ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 197/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 15 tháng 4 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 40/2020/TT-BTTTT ngày 30/11/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tiêu chí xác định sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin sản xuất trong nước được ưu tiên đầu tư, thuê, mua sắm;
Căn cứ Công văn số 12661/BTC-QLCS ngày 05/11/2021 của Bộ Tài chính về việc tăng cường quản lý việc mua sắm tài sản, hàng hóa từ ngân sách nhà nước theo phương thức tập trung;
Căn cứ Công văn số 14504/BTC-QLCS ngày 22/12/2021 của Bộ Tài chính về việc thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu trong công tác quản lý tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 15/03/2018 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành Danh mục tài sản mua sắm tập trung;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 28/Ttr-STC ngày 05/4/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Hướng dẫn về tiêu chuẩn kỹ thuật và mức giá dự toán của tài sản thuộc danh mục tài sản mua sắm tập trung như sau:
1. Tiêu chuẩn chung:
- Ưu tiên đầu tư, mua sắm những sản phẩm dịch vụ công nghệ thông tin, phần cứng, thiết bị điện tử sản xuất trong nước khi sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước hoặc vốn có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước.
- Có chi phí sản xuất trong nước đáp ứng quy định ưu đãi theo quy định pháp luật về đấu thầu; có tài liệu kỹ thuật và tài liệu hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Việt Nam; có cam kết hỗ trợ kỹ thuật, bảo hành, bảo trì, nâng cấp và dịch vụ hậu mãi của nhà cung cấp.
2. Thông số kỹ thuật tối thiểu:
Thông số kỹ thuật đối với các loại tài sản: Máy vi tính để bàn, máy vi tính xách tay, máy in, máy photocopy được trang bị phổ biến cho các chức danh làm việc, phục vụ dùng chung là thông số kỹ thuật tối thiểu quy định tại Mục I, Mục II phụ lục kèm theo.
3. Mức giá dự toán:
Mức giá dự toán các tài sản: Tùy theo từng thời kỳ, các cơ quan, đơn vị chủ động xây dựng giá dự toán máy vi tính để bàn, máy vi tính xách tay, máy in, máy photocopy được trang bị theo tiêu chuẩn, định mức phù hợp đảm bảo không vượt quá giá quy định tại Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ (đã bao gồm thuế GTGT, chi phí vận chuyển lắp đặt tại đơn vị sử dụng và chi phí bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; chưa bao gồm tiền vật tư, phụ kiện không theo máy của nhà sản xuất).
Điều 2: Sở Tài chính theo chức năng, nhiệm vụ của ngành và nhiệm vụ, quyền hạn của đơn vị mua sắm tập trung tổ chức thực hiện quy trình mua sắm tập trung tại địa phương theo đúng quy định của Nghị định 151/2017/NĐ-CP và các văn bản pháp luật có liên quan.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Trưởng các ban, ngành, đoàn thể, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH |
TIÊU
CHUẨN KỸ THUẬT VÀ MỨC GIÁ DỰ TOÁN CỦA TÀI SẢN THUỘC DANH MỤC TÀI SẢN MUA SẮM TẬP
TRUNG
(Kèm theo Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc
Ninh)
I. Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: Máy vi tính để bàn, máy vi tính xách tay, máy in:
1. Máy vi tính để bàn
Tên thiết bị |
Cấu hình, tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu |
Đơn giá tối đa (VNĐ)/Bộ |
Bo mạch chủ (Mainboard) |
Chipset Intel H470 Express LGA1200 hoặc tương đương Cổng kết nối: 1 x HDMI port 2 x USB 3.0 ports 4 x SATA 6Gb/s 1 x RJ-45 port 1 x PCI Express |
15.000.000 |
Bộ vi xử lý (CPU) |
Intel® Core™ i3-10100 hoặc tương đương |
|
Bộ nhớ (RAM) |
8GB DDR4 |
|
Ổ cứng |
SSD 250GB |
|
Card đồ họa |
Integrated HD Graphics |
|
Card âm thanh |
Integrated High Definition Audio |
|
Kết nối mạng |
Integrated Gigabit LAN Wireless LAN 802.11 b/g/n |
|
Màn hình |
- LED - Kích thước tối thiểu 21 inches - Kết nối HDMI |
|
Nguồn |
Bộ nguồn 450W |
|
Bàn phím |
Standard USB Keyboard |
|
Chuột |
Optical USB Mouse |
|
Bảo hành |
2 năm |
|
2. Máy vi tính xách tay.
Tên thiết bị |
Cấu hình, tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu |
Đơn giá tối đa (VNĐ)/Bộ |
Bộ vi xử lý (CPU) |
Intel® Core™ i3-1115G4 hoặc tương đương |
15.000.000 |
Bộ nhớ (RAM) |
8GB DDR4 |
|
Ổ cứng |
SSD 250GB |
|
Màn hình |
14 inch, độ phân giải 1920 x 1080 (Full HD) |
|
Card đồ họa |
Integrated HD Graphics |
|
Card âm thanh |
Integrated High Definition Audio |
|
Kết nối mạng |
LAN 10/100 Mbps WIFI 802.11b/g/n |
|
Cổng giao tiếp |
HDMI, LAN (RJ45), 2xUSB 2.0, 1xUSB 3.0 |
|
Bảo hành |
2 năm |
|
3. Máy in.
Tên thiết bị |
Cấu hình, tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu |
Đơn giá tối đa (VNĐ)/Chiếc |
Chức năng |
In Laser đen trắng In 2 mặt tự động |
10.000.000 |
Khổ giấy in |
A4 |
|
Tốc độ in |
30 trang/ phút |
|
Độ phân giải |
1200 x 1200 dpi |
|
Tốc độ xử lý |
500 MHz |
|
Bộ nhớ |
128MB |
|
Chuẩn kết nối |
USB 2.0, 10BASE-T/100BASE-TX Ethernet, IEEE802.11 b/g/n (Wireless) (In mạng không dây và có dây) |
|
Bảo hành |
2 năm |
|
II. Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: Máy photocopy
1. Cấp tỉnh.
Cấu hình, tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu |
Đơn giá tối đa (VNĐ)/Chiếc |
Tính năng chính: Photo + In + Scan (Mạng) |
90.000.000 |
Tốc độ sao chụp: 30 bản/ phút |
|
Bộ nhớ tiêu chuẩn: 02 GB + 320 GB HDD |
|
Độ phân giải: 600 x 600 dpi, 1200x1200 dpi |
|
Phóng to - thu nhỏ: Từ 25% đến 400% tăng giảm từng 1% Công nghệ: Tia laser đơn và sao chụp tĩnh điện |
|
Giao diện kết nối: USB Host I/F, Ethernet 10 base-T/100 base-TX, Ethernet 1000 Base-T |
|
Giao thức mạng: TCP/IP (IP v4, IP v6) |
|
Chức năng quét: Tốc độ quét màu: 80 trang 1 mặt/phút. |
|
Khổ bản gốc : A6-A3 |
|
Quét gửi mail: Tối đa 100 nhóm (500 địa chỉ trong 1 nhóm) Định dạng tập tin quét: TIFF, JPEG, PDF, Encrypt PDF, High compression PDF, PDF-A |
|
Khay giấy : Có sẵn:
02 khay x 550 tờ, |
|
Nguồn điện: 220-240V, 50/60 Hz |
|
Chỉ số TEC (Typical Electricity Consumption: 1.1 kW/h Chia bộ điện tử: Có sẵn 999 bộ |
|
Tự động xoay ảnh: 90o |
|
Bảo hành: 24 tháng hoặc 100.000 bản chụp tuỳ theo điều kiện nào đến trước. |
2. Cấp huyện.
Cấu hình, tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu |
Đơn giá tối đa (VNĐ)/Chiếc |
Phương thức in: Quét và tạo ảnh bằng tia laser đơn |
75.000.000 |
Khổ giấy sao chụp A6-A3 |
|
Tốc độ sao chụp: 27 bản/ phút |
|
Mức phóng to/ Thu nhỏ 25 -400 % |
|
Khay giấy vào tiêu chuẩn 1 khay x 500 tờ |
|
Khay giấy tay: 100 tờ |
|
Khay chứa bản sao tiêu chuẩn: 250 tờ |
|
Độ phân giải: 600 x 600 dpi |
|
Dung lượng bộ nhớ chuẩn: 2GB |
|
Tính năng chia bộ tài liệu : Có sẵn |
|
Tính năng đảo mặt bản sao : Có sẵn |
|
Nguồn điện : 220 240 V, 50/60 Hz |
|
Công suất tiêu thụ điện: Tối đa 1550W/h |
|
Cổng kết nối: USB 2.0;100BASE -TX -10 BASE -T |
|
Giao thức mạng: TCP/IP ( IP v4 , IP v6) |
|
Chức năng in: Tốc độ 27 bản /phút |
|
Chức năng quét: Tốc độ quét ảnh 50 bản/phút; |
|
Định dạng tập tin quét ảnh: TIFF/JPEG/PDF/PDF-A/High Compression PDF |
|
Bảo hành: 24 tháng hoặc 80.000 bản chụp tuỳ theo điều kiện nào đến trước. |
3. Cấp xã.
Cấu hình, tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu |
Đơn giá tối đa (VNĐ)/Chiếc |
Phương thức in: Quét và tạo ảnh bằng tia laser đơn |
60.000.000 |
Khổ giấy sao chụp A6-A3 |
|
Tốc độ sao chụp: 27 bản/ phút |
|
Mức phóng to/ Thu nhỏ 25 -400 % |
|
Khay giấy vào tiêu chuẩn 1 khay x 500 tờ |
|
Khay giấy tay: 100 tờ |
|
Khay chứa bản sao tiêu chuẩn: 250 tờ |
|
Độ phân giải: 600 x 600 dpi |
|
Dung lượng bộ nhớ chuẩn: 512MB |
|
Tính năng chia bộ tài liệu : Có sẵn |
|
Tính năng đảo mặt bản sao : Có sẵn |
|
Nguồn điện : 220 240 V, 50/60 Hz |
|
Công suất tiêu thụ điện: Tối đa 1550W/h |
|
Cổng kết nối: USB 2.0; 100BASE-TX -10 BASE - T |
|
Giao thức mạng: TCP/IP ( IP v4 , IP v6) |
|
Chức năng in: Tốc độ 27 bản /phút |
|
Chức năng quét: Tốc độ quét ảnh trắng đen 18 bản /phút, màu 6 bản/ phút |
|
Định dạng tập tin quét ảnh: TIFF/JPEG/PDF; |
|
Bảo hành: 24 tháng hoặc 80.000 bản chụp tuỳ theo điều kiện nào đến trước. |
Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2022 về Hướng dẫn tiêu chuẩn kỹ thuật và mức giá dự toán của tài sản thuộc danh mục tài sản mua sắm tập trung do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Số hiệu: | 197/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Ngô Tân Phượng |
Ngày ban hành: | 15/04/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2022 về Hướng dẫn tiêu chuẩn kỹ thuật và mức giá dự toán của tài sản thuộc danh mục tài sản mua sắm tập trung do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Chưa có Video