ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1945/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 24 tháng 12 năm 2024 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về dự toán ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 524/TTr-STC ngày 23 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương năm 2025 cho các cơ quan, đơn vị và UBND các huyện, thành phố như sau:
I. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: |
27.026.000 triệu đồng: |
- Thu nội địa: |
22.026.000 triệu đồng; |
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: |
5.000.000 triệu đồng. |
II. Tổng chi ngân sách địa phương: |
20.182.270 triệu đồng: |
1. Chi cân đối ngân sách địa phương: |
18.419.685 triệu đồng: |
- Chi đầu tư phát triển: |
5.748.370 triệu đồng; |
- Chi thường xuyên: |
12.097.643 triệu đồng; |
- Chi trả nợ lãi vay: |
210.000 triệu đồng; |
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: |
1.510 triệu đồng; |
- Dự phòng ngân sách: |
362.162 triệu đồng; |
2. Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên: |
1.762.585 triệu đồng; |
- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW |
1.280.475 triệu đồng; |
- Chi bổ sung mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
482.110 triệu đồng; |
III. Bội thu ngân sách địa phương: |
166.000 triệu đồng; |
IV. Chi ngân sách địa phương các cấp: |
20.182.270 triệu đồng: |
1. Chi ngân sách cấp tỉnh: |
8.380.316 triệu đồng; |
2. Chi ngân sách cấp huyện: |
9.235.344 triệu đồng; |
3. Chi ngân sách cấp xã: |
2.566.610 triệu đồng. |
(Chi tiết tại các biểu và phụ biểu đính kèm)
Chi đầu tư phát triển và chi thực hiện các Chương trình mục tiêu có Quyết định và biểu chi tiết riêng.
Điều 2. Yêu cầu khi phân bổ, giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025:
1. Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 được UBND tỉnh giao, các Sở, ban, ngành, các đơn vị dự toán thuộc ngân sách cấp tỉnh và UBND các huyện, thành phố quyết định phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước cho các đơn vị trực thuộc, ngân sách cấp dưới:
- Đối với các Sở, ban, ngành, các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách tỉnh khi tiến hành phân bổ và giao dự toán chi cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc phải khớp đúng dự toán được Ủy ban nhân dân tỉnh giao cả về tổng mức và chi tiết theo từng lĩnh vực chi, phân bổ dự toán chi phải đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức, đúng thủ tục theo quy định của pháp luật;
- UBND các huyện, thành phố trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp mình; Căn cứ Nghị quyết Hội đồng nhân dân các huyện, thành phố để quyết định giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị trực thuộc, mức bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho từng xã, phường, thị trấn;
2. Căn cứ Quyết định của UBND huyện, thành phố về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025: UBND các xã, phường, thị trấn trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp mình;
3. Ngân sách các cấp, đơn vị dự toán ngân sách, đơn vị sử dụng ngân sách thực hiện chi ngân sách trong phạm vi dự toán ngân sách được giao. Tổ chức điều hành ngân sách trong phạm vi dự toán được duyệt, thực hiện kiểm soát chi chặt chẽ, bảo đảm theo đúng mục đích, tiêu chuẩn, định mức, chế độ chính sách quy định.
Tăng cường quản lý chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn NSNN, khắc phục triệt để tình trạng bố trí vốn phân tán, dàn trải, nâng cao hiệu quả đầu tư. Thực hiện phân bổ dự toán chi đầu tư phát triển năm 2025 theo quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn thi hành.
4. Quản lý chặt chẽ từng khoản chi theo đúng dự toán đã được phê duyệt, chống thất thoát, lãng phí, tiêu cực, tham nhũng; triệt để tiết kiệm chi thường xuyên, nhất là các khoản chi tổ chức lễ hội, hội nghị, hội thảo, chi phí công tác trong và ngoài nước; ưu tiên các nhiệm vụ chính trị quan trọng, bảo đảm nguồn lực thực hiện chính sách an sinh xã hội.
Hạn chế tối đa việc đề xuất ứng trước dự toán. Rà soát, quản lý chặt chẽ các khoản chi chuyển nguồn, chỉ chuyển nguồn đối với một số khoản chi theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.
5. Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2025 bao gồm:
- Sử dụng nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, các khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) dự toán năm 2025 đã được cấp có thẩm quyền giao;
- Sử dụng nguồn 50% tăng thu ngân sách địa phương dự toán 2025 so với dự toán năm 2023 (không kể thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết, các khoản loại trừ khi tính tăng thu dành để thực hiện cải cách tiền lương);
- Sử dụng 50% phần ngân sách nhà nước giảm chi hỗ trợ hoạt động thường xuyên trong lĩnh vực hành chính (do thực hiện tinh giản biên chế và đổi mới, sắp xếp lại bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả) và các đơn vị sự nghiệp công lập (do thực hiện đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập).
- Sử dụng nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2024 còn dư chuyển sang (nếu có);
- Sử dụng nguồn 70% tăng thu ngân sách địa phương năm 2024 thực hiện so với dự toán, (không kể thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết; tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng và thu từ xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị được cơ quan có thẩm quyền quyết định sử dụng để chi đầu tư theo quy định; thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa; phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại xã; thu tiền cho thuê, cho thuê mua, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước) được HĐND tỉnh giao;
- Sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2024 sau khi trừ các chi phí liên quan trực tiếp đến hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí. Riêng đối với số thu từ việc cung cấp các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, y tế dự phòng và dịch vụ y tế khác của cơ sở y tế công lập sử dụng tối thiểu 35% sau khi trừ các chi phí liên quan trực tiếp đến hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí. Phạm vi trích số thu được để lại thực hiện theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 62/2024/TT-BTC ngày 20/08/2024 của Bộ Tài chính.
- Đối với một số địa phương khó khăn, số tăng thu hàng năm nhỏ, giao Sở Tài chính xem xét cụ thể khi thẩm định nhu cầu và nguồn cải cách tiền lương, xác định số cần bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh để thực hiện điều chỉnh tiền lương tối thiểu trong năm 2025; đồng thời tổng hợp báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài chính.
6. Việc quản lý, sử dụng nguồn kinh phí phân bổ sau trong dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh năm 2025 thực hiện theo quy định tại khoản 4, Điều 1 Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2025.
Giao Sở Tài chính xây dựng, tham mưu trình UBND tỉnh xem xét quyết định phương án phân bổ kinh phí thực hiện các nhiệm vụ, nội dung; định kỳ báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân và báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp tại kỳ họp gần nhất.
Giao Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh bố trí các nguồn kinh phí đảm bảo đủ số tiết kiệm 10% chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương năm 2025 là 582.975 triệu đồng theo Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ (trong đó cấp tỉnh: 424.569 triệu đồng, cấp huyện: 102.563 triệu đồng và cấp xã: 55.843 triệu đồng)
7. Chậm nhất 05 ngày sau khi phân bổ và giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc, các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách tỉnh; UBND huyện, thành phố có trách nhiệm báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài chính kết quả phân bổ và giao dự toán ngân sách năm 2025 cho ngân sách cấp xã, các đơn vị trực thuộc.
8. Các đơn vị dự toán, các cấp ngân sách thực hiện chế độ công khai tài chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và các Thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính về công khai tài chính ngân sách
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Tài chính giao chỉ tiêu hướng dẫn dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 cho các đơn vị cấp tỉnh, các huyện, thành phố theo quy định hiện hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc và Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Đoàn thể, Hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1945/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2025 |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
20.348.270 |
|
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
14.514.340 |
|
1 |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
2.770.000 |
|
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia theo tỷ lệ điều tiết |
11.744.340 |
|
II |
Số bổ sung từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương |
3.545.217 |
|
1 |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương |
|
|
2 |
Số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương |
4.695.217 |
|
- |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án |
1.150.000 |
|
|
+ Vốn ĐTPT từ nguồn vốn ngoài nước |
150.000 |
|
|
+ Vốn ĐTPT từ nguồn vốn trong nước |
1.000.000 |
|
- |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
2.395.217 |
|
|
+ Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật |
419 |
|
|
+ Hỗ trợ Hội nhà báo |
160 |
|
|
+ Kinh phí biên chế giáo viên tăng thêm |
52.318 |
|
|
+ Kinh phí hỗ trợ các địa phương sản xuất lúa |
7.048 |
|
|
+ Hỗ trợ đảm bảo mặt bằng chi NSĐP |
2.264.742 |
|
|
+ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
9.779 |
|
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2025 |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
|
+ Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
60.751 |
|
III |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
2.288.713 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
20.182.270 |
|
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
18.419.685 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
5.748.370 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
12.097.643 |
|
3 |
Chi trả nợ lãi vay |
210.000 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
362.162 |
|
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên |
1.762.585 |
|
1 |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương |
1.280.475 |
|
2 |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
482.110 |
|
C |
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
166.000 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
320.000 |
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
0 |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi |
320.000 |
|
1 |
Từ nguồn bội thu năm 2025 |
166.000 |
|
2 |
Từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi |
154.000 |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
154.000 |
|
I |
Vay trong nước |
|
|
II |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
154.000 |
|
Biểu số 02
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1945/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2025 |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
14.545.961 |
|
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
9.880.800 |
|
|
Các khoản thu được hưởng 100% |
191.000 |
|
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
9.689.800 |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.545.217 |
|
a |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
0 |
|
b |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.545.217 |
|
- |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án |
1.150.000 |
|
|
+ Vốn ĐTPT từ nguồn vốn ngoài nước |
150.000 |
|
|
+ Vốn ĐTPT từ nguồn vốn trong nước |
1.000.000 |
|
- |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
2.395.217 |
|
|
+ Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật |
419 |
|
|
+ Hỗ trợ Hội nhà báo |
160 |
|
|
+ Kinh phí biên chế giáo viên tăng thêm |
52.318 |
|
|
+ Kinh phí hỗ trợ các địa phương sản xuất lúa |
7.048 |
|
|
+ Hỗ trợ đảm bảo mặt bằng chi NSĐP |
2.264.742 |
|
|
+ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
9.779 |
|
|
+ Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
60.751 |
|
3 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
1.119.944 |
|
II |
Chi ngân sách |
14.379.961 |
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
8.380.316 |
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
5.999.645 |
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
5.395.394 |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
532.565 |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu để hỗ trợ bù mặt bằng |
71.686 |
|
III |
Bội thu ngân sách cấp tỉnh |
166.000 |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp huyện |
9.235.344 |
|
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
3.810.080 |
|
|
Các khoản thu được hưởng 100% |
425.500 |
|
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
3.384.580 |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.485.427 |
|
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.113.434 |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
300.307 |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu để hỗ trợ bù mặt bằng |
71.686 |
|
3 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
939.837 |
|
II |
Nguồn thu ngân sách cấp xã |
2.566.610 |
|
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
823.460 |
|
|
Các khoản thu được hưởng 100% |
141.500 |
|
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
681.960 |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.514.218 |
|
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
1.281.960 |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
232.258 |
|
- |
Thu bổ sung khác |
|
|
3 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
228.932 |
|
III |
Chi ngân sách huyện |
11.801.954 |
|
1 |
Chi ngân sách cấp huyện |
9.235.344 |
|
2 |
Chi ngân sách cấp xã |
2.566.610 |
|
Biểu số 03
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1945/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2025 |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
|
TỔNG THU NSNN |
27.026.000 |
|
|
Tổng thu cân đối NSNN |
27.026.000 |
|
I |
Thu nội địa |
22.026.000 |
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
135.000 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
110.000 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
25.000 |
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
50.000 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
27.000 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
18.000 |
|
|
Thuế tài nguyên |
5.000 |
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
15.310.000 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
2.386.000 |
|
|
Trong đó: huyện Bình Xuyên |
253.000 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
5.870.000 |
|
|
- Trong đó thuế Tối thiểu toàn cầu (NSTW) |
56.000 |
|
|
- Trong đó thuế TNDN tính hưởng điều tiết |
5.814.000 |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
7.054.000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
1.000.000 |
|
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
6.054.000 |
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.600.000 |
|
a |
Thu từ các doanh nghiệp |
1.530.000 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
980.000 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
450.000 |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
80.000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
15.000 |
|
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
65.000 |
|
|
Thuế tài nguyên |
20.000 |
|
b |
Thu từ các hộ kinh doanh |
70.000 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
70.000 |
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.450.000 |
|
6 |
Lệ phí trước bạ |
430.000 |
|
|
Trước bạ nhà đất |
70.000 |
|
|
Trước bạ không phải nhà đất |
360.000 |
|
7 |
Thuế bảo vệ môi trường |
575.000 |
|
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
230.000 |
|
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
345.000 |
|
8 |
Các loại phí, lệ phí |
110.000 |
|
|
Thu phí, lệ phí trung ương |
20.000 |
|
|
Thu phí, lệ phí tỉnh |
55.000 |
|
|
Thu phí, lệ phí huyện |
22.000 |
|
|
Thu phí, lệ phí xã |
13.000 |
|
|
Trong đó: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
6.000 |
|
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
32.000 |
|
|
Trên địa bàn phường |
14.800 |
|
|
Trên địa bàn xã, thị trấn |
17.200 |
|
10 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
|
11 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
180.000 |
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
1.800.000 |
|
|
Thu tiền sử dụng đất 1 lần, đấu thầu dự án, đất dự án do tỉnh quản lý |
500.000 |
|
|
Thu đấu giá quỹ đất tạo vốn xây dựng hạ tầng, đấu giá đất dịch vụ các dự án cấp huyện làm chủ đầu tư |
750.000 |
|
|
Thu đấu giá quỹ đất tạo vốn xây dựng hạ tầng, đấu giá đất dịch vụ các dự án cấp xã làm chủ đầu tư |
550.000 |
|
13 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước |
8.000 |
|
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (địa phương cấp) |
5.300 |
|
|
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (trung ương cấp) |
1.000 |
|
|
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (địa phương cấp) |
1.700 |
|
14 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,… tại xã |
20.000 |
|
15 |
Thu khác ngân sách |
300.000 |
|
|
Thu khác ngân sách trung ương |
140.000 |
|
|
Thu khác ngân sách tỉnh |
110.000 |
|
|
Thu khác ngân sách huyện |
43.500 |
|
|
Trong đó: Thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
10.000 |
|
|
Thu khác ngân sách xã |
6.500 |
|
16 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
23.000 |
|
17 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%) |
3.000 |
|
II |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
5.000.000 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
1.000 |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
696.000 |
|
3 |
Thuế giá trị gia tăng |
4.300.000 |
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường |
2.000 |
|
5 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.000 |
|
Biểu số 04
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1945/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2025 |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
20.182.270 |
|
A |
Tổng chi cân đối NSĐP |
18.419.685 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.748.370 |
|
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
3.925.370 |
|
|
Trong đó: - Chi từ nguồn XDCBTT |
3.771.370 |
|
|
- Chi từ nguồn vốn vay lại Chính phủ để thực hiện các dự án ODA |
154.000 |
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.800.000 |
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
23.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
12.097.643 |
|
1 |
Chi quốc phòng |
235.336 |
|
2 |
Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội |
105.544 |
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
5.023.461 |
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
985.526 |
|
5 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
48.486 |
|
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin |
248.458 |
|
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
66.852 |
|
8 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
61.341 |
|
9 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
334.064 |
|
10 |
Chi hoạt động kinh tế |
1.738.786 |
|
11 |
Chi quản lý hành chính |
2.328.247 |
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
851.541 |
|
13 |
Chi khác ngân sách |
70.001 |
|
III |
Chi trả lãi vay |
210.000 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
362.162 |
|
B |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên |
1.762.585 |
|
I |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương |
1.280.475 |
|
a |
Vốn đầu tư |
1.150.000 |
|
1 |
Vốn ĐTPT từ nguồn vốn ngoài nước |
150.000 |
|
2 |
Vốn ĐTPT từ nguồn vốn trong nước |
1.000.000 |
|
b |
Vốn sự nghiệp |
130.475 |
|
1 |
Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật |
419 |
|
2 |
Hỗ trợ Hội nhà báo |
160 |
|
3 |
Kinh phí biên chế giáo viên tăng thêm |
52.318 |
|
4 |
Kinh phí hỗ trợ các địa phương sản xuất lúa |
7.048 |
|
5 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
9.779 |
|
6 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
60.751 |
|
II |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
482.110 |
|
1 |
Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội (hỗ trợ Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở theo Nghị quyết 02/2024/NQ-HĐND ngày 19/06/2024) |
103.401 |
|
2 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình (BHYT đối tượng xã ATK theo Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023) |
91.747 |
|
3 |
Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin (hỗ trợ nâng cao hiệu quả hoạt động thiết chế văn hóa, thể thao theo Nghị quyết số 06/2023/NQ- HĐND ngày 05/05/2023) |
150 |
|
4 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao (Kinh phí Đại hội TDTT) |
20.130 |
|
5 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường (Kinh phí thực hiện xử lý rác thải sinh hoạt bằng lò đốt rác theo Quyết định số 3235/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 + duy trì cảnh quan môi trường thiết chế văn hóa theo Nghị quyết số 06/2023/NQ- HĐND ngày 05/05/2023) |
24.396 |
|
6 |
Chi sự nghiệp kinh tế (Ủy quyền cho UBND cấp huyện xác định giá đất theo Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 2/6/2023 của UBND tỉnh) |
13.800 |
|
7 |
Chi sự nghiệp quản lý hành chính (Kinh phí Đại hội Đảng các cấp; Kinh phí Đại hội thi đua yêu nước) |
131.059 |
|
8 |
Chi sự nghiệp bảo đảm xã hội (trợ cấp xã hội hàng tháng cho trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo theo Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 15/12/2023) |
4.427 |
|
9 |
Hỗ trợ chi mua sắm, cải tạo, sửa chữa, chỉnh trang đô thị, quảng bá du lịch... và các nhiệm vụ quan trọng, cấp thiết khác |
93.000 |
|
Biểu số 05
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC CẤP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1945//QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
|||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
20.182.270 |
8.380.316 |
9.235.344 |
2.566.610 |
A |
Tổng chi cân đối NSĐP |
18.419.685 |
7.150.296 |
8.935.037 |
2.334.352 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.748.370 |
3.095.760 |
2.012.610 |
640.000 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
3.925.370 |
2.747.760 |
1.177.610 |
0 |
|
Trong đó: - Chi từ nguồn XDCBTT |
3.771.370 |
2.593.760 |
1.177.610 |
0 |
|
- Chi từ nguồn vốn vay lại Chính phủ để thực hiện các dự án ODA |
154.000 |
154.000 |
0 |
0 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.800.000 |
325.000 |
835.000 |
640.000 |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
23.000 |
23.000 |
0 |
0 |
II |
Chi thường xuyên |
12.097.643 |
3.701.842 |
6.747.225 |
1.648.576 |
1 |
Chi quốc phòng |
235.336 |
111.625 |
60.428 |
63.283 |
2 |
Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội |
105.544 |
80.164 |
20.078 |
5.302 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
5.023.461 |
902.337 |
4.105.183 |
15.941 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
985.526 |
485.008 |
500.518 |
0 |
5 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
48.486 |
48.486 |
0 |
0 |
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin |
248.458 |
180.755 |
59.717 |
7.986 |
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
66.852 |
54.769 |
5.538 |
6.545 |
8 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
61.341 |
48.036 |
6.760 |
6.545 |
9 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
334.064 |
26.683 |
221.459 |
85.922 |
10 |
Chi hoạt động kinh tế |
1.738.786 |
785.278 |
651.554 |
301.954 |
11 |
Chi quản lý hành chính |
2.328.247 |
774.071 |
459.861 |
1.094.315 |
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
851.541 |
176.408 |
622.557 |
52.576 |
13 |
Chi khác ngân sách |
70.001 |
28.222 |
33.572 |
8.207 |
III |
Chi trả lãi vay |
210.000 |
210.000 |
0 |
0 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
1.510 |
0 |
0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
362.162 |
141.184 |
175.202 |
45.776 |
B |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên |
1.762.585 |
1.230.020 |
300.307 |
232.258 |
I |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương |
1.280.475 |
1.230.020 |
50.455 |
0 |
a |
Vốn đầu tư |
1.150.000 |
1.150.000 |
0 |
0 |
1 |
Vốn ĐTPT từ nguồn vốn ngoài nước |
150.000 |
150.000 |
0 |
0 |
2 |
Vốn ĐTPT từ nguồn vốn trong nước |
1.000.000 |
1.000.000 |
0 |
0 |
b |
Vốn sự nghiệp |
130.475 |
80.020 |
50.455 |
0 |
1 |
Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật |
419 |
419 |
0 |
0 |
2 |
Hỗ trợ Hội nhà báo |
160 |
160 |
0 |
0 |
3 |
Kinh phí biên chế giáo viên tăng thêm |
52.318 |
1.863 |
50.455 |
0 |
4 |
Kinh phí hỗ trợ các địa phương sản xuất lúa |
7.048 |
7.048 |
0 |
0 |
5 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
9.779 |
9.779 |
0 |
0 |
6 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
60.751 |
60.751 |
0 |
0 |
II |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
482.110 |
0 |
249.852 |
232.258 |
1 |
Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội (hỗ trợ Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở theo Nghị quyết 02/2024/NQ-HĐND ngày 19/06/2024) |
103.401 |
|
|
103.401 |
2 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình (BHYT đối tượng xã ATK theo Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023) |
91.747 |
|
91.747 |
|
3 |
Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin (hỗ trợ nâng cao hiệu quả hoạt động thiết chế văn hóa, thể thao theo Nghị quyết số 06/2023/NQ- HĐND ngày 05/05/2023) |
150 |
|
150 |
|
4 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao (Kinh phí Đại hội TDTT) |
20.130 |
|
5.550 |
14.580 |
5 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường (Kinh phí thực hiện xử lý rác thải sinh hoạt bằng lò đốt rác theo Quyết định số 3235/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 + duy trì cảnh quan môi trường thiết chế văn hóa theo Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 05/05/2023) |
24.396 |
|
2.800 |
21.596 |
6 |
Chi sự nghiệp kinh tế (Ủy quyền cho UBND cấp huyện xác định giá đất theo Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 2/6/2023 của UBND tỉnh) |
13.800 |
|
13.800 |
|
7 |
Chi sự nghiệp quản lý hành chính (Kinh phí Đại hội Đảng các cấp; Kinh phí Đại hội thi đua yêu nước) |
131.059 |
|
38.378 |
92.681 |
8 |
Chi sự nghiệp bảo đảm xã hội (trợ cấp xã hội hàng tháng cho trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo theo Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 15/12/2023) |
4.427 |
|
4.427 |
0 |
9 |
Hỗ trợ chi mua sắm, cải tạo, sửa chữa, chỉnh trang đô thị, quảng bá du lịch... và các nhiệm vụ quan trọng, cấp thiết khác |
93.000 |
|
93.000 |
0 |
Biểu số 06
GIAO DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1945/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán năm 2025 HĐND tỉnh giao |
Trừ 10% tiết kiệm CCTL |
Dự toán đơn vị được sử dụng năm 2025 |
Chi ra theo sự nghiệp |
||||||||||||
Quốc phòng |
An ninh trật tự ATXH |
Sự nghiệp GDĐT và dạy nghề |
Sự nghiệp Y tế, DS&GĐ |
Sự nghiệp Khoa học và công nghệ |
Sự nghiệp Văn hóa thông tin |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
Sự nghiệp Đảm bảo xã hội |
Sự nghiệp Kinh tế |
Sự nghiệp môi trường |
Quản lý hành chính |
Chi khác ngân sách |
|||||
A |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
3.701.842 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
2.849.924 |
117.229 |
2.732.695 |
0 |
0 |
811.652 |
465.961 |
43.826 |
137.985 |
38.265 |
35.115 |
144.744 |
431.873 |
19.896 |
603.378 |
0 |
1 |
Ban Dân tộc tỉnh |
10.679 |
651 |
10.028 |
|
|
|
|
|
1.649 |
|
|
675 |
2.444 |
|
5.260 |
|
2 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
10.583 |
498 |
10.085 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.089 |
405 |
8.591 |
|
3 |
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh |
40.180 |
1.915 |
38.265 |
|
|
|
|
|
|
38.265 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
10.159 |
439 |
9.720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.720 |
|
5 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
5.943 |
324 |
5.619 |
|
|
|
|
|
|
|
|
765 |
|
|
4.854 |
|
6 |
Hội Khuyến học tỉnh |
1.047 |
74 |
973 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
973 |
|
7 |
Hội người mù tỉnh |
4.220 |
217 |
4.003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.003 |
|
8 |
Hội nhà báo tỉnh |
4.227 |
296 |
3.931 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.931 |
|
9 |
Hội nông dân tỉnh |
9.504 |
379 |
9.125 |
|
|
775 |
|
|
306 |
|
|
|
|
|
8.044 |
|
10 |
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
9.866 |
527 |
9.339 |
|
|
|
|
|
359 |
|
|
270 |
|
90 |
8.620 |
|
11 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
5.351 |
334 |
5.017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.017 |
|
12 |
Liên hiệp hội KHKT tỉnh |
5.087 |
343 |
4.744 |
|
|
|
|
2.295 |
|
|
|
|
|
|
2.449 |
|
13 |
Liên minh HTX tỉnh |
7.402 |
307 |
7.095 |
|
|
|
|
|
90 |
|
|
|
1.826 |
|
5.179 |
|
14 |
Ủy ban MTTQ tỉnh |
11.887 |
611 |
11.276 |
|
|
|
|
|
1.956 |
|
|
882 |
|
|
8.438 |
|
15 |
Sở Công thương |
41.015 |
2.511 |
38.504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.029 |
270 |
10.205 |
|
16 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
681.782 |
15.406 |
666.376 |
|
|
653.766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.610 |
|
17 |
Sở Giao thông vận tải |
127.275 |
2.919 |
124.356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108.683 |
|
15.673 |
|
18 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
16.804 |
561 |
16.243 |
|
|
1.260 |
|
|
|
|
|
|
5.478 |
|
9.505 |
|
19 |
Sở Khoa học và công nghệ |
61.245 |
5.151 |
56.094 |
|
|
|
|
41.531 |
|
|
|
|
3.591 |
|
10.972 |
|
20 |
Sở Lao động TB&XH |
161.495 |
6.760 |
154.735 |
|
|
1.720 |
|
|
|
|
|
139.138 |
|
|
13.877 |
|
21 |
Sở Ngoại vụ |
9.072 |
461 |
8.611 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.611 |
|
22 |
Sở Nội vụ |
69.223 |
5.309 |
63.914 |
|
|
3.330 |
|
|
|
|
|
1.170 |
19.135 |
|
40.279 |
|
23 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
225.242 |
14.760 |
210.482 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152.812 |
5.566 |
52.104 |
|
24 |
Sở Tài chính |
18.295 |
907 |
17.388 |
|
|
180 |
|
|
|
|
|
|
3.260 |
|
13.948 |
|
25 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
48.878 |
2.741 |
46.137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.313 |
13.565 |
13.259 |
|
26 |
Sở Thông tin truyền thông |
46.361 |
2.127 |
44.234 |
|
|
198 |
|
|
10.806 |
|
|
|
23.802 |
|
9.428 |
|
27 |
Sở Tư Pháp |
31.728 |
2.217 |
29.511 |
|
|
|
|
|
9.855 |
|
|
|
4.791 |
|
14.865 |
|
28 |
Sở Văn hóa - TT - Du lịch |
115.049 |
6.876 |
108.173 |
|
|
|
|
|
59.068 |
|
35.115 |
|
|
|
13.990 |
|
29 |
Sở Xây dựng |
22.113 |
942 |
21.171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.871 |
|
11.300 |
|
30 |
Sở Y tế |
493.338 |
14.864 |
478.474 |
|
|
1.350 |
465.961 |
|
|
|
|
|
|
|
11.163 |
|
31 |
Thanh tra tỉnh |
20.610 |
803 |
19.807 |
|
|
|
|
|
1.053 |
|
|
|
683 |
|
18.071 |
|
32 |
Tỉnh đoàn Vĩnh Phúc |
13.891 |
838 |
13.053 |
|
|
|
|
|
4.060 |
|
|
944 |
|
|
8.049 |
|
33 |
Tỉnh ủy Vĩnh Phúc |
206.544 |
8.469 |
198.075 |
|
|
|
|
|
48.783 |
|
|
900 |
|
|
148.392 |
|
34 |
Trường Cao đẳng kỹ thuật và công nghệ Vĩnh Phúc |
95.213 |
2.344 |
92.869 |
|
|
92.869 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc |
39.023 |
729 |
38.294 |
|
|
38.294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Trường Chính trị tỉnh |
18.795 |
885 |
17.910 |
|
|
17.910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh |
37.219 |
3.109 |
34.110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.110 |
|
38 |
Văn phòng UBND tỉnh |
59.216 |
4.142 |
55.074 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700 |
|
52.374 |
|
39 |
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh |
4.479 |
334 |
4.145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.825 |
|
320 |
|
40 |
Liên hiệp các hội hữu nghị |
2.471 |
168 |
2.303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.303 |
|
41 |
Câu lạc bộ hưu trí tỉnh |
1.325 |
109 |
1.216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.216 |
|
42 |
Hội cựu Thanh niên XP tỉnh |
380 |
30 |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350 |
|
43 |
Hội Luật gia |
742 |
62 |
680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
680 |
|
44 |
Hội Đông Y |
694 |
49 |
645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
645 |
|
45 |
Trung tâm xúc tiến ĐT và HTDN tỉnh |
44.272 |
3.731 |
40.541 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.541 |
|
|
|
II |
Dự toán kinh phí đảm bảo thực hiện nhiệm vụ địa phương của các đơn vị TW trên địa bàn tỉnh |
167.526 |
10.140 |
157.386 |
98.075 |
47.250 |
900 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.161 |
1 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
102.625 |
3.650 |
98.975 |
98.075 |
|
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cục thống kê |
3.429 |
343 |
3.086 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.086 |
3 |
Công an tỉnh |
52.500 |
5.250 |
47.250 |
|
47.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Liên đoàn LĐ tỉnh |
2.242 |
224 |
2.018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.018 |
5 |
Cục Thi hành án dân sự |
700 |
70 |
630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
630 |
6 |
Viện Kiểm sát ND tỉnh |
2.600 |
260 |
2.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.340 |
7 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
1.930 |
193 |
1.737 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.737 |
8 |
Cục quản lý thị trường VP |
1.500 |
150 |
1.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.350 |
III |
KP đã phân bổ theo nhiệm vụ nhưng chưa giao đơn vị thực hiện (Chi tiết theo mục III phần A Biểu số 08 Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc) |
684.392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Chi khác ngân sách |
15.821 |
8.821 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
B |
Phân bổ kinh phí từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu |
80.020 |
0 |
80.020 |
|
|
1.863 |
|
|
579 |
|
|
|
77.578 |
|
|
|
1 |
Sở Giao thông vận tải |
70.530 |
|
70.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.530 |
|
|
|
|
KP đảm bảo trật tự ATGT |
9.779 |
|
9.779 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.779 |
|
|
|
|
Kinh phí bảo trì đường bộ |
60.751 |
|
60.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.751 |
|
|
|
2 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
1.863 |
|
1.863 |
|
|
1.863 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí biên chế giáo viên tăng thêm khối THPT |
1.863 |
|
1.863 |
|
|
1.863 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
419 |
|
419 |
|
|
|
|
|
419 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ sáng tạo văn học nghệ thuật |
419 |
|
419 |
|
|
|
|
|
419 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội nhà báo |
160 |
|
160 |
|
|
|
|
|
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm báo chí chất lượng cao |
160 |
|
160 |
|
|
|
|
|
160 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Kinh phí thực hiện Nghị định 112/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa |
7.048 |
|
7.048 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.048 |
|
|
|
Ghi chú: Biểu số 06 có 04 Phụ biểu kèm theo, gồm: Biểu số 06.1; Biểu số 06.2; Biểu số 06.3 ; Biểu số 06.4
Phụ biểu số 06.1
TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA NĂM 2025 CẤP KHI CÓ ĐỦ CĂN CỨ THỰC HIỆN (NGUỒN CHƯA GIAO CHO ĐƠN VỊ)
(Kèm theo Biểu số 06- Dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh năm 2025 )
(Kèm theo Quyết định số: 1945/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nhiệm vụ bảo trì, sửa chữa |
Đơn vị thực hiện |
Dự toán năm 2025 |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
|
93.000 |
|
I |
Sự nghiệp Giáo dục và đào tạo |
|
33.800 |
|
1 |
Bảo trì, sửa chữa công trình Nhà Thư viện Trường Cao đẳng kinh tế - kỹ thuật Vĩnh Phúc |
Trường cao đẳng kinh tế kỹ thuật VP (sau khi đổi tên là Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công nghệ Vĩnh Phúc) |
4.300 |
|
2 |
Bảo trì sửa chữa Trường THPT Văn Quán |
Sở Giáo dục và đào tạo (Trường THPT Văn Quán) |
7.000 |
|
3 |
Bảo trì sửa chữa 02 nhà lớp học 2 tầng 12 phòng, sân vườn và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Nguyễn Thái Học |
Sở Giáo dục và đào tạo (Trường THPT Nguyễn Thái Học) |
7.500 |
|
4 |
Bảo trì sửa chữa trường THPT Tam Dương II |
Sở Giáo dục và đào tạo (Trường THPT Tam Dương II) |
8.000 |
|
5 |
Bảo trì sửa chữa nhà điều hành, nhà lớp học bộ môn Trường THPT Tam đảo 2 |
Sở Giáo dục và đào tạo (Trường THPT Tam đảo 2) |
7.000 |
|
II |
Sự nghiệp Văn hóa thông tin |
|
7.000 |
|
1 |
SC, BT Nhà hành chính, các lớp học năng khiếu của Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi |
Tỉnh đoàn Vĩnh Phúc |
7.000 |
|
III |
Sự nghiệp Kinh tế |
|
41.200 |
|
1 |
Bảo trì sửa chữa một số hạng mục hư hỏng, xuống cấp tại Trại SX giống thủy sản thuộc TT giống NN |
Sở Nông nghiệp và PTNT (TT giống nông nghiệp) |
8.000 |
|
2 |
Bảo trì sửa chữa Trụ sở làm việc Trung tâm nước sạch và VSMT nông thôn |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Trung tâm nước sạch và VSMTNT) |
3.700 |
|
3 |
Sửa chữa kè Tứ Yên (tương ứng từ K20+700-K21+200) |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi) |
8.500 |
|
4 |
Bảo trì sửa chữa kênh chính hồ Suối Sải đoạn từ K0+00 đến K2+800 |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi) |
7.000 |
|
5 |
BT SC các tuyến Kênh N1, N2, N2-1, N3-3 Hồ Xạ hương |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi) |
7.000 |
|
6 |
Sửa chữa Kênh N2, kênh N12 Hồ Vĩnh Thành, kênh chính trạm bơm Đồng Chùa |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi) |
7.000 |
|
IV |
Quản lý hành chính |
|
11.000 |
|
1 |
Bảo trì sửa chữa các hạng mục trụ sở, sân vườn của VP UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
11.000 |
|
Phụ biểu số 06.2
CHI TIẾT KINH PHÍ MUA SẮM TÀI SẢN NĂM 2025 TRONG DỰ TOÁN ĐÃ GIAO CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(Kèm theo Biểu số 06- Dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh năm 2025 )
(Kèm theo Quyết định số: 1945/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN ĐƠN VỊ/ TÊN NHIỆM VỤ |
Dự toán năm 2025 |
Trừ 10% tiết kiệm CCTL |
Kinh phí còn được sử dụng |
Ghi chú |
|
Tổng số |
52.796 |
1.160 |
51.636 |
|
I |
Kinh phí đã giao cho các đơn vị |
12.796 |
1.160 |
11.636 |
|
1 |
Sở Nội vụ |
246 |
25 |
221 |
|
|
Mua sắm thay thế điều hòa kho lưu trữ tài liệu Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh |
246 |
25 |
221 |
|
2 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
3.000 |
180 |
2.820 |
|
|
Mua sắm tài sản, trang thiết bị Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh |
1.200 |
0 |
1.200 |
|
|
Mua sắm trang thiết bị theo Kế hoạch Nâng cao năng lực Kiểm lâm theo QĐ 2648/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 |
1.800 |
180 |
1.620 |
|
3 |
Thanh tra tỉnh |
2.000 |
200 |
1.800 |
|
|
Mua sắm nội thất, thiết bị phòng họp, phòng hội trường |
2.000 |
200 |
1.800 |
|
4 |
Văn phòng Tỉnh ủy Vĩnh Phúc |
7.000 |
700 |
6.300 |
|
|
Mua sắm tài sản trang thiết bị |
7.000 |
700 |
6.300 |
|
5 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh |
400 |
40 |
360 |
|
|
Mua sắm phục vụ chuyên môn |
400 |
40 |
360 |
|
6 |
Văn phòng UBND tỉnh |
150 |
15 |
135 |
|
|
Mua máy tính phục vụ công tác bảo vệ bí mật nhà nước |
150 |
15 |
135 |
|
II |
Kinh phí đã phân bổ theo nhiệm vụ nhưng chưa giao đơn vị thực hiện |
40.000 |
0 |
40.000 |
|
1 |
Kinh phí mua sắm ô tô dùng chung theo Nghị định 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ |
40.000 |
0 |
40.000 |
|
Phụ biểu số 06.3
CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ CNTT, CHUYỂN ĐỔI SỐ NĂM 2025 TRONG DỰ TOÁN ĐÃ GIAO CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(Kèm theo Biểu số 06- Dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh năm 2025 )
(Kèm theo Quyết định số: 1945/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN ĐƠN VỊ/ TÊN NHIỆM VỤ |
Dự toán năm 2025 |
Trừ 10% tiết kiệm CCTL |
Kinh phí còn được sử dụng |
Ghi chú |
|
Tổng số |
104.635 |
9.085 |
95.550 |
|
I |
Kinh phí đã giao cho các đơn vị |
64.635 |
5.085 |
59.550 |
|
1 |
Ban dân tộc tỉnh |
686 |
0 |
686 |
|
|
Thuê DV CNTT Hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc |
686 |
0 |
686 |
|
2 |
Sở Nội vụ |
8.000 |
800 |
7.200 |
|
|
KP thực hiện Đề án số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử 22-25 (QĐ số 1942/QĐ-UBND ngày 31/10/2022) |
8.000 |
800 |
7.200 |
|
3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
3.300 |
200 |
3.100 |
|
|
KP thuê phần mềm dịch vụ XD hệ thống giám sát rừng phục vụ chuyển đổi số trong Lâm nghiệp - Chi cục Kiểm lâm |
1.300 |
0 |
1.300 |
|
|
KP thực hiện Đề án Chuyển đổi số ngành nông nghiệp |
2.000 |
200 |
1.800 |
|
4 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
20.025 |
1.010 |
19.015 |
|
|
Đường truyền số liệu chuyên dùng đến cấp xã |
7.000 |
0 |
7.000 |
|
|
KP đào tạo, tuyên truyền chuyển đổi số |
1.600 |
160 |
1.440 |
|
|
Nghiệp vụ Trung tâm hỗ trợ chuyển đổi số |
280 |
28 |
252 |
|
|
KP hoạt động của T.Tâm hạ tầng Ttin, KP kiểm tra rà soát, đánh giá ATTT; cập nhật bản quyền các thiết bị bảo mật tại Trung tâm HTTT |
8.000 |
732 |
7.268 |
|
|
KP thuê đường truyền Leaseline, đối thoại, chuyên mục trên Cổng TTĐT |
446 |
45 |
401 |
|
|
KP thuê DV giám sát bảo đảm ATTT; Thuê dịch vụ sao lưu hệ thống dữ liệu dùng chung của tỉnh |
1.610 |
0 |
1.610 |
|
|
Thuê dịch vụ bảo trì, vận hành phần quản lý văn bản và điều hành |
639 |
0 |
639 |
|
|
KP thực hiện KH ứng phó sự cố đảm bảo an toàn thông tin mạng (KP diễn tập bảo đảm an toàn thông tin, ứng phó sự cố) |
450 |
45 |
405 |
|
5 |
Sở Tư pháp |
2.200 |
220 |
1.980 |
|
|
KP thuê PM QL xử lý VPHC; thực hiện các nhiệm vụ chuyển đổi số, số hóa, các phần mềm, kp thuê CNTT... * |
2.200 |
220 |
1.980 |
|
6 |
Sở Văn hóa - TT&DL |
2.140 |
115 |
2.025 |
|
|
KP số hóa tài liệu Thư viện tỉnh |
1.150 |
115 |
1.035 |
|
|
KP thuê phần mềm và số hóa du lịch |
990 |
0 |
990 |
|
7 |
Sở Y tế |
2.400 |
240 |
2.160 |
|
|
KP thuê PM, duy trì việc lập hồ sơ, khám, quản lý sức khỏe cá nhân; thuê PM khám chữa bệnh cho các đơn vị trực thuộc |
2.400 |
240 |
2.160 |
|
8 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
16.800 |
1.680 |
15.120 |
|
|
KP đào tạo, tập huấn phục vụ trung tâm dữ liệu Tỉnh ủy (bao gồm đào tạo, trang tin điện tử, KP thực hiện Kế hoạch 81-KH/TU năm 2022 của Tỉnh ủy; (bao gồm thuê phần mềm 1790tr) |
4.500 |
450 |
4.050 |
|
|
Mua sắm TTB CNTT cho các cơ quan thuộc Tỉnh ủy |
3.000 |
300 |
2.700 |
|
|
Nâng cấp mở rộng Trung tâm dữ liệu Tỉnh ủy (đợt 1) |
9.300 |
930 |
8.370 |
|
9 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
2.200 |
220 |
1.980 |
|
|
Mua sắm TTB CNTT triển khai phòng họp không giấy tờ |
2.200 |
220 |
1.980 |
|
10 |
Văn phòng UBND tỉnh |
6.884 |
600 |
6.284 |
|
|
Thuê dịch vụ CNTT hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh |
884 |
0 |
884 |
|
|
Thuê dịch vụ CNTT hệ thống thông tin QG TTHC tỉnh |
6.000 |
600 |
5.400 |
|
II |
Kinh phí đã phân bổ theo nhiệm vụ nhưng chưa giao đơn vị thực hiện |
40.000 |
4.000 |
36.000 |
|
|
KP thực hiện kế hoạch chuyển đổi số, chính quyền số, kinh tế số, xã hội số |
40.000 |
4.000 |
36.000 |
|
Phụ biểu số 06.4
CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN BẢO TRÌ SỬA CHỮA THƯỜNG XUYÊN TÀI SẢN NĂM 2025 TRONG DỰ TOÁN ĐÃ GIAO CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(Kèm theo Biểu số 06- Dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh năm 2025 )
(Kèm theo Quyết định số: 1945/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN ĐƠN VỊ/ TÊN NHIỆM VỤ |
Dự toán năm 2025 |
Trừ 10% tiết kiệm CCTL |
Kinh phí còn được sử dụng |
Ghi chú |
|
Tổng số |
12.900 |
1.290 |
11.610 |
|
1 |
Bộ Chỉ huy QS |
2.000 |
200 |
1.800 |
|
|
KP hỗ trợ phòng, chống mối xâm hại kho vũ khí, Đồi 411 |
2.000 |
200 |
1.800 |
|
2 |
Sở Khoa học và công nghệ |
1.350 |
135 |
1.215 |
|
|
KP tăng cường tiềm lực KHCN, S/c T.Sản TTB |
1.350 |
135 |
1.215 |
|
3 |
Sở Xây dựng |
450 |
45 |
405 |
|
|
KP sửa chữa mái trụ sở làm việc |
450 |
45 |
405 |
|
4 |
Thanh tra tỉnh |
500 |
50 |
450 |
|
|
Sửa chữa sân vườn |
500 |
50 |
450 |
|
5 |
Tỉnh ủy |
3.500 |
350 |
3.150 |
|
a |
Văn phòng tỉnh ủy |
3.000 |
300 |
2.700 |
|
|
KP sửa chữa, bảo trì tài sản |
3.000 |
300 |
2.700 |
|
b |
Ban tổ chức |
100 |
10 |
90 |
|
|
KP sửa chữa, bảo trì tài sản |
100 |
10 |
90 |
|
c |
Ủy ban KT tỉnh |
100 |
10 |
90 |
|
|
KP sửa chữa, bảo trì tài sản |
100 |
10 |
90 |
|
d |
Ban Tuyên giáo |
100 |
10 |
90 |
|
|
KP sửa chữa, bảo trì tài sản |
100 |
10 |
90 |
|
e |
Ban Dân vận |
100 |
10 |
90 |
|
|
KP sửa chữa, bảo trì tài sản |
100 |
10 |
90 |
|
g |
Ban Nội chính |
100 |
10 |
90 |
|
|
KP sửa chữa, bảo trì tài sản |
100 |
10 |
90 |
|
6 |
Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc |
800 |
80 |
720 |
|
|
Hỗ trợ kinh phí mua sắm, sửa chữa nhỏ tài sản |
800 |
80 |
720 |
|
7 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
300 |
30 |
270 |
|
|
KP sửa chữa, bảo trì tài sản |
300 |
30 |
270 |
|
8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
4.000 |
400 |
3.600 |
|
|
Sửa chữa phòng làm việc, phòng họp giao ban lãnh đạo tỉnh, phòng khánh tiết và các phòng họp tại trụ sở UBND tỉnh |
4.000 |
400 |
3.600 |
|
Biểu số 07
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ BỔ SUNG CÂN ĐỐI, BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1945/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu cân đối NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Phân chia số thu cân đối NSĐP theo nhiệm vụ |
Thu chuyển nguồn CCTL còn dư năm 2024 để thực hiện CCTL năm 2025 |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung từ nguồn CCTL NS cấp tỉnh để thực hiện CCTL |
Số BSMT từ ngân sách cấp tỉnh để thực hiện CSCĐ |
Số BSMT để hỗ trợ đảm bảo mặt bằng chi NSĐP |
Tổng chi NSĐP |
Ghi chú |
|||||
Tổng số |
Các khoản NSĐP hưởng 100% |
Các khoản thu phân chia |
Trong đó số 50% tăng thu DT 2025 so 2023 thực hiện CCTL |
Phần thu NSĐP được hưởng còn lại tính cân đối |
Tổng số |
Chi thực hiện CCTL theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP |
Các khoản chi còn lại |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 = 3+4 = 5+6 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 = 2 + 7+ 8 + 9 +10 |
12.1 = 5+7 + 9 |
12.2 = 6 + 8 + 10 + 11 |
14 |
|
TỔNG CỘNG |
13.810.000 |
4.633.540 |
567.000 |
4.066.540 |
69.897 |
4.563.643 |
1.168.769 |
4.861.256 |
534.138 |
532.565 |
71.686 |
11.801.954 |
1.772.804 |
10.029.150 |
|
1 |
Thành phố Vĩnh Yên |
2.371.900 |
1.172.741 |
134.200 |
1.038.541 |
17.066 |
1.155.675 |
154.642 |
245.962 |
0 |
40.742 |
|
1.614.087 |
171.708 |
1.442.379 |
|
2 |
Thành phố Phúc Yên |
6.748.100 |
908.089 |
72.300 |
835.789 |
375 |
907.714 |
155.598 |
|
0 |
40.158 |
71.686 |
1.175.531 |
155.973 |
1.019.558 |
|
3 |
Huyện Bình Xuyên |
2.947.100 |
1.140.620 |
73.300 |
1.067.320 |
35.740 |
1.104.880 |
165.710 |
|
0 |
47.317 |
0 |
1.353.647 |
201.450 |
1.152.197 |
|
4 |
Huyện Tam Đảo |
201.800 |
166.290 |
33.000 |
133.290 |
1.003 |
165.287 |
143.927 |
632.605 |
0 |
34.514 |
|
977.336 |
144.930 |
832.406 |
|
5 |
Huyện Tam Dương |
235.400 |
191.710 |
45.400 |
146.310 |
0 |
191.710 |
166.959 |
600.873 |
8.594 |
78.215 |
|
1.046.351 |
175.553 |
870.798 |
|
6 |
Huyện Yên Lạc |
337.300 |
272.020 |
60.500 |
211.520 |
2.754 |
269.266 |
100.009 |
805.282 |
112.215 |
57.738 |
|
1.347.264 |
214.978 |
1.132.286 |
|
7 |
Huyện Vĩnh Tường |
553.600 |
440.950 |
78.700 |
362.250 |
2.495 |
438.455 |
252.740 |
1.034.556 |
48.094 |
106.479 |
|
1.882.819 |
303.329 |
1.579.490 |
|
8 |
Huyện Lập Thạch |
277.700 |
214.240 |
42.500 |
171.740 |
8.734 |
205.506 |
2.363 |
871.521 |
217.320 |
73.373 |
|
1.378.817 |
228.417 |
1.150.400 |
|
9 |
Huyện Sông Lô |
137.100 |
126.880 |
27.100 |
99.780 |
1.730 |
125.150 |
26.821 |
670.457 |
147.915 |
54.029 |
|
1.026.102 |
176.466 |
849.636 |
|
Ghi chú: đối với số thu chuyển nguồn CCTL còn dư NSĐP năm 2024 sang năm 2025 để thực hiện chính sách CCTL (bao gồm cả tăng lương cơ sở và Quỹ tiền thưởng) sẽ xác định chính thức căn cứ vào kết quả thực chi phục vụ CCTL trong niên độ 2025.
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2024 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Số hiệu: | 1945/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Trần Duy Đông |
Ngày ban hành: | 24/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2024 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Chưa có Video