Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1990/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 18 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ HỖ TRỢ ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN, GIAI ĐOẠN 2021-2025 NĂM 2022

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về phê chuẩn Đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 15/02/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 1823/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh giảm dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của các cơ quan, đơn vị khối tỉnh thu hồi về ngân sách tỉnh, điều chỉnh giảm dự toán ngân sách tỉnh chưa phân bổ; bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022 cho các cơ quan, đơn vị khối tỉnh, các huyện, thành phố và bổ sung nguồn ngân sách tỉnh để thực hiện các nhiệm vụ chi;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3913/TTr-SGTVT ngày 13/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ kinh phí hỗ trợ thanh toán khối lượng thực hiện Đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021 - 2025 năm 2022 cho các danh mục công trình thực hiện năm 2021 và 2022 với tổng số kinh phí là 50.000 triệu đồng, cụ thể như sau:

1. Sở Giao thông vận tải: kinh phí hỗ trợ xi măng là 6.400,0 triệu đồng.

2. Các huyện: hỗ trợ mua vật liệu cát, đá, sỏi, hỗ trợ thi công và chi phí khác là 43.600,00 triệu đồng.

(Chi tiết có biểu kèm theo).

3. Nguồn kinh phí: tại Quyết định số 1823/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh giảm dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của các cơ quan, đơn vị khối tỉnh thu hồi về ngân sách tỉnh, điều chỉnh giảm dự toán ngân sách tỉnh chưa phân bổ; bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022 cho các cơ quan, đơn vị khối tỉnh, các huyện, thành phố và bổ sung nguồn ngân sách tỉnh để thực hiện các nhiệm vụ chi.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Giao thông vận tải và các Chủ đầu tư có trách nhiệm sử dụng kinh phí được hỗ trợ để thanh toán các khoản mua xi măng, cát, đá để xây dựng mặt đường, chi phí thi công và chi phí khác theo đúng danh mục công trình, nội dung Đề án Phát triển giao thông nông thôn đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

2. UBND các huyện có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các Chủ đầu tư thanh toán theo danh mục công trình kèm theo Quyết định này đúng quy định hiện hành.

3. Sở Giao thông vận tải, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Lạng Sơn theo chức năng, nhiệm vụ hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc sử dụng nguồn vốn theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách (HĐND tỉnh);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh, các phòng CM, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT(CVĐ).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh


 

Biểu số 01

PHỤ LỤC CHI TIẾT GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng.

STT

Nguồn kinh phí/Đơn vị

Nội dung

Số kinh phí đã phân bổ

Số kinh phí phân bổ kỳ này

Ghi chú

 

 

 

Tổng

Năm 2021

Năm 2022

Tổng

Các công trình năm 2021

Các công trình năm 2022

 

 

Bổ sung nguồn kinh phí thực hiện các nhiệm vụ chi của tỉnh tại Quyết định số 1823/QĐ-UBND ngày 14/11/2022

 

90,000

70,000

20,000

50,000

38,800

11,200

 

1

Sở Giao thông vận tải

Kinh phí thực hiện các công trình thuộc Đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021 - 2025, năm 2021 và 2022

25,800

25,800

0

6,400

6,400

 

Chi tiết tại Biểu số 02, 03 kèm theo

2

Huyện Lộc Bình

8,475

6,075

2,400

5,851

4,951

900

3

Huyện Đình lập

4,155

2,955

1,200

1,259

1,259

0

4

Huyện Cao Lộc

3,610

2,510

1,100

2,770

2,370

400

5

Huyện Văn Lãng

8,535

6,435

2,100

5,600

4,450

1,150

6

Huyện Tràng Định

9,280

5,880

3,400

5,750

4,150

1,600

7

Huyện Chi Lăng

7,040

5,240

1,800

5,814

3,964

1,850

8

Huyện Hữu Lũng

5,325

4,025

1,300

4,680

1,730

2,950

9

Huyện Văn Quan

3,170

2,170

1,000

3,166

2,366

800

10

Huyện Bình Gia

4,045

2,845

1,200

3,420

1,870

1,550

11

Huyện Bắc Sơn

10,565

6,065

4,500

5,290

5,290

0

 

Biểu số 02

CHI TIẾT KINH PHÍ PHÂN BỔ CHO CÁC CÔNG TRÌNH NĂM 2021 THUỘC ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Danh mục công trình

Địa điểm

Năng lực thiết kế (Km)

Quy mô (cấp)

Tổng mức đầu tư

Cơ cấu nguồn vốn

Giá trị hoàn thành tính đến 30/11/2022

Tổng kinh phí đã phân bổ đến 30/11/2022

Tổng kinh phí còn nợ tính đến 30/11/2022

Kinh phí bổ sung đợt này

Tỷ lệ thanh toán nợ đến nay (%)

Ghi chú

Nhà nước hỗ trợ

Huy động khác (không thuộc NSNN)

Tổng số

Xi măng

Cát, đá

Thi công

Chi phí khác

Tổng số

Xi măng

Cát, đá, thi công, chi khác

Tổng số

Xi măng

Cát, đá, thi công, chi khác

Tổng số

Xi măng

Cát, đá, thi công, chi khác

Tổng số

Xi Măng

Cát, đá, thi công, chi khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

A

TỔNG CỘNG

 

 

 

147,334

130,739

38,857

60,122

26,868

4,891

16,595

124,507

36,303

88,204

70,000

25,800

44,200

54,505

10,498

44,006

38,800

6,400

32,400

87%

 

I

Công trình đã có phê duyệt quyết toán

 

 

 

13,251

11,613

3,790

5,002

2,493

328

1,638

11,609

3,787

7,823

7,189

3,414

3,775

4,420

370

4,050

4,420

370

4,050

100%

 

II

Công trình đã có hồ sơ quyết toán

 

 

 

56,217

49,805

13,812

23,932

10,242

1,818

6,412

48,242

13,292

34,950

28,308

9,733

18,575

19,933

3,558

16,375

17,438

3,338

14,100

95%

 

III

Công trình có Biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng; đã có Hồ sơ nghiệm thu khối lượng hoàn thành; đã hoàn thành chưa nghiệm thu

 

 

 

68,424

60,762

18,843

27,069

12,457

2,393

7,662

57,724

17,917

39,807

32,004

12,454

19,550

25,721

5,463

20,257

15,042

2,692

12,350

82%

 

IV

Đang thi công

 

 

 

9,442

8,559

2,412

4,119

1,677

352

883

6,932

1,308

5,624

2,500

200

2,300

4,432

1,108

3,324

1,900

0

1,900

63%

 

B

PHÂN BỔ CHO ĐƠN VỊ, CÁC HUYỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

124,507

36,303

88,204

70,000

25,800

44,200

54,504

10,498

44,006

38,800

6,400

32,400

 

 

I

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36,303

36,303

0

25,800

25,800

 

10,498

10,498

0

6,400

6,400

 

89%

 

II

Các huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

88,204

0

88,204

44,200

0

44,200

44,006

0

44,006

32,400

0

32,400

87%

 

1

Huyện Lộc Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,130

 

12,130

6,075

 

6,075

6,055

 

6,055

4,951

 

4,951

91%

 

2

Huyện Đình Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,573

 

6,573

2,955

 

2,955

3,618

 

3,618

1,259

 

1,259

64%

 

3

Huyện Cao Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,806

 

5,806

2,510

 

2,510

3,296

 

3,296

2,370

 

2,370

84%

 

4

Huyện Văn Lãng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,144

 

12,144

6,435

 

6,435

5,709

 

5,709

4,450

 

4,450

90%

 

5

Huyện Tràng Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,673

 

10,673

5,880

 

5,880

4,793

 

4,793

4,150

 

4,150

94%

 

6

Huyện Chi Lăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,734

 

10,734

5,240

 

5,240

5,495

 

5,495

3,964

 

3,964

86%

 

7

Huyện Hữu Lũng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,346

 

7,346

4,025

 

4,025

3,321

 

3,321

1,730

 

1,730

78%

 

8

Huyện Văn Quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,722

 

4,722

2,170

 

2,170

2,553

 

2,553

2,366

 

2,366

96%

 

9

Huyện Bình Gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,995

 

5,995

2,845

 

2,845

3,150

 

3,150

1,870

 

1,870

79%

 

10

Huyện Bắc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,081

 

12,081

6,065

 

6,065

6,016

 

6,016

5,290

 

5,290

94%

 

C

CHI TIẾT PHÂN BỔ THEO DANH MỤC CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN

 

136.00

0

147,334

130,739

38,857

60,122

26,868

4,891

16,595

124,507

36,303

88,204

70,001

25,801

44,200

54,506

10,498

44,006

38,800

6,400

32,400

 

 

(1)

HUYỆN LỘC BÌNH

 

14.88

 

19,069

17,137

5,007

8,061

3,408

661

1,932

17,133

5,003

12,130

7,287

1,212

6,075

9,846

3,791

6,055

5,203

252

4,951

73%

 

I

Đã có Biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng

 

11.88

 

15,066

13,455

3,950

6,338

2,657

511

1,611

13,451

3,946

9,506

6,612

1,212

5,400

6,839

2,734

4,106

3,603

252

3,351

76%

 

1

Đường BTXM vào thôn Kéo Mật (ĐX.300)

Xã Khánh Xuân

0.30

B

269

213

67

110

24

12

56

213

67

146

105

0

105

108

67

41

31

 

31

64%

 

2

Đường BTXM vào thôn Tằm Lịp (ĐX.302)

Xã Khánh Xuân

0.20

B

179

142

45

73

16

8

37

142

45

97

70

0

70

72

45

27

20

 

20

63%

 

3

Đường BTXM từ Ngã ba Phiêng Chài - Bản Loòng Pò Bó (ĐH.30)

Xã Tam Gia

2.33

A

2,188

1,912

769

400

645

98

277

1,909

766

1,143

1,262

612

650

646

154

493

354

154

200

85%

 

4

Đường BTXM Nà Phi - Già Nàng (ĐX.350), xã Lợi Bác, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn. Hạng mục: Mặt đường BTXM cấp A nhánh 1 (Đoạn Km0+00 - Km2+400)

Xã Lợi Bác

2.40

A

3,331

3,072

849

1,544

605

74

259

3,072

849

2,223

1,600

 

1,600

1,472

849

623

600

 

600

72%

 

5

Đường BTXM Nà Phi - Già Nàng (ĐX.350), xã Lợi Bác, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn. Hạng mục: Mặt đường BTXM cấp A nhánh 2 (Đoạn Km2+400 - Km5+00)

Xã Lợi Bác

2.60

A

3,607

3,326

921

1,674

656

76

281

3,326

921

2,405

1,600

 

1,600

1,726

921

805

800

 

800

72%

 

6

Đường Bản Luồng - Bản Giểng (ĐH.36)

Xã Tú Mịch

2.03

A

2,729

2,513

698

1,191

503

121

216

2,513

698

1,815

1,255

600

655

1,258

98

1,160

898

98

800

86%

Ok

7

Đường BTXM vào trung tâm thôn Bản Roọc (ĐH.30)

Xã Tú Mịch

2.03

A

2,763

2,278

602

1,347

208

123

484

2,277

600

1,677

720

0

720

1,557

600

957

900

 

900

71%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đang thi công

 

3.0

 

4,004

3,682

1,058

1,723

751

150

322

3,682

1,058

2,624

675

0

675

3,007

1,058

1,949

1,600

0

1,600

62%

 

8

Đường BTXM Nà Tằm - Vân An (ĐX.324), xã Thống Nhất, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn. Hạng mục: Mặt đường BTXM cấp A Nhánh 1 (Đoạn Km0+00 -Km1+00)

xã Thống Nhất

1.00

A

1,335

1,228

353

575

250

50

107

1,228

353

875

325

 

325

903

353

550

500

 

500

67%

 

9

Đường BTXM Nà Tằm - Vân An (ĐX.324), xã Thống Nhất, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn. Hạng mục: Mặt đường BTXM cấp A Nhánh 2 (Đoạn Km1+00 - Km3+00)

xã Thống Nhất

2.00

A

2,669

2,454

705

1,149

501

100

215

2,454

705

1,749

350

 

350

2,104

705

1,399

1,100

 

1,100

59%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

HUYỆN ĐÌNH LẬP

 

10.70

 

12,017

11,191

2,506

5,657

2,568

459

826

8,297

1,724

6,573

4,625

1,670

2,955

3,672

54

3,618

1,285

26

1,259

71%

 

I

Công trình đã có hồ sơ quyết toán

 

 

1,018

957

219

535

157

46

61

957

219

738

588

193

395

369

26

343

366

26

340

100%

 

1

Cứng hóa đường ĐX.412 trung tâm xã - Bản Trầm - Bản Chu đoạn Km4-Km5

Xã Thái Bình

0.88

B

1,018

957

219

535

157

46

61

957

219

738

588

193

395

369

26

343

366

26

340

100%

 

II

Công trình đã có Hồ sơ nghiệm thu khối lượng hoàn thành

 

 

 

10,999

10,234

2,287

5,121

2,412

413

765

7,339

1,504

5,835

4,036

1,476

2,560

3,303

28

3,275

919

0

919

68%

 

2

Cứng hóa đường GTNT Khu 1 thị trấn Nông trường Thái Bình - Khe Loỏng, xã Thái Bình, huyện Đình Lập

Thị trấn Nông trường Thái Bình, xã Thái Bình

3.63

B

4,489

4,236

909

2,083

1,097

147

253

3,408

908

2,500

2,105

980

1,125

1,303

-72

1,375

500

 

500

76%

 

3

Cứng hóa đường ĐX.434 Bệnh viện Đa Khoa - Còn Đuống, thị trấn Đình Lập, huyện Đình Lập

Thị trấn Đình Lập

3.76

B

3,936

3,624

820

1,853

801

150

312

2,350

350

2,000

1,365

300

1,065

985

50

935

274

 

274

70%

 

4

Cứng hóa đường GTNT khu 5 (Sân vận động -Bệnh viện Đa Khoa), thị trấn Đình Lập, huyện Đình Lập

Thị trấn Đình Lập

0.21

B

169

152

46

55

43

8

17

127

46

81

85

45

40

42

0

41

25

 

25

87%

 

5

Cứng hóa đường GTNT khu 8 (Trung tâm GDTX - đường tránh QL.4B), thị trấn Đình Lập, huyện Đình Lập

Thị trấn Đình Lập

0.23

B

234

214

51

102

51

11

20

104

51

54

76

51

25

29

0

29

20

 

20

92%

 

6

Cứng hóa đường ĐX.412 (Trung tâm xã - Bình Thái), xã Thái Bình, huyện Đình Lập

Xã Thái Bình

1.00

B

969

888

231

408

206

44

80

614

 

614

405

100

305

209

-100

309

100

 

100

82%

 

7

Cứng hóa đường ĐH.46 (Km8 Còn Quan - Nhà văn hóa thôn Ngàn Chả), xã Bính Xá, huyện Đình Lập

Xã Bính Xá

1.00

B

1,201

1,118

231

620

213

54

83

736

150

586

0

 

 

736

150

586

0

 

 

0%

Không thi công

(3)

HUYỆN CAO LỘC

 

10.85

 

9,177

8,161

2,268

3,727

1,831

335

1,015

7,949

2,143

5,806

4,186

1,676

2,510

3,763

467

3,296

2,585

215

2,370

85%

 

I

Công trình đã bàn giao đưa vào khai thác sử dụng

 

 

 

8,067

7,297

1,991

3,308

1,716

283

770

7,199

1,893

5,306

3,846

1,476

2,370

3,353

417

2,936

2,485

215

2,270

88%

 

1

Đường lên nghĩa trang núi đầu

Xã Hợp Thành

0.80

Cấp B

565

443

151

207

58

26

122

442

151

291

296

151

145

147

0

146

120

 

120

94%

 

2

Đường vào trường THPT Ba Sơn

Xã Cao Lâu

0.50

Cấp B

247

229

76

100

42

11

18

153

 

153

95

 

95

58

0

58

50

 

50

95%

 

3

Đường Kéo Cặp - Pàn Cù

Xã Hoà Cư

2.00

Cấp B

1,787

1,630

378

768

405

78

158

1,629

378

1,251

837

322

515

792

56

736

605

55

550

89%

 

4

Đường Co Cam - Bản Lành

Xã Hoà Cư

2.05

Cấp B

1,865

1,708

434

787

405

82

158

1,706

432

1,274

1,032

432

600

674

0

674

500

 

500

90%

 

5

Đường Kéo mạy mìn

Xã Lộc Yên

2.00

Cấp B

1,774

1,618

518

658

402

40

157

1,600

500

1,100

750

300

450

850

200

650

550

 

550

81%

 

6

Đường Tái định cư biên giới Lủng Lầu, xã Thanh Loà

Xã Thanh Loà

2.00

Cấp B

1,828

1,670

434

786

405

45

158

1,668

432

1,236

836

271

565

833

161

671

660

160

500

90%

 

II

Công trình đang thi công

 

 

 

1,110

864

277

419

116

52

245

750

250

500

340

200

140

410

50

360

100

0

100

59%

 

7

Đường Còn Pheo

Xã Thuỵ Hùng

1.50

Cấp B

1,110

864

277

419

116

52

245

750

250

500

340

200

140

410

50

360

100

 

100

59%

 

(4)

HUYỆN VĂN LÃNG

 

17.38

 

18,737

17,102

4,959

7,431

3,843

869

1,635

17,102

4,959

12,144

10,521

4,086

6,435

6,581

872

5,709

5,321

871

4,450

93%

 

I

Công trình đã có hồ sơ quyết toán

 

 

 

15,199

13,877

4,022

6,024

3,112

719

1,323

13,877

4,022

9,855

8,861

3,406

5,455

5,015

616

4,400

4,264

614

3,650

95%

 

1

Cải tạo, sửa chữa nền đường thôn Khun Mặng - Quảng Sơn, (Đoạn từ phân Trường Quảng Sơn đến nhà Văn hóa thôn)

Xã Gia Miễn

3.05

MĐ BTXM cấp B

3,176

2,911

793

1,344

623

150

265

2,911

793

2,118

1,725

590

1,135

1,186

203

983

1,003

203

800

94%

Đã có HSQT

2

Mặt đường BTXM Nặm Nhùng - Cốc Nhảng, Gia Miễn

Xã Gia Miễn

2.50

MĐ BTXM cấp B

2,550

2,333

646

1,055

510

121

217

2,333

646

1,687

1,571

646

925

762

0

762

650

 

650

95%

Đã có HSQT

3

Mặt đường BTXM Toong Chinh - Khuổi Rào, Hội Hoan

Xã Hội Hoan

1.70

MĐ BTXM cấp B

1,636

1,510

449

690

297

75

126

1,510

449

1,062

1,029

449

580

481

0

482

400

 

400

95%

Đã có HSQT

4

Mặt đường BTXM Bình Lập - Mạy Sao, Gia Miễn

Xã Gia Miễn

2.50

MĐ BTXM cấp B

2,214

2,020

568

892

455

105

193

2,020

568

1,452

1,347

537

810

673

31

642

580

30

550

95%

Đã có HSQT

5

Mặt đường BTXM Phai Pùng - Khun Bủng, Thành Hòa

Xã Thành Hòa

2.50

MĐ BTXM cấp A

2,901

2,623

799

1,032

654

138

278

2,623

799

1,824

1,679

639

1,040

944

160

784

810

160

650

95%

Đã có HSQT

6

Đường Cốc Hắt - Nà Danh

Xã Hồng Thái

2.33

MĐ BTXM cấp A

2,722

2,479

767

1,010

573

130

243

2,479

767

1,713

1,510

545

965

969

221

748

821

221

600

94%

Đã có HSQT

II

Công trình đã có Hồ sơ nghiệm thu khối lượng hoàn thành

 

 

 

3,538

3,226

937

1,407

732

150

313

3,226

937

2,289

1,660

680

980

1,566

257

1,309

1,057

257

800

84%

 

7

Mặt đường BTXM Lương Thác - Pá Đa - Cầu Văn An xã Nhạc Kỳ

Xã Nhạc Kỳ

2.80

MĐ BTXM cấp A

3,538

3,226

937

1,407

732

150

313

3,226

937

2,289

1,660

680

980

1,566

257

1,309

1,057

257

800

84%

Đã có HSTT

(5)

HUYỆN TRÀNG ĐỊNH

 

10.50

 

18,166

16,551

4,835

7,899

3,816

0

1,615

14,992

4,319

10,673

7,722

1,842

5,880

7,270

2,477

4,793

6,427

2,277

4,150

94%

 

I

Công trình đã có hồ sơ quyết toán

 

 

 

18,166

16,551

4,835

7,899

3,816

0

1,615

14,992

4,319

10,673

7,722

1,842

5,880

7,270

2,477

4,793

6,427

2,277

4,150

94%

 

1

Đường đến trung tâm xã Vĩnh Tiến

Xã Vĩnh Tiến

 

A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đường đến trung tâm xã Vĩnh Tiến, đoạn Km1+600 đến Km4+400, xã Vĩnh Tiến, huyện Tràng Định

Xã Vĩnh Tiến

2.80

A

3,578

3,277

967.9

1,534.5

774.2

 

301.7

3,209

900

2,309

1,305

 

1,305

1,904

900

1,004

1,750

800

950

95%

 

1.2

Đường đến trung tâm xã Vĩnh Tiến, đoạn Km4+400 đến Km5+875 và đoạn Km7+900 đến Km9+125, xã Vĩnh Tiến, huyện Tràng Định

Xã Vĩnh Tiến

2.70

A

3,623

3,331

938.6

1,644.4

748.2

 

291.5

3,293

900

2,393

1,300

 

1,300

1,993

900

1,093

1,750

800

950

93%

 

2

Đường đến trung tâm xã, đoạn Km5+800 đến Km7+800, xã Chí Minh (giai đoạn 3)

Xã Chí Minh

2.00

A

2,345

2,006

653

815

539

 

338

2,004

650

1,354

1,256

346

910

748

305

444

655

305

350

95%

 

c

Các xã ĐBKK, xã điểm giai đoạn 2022 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường GTNT trục xã Phiêng Sâu - Pò Lầu, đoạn Km0+000 - Km2+000, xã Vĩnh Tiến

Xã Vĩnh Tiến

2.00

B

2,048

1,887

538

936

413

 

161

1,887

538

1,349

1,137

532

605

750

6

744

656

6

650

95%

 

4

Đường GTNT Phiêng Sâu - Khuổi Sluồn, đoạn Km0+00 - Km3+00, xã Vĩnh Tiến

Xã Vĩnh Tiến

3.00

B

3,051

2,809

805

1,385

620

 

241

2,809

805

2,005

1,642

632

1,010

1,167

172

995

1,022

172

850

95%

 

5

Đường Khuổi Cù - Vĩnh Tiến, đoạn Km1+500 - Km2+500, xã Tân Tiến (giai đoạn 2)

Xã Tân Tiến

2.00

B

1,951

1,790

526

852

412

 

161

1,790

526

1,264

1,082

332

750

708

194

514

594

194

400

94%

 

6

Đường GTNT trục xã Bản Piểng- Bản Slẳng -Pò Khảo, đoạn Km0+000-Km1+500, xã Tân Minh (giai đoạn 1)

Xã Tân Minh

1.50

B

1,571

1,450

407

732

310

 

121

 

 

 

0

 

 

 

0

0

 

 

 

 

 

(6)

HUYỆN CHI LĂNG

 

17.74

 

19,149

16,115

5,381

6,753

3,550

431

3,033

16,112

5,378

10,734

9,542

4,302

5,240

6,570

1,074

5,495

5,039

1,075

3,964

90%

 

I

Công trình đã có phê duyệt quyết toán

 

5.96

 

6,788

5,729

1,961

2,380

1,311

77

1,059

5,726

1,958

3,768

3,473

1,588

1,885

2,254

370

1,884

2,254

370

1,884

100%

 

1

Bê tông tuyến đường huyện ĐH- 84 đoạn từ ĐT250 - Trường THCS xã Quan Sơn

Xã Quan Sơn

0.83

A

952

750

304

276

160

11

202

750

304

446

524

304

220

226

0

226

226

 

226

100%

Đã QT

2

Đường liên thôn Mỏ Rọ, xã Vạn Linh (ĐH.86)

Xã Vạn Linh

0.76

B

761

605

218

263

115

8

156

604

217

387

407

217

190

196

0

197

197

 

197

100%

Đã QT

3

Đường liên thôn Nà Pất - Bản Thí (thực hiện năm 2021)

Xã Vân Thủy

0.50

B

493

417

142

162

107

6

76

416

141

275

276

141

135

140

0

140

140

 

140

100%

Đã QT

4

Đường Nà Trác - Khòn Nạo

Xã Vân An

1.15

B

1,233

1,061

340

465

242

14

172

1,061

340

721

590

235

355

471

105

366

471

105

366

100%

Đã QT

5

Đường đến trung tâm thôn Bản Lăm (ĐH.82)

Xã Liên Sơn

2.00

A

2,643

2,299

753

980

535

31

345

2,299

753

1,546

1,278

488

790

1,021

265

756

1,021

265

756

100%

Đã QT

6

Đường Tồng Cút - Mạy Đăm

Xã Bắc Thủy

0.72

B

706

598

204

234

152

8

108

597

203

394

398

203

195

199

0

199

199

 

199

100%

Đã QT

II

Đã có Biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng

 

11.78

 

12,361

10,386

3,421

4,373

2,239

353

1,974

10,385

3,419

6,966

6,069

2,714

3,355

4,316

705

3,611

2,785

705

2,080

85%

 

a

Xã điểm xây dựng NTM năm 2021

 

1.89

 

1,949

1,559

545

672

288

54

390

1,559

545

1,013

1,025

545

480

534

0

533

280

0

280

84%

 

1

Đường Khun Gạt, Làng Thượng

Xã Quan Sơn

0.75

B

767

613

215

263

113

21

154

613

215

397

405

215

190

208

0

207

100

 

100

82%

Đã HT

2

Đường Suối Cái - Suối Bốc

Xã Quan Sơn

0.64

B

682

550

188

246

98

19

132

550

188

362

357

187

170

192

0

192

100

 

100

83%

Đã HT

3

Đường Làng Hăng, xã Quan Sơn

Xã Quan Sơn

0.50

B

500

396

142

163

77

14

104

396

142

254

262

142

120

134

0

134

80

 

80

86%

Đã HT

b

Đường trục xã đến trung tâm xã, trung tâm các thôn

 

0.94

 

886

694

258

271

141

24

192

694

258

436

463

258

205

231

0

231

150

0

150

88%

 

4

Đường liên thôn Làng Vặc, thị trấn Chi Lăng - Minh Khai, xã Chi Lăng

Thị trấn Chi Lăng

0.94

B

886

694

258

271

141

24

192

694

258

436

463

258

205

231

0

231

150

 

150

88%

Đã HT

c

Các xã ĐBKK, xã điểm giai đoạn 2022 - 2025

 

8.95

 

9,526

8,134

2,617

3,430

1,811

276

1,392

8,133

2,616

5,516

4,582

1,912

2,670

3,551

705

2,846

2,355

705

1,650

85%

 

5

Đường Nà Dạ - Khau Quang

Xã Chiến Thắng

1.00

B

1,057

907

291

375

210

31

150

906

290

616

590

290

300

316

0

316

200

0

200

87%

Đã HT

6

Đường Thằm Nà xã Hữu Kiên

Xã Hữu Kiên

1.50

B

1,714

1,489

454

670

315

50

225

1,489

454

1,035

846

366

480

643

88

555

388

88

300

83%

Đã HT

7

Đường Mạ B xã Hữu Kiên

Xã Hữu Kiên

1.20

B

1,326

1,146

357

498

252

39

180

1,146

357

789

632

262

370

514

95

419

345

95

250

85%

Đã HT

8

Đường Kéo Gà - Khau Soong

Xã Lâm Sơn

1.70

B

1,647

1,394

477

517

353

47

253

1,394

477

918

804

364

440

590

112

478

412

112

300

87%

Đã HT

9

Đường Tân Minh - Nà Pàng

Xã Vân An

2.55

B

2,790

2,410

757

1,042

530

82

380

2,410

756

1,654

1,263

493

770

1,146

263

884

763

263

500

84%

Đã HT

10

Đường Tồng Nọt - Nà Nưa - Lũng Tắng, xã Thượng Cường

Xã Thượng Cường

1.00

B

992

787

283

327

150

27

204

787

283

504

445

135

310

342

147

194

247

147

100

88%

Đã HT

(7)

HUYỆN HỮU LŨNG

 

16.10

 

14,572

12,629

5,284

4,849

1,988

508

1,943

12,588

5,242

7,346

8,328

4,303

4,025

4,260

939

3,321

2,693

963

1,730

88%

 

I

Công trình đã có Biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng

 

 

 

12,857

11,075

4,645

4,321

1,660

449

1,782

11,035

4,604

6,430

7,320

3,765

3,555

3,715

839

2,875

2,393

863

1,530

88%

 

1

Đường bê tông trục xã thôn Đồng Tiến

Xã Yên Thịnh

 

A

361

296

121

134

27

13

66

296

121

174

206

121

85

90

0

89

50

 

50

87%

 

2

Đường bê tông trục xã thôn Làng Áng

Xã Yên Thịnh

0.90

A

860

698

279

322

67

30

162

698

279

419

503

303

200

195

-24

219

100

 

100

86%

 

3

Đường Trục xã tuyến Diễn - Gạo Trong (đoạn Gạo Trong - Ao Cả)

Xã Yên Thịnh

0.70

A

677

561

254

237

48

23

116

521

213

308

408

213

195

113

0

113

60

 

60

90%

 

4

Đường bê tông Trục xã tuyến Đá Mài - Hợp Thành

Xã Thiện Tân

1.70

A

1,452

1,321

543

449

279

50

131

1,321

543

778

832

442

390

488

101

388

301

101

200

86%

 

5

Đường bê tông xi măng trục xã thôn Hồng Gạo (GĐ2)

Xã Yên Bình

1.00

A

880

804

319

290

164

31

76

804

319

485

514

219

295

290

100

190

200

100

100

89%

 

6

Đường BTXM đường trục xã Tô Hiệu - Trãng

Xã Hòa Bình

1.00

A

880

804

319

290

164

31

76

804

319

485

514

219

295

290

100

190

200

100

100

89%

 

7

Đường bê tông trục xã tuyến đường thôn Bảo Đài

Xã Hòa Thắng

1.50

A

1,305

1,207

479

451

230

47

98

1,207

479

728

699

319

380

508

160

348

360

160

200

88%

 

8

Đường bê tông trục xã tuyến đường thôn Mới

Xã Hòa Thắng

1.00

A

885

815

319

301

164

31

70

815

319

496

494

219

275

321

100

221

220

100

120

88%

 

9

Đường bê tông Thôn Chim - Thôn Xa - Thôn Mới

Xã Minh Hòa

2.50

A

2,126

1,707

798

660

176

73

418

1,707

798

909

1,213

698

515

495

101

394

301

101

200

89%

 

10

Đường bê tông Trục xã Đoàn Kết -Trại Dạ - Hố Quýt (GĐIII)

Xã Hòa Sơn

1.50

A

1,484

1,292

479

578

182

53

192

1,292

479

813

834

379

455

459

100

358

300

100

200

88%

 

11

Đường BTXM đường trục xã thôn Chùa Lầy - thôn Gióng

Xã Vân Nham

2.30

A

1,947

1,570

734

607

162

67

377

1,570

734

836

1,104

634

470

466

101

366

301

101

200

89%

 

II

Công trình đã hoàn thành chưa nghiệm thu

 

 

 

1,715

1,554

639

528

328

59

162

1,553

638

915

1,008

538

470

545

100

445

300

100

200

84%

 

12

Đường BTXM đường trục xã thôn Bầm (Từ đường 244 đi Đồng Thia)

Xã Quyết Thắng

2.00

A

1,715

1,554

639

528

328

59

162

1,553

638

915

1,008

538

470

545

100

445

300

100

200

84%

 

(8)

HUYỆN VĂN QUAN

 

8.00

 

7,507

6,844

2,121

3,052

1,378

292

664

6,843

2,121

4,722

4,288

2,118

2,170

2,555

0

2,553

2,366

0

2,366

97%

 

I

Công trình đã có phê duyệt quyết toán

 

 

 

6,463

5,884

1,829

2,622

1,182

251

579

5,883

1,828

4,055

3,716

1,826

1,890

2,167

0

2,166

2,166

0

2,166

100%

 

1

Đường vào thôn Phai Cải, xã Điềm He

Xã Điềm He

2.00

B

1,741

1,588

511

652

357

68

153

1,587

510

1,077

1,110

510

600

478

0

477

477

 

477

100%

Đã QT

2

Đường Bản Hẻo - Phiêng lầy, xã Trấn Ninh (giai đoạn II)

Xã Trấn Ninh

0.80

B

818

757

218

364

143

32

61

757

218

539

448

218

230

309

0

309

309

 

309

100%

Đã QT

3

Đường Khòn Hẩu -Nà Văng, xã Hòa Bình

Xã Hòa Bình

0.50

B

440

401

129

166

89

17

38

401

129

273

239

129

110

163

0

163

163

 

163

100%

Đã QT

4

Đường Nà Lượt - Bản Kình - Bản Đú, xã Lương Năng

Xã Lương Năng

1.20

B

1,137

1,045

319

467

214

44

92

1,045

319

726

619

319

300

426

0

426

426

 

426

100%

Đã QT

5

Đường Ba Xã - Khòn Ngòa, xã Tân Đoàn

Xã Tân Đoàn

1.00

B

983

855

271

419

128

38

128

855

271

585

565

270

295

290

0

290

290

 

290

100%

Đã QT

6

Đường Nà Bản - Bắc Nam - Khuổi Nọi (giai đoạn III)

Xã Đồng Giáp

0.70

B

681

628

193

283

125

26

54

628

193

435

372

192

180

255

0

255

255

 

255

100%

Đã QT

7

Đường Bản Chạp - Nà Dảo, xã Đồng Giáp (giai đoạn II)

Xã Đồng Giáp

0.70

B

663

610

189

270

125

26

54

610

189

421

364

189

175

246

0

246

246

 

246

100%

Đã QT

II

Đã có Biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng

 

 

 

1,044

960

292

430

197

41

84

960

292

668

572

292

280

388

0

388

200

0

200

80%

 

1

Đường Bản Thí - Khau Thán, xã Tràng Sơn (giai đoạn II)

Xã An Sơn

1.10

B

1,044

960

292

430

197

41

84

960

292

668

572

292

280

388

0

388

200

 

200

80%

 

(9)

HUYỆN BÌNH GIA

 

10.58

 

9,397

8,719

2,287

4,301

1,741

389

678

7,204

1,209

5,995

3,671

826

2,845

3,533

383

3,150

2,170

300

1,870

81%

 

I

Công trình đã có hồ sơ quyết toán

 

 

 

2,291

2,130

527

1,082

414

106

161

2,129

526

1,602

1,306

526

780

823

0

822

670

0

670

93%

 

1

Đường Yên Hùng - Khuổi Nà

Xã Thiện Hòa

0.45

cấp B

463

428

110

208

89

22

34

428

110

318

235

110

125

193

0

193

170

 

170

95%

 

2

Đường Thâm Khôn - Nà Tàn

Xã Thiện Hòa

1.63

cấp B

1,829

1,702

417

874

326

85

127

1,700

416

1,284

1,071

416

655

630

0

629

500

 

500

92%

 

II

Đã có Biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng

 

3.00

 

2,777

2,576

683

1,242

517

133

201

2,576

683

1,893

880

300

580

1,696

383

1,313

1,300

300

1,000

85%

 

3

Đường Văn Mịch - Nà Kít

Xã Hồng Phong

3.00

cấp B

2,777

2,576

683

1,242

517

133

201

2,576

683

1,893

880

300

580

1,696

383

1,313

1,300

300

1,000

85%

 

III

Công trình đang thi công

 

 

 

4,329

4,013

1,077

1,977

810

150

316

2,500

0

2,500

1,485

0

1,485

1,015

0

1,015

200

0

200

67%

 

4

Đường Nà Lẹng - Cặm Tắm

Xã Thiện Hòa

5.50

cấp B

4,329

4,013

1,077

1,977

810

150

316

2,500

 

2,500

1,485

0

1,485

1,015

0

1,015

200

 

200

67%

 

(10)

HUYỆN BẮC SƠN

 

19.27

 

19,542

16,290

4,209

8,392

2,743

946

3,252

16,287

4,205

12,081

9,831

3,766

6,065

6,456

439

6,016

5,711

421

5,290

95%

 

I

Công trình đã có hồ sơ quyết toán

 

 

 

19,542

16,290

4,209

8,392

2,743

946

3,252

16,287

4,205

12,081

9,831

3,766

6,065

6,456

439

6,016

5,711

421

5,290

95%

 

a

Các xã điểm xây dựng NTM năm 2021

 

 

8,858

7,499

1,769

4,035

1,228

466

1,360

7,499

1,769

5,729

4,456

1,641

2,815

3,042

128

2,914

2,780

110

2,670

97%

 

1

Đường trục xã Quang Tiến - Kha Hạ

Xã Vũ Lễ

1.20

Cấp B

1,345

1,093

265

582

148

98

252

1,093

265

828

605

235

370

488

30

458

430

30

400

95%

 

2

Đường trục xã Pá te - Lân Kẽm

Xã Vũ Lễ

1.00

Cấp B

1,136

927

228

493

123

82

210

927

228

699

488

208

280

439

20

419

390

20

370

95%

 

3

Đường trục xã Minh Tiến - Thống Nhất - Khuôn Bồng

Xã Vũ Lễ

5.88

Cấp B

4,497

3,947

907

2,137

753

150

550

3,947

907

3,040

2,458

888

1,570

1,489

19

1,470

1,400

 

1,400

98%

 

4

Đường trục xã Kha Hạ - Làng Khả

Xã Vũ Lễ

1.66

Cấp B

1,880

1,532

369

822

205

136

348

1,532

369

1,162

904

309

595

627

60

567

560

60

500

96%

 

b

Xã điểm về đích NTM giai đoạn 2022 - 2025

 

 

 

10,683

8,792

2,439

4,357

1,515

480

1,892

8,788

2,436

6,352

5,375

2,125

3,250

3,413

311

3,102

2,931

311

2,620

95%

 

5

Pù Dạ - Tân Rã - Bản Liếng

Xã Long Đống

4.09

Cấp B

3,580

2,765

786

1,358

471

150

814

2,765

785

1,980

1,565

600

965

1,200

185

1,015

1,035

185

850

94%

 

6

Đường BTXM thôn Pá Lét - Làng Lầu

Xã Nhất Tiến

0.85

Cấp B

1,161

950

277

522

100

51

211

949

276

673

560

150

410

389

126

263

346

126

220

95%

 

7

Đường BTXM thôn Pò Đồn - Đèo Bụt

Xã Tân Tri

2.46

Cấp B

3,934

3,627

929

1,759

789

150

307

3,625

927

2,698

2,322

927

1,395

1,303

0

1,303

1,100

 

1,100

94%

 

8

Đường giao thông thôn Nà Yêu

Xã Tân Lập

2.13

Cấp B

2,009

1,450

448

718

155

129

559

1,450

448

1,002

928

448

480

522

0

522

450

 

450

95%

 

 

Biểu số 03

CHI TIẾT KINH PHÍ PHÂN BỔ CHO CÁC CÔNG TRÌNH NĂM 2022 THUỘC ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Danh mục công trình

Địa điểm

Năng lực thiết kế (Km)

Quy mô (cấp)

Tổng mức đầu tư

Cơ cấu nguồn vốn

Giá trị hoàn thành tính đến 30/11/2022

Tổng kinh phí đã phân bổ đến 30/11/2022

Tổng kinh phí còn nợ tính đến 30/11/2022

Kinh phí bổ sung đợt này

Tỷ lệ thanh toán nợ đến nay (%)

Ghi chú

Nhà nước hỗ trợ

Huy động khác (không thuộc NSNN)

Tổng số

Xi măng

Cát, đá

Thi công

Chi phí khác

Tổng số

Xi măng

Cát, đá, thi công, chi khác

Tổng số

Xi măng

Cát, đá, thi công, chi khác

Tổng số

Xi măng

Cát, đá, thi công, chi khác

Tổng số

Xi măng

Cát, đá, thi công, chi khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

A

TỔNG CỘNG

 

 

 

61,884

56,671

20,851

33,447

13,236

2,487

7,747

45,733

12,133

33,600

20,000

980

19,020

25,733

11,152

14,581

11,200

5,300

5,900

68%

 

I

Công trình đã có phê duyệt quyết toán

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0%

 

II

Công trình đã có hồ sơ quyết toán

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0%

 

III

Công trình có Biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng; đã có Hồ sơ nghiệm thu khối lượng hoàn thành; đã hoàn thành chưa nghiệm thu

 

 

 

30,649

27,763

9,034

13,027

4,647

1,055

4,282

25,994

8,633

17,361

10,100

980

9,120

15,894

7,652

8,242

9,900

4,900

5,000

77%

 

IV

Đang thi công

 

 

 

31,235

28,908

11,817

20,420

8,589

1,433

3,465

19,739

3,500

16,239

9,900

0

9,900

9,839

3,500

6,339

1,300

400

900

57%

 

B

PHÂN BỔ CHO ĐƠN VỊ, CÁC HUYỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45,733

12,133

33,600

20,000

980

19,020

25,733

11,152

14,581

11,200

5,300

5,900

 

 

I

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

0

0

 

 

0

 

0

0

 

 

0%

 

II

Các huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45,733

12,133

33,600

20,000

980

19,020

25,733

11,152

14,581

11,200

5,300

5,900

68%

 

1

Huyện Lộc Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,000

1,600

4,400

2,400

0

2,400

3,600

1,600

2,000

900

400

500

55%

 

2

Huyện Đình lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,400

400

2,000

1,200

0

1,200

1,200

400

800

0

0

0

50%

 

3

Huyện Cao Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,800

0

2,800

1,100

0

1,100

1,700

0

1,700

400

0

400

54%

 

4

Huyện Văn Lãng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,548

1,215

3,333

2,100

0

2,100

2,448

1,215

1,233

1,150

650

500

71%

 

5

Huyện Tràng Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,322

1,732

3,591

3,400

250

3,150

1,922

1,481

441

1,600

1,300

300

94%

 

6

Huyện Chi Lăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,390

1,708

3,682

1,800

630

1,170

3,590

1,078

2,512

1,850

450

1,400

68%

 

7

Huyện Hữu Lũng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,002

2,605

4,396

1,300

0

1,300

5,702

2,605

3,096

2,950

1,000

1,950

61%

 

8

Huyện Văn Quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,966

717

1,249

1,000

100

900

966

617

349

800

550

250

92%

 

9

Huyện Bình Gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,105

956

2,149

1,200

0

1,200

1,905

956

949

1,550

950

600

89%

 

10

Huyện Bắc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,200

1,200

6,000

4,500

0

4,500

2,700

1,200

1,500

0

0

0

63%

 

C

CHI TIẾT PHÂN BỔ THEO DANH MỤC CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN

 

62.47

0

61,884

56,671

20,851

33,447

13,236

2,487

7,747

45,733

12,133

33,600

20,000

980

19,020

25,733

11,152

14,581

11,200

5,300

5,900

 

 

(1)

HUYỆN LỘC BÌNH

 

8.51

 

15,609

14,418

3,794

7,496

2,778

350

1,191

6,000

1,600

4,400

2,400

0

2,400

3,600

1,600

2,000

900

400

500

55%

 

I

Đã có Biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng

 

0.00

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đang thi công

 

8.51

 

15,609

14,418

3,794

7,496

2,778

350

1,191

6,000

1,600

4,400

2,400

0

2,400

3,600

1,600

2,000

900

400

500

55%

 

1

Đường BTXM Bản Lòng - Phạ Tầm, xã Tam Gia, huyện Lộc Bình

Xã Tam Gia

3.23

A

4,596

4,235

1,083

2,211

841

100

360

3,000

800

2,200

1,200

 

1,200

1,800

800

1,000

450

200

250

55%

 

2

Đường BTXM Bản Lòng - Bản Chắt (ĐH.30), xã Tam Gia, huyện Lộc Bình

Xã Tam Gia

3.61

A

5,087

4,684

1,213

2,429

942

100

404

3,000

800

2,200

1,200

0

1,200

1,800

800

1,000

450

200

250

55%

 

3

Đường BTXM Còn Chào - Khuổi O, xã Tam Gia, huyện Lộc Bình

Xã Tam Gia

4.90

B

5,926

5,499

1,498

2,856

996

150

427

0

 

 

0

0

 

0

0

0

0

 

 

0%

 

(2)

HUYỆN ĐÌNH LẬP

 

4.05

 

4,954

4,634

1,603

1,951

852

228

320

2,400

400

2,000

1,200

0

1,200

1,200

400

800

0

0

0

50%

 

I

Công trình đã có hồ sơ quyết toán

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình đã có Hồ sơ nghiệm thu khối lượng hoàn thành

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0%

 

III

Công trình đang thi công

 

 

 

4,954

4,634

1,603

1,951

852

228

320

2,400

400

2,000

1,200

0

1,200

1,200

400

800

0

0

0

50%

 

1

Cứng hóa đường ĐX.427 Bình Lâm - Hòa Bình, xã Lâm Ca, huyện Đình Lập

xã Lâm Ca

2.05

B

2,461.6

2,303.0

784.6

989.8

415.2

113.4

158.5

1,200

200

1,000

600

 

600

600

200

400

0

 

 

50%

Chưa có KLHT

2

Cứng hóa đường ĐH.44 (1.Pắc Vằn - Khe Xiếc [Bắc Giang] 2.Xưởng, Bình Lâm - Khe Chim [Quảng Ninh]), xã Lâm Ca, huyện Đình Lập

xã Lâm Ca

2.00

A

2,492.4

2,330.6

818.2

960.8

437.0

114.6

161.8

1,200

200

1,000

600

 

600

600

200

400

0

 

 

50%

Chưa có KLHT

(3)

HUYỆN CAO LỘC

 

4

 

4,824

4,455

1,223

1,852

947

433

369

2,800

0

2,800

1,100

0

1,100

1,700

0

1,700

400

0

400

54%

 

I

Công trình đã bàn giao đưa vào khai thác sử dụng

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình đang thi công

 

4.0

 

4,824

4,455

1,223

1,852

947

433

369

2,800

0

2,800

1,100

0

1,100

1,700

0

1,700

400

0

400

54%

 

7

Đường Khôn Chủ - Nưa Muồn

Xã Xuân Long

4.0

Cấp B

4,824

4,455

1,222.6

1,852.0

947.2

433.4

369.0

2,800

0

2,800

1,100

 

1,100

1,700

0

1,700

400

 

400

54%

 

(4)

HUYỆN VĂN LÃNG

 

3.50

 

7,727

7,066

1,954

3,406

1,363

342

661

4,548

1,215

3,333

2,100

0

2,100

2,448

1,215

1,233

1,150

650

500

71%

 

I

Công trình đã có hồ sơ quyết toán

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình đã có Hồ sơ nghiệm thu khối lượng hoàn thành

 

 

 

4,316

3,913

1,110

1,854

755

193

403

3,209

915

2,294

1,400

0

1,400

1,809

915

894

1,150

650

500

79%

 

1

Đường Nà Liệt - Nà Mành

Bắc Hùng

0.50

B

495

395

134.7

195.4

43.8

20.7

100.3

395

135

260

100

 

100

295

135

160

150

50

100

63%

Đã có HSTT

2

Đường Bản Tích - Bản Dùa - Pác Cáy (Đoạn Bản Dùa - Hin Đeng)

xã Thụy Hùng

1.70

B

1,864

1,717

474.7

812.3

345.6

84.2

146.9

1,374

380

994

650

 

650

724

380

344

500

300

200

84%

 

3

Đường Bản Tích - Bản Dùa - Pác Cáy (Đoạn Hin Đeng - Pác Cáy)

xã Thụy Hùng

1.80

B

1,957

1,801

501.0

846.5

365.8

88.1

155.5

1,441

401

1,040

650

 

650

791

401

390

500

300

200

80%

 

III

Công trình đang thi công

 

 

 

3,411

3,153

844

1,551

608

149

259

1,339

300

1,039

700

0

700

639

300

339

0

0

0

52%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Còn Sù-Cốc Pục-Nà Đâư

Xã Bắc La

3.00

B

3,411

3,153

843.9

1,551.4

608.2

149.4

258.6

1,339

300

1,039

700

 

700

639

300

339

0

 

0

52%

 

(5)

HUYỆN TRÀNG ĐỊNH

 

7.1

0

5,322

5,322

1,732

2,932

658

0

1,397

5,322

1,732

3,591

3,400

250

3,150

1,922

1,481

441

1,600

1,300

300

94%

 

I

Công trình đã có hồ sơ quyết toán

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đã có Biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng

 

7.1

0.0

5,322

5,322

1,732

2,932

658

0

1,397

5,322

1,732

3,591

3,400

250

3,150

1,922

1,481

441

1,600

1,300

300

94%

 

 

Bản Xỏm (ĐX. 111B)

Quốc Việt

3.55

B

2,724

2,724

870.9

1,524.4

328.7

 

697.2

2,724.0

870.9

1,853.1

1,470.8

 

1,470.8

1,253.2

870.9

382.3

1,100

800

300

94%

 

 

Bình Độ - Pắc Lạn (ĐX.112B)

Quốc Việt

1.05

B

729

729

250.4

381.4

97.4

 

206.5

729.2

250.4

478.8

729.2

250.4

478.8

(0.0)

(0.0)

(0.0)

0

 

 

100%

 

 

Nà Pò - Nà Sáng (ĐX.112C)

Quốc Việt

2.50

B

1,869

1,869

610.5

1,026.3

232.4

 

493.1

1,869.2

610.5

1,258.7

1,200.0

 

1,200.0

669.2

610.5

58.7

500

500

 

91%

 

(6)

HUYỆN CHI LĂNG

 

5.43

 

6,002

5,390

1,708

2,557

937

188

612

5,390

1,708

3,682

1,800

630

1,170

3,590

1,078

2,512

1,850

450

1,400

68%

 

I

Công trình đã có phê duyệt quyết toán

 

0.00

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đã có Biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng

 

5.43

 

6,002

5,390

1,708

2,557

937

188

612

5,390

1,708

3,682

1,800

630

1,170

3,590

1,078

2,512

1,850

450

1,400

68%

 

a

Xã điểm xây dựng NTM năm 2022

 

0.60

 

542

428

181

179

53

15

114

428

181

247

150

60

90

278

121

157

150

50

100

70%

 

1

Đường trục xã thôn Quán Bầu - thôn Ga, xã Chi Lăng

Xã Chi Lăng

0.60

B

542

428

181.4

178.6

52.6

15.3

113.7

428

181

247

150

60

90

278

121

157

150

50

100

70%

Đã HT

b

Đường trục xã đến trung tâm xã, trung tâm các thôn

 

0.95

 

998

817

294

410

84

29

181

817

294

522

250

100

150

567

194

372

300

100

200

67%

 

2

Đường trục xã Làng Thượng - Giáp Thượng 1, Y Tịch

Xã Vạn Linh

0.95

B

998

817

294.5

409.7

83.7

29.0

180.7

817

294

522

250

100

150

567

194

372

300

100

200

67%

Đã HT

c

Các xã ĐBKK, xã điểm giai đoạn 2022 - 2025

 

3.88

 

4,462

4,145

1,232

1,969

800

144

318

4,145

1,232

2,913

1,400

470

930

2,745

762

1,983

1,400

300

1,100

68%

 

3

Bê tông hóa tuyến đường GTNT thôn Suối Mỏ, xã Hữu Kiên

Xã Hữu Kiên

1.25

B

1,472

1,370

399.5

664.9

257.9

47.6

102.3

1,370

399

970

400

120

280

970

279

690

500

100

400

66%

Đã HT

4

Bê tông hóa tuyến đường Khun Thà, thôn Làng Bu, xã Lâm Sơn

Xã Lâm Sơn

1.40

B

1,649

1,534

447.4

744.7

288.7

53.3

114.6

1,534

447

1,087

600

200

400

934

247

687

500

100

400

72%

Đã HT

5

Bê tông hóa tuyến đường Nà Lầm - Pắc Ma, xã Chiến Thắng

Xã Chiến Thắng

0.43

B

448

413

133.0

176.9

88.7

14.4

35.2

413

133

280

150

50

100

263

83

180

150

50

100

73%

Đã HT

6

Bê tông hóa tuyến đường Kéo Phầy - Kéo Nhì, xã Bằng Hữu

Xã Bằng Hữu

0.80

B

893

828

251.7

382.3

165.0

28.8

65.5

828

252

576

250

100

150

578

152

426

250

50

200

60%

Đã HT

(7)

HUYỆN HỮU LŨNG

 

7.15

 

8,250

7,002

2,605

2,839

1,176

382

1,248

7,002

2,605

4,396

1,300

0

1,300

5,702

2,605

3,096

2,950

1,000

1,950

61%

 

I

Công trình đã có Biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình đã hoàn thành chưa nghiệm thu

 

 

 

8,250

7,002

2,605

2,839

1,176

382

1,248

7,002

2,605

4,396

1,300

0

1,300

5,702

2,605

3,096

2,950

1,000

1,950

3

 

1

Đường Chùa Lầy - Lương

Vân Nham

1.80

A

1,636

1,325

532.0

567.5

144.2

81.1

311.5

1,325

532

793

400

 

400

925

532

393

400

100

300

60%

 

2

Đường Đồng Gia-Cai Kinh

Hồ Sơn

1.35

A

1,593

1,292

531.0

503.0

185.0

73.0

301.0

1,292

531

761

0

 

 

1,292

531

761

800

300

500

62%

 

3

Đường thôn Nhất Hà

Hồ Sơn

1.00

A

1,165

942

393.0

360.0

136.0

53.0

223.0

942

393

549

0

 

 

942

393

549

550

200

350

58%

 

4

Đường thôn Bảo Đài (GĐ3)

Hòa Thắng

1.0

A

1,270

1,175

383.1

454.0

281.0

57.0

95.0

1,175

383

792

300

 

300

875

383

492

500

200

300

68%

 

5

Đường thôn Đoàn Kết-Trại Dạ (GĐ4)

Hòa Sơn

2.0

A

2,586

2,268

766.3

954.0

429.5

118.0

318.0

2,268

766

1,502

600

 

600

1,668

766

902

700

200

500

57%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(8)

HUYỆN VĂN QUAN

 

2.10

 

2,176

1,966

717

840

326

83

210

1,966

717

1,249

1,000

100

900

966

617

349

800

550

250

92%

 

I

Công trình đã có phê duyệt quyết toán

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đã có Biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng

 

 

 

2,176

1,966

717

840

326

83

210

1,966

717

1,249

1,000

100

900

966

617

349

800

550

250

92%

 

 

Đường vào thôn Phai Cải, xã Điềm He

Xã Điềm He

0.50

B

491

401

167.6

176.3

38.5

18.9

89.8

401

168

234

200

 

200

201

168

34

150

150

 

87%

 

2

Đường Nà Dảo

xã Đồng Giáp

0.6

B

630

587

206.0

248.3

108.5

24.0

43.8

587

206

381

400

100

300

187

106

81

150

100

50

94%

 

3

Đường Nà Ten - Nà Pài

xã An Sơn

1.0

B

1,055

978

343.5

415.8

178.7

40.1

76.6

978

344

635

400

 

400

578

344

235

500

300

200

92%

 

(9)

HUYỆN BÌNH GIA

 

4.53

0.0

4,582.8

4,170.6

1,161.8

2,004.9

795.7

208.3

412.1

3,104.8

955.6

2,149.2

1,200.0

0.0

1,200.0

1,904.8

955.6

949.2

1,550.0

950.0

600.0

89%

 

I

Công trình đã có hồ sơ quyết toán

 

0.00

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đã có Biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng

 

4.53

0.00

4,582.8

4,170.6

1,161.8

2,004.9

795.7

208.3

412.1

3,104.8

955.6

2,149.2

1,200.0

0.0

1,200.0

1,904.8

955.6

949.2

1,550.0

950.0

600.0

89%

 

1

Đường Pác Khuông - Viên Minh

Xã Thiện Thuật

1.91

B

1,779.6

1,604.8

455.6

758.0

311.3

79.9

174.8

1,604.8

455.6

1,149.2

500.0

 

500.0

1,104.8

455.6

649.2

950.0

450.0

500.0

90%

 

2

Đường Pò Sè - Khuổi Thoong

Xã Thiện Thuật

2.62

B

2,803.2

2,565.9

706.2

1,246.9

484.4

128.4

237.3

1,500.0

500.0

1,000.0

700.0

0.0

700.0

800.0

500.0

300.0

600.0

500.0

100.0

87%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Công trình đang thi công

 

0.00

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(10)

HUYỆN BẮC SƠN

 

16.10

 

2,437

2,248

4,354

7,570

3,403

272

1,326

7,200

1,200

6,000

4,500

0

4,500

2,700

1,200

1,500

0

0

0

63%

 

I

Công trình đã có hồ sơ quyết toán

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình đang thi công

 

16.10

 

2,437

2,248

4,354

7,570

3,403

272

1,326

7,200

1,200

6,000

4,500

0

4,500

2,700

1,200

1,500

0

0

0

63%

 

1

Thanh Yên 1 - Bảo Thanh - Bản Luông (qua Thanh Yên 1, Bản Luông, Bảo Thanh)

xã Vũ Lăng

13.80

Cấp B

 

 

3,745.5

6,535.2

2,919.8

150.0

1,137.6

6,000

1,000

5,000

3,800

 

3,800

2,200

1,000

1,200

0

 

 

63%

 

2

Liên Lạc- Làng Dọc (qua Liên lạc, Làng Dọc)

xã Vũ Lăng

2.30

Cấp B

2,437

2,248

608.3

1,035.0

483.3

121.8

188.3

1,200

200

1,000

700

 

700

500

200

300

0

 

 

58%

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1990/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ chi tiết kinh phí hỗ trợ Đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2021-2025 năm 2022

Số hiệu: 1990/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
Người ký: Lương Trọng Quỳnh
Ngày ban hành: 18/12/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1990/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ chi tiết kinh phí hỗ trợ Đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2021-2025 năm 2022

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…