Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1974/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 28 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V SỬA ĐỔI MỘT SỐ MÃ ĐƠN GIÁ TRONG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 10/2021 /NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

Căn cứ Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị;

Căn cứ Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;

Căn cứ Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng ng bĐịnh mức dự toán duy trì cây xanh đô thị;

Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị;

Căn cứ Quyết định số 55/2021/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc quy định hệ sđiều chnh tăng thêm tiền lương (Hđc) làm cơ sở xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Căn cứ Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh Nam Định về việc công bố Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 92/TTr-SXD ngày 18/10/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi một số mã đơn giá trong Đơn giá dịch vụ công ích đô thị theo Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh Nam Định, chi tiết theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

- Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các
đ/c PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Công báo tỉnh;
Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: Vp
1, Vp3, Vp6, Vp5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Lan Anh

 

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI MỘT SỐ MÃ ĐƠN GIÁ TRONG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1974/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh Nam Định)

1. Đơn giá DVCI Đô thị tỉnh Nam Định - Áp dụng trên địa bàn thành phố Nam Định

Mã hiệu

Tên công tác

Đơn vị

Đơn giá nay sa đổi lại

Đơn giá tại Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh

Vật liu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.01.11

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm xăng

100m2/lần

3.000

16.274

4.100

23.374

4.200

23.108

5.822

33.130

CX1.01.12

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm điện

100m2/lần

3.000

21.539

18.957

43.496

4.200

30.585

26.919

61.704

CX1.01.21

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

100m2/lần

3.000

28.718

 

31.718

4.200

40.780

 

44.980

CX1.01.31

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 5m3

100m2/lần

3.000

23.692

36.799

63.491

4.200

33.643

52.255

90.098

CX1.01.32

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 8m3

100m2/lần

3.000

23.692

27.250

53.942

4.200

33.643

38.696

76.539

CX1.01.41

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm xăng

100m2/lần

3.600

23.692

4.883

32.175

5.400

33.643

6.934

45.977

CX1.01.42

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm điện

100m2/lần

3.600

25.846

22.748

52.194

5.400

36.702

32.303

74.405

CX1.01.51

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công

100m2/lần

3.600

36.616

 

40.216

5.400

51.994

 

57.394

CX1.01.61

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn 5m3

100m2/lần

3.600

21.539

40.144

65.283

5.400

30.585

57.005

92.990

CX1.01.62

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn 8m3

100m2/lần

3.600

21.539

27.250

52.389

5.400

30.585

38.696

74.681

CX2.01.11

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm xăng

100m2/lần

3.000

17.231

4.341

24.572

4.200

24.468

6.164

34.832

CX2.01.12

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm điện

100m2/lần

3.000

21.539

18.957

43.496

4.200

30.585

26.919

61.704

CX2.01.21

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công

100m2/lần

3.000

34.701

 

37.701

4.200

49.275

 

53.475

CX2.01.31

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 5m3

100m2/lần

3.000

23.932

37.171

64.103

4.200

33.983

52.782

90.965

CX2.01.32

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 8m3

100m2/lần

3.000

23.932

27.395

54.327

4.200

33.983

38.900

77.083

CX2.08.11

Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm xăng

100 cây/lần

3.000

16.274

4.100

23.374

4.200

23.108

5.822

33.130

CX2.08.12

Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm điện

100 cây/lần

3.000

21.539

18.957

43.496

4.200

30.585

26.919

61.704

CX2.08.21

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công

100 cây/lần

3.000

32.308

 

35.308

4.200

45.877

 

50.077

CX2.08.31

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn 5m3

100 cây/lần

3.000

23.692

36.799

63.491

4.200

33.643

52.255

90.098

CX2.08.32

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn 8m3

100 cây/lần

3.000

210.599

24.655

238.254

4.200

299.051

35.010

338.261

CX2.12.11

Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm bơm xăng

100chậu/lần

1.800

10.769

2.604

15.173

1.800

15.292

3.698

20.790

CX2.12.12

Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm bơm điện

100chậu/lần

1.800

15.077

12.322

29.199

1.800

21.409

17.497

40.706

CX2.12.21

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công

100chậu/lần

1.800

23.692

 

25.492

1.800

33.643

 

35.443

CX2.12.31

Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 5 m3

100chậu/lần

1.800

15.077

24.533

41.410

1.800

21.409

34.836

58.045

CX2.12.32

Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 8m3

100chậu/lần

1.800

17.231

19.465

38.496

1.800

24.468

27.640

53.908

CX3.02.01

Duy trì cây thảm cỏ gốc cây bóng mát

1 bồn/năm

48.714

940.441

399.238

1.388.393

57.534

940.441

678.514

1.676.489

2. Đơn giá DVCI Đô thị tỉnh Nam Định - Áp dụng trên địa bàn huyện Mỹ Lộc

Mã hiệu

Tên công tác

Đơn vị

Đơn giá nay sa đi lại

Đơn giá tại Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.01.11

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm xăng

100m2/lần

3.000

16.274

4.100

23.374

4.200

23.108

5.822

33.130

CX1.01.12

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm điện

100m2/lần

3.000

21.539

18.957

43.496

4.200

30.585

26.919

61.704

CX1.01.21

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

100m2/lần

3.000

28.718

 

31.718

4.200

40.780

 

44.980

CX1.01.31

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 5m3

100m2/lần

3.000

23.692

36.799

63.491

4.200

33.643

52.255

90.098

CX1.01.32

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 8m3

100m2/lần

3.000

23.692

27.250

53.942

4.200

33.643

38.696

76.539

CX1.01.41

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm xăng

100m2/lần

3.600

23.692

4.883

32.175

5.400

33.643

6.934

45.977

CX1.01.42

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm điện

100m2/lần

3.600

25.846

22.748

52.194

5.400

36.702

32.303

74.405

CX1.01.51

Tưới nước thảm cỏ không thun chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công

100m2/lần

3.600

36.616

 

40.216

5.400

51.994

 

57.394

CX1.01.61

Tưới nước thảm cỏ không thun chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn 5m3

100m2/lần

3.600

21.539

40.144

65.283

5.400

30.585

57.005

92.990

CX1.01.62

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn 8m3

100m2/lần

3.600

21.539

27.250

52.389

5.400

30.585

38.696

74.681

CX2.01.11

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm xăng

100m2/lần

3.000

17.231

4.341

24.572

4.200

24.468

6.164

34.832

CX2.01.12

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm điện

100m2/lần

3.000

21.539

18.957

43.496

4.200

30.585

26.919

61.704

CX2.01.21

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công

100m2/lần

3.000

34.701

 

37.701

4.200

49.275

 

53.475

CX2.01.31

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 5m3

100m2/lần

3.000

23.932

37.171

64.103

4.200

33.983

52.782

90.965

CX2.01.32

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 8m3

100m2/lần

3.000

23.932

27.395

54.327

4.200

33.983

38.900

77.083

CX2.08.11

Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm xăng

100 cây/lần

3.000

16.274

4.100

23.374

4.200

23.108

5.822

33.130

CX2.08.12

Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm điện

100 cây/lần

3.000

21.539

18.957

43.496

4.200

30.585

26.919

61.704

CX2.08.21

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công

100 cây/lần

3.000

32.308

 

35.308

4.200

45.877

 

50.077

CX2.08.31

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn 5m3

100 cây/lần

3.000

23.692

36.799

63.491

4.200

33.643

52.255

90.098

CX2.08.32

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn 8m3

100 cây/lần

3.000

210.599

24.655

238.254

4.200

299.051

35.010

338.261

CX2.12.11

Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm bơm xăng

100chậu/lần

1.800

10.769

2.604

15.173

1.800

15.292

3.698

20.790

CX2.12.12

Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm bơm điện

100chậu/lần

1.800

15.077

12.322

29.199

1.800

21.409

17.497

40.706

CX2.12.21

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công

100chậu/lần

1.800

23.692

 

25.492

1.800

33.643

 

35.443

CX2.12.31

Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 5m3

100chậu/lần

1.800

15.077

24.533

41.410

1.800

21.409

34.836

58.045

CX2.12.32

Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 8m3

100chậu/lần

1.800

17.231

19.465

38.496

1.800

24.468

27.640

53.908

CX3.02.01

Duy trì cây thảm cỏ gốc cây bóng mát

1 bồn/năm

48.714

940.441

399.238

1.388.393

57.534

940.441

678.514

1.676.489

3. Đơn giá DVCI Đô thị tỉnh Nam Định - Áp dụng trên địa bàn các huyện còn lại

Mã hiệu

Tên công tác

Đơn vị

Đơn giá nay sa đổi lại

Đơn giá tại Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh

Vật liu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.01.11

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm xăng

100m2/lần

3.000

14.239

4.100

21.339

4.200

20.220

5.822

30.242

CX1.01.12

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm điện

100m2/lần

3.000

18.846

16.729

38.575

4.200

26.762

23.755

54.717

CX1.01.21

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

100m2/lần

3.000

25.128

 

28.128

4.200

35.682

 

39.882

CX1.01.31

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 5m3

100m2/lần

3.000

20.731

35.693

59.424

4.200

29.438

50.684

84.322

CX1.01.32

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 8m3

100m2/lần

3.000

20.731

26.525

50.256

4.200

29.438

37.665

71.303

CX1.01.41

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm xăng

100m2/lần

3.600

20.731

4.883

29.214

5.400

29.438

6.934

41.772

CX1.01.42

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm điện

100m2/lần

3.600

22.615

20.075

46.290

5.400

32.114

28.506

66.020

CX1.01.51

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công

100m2/lần

3.600

32.039

 

35.639

5.400

45.495

 

50.895

CX1.01.61

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn 5m3

100m2/lần

3.600

18.846

38.937

61.383

5.400

26.762

55.291

87.453

CX1.01.62

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn 8m3

100m2/lần

3.600

18.846

26.525

48.971

5.400

26.762

37.665

69.827

CX2.01.11

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm xăng

100m2/lần

3.000

15.077

4.341

22.418

4.200

21.409

6.164

31.773

CX2.01.12

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm điện

100m2/lần

3.000

18.846

16.729

38.575

4.200

26.762

23.755

54.717

CX2.01.21

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công

100m2/lần

3.000

30.363

 

33.363

4.200

43.116

 

47.316

CX2.01.31

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 5m3

100m2/lần

3.000

20.940

36.053

59.993

4.200

29.735

51.196

85.131

CX2.01.32

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 8m3

100m2/lần

3.000

20.940

26.665

50.605

4.200

29.735

37.864

71.799

CX2.08.11

Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm xăng

100 cây/lần

3.000

14.239

4.100

21.339

4.200

20.220

5.822

30.242

CX2.08.12

Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm điện

100 cây/lần

3.000

18.846

16.729

38.575

4.200

26.762

23.755

54.717

CX2.08.21

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công

100 cây/lần

3.000

28.269

 

31.269

4.200

40.142

 

44.342

CX2.08.31

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn 5m3

100 cây/lần

3.000

20.731

35.693

59.424

4.200

29.438

50.684

84.322

CX2.08.32

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn 8m3

100 cây/lần

3.000

184.274

23.999

211.273

4.200

261.669

34.078

299.947

CX2.12.11

Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm bơm xăng

100chậu/lần

1.800

9.423

2.604

13.827

1.800

13.381

3.698

18.879

CX2.12.12

Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm bơm điện

100chậu/lần

1.800

13.192

10.874

25.866

1.800

18.733

15.441

35.974

CX2.12.21

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công

100chậu/lần

1.800

20.731

 

22.531

1.800

29.438

 

31.238

CX2.12.31

Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 5m3

100chậu/lần

1.800

13.192

23.795

38.787

1.800

18.733

33.789

54.322

CX2.12.32

Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 8m3

100chậu/lần

1.800

15.077

18.946

35.823

1.800

21.409

26.904

50.113

CX3.02.01

Duy trì cây thảm cỏ gốc cây bóng mát

1 bồn/năm

48.714

822.885

387.243

1.258.842

57.534

822.885

658.123

1.538.542

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1974/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi mã đơn giá trong đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Nam Định

Số hiệu: 1974/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
Người ký: Hà Lan Anh
Ngày ban hành: 28/10/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [16]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1974/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi mã đơn giá trong đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Nam Định

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…