ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2061/QĐ-UBND |
Nhà Bè, ngày 18 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè Khóa X, kỳ họp thứ mười bốn về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Huyện năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè Khóa X, kỳ họp thứ mười lăm về việc phê chuẩn điều chỉnh Quyết toán ngân sách Huyện năm 2019;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nhà Bè tại Tờ trình số 178/TTr-TCKH ngày 18 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu Quyết toán ngân sách năm 2019 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế Khu vực Quận 7 - Huyện Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã - thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019
STT |
Tên biểu |
Nội dung |
1 |
Biểu số 96/CK-NSNN |
Cân đối ngân sách huyện năm 2019 |
2 |
Biểu số 97/CK-NSNN |
Quyết toán thu ngân sách nhà nước năm 2019 |
3 |
Biểu số 98/CK-NSNN |
Quyết toán chi ngân sách huyện, chi ngân sách cấp huyện và chi ngân sách xã theo cơ cấu chi năm 2019 |
4 |
Biểu số 99/CK-NSNN |
Quyết toán chi ngân sách cấp huyện theo từng lĩnh vực năm 2019 |
5 |
Biểu số 100/CK-NSNN |
Quyết toán chi ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức năm 2019 |
6 |
Biểu số 101/CK-NSNN |
Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách từng xã năm 2019 |
7 |
Biểu số 102/CK-NSNN |
Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2019 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN |
954.534 |
1.459.712 |
153% |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
94.154 |
202.625 |
215% |
- |
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
19.556 |
133.335 |
682% |
- |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia |
74.598 |
69.290 |
93% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
804.462 |
821.113 |
102% |
- |
Thu bổ sung cân đối |
556.906 |
556.906 |
100% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
247.556 |
264.207 |
107% |
3 |
Thu kết dư |
42.657 |
332.477 |
779% |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
13.261 |
103.497 |
780% |
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
954.534 |
1.098.663 |
115% |
I |
Chi cân đối ngân sách huyện |
954.534 |
872.074 |
91% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
289.194 |
240.665 |
83% |
2 |
Chi thường xuyên |
652.425 |
631.408 |
97% |
3 |
Dự phòng ngân sách |
12.915 |
0 |
0% |
4 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
0% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
3.122 |
1.467 |
47% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
3.122 |
1.467 |
47% |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
0% |
III |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
76.925 |
0% |
IV |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
149.665 |
0% |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
1.088.000 |
150.072 |
1.269.632 |
638.599 |
116,69% |
425,53% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
1.088.000 |
94.154 |
1.269.632 |
202.625 |
116,69% |
215,21% |
I |
Thu nội địa |
1.088.000 |
94.154 |
1.268.364 |
201.357 |
116,58% |
213,86% |
1 |
Thu từ khu vực kinh tế nhà nước |
5.600 |
- |
23.461 |
- |
418,95% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
3.600 |
- |
7.954 |
- |
220,94% |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.000 |
- |
15.507 |
- |
775,35% |
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
4.100 |
- |
3.958 |
- |
96,54% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
4.100 |
- |
2.851 |
- |
69,54% |
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
- |
- |
1.107 |
- |
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
208.300 |
37.242 |
183.870 |
32.148 |
88,27% |
86,32% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
155.100 |
27.918 |
127.997 |
22.674 |
82,53% |
81,22% |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
51.800 |
9.324 |
52.749 |
9.474 |
101,83% |
101,61% |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.400 |
- |
3.124 |
- |
223,14% |
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
226.000 |
- |
184.465 |
- |
81,62% |
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
- |
- |
71.926 |
- |
|
|
6 |
Lệ phí trước bạ |
132.000 |
37.356 |
114.607 |
37.142 |
86,82% |
99,43% |
7 |
Thu phí, lệ phí |
19.900 |
2.050 |
16.519 |
1.929 |
83,01% |
94,10% |
7(*) |
Lệ phí môn bài |
6.100 |
6.100 |
8.048 |
8.048 |
131,93% |
131,93% |
8 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
5.000 |
5.000 |
5.773 |
5.773 |
115,46% |
115,46% |
10 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
27.000 |
- |
97.212 |
- |
360,04% |
|
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
426.000 |
- |
418.768 |
- |
98,30% |
|
12 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
13 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu khác ngân sách |
28.000 |
6.406 |
139.757 |
116.317 |
499,13% |
1815,76% |
16 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
17 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
|
|
|
|
|
|
18 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
19 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
V |
Các khoản huy động đóng góp |
- |
- |
1.268 |
1.268 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
- |
42.657 |
- |
332.477 |
|
779,42% |
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
- |
13.261 |
- |
103.497 |
|
780,46% |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách xã |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách xã |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách xã |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
954.534 |
909.400 |
90.530 |
1.098.663 |
1.027.942 |
120.249 |
115% |
113% |
133% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN |
954.534 |
866.723 |
87.811 |
872.073 |
784.195 |
87.878 |
91% |
90% |
100% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
289.194 |
289.194 |
- |
240.665 |
240.665 |
- |
83% |
83% |
0% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
284.444 |
284.444 |
- |
235.915 |
235.915 |
- |
83% |
83% |
0% |
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
65.869 |
65.869 |
- |
58.622 |
58.622 |
- |
89% |
89% |
0% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
|
|
- |
|
|
0% |
0% |
0% |
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
- |
|
|
- |
|
|
0% |
0% |
0% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
- |
|
|
- |
|
|
0% |
0% |
0% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
- |
|
|
- |
|
|
0% |
0% |
0% |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
4.750 |
4.750 |
- |
4.750 |
4.750 |
- |
100% |
100% |
0% |
II |
Chi thường xuyên |
652.425 |
564.614 |
87.811 |
631.408 |
543.530 |
87.878 |
97% |
96% |
100% |
|
Trong đó: |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
309.444 |
309.444 |
- |
301.878 |
301.811 |
67 |
98% |
98% |
0% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
|
|
- |
|
|
0% |
0% |
0% |
Ill |
Dự phòng ngân sách |
12.915 |
12.915 |
|
- |
|
|
0% |
0% |
0% |
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
|
|
- |
|
|
0% |
0% |
0% |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
3.122 |
3.122 |
- |
1.467 |
1.467 |
- |
47% |
47% |
0% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
3.122 |
3.122 |
- |
1.467 |
1.467 |
|
47% |
47% |
0% |
1 |
CTMT Dân số kế hoạch hóa gia đình |
1.081 |
1.081 |
|
1.056 |
1.056 |
|
98% |
98% |
0% |
2 |
CTMT Đào tạo nghề lao động nông thôn |
2.041 |
2.041 |
|
412 |
412 |
|
20% |
20% |
0% |
C |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
- |
2.719 |
76.925 |
76.925 |
776 |
0% |
0% |
29% |
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
- |
- |
149.665 |
118.070 |
31.595 |
0% |
0% |
0% |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
909.400 |
1.027.942 |
113% |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ |
41.479 |
41.315 |
100% |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC |
866.723 |
784.196 |
90% |
|
Trong đó: |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
289.194 |
240.666 |
83% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
284.444 |
235.916 |
83% |
|
Trong đó: |
|
|
0% |
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
65.869 |
58.622 |
89% |
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
- |
0% |
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
1.131 |
1.100 |
97% |
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
3.246 |
1.907 |
59% |
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
- |
0% |
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
50 |
36 |
72% |
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
- |
- |
0% |
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
195.148 |
155.914 |
80% |
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
13.500 |
12.930 |
96% |
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
- |
- |
0% |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
4.750 |
4.750 |
100% |
II |
Chi thường xuyên |
564.614 |
543.530 |
96% |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
309.444 |
301.811 |
98% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
0% |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
56.376 |
54.543 |
97% |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
5.068 |
5.595 |
110% |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
2.705 |
2.646 |
98% |
6 |
Chi thể dục thể thao |
3.162 |
3.190 |
101% |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
42.420 |
42.847 |
101% |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
46.206 |
32.870 |
71% |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
62.843 |
66.520 |
106% |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
25.627 |
23.919 |
93% |
III |
Dự phòng ngân sách |
12.915 |
- |
0% |
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
118.070 |
- |
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
- |
76.925 |
0 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán (kể cả bổ sung, chuyển nguồn) |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi chương trình MTQG |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi chương trình MTQG |
||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||||
A |
B |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
889.992 |
289.193 |
597.677 |
3.122 |
784.195 |
240.665 |
542.063 |
|
|
1.467 |
|
1.467 |
|
88% |
83% |
91% |
47% |
1 |
Các Phòng ban, Đoàn thể |
210.173 |
|
207.051 |
3.122 |
180.042 |
|
178.575 |
|
|
1.467 |
|
1.467 |
|
86% |
|
86% |
47% |
1.1 |
VP HĐND và UBND huyện |
12.659 |
|
12.659 |
|
11.528 |
|
11.528 |
|
|
|
|
|
|
91% |
|
91% |
|
1.2 |
Phòng Tư pháp |
2.022 |
|
2.022 |
|
1.968 |
|
1.968 |
|
|
|
|
|
|
97% |
|
97% |
|
1.3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
4.382 |
|
4.382 |
|
3.651 |
|
3.651 |
|
|
|
|
|
|
83% |
|
83% |
|
1.4 |
Phòng Quản lý đô thị |
41.781 |
|
41.781 |
|
36.639 |
|
36.639 |
|
|
|
|
|
|
88% |
|
88% |
|
1.5 |
Phòng QLĐT (Đội Quản lý trật tự đô thị) |
4.808 |
|
4.808 |
|
4.502 |
|
4.502 |
|
|
|
|
|
|
94% |
|
94% |
|
1.6 |
Phòng Kinh tế |
4.401 |
|
4.401 |
|
3.497 |
|
3.497 |
|
|
|
|
|
|
79% |
|
79% |
|
1.7 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
8.098 |
|
8.098 |
|
5.440 |
|
5.440 |
|
|
|
|
|
|
67% |
|
67% |
|
1.8 |
Phòng Y tế |
2.900 |
|
1.819 |
1.081 |
2.772 |
|
1.716 |
|
|
1.056 |
|
1.056 |
|
96% |
|
94% |
98% |
1.9 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
50.894 |
|
48.853 |
2.041 |
46.521 |
|
46.110 |
|
|
412 |
|
412 |
|
91% |
|
94% |
20% |
1.10 |
Phòng Văn hóa - Thông tin |
2.485 |
|
2.485 |
|
2.372 |
|
2.372 |
|
|
|
|
|
|
95% |
|
95% |
|
1.11 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
47.970 |
|
47.970 |
|
34.750 |
|
34.750 |
|
|
|
|
|
|
72% |
|
72% |
|
1.12 |
Phòng nội vụ |
5.578 |
|
5.578 |
|
5.242 |
|
5.242 |
|
|
|
|
|
|
94% |
|
94% |
|
1.13 |
Thanh tra huyện |
2.051 |
|
2.051 |
|
1.982 |
|
1.982 |
|
|
|
|
|
|
97% |
|
97% |
|
1.14 |
Ủy ban MTTQ VN huyện |
3,944 |
|
3.944 |
|
3.643 |
|
3.643 |
|
|
|
|
|
|
92% |
|
92% |
|
1.15 |
Đoàn TNCS HCM huyện |
4.202 |
|
4.202 |
|
3.944 |
|
3.944 |
|
|
|
|
|
|
94% |
|
94% |
|
1.16 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
1.864 |
|
1.864 |
|
1.741 |
|
1.741 |
|
|
|
|
|
|
93% |
|
93% |
|
1.17 |
Hội Nông dân |
1.436 |
|
1.436 |
|
1.363 |
|
1.363 |
|
|
|
|
|
|
95% |
|
95% |
|
1.18 |
Hội Cựu chiến binh |
1.182 |
|
1.182 |
|
1.150 |
|
1.150 |
|
|
|
|
|
|
97% |
|
97% |
|
1.19 |
Hội Chữ thập đỏ huyện |
1.521 |
|
1.521 |
|
1.342 |
|
1.342 |
|
|
|
|
|
|
88% |
|
88% |
|
2 |
Đơn vị sự nghiệp |
640.437 |
254.599 |
385.838 |
|
576.681 |
217.075 |
359.606 |
|
|
|
|
|
|
90% |
85% |
93% |
|
2.1 |
Trường MN Đồng Xanh |
8.360 |
|
8.360 |
|
7.857 |
|
7.857 |
|
|
|
|
|
|
94% |
|
94% |
|
2.2 |
Trường MN Mạ Non |
7.868 |
|
7.868 |
|
7.044 |
|
7.044 |
|
|
|
|
|
|
90% |
|
90% |
|
2.3 |
Trường MN Vàng Anh |
7.023 |
|
7.023 |
|
6.430 |
|
6.430 |
|
|
|
|
|
|
92% |
|
92% |
|
2.4 |
Trường MN Sao Mai |
5.958 |
|
5.958 |
|
5.677 |
|
5.677 |
|
|
|
|
|
|
95% |
|
95% |
|
2.5 |
Trường MN Họa Mi |
6.271 |
|
6.271 |
|
5.652 |
|
5.652 |
|
|
|
|
|
|
90% |
|
90% |
|
2.6 |
Trường MN Hướng Dương |
11.288 |
|
11.288 |
|
9.851 |
|
9.851 |
|
|
|
|
|
|
87% |
|
87% |
|
2.7 |
Trường MN Vành Khuyên |
6.765 |
|
6.765 |
|
6.197 |
|
6.197 |
|
|
|
|
|
|
92% |
|
92% |
|
2.8 |
Trường MN Thị trấn |
4.195 |
|
4.195 |
|
3.934 |
|
3.934 |
|
|
|
|
|
|
94% |
|
94% |
|
2.9 |
Trường MN Sơn Ca |
5.780 |
|
5.780 |
|
5.314 |
|
5.314 |
|
|
|
|
|
|
92% |
|
92% |
|
2.10 |
Trường MN Tuổi Ngọc |
5.840 |
|
5.840 |
|
5.393 |
|
5.393 |
|
|
|
|
|
|
92% |
|
92% |
|
2.11 |
Trường MN Tuổi Hoa |
7.777 |
|
7.777 |
|
7.149 |
|
7.149 |
|
|
|
|
|
|
92% |
|
92% |
|
2.12 |
Trường MN Hoa Sen |
1345 |
|
1.345 |
|
1.328 |
|
1.328 |
|
|
|
|
|
|
99% |
|
99% |
|
2.13 |
Trường MN Hoa Lan |
1.480 |
|
1.480 |
|
1.415 |
|
1.415 |
|
|
|
|
|
|
96% |
|
96% |
|
2.14 |
Trường TH Lê Văn Lương |
9.908 |
|
9.908 |
|
9.744 |
|
9.744 |
|
|
|
|
|
|
98% |
|
98% |
|
2.15 |
Trường TH Nguyễn Bình |
8.376 |
|
8.376 |
|
8.221 |
|
8.221 |
|
|
|
|
|
|
98% |
|
98% |
|
2.16 |
Trường TH Nguyễn Văn Tạo |
10.819 |
|
10.819 |
|
10.421 |
|
10.421 |
|
|
|
|
|
|
96% |
|
96% |
|
2.17 |
Trường TH Lê Quang Định |
9.109 |
|
9.109 |
|
8.536 |
|
8.536 |
|
|
|
|
|
|
94% |
|
94% |
|
2.18 |
Trường TH Trần Thị Ngọc Hân |
12.612 |
|
12.612 |
|
12.110 |
|
12.110 |
|
|
|
|
|
|
96% |
|
96% |
|
2.19 |
Trường TH Trang Tấn Khương |
13.020 |
|
13.020 |
|
12.732 |
|
12.732 |
|
|
|
|
|
|
98% |
|
98% |
|
2.20 |
Trường TH Nguyễn Trực |
13.215 |
|
13.215 |
|
12.770 |
|
12.770 |
|
|
|
|
|
|
97% |
|
97% |
|
2.21 |
Trường TH Dương Văn Lịch |
11.633 |
|
11.633 |
|
11.270 |
|
11.270 |
|
|
|
|
|
|
97% |
|
97% |
|
2.22 |
Trường TH Bùi Thanh Khiết |
9.134 |
|
9.134 |
|
7.232 |
|
7.232 |
|
|
|
|
|
|
79% |
|
79% |
|
2.23 |
Trường TH Tạ Uyên |
11.978 |
|
11.978 |
|
11.610 |
|
11.610 |
|
|
|
|
|
|
97% |
|
97% |
|
2.24 |
Trường TH Lâm Văn Bền |
13.966 |
|
13.966 |
|
13.337 |
|
13.337 |
|
|
|
|
|
|
95% |
|
95% |
|
2.25 |
Trường TH Lê Lợi |
8.434 |
|
8.434 |
|
8.097 |
|
8.097 |
|
|
|
|
|
|
96% |
|
96% |
|
2.26 |
Trường TH Bùi Văn Ba |
6.114 |
|
6.114 |
|
5.843 |
|
5.843 |
|
|
|
|
|
|
96% |
|
96% |
|
2.27 |
Trường TH Nguyễn Việt Hồng |
7.386 |
|
7.386 |
|
7.142 |
|
7.142 |
|
|
|
|
|
|
97% |
|
97% |
|
2.28 |
Trường THCS Lê Văn Hưu |
15.589 |
|
15.589 |
|
13.597 |
|
13.597 |
|
|
|
|
|
|
87% |
|
87% |
|
2.29 |
Trường THCS Lê Thành Công |
6.867 |
|
6.867 |
|
6.148 |
|
6.148 |
|
|
|
|
|
|
90% |
|
90% |
|
2.30 |
Trường THCS Nguyễn Văn Quỳ |
8.189 |
|
8.189 |
|
7.027 |
|
7.027 |
|
|
|
|
|
|
86% |
|
86% |
|
2.31 |
Trường THCS Hai Bà Trưng |
13.432 |
|
13.432 |
|
12.183 |
|
12.183 |
|
|
|
|
|
|
91% |
|
91% |
|
2.32 |
Trường THCS Phước Lộc |
6.231 |
|
6.231 |
|
5.456 |
|
5.456 |
|
|
|
|
|
|
88% |
|
88% |
|
2.33 |
Trường THCS Hiệp Phước |
11.021 |
|
11.021 |
|
9.859 |
|
9.859 |
|
|
|
|
|
|
89% |
|
89% |
|
2.34 |
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
17.583 |
|
17.583 |
|
15.763 |
|
15.763 |
|
|
|
|
|
|
90% |
|
90% |
|
2.35 |
Trường THCS Nguyễn Thị Hương |
6.141 |
|
6.141 |
|
5.489 |
|
5.489 |
|
|
|
|
|
|
89% |
|
89% |
|
2.36 |
Trường Bồi dưỡng giáo dục |
1.760 |
|
1.760 |
|
1.753 |
|
1.753 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
2.37 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - GDTX |
8.962 |
|
8.962 |
|
8.709 |
|
8.709 |
|
|
|
|
|
|
97% |
|
97% |
|
2.38 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị |
3.407 |
|
3.407 |
|
3.112 |
|
3.112 |
|
|
|
|
|
|
91% |
|
91% |
|
2.39 |
Bệnh viện |
7.731 |
|
7.731 |
|
6.001 |
|
6.001 |
|
|
|
|
|
|
78% |
|
78% |
|
2.40 |
Trung tâm Y tế Huyện |
28.570 |
|
28.570 |
|
28.202 |
|
28.202 |
|
|
|
|
|
|
99% |
|
99% |
|
2.41 |
Trung tâm văn hóa |
4.269 |
|
4.269 |
|
4.218 |
|
4.218 |
|
|
|
|
|
|
99% |
|
99% |
|
2.42 |
Nhà Thiếu nhi |
1.621 |
|
1.621 |
|
1.377 |
|
1.377 |
|
|
|
|
|
|
85% |
|
85% |
|
2.43 |
Đài truyền thanh |
2.707 |
|
2.707 |
|
2.646 |
|
2.646 |
|
|
|
|
|
|
98% |
|
98% |
|
2.44 |
Trung tâm thể dục thể thao |
3.547 |
50 |
3.497 |
|
3.226 |
36 |
3.190 |
|
|
|
|
|
|
91% |
72% |
91% |
|
2.45 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Huyện |
267.154 |
254.549 |
12.605 |
|
229.612 |
217.039 |
12.573 |
|
|
|
|
|
|
86% |
85% |
100% |
|
3 |
Các đơn vị khác |
39.382 |
34.594 |
4.788 |
|
27.472 |
23.590 |
3.882 |
|
|
|
|
|
|
70% |
68% |
81% |
|
3.1 |
Chi cục Thống kê |
307 |
|
307 |
|
307 |
|
307 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
3.2 |
Viện kiểm sát nhân dân |
330 |
|
330 |
|
316 |
|
316 |
|
|
|
|
|
|
96% |
|
96% |
|
3.3 |
Tòa án nhân dân huyện Nhà Bè |
456 |
|
456 |
|
449 |
|
449 |
|
|
|
|
|
|
98% |
|
98% |
|
3.4 |
Chi cục Thi hành án dân sự |
258 |
|
258 |
|
250 |
|
250 |
|
|
|
|
|
|
97% |
|
97% |
|
3.5 |
Liên đoàn lao động Huyện |
13 |
|
13 |
|
13 |
|
13 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
3.6 |
Chi cục thuế Nhà Bè |
358 |
|
358 |
|
358 |
|
358 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
3.7 |
KBNN Nhà Bè |
227 |
|
227 |
|
227 |
|
227 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
3.8 |
Đội Quản lý thị trường số 23 |
60 |
|
60 |
|
60 |
|
60 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
3.9 |
Ban giảm nghèo bền vững huyện Nhà Bè |
247 |
|
247 |
|
247 |
|
247 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
3.10 |
UBND xã Long Thới |
2.600 |
2.600 |
|
|
2.464 |
2.464 |
|
|
|
|
|
|
|
95% |
95% |
|
|
3.11 |
UBND xã Phước Lộc |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.12 |
UBND xã Phú Xuân |
2.200 |
2.200 |
|
|
1.970 |
1.970 |
|
|
|
|
|
|
|
90% |
90% |
|
|
3.13 |
UBND xã Hiệp Phước |
2.400 |
2.400 |
|
|
2.391 |
2.391 |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
|
|
3.14 |
UBND xã Nhơn Đức |
2.450 |
2.450 |
|
|
2.400 |
2.400 |
|
|
|
|
|
|
|
98% |
98% |
|
|
3.15 |
UBND Thị trấn Nhà Bè |
2.450 |
2.450 |
|
|
2.441 |
2.441 |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
|
|
3.16 |
Ban Quản lý Xây dựng nông thôn mới xã Phước Lộc |
3.177 |
3.177 |
|
|
1.010 |
1.010 |
|
|
|
|
|
|
|
32% |
32% |
|
|
3.17 |
Ban Quản lý Xây dựng nông thôn mới xã Nhơn Đức |
3.780 |
3.780 |
|
|
2.862 |
2.862 |
|
|
|
|
|
|
|
76% |
76% |
|
|
3.18 |
Ban Quản lý Xây dựng nông thôn mới xã Long Thới |
1.487 |
1.487 |
|
|
563 |
563 |
|
|
|
|
|
|
|
38% |
38% |
|
|
3.19 |
Ban Quản lý Xây dựng nông thôn mới xã Phú Xuân |
2.484 |
2.484 |
|
|
740 |
740 |
|
|
|
|
|
|
|
30% |
30% |
|
|
3.20 |
Ban Quản lý Xây dựng nông thôn mới xã Phước Kiểu |
5.100 |
5.100 |
|
|
1.299 |
1.299 |
|
|
|
|
|
|
|
25% |
25% |
|
|
3.21 |
Ban Quản lý Xây dựng nông thôn mới xã Hiệp Phước |
1.617 |
1.617 |
|
|
701 |
701 |
|
|
|
|
|
|
|
43% |
43% |
|
|
3.22 |
Khác (BHXH,.) |
7.281 |
4.749 |
2.532 |
|
6.403 |
4.749 |
1.654 |
|
|
|
|
|
|
88% |
100% |
65% |
|
II |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
12.915 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
7.438 |
|
|
|
7.438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
|
|
V |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
|
76.925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
118.070 |
|
|
|
|
|
|
|
118.070 |
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Dự toán (HĐND quyết định đầu năm) |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định |
Bổ sung thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định |
Bổ sung thực hiện các CTMTquốc gia |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định |
Bổ sung thực hiện các CTMT quốc gia |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13=7/1 |
14=8/2 |
15=9/3 |
16=10/4 |
17=11/5 |
18=12/6 |
|
TỔNG SỐ |
42.677 |
41.470 |
1.198 |
0 |
1.198 |
0 |
48.752 |
4015 |
7.438 |
0 |
7.438 |
0 |
114 |
100 |
621 |
|
621 |
|
1 |
Thị trấn Nhà Bè |
6.580 |
6.034 |
546 |
|
546 |
|
7.433 |
6.034 |
1.399 |
|
1.399 |
|
113 |
100 |
256 |
|
256 |
|
2 |
Xã Phước Kiển |
154 |
0 |
154 |
|
154 |
|
640 |
0 |
640 |
|
640 |
|
416 |
|
416 |
|
416 |
|
3 |
Xã Phước Lộc |
8.993 |
8.944 |
49 |
|
49 |
|
9.984 |
8.944 |
1.039 |
|
1.039 |
|
111 |
100 |
2121 |
|
2121 |
|
4 |
Xã Nhơn Đức |
5.330 |
5.275 |
55 |
|
55 |
|
5.876 |
5.111 |
765 |
|
765 |
|
110 |
97 |
1390 |
|
1390 |
|
5 |
Xã Phú Xuân |
7.699 |
7.484 |
215 |
|
215 |
|
8.668 |
7.484 |
1.185 |
|
1.185 |
|
113 |
100 |
551 |
|
551 |
|
6 |
Xã Long Thới |
6.437 |
6.316 |
121 |
|
121 |
|
7.313 |
6.316 |
997 |
|
997 |
|
114 |
100 |
824 |
|
824 |
|
7 |
Xã Hiệp Phước |
7.484 |
7.426 |
58 |
|
58 |
|
8.839 |
7.426 |
1.414 |
|
1.414 |
|
118 |
100 |
2437 |
|
2437 |
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
||||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14=4/1 |
15=5/2 |
16=6/3 |
|
TỔNG SỐ |
3.122 |
- |
3.122 |
1.467 |
- |
1.467 |
1.467 |
- |
- |
- |
1.467 |
1.467 |
- |
47,00% |
0,00% |
47,00% |
|
Ngân sách huyện |
3.122 |
- |
3.122 |
1.467 |
|
1.467 |
1.467 |
|
|
|
1.467 |
1.467 |
|
47,00% |
0,00% |
47,00% |
1 |
CTMT Dân số kế hoạch hóa gia đình |
1.081 |
|
1.081 |
1.056 |
|
1.056 |
1.056 |
|
|
|
1.056 |
1.056 |
|
97,66% |
0,00% |
97,66% |
Quyết định 2061/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách Huyện năm 2019 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 2061/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Huyện Nhà Bè |
Người ký: | Hoàng Tùng |
Ngày ban hành: | 18/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2061/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách Huyện năm 2019 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Chưa có Video