 |
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống: |
|
- |
- |
|
- |
M111.0101 |
Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t |
604.956 |
671.211 |
641.379 |
2.767.536 |
2.737.704 |
M111.0102 |
Máy khoan ngang UĐB- 4 |
449.208 |
671.211 |
641.379 |
1.909.789 |
1.879.957 |
M111.0200 |
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
- |
- |
|
- |
M111.0201 |
Máy khoan ngầm có định hướng |
393.490 |
671.211 |
641.379 |
6.317.638 |
6.287.806 |
M111.0202 |
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) |
3.915 |
608.092 |
581.066 |
3.304.174 |
3.277.148 |
|
- |
- |
|
- |
||
M112.0100 |
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.0101 |
1,1 kW |
5.873 |
- |
- |
10.707 |
10.707 |
M112.0102 |
2 kW |
9.788 |
- |
- |
15.266 |
15.266 |
M112.0102a |
2,8 kW |
15.661 |
- |
- |
22.106 |
22.106 |
M112.0102b |
7 kW - 7,5 kW |
33.280 |
- |
- |
49.097 |
49.097 |
M112.0103 |
14 kW |
66.561 |
- |
- |
90.924 |
90.924 |
M112.0104 |
20 kW |
93.968 |
- |
- |
132.972 |
132.972 |
M112.0200 |
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.0201 |
5 cv |
30.819 |
- |
- |
57.076 |
57.076 |
M112.0202 |
5,5 cv |
34.243 |
- |
- |
65.612 |
65.612 |
M112.0203 |
10 cv |
57.071 |
- |
- |
111.676 |
111.676 |
M112.0204 |
20 cv |
114.143 |
- |
- |
227.773 |
227.773 |
M112.0205 |
25 cv |
125.557 |
- |
- |
244.983 |
244.983 |
M112.0206 |
30 cv |
171.214 |
- |
- |
315.715 |
315.715 |
M112.0207 |
40 cv |
228.285 |
- |
- |
417.573 |
417.573 |
M112.0208 |
75 cv |
410.914 |
- |
- |
778.157 |
778.157 |
M112.0209 |
120 cv |
604.956 |
- |
- |
1.019.155 |
1.019.155 |
M112.0300 |
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.0301 |
3 cv |
21.780 |
- |
- |
42.026 |
42.026 |
M112.0302 |
6 cv |
40.837 |
- |
- |
75.444 |
75.444 |
M112.0303 |
8 cv |
54.449 |
- |
- |
99.649 |
99.649 |
M112.0401 |
Máy bơm chân không 7,5kW |
43.069 |
- |
- |
225.936 |
225.936 |
M112.0402 |
Máy bơm xói 4MC (75 kW) |
352.379 |
213.987 |
204.476 |
701.743 |
692.232 |
M112.0501 |
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv) |
1.266.984 |
213.987 |
204.476 |
2.697.203 |
2.687.692 |
M112.0600 |
Máy bơm vữa - năng suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.0601 |
6 m3/h |
37.196 |
254.013 |
242.724 |
482.871 |
471.582 |
M112.0602 |
9 m3/h |
66.561 |
254.013 |
242.724 |
561.320 |
550.031 |
M112.0603 |
32 - 50 m3/h |
140.952 |
254.013 |
242.724 |
705.875 |
694.586 |
M112.0700 |
Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.0701 |
126 cv |
616.371 |
298.658 |
285.384 |
1.150.899 |
1.137.625 |
M112.0702 |
350 cv |
1.449.613 |
298.658 |
285.384 |
2.236.464 |
2.223.190 |
M112.0703 |
380 cv |
1.552.341 |
298.658 |
285.384 |
2.368.055 |
2.354.781 |
M112.0704 |
480 cv |
1.917.598 |
298.658 |
285.384 |
2.839.786 |
2.826.512 |
M112.0800 |
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.0801 |
50 m3/h |
604.956 |
490.576 |
468.773 |
3.324.492 |
3.302.689 |
M112.0802 |
60 m3/h |
684.856 |
490.576 |
468.773 |
3.628.555 |
3.606.752 |
M112.0900 |
Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.0901 |
40 - 60 m3/h |
356.294 |
512.645 |
489.861 |
2.181.960 |
2.159.176 |
M112.0902 |
60 - 90 m3/h |
485.500 |
552.671 |
528.108 |
2.843.394 |
2.818.831 |
M112.1000 |
Máy phun vẩy - năng suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.1001 |
9 m3/h (AL 285) |
105.714 |
254.013 |
242.724 |
2.319.639 |
2.308.350 |
M112.1002 |
16 m3/h (AL 500) |
839.837 |
254.013 |
242.724 |
8.572.416 |
8.561.127 |
M112.1100 |
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.1101 |
1,0 kW |
9.788 |
213.987 |
204.476 |
239.954 |
230.443 |
M112.1200 |
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.1201 |
1,0 kW |
9.788 |
- |
- |
22.502 |
22.502 |
M112.1300 |
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.1301 |
1,5 kW |
13.704 |
213.987 |
204.476 |
243.861 |
234.350 |
M112.1302 |
3,5 kW |
31.323 |
213.987 |
204.476 |
295.197 |
285.686 |
M112.1400 |
Máy phun (chưa tính khí nén): |
|
- |
- |
|
- |
M112.1401 |
Máy phun sơn 400 m2/h |
|
213.987 |
204.476 |
230.788 |
221.277 |
M112.1402 |
Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp |
|
213.987 |
204.476 |
229.587 |
220.076 |
M112.1403 |
Máy phun cát |
|
213.987 |
204.476 |
238.917 |
229.406 |
M112.1404 |
Máy phun bi 235kW |
344.549 |
468.000 |
447.200 |
4.310.325 |
4.289.525 |
M112.1500 |
Máy khoan đứng - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.1501 |
2,5 kW |
9.788 |
- |
- |
47.521 |
47.521 |
M112.1502 |
4,5 kW |
17.619 |
- |
- |
67.929 |
67.929 |
M112.1600 |
Máy khoan sắt cầm tay - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.1601 |
1,7 kW |
5.873 |
- |
- |
19.408 |
19.408 |
M112.1700 |
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.1701 |
0,62 kW |
1.762 |
- |
- |
15.042 |
15.042 |
M112.1702 |
0,75 kW |
2.153 |
- |
- |
15.278 |
15.278 |
M112.1702a |
0,85 kW |
2.545 |
- |
- |
16.720 |
16.720 |
M112.1702b |
1,00 kW |
3.132 |
- |
- |
23.486 |
23.486 |
M112.1703 |
1,50 kW |
4.503 |
- |
- |
34.284 |
34.284 |
M112.1800 |
Máy luồn cáp - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.1801 |
15 kW |
52.857 |
213.987 |
204.476 |
327.343 |
317.832 |
M112.1900 |
Máy cắt cáp - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.1901 |
10 kW |
25.450 |
213.987 |
204.476 |
260.598 |
251.087 |
M112.2000 |
Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.2001 |
1,7 kW |
5.873 |
- |
- |
30.613 |
30.613 |
M112.2100 |
Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.2101 |
1,7 kW |
5.873 |
- |
- |
27.817 |
27.817 |
M112.2200 |
Máy cắt bê tông - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.2200a |
1,5 kW |
5.286 |
- |
- |
26.796 |
26.796 |
M112.2201 |
7,5 kW |
21.534 |
213.987 |
204.476 |
278.296 |
268.785 |
M112.2202 |
12 cv (MCD 218) |
108.899 |
213.987 |
204.476 |
411.115 |
401.604 |
M112.2300 |
Máy cắt ống - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.2301 |
5 kW |
17.619 |
213.987 |
204.476 |
258.043 |
248.532 |
M112.2400 |
Máy cắt tôn - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.2401 |
5 kW |
19.577 |
213.987 |
204.476 |
249.857 |
240.346 |
M112.2402 |
15 kW |
52.857 |
213.987 |
204.476 |
394.734 |
385.223 |
M112.2500 |
Máy cắt đột - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.2501 |
2,8 kW |
9.788 |
213.987 |
204.476 |
259.742 |
250.231 |
M112.2600 |
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.2601 |
5 kW |
17.619 |
213.987 |
204.476 |
248.365 |
238.854 |
M112.2700 |
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.2701 |
0,8 kW |
3.915 |
- |
- |
12.389 |
12.389 |
M112.2801 |
Máy cắt thép Plasma |
25.450 |
213.987 |
204.476 |
297.852 |
288.341 |
M112.2900 |
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
- |
- |
|
- |
M112.2901 |
1,5 m3/ph |
|
- |
- |
18.720 |
18.720 |
M112.2902 |
3,0 m3/ph |
|
- |
- |
21.147 |
21.147 |
M112.3000 |
Máy uốn ống - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.3001 |
2,0 kW - 2,8 kW |
9.788 |
213.987 |
204.476 |
251.362 |
241.851 |
M112.3100 |
Máy lốc tôn - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.3101 |
5 kW |
19.577 |
213.987 |
204.476 |
280.263 |
270.752 |
M112.3200 |
Máy cưa kim loại - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.3201 |
1,7 kW |
7.831 |
- |
- |
29.642 |
29.642 |
M112.3202 |
2,7 kW |
11.746 |
- |
- |
37.978 |
37.978 |
M112.3300 |
Máy tiện - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.3301 |
10 kW |
37.196 |
213.987 |
204.476 |
351.443 |
341.932 |
M112.3400 |
Máy bào thép - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.3401 |
7,5 kW |
31.323 |
213.987 |
204.476 |
310.920 |
301.409 |
M112.3500 |
Máy phay - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.3501 |
7 kW |
29.365 |
213.987 |
204.476 |
323.542 |
314.031 |
M112.3600 |
Máy ghép mí - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.3601 |
1,1 kW |
3.915 |
213.987 |
204.476 |
224.030 |
214.519 |
M112.3700 |
Máy mài - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.3701 |
1 kW |
3.915 |
- |
- |
7.559 |
7.559 |
M112.3702 |
2,7 kW |
7.831 |
- |
- |
18.982 |
18.982 |
M112.3800 |
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.3801 |
1,3 kW |
5.873 |
- |
- |
24.662 |
24.662 |
M112.3900 |
Máy hàn một chiều - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.3901 |
50 kW |
205.555 |
254.013 |
242.724 |
503.118 |
491.829 |
M112.4000 |
Máy hàn xoay chiều - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.4000a |
7 kW |
29.365 |
254.013 |
242.724 |
290.000 |
278.711 |
M112.4001 |
14 kW - 15 kW |
56.772 |
254.013 |
242.724 |
324.029 |
312.740 |
M112.4002 |
23 kW |
93.968 |
254.013 |
242.724 |
372.621 |
361.332 |
M112.4100 |
Máy hàn hơi - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.4101 |
1000 l/h |
|
254.013 |
242.724 |
260.558 |
249.269 |
M112.4102 |
2000 l/h |
|
254.013 |
242.724 |
264.023 |
252.734 |
M112.4201 |
Máy hàn cắt dưới nước |
|
1.008.000 |
958.000 |
1.410.657 |
1.360.657 |
M112.4300 |
Máy hàn nối ống nhựa: |
|
- |
- |
|
- |
M112.4301 |
Máy hàn nhiệt cầm tay |
11.746 |
- |
- |
14.235 |
14.235 |
M112.4302 |
Máy gia nhiệt D315mm |
15.661 |
254.013 |
242.724 |
345.674 |
334.385 |
M112.4303 |
Máy gia nhiệt D630mm |
23.492 |
254.013 |
242.724 |
464.050 |
452.761 |
M112.4304 |
Máy gia nhiệt D1200mm |
35.238 |
254.013 |
242.724 |
549.033 |
537.744 |
M112.4400 |
Máy quạt gió - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.4401 |
2,5 kW |
31.323 |
- |
- |
37.105 |
37.105 |
M112.4402 |
4,5 kW |
56.772 |
- |
- |
69.462 |
69.462 |
M112.4500 |
Máy khoan đập cáp - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.4501 |
40 kW |
281.903 |
254.013 |
242.724 |
1.291.916 |
1.280.627 |
M112.4600 |
Máy khoan xoay - công suất: |
|
- |
- |
|
- |
M112.4601 |
54 cv |
216.871 |
254.013 |
242.724 |
1.641.515 |
1.630.226 |
M112.4602 |
300 cv |
1.107.184 |
354.079 |
338.342 |
7.763.878 |
7.748.141 |
M112.4700 |
Bộ kích chuyên dùng: |
|
- |
- |
|
- |
M112.4701 |
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t) |
127.248 |
671.211 |
641.379 |
1.505.595 |
1.475.763 |
M112.4702 |
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t |
27.407 |
254.013 |
242.724 |
367.699 |
356.410 |
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM |
|
- |
- |
|
- |
|
- |
- |
|
- |
||
M201.0001 |
Bộ khoan tay |
|
- |
- |
47.752 |
47.752 |
M201.0002 |
Máy khoan XY-1A |
|
- |
- |
80.222 |
80.222 |
M201.0003 |
Máy khoan XY-3 |
|
- |
- |
222.626 |
222.626 |
M201.0004 |
Máy khoan GK-250 |
|
- |
- |
143.940 |
143.940 |
M201.0005 |
Bộ nén ngang GA |
|
- |
- |
450.450 |
450.450 |
M201.0006 |
Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) |
|
- |
- |
11.171 |
11.171 |
M201.0007 |
Búa khoan tay P30 |
|
- |
- |
19.424 |
19.424 |
M201.0008 |
Thùng trục 0,5 m3 |
|
- |
- |
6.811 |
6.811 |
M201.0009 |
Máy khoan F-60L |
|
- |
- |
1.005.440 |
1.005.440 |
M201.0010 |
Máy xuyên động RA-50 |
|
- |
- |
57.182 |
57.182 |
M201.0011 |
Máy xuyên tĩnh Gouda |
|
- |
- |
462.272 |
462.272 |
M201.0012 |
Thiết bị đo ngẫu lực |
|
- |
- |
321.596 |
321.596 |
M201.0013 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
|
- |
- |
11.076 |
11.076 |
M201.0014 |
Biến thế thắp sáng |
|
- |
- |
6.096 |
6.096 |
M201.0015 |
Máy thăm dò địa vật lý UJ-18 |
|
- |
- |
33.804 |
33.804 |
M201.0016 |
Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100 |
|
- |
- |
41.852 |
41.852 |
M201.0017 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125) |
|
- |
- |
99.101 |
99.101 |
M201.0018 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12) |
|
- |
- |
292.130 |
292.130 |
M201.0019 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24) |
|
- |
- |
343.379 |
343.379 |
M201.0020 |
Máy thủy bình điện tử |
|
- |
- |
14.767 |
14.767 |
M201.0021 |
Máy toàn đạc điện tử |
|
- |
- |
147.059 |
147.059 |
M201.0022 |
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) |
|
- |
- |
540.291 |
540.291 |
M201.0023 |
Ống nhòm |
|
- |
- |
1.020 |
1.020 |
M201.0024 |
Kính hiển vi |
|
- |
- |
7.065 |
7.065 |
M201.0025 |
Kính hiển vi điện tử quét |
|
- |
- |
2.287.396 |
2.287.396 |
M201.0026 |
Máy ảnh |
|
- |
- |
6.726 |
6.726 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG |
|
- |
- |
|
- |
|
M202.0001 |
Cần Belkenman |
|
- |
- |
19.475 |
19.475 |
M202.0002 |
Thiết bị đếm phóng xạ |
|
- |
- |
120.343 |
120.343 |
M202.0003 |
TRL Profile Beam |
|
- |
- |
328.431 |
328.431 |
M202.0004 |
Máy FWD |
|
- |
- |
1.645.466 |
1.645.466 |
M202.0005 |
Thiết bị đo phản ứng Romdas |
|
- |
- |
82.140 |
82.140 |
M202.0006 |
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) |
|
- |
- |
294.514 |
294.514 |
M202.0007 |
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) |
|
- |
- |
1.096.978 |
1.096.978 |
M202.0008 |
Bộ thiết bị siêu âm |
|
- |
- |
478.189 |
478.189 |
M202.0009 |
Cân điện tử |
|
- |
- |
6.521 |
6.521 |
M202.0010 |
Cân phân tích |
|
- |
- |
10.054 |
10.054 |
M202.0011 |
Cân bàn |
|
- |
- |
3.804 |
3.804 |
M202.0012 |
Cân thủy tĩnh |
|
- |
- |
4.438 |
4.438 |
M202.0013 |
Lò nung |
|
- |
- |
12.795 |
12.795 |
M202.0014 |
Tủ sấy |
|
- |
- |
11.348 |
11.348 |
M202.0015 |
Tủ hút khí độc |
|
- |
- |
11.041 |
11.041 |
M202.0016 |
Tủ lạnh |
|
- |
- |
5.613 |
5.613 |
M202.0017 |
Máy hút chân không |
|
- |
- |
3.499 |
3.499 |
M202.0018 |
Máy hút ẩm OASIS-America |
|
- |
- |
9.287 |
9.287 |
M202.0019 |
Bếp điện |
|
- |
- |
2.168 |
2.168 |
M202.0020 |
Bếp cát |
|
- |
- |
2.786 |
2.786 |
M202.0021 |
Máy chưng cất nước |
|
- |
- |
6.621 |
6.621 |
M202.0022 |
Máy trộn đất |
|
- |
- |
5.518 |
5.518 |
M202.0023 |
Máy trộn xi măng, dung tích 5lít |
|
- |
- |
17.455 |
17.455 |
M202.0024 |
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) |
|
- |
- |
14.847 |
14.847 |
M202.0025 |
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) |
|
- |
- |
5.833 |
5.833 |
M202.0026 |
Máy cắt đất |
|
- |
- |
2.241 |
2.241 |
M202.0027 |
Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm |
|
- |
- |
14.618 |
14.618 |
M202.0028 |
Máy cắt ứng biến |
|
- |
- |
124.602 |
124.602 |
M202.0029 |
Máy nén 3 trục |
|
- |
- |
569.293 |
569.293 |
M202.0030 |
Máy ép litvinốp |
|
- |
- |
15.203 |
15.203 |
M202.0031 |
Kích tháo mẫu |
|
- |
- |
6.315 |
6.315 |
M202.0032 |
Máy ép mẫu đá, bê tông |
|
- |
- |
126.868 |
126.868 |
M202.0033 |
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) |
|
- |
- |
59.874 |
59.874 |
M202.0034 |
Máy khoan mẫu đá |
|
- |
- |
55.334 |
55.334 |
M202.0035 |
Máy mài thử độ mài mòn |
|
- |
- |
9.390 |
9.390 |
M202.0036 |
Máy nén một trục |
|
- |
- |
15.203 |
15.203 |
M202.0037 |
Máy nén Marshall |
|
- |
- |
201.193 |
201.193 |
M202.0038 |
Máy CBR |
|
- |
- |
61.220 |
61.220 |
M202.0039 |
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay |
|
- |
- |
7.323 |
7.323 |
M202.0040 |
Máy nén 4 t (quay tay) |
|
- |
- |
6.822 |
6.822 |
M202.0041 |
Máy nén thủy lực 10 t |
|
- |
- |
18.760 |
18.760 |
M202.0042 |
Máy nén thủy lực 50 t |
|
- |
- |
29.416 |
29.416 |
M202.0043 |
Máy nén thủy lực 125 t |
|
- |
- |
39.348 |
39.348 |
M202.0044 |
Máy nén thủy lực 200 t |
|
- |
- |
51.150 |
51.150 |
M202.0045 |
Máy kéo nén thủy loc 100 t |
|
- |
- |
43.037 |
43.037 |
M202.0046 |
Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t |
|
- |
- |
25.281 |
25.281 |
M202.0047 |
Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t |
|
- |
- |
183.418 |
183.418 |
M202.0048 |
Máy gia tải - 20 t |
|
- |
- |
30.740 |
30.740 |
M202.0049 |
Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) |
|
- |
- |
5.518 |
5.518 |
M202.0050 |
Máy xác định hệ số thấm |
|
- |
- |
66.996 |
66.996 |
M202.0051 |
Máy đo PH |
|
- |
- |
8.126 |
8.126 |
M202.0052 |
Máy đo âm thanh |
|
- |
- |
7.323 |
7.323 |
M202.0053 |
Máy đo chiều dày màng sơn |
|
- |
- |
83.523 |
83.523 |
M202.0054 |
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông |
|
- |
- |
71.616 |
71.616 |
M202.0055 |
Máy đo vết nứt |
|
- |
- |
14.245 |
14.245 |
M202.0056 |
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông |
|
- |
- |
101.861 |
101.861 |
M202.0057 |
Máy đo độ thấm của I-on Clo |
|
- |
- |
145.406 |
145.406 |
M202.0058 |
Dụng cụ đo độ cháy của than |
|
- |
- |
10.533 |
10.533 |
M202.0059 |
Máy đo gia tốc |
|
- |
- |
76.237 |
76.237 |
M202.0060 |
Máy ghi nhiệt ổn định |
|
- |
- |
14.747 |
14.747 |
M202.0061 |
Máy đo chuyển vị |
|
- |
- |
47.093 |
47.093 |
M202.0062 |
Máy xác định môđun |
|
- |
- |
25.040 |
25.040 |
M202.0063 |
Máy so màu ngọn lửa |
|
- |
- |
33.386 |
33.386 |
M202.0064 |
Máy so màu quang điện |
|
- |
- |
83.168 |
83.168 |
M202.0065 |
Máy đo độ dãn dài Bitum |
|
- |
- |
48.514 |
48.514 |
M202.0066 |
Máy chiết nhựa (Xốc lét) |
|
- |
- |
7.725 |
7.725 |
M202.0067 |
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở |
|
- |
- |
12.741 |
12.741 |
M202.0068 |
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
|
- |
- |
1.254 |
1.254 |
M202.0069 |
Thiết bị thử tỷ diện |
|
- |
- |
13.844 |
13.844 |
M202.0070 |
Bàn dằn |
|
- |
- |
23.475 |
23.475 |
M202.0071 |
Bàn rung |
|
- |
- |
8.527 |
8.527 |
M202.0072 |
Máy khuấy bằng từ |
|
- |
- |
13.343 |
13.343 |
M202.0073 |
Máy khuấy cầm tay NAG-2 |
|
- |
- |
7.925 |
7.925 |
M202.0074 |
Máy nghiền bi sứ LE1 |
|
- |
- |
7.323 |
7.323 |
M202.0075 |
Máy phân tích hạt LAZER |
|
- |
- |
64.153 |
64.153 |
M202.0076 |
Máy phân tích vi nhiệt |
|
- |
- |
51.980 |
51.980 |
M202.0077 |
Tenxômét |
|
- |
- |
6.922 |
6.922 |
M202.0078 |
Máy đo độ giãn nở bê tông |
|
- |
- |
64.686 |
64.686 |
M202.0079 |
Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
|
- |
- |
6.521 |
6.521 |
M202.0080 |
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu) |
|
- |
- |
1.679.079 |
1.679.079 |
M202.0081 |
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa |
|
- |
- |
3.871 |
3.871 |
M202.0082 |
Côn thử độ sụt |
|
- |
- |
3.068 |
3.068 |
M202.0083 |
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
|
- |
- |
3.871 |
3.871 |
M202.0084 |
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
|
- |
- |
2.710 |
2.710 |
M202.0085 |
Chén bạch kim |
|
- |
- |
19.169 |
19.169 |
M202.0086 |
Kẹp niken |
|
- |
- |
7.155 |
7.155 |
M202.0087 |
Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại |
|
- |
- |
33.845 |
33.845 |
M202.0088 |
Máy dò vị trí cốt thép |
|
- |
- |
51.980 |
51.980 |
M202.0089 |
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn |
|
- |
- |
116.673 |
116.673 |
M202.0090 |
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường |
|
- |
- |
49.758 |
49.758 |
M202.0091 |
Súng bi |
|
- |
- |
7.524 |
7.524 |
M202.0092 |
Thiết bị hấp mẫu xi măng |
|
- |
- |
1.050 |
1.050 |
M202.0093 |
Bình hút ẩm |
|
- |
- |
438 |
438 |
M202.0094 |
Bộ dụng cụ xác định thấm nước |
|
- |
- |
19.250 |
19.250 |
M202.0095 |
Bơm thủy lực ZB4-500 |
|
- |
- |
14.315 |
14.315 |
M202.0096 |
Đồng hồ đo áp lực |
|
- |
- |
162 |
162 |
M202.0097 |
Đồng hồ đo biến dạng |
|
- |
- |
972 |
972 |
M202.0098 |
Đồng hồ đo nước |
|
- |
- |
2.268 |
2.268 |
M202.0099 |
Đồng hồ đo lún |
|
- |
- |
1.458 |
1.458 |
M202.0100 |
Đồng hồ Shore A |
|
- |
- |
1.215 |
1.215 |
M202.0101 |
Dụng cụ đo độ bền va đập |
|
- |
- |
1.230 |
1.230 |
M202.0102 |
Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm |
|
- |
- |
5.125 |
5.125 |
M202.0103 |
Dụng cụ phá vỡ mẫu kính |
|
- |
- |
2.563 |
2.563 |
M202.0104 |
Dụng cụ thử thấm mực |
|
- |
- |
513 |
513 |
M202.0105 |
Dụng cụ Vica |
|
- |
- |
1.948 |
1.948 |
M202.0106 |
Dụng cụ xác định độ bền va đập |
|
- |
- |
87.750 |
87.750 |
M202.0107 |
Dụng cụ xác định độ bền va uốn |
|
- |
- |
78.000 |
78.000 |
M202.0108 |
Khuôn Capping mẫu |
|
- |
- |
1.538 |
1.538 |
M202.0109 |
Khuôn dập mẫu |
|
- |
- |
451 |
451 |
M202.0110 |
Kích kéo thủy lực 60 t |
|
- |
- |
16.569 |
16.569 |
M202.0111 |
Kích thủy lực 800 t |
|
- |
- |
94.354 |
94.354 |
M202.0112 |
Kính phóng đại đo lường |
|
- |
- |
2.888 |
2.888 |
M202.0113 |
Kính lúp |
|
- |
- |
165 |
165 |
M202.0114 |
Máy bộ đàm |
|
- |
- |
289 |
289 |
M202.0115 |
Máy cắt quay tay |
|
- |
- |
990 |
990 |
M202.0116 |
Máy cắt, mài mẫu vật liệu |
|
- |
- |
14.850 |
14.850 |
M202.0117 |
Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều) |
|
- |
- |
5.198 |
5.198 |
M202.0118 |
Máy đo độ bóng |
|
- |
- |
5.363 |
5.363 |
M202.0119 |
Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự |
|
- |
- |
12.375 |
12.375 |
M202.0120 |
Thiết bị đo độ dẫn nước |
|
- |
- |
2.188 |
2.188 |
M202.0121 |
Thiết bị đo độ dày |
|
- |
- |
1.313 |
1.313 |
M202.0122 |
Máy đo độ giãn nở nhiệt dài |
|
- |
- |
2.188 |
2.188 |
M202.0123 |
Máy dò khuyết tật |
|
- |
- |
3.063 |
3.063 |
M202.0124 |
Máy đo kích thước |
|
- |
- |
2.188 |
2.188 |
M202.0125 |
Máy đo thời gian khô màng sơn |
|
- |
- |
2.625 |
2.625 |
M202.0126 |
Máy đo ứng suất bề mặt |
|
- |
- |
4.375 |
4.375 |
M202.0127 |
Máy đo ứng suất điện tử |
|
- |
- |
4.375 |
4.375 |
M202.0128 |
Máy Hveem |
|
- |
- |
12.375 |
12.375 |
M202.0129 |
Máy kéo vải địa kỹ thuật |
|
- |
- |
170.500 |
170.500 |
M202.0130 |
Máy kéo, nén WDW- 100 |
|
- |
- |
170.500 |
170.500 |
M202.0131 |
Máy thử cơ lý thạch cao |
|
- |
- |
4.125 |
4.125 |
M202.0132 |
Máy kiểm tra độ cứng |
|
- |
- |
8.168 |
8.168 |
M202.0133 |
Máy làm sạch bằng siêu âm |
|
- |
- |
2.888 |
2.888 |
M202.0134 |
Máy mài mòn bề mặt |
|
- |
- |
14.850 |
14.850 |
M202.0135 |
Máy mài mòn sâu |
|
- |
- |
3.713 |
3.713 |
M202.0136 |
Máy nén cố kết |
|
- |
- |
20.625 |
20.625 |
M202.0137 |
Máy phân tích thành phần kim loại |
|
- |
- |
8.250 |
8.250 |
M202.0138 |
Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng |
|
- |
- |
38.750 |
38.750 |
M202.0139 |
Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng |
|
- |
- |
46.500 |
46.500 |
M202.0140 |
Máy siêu âm đo vết nứt |
|
- |
- |
28.288 |
28.288 |
M202.0141 |
Máy soi kim tương |
|
- |
- |
8.100 |
8.100 |
M202.0142 |
Máy thấm |
|
- |
- |
16.119 |
16.119 |
M202.0143 |
Máy thử độ bền nén, uốn |
|
- |
- |
159.600 |
159.600 |
M202.0144 |
Máy thử độ bục |
|
- |
- |
3.950 |
3.950 |
M202.0145 |
Máy thử độ rơi côn |
|
- |
- |
3.555 |
3.555 |
M202.0146 |
Máy uốn gạch |
|
- |
- |
59.200 |
59.200 |
M202.0147 |
Nồi hấp áp suất cao (Autoclave) |
|
- |
- |
4.813 |
4.813 |
M202.0148 |
Thiết bị đo chuyển vị Indicator |
|
- |
- |
13.125 |
13.125 |
M202.0149 |
Thiết bị đo điểm sương |
|
- |
- |
8.750 |
8.750 |
M202.0150 |
Thiết bị đo độ bền ẩm |
|
- |
- |
8.750 |
8.750 |
M202.0151 |
Thiết bị đo độ cứng màng sơn |
|
- |
- |
4.375 |
4.375 |
M202.0152 |
Thiết bị đo độ dày |
|
- |
- |
1.313 |
1.313 |
M202.0153 |
Thiết bị đo hệ số ma sát |
|
- |
- |
4.375 |
4.375 |
M202.0154 |
Thiết bị đo thử độ kín |
|
- |
- |
4.375 |
4.375 |
M202.0155 |
Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh |
|
- |
- |
12.600 |
12.600 |
M202.0156 |
Thiết bị thử va đập phản hồi |
|
- |
- |
8.400 |
8.400 |
M202.0157 |
Tủ chiếu UV |
|
- |
- |
4.200 |
4.200 |
M202.0158 |
Tủ khí hậu |
|
- |
- |
47.400 |
47.400 |
M202.0159 |
Thước đo vết nứt |
|
- |
- |
117 |
117 |
M202.0160 |
Vi kế |
|
- |
- |
117 |
117 |
M202.0161 |
Máy scanner (khổ Ao) |
|
- |
- |
149.078 |
149.078 |
M202.0162 |
Máy vẽ plotter |
|
- |
- |
84.979 |
84.979 |
M202.0163 |
Máy vi tính |
|
- |
- |
9.630 |
9.630 |
M202.0164 |
Máy tính xách tay |
|
- |
- |
17.627 |
17.627 |
|
- |
- |
|
- |
||
M203.0001 |
Bộ tạo nguồn 3 pha |
|
- |
- |
404.287 |
404.287 |
M203.0002 |
Bộ nguồn AC-DC |
|
- |
- |
39.763 |
39.763 |
M203.0003 |
Công tơ mẫu xách tay |
|
- |
- |
167.533 |
167.533 |
M203.0004 |
Hộp bộ đo tgd Delta |
|
- |
- |
796.170 |
796.170 |
M203.0005 |
Hợp bộ đo lường |
|
- |
- |
752.669 |
752.669 |
M203.0006 |
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí |
|
- |
- |
1.287.736 |
1.287.736 |
M203.0007 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp |
|
- |
- |
403.740 |
403.740 |
M203.0008 |
Hợp bộ thí nghiệm rơle |
|
- |
- |
760.420 |
760.420 |
M203.0009 |
Máy điều chỉnh điện áp 1pha |
|
- |
- |
16.679 |
16.679 |
M203.0010 |
Máy đo độ A xít |
|
- |
- |
145.190 |
145.190 |
M203.0011 |
Máy đo độ chớp cháy kín |
|
- |
- |
139.170 |
139.170 |
M203.0012 |
Máy đo độ nhớt |
|
- |
- |
119.562 |
119.562 |
M203.0013 |
Máy đo điện áp xuyên thủng |
|
- |
- |
29.093 |
29.093 |
M203.0014 |
Máy đo điện trở một chiều |
|
- |
- |
142.910 |
142.910 |
M203.0015 |
Máy đo điện trở tiếp địa |
|
- |
- |
48.609 |
48.609 |
M203.0016 |
Máy đo điện trở tiếp xúc |
|
- |
- |
83.447 |
83.447 |
M203.0017 |
Cầu đo tang dầu cách điện |
|
- |
- |
290.561 |
290.561 |
M203.0018 |
Máy đo tỷ trọng |
|
- |
- |
58.459 |
58.459 |
M203.0019 |
Máy đo vạn năng |
|
- |
- |
120.292 |
120.292 |
M203.0020 |
Máy chụp sóng |
|
- |
- |
414.684 |
414.684 |
M203.0021 |
Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu |
|
- |
- |
297.584 |
297.584 |
M203.0022 |
Máy phát tần số |
|
- |
- |
105.974 |
105.974 |
M203.0023 |
Máy phân tích độ ẩm khí SF6 |
|
- |
- |
146.558 |
146.558 |
M203.0024 |
Máy đo vi lượng ẩm |
|
- |
- |
132.604 |
132.604 |
M203.0025 |
Mê gôm mét |
|
- |
- |
40.128 |
40.128 |
M203.0026 |
Thiết bị kiểm tra áp lực |
|
- |
- |
68.673 |
68.673 |
M203.0027 |
Thiết bị tạo dòng điện |
|
- |
- |
397.538 |
397.538 |
DANH MỤC MÁY THAM KHẢO BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của UBND tỉnh)
Mã hiệu |
Loại máy và thiết bị |
Chi phí nhiên liệu (1 ca) |
Chi phí nhân công điều khiển máy |
Giá ca máy (đồng) |
||
Vùng III |
Vùng IV |
Vùng III |
Vùng IV |
|||
M1414 |
Máy trộn bê tông 100 lít |
13.704 |
213.987 |
204.476 |
267.495 |
257.984 |
M2556 |
Ô tô 0,5T |
54.449 |
241.200 |
230.480 |
351.034 |
340.314 |
M2521 |
Máy xoá vạch sơn 13HP |
81.674 |
213.987 |
204.476 |
342.888 |
333.377 |
M109.0506a |
Ca nô 90 cv |
182.628 |
665.639 |
632.390 |
1.060.855 |
1.027.606 |
M2758 |
Nồi nấu nhựa |
|
254.013 |
242.724 |
341.587 |
330.298 |
M108.0101a |
Máy phát điện 2,5kW |
22.829 |
213.987 |
204.476 |
248.913 |
239.402 |
M1856 |
Xe chuyên dùng (Pajero) |
342.428 |
286.169 |
273.451 |
1.207.964 |
1.195.246 |
M101.1001a |
Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh: 12T |
342.428 |
254.013 |
242.724 |
1.466.686 |
1.455.397 |
M102.1801a |
Xe nâng - chiều cao nâng: 9m |
262.528 |
490.576 |
468.773 |
1.194.345 |
1.172.542 |
M103.0501a |
Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa: 1,2 t |
422.328 |
1.827.750 |
1.731.685 |
4.584.111 |
4.488.046 |
M2313 |
Máy phát điện 5KW |
55.473 |
213.987 |
204.476 |
310.558 |
301.047 |
Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 2090/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Lương Trọng Quỳnh |
Ngày ban hành: | 15/10/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Chưa có Video