ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 193/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 26 tháng 5 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26/5/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Thông tư số 39/2020/TT-BGTVT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn phương pháp xây dựng phương án giá, quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và dịch vụ vận hành khai thác bến phà đường bộ trên hệ thống quốc lộ sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách trung ương khi thực hiện phương thức đặt hàng;
Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Văn bản số 4976/UBND-ĐTXD ngày 28/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xử lý vướng mắc tại Văn bản số 2141/SXD-GĐXD của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 972/TTr-SXD ngày 11/5/2023; ý kiến thẩm định của Sở Tài chính tại Văn bản số 977/STC- QLGCS&TCDN ngày 05/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tên dịch vụ: Dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì các tuyến đường đô thị trên địa bàn huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang, năm 2023 .
2. Địa điểm thực hiện: Huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang.
3. Nguồn vốn: Ngân sách Nhà nước.
4. Thời gian thực hiện: Năm 2023.
5. Đơn vị quản lý: Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa.
6. Mục tiêu thực hiện: Bảo vệ, duy trì khả năng khai thác của các tuyến đường đảm bảo giao thông an toàn, thông suốt.
7. Đơn giá phê duyệt: Chi tiết theo biểu dưới đây.
STT |
Mã hiệu |
Tên công tác |
Đơn vị |
Đơn giá (đồng) |
1 |
QLD.10120 |
Tuần đường |
km/tháng |
377.682 |
2 |
QLD.10410 |
Trực bão lũ |
km/năm |
1.202.399 |
3 |
QLD.10630 |
Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối - miền núi |
km/ năm |
322.784 |
4 |
BDD.22310 |
Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí… |
cọc |
13.921 |
5 |
BDD.22410 |
Nắn sửa cột Km |
cột |
27.841 |
6 |
BDD.22510 |
Nắn chỉnh, tu sửa biển báo |
cột |
50.116 |
7 |
BDD.22610 |
Thay thế, bổ sung cột biển báo |
cột |
1.082.743 |
8 |
BDD.20520 |
Phát quang cây cỏ bằng thủ công |
km/ lần |
3.062.569 |
9 |
BDD.20430 |
Cắt cỏ bằng máy |
km/ lần |
38.211 |
10 |
BDD.21312 |
Vệ sinh mặt đường bằng thủ công |
lần/km |
1.045.807 |
11 |
BDD.203110 |
Bạt lề đường bằng thủ công |
m |
5.012 |
12 |
BDD.206222 |
Vét rãnh hở chữ nhật bằng thủ công |
m |
5.410 |
13 |
BDD.206121 |
Vét rãnh hở hình thang bằng máy |
m |
7.121 |
14 |
BDD.21110 |
Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống f >=1m) |
m |
54.569 |
15 |
BDD.21120 |
Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống f <=1m) |
m |
46.497 |
16 |
BDD.21417 |
Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc, Láng nhựa một lớp, nhựa 1,5 kg/m2, tưới nhựa bằng thủ công |
m2 |
59.084 |
17 |
BDD.21423 |
Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc, Láng nhựa 2 lớp, nhựa 3 kg/m2, tưới nhựa bằng thủ công |
m2 |
113.454 |
18 |
BDD.22010 |
Sơn biển báo, cột biển báo 2 nước |
m2 |
44.656 |
19 |
BDD.22120 |
Sơn cột Km |
m2 |
174.318 |
20 |
BDD.22210 |
Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí… |
m2 |
187.956 |
21 |
BDD.21644 |
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm |
m2 |
246.338 |
22 |
BDD.20110 |
Đắp phụ nền, lề đường |
m3 |
597.598 |
23 |
BDD.202110 |
Đào hót đất sụt bằng thủ công |
m3 |
125.287 |
24 |
BDD.20712 |
Vét rãnh kín bằng thủ công |
m |
10.850 |
25 |
BDD.21641 |
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm |
m2 |
215.829 |
26 |
BDD.21642 |
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm |
m2 |
225.775 |
27 |
BDD.21643 |
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm |
m2 |
234.104 |
28 |
AB.11323 |
Đào móng đất cấp III để xây rãnh, bằng thủ công |
m3 |
503.098 |
29 |
AB.41413 |
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III |
m3 |
31.358 |
30 |
AF.11111 |
Bê tông lót móng rãnh, M150 |
m3 |
1.159.665 |
31 |
AF.11212 |
Bê tông móng rãnh, M200 |
m3 |
1.341.032 |
32 |
AE.31113 |
Xây thành rãnh bằng gạch không nung, M75 |
m3 |
2.049.097 |
33 |
AK.21123 |
Trát thành rãnh dày 1,5cm, XM M75 |
m2 |
133.407 |
34 |
AF.61511 |
Lắp dựng cốt thép mũ mố, tấm đan |
kg |
26.502 |
35 |
AF.12312 |
Bê tông mũ mố, tấm đan, M200 |
m3 |
1.968.331 |
36 |
AG.31311 |
Ván khuôn gỗ mũ mố, tấm đan |
m2 |
115.104 |
37 |
AB.13111 |
Đắp đất hoàn mang K=0,9 |
m3 |
215.064 |
38 |
AB.27103 |
Đào móng rãnh thoát nước bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất III |
m3 |
43.557 |
39 |
AB.27113 |
Đào móng rãnh thoát nước bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất III |
m3 |
39.763 |
1. Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Giao các sở: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông vận tải; Kho bạc nhà nước Tuyên Quang theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra và hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa thực hiện nội dung tại Quyết định này đảm bảo chặt chẽ, đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông vận tải, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 193/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì các tuyến đường đô thị trên địa bàn huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang, năm 2023
Số hiệu: | 193/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Tuấn |
Ngày ban hành: | 26/05/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 193/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì các tuyến đường đô thị trên địa bàn huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang, năm 2023
Chưa có Video