Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2023/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 04 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

GIÁ DỊCH VỤ NGHĨA TRANG ĐƯỢC ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 23/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ, về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BXD ngày 28 ngày 12 tháng 2018 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ nghĩa trang và dịch vụ hỏa táng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng Ban hành định mức xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá dịch vụ nghĩa trang được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang (gọi chung là giá dịch vụ nghĩa trang) cụ thể như sau:

1. Đối tượng áp dụng:

a) Người sử dụng dịch vụ nghĩa trang, nhà tang lễ, nghĩa trang được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

b) Các doanh nghiệp, cơ sở cung ứng dịch vụ nghĩa trang đối với nhà tang lễ, nghĩa trang được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.

2. Giá dịch vụ nghĩa trang (có phụ lục chi tiết kèm theo).

3. Giá dịch vụ nghĩa trang quy định tại khoản 2 Điều này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.

4. Giá dịch vụ nghĩa trang là cơ sở để ký kết hợp đồng, thanh toán, quyết toán hợp đồng dịch vụ nghĩa trang; cơ sở để xác định dự toán kinh phí ngân sách đối với dịch vụ nghĩa trang được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh để thực hiện đấu thầu hoặc đặt hàng theo quy định.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ mức giá dịch vụ nghĩa trang có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện thu, quản lý, sử dụng dịch vụ nghĩa trang được đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn quản lý.

2. Đơn vị được giao quản lý nghĩa trang tổ chức thu, quản lý, niêm yết giá công khai dịch vụ nghĩa trang được đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước theo quy định.

3. Trong quá trình thực hiện, khi có sự thay đổi các yếu tố cấu thành giá dịch vụ nghĩa trang, Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành và các đơn vị liên quan tiến hành lập phương án giá thay thế thực hiện đảm bảo đúng trình tự, thủ tục theo quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 16 tháng 10 năm 2023.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Tài chính, Lao động - Thương binh và xã hội, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
- Vnptioffice;
- Lưu: VT, CVNCTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Thị Minh Hạnh

 

PHỤ LỤC:

GIÁ DỊCH VỤ NGHĨA TRANG
(Kèm theo quyết định số: 20/2023/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

I. Giá dịch vụ tổ chức tang lễ tại nhà tang lễ thành phố Hà Giang

STT

Dịch vụ

Đơn vị tính

Mức giá (đồng)

1

Giá thuê hội trường để tổ chức tang lễ

6 giờ/đám

4.000.000

a

Giờ tiếp theo

01 giờ

200.000

b

Để qua đêm: Từ 22 giờ 00 phút hôm trước đến trước 6 giờ 00 phút ngày hôm sau

01 giờ

15.000

2

Dịch vụ khâm liệm

01 thi hài

5.000.000

3

Dịch vụ trang trí lễ tang và tổ chức tang lễ

01 đám tang

10.000.000

4

Dịch vụ kèn trống (dưới 14 giờ/đám tang)

01 đám tang

4.000.000

II. Giá dịch vụ vệ sinh môi trường:

STT

Dịch vụ

Đơn vị tính

Mức giá (đồng)

1

Xử lý môi trường sau cát táng

ca

300.000

2

Xử lý môi trường sau hung táng

ca

300.000

Trong đó “ca” là 1 trường hợp thi hài cát táng hoặc cải táng.

III. Giá dịch vụ chăm sóc, bảo vệ mộ:

STT

Dịch vụ

Đơn vị tính

Mức giá (đồng)

1

Duy trì chăm sóc, bảo vệ mộ hung táng

mộ/năm

100.000

2

Duy trì chăm sóc, bảo vệ mộ cát táng

mộ/năm

100.000

IV. Giá dịch vụ chôn cất và xây dựng mộ:

STT

Tên công việc

Đơn vị tính

Thành phố Hà Giang

Huyện Bắc Mê

Huyện Bắc Quang

Huyện Đồng Văn

Huyện Hoàng Su Phì

Huyện Mèo Vạc

Huyện Quang Bình

Huyện Quản Bạ

Huyện Vị Xuyên

Huyện Xín Mần

Huyện Yên Minh

1

Đào huyệt mộ bằng thủ công, đất cấp IV (hung táng, ban ngày)

m3

572.744

558.182

558.182

558.182

558.182

558.182

558.182

558.182

558.182

558.182

558.182

2

Đào huyệt mộ bằng thủ công, đất cấp III (hung táng, ban ngày)

m3

369.591

360.194

360.194

360.194

360.194

360.194

360.194

360.194

360.194

360.194

360.194

3

Đào huyệt mộ bằng thủ công, đất cấp IV (cải táng, cát táng, ban đêm)

m3

1.145.488

1.116.364

1.116.364

1.116.364

1.116.364

1.116.364

1.116.364

1.116.364

1.116.364

1.116.364

1.116.364

4

Đào huyệt mộ bằng thủ công, đất cấp III (cải táng, cát táng, ban đêm)

m3

744.567

725.637

725.637

725.637

725.637

725.637

725.637

725.637

725.637

725.637

725.637

5

Xây kim tĩnh bằng gạch không nung chiều dày tường ≤=33cm, vữa xi măng M75

m3

1.526.642

1.724.413

1.635.301

1.818.129

1.813.971

1.896.185

1.772.629

1.707.969

1.629.136

1.660.468

1.791.686

6

Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng M75

m2

77.110

83.260

74.703

88.518

76.158

92.898

73.838

83.954

74.357

76.115

87.034

7

Đổ bê tông nền kim tĩnh đá 1x2, M150

m3

1.192.219

1.447.195

1.116.219

1.594.091

1.588.990

1.717.108

1.108.547

1.705.377

1.095.064

1.288.274

1.565.807

8

Đắp cát mộ bằng thủ công (hung táng, ban ngày)

m3

513.776

883.561

386.781

1.194.048

371.257

1.380.340

386.781

954.973

278.111

262.586

1.054.328

9

Đắp cát mộ bằng thủ công (cải táng, cát táng, ban đêm)

m3

546.819

915.763

418.984

1.226.251

403.460

1.412.543

418.984

987.175

310.313

294.789

1.086.531

10

Đắp đất mộ bằng thủ công (hung táng, ban ngày)

m3

137.067

133.582

133.582

133.582

133.582

133.582

133.582

133.582

133.582

133.582

133.582

11

Đắp đất mộ bằng thủ công (cải táng, cát táng, ban đêm)

m3

178.187

173.657

173.657

173.657

173.657

173.657

173.657

173.657

173.657

173.657

173.657

12

Đổ bê tông nắp mộ đá 1x2, M200

m3

1.253.062

1.518.589

1.188.182

1.671.401

1.658.305

1.797.931

1.171.754

1.768.502

1.158.464

1.370.789

1.643.776

13

Xây huyệt mộ bằng gạch không nung chiều dày tường ≤=11cm, vữa xi măng M75

m3

1.679.721

1.859.355

1.812.517

1.933.681

2.011.648

1.995.588

1.978.860

1.912.709

1.807.628

1.832.477

1.912.709

14

Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng M75

m2

96.663

102.321

93.764

107.579

95.219

111.959

92.899

103.015

93.418

95.176

106.096

15

Ốp mộ gạch bằng gạch ceramic

m2

299.597

302.153

277.224

287.165

285.765

291.255

277.626

283.717

295.427

315.945

287.063

16

Ốp mái che mộ gạch bằng gạch ceramic

m2

238.128

241.820

235.954

258.684

244.520

262.800

236.319

255.184

235.031

262.216

258.583

17

Sản xuất và lắp đặt tấm bê tông đúc sẵn lắp ghép mộ cải táng bằng bê tông đúc sẵn, mác 200.

mộ

330.741

350.059

321.522

361.026

361.701

374.543

323.627

372.378

318.279

336.479

362.648

18

Đổ bê tông vách kim tĩnh, đá 1x2 M200

m3

1.680.629

1.972.959

1.629.466

2.131.823

2.118.209

2.263.364

1.612.387

2.232.770

1.598.571

1.819.305

2.103.104

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 20/2023/QĐ-UBND về giá dịch vụ nghĩa trang được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Số hiệu: 20/2023/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
Người ký: Hà Thị Minh Hạnh
Ngày ban hành: 04/10/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [11]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 20/2023/QĐ-UBND về giá dịch vụ nghĩa trang được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…