ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2066/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 06 tháng 6 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 01/01/2013;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ quy định về việc sửa đổi bổ sung một số điều tại Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 42/2011/TT-BTNMT ngày 12/12/2011 Quy định Quy trình kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về tư liệu môi trường; số 33/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai; số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04/10/2017 Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 và số 3593/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường do các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn bản số 1603/TNMT-VP ngày 29/3/2018) và của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2162/TTr-STC ngày 25/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá dịch vụ lưu trữ, quản lý, khai thác thông tin, dữ liệu Tài nguyên và Môi trường phục vụ công tác quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh chi tiết theo các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Bộ đơn giá bao gồm:
1. Đơn giá về Dữ liệu đất đai:
- Đơn giá kiểm tra tiếp nhận tài liệu đất đai (Phụ lục 1.1);
- Đơn giá chỉnh lý tài liệu đất đai (Phụ lục 1.2);
- Đơn giá Bảo quản tài liệu đất đai (Phụ lục 1.3).
2. Đơn giá về tư liệu môi trường (áp dụng cho các loại dữ liệu tài nguyên và môi trường khác dữ liệu đất đai) (Chi tiết tại Phụ lục 02).
Điều 2. Đơn giá quy định tại Điều 1 Quyết định này là đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và là mức giá trần (mức giá tối đa) làm cơ sở duyệt dự toán, đặt hàng, giao kế hoạch hoặc đấu thầu đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước.
Trong quá trình thực hiện, cơ quan nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng tới đơn giá tăng hoặc giảm trên 20%, Sở Tài nguyên và Môi trường lập phương án gửi Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KIỂM TRA, TIẾP NHẬN TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
ĐVT: Đồng
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
||||
Nhân công |
Vật tư |
Công cụ dụng cụ |
Thiết bị |
Tổng cộng |
|||||
|
Tài liệu có cả dạng giấy và dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN |
Mét giá |
452.319 |
35.245 |
4.855 |
12.123 |
504.541 |
75.681 |
580.222 |
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
Mét giá |
18.093 |
1.410 |
194 |
485 |
20.182 |
3.027 |
23.209 |
2 |
Kiểm tra tài liệu |
Mét giá |
361.855 |
28.196 |
3.884 |
9.698 |
403.633 |
60.545 |
464.178 |
3 |
Nhập kho |
Mét giá |
72.371 |
5.639 |
777 |
1.940 |
80.727 |
12.109 |
92.836 |
II. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính) |
Mét giá |
411.610 |
35.245 |
4.418 |
11.032 |
462.304 |
69.346 |
531.650 |
2 |
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất |
100 hồ sơ |
361.855 |
35.245 |
3.884 |
9.698 |
410.682 |
61.602 |
472.284 |
3 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai |
130 hồ sơ |
384.471 |
35.245 |
4.127 |
10.304 |
434.147 |
65.122 |
499.269 |
4 |
Hồ sơ đo đạc địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính) |
20 điểm |
398.041 |
35.245 |
4.272 |
10.668 |
448.226 |
67.234 |
515.459 |
4.2 |
Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc |
400 mảnh |
361.855 |
35.245 |
3.884 |
9.698 |
410.682 |
61.602 |
472.284 |
b |
Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất |
Mét giá |
402.564 |
35.245 |
4.321 |
10.789 |
452.919 |
67.938 |
520.856 |
c |
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm) |
Mét giá |
180.928 |
35.245 |
1.942 |
4.849 |
222.963 |
33.444 |
256.408 |
5 |
Hồ sơ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất |
200 hồ sơ |
452.319 |
35.245 |
4.855 |
12.123 |
504.541 |
75.681 |
580.222 |
5.2 |
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN |
300 hồ sơ |
479.458 |
35.245 |
5.146 |
12.850 |
532.699 |
79.905 |
612.604 |
5.3 |
Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã) |
5 bộ tài liệu |
407.087 |
35.245 |
4.369 |
10.911 |
457.612 |
68.642 |
526.253 |
5.4 |
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai) |
30 quyển |
90.464 |
35.245 |
971 |
2.425 |
129.104 |
19.366 |
148.470 |
5.5 |
Bản lưu GCN |
2.000 giấy |
452.319 |
35.245 |
4.855 |
12.123 |
504.541 |
75.681 |
580.222 |
5.6 |
Bản đồ địa chính sau đăng ký |
400 mảnh |
361.855 |
35.245 |
3.884 |
9.698 |
410.682 |
61.602 |
472.284 |
6 |
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Hồ sơ thống kê đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
8 bộ tài liệu |
361.855 |
35.245 |
3.884 |
9.698 |
410.682 |
61.602 |
472.284 |
b |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
7 bộ tài liệu |
361.855 |
35.245 |
3.884 |
9.698 |
410.682 |
61.602 |
472.284 |
c |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
6 bộ tài liệu |
361.855 |
35.245 |
3.884 |
9.698 |
410.682 |
61.602 |
472.284 |
d |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
5 bộ tài liệu |
361.855 |
35.245 |
3.884 |
9.698 |
410.682 |
61.602 |
472.284 |
6.2 |
Hồ sơ kiểm kê đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
8 bộ tài liệu |
384.471 |
35.245 |
4.127 |
10.304 |
434.147 |
65.122 |
499.269 |
b |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
5 bộ tài liệu |
384.471 |
35.245 |
4.127 |
10.304 |
434.147 |
65.122 |
499.269 |
c |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
4 bộ tài liệu |
384.471 |
35.245 |
4.127 |
10.304 |
434.147 |
65.122 |
499.269 |
d |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
3 bộ tài liệu |
384.471 |
35.245 |
4.127 |
10.304 |
434.147 |
65.122 |
499.269 |
7 |
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
5 bộ tài liệu |
361.855 |
35.245 |
3.884 |
9.698 |
410.682 |
61.602 |
472.284 |
b |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
4 bộ tài liệu |
370.901 |
35.245 |
3.981 |
9.941 |
420.068 |
63.010 |
483.078 |
c |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
3 bộ tài liệu |
379.948 |
35.245 |
4.078 |
10.183 |
429.454 |
64.418 |
493.872 |
đ |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
2 bộ tài liệu |
388.994 |
35.245 |
4.175 |
10.426 |
438.840 |
65.826 |
504.666 |
7.2 |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh) |
7 bộ tài liệu |
361.855 |
35.245 |
3.884 |
9.698 |
410.682 |
61.602 |
472.284 |
b |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh) |
6 bộ tài liệu |
370.901 |
35.245 |
3.981 |
9.941 |
420.068 |
63.010 |
483.078 |
c |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh) |
5 bộ tài liệu |
379.948 |
35.245 |
4.078 |
10.183 |
429.454 |
64.418 |
493.872 |
d |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh) |
4 bộ tài liệu |
388.994 |
35.245 |
4.175 |
10.426 |
438.840 |
65.826 |
504.666 |
8 |
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
3 bộ tài liệu |
370.901 |
35.245 |
3.981 |
9.941 |
420.068 |
63.010 |
483.078 |
9 |
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các bản đồ) |
3 bộ tài liệu |
361.855 |
35.245 |
3.884 |
9.698 |
410.682 |
61.602 |
472.284 |
10 |
Hồ sơ thẩm định và bồi thường |
Mét giá |
407.087 |
35.245 |
4.369 |
10.911 |
457.612 |
68.642 |
526.253 |
11 |
Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác) |
Mét giá |
384.471 |
35.245 |
4.127 |
10.304 |
434.147 |
65.122 |
499.269 |
Ghi chú:
1. Đối với đơn giá kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác:
- Đơn giá nhân công: Đơn giá cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định như sau:
TT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Công tác chuẩn bị |
0,05 |
2 |
Kiểm tra tài liệu |
1,00 |
3 |
Nhập kho |
0,20 |
- Đơn giá dụng cụ, thiết bị, vật liệu: Đơn giá cho từng bước công việc tính theo quy định trong bảng sau:
TT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Công tác chuẩn bị |
0,04 |
2 |
Kiểm tra tài liệu |
0,80 |
3 |
Nhập kho |
0,16 |
2. Các đơn giá trên tính cho việc kiểm tra, tiếp nhận tài liệu đất đai trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên. Đơn giá cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong các bảng tại mục I ghi chú này.
CHỈNH LÝ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
ĐVT: Đồng
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
||||
Nhân công |
Vật tư |
Công cụ dụng cụ |
Thiết bị |
Tổng cộng |
|||||
A |
Chỉnh lý tài liệu dạng giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN (dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ) |
|
5.608.453 |
797.050 |
126.101 |
157.362 |
6.688.965 |
1.003.345 |
7.692.310 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Mét giá |
128.193 |
15.941 |
2.522 |
3.147 |
149.803 |
22.471 |
172.274 |
|
Lập kế hoạch chỉnh lý tài liệu; giao nhận và vận chuyển tài liệu đến nơi chỉnh lý; vệ sinh sơ bộ tài liệu; soạn thảo các văn bản hướng dẫn chỉnh lý tài liệu (kế hoạch thực hiện chỉnh lý; lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; hướng dẫn phân loại lập hồ sơ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện chỉnh lý tài liệu |
Mét giá |
5.454.621 |
773.138 |
122.318 |
152.641 |
6.502.718 |
975.408 |
7.478.126 |
2.1 |
Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại |
Mét giá |
195.495 |
23.911 |
3.783 |
4.721 |
227.910 |
34.187 |
262.097 |
2.2 |
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ kết hợp xác định giá trị tài liệu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ) |
Mét giá |
999.907 |
143.469 |
22.698 |
28.325 |
1.194.399 |
179.160 |
1.373.559 |
2.3 |
Biên mục phiếu tin |
Mét giá |
794.798 |
111.587 |
17.654 |
22.031 |
946.070 |
141.910 |
1.087.980 |
2.4 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin |
Mét giá |
532.002 |
79.705 |
12.610 |
15.736 |
640.053 |
96.008 |
736.061 |
2.5 |
Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại và hệ thống hóa tài liệu theo phiếu tin |
Mét giá |
128.193 |
15.941 |
2.522 |
3.147 |
149.803 |
22.471 |
172.274 |
2.6 |
Biên mục hồ sơ (sắp xếp hồ sơ theo hướng dẫn; đánh số tờ; nhập mục lục trường văn bản; in mục lục, kẹp vào bìa hồ sơ; viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc) |
Mét giá |
1.442.174 |
207.233 |
32.786 |
40.914 |
1.723.107 |
258.466 |
1.981.573 |
2.7 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ |
Mét giá |
304.459 |
39.852 |
6.305 |
7.868 |
358.484 |
53.773 |
412.257 |
2.8 |
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ |
Mét giá |
73.711 |
7.970 |
1.261 |
1.574 |
84.516 |
12.677 |
97.194 |
2.9 |
Sắp xếp hồ sơ vào hộp; viết, dán nhãn hộp |
Mét giá |
35.253 |
7.970 |
1.261 |
1.574 |
46.058 |
6.909 |
52.967 |
2.10 |
Vận chuyển hồ sơ vào kho, xếp lên giá và giao, nhận tài liệu vào kho |
Mét giá |
230.748 |
31.882 |
5.044 |
6.294 |
273.968 |
41.095 |
315.064 |
2.11 |
Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu và kiểm tra việc nhập phiếu tin |
Mét giá |
557.640 |
79.705 |
12.610 |
15.736 |
665.692 |
99.854 |
765.545 |
2.12 |
Lập mục lục hồ sơ (viết lời nói đầu; lập bảng tra cứu hồ sơ, in mục lục, nhân bản; đóng quyển mục lục) |
Mét giá |
160.242 |
23.911 |
3.783 |
4.721 |
192.657 |
28.899 |
221.555 |
3 |
Kết thúc chỉnh lý: |
Mét giá |
25.639 |
7.970 |
1.261 |
1.574 |
36.444 |
5.467 |
41.910 |
|
Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông; viết báo cáo tổng kết. |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN (tài liệu rời lẻ) |
Mét giá |
6.169.298 |
797.050 |
138.711 |
173.098 |
7.278.157 |
1.091.723 |
8.369.880 |
III |
Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính) |
Mét giá |
5.888.875 |
557.290 |
132.406 |
165.230 |
6.743.801 |
1.011.570 |
7.755.371 |
2 |
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất |
100 hồ sơ |
4.935.438 |
473.050 |
110.969 |
138.479 |
5.657.935 |
848.690 |
6.506.625 |
3 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai |
130 hồ sơ |
6.001.044 |
570.250 |
134.928 |
168.377 |
6.874.599 |
1.031.190 |
7.905.789 |
4 |
Hồ sơ đo đạc địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại số đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính) |
20 điểm |
4.486.762 |
473.050 |
100.881 |
125.890 |
5.186.582 |
777.987 |
5.964.569 |
4.2 |
Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc |
400 mảnh |
1.682.536 |
993.178 |
37.830 |
47.209 |
2.760.752 |
414.113 |
3.174.865 |
b |
Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất |
Mét giá |
4.935.438 |
473.050 |
110.969 |
138.479 |
5.657.935 |
848.690 |
6.506.625 |
c |
Các loại sổ (sổ đo chi tiết, sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm) |
Mét giá |
4.767.185 |
473.050 |
107.186 |
133.758 |
5.481.178 |
822.177 |
6.303.354 |
5 |
Hồ sơ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất |
200 hồ sơ |
5.608.453 |
473.050 |
126.101 |
157.362 |
6.364.965 |
954.745 |
7.319.710 |
5.2 |
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN |
300 hồ sơ |
5.944.960 |
1.121.050 |
133.667 |
166.804 |
7.366.480 |
1.104.972 |
8.471.452 |
5.3 |
Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã) |
5 bộ tài liệu |
5.047.607 |
473.050 |
113.491 |
141.626 |
5.775.774 |
866.366 |
6.642.140 |
5.4 |
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai) |
30 quyển |
560.845 |
473.050 |
12.610 |
15.736 |
1.062.241 |
159.336 |
1.221.577 |
5.5 |
Bản lưu GCN |
2.000 giấy |
5.047.607 |
473.050 |
113.491 |
141.626 |
5.775.774 |
866.366 |
6.642.140 |
5.6 |
Bản đồ địa chính sau đăng ký |
400 mảnh |
1.682.536 |
993.178 |
37.830 |
47.209 |
2.760.752 |
414.113 |
3.174.865 |
6 |
Hồ sơ thống kê đất đai, kiểm kê đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Hồ sơ thống kê đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
8 bộ tài liệu |
4.935.438 |
473.050 |
110.969 |
138.479 |
5.657.935 |
848.690 |
6.506.625 |
b |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
7 bộ tài liệu |
4.935.438 |
473.050 |
110.969 |
138.479 |
5.657.935 |
848.690 |
6.506.625 |
c |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai, báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
6 bộ tài liệu |
4.935.438 |
473.050 |
110.969 |
138.479 |
5.657.935 |
848.690 |
6.506.625 |
d |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
5 bộ tài liệu |
4.935.438 |
473.050 |
110.969 |
138.479 |
5.657.935 |
848.690 |
6.506.625 |
6.2 |
Hồ sơ kiểm kê đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
6 bộ tài liệu |
4.823.269 |
473.050 |
108.447 |
135.331 |
5.540.097 |
831.015 |
6.371.111 |
b |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
5 bộ tài liệu |
4.823.269 |
473.050 |
108.447 |
135.331 |
5.540.097 |
831.015 |
6.371.111 |
c |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai, các loại bản đồ) |
4 bộ tài liệu |
4.823.269 |
473.050 |
108.447 |
135.331 |
5.540.097 |
831.015 |
6.371.111 |
d |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
3 bộ tài liệu |
4.823.269 |
473.050 |
108.447 |
135.331 |
5.540.097 |
831.015 |
6.371.111 |
7 |
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
5 bộ tài liệu |
4.374.593 |
473.050 |
98.359 |
122.742 |
5.068.744 |
760.312 |
5.829.055 |
b |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
4 bộ tài liệu |
4.430.677 |
473.050 |
99.620 |
124.316 |
5.127.663 |
769.149 |
5.896.812 |
c |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
3 bộ tài liệu |
4.486.762 |
473.050 |
100.881 |
125.890 |
5.186.582 |
777.987 |
5.964.569 |
d |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
2 bộ tài liệu |
4.542.847 |
473.050 |
102.142 |
127.463 |
5.245.501 |
786.825 |
6.032.326 |
7.2 |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh) |
7 bộ tài liệu |
4.374.593 |
473.050 |
98.359 |
122.742 |
5.068.744 |
760.312 |
5.829.055 |
b |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh) |
6 bộ tài liệu |
4.430.677 |
473.050 |
99.620 |
124.316 |
5.127.663 |
769.149 |
5.896.812 |
c |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh) |
5 bộ tài liệu |
4.486.762 |
473.050 |
100.881 |
125.890 |
5.186.582 |
777.987 |
5.964.569 |
d |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh) |
4 bộ tài liệu |
4.542.847 |
473.050 |
102.142 |
127.463 |
5.245.501 |
786.825 |
6.032.326 |
8 |
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
3 bộ tài liệu |
4.598.931 |
473.050 |
103.403 |
129.037 |
5.304.420 |
795.663 |
6.100.083 |
9 |
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ) |
3 bộ tài liệu |
4.486.762 |
473.050 |
100.881 |
125.890 |
5.186.582 |
777.987 |
5.964.569 |
10 |
Hồ sơ thẩm định và bồi thường |
Mét giá |
4.935.438 |
473.050 |
110.969 |
138.479 |
5.657.935 |
848.690 |
6.506.625 |
11 |
Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác) |
Mét giá |
4.767.185 |
473.050 |
107.186 |
133.758 |
5.481.178 |
822.177 |
6.303.354 |
b |
Tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đĩa DVD |
DVD |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
DVD dung lượng khoảng 4Gb |
DVD |
50.018 |
70.991 |
853 |
3.162 |
125.022 |
18.753 |
143.776 |
|
Công tác chuẩn bị |
|
7.410 |
10.649 |
128 |
474 |
18.661 |
2.799 |
21.460 |
|
Thực hiện tổ chức, sắp xếp lưu trữ |
|
38.903 |
55.373 |
665 |
2.466 |
97.406 |
14.611 |
112.017 |
|
Lập báo cáo tổ chức sắp xếp tài liệu |
|
3.705 |
4.969 |
60 |
221 |
8.955 |
1.343 |
10.299 |
2 |
Dung lượng < 2GB |
DVD |
42.515 |
70.991 |
853 |
3.162 |
117.520 |
17.628 |
135.148 |
|
Công tác chuẩn bị |
|
6.299 |
10.649 |
128 |
474 |
17.549 |
2.632 |
20.182 |
|
Thực hiện tổ chức, sắp xếp lưu trữ |
|
33.067 |
55.373 |
665 |
2.466 |
91.571 |
13.736 |
105.307 |
|
Lập báo cáo tổ chức sắp xếp tài liệu |
|
3.149 |
4.969 |
60 |
221 |
8.400 |
1.260 |
9.660 |
II |
Đĩa CD |
CD |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
CD dung lượng khoảng 600Mb |
CD |
44.460 |
70.991 |
759 |
2.814 |
119.023 |
17.853 |
136.877 |
|
Công tác chuẩn bị |
|
7.410 |
12.068 |
129 |
478 |
20.086 |
3.013 |
23.099 |
|
Thực hiện tổ chức, sắp xếp lưu trữ |
|
33.345 |
53.243 |
569 |
2.110 |
89.267 |
13.390 |
102.658 |
|
Lập báo cáo tổ chức sắp xếp tài liệu |
|
3.705 |
5.679 |
61 |
225 |
9.670 |
1.451 |
11.121 |
2 |
Dung lượng <300MB |
CD |
37.791 |
70.991 |
759 |
2.814 |
112.354 |
16.853 |
129.207 |
|
Công tác chuẩn bị |
|
6.299 |
12.068 |
129 |
478 |
18.974 |
2.846 |
21.820 |
|
Thực hiện tổ chức, sắp xếp lưu trữ |
|
28.343 |
53.243 |
569 |
2.110 |
84.266 |
12.640 |
96.906 |
|
Lập báo cáo tổ chức sắp xếp tài liệu |
|
3.149 |
5.679 |
61 |
225 |
9.114 |
1.367 |
10.481 |
Ghi chú:
Đơn giá chỉnh lý tài liệu Hồ sơ đăng ký, cấp GCN (tài liệu rời lẻ) và đơn giá chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác thì các bước công việc thực hiện tính theo hệ số quy định trong bảng sau đối với đơn giá quy định tại bảng trên:
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
Nhân công |
1 |
Công tác chuẩn bị: |
0,40 |
Lập kế hoạch chỉnh lý tài liệu; giao nhận và vận chuyển tài liệu đến nơi chỉnh lý; vệ sinh sơ bộ tài liệu; soạn thảo các văn bản hướng dẫn chỉnh lý tài liệu (kế hoạch thực hiện chỉnh lý; lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; hướng dẫn phân loại lập hồ sơ) |
|
|
2 |
Thực hiện chỉnh lý tài liệu |
|
2.1 |
Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại |
0,61 |
2.2 |
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ kết hợp xác định giá trị tài liệu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ) |
3,12 |
2.3 |
Biên mục phiếu tin |
2,48 |
2.4 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin |
1,66 |
2.5 |
Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại và hệ thống hóa tài liệu theo phiếu tin |
0,40 |
2.6 |
Biên mục hồ sơ (sắp xếp hồ sơ theo hướng dẫn; đánh số tờ; nhập mục lục trường văn bản; in mục lục, kẹp vào bìa hồ sơ; viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc) |
4,50 |
2.7 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ |
0,95 |
2.8 |
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ |
0,23 |
2.9 |
Sắp xếp hồ sơ vào hộp, viết, dán nhãn hộp |
0,11 |
2.10 |
Vận chuyển hồ sơ vào kho, xếp lên giá và giao, nhận tài liệu vào kho |
0,72 |
2.11 |
Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu và kiểm tra việc nhập phiếu tin |
1,74 |
2.12 |
Lập mục lục hồ sơ (viết lời nói đầu; lập bảng tra cứu hồ sơ; in mục lục, nhân bản; đóng quyển mục lục) |
0,50 |
3 |
Kết thúc chỉnh lý: |
0,08 |
|
Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông; viết báo cáo tổng kết |
|
BẢO QUẢN TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
ĐVT: Đồng
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
|
||||
Nhân công |
Vật tư |
Công cụ dụng cụ |
Thiết bị |
Tổng cộng |
||||||
I |
Vệ sinh kho bảo quản tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kho chuyên dụng |
m2 kho |
20.353 |
305 |
2.333 |
723 |
23.713 |
3.557 |
27.270 |
|
1.1 |
Vệ sinh cửa sổ, cửa chớp, cửa ra vào |
m2 kho |
382 |
6 |
44 |
14 |
445 |
67 |
511 |
|
1.2 |
Vệ sinh, kiểm tra các trang thiết bị và theo dõi đảm bảo môi trường trong kho |
m2 kho |
127 |
2 |
15 |
5 |
148 |
22 |
170 |
|
1.3 |
Vệ sinh giá và bên ngoài hộp, cặp bảo quản tài liệu |
m2 kho |
19.081 |
286 |
2.187 |
678 |
22.231 |
3.335 |
25.565 |
|
1.4 |
Vệ sinh sân kho |
m2 kho |
763 |
11 |
87 |
27 |
889 |
133 |
1.023 |
|
2 |
Kho thông thường |
m2 kho |
24.423 |
305 |
2.799 |
867 |
28.394 |
4.259 |
32.654 |
|
1.1 |
Vệ sinh cửa sổ, cửa chớp, cửa ra vào |
m2 kho |
458 |
6 |
52 |
16 |
532 |
80 |
612 |
|
1.2 |
Vệ sinh, kiểm tra các trang thiết bị và theo dõi đảm bảo môi trường trong kho |
m2 kho |
153 |
2 |
17 |
5 |
177 |
27 |
204 |
|
1.3 |
Vệ sinh giá và bên ngoài hộp, cặp bảo quản tài liệu |
m2 kho |
22.897 |
286 |
2.624 |
813 |
26.620 |
3.993 |
30.613 |
|
1.4 |
Vệ sinh sàn kho |
m2 kho |
916 |
11 |
105 |
33 |
1.065 |
160 |
l.225 |
|
3 |
Kho tạm |
m2 kho |
30.529 |
305 |
3.499 |
1.084 |
35.417 |
5.313 |
40.729 |
|
1.1 |
Vệ sinh cửa sổ, cửa chớp, cửa ra vào |
m2 kho |
572 |
6 |
66 |
20 |
664 |
100 |
764 |
|
1.2 |
Vệ sinh, kiểm tra các trang thiết bị và theo dõi đảm bảo môi trường trong kho |
m2 kho |
191 |
2 |
22 |
7 |
221 |
33 |
255 |
|
1.3 |
Vệ sinh giá và bên ngoài hộp, cặp bảo quản tài liệu |
m2 kho |
28.621 |
286 |
3.280 |
1.016 |
33.203 |
4.980 |
38.184 |
|
1.4 |
Vệ sinh sàn kho |
m2 kho |
1.145 |
11 |
131 |
41 |
1.328 |
199 |
1.527 |
|
II |
Bảo quản tài liệu lưu trữ đất đai dạng giấy |
|
328.189 |
153 |
7.709 |
9.322 |
345.373 |
51.806 |
397.179 |
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
Mét giá |
12.721 |
6 |
299 |
361 |
13.387 |
2.008 |
15.395 |
|
2 |
Thực hiện vệ sinh tài liệu |
Mét giá |
290.027 |
136 |
6.812 |
8.238 |
305.214 |
45.782 |
350.996 |
|
3 |
Kết thúc vệ sinh tài liệu |
Mét giá |
25.441 |
12 |
598 |
723 |
26.773 |
4.016 |
30.789 |
|
III |
Phục chế nhỏ (vá, dán) tài liệu giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các Đơn giá trên tính cho diện tích phục chế phải dán, vá là 20cm2: khi diện tích phải dán thay đổi thì tính lại theo mức tỷ lệ thuận với diện tích phải dán |
1 |
1 tờ tài liệu khổ A3, A4 |
Tờ A3, A4 |
22.897 |
8.161 |
686 |
849 |
32.593 |
4.889 |
37.482 |
|
1.1 |
Công tác chuẩn bị |
Tờ A3, A4 |
5.088 |
1.814 |
153 |
189 |
7.243 |
1.086 |
8.329 |
|
1.2 |
Thực hiện vá dán tài liệu |
Tờ A3, A4 |
15.265 |
5.441 |
458 |
566 |
21.729 |
3.259 |
24.988 |
|
1.3 |
Bàn giao tài liệu |
Tờ A3, A4 |
2.544 |
907 |
76 |
94 |
3.621 |
543 |
4.165 |
|
2 |
1 tờ tài liệu khổ A1, A2 |
Tờ A1, A2 |
24.042 |
8.569 |
721 |
892 |
34.223 |
5.133 |
39.356 |
|
1.1 |
Công tác chuẩn bị |
Tờ A1, A2 |
5.343 |
1.904 |
160 |
198 |
7.605 |
1.141 |
8.746 |
|
1.2 |
Thực hiện vá dán tài liệu |
Tờ A1, A2 |
16.028 |
5.713 |
480 |
594 |
22.815 |
3.422 |
26.238 |
|
1.3 |
Bàn giao tài liệu |
Tờ A1, A2 |
2.671 |
952 |
80 |
99 |
3.803 |
570 |
4.373 |
|
3 |
1 tờ tài liệu khổ A0 |
Tờ A0 |
25.187 |
8.977 |
755 |
934 |
35.853 |
5.378 |
41.231 |
|
1.1 |
Công tác chuẩn bị |
Tờ A0 |
5.597 |
1.995 |
168 |
208 |
7.967 |
1.195 |
9.162 |
|
1.2 |
Thực hiện vá dán tài liệu |
Tờ A0 |
16.791 |
5.985 |
503 |
623 |
23.902 |
3.585 |
27.487 |
|
1.3 |
Bàn giao tài liệu |
Tờ A0 |
2.799 |
997 |
84 |
104 |
3.984 |
598 |
4.581 |
|
IV |
Quét (Scan) tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quét trang A3 |
Đồng/trang |
1.734 |
189 |
28 |
31 |
1.982 |
297 |
2.279 |
|
2 |
Quét trang A4 |
Đồng/trang |
1.156 |
174 |
28 |
18 |
1.376 |
206 |
1.582 |
|
V |
Bảo quản tài liệu dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.1 |
Lưu trữ trong 1 đĩa DVD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
DVD dung lượng khoảng 4Gb |
DVD |
190.808 |
21.650 |
3.730 |
8.762 |
224.950 |
33.742 |
258.692 |
|
1.1 |
Công tác chuẩn bị |
DVD |
37.050 |
4.113 |
709 |
1.665 |
43.537 |
6.531 |
50.068 |
|
1.2 |
Bảo quản dữ liệu và thiết bị |
DVD |
116.708 |
13.423 |
2.313 |
5.433 |
137.876 |
20 681 |
158.557 |
|
1.3 |
Lập báo cáo bảo quản dữ liệu và thiết bị |
DVD |
37.050 |
4.113 |
709 |
1.665 |
43.537 |
6.531 |
50.068 |
|
2 |
DVD dung lượng < 2Gb |
DVD |
162.186 |
21.650 |
3.171 |
7.448 |
194.455 |
29.168 |
223.623 |
|
1.1 |
Công tác chuẩn bị |
DVD |
31 493 |
3.496 |
602 |
1.415 |
37.006 |
5.551 |
42.557 |
|
1.2 |
Bảo quản dữ liệu và thiết bị |
DVD |
99.201 |
11.409 |
1.966 |
4.618 |
117.194 |
17.579 |
134.774 |
|
1.3 |
Lập báo cáo bảo quản dữ liệu và thiết bị |
DVD |
31.493 |
3.496 |
602 |
1.415 |
37.006 |
5.551 |
42.557 |
|
V.2 |
Lưu trữ trong 1 đĩa CD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
CD dung lượng lưu trữ khoảng 600MB |
CD |
187.103 |
18.410 |
3.320 |
7.799 |
216.631 |
32.495 |
249.125 |
|
1.1 |
Công tác chuẩn bị |
CD |
37.050 |
3.682 |
664 |
1.560 |
42.956 |
6.443 |
49.399 |
|
1.2 |
Bảo quản dữ liệu và thiết bị |
CD |
113.003 |
11.046 |
1.992 |
4.679 |
130.719 |
19.608 |
150.327 |
|
1.3 |
Lập báo cáo bảo quản dữ liệu và thiết bị |
|
37.050 |
3.682 |
664 |
1.560 |
42.956 |
6.443 |
49.399 |
|
2 |
CD dung lượng lưu trữ < 300MB |
CD |
159.037 |
18.410 |
2.822 |
6.629 |
186.898 |
28.035 |
214.932 |
|
1.1 |
Công tác chuẩn bị |
CD |
31.493 |
3.130 |
564 |
1.326 |
36.512 |
5.477 |
41.989 |
|
1.2 |
Bảo quản dữ liệu và thiết bị |
CD |
96.052 |
9.389 |
1.693 |
3.977 |
111.111 |
16.667 |
127.778 |
|
1.3 |
Lập báo cáo bảo quản dữ liệu và thiết bị |
CD |
31.493 |
3.130 |
564 |
1.326 |
36.512 |
5.477 |
41.989 |
|
VI |
Thống kê tài liệu |
Đồng lần thống kê/ 100 mét giá |
558.220 |
14.696 |
7.698 |
19.386 |
600.000 |
90.000 |
690.000 |
Đơn giá tính cho 01 lần thống kê tài liệu đối với kho có khối lượng tài liệu 100 mét giá, Tùy thực tế để tính lại mức theo tỷ lệ thuận của khối lượng tài liệu |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Đồng lần thống kê/ 100 mét giá |
41.867 |
1.102 |
577 |
1.454 |
45.000 |
6.750 |
51.750 |
|
2 |
Thống kê danh mục, số lượng |
Đồng lần thống kê/ 100 mét giá |
279.110 |
7.348 |
3.849 |
9.693 |
300.000 |
45.000 |
345.000 |
|
3 |
Tổng hợp và lập báo cáo thống kê |
Đồng lần thống kê/ 100 mét giá |
237.244 |
6.246 |
3.272 |
8.239 |
255.000 |
38.250 |
293.250 |
|
VII |
Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII.1 |
Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị bảo quản trong kho |
Mét giá |
160.797 |
9.463 |
6.356 |
7.335 |
183.952 |
27.593 |
211.544 |
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
Mét giá |
91.884 |
5.407 |
3.632 |
4.192 |
105.115 |
15.767 |
120.882 |
|
2 |
Thực hiện thủ tục xét hủy tài liệu |
Mét giá |
57.428 |
3.380 |
2.270 |
2.620 |
65.697 |
9.855 |
75.552 |
|
3 |
Thực hiện thủ tục tiêu hủy tài liệu |
Mét giá |
11.486 |
676 |
454 |
524 |
13.139 |
1.971 |
15.110 |
|
VII.2 |
Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý |
Mét giá |
138.285 |
9.463 |
5.467 |
6.308 |
159.523 |
23.928 |
183.452 |
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
Mét giá |
79.020 |
5.407 |
3.124 |
3.605 |
91.156 |
13.673 |
104.829 |
|
2 |
Thực hiện thủ tục xét hủy tài liệu |
Mét giá |
49.388 |
3.380 |
1.952 |
2.253 |
56.973 |
8.546 |
65.518 |
|
3 |
Thực hiện thủ tục tiêu hủy tài liệu |
Mét giá |
9.878 |
676 |
390 |
451 |
11.395 |
1.709 |
13.104 |
|
ĐƠN GIÁ VỀ DỮ LIỆU MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
ĐVT: Đồng
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% (đồng) |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
||||
Nhân công (đồng) |
Dụng cụ (đồng) |
Thiết bị (đồng) |
Vật liệu (đồng) |
Tổng cộng (đồng) |
|||||
A |
thu nhận, kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đối với báo cáo tổng kết của nhiệm vụ dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu nhận TLMT |
Quyển |
46.127 |
4.464 |
1.364 |
22.637 |
74.593 |
11.189 |
85.781 |
1.1 |
Xử lý thông báo |
Quyển |
13.838 |
1.339 |
409 |
6.791 |
22.378 |
3.357 |
25.734 |
1.2 |
Tiếp nhận TLMT |
Quyển |
32.289 |
3.125 |
955 |
15.846 |
52.215 |
7.832 |
60.047 |
2 |
Kiểm tra TLMT |
Quyển |
420.148 |
35.711 |
18.772 |
39.755 |
514.386 |
77.158 |
591.544 |
2.1 |
Công tác chuẩn bị |
Quyển |
84.030 |
7.142 |
3.754 |
7.951 |
102.877 |
15.432 |
118.309 |
2.2 |
Kiểm tra Tư liệu môi trường |
Quyển |
294.103 |
24.998 |
13.141 |
27.828 |
360.070 |
54.011 |
414.081 |
2.3 |
Cấp giấy chứng nhận giao, nộp TLMT |
Quyển |
42.015 |
3.571 |
1.877 |
3.975 |
51.439 |
7.716 |
59.154 |
3 |
Bàn giao kho lưu trữ tư liệu môi trường |
Quyển |
77.805 |
7.589 |
2.977 |
20.185 |
108.556 |
16.283 |
124.839 |
4 |
Lập báo cáo kết quả |
Quyển |
74.100 |
1.996 |
7.158 |
6.137 |
89.390 |
13.409 |
102.799 |
II |
Báo cáo chuyên đề và các báo cáo khác của nhiệm vụ/dự án (dạng giấy và số) |
|
|
|
|
||||
1 |
Thu nhận TLMT |
Quyển |
46.127 |
4.464 |
1.364 |
22.637 |
74.593 |
11.189 |
85.781 |
1.1 |
Xử lý thông báo |
Quyển |
13.838 |
1.339 |
409 |
6.791 |
22.378 |
3.357 |
25.734 |
1.2 |
Tiếp nhận TLMT |
Quyển |
32.289 |
3.125 |
955 |
15.846 |
52.215 |
7.832 |
60.047 |
2 |
Kiểm tra TLMT |
Quyển |
28.010 |
2.232 |
1.314 |
39.755 |
71.311 |
10.697 |
82.007 |
2.1 |
Công tác chuẩn bị |
Quyển |
5.602 |
446 |
263 |
7.951 |
14.262 |
2.139 |
16.401 |
2.2 |
Kiểm tra Tư liệu môi trường |
Quyển |
19.607 |
1.562 |
920 |
27.828 |
49.917 |
7.488 |
57.405 |
2.3 |
Cấp giấy chứng nhận giao, nộp TLMT |
Quyển |
2.801 |
223 |
131 |
3.975 |
7.131 |
1.070 |
8.201 |
3 |
Bàn giao kho lưu trữ tư liệu môi trường |
Quyển |
77.805 |
7.589 |
2.977 |
20.185 |
108.556 |
16.283 |
124.839 |
4 |
Lập báo cáo kết quả |
Quyển |
55.575 |
1.535 |
5.368 |
6.137 |
68.615 |
10.292 |
78.908 |
III |
Bản đồ giấy và số |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu nhận TLMT |
Mảnh |
46.127 |
4.464 |
1.364 |
22.637 |
74.593 |
11.189 |
85.781 |
1.1 |
Xử lý thông báo |
Mảnh |
13.838 |
1.339 |
409 |
6.791 |
22.378 |
3.357 |
25.734 |
1.2 |
Tiếp nhận TLMT |
Mảnh |
32.289 |
3.125 |
955 |
15.846 |
52.215 |
7.832 |
60.047 |
2 |
Kiểm tra TLMT |
Mảnh |
525.185 |
44.639 |
23.465 |
39.755 |
633.044 |
94.957 |
728.001 |
2.1 |
Công tác chuẩn bị |
Mảnh |
105.037 |
8.928 |
4.693 |
7.951 |
126.609 |
18.991 |
145.600 |
2.2 |
Kiểm tra tư liệu môi trường |
Mảnh |
367.629 |
31.247 |
16.426 |
27.828 |
443.131 |
66.470 |
509.600 |
2.3 |
Cấp giấy chứng nhận giao, nộp TLMT |
Mảnh |
52.518 |
4.464 |
2.347 |
3.975 |
63.304 |
9.496 |
72.800 |
3 |
Bàn giao kho lưu trữ tư liệu môi trường |
Mảnh |
77.805 |
7.589 |
2.977 |
20.185 |
108.556 |
16.283 |
124.839 |
4 |
Lập báo cáo kết quả |
Mảnh |
55.575 |
1.535 |
5.368 |
6.137 |
68.615 |
10.292 |
78.908 |
IV |
Cơ sở dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu nhận TLMT |
Nhóm lớp |
92.255 |
8.928 |
2.729 |
22.637 |
126.548 |
18.982 |
145.530 |
1.1 |
Xử lý thông háo |
Nhóm lớp |
27.676 |
2.678 |
819 |
6.791 |
37.964 |
5.695 |
43.659 |
1.2 |
Tiếp nhận TLMT |
Nhóm lóp |
64.578 |
6.249 |
1.910 |
15.846 |
88.584 |
13.288 |
101.871 |
2 |
Kiểm tra TLMT |
Nhóm lớp |
525.185 |
44.639 |
23.465 |
39.755 |
633.044 |
94.957 |
728.001 |
2.1 |
Công tác chuẩn bị |
Nhóm lớp |
105.037 |
8.928 |
4.693 |
7.951 |
126.609 |
18.991 |
145.600 |
2.2 |
Kiểm tra Tư liệu môi trường |
Nhóm lớp |
367.629 |
31.247 |
16.426 |
27.828 |
443.131 |
66.470 |
509.600 |
2.3 |
Cấp giấy chứng nhận giao, nộp TLMT |
Nhóm lớp |
52.518 |
4.464 |
2.347 |
3.975 |
63.304 |
9.496 |
72.800 |
3 |
Bàn giao kho lưu trữ tư liệu môi trường |
Nhóm lóp |
77.805 |
7.589 |
2.977 |
20.185 |
108.556 |
16.283 |
124.839 |
4 |
Lập báo cáo kết quả |
Nhóm lớp |
111.150 |
3.070 |
10.737 |
6.137 |
131.094 |
19.664 |
150.758 |
V |
Sản phẩm phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu nhận TLMT |
Phần mềm |
230.637 |
22.320 |
6.822 |
22.637 |
282.415 |
42.362 |
324.778 |
1.1 |
Xử lý thông báo |
Phần mềm |
69.191 |
6.696 |
2.047 |
6.791 |
84.725 |
12.709 |
97.433 |
1.2 |
Tiếp nhận TLMT |
Phần mềm |
161.446 |
15.624 |
4.776 |
15.846 |
197.691 |
29.654 |
227.344 |
2 |
Kiểm tra TLMT |
Phần mềm |
1.312.961 |
55.799 |
58.570 |
39.755 |
1.467.085 |
220.063 |
1.687.147 |
2.1 |
Công tác chuẩn bị |
Phần mềm |
262.592 |
11.160 |
11.714 |
7.951 |
293.417 |
44.013 |
337.429 |
2.2 |
Kiểm tra Tư liệu môi trường |
Phần mềm |
919.073 |
39.059 |
40.999 |
27.828 |
1.026.959 |
154.044 |
1.181.003 |
2.3 |
Cấp giấy chứng nhận giao, nộp TLMT |
Phần mềm |
131.296 |
5.580 |
5.857 |
3.975 |
146.708 |
22.006 |
168.715 |
3 |
Bàn giao kho lưu trữ tư liệu môi trường |
Phần mềm |
77.805 |
7.589 |
2.977 |
20.185 |
108.556 |
16.283 |
124.839 |
4 |
Lập báo cáo kết quả |
Phần mềm |
111.150 |
3.070 |
10.737 |
6.137 |
131.094 |
19.664 |
150.758 |
VI |
Tài liệu về đào tạo và truyền thông (dạng giấy và số) |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thu nhận TLMT |
Bộ TL |
461.273 |
44.639 |
13.645 |
22.637 |
542.194 |
81.329 |
623.523 |
1.1 |
Xử lý thông báo |
Bộ TL |
138.382 |
13.392 |
4.093 |
6.791 |
162.658 |
24.399 |
187.057 |
1.2 |
Tiếp nhận TLMT |
Bộ TL |
322.891 |
31.247 |
9.551 |
15.846 |
379.536 |
56.930 |
436.466 |
2 |
Kiểm tra TLMT |
Bộ TL |
525.185 |
44.639 |
23.465 |
39.755 |
633.044 |
94.957 |
728.001 |
2.1 |
Công tác chuẩn bị |
Bộ TL |
105.037 |
8.928 |
4.693 |
7.951 |
126.609 |
18.991 |
145.600 |
2.2 |
Kiểm tra Tư liệu môi trường |
Bộ TL |
367.629 |
31.247 |
16.426 |
27.828 |
443.131 |
66.470 |
509.600 |
2.3 |
Cấp giấy chứng nhận giao, nộp TLMT |
Bộ TL |
52.518 |
4.464 |
2.347 |
3.975 |
63.304 |
9.496 |
72.800 |
3 |
Bàn giao kho lưu trữ tư liệu môi trường |
Bộ TL |
778.051 |
74.548 |
29.767 |
20.185 |
902.551 |
135.383 |
1.037.934 |
4 |
Lập báo cáo kết quả |
Bộ TL |
555.752 |
15.352 |
53.684 |
6.137 |
630.924 |
94.639 |
725.563 |
VII |
Băng đĩa hình, đĩa tiếng (DVD, CD, VCD, băng từ) |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Thu nhận TLMT |
Đĩa |
92.255 |
8.928 |
2.729 |
22.637 |
126.548 |
18.982 |
145.530 |
1.1 |
Xử lý thông báo |
Đĩa |
27.676 |
2.678 |
819 |
6.791 |
37.964 |
5.695 |
43.659 |
1.2 |
Tiếp nhận TLMT |
Đĩa |
64.578 |
6.249 |
1.910 |
15.846 |
88.584 |
13.288 |
101.871 |
2 |
Kiểm tra TLMT |
Đĩa |
105.037 |
8.928 |
4.693 |
39.755 |
158.413 |
23.762 |
182.175 |
2.1 |
Công tác chuẩn bị |
Đĩa |
21.007 |
1.786 |
939 |
7.951 |
31.683 |
4.752 |
36.435 |
2.2 |
Kiểm tra Tư liệu môi trường |
Đĩa |
73.526 |
6.249 |
3.285 |
27.828 |
110.889 |
16.633 |
127.522 |
2.3 |
Cấp giấy chứng nhận giao, nộp TLMT |
Đĩa |
10.504 |
893 |
469 |
3.975 |
15.841 |
2.376 |
18.217 |
3 |
Bàn giao kho lưu trữ tư liệu môi trường |
Đĩa |
77.805 |
7.589 |
2.977 |
20.185 |
108.556 |
16.283 |
124.839 |
4 |
Lập báo cáo kết quả |
Đĩa |
111.150 |
3.070 |
10.737 |
6.137 |
131.094 |
19.664 |
150.758 |
VIII |
Đĩa CD-ROM lưu sản phẩm dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu nhận TLMT |
Đĩa |
46.127 |
4.464 |
1.364 |
22.637 |
74.593 |
11.189 |
85.781 |
1.1 |
Xử lý thông báo |
Đĩa |
13.838 |
1.339 |
409 |
6.791 |
22.378 |
3.357 |
25.734 |
1.2 |
Tiếp nhận TLMT |
Đĩa |
32.289 |
3.125 |
955 |
15.846 |
52.215 |
7.832 |
60.047 |
2 |
Kiểm tra TLMT |
Đĩa |
175.062 |
14.731 |
4.693 |
39.755 |
234.240 |
35.136 |
269.376 |
2.1 |
Công tác chuẩn bị |
Đĩa |
35.012 |
2.946 |
939 |
7.951 |
46.848 |
7.027 |
53.875 |
2.2 |
Kiểm tra Tư liệu môi trường |
Đĩa |
122.543 |
10.312 |
3.285 |
27.828 |
163 968 |
24.595 |
188.563 |
2.3 |
Cấp giấy chứng nhận giao, nộp TLMT |
Đĩa |
17.506 |
1.473 |
469 |
3.975 |
23.424 |
3.514 |
26.938 |
3 |
Bàn giao kho lưu trữ tư liệu môi trường |
Đĩa |
155.610 |
14.731 |
5.953 |
20.185 |
196.480 |
29.472 |
225.952 |
4 |
Lập báo cáo kết quả |
Đĩa |
111.150 |
3.070 |
10.737 |
6.137 |
131.094 |
19.664 |
150.758 |
B |
BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Bảo quản TLMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảo quản kho tư liệu môi trường |
Kho 50m2 |
3.706.396 |
279.146 |
112.875 |
394.308 |
4.492.724 |
673.909 |
5.166.633 |
2 |
Bảo quản TLMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Bảo quản tư liệu giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đảo kho |
m3 |
1.678.368 |
126.884 |
51.138 |
103.449 |
1.959.839 |
293.976 |
2.253.815 |
2.1.2 |
Sắp xếp tư liệu |
m3 |
559.456 |
41.872 |
17.034 |
77.587 |
695.949 |
104.392 |
800.341 |
2.1.3 |
Phục chế tư liệu |
Trang A4 |
55.946 |
3.807 |
1.703 |
129.311 |
190.767 |
28.615 |
219.382 |
2.1.4 |
Quét TLMT chưa có ở định dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4.1 |
Quét báo cáo |
100 trang A4 |
55.946 |
3.807 |
4.388 |
103.449 |
167.589 |
25.138 |
192.727 |
2.1.4.2 |
Quét bản đồ |
Mảnh |
55.946 |
3.807 |
6.642 |
103.449 |
169.843 |
25.476 |
195.319 |
2.2 |
Bảo quản tư liệu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Đảo kho |
100 đĩa |
209.796 |
15.226 |
6.384 |
112.262 |
343.667 |
51.550 |
395.218 |
2.2.2 |
Sắp xếp tư liệu |
100 đĩa |
419.592 |
31.721 |
17.034 |
56.131 |
524.478 |
78.672 |
603.150 |
2.2.3 |
Sao lưu tư liệu số |
10 đĩa |
209.796 |
15.226 |
6.883 |
168.393 |
400.297 |
60.045 |
460.342 |
2.2.4 |
Gán mã và chuyển tư liệu vào bộ SAN |
Tư liệu |
209.796 |
15.226 |
11.563 |
112.262 |
348.847 |
52.327 |
401.174 |
2.2.5 |
Tu bổ, khắc phục tư liệu bị hư hỏng |
Tư liệu |
209.796 |
15.226 |
11.563 |
112.262 |
348.847 |
52.327 |
401.174 |
2.3 |
Cập nhật thư mục tư liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Cập nhật trên giấy |
Lần |
699.320 |
53.291 |
21.594 |
232.848 |
1.007.054 |
151.058 |
1.158.112 |
2.3.2 |
Cập nhật trên phần mềm tra cứu |
Lần |
699.320 |
53.291 |
38.646 |
116.424 |
907.681 |
136.152 |
1.043.833 |
2.3.3 |
Cập nhật trên mạng thông tin nội bộ |
Lần |
699.320 |
53.291 |
38.646 |
116.424 |
907.681 |
136.152 |
1.043.833 |
3 |
Lập báo cáo |
Báo cáo |
27.973 |
2.538 |
3.326 |
14.256 |
48.093 |
7.214 |
55.306 |
II |
Cung cấp TLMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
l |
Làm thủ tục |
Lần |
240.362 |
15.226 |
6.384 |
4.068 |
266.040 |
39.906 |
305.946 |
2 |
Chuẩn bị tư liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Nhân bản tài liệu giấy |
Lần |
480.725 |
31.721 |
0 |
4.068 |
516.513 |
77.477 |
593.990 |
2.2 |
Sao lưu tư liệu số |
Lần |
480.725 |
31.721 |
0 |
6.780 |
519.225 |
77.884 |
597.109 |
3 |
Giao tư liệu |
Lần |
240.362 |
15.226 |
6.384 |
4.068 |
266.040 |
39.906 |
305.946 |
4 |
Lập báo cáo kết quả cung cấp |
Báo cáo |
32.048 |
2.538 |
2.357 |
5.424 |
42.367 |
6.355 |
48.722 |
C |
CÔNG TÁC THƯ VIỆN MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảo quản kho tài liệu thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Kiểm tra an toàn kho |
50m2 |
582.920 |
23.304 |
17.034 |
93.092 |
716.350 |
107.452 |
823.802 |
1.2 |
Vệ sinh kho |
50m2 |
1.165.840 |
46.607 |
34.017 |
186.183 |
1.432.648 |
214.897 |
1.647.545 |
13 |
Đảo kho |
m3 |
1.748.760 |
69.911 |
51.138 |
279.275 |
2.149.084 |
322.363 |
2.471.446 |
1.4 |
Đăng ký tài liệu |
Lần |
8.743.800 |
349.555 |
284.991 |
1.396.375 |
10.774.721 |
1.616.208 |
12.390.930 |
1.5 |
Theo dõi tư liệu |
Lần |
2.914.600 |
116.518 |
120.342 |
465.458 |
3.616.919 |
542.538 |
4.159.457 |
1.6 |
Thống kê tài liệu |
Lần |
8.743.800 |
349.555 |
487.202 |
1.396.375 |
10.976.932 |
1.646.540 |
12.623.472 |
1.7 |
Phục chế nhỏ tài liệu |
Trang A4 |
29.146 |
1.165 |
946 |
4.655 |
35.912 |
5.387 |
41.299 |
2 |
Bổ sung tài liệu thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tổng hợp yêu cầu bổ sung tài liệu |
Lần |
1.165.840 |
23.734 |
17.034 |
1.334.664 |
2.541.273 |
381.191 |
2.922.464 |
2.2 |
Trình duyệt |
Lần |
291.460 |
5.934 |
14.453 |
333.666 |
645.513 |
96.827 |
742.340 |
2.3 |
Bổ sung tài liệu |
Lần |
582.920 |
11.867 |
17.034 |
667.332 |
1.279.154 |
191.873 |
1.471.027 |
2.4 |
Nhập kho lưu trữ |
Tài liệu |
58.292 |
1.187 |
1.703 |
66.733 |
127.915 |
19.187 |
147.103 |
2.5 |
Tổ chức, cho mượn sách |
Lần |
582.920 |
11.867 |
17.034 |
667.332 |
1.279.154 |
191.873 |
1.471.027 |
2.6 |
Vệ sinh, giữ trật tự thư viện |
Lần |
582.920 |
11.867 |
17.034 |
667.332 |
1.279.154 |
191.873 |
1.471.027 |
2.7 |
Lưu hồ sơ |
Lần |
1.165.840 |
23.734 |
34.086 |
1.334.664 |
2.558.324 |
383.749 |
2.942.073 |
3 |
Quản lý bạn đọc thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Tổng hợp thông tin |
Lần |
2.331.680 |
101.987 |
157.543 |
414.612 |
3.005.822 |
450.873 |
3.456.695 |
3.2 |
Cập nhật thông tin |
Lần |
2.331.680 |
101.987 |
157.543 |
414.612 |
3.005.822 |
450.873 |
3.456.695 |
3.3 |
Quản lý việc sử dụng tài liệu |
Lần |
1.894.490 |
82.610 |
55.388 |
335.836 |
2.368.323 |
355.248 |
2.723.572 |
3.4 |
Hoàn thiện, lưu hồ sơ bạn đọc |
Lần |
116.584 |
5.099 |
7.468 |
20.731 |
149.882 |
22.482 |
172.364 |
4 |
Lưu trữ bảo quản hồ sơ lưu |
lần |
291.460 |
6.588 |
8.603 |
|
306.652 |
45.998 |
352.649 |
Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ đơn giá dịch vụ lưu trữ, quản lý, khai thác thông tin, dữ liệu Tài nguyên và Môi trường phục vụ công tác quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 2066/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Đặng Huy Hậu |
Ngày ban hành: | 06/06/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ đơn giá dịch vụ lưu trữ, quản lý, khai thác thông tin, dữ liệu Tài nguyên và Môi trường phục vụ công tác quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Chưa có Video