Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1904/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 14 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình so 87/TTr-SXD ngày 08 tháng 7 năm 2020 về việc đề nghị ban hành đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bà Rịa - Vũng Tàu; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Quốc

 

ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1904/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Cơ sở xác định đơn giá

- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;

- Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

- Định mức dự toán lắp đặt máy và thiết bị công nghệ ban hành kèm theo Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;

- Quyết định số 132/QĐ-SXD ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

- Quyết định số 130/QĐ-SXD ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

2. Nội dung đơn giá

Đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ xác định chi phí về vật liệu, lao động và thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết, phụ tùng lắp đặt của máy và thiết bị đến khi lắp đặt hoàn thành, kết thúc việc chạy thử kiểm tra chất lượng công tác lắp đặt máy và thiết bị công nghệ (nếu có) theo yêu cầu kỹ thuật.

a) Chi phí vật liệu:

- Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu cần dùng cho máy thi công và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt, kết thúc việc chạy thử kiểm tra chất lượng công tác lắp đặt của máy và thiết bị công nghệ (nếu có);

- Chi phí vật liệu trong đơn giá chưa bao gồm vật liệu cần dùng cho công tác chạy thử toàn bộ hệ thống như chi phí vật liệu bôi trơn, năng lượng phục vụ vận hành khi chạy thử (không tải và có tải theo quy định), hiệu chỉnh phần điện của thiết bị, thử máy để bàn giao và vật liệu liên kết các thành phần của thiết bị hoặc các công việc có yêu cầu kỹ thuật riêng như thông rửa thiết bị bằng hoá chất... trong quá trình lắp đặt máy và thiết bị;

- Giá vật liệu theo giá vật liệu xây dựng trung bình các tháng của năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được Sở Xây dựng công bố (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tham khảo giá thị trường;

- Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm điều chỉnh cho phù hợp.

b) Chi phí nhân công:

- Là chi phí của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành, kết thúc việc chạy thử kiểm tra chất lượng công tác lắp đặt của máy và thiết bị công nghệ (nếu có).

- Đơn giá nhân công xây dựng áp dụng theo Quyết định số 132/QĐ-SXD ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

c) Chi phí máy thi công:

- Là chi phí sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác lắp đặt, kết thúc việc chạy thử kiểm tra chất lượng công tác lắp đặt của máy và thiết bị công nghệ (nếu có);

- Đơn giá máy thi công và thiết bị xây dựng áp dụng theo Quyết định số 130/QĐ-SXD ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

3. Kết cấu đơn giá

Đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ được mã hóa thống nhất theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt, bao gồm 18 chương:

Chương I: Lắp đặt máy công cụ và máy gia công kim loại khác.

Chương II: Lắp đặt máy và thiết bị nâng chuyển.

Chương III: Lắp đặt máy nghiền, sàng, cấp liệu.

Chương IV: Lắp đặt lò và thiết bị trao đổi nhiệt.

Chương V: Lắp đặt máy bơm, quạt, trạm máy nén khí.

Chương VI: Lắp đặt thiết bị lọc bụi và ống khói.

Chương VII: Lắp đặt thiết bị cân, đóng bao và xếp bao.

Chương VIII: Lắp đặt thiết bị trộn, khuấy, đùn ép liệu & gạt, đảo, đánh đống.

Chương IX: Lắp đặt thiết bị bunke, bình bể và thiết bị sản xuất khí.

Chương X: Lắp đặt Turbin.

Chương XI: Lắp đặt máy phát điện và thiết bị điện.

Chương XII: Lắp đặt thiết bị van.

Chương XIII: Lắp đặt thiết bị phân ly, ly tâm và tạo hình.

Chương XIV: Lắp đặt hệ thống đường ống công nghệ.

Chương XV: Lắp đặt thiết bị đo lường và điều khiển.

Chương XVI: Lắp đặt máy và thiết bị chế biến.

Chương XVII: Gia công & lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn.

Chương XVIII: Công tác khác.

4. Hướng dẫn áp dụng

- Đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được ban hành để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

- Đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ được xác định trong điều kiện lắp đặt bình thường (ở độ cao và độ sâu ≤ 1m). Trong những điều kiện khác với quy định này thì chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh theo hệ số quy định trong phụ lục kèm theo;

- Chi phí nhân công và máy thi công tính cho một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt bằng biện pháp thi công thủ công kết hợp cơ giới. Trường hợp lắp đặt hoàn toàn bằng thủ công thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,5 và không tính chi phí máy thi công lắp đặt;

- Máy và thiết bị gồm nhiều khối, nhiều bộ phận có trọng lượng như nhau, có các chi tiết yêu cầu kỹ thuật lắp đặt giống nhau, thì đơn giá lắp đặt cho từng khối, từng bộ phận, từng cụm chi tiết sẽ được làm cơ sở để tính đơn giá cho lắp đặt từng khối, từng bộ phận, từng cụm chi tiết tương tự. Tuy nhiên mức chi phí nhân công, máy thi công lắp đặt mỗi khối, mỗi bộ phận, từng cụm chi tiết sau khi được tính bình quân không nhỏ hơn 80% mức chi phí nhân công, máy thi công lắp đặt của khối, của bộ phận đầu tiên;

- Trong đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ đã bao gồm công việc sơn vá, sơn dặm. Công tác sơn phủ thiết bị (nếu có yêu cầu) được tính riêng;

- Đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ áp dụng hệ số điều chỉnh chi phí nhân công (Knc), chi phí máy thi công (Kmtc) cho các địa bàn như sau:

STT

Hệ số điều chỉnh

TP Vũng Tàu, TX Phú Mỹ

TP Bà Rịa

Các huyện

Huyện Côn Đảo

1

Knc

1,0

0,887

0,776

0,928

2

Kmtc

1,0

0,983

0,965

0,989

5. Một số điều chỉnh đối với huyện Côn Đảo

Chi phí vật liệu tại huyện Côn Đảo được cộng thêm chi phí vận chuyển, bốc xếp từ thành phố Vũng Tàu đến đảo trung tâm của huyện Côn Đảo, cụ thể như sau:

- Giá vận chuyển đường biển từ Vũng Tàu đến Côn Đảo là 258.000 đồng/m3 (đã có thuế VAT) đối với các loại vật liệu cát, đá;

- Giá vận chuyển đường biển từ Vũng Tàu đến Côn Đảo là 312.000 đồng/tấn (đã có thuế VAT) đối với các loại vật liệu khác;

- Giá vận chuyển bằng ô tô bình quân tại Côn Đảo là 65.000 đồng/tấn, m3 (giá đã có thuế VAT);

- Phí qua cảng (theo Quyết định số 61/2007/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) tại cảng Côn Đảo (Vũng Tàu) là 3.000 đồng/tấn, m3; tại cảng Bến Đầm là 4.000 đồng/tấn và 6.000 đồng/m3 (giá đã có thuế VAT);

- Giá bốc xếp vật liệu xây dựng (đã bao gồm thuế VAT):

+ Bốc xếp từ cảng ở Vũng Tàu xuống tàu là 48.000 đồng/tấn, m3;

+ Bốc xếp từ tàu lên xe tại cảng Bến Đầm là 78.000 đồng/tấn, m3;

+ Bốc xếp từ xe xuống kho công trường là 76.000 đồng/tấn, m3;

+ Bốc xếp cát, đá xây dựng đến chân công trình là 65.000 đồng/m3.

Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong từng chương của đơn giá còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác lắp đặt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện và biện pháp thi công.

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU

(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)

Stt

Tên vật liệu - Quy cách

Đơn vị

Giá vật liệu
(đồng)

1

Bulông + rông đen

cái

5.000

2

Bu lông M12

cái

2.500

3

Bàn chải sắt

cái

4.500

4

Băng cách điện

cuộn

5.000

5

Băng keo, băng làm kín

cuộn

6.500

6

Băng nilon

cuộn

6.500

7

Bột amiăng

kg

4.000

8

Bột cao su

-

4.000

9

Bi thép

-

13.500

10

Bông khoáng

-

4.000

11

Cát chuẩn

m3

363.636

12

Củi đun

kg

1.000

13

Cồn công nghiệp

kg

30.000

14

Cút thép dẫn xăng dầu D57mm

cái

75.000

15

Cút thép dẫn xăng dầu D108x4mm

-

120.000

16

Cút thép dẫn xăng dầu D159x5mm

-

420.000

17

Cút thép dẫn xăng dầu D159x6mm

-

450.000

18

Cút thép dẫn xăng dầu D159x12mm

-

630.000

19

Cút thép dẫn xăng dầu D219x7mm

-

750.000

20

Cút thép dẫn xăng dầu D219x9mm

-

825.000

21

Cút thép dẫn xăng dầu D219x12mm

-

1.200.000

22

Cút thép dẫn xăng dầu D273x7mm

-

900.000

23

Cút thép dẫn xăng dầu D273x12mm

-

1.500.000

24

Cốt liệu sa mốt

kg

1.500

25

Dây chì

kg

20.000

26

Dây thép mạ kẽm

kg

16.364

27

Dây thép fi 3mm

kg

16.364

28

Dầu mazút

kg

9.564

29

Đinh crămpông

cái

3.000

30

Dây thừng

kg

9.073

31

Đất đèn

kg

27.273

32

Điện năng

kWh

1.864

33

Đá mài

viên

35.000

34

Đồng lá

kg

185.000

35

Đất sét chịu lửa

kg

2.500

36

Điezen 0,05S-II

lít

11.009

37

Dầu bôi trơn

kg

50.000

38

Đá mài, cắt

viên

25.000

39

Dung môi

kg

15.000

40

Dầu các loại

kg

31.818

41

Dây đồng trần

kg

185.000

42

Đinh vít M4x20

cái

300

43

Đĩa mài kiểu chổi sắt

cái

25.000

44

Gỗ nhóm 4

m3

4.545.455

45

Gas

kg

21.212

46

Gỗ bao nhóm IV laty 3x1

m3

4.545.455

47

Giấy nhám

tờ

500

48

Gỗ kê chèn

m3

3.545.455

49

Khí Argon

chai

1.000.000

50

Keo dán

kg

54.545

51

Lưới thép mạ

m2

20.000

52

Mỡ các loại

kg

31.818

53

Mỡ phấn chì YC-2

kg

35.000

54

Mỡ vadơlin

kg

35.000

55

Nhựa bitum

kg

10.091

56

Nhựa đường

kg

10.091

57

Nhôm tấm dày 1,5mm

m2

427.091

58

Natri photphat

kg

12.000

59

Oxy

chai

90.000

60

Ống thép dẫn xăng dầu D57mm, L = 8m

m

66.000

61

Ống thép dẫn xăng dầu D67mm, L = 8m

-

79.365

62

Ống thép dẫn xăng dầu D108mm dày 3,5mm, L =8m

-

148.500

63

Ống thép dẫn xăng dầu D108mm dày 4mm, L = 8m

-

169.950

64

Ống thép dẫn xăng dầu D159mm dày 5mm, L = 8m

-

313.500

65

Ống thép dẫn xăng dầu D159mm dày 6,3mm, L = 8m

-

372.900

66

Ống thép dẫn xăng dầu D219mm dày 7mm, L = 8m

-

603.900

67

Ống thép dẫn xăng dầu D219mm dày 9mm, L = 8m

-

768.900

68

Ống thép dẫn xăng dầu D273mm dày 7mm, L = 8m

-

757.350

69

Ống thép dẫn xăng dầu D57mm, L = 6m

-

66.000

70

Ống thép dẫn xăng dầu D67mm, L = 6m

m

79.365

71

Ống thép dẫn xăng dầu D108mm dày 3,5mm, L = 6m

-

148.500

72

Ống thép dẫn xăng dầu D108mm dày 4mm, L = 6m

-

169.950

73

Ống thép dẫn xăng dầu D159mm dày 5mm, L = 6m

-

313.500

74

Ống thép dẫn xăng dầu D159mm dày 6,3mm, L = 6m

-

372.900

75

Ống thép dẫn xăng dầu D219mm dày 7mm, L = 6m

-

603.900

76

Ống thép dẫn xăng dầu D219mm dày 9mm, L = 6m

-

768.900

77

Ống thép dẫn xăng dầu D273mm dày 7mm, L = 6m

-

757.350

78

Ống thép dẫn xăng dầu D108mm dày 8mm, L = 6m

-

325.050

79

Ống thép dẫn xăng dầu D159mm dày 8mm, L = 6m

-

491.700

80

Ống thép dẫn xăng dầu D159mm dày 12mm, L = 6m

-

717.750

81

Ống thép dẫn xăng dầu D219mm dày 12mm, L = 6m

-

1.011.450

82

Ống thép dẫn xăng dầu D273mm dày 12mm, L = 6m

-

1.273.800

83

Ống thép dẫn xăng dầu D219x7mm

-

603.900

84

Ống thép dẫn xăng dầu D273x8mm

-

862.950

85

Ống thép dẫn xăng dầu D325x8mm

-

1.031.250

86

Ống thép dẫn xăng dầu D426x10mm

-

1.699.500

87

Phim ảnh (0,1x0,35m)

tờ

15.000

88

Pát đánh rỉ

cái

5.000

89

Que hàn

kg

28.182

90

Que hàn đồng

-

308.000

91

Que hàn inox (không rỉ)

-

109.091

92

Que hàn hợp kim

-

131.818

93

Que hàn các bon cường độ cao

-

37.000

94

Que hàn than

-

28.800

95

Que hàn TIG

-

131.818

96

Ray P43

-

13.818

97

Sơn dầu; Sơn màu

-

71.515

98

Sơn chống rỉ

-

61.818

99

Sơn cách điện

-

136.364

100

Thép tròn

-

12.364

101

Thép hình

-

13.500

102

Thép tấm

-

13.500

103

Thủy tinh nước

-

30.000

104

Thép tròn gia công

-

13.500

105

Tôn tráng kẽm dày 0,47mm

m2

94.559

106

Thép làm biện pháp

kg

13.500

107

Thép các loại

-

13.500

108

Thuốc tráng phim

-

35.000

109

Thép dẹt 25x4

-

13.500

110

Thép lá đen thường 1mm

-

13.500

111

Vải thủy tinh

m2

16.000

112

Vải trắng

kg

20.000

113

Xi măng PC30

kg

1.418

114

Xăng E5 RON92-II

lít

12.955

BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

Stt

Nhóm

Cấp bậc bình quân

Đơn giá nhân công bình quân
(đồng/ngày công)

Khu vực thành phố Vũng Tàu, thị xã Phú Mỹ

I

Nhân công trực tiếp

 

 

1

Nhóm 1

3,5/7

258.400

2

Nhóm 2

3,5/7

260.030

3

Nhóm 3

3,5/7

261.670

4

Nhóm 4

3,5/7

263.310

5

Nhóm 5

3,5/7

264.970

6

Nhóm 6

3,5/7

266.640

7

Nhóm 7

3,5/7

268.320

8

Nhóm 8

3,5/7

269.730

9

Nhóm 9

2/4

250.080

10

Nhóm 10

2/4

269.730

II

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm

 

 

11

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm

4/8

280.000

12

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm

5/8

306.000

GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

Stt

Stt theo Bảng giá ca máy

Loại máy và thiết bị

Đơn vị

Giá ca máy
(đồng/ca)

1

494

Máy ủi, công suất 100 CV

ca

1.454.245

2

60

Cần trục ô tô, sức nâng 5T

-

1.396.972

3

62

Cần trục ô tô, sức nâng 10T

-

1.863.508

4

63

Cần trục ô tô, sức nâng 16T

-

2.092.164

5

64

Cần trục ô tô, sức nâng 20T

-

2.303.185

6

66

Cần trục ô tô, sức nâng 30T

-

2.825.043

7

70

Cần trục bánh hơi, sức nâng (15-16)T

-

1.832.335

8

71

Cần trục bánh hơi, sức nâng 25T

-

2.037.618

9

72

Cần trục bánh hơi, sức nâng 40T

-

3.039.342

10

73

Cần trục bánh hơi, sức nâng (63-65)T

-

3.491.354

11

75

Cần trục bánh hơi, sức nâng 90T

-

5.249.751

12

78

Cần trục bánh hơi, sức nâng (125-130)T

-

8.316.451

13

81

Cần trục bánh xích, sức nâng 16T

-

2.140.837

14

82

Cần trục bánh xích, sức nâng 25T

-

2.508.291

15

85

Cần trục bánh xích, sức nâng 50T

-

3.803.183

16

88

Cần trục bánh xích, sức nâng 100T

-

5.600.587

17

91

Cần trục bánh xích, sức nâng 150T

-

9.265.196

18

94

Cần trục bánh xích, sức nâng 250T

-

22.089.862

19

105

Cần trục tháp, sức nâng 50T

-

4.839.760

20

109

Cần cẩu nổi, sức nâng 100T

-

9.080.497

21

110

Cổng trục, sức nâng 10T

-

1.199.038

22

111

Cổng trục, sức nâng 20T

-

1.456.064

23

112

Cổng trục, sức nâng 30T

-

1.527.774

24

113

Cổng trục, sức nâng 50T

-

1.804.648

25

121

Cầu trục, sức nâng 50T

-

1.052.193

26

140

Tời điện, sức kéo 0,5T

-

259.110

27

141

Tời điện, sức kéo 1T

-

262.373

28

144

Tời điện, sức kéo 3T

-

303.738

29

146

Tời điện, sức kéo 5T

-

321.674

30

151

Palăng xích sức nâng 3T

-

254.428

31

152

Palăng xích sức nâng 5T

-

256.520

32

158

Kích nâng sức nâng 100T

-

313.000

33

171

Xe nâng, chiều cao nâng 12m

ca

1.333.100

34

222

Máy trộn vữa, dung tích 80 lít

-

279.713

35

267

Ô tô vận tải thùng, trọng tải 5T

-

883.218

36

270

Ô tô vận tải thùng, trọng tải12T

-

1.381.650

37

285

Ô tô đầu kéo, công suất 150 CV

-

1.143.185

38

287

Ô tô đầu kéo, công suất 255 CV

-

1.829.321

39

288

Ô tô đầu kéo, công suất 272 CV

-

1.781.596

40

302

Rơ mooc, trọng tải 15T

-

143.429

41

306

Rơ mooc, trọng tải 60T

-

289.308

42

334

Máy nén khí, động cơ diezel, năng suất 240m3/h

-

787.182

43

338

Máy nén khí, động cơ diezel, năng suất 600m3/h

-

1.259.361

44

344

Máy nén khí, động cơ điện, năng suất 600m3/h

-

851.757

45

345

Sà lan trọng tải 100T

-

411.245

46

388

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15T

-

2.866.049

47

389

Máy khoan ngang UĐB4

-

1.999.135

48

429

Đầm dùi công suất 1,5kW

-

276.534

49

431

Máy phun sơn, năng suất 400m2/h

-

263.461

50

435

Máy phun cát

-

271.590

51

436

Máy phun bi 235kW

-

4.381.785

52

438

Máy khoan đứng, công suất 4,5kW

-

67.929

53

439

Máy khoan sắt cầm tay công suất 1,7 kW; (Máy xiết bu lông)

-

19.408

54

440

Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,62kW

-

15.042

55

451

Máy cắt tôn, công suất 15kW

-

427.407

56

460

Máy uốn ống, công suất (2-2,8)kW

-

284.035

57

461

Máy lốc tôn, công suất 5kW

-

312.936

58

463

Máy cưa kim loại, công suất 1,7kW

-

29.642

59

471

Máy mài công suất 1kW

-

7.559

60

472

Máy mài công suất 2,7kW

-

18.982

61

474

Máy hàn một chiều công suất 50kW

-

541.905

62

477

Máy hàn xoay chiều, công suất 23kW

-

411.408

63

479

Máy hàn hơi công suất 1000 lít/h

-

299.345

64

456

Máy dán băng tải

-

12.613

65

92

Cần trục bánh xích, sức nâng 180T

-

11.920.655

66

93

Cần trục bánh xích, sức nâng 200T

ca

13.698.520

67

96

Cần trục bánh xích, sức nâng 500T

-

59.185.506

68

108

Cần cẩu nổi, sức nâng 50T

-

6.685.478

69

128

Cầu trục, sức nâng 20T (vận hành)

-

246.368

70

129

Cầu trục, sức nâng 50T (vận hành)

-

397.393

71

130

Cầu trục, sức nâng 70T (vận hành)

-

512.752

72

131

Cầu trục, sức nâng 75T (vận hành)

-

533.053

73

132

Cầu trục, sức nâng 100T (vận hành)

-

690.114

74

133

Cầu trục, sức nâng 150T (vận hành)

-

984.316

75

134

Cầu trục, sức nâng 250T (vận hành)

-

1.398.459

76

135

Cầu trục, sức nâng 350T (vận hành)

-

1.820.069

77

147

Tời điện, sức kéo 7,5T

-

342.615

78

148

Tời điện sức kéo 10T

-

363.620

79

149

Tời điện sức kéo 15T

-

403.571

80

150

Palăng xích, sức nâng 1T

-

252.167

81

153

Palăng xích sức nâng 20T

-

264.930

82

169

Bộ kích rút

-

420.862

83

303

Rơ mooc, trọng tải 21T

-

166.430

84

462

Máy uốn tôn công suất 5kW

-

281.038

85

470

Máy gấp mép công suất 5kW

-

281.038

86

465

Máy tiện, công suất 4,5kW

-

313.779

87

478

Máy hàn TIG

-

331.294

88

413

Máy bơm áp lực cao

-

734.416

89

488

Máy quạt gió, công suất 7,5kW

-

111.144

90

457

Máy sấy 2kW

-

21.136

 

 

Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm:

 

 

91

35

Bộ thiết bị siêu âm

ca

478.189

92

106

Máy khuấy cầm tay

-

7.925

93

128

Máy chụp X - quang

-

414.684

Ghi chú: Cột 2 là Stt theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu công bố kèm theo Quyết định số 130/QĐ-SXD ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

 

CHƯƠNG I

LẮP ĐẶT MÁY CÔNG CỤ VÀ MÁY GIA CÔNG KIM LOẠI KHÁC

MA.01000  LẮP ĐẶT MÁY CÔNG CỤ VÀ MÁY GIA CÔNG KIM LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra máy trước khi lắp đặt; gia công các tấm đệm, căn kê; vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30 mét; xác định tim cốt và vạch dấu định vị xác vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên vị trí thành máy & thiết bị hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ máy, thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt máy công cụ và máy gia công kim loại, máy có khối lượng

 

 

 

 

MA.01001

- ≤ 0,5 tấn

tấn

322.368

8.153.851

66.905

MA.01002

- ≤ 2 tấn

-

219.896

5.503.450

341.979

MA.01003

- ≤ 5 tấn

-

186.938

4.892.844

399.163

MA.01004

- ≤ 10 tấn

-

168.356

4.127.587

407.595

MA.01005

- ≤ 20 tấn

-

152.832

3.503.650

512.915

MA.01006

- ≤ 50 tấn

-

141.489

2.898.377

904.952

MA.01007

- > 50 tấn

-

132.717

2.418.425

1.323.070

CHƯƠNG II

LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ NÂNG CHUYỂN

MB.01000  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TỜI ĐIỆN VÀ PALĂNG ĐIỆN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê; xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí cần lắp đặt theo thiết kế; lắp đặt các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt thiết bị tời điện và pa lăng điện, thiết bị có khối lượng

 

 

 

 

MB.01001

- ≤ 1 tấn

tấn

214.927

8.359.316

817.021

MB.01002

- ≤ 5 tấn

-

188.869

7.357.819

897.762

MB.01003

- > 5 tấn

-

167.335

6.686.295

817.444

MB.02000  LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CẦN CẨU, CẦU TRỤC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê; xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí cần lắp đặt theo thiết kế; lắp đặt các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt máy và thiết bị cần cẩu, cầu trục, thiết bị có khối lượng

 

 

 

 

MB.02001

- ≤ 1 tấn

tấn

281.608

8.524.303

219.550

MB.02002

- ≤ 5 tấn

-

244.780

6.396.845

596.771

MB.02003

- ≤ 10 tấn

-

218.548

5.195.628

619.420

MB.02004

- ≤ 20 tấn

-

203.795

4.425.691

730.777

MB.02005

- ≤ 50 tấn

-

189.428

3.597.864

1.162.919

MB.02006

- ≤ 100 tấn

-

181.404

3.354.726

1.783.497

MB.02007

- > 100 tấn

-

165.029

3.059.487

3.857.305

MB.03000  LẮP ĐẶT ĐƯỜNG RAY CỦA MÁY NÂNG CHUYỂN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra ray. Lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công. Lắp ráp các ray, các đà đỡ ray, căn chỉnh, kiểm tra chất lượng và độ chính xác của công tác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/m ray đơn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ray của máy nâng chuyển,

 

 

 

 

MB.03001

- Mặt đất

m ray đơn

12.578

260.505

53.380

MB.03002

- Trên cao

-

12.578

521.010

137.674

MB.04000  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ GẦU NÂNG, VÍT TẢI, MÁNG KHÍ ĐỘNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí cần lắp đặt; lắp đặt các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử theo phương án kỹ thuật kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt thiết bị gầu nâng, vít tải, máng khí động, thiết bị có khối lượng

 

 

 

 

MB.04001

- ≤ 1 tấn

tấn

268.843

7.001.796

207.284

MB.04002

- ≤ 5 tấn

-

238.787

5.253.518

586.886

MB.04003

- ≤ 10 tấn

-

212.716

4.269.388

594.826

MB.04004

- ≤ 20 tấn

-

203.075

3.618.125

698.151

MB.04005

- ≤ 50 tấn

-

189.575

3.212.895

1.103.075

MB.04006

- > 50 tấn

-

175.326

2.955.285

1.713.888

Ghi chú: Đơn giá đã bao gồm phạm vi thiết bị phần cơ đầu, cuối, kết cấu khung giá bệ đỡ, trục đỡ, hệ thống che (nếu có).

MB.05000  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BĂNG TẢI

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt thiết bị băng tải, thiết bị có khối lượng

 

 

 

 

MB.05001

- ≤ 1 tấn

tấn

293.978

9.954.186

423.719

MB.05002

- ≤ 5 tấn

-

265.777

7.658.847

419.303

MB.05003

- ≤ 10 tấn

-

238.292

6.223.175

398.532

MB.05004

- ≤ 20 tấn

-

221.446

5.302.724

454.955

MB.05005

- > 20 tấn

-

204.199

4.547.260

684.673

Ghi chú:

- Công tác lắp đặt thiết bị băng tải ngoài phạm vi kết cấu băng chuyền, thiết bị phần cơ đầu và cuối băng tải, bao gồm cả kết cấu khung giá bệ đỡ, trục đỡ, hệ thống che (nếu có).

- Trường hợp băng tải được lắp đặt ở địa hình qua đồi núi thì chi phí nhân công và máy thi công lắp đặt được nhân với hệ số điều chỉnh là 1,2; trường hợp băng tải được lắp đặt từ cầu cảng qua biển vào đất liền thì chi phí nhân công và máy thi công lắp đặt được nhân với hệ số điều chỉnh là 1,5.

MB.06000  CÔNG TÁC DÁN BĂNG TẢI (LOẠI BĂNG TẢI KHÔNG LÕI THÉP)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra băng tải, dán băng tải theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1 mối dán

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Dán băng tải (loại băng tải không lõi thép), chiều rộng băng tải

 

 

 

 

MB.06001

- ≤ 600mm

mối

242.812

1.705.104

345.599

MB.06002

- ≤ 800mm

-

295.102

2.273.472

347.141

MB.06003

- ≤ 1000mm

-

374.937

2.841.840

348.683

MB.06004

- ≤ 1200mm

-

457.298

3.410.208

350.225

MB.06005

- ≤ 1600mm

-

539.658

3.978.576

351.767

MB.07000  LẮP ĐẶT THANG MÁY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; gia công, lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công; Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử, kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MB.07001

Lắp đặt thang máy

tấn

471.290

10.420.200

1.315.007

CHƯƠNG III

LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN, SÀNG, CẤP LIỆU

MC.01000  LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN BÚA, NGHIỀN HÀM, NGHIỀN LỒNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê; xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí thành máy hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt máy nghiền búa, nghiền hàm, nghiền lồng, máy có khối lượng

 

 

 

 

MC.01001

- ≤ 1 tấn

tấn

264.423

9.870.658

231.176

MC.01002

- ≤ 5 tấn

-

236.718

8.636.036

667.620

MC.01003

- ≤ 10 tấn

-

210.130

8.020.304

657.724

MC.01004

- ≤ 20 tấn

-

193.457

6.833.046

771.285

MC.01005

- ≤ 50 tấn

-

173.904

5.288.980

1.216.465

MC.01006

- ≤ 100 tấn

-

165.790

4.414.325

1.788.575

MC.01007

- > 100 tấn

-

159.683

4.196.450

3.913.024

MC.02000  LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN BI, NGHIỀN ĐỨNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí thành máy hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt máy nghiền bi, nghiền đứng, máy có khối lượng

 

 

 

 

MC.02001

- ≤ 1 tấn

tấn

290.398

13.735.560

261.079

MC.02002

- ≤ 5 tấn

-

263.247

10.249.570

702.118

MC.02003

- ≤ 10 tấn

-

237.075

9.517.006

707.796

MC.02004

- ≤ 20 tấn

-

217.478

8.617.090

812.759

MC.02005

- ≤ 50 tấn

-

197.746

6.665.694

1.286.333

MC.02006

- ≤ 100 tấn

-

188.358

5.566.849

1.802.816

MC.02007

- > 100 tấn

-

180.981

5.288.980

3.923.175

Ghi chú: Công tác lắp đặt máy nghiền bi, nghiền đứng bao gồm cả hệ thống truyền động, hệ thống bôi trơn các ổ trục, hệ thống làm mát, hệ thống bảo vệ.

MC.03000  LẮP ĐẶT MÁY SÀNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí thành máy hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt máy sàng, máy có khối lượng

 

 

 

 

MC.03001

- ≤ 0,5 tấn

tấn

309.405

10.461.129

258.961

MC.03002

- ≤ 2 tấn

-

252.642

7.470.882

521.728

MC.03003

- ≤ 5 tấn

-

212.482

7.167.752

638.464

MC.03004

- ≤ 10 tấn

-

191.498

6.068.907

647.089

MC.03005

- ≤ 20 tấn

-

174.948

5.172.149

766.833

MC.03006

- ≤ 50 tấn

-

163.417

4.670.090

1.218.042

MC.03007

- > 50 tấn

-

148.557

3.315.480

1.782.004

MC.04000  LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ CẤP LIỆU (XÍCH CẤP LIỆU, VAN QUAY, MÁNG CẤP LIỆU KIỂU TẤM, THIẾT BỊ RÚT ĐỐNG)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí thành máy hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các thiết bị cấp liệu (xích cấp liệu, van quay, máng cấp liệu kiểu tấm, thiết bị rút đống), thiết bị có khối lượng

 

 

 

 

MC.04001

- ≤ 0,5 tấn

tấn

288.728

9.820.136

227.962

MC.04002

- ≤ 2 tấn

-

259.477

8.345.537

537.996

MC.04003

- ≤ 5 tấn

-

230.460

7.609.816

640.491

MC.04004

- ≤ 10 tấn

-

209.733

7.050.921

665.173

MC.04005

- ≤ 20 tấn

-

191.524

6.261.521

794.670

MC.04006

- > 20 tấn

-

179.865

5.216.355

1.278.128

MC.05000  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẤP LIỆU KHÁC (KIỂU LẬT TOA)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt sàn phễu và khoá chặn vành lật, các con lăn đỡ, khối dẫn động quay của lật toa, vành lật và giá dẫn hướng cáp, dầm hộp nối, dầm đỡ toa xe, cơ cấu kẹp toa xe, bộ phận cữ chặn, hệ thống phun nước khử bụi, cơ cấu định vị toa xe, cơ cấu chuyển toa theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MC.05001

Lắp đặt thiết bị cấp liệu khác (kiểu lật toa)

tấn

596.641

8.031.552

3.206.330

CHƯƠNG IV

LẮP ĐẶT LÒ VÀ THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT

MD.01000  LẮP ĐẶT LÒ HƠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, tổ hợp và lắp đặt bản thể lò hơi, các thiết bị và các đấu nối vào bản thể lò hơi tính đến mặt bích, mối hàn hoặc van gần nhất, tôn tường lò theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt lò hơi, công suất

 

 

 

 

MD.01001

- ≤ 50 MW

tấn

2.363.971

17.458.416

4.630.084

MD.01002

- ≤ 100 MW

-

2.301.076

16.488.504

4.727.339

MD.01003

- ≤ 200 MW

-

2.258.806

15.518.592

4.934.411

MD.01004

- ≤ 300 MW

-

2.154.876

14.548.680

4.735.342

Ghi chú: Không bao gồm bao hơi, các thiết bị đo lường và điều khiển (C&I), kết cấu khung sườn lò, bảo ôn, xây lò.

MD.02000  LẮP ĐẶT BỘ XỬ LÝ VÀ BỘ PHÂN PHỐI KHÍ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bộ phân phối, các van xả, van an toàn, ống xả khí gas ngoài trời theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MD.02001

Lắp đặt bộ xử lý khí

tấn

196.798

6.489.902

734.658

MD.02002

Lắp đặt bộ phân phối khí

-

324.599

4.761.077

880.554

MD.03000  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MỒI KHÍ PROPAN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt chai chứa khí, hệ thống đường ống, các thiết bị và phụ kiện kèm theo theo từng khối và từng bộ phận, các khối và các bộ phận được lắp theo phương pháp hàn, chốt và vít theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MD.03001

Lắp đặt thiết bị mồi khí propan

tấn

223.632

4.366.306

881.410

MD.04000  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ĐẾM KHÍ, DẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt các đồng hồ đo đếm, các van cách ly, bộ tách lọc, hệ thống đường ống, các thiết bị và phụ kiện kèm theo theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MD.04001

Lắp đặt thiết bị đo đếm khí, dầu

tấn

207.956

4.366.306

913.514

MD.05000  LẮP ĐẶT HỆ THỐNG PHAO CHỐNG TRÀN DẦU SỰ CỐ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt hệ thống phao, tời kéo phao, neo phao, các tủ bảng điều khiển các động cơ điện khớp nối và hộp số theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MD.05001

Lắp đặt hệ thống phao chống tràn dầu sự cố

tấn

218.496

5.563.691

537.350

MD.06000  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẢNG DẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt các thiết bị tiếp nhận dầu theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MD.06001

Lắp đặt thiết bị cảng dầu

tấn

287.346

6.709.900

1.474.386

MD.07000 LẮP ĐẶT BAO HƠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bao hơi và các thiết bị bên trong bao hơi theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt bao hơi, công suất

 

 

 

 

MD.07001

- ≤ 50 MW

tấn

1.131.574

6.363.984

7.859.344

MD.07002

- ≤ 100 MW

-

1.101.861

6.088.325

7.088.889

MD.07003

- ≤ 200 MW

-

1.082.130

5.812.666

10.489.109

MD.07004

- ≤ 300 MW

-

1.032.497

5.533.603

9.489.066

MD.08000  LẮP ĐẶT LÒ THU HỒI NHIỆT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, tổ hợp và lắp đặt bản thể lò, các thiết bị và các đấu nối vào bản thể lò tính đến mặt bích, mối hàn hoặc van gần nhất, tôn tường lò theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt lò thu hồi nhiệt, công suất

 

 

 

 

MD.08001

- ≤ 150 MW

tấn

1.129.945

10.362.744

4.680.159

MD.08002

- ≤ 250 MW

-

1.076.974

9.474.509

3.882.100

Ghi chú: Không bao gồm bao hơi, các thiết bị đo lường và điều khiển (C&I), kết cấu khung sườn lò, bảo ôn, xây lò.

MD.09000  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LÀM MÁT VÀ TRAO ĐỔI NHIỆT KIỂU GIÀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt giá đỡ, khung dầm, các tấm ngăn, gioăng làm kín giữa các môi chất theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MD.09001

Lắp đặt thiết bị làm mát và trao đổi nhiệt kiểu giàn

tấn

220.483

9.820.136

871.456

MD.10000  LẮP ĐẶT KHUNG SƯỜN LÒ VÀ KẾT CẤU ĐỠ THIẾT BỊ

MD.10100  LẮP ĐẶT KHUNG SƯỜN LÒ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công. Lắp đặt cột đỡ, xà dầm, thanh giằng ngang, đứng, mái, bao che lò theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MD.10101

Lắp đặt khung sườn lò

tấn

443.753

8.051.880

4.888.554

MD.10200  LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP ĐỠ THIẾT BỊ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công. Lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh và nghiệm thu thiết bị. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MD.10201

Lắp đặt kết cấu thép đỡ thiết bị

tấn

406.534

7.246.692

2.064.545

MD.11000  LẮP ĐẶT LÒ NUNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt lò nung, thiết bị có khối lượng

 

 

 

 

MD.11001

- ≤ 1 tấn

tấn

347.074

16.994.203

251.962

MD.11002

- ≤ 5 tấn

-

282.348

15.188.056

708.514

MD.11003

- ≤ 10 tấn

-

244.610

12.412.526

698.586

MD.11004

- ≤ 20 tấn

-

225.196

9.605.419

830.373

MD.11005

- ≤ 50 tấn

-

205.211

6.937.247

1.173.347

MD.11006

- ≤ 100 tấn

-

195.638

6.166.793

1.856.255

MD.11007

- > 100 tấn

-

187.790

5.317.398

4.240.793

Ghi chú: Công tác lắp đặt lò nung bao gồm phạm vi cả các bệ đỡ, hệ thống truyền động cơ khí và thuỷ lực, hệ thống dầu bôi trơn ổ đỡ, con lăn đẩy, con lăn đỡ, hệ thống làm mát, hệ thống bảo vệ, vòi đốt lò, các tầng ghi tĩnh, thanh gạt, xích cào và các phụ kiện của thiết bị làm lạnh.

MD.12000  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THÁP TRAO ĐỔI NHIỆT VÀ THÁP ĐIỀU HOÀ KHÍ THẢI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt thiết bị tháp trao đổi nhiệt và tháp điều hoà khí thải, thiết bị có khối lượng

 

 

 

 

MD.12001

- ≤ 0,5 tấn

tấn

327.983

14.581.797

251.962

MD.12002

- ≤ 2 tấn

-

292.075

11.664.174

596.288

MD.12003

- ≤ 5 tấn

-

271.832

10.205.363

708.514

MD.12004

- ≤ 10 tấn

-

244.610

9.479.115

698.586

MD.12005

- ≤ 20 tấn

-

224.225

8.746.552

830.373

MD.12006

- ≤ 50 tấn

-

203.429

6.561.493

1.124.601

MD.12007

- > 50 tấn

-

194.389

5.832.087

1.864.179

Ghi chú: Công tác lắp đặt nhóm thiết bị này bao gồm cả phạm vi buồng phân hủy với vòi đốt đa kênh, các van đối trọng cho mỗi cyclon trao đổi nhiệt, các vòng với các đầu phun của tháp điều hoà khí thải.

MD.13000  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NẤU, SẤY, HẤP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt thiết bị nấu, sấy, hấp, thiết bị có khối lượng

 

 

 

 

MD.13001

- ≤ 0,5 tấn

tấn

320.824

14.032.374

228.705

MD.13002

- ≤ 2 tấn

-

273.485

11.225.268

566.581

MD.13003

- ≤ 5 tấn

-

245.271

8.497.102

663.839

MD.13004

- ≤ 10 tấn

-

220.412

7.887.685

656.869

MD.13005

- ≤ 20 tấn

-

201.602

6.722.530

783.811

MD.13006

- ≤ 50 tấn

-

183.192

5.030.057

1.102.968

MD.13007

- > 50 tấn

-

173.866

4.313.282

1.782.744

MD.14000  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHIỆT LUYỆN VÀ NẤU CHẢY KIM LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt thiết bị nhiệt luyện và nấu chảy kim loại, thiết bị có khối lượng

 

 

 

 

MD.14001

- ≤ 0,5 tấn

tấn

327.604

9.103.203

253.689

MD.14002

- ≤ 2 tấn

-

261.464

6.825.231

580.799

MD.14003

- ≤ 5 tấn

-

225.908

6.373.689

647.011

MD.14004

- ≤ 10 tấn

-

203.440

5.916.358

641.977

MD.14005

- ≤ 20 tấn

-

185.087

5.461.922

771.889

MD.14006

- ≤ 50 tấn

-

165.782

4.553.049

1.102.647

MD.14007

- > 50 tấn

-

156.713

3.869.947

1.777.406

CHƯƠNG V

LẮP ĐẶT MÁY BƠM, QUẠT, TRẠM MÁY NÉN KHÍ

ME.01000  LẮP ĐẶT BƠM CẤP NƯỚC CHO LÒ HƠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bơm, động cơ, hệ thống làm mát, dầu bôi trơn, khớp nối thủy lực, hệ thống dầu thủy lực theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

ME.01001

Lắp đặt bơm cấp nước cho lò hơi

tấn

438.093

13.612.800

561.530

ME.02000  LẮP ĐẶT BƠM NƯỚC TUẦN HOÀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bơm, miệng loe hút, co, khớp nối, vỏ bọc khớp nối, tấm móng, vành khung, đế bơm, đệm kín, đường ống nước làm mát cho gối trục bơm, toàn bộ các ống thông, ống xả và các van theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

ME.02001

Lắp đặt bơm nước tuần hoàn

tấn

406.588

10.124.520

912.468

ME.03000  LẮP ĐẶT BƠM NƯỚC NGƯNG, BƠM THẢI XỈ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bơm, giá đỡ và các chi tiết theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

ME.03001

Lắp đặt bơm nước ngưng, bơm thải xỉ

tấn

365.328

12.362.004

477.735

ME.04000  LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BƠM KHÁC, MÁY QUẠT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra máy, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt máy, giá đỡ và các chi tiết theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các loại máy bơm khác, máy quạt, máy có khối lượng

 

 

 

 

ME.04001

- ≤ 0,2 tấn

tấn

393.759

12.094.790

313.031

ME.04002

- ≤ 1 tấn

-

331.643

9.071.093

271.633

ME.04003

- ≤ 2 tấn

-

213.406

7.359.264

425.728

ME.04004

- ≤ 5 tấn

-

196.489

5.999.400

505.497

ME.04005

- ≤ 10 tấn

-

183.551

5.748.758

467.633

ME.04006

- > 10 tấn

-

167.176

5.399.460

601.483

Ghi chú:

- Công tác lắp đặt nhóm máy này bao gồm cả giá đỡ, động cơ, khớp nối và các thiết bị phụ kiện kèm theo khác như hệ thống làm mát các gối trục (nếu có).

- Đối với công tác lắp đặt máy quạt, đơn giá được tính bằng đơn giá tương ứng của máy bơm nhân với hệ số 0,9.

ME.05000  LẮP ĐẶT TRẠM MÁY NÉN KHÍ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt trạm máy nén khí, máy có khối lượng

 

 

 

 

ME.05001

- ≤ 0,5 tấn

tấn

405.519

25.781.804

312.255

ME.05002

- ≤ 2 tấn

-

282.225

17.218.393

557.299

ME.05003

- ≤ 5 tấn

-

217.723

12.374.634

534.018

ME.05004

- ≤ 10 tấn

-

196.109

9.308.605

479.883

ME.05005

- > 10 tấn

-

178.112

7.931.891

611.328

Ghi chú: Công tác lắp đặt trạm máy nén khí bao gồm cả phạm vi giá đỡ, động cơ dẫn động, khớp nối, các thiết bị phụ kiện khác kèm theo trạm như hệ thống làm mát các gối trục, van an toàn, van điều áp, bình tích áp, thiết bị tách nước, tách dầu trong khí nén.

CHƯƠNG VI

LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỌC BỤI VÀ ỐNG KHÓI

MF.01000  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt thiết bị lọc bụi tĩnh điện, thiết bị có khối lượng

 

 

 

 

MF.01001

- ≤ 0,5 tấn

tấn

367.940

20.293.282

286.158

MF.01002

- ≤ 2 tấn

-

299.550

14.494.229

646.137

MF.01003

- ≤ 5 tấn

-

253.487

12.683.726

701.753

MF.01004

- ≤ 10 tấn

-

232.613

11.441.558

694.837

MF.01005

- ≤ 20 tấn

-

212.307

9.746.765

828.029

MF.01006

- ≤ 50 tấn

-

199.156

8.800.675

1.330.055

MF.01007

- > 50 tấn

-

183.292

7.041.221

1.883.676

MF.02000  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỌC BỤI KHÁC (KIỂU TÚI, TAY ÁO)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt thiết bị lọc bụi khác (kiểu túi, tay áo), thiết bị có khối lượng

 

 

 

 

MF.02001

- ≤ 0,5 tấn

tấn

343.400

14.120.787

259.964

MF.02002

- ≤ 2 tấn

-

280.186

10.085.374

604.891

MF.02003

- ≤ 5 tấn

-

236.553

8.241.336

652.153

MF.02004

- ≤ 10 tấn

-

215.459

8.193.972

640.553

MF.02005

- ≤ 20 tấn

-

199.156

6.981.454

761.179

MF.02006

- > 20 tấn

-

186.674

5.819.457

1.267.289

MF.03000  LẮP ĐẶT BỘ KHỬ LƯU HUỲNH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, tổ hợp và lắp đặt bộ khử lưu huỳnh (bao gồm các kết cấu đỡ, bồn bể, giá đỡ, silô, bộ hấp thụ, bơm, quạt, bộ lọc chân không, phễu hứng, băng tải, băng chuyền, thiết bị bốc dỡ thạch cao, các máy nghiền, máy nâng liệu, bộ lọc băng tải chân không, bộ phân ly, hệ thống xử lý nước thải, bồn cấp chất xúc tác, máy nâng, gầu tiếp liệu, thiết bị bốc dỡ đá vôi, các kết cấu bao che) theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MF.03001

Lắp đặt bộ khử lưu huỳnh

tấn

1.539.442

13.704.686

2.851.365

Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I), bảo ôn.

MF.04000  LẮP ĐẶT ĐƯỜNG KHÓI, GIÓ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, tổ hợp và lắp đặt thiết bị bao gồm giá đỡ, khung dầm và các chi tiết theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MF.04001

Lắp đặt đường khói, gió

tấn

565.521

9.599.104

2.014.921

MF.05000  LẮP ĐẶT BỘ CHUYỂN ĐỔI DÒNG KHÓI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị bao gồm giá đỡ, khung dầm, hệ thống thuỷ lực và các chi tiết theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MF.05001

Lắp đặt bộ chuyển đổi dòng khói

tấn

524.984

10.658.822

1.244.314

MF.06000  LẮP ĐẶT ỐNG KHÓI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, sản xuất lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MF.06001

Lắp đặt ống khói tua bin khí và lò thu hồi nhiệt

tấn

259.723 

7.246.692 

2.601.681 

MF.06002

Lắp đặt ống khói lò hơi đốt than, dầu, khí

-

421.604

12.532.514

3.562.024

Ghi chú: Không bao gồm phần xây dựng, hệ thống điện, hệ thống báo không, hệ thống tiếp địa, bảo ôn, sơn.

CHƯƠNG VII

LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÂN, ĐÓNG BAO VÀ XẾP BAO

MG.01000  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÂN ĐƯỜNG SẮT, CÂN ĐƯỜNG BỘ VÀ CÂN BĂNG TẢI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MG.01001

Lắp đặt thiết bị cân đường sắt, cân đường bộ

tấn

216.133

9.052.512

761.697

MG.01002

Lắp đặt thiết bị cân băng tải

-

124.971

3.879.648

109.632

MG.02000  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÁC LOẠI CÂN KHÁC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra máy, gia công, lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt thiết bị các loại cân khác, thiết bị có khối lượng

 

 

 

 

MG.02001

- ≤ 0,5 tấn

tấn

273.895

9.485.430

225.549

MG.02002

- ≤ 2 tấn

-

243.694

8.061.353

540.166

MG.02003

- ≤ 5 tấn

-

215.368

7.344.578

633.271

MG.02004

- ≤ 10 tấn

-

196.231

6.409.928

661.540

MG.02005

- ≤ 20 tấn

-

179.753

5.689.995

788.628

MG.02006

- > 20 tấn

-

167.889

4.742.715

1.266.513

MG.03000  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÓNG BAO, XẾP BAO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt thiết bị đóng bao, xếp bao, thiết bị có khối lượng

 

 

 

 

MG.03001

- ≤ 0,5 tấn

tấn

327.424

7.855.673

254.767

MG.03002

- ≤ 2 tấn

-

274.873

6.831.020

588.691

MG.03003

- ≤ 5 tấn

-

245.761

5.739.794

645.302

MG.03004

- ≤ 10 tấn

-

220.770

5.259.307

637.571

MG.03005

- ≤ 20 tấn

-

201.019

4.781.714

756.632

MG.03006

- > 20 tấn

-

182.029

3.826.529

1.263.100

CHƯƠNG VIII

LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRỘN, KHUẤY, ĐÙN ÉP LIỆU & GẠT, ĐẢO, ĐÁNH ĐỐNG

MH.01000  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRỘN, KHUẤY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt thiết bị trộn, khuấy, thiết bị có khối lượng

 

 

 

 

MH.01001

- ≤ 0,5 tấn

tấn

295.989

9.048.207

250.014

MH.01002

- ≤ 2 tấn

-

257.220

7.867.251

546.621

MH.01003

- ≤ 5 tấn

-

237.329

6.784.708

607.925

MH.01004

- ≤ 10 tấn

-

216.873

5.881.624

632.284

MH.01005

- ≤ 20 tấn

-

197.045

5.114.582

761.675

MH.01006

- > 20 tấn

-

178.005

4.072.562

1.273.721

MH.02000  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ GẠT, ĐẢO, ĐÁNH ĐỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt thiết bị gạt, đảo, đánh bóng, thiết bị có khối lượng

 

 

 

 

MH.02001

- ≤ 0,5 tấn

tấn

284.821

9.397.018

222.153

MH.02002

- ≤ 2 tấn

-

251.594

7.988.728

542.528

MH.02003

- ≤ 5 tấn

-

237.212

6.577.281

631.196

MH.02004

- ≤ 10 tấn

-

219.000

6.106.798

640.873

MH.02005

- ≤ 20 tấn

-

200.100

5.636.316

786.878

MH.02006

- > 20 tấn

-

186.719

4.698.509

1.314.286

Ghi chú: Công tác lắp đặt thiết bị này bao gồm toàn bộ máy kể cả hệ thống ống trên thiết bị, hệ thống truyền động dầu thuỷ lực. Đơn giá này không bao gồm công tác lắp đặt đường ray.

MH.03000  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÙN, ÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt thiết bị đùn, ép, thiết bị có khối lượng

 

 

 

 

MH.03001

- ≤ 0,5 tấn

tấn

226.771

8.948.638

283.651

MH.03002

- ≤ 2 tấn

-

238.641

7.606.658

575.977

MH.03003

- ≤ 5 tấn

-

211.361

6.264.678

667.986

MH.03004

- ≤ 10 tấn

-

194.390

5.816.299

680.418

MH.03005

- ≤ 20 tấn

-

177.882

5.367.920

813.545

MH.03006

- > 20 tấn

-

165.921

4.474.319

1.305.839

CHƯƠNG IX

LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BUNKE, BÌNH BỂ VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT KHÍ

MI.01000  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BUNKE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MI.01001

Lắp đặt thiết bị bunke

tấn

751.384

9.569.798

2.882.207

MI.02000  LẮP ĐẶT BÌNH NGƯNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt toàn bộ bình ngưng bao gồm cả hộp nước vào và ra bình ngưng, hệ thống làm sạch, phin lọc rác, hệ thống rút (hoặc tạo) chân không theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MI.02001

Lắp đặt bình ngưng làm mát bằng nước

tấn

1.258.089

8.780.256

2.607.182

MI.02002

Lắp đặt bình ngưng làm mát bằng không khí

-

1.086.259

8.780.256

2.064.178

MI.03000  LẮP ĐẶT BÌNH KHỬ KHÍ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bình khử khí cả phần hơi và nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MI.03001

Lắp đặt bình khử khí

tấn

460.341

4.536.466

2.582.386

Ghi chú: Không bao gồm các van, bảo ôn.

MI.04000  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ SẢN XUẤT KHÍ NITƠ (N2), CÁCBONNÍC (CO2) VÀ HYDRO (H2)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MI.04001

Lắp đặt thiết bị sản xuất khí nitơ (N2), cácbonníc (CO2)

tấn

1.034.996

11.843.136

2.188.083

MI.04002

Lắp đặt thiết bị sản xuất khí hydro (H2)

-

1.034.996

13.398.398

2.386.159

MI.05000  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BÌNH GIA NHIỆT CAO ÁP, HẠ ÁP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt tấm đế, giá đỡ, khung dầm, thiết bị và các chi tiết theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MI.05001

Lắp đặt thiết bị bình gia nhiệt cao áp, hạ áp

tấn

150.122

7.572.120

1.120.649

Ghi chú: Không bao gồm bảo ôn, sơn.

MI.06000  LẮP ĐẶT BỒN CHỨA (BÌNH BỂ)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, tổ hợp và lắp đặt giá đỡ, khung dầm, thiết bị và các chi tiết, nạp các hoá chất dạng hạt (nếu có) theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MI.06001

Lắp đặt bồn chứa (bình bể)

tấn

975.439

10.628.482

3.180.932

Ghi chú: Không bao gồm sơn và phun cát.

CHƯƠNG X

LẮP ĐẶT TURBIN

MK.01100  LẮP ĐẶT TURBIN HƠI VÀ PHỤ KIỆN BẰNG KÍCH RÚT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt turbin, van hơi chính, van chặn, bộ quay trục, hệ thống dầu turbin theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt turbin hơi và phụ kiện bằng kích rút, công suất

 

 

 

 

MK.01101

- ≤ 50 MW

tấn

2.436.298

21.317.645

3.542.039

MK.01102

- ≤ 100 MW

-

2.369.781

20.133.331

3.506.964

MK.01103

- ≤ 200 MW

-

2.322.241

18.949.018

3.471.890

MK.01104

- ≤ 300 MW

-

2.213.048

17.764.704

3.436.815

Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I), bảo ôn.

MK.01200  LẮP ĐẶT TURBIN HƠI VÀ PHỤ KIỆN BẰNG CẦN CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt tuabin, van hơi chính, van chặn, bộ quay trục, hệ thống dầu tuabin theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt turbin hơi và phụ kiện bằng cần cẩu, công suất

 

 

 

 

MK.01201

- ≤ 50 MW

tấn

2.436.298

21.317.645

4.557.115

MK.01202

- ≤ 100 MW

-

2.369.781

20.133.331

4.037.532

MK.01203

- ≤ 200 MW

-

2.322.241

18.949.018

4.842.002

MK.01204

- ≤ 300 MW

-

2.213.048

17.764.704

4.344.954

Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I), bảo ôn.

MK.02100  LẮP ĐẶT TURBIN KHÍ VÀ PHỤ KIỆN BẰNG KÍCH RÚT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị, hệ thống dầu tua bin theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt turbin khí và phụ kiện bằng kích rút, công suất

 

 

 

 

MK.02101

- ≤ 150 MW

tấn

640.002

15.042.144

1.531.127

MK.02102

- ≤ 250 MW

-

610.504

13.885.056

1.465.397

Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I), bảo ôn.

MK.02200  LẮP ĐẶT TURBIN KHÍ VÀ PHỤ KIỆN BẰNG CẦN CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị, hệ thống dầu tua bin theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt turbin khí và phụ kiện bằng cần cẩu, công suất

 

 

 

 

MK.02201

- ≤ 150 MW

tấn

640.002

15.042.144

2.465.658

MK.02202

- ≤ 250 MW

-

610.504

13.885.056

2.586.208

Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I), bảo ôn.

MK.03100  LẮP ĐẶT TURBIN THỦY LỰC VÀ PHỤ KIỆN ≤ 50 TẤN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, tổ hợp các cụm chi tiết, lắp đặt turbin, buồng xoắn, ống hút, bộ phận điều khiển turbin, thiết bị dầu áp lực, bảng điều khiển turbin, các bộ phận và chi tiết gắn liền vào turbin, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt turbin thủy lực và phụ kiện, turbin có khối lượng

 

 

 

 

MK.03101

- ≤ 5 tấn

tấn

531.030

18.573.003

729.243

MK.03102

- ≤ 15 tấn

-

500.555

13.928.174

717.190

MK.03103

- ≤ 25 tấn

-

471.886

12.380.950

659.160

MK.03104

- ≤ 50 tấn

-

449.243

11.143.170

598.698

Ghi chú: Các loại turbin có khối lượng ≤ 50 tấn mức độ tổ hợp ít, buồng xoắn, ống hút được chế tạo thành từng cụm.

MK.03200  LẮP ĐẶT TURBIN THỦY LỰC VÀ PHỤ KIỆN > 50 TẤN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, tổ hợp các cụm chi tiết, lắp đặt turbin, buồng xoắn, ống hút, bộ phận điều khiển turbin, thiết bị dầu áp lực, bảng điều khiển turbin, các bộ phận và chi tiết gắn liền vào turbin, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt turbin thủy lực và phụ kiện, turbin có khối lượng

 

 

 

 

MK.03201

- ≤ 100 tấn

tấn

819.664

19.943.402

3.612.635

MK.03202

- ≤ 150 tấn

-

782.363

18.996.122

3.330.777

MK.03203

- ≤ 200 tấn

-

742.079

18.089.890

3.159.369

MK.03204

- ≤ 300 tấn

-

710.620

17.227.866

2.991.506

MK.03205

- ≤ 400 tấn

-

671.178

16.410.047

2.834.313

MK.03206

- > 400 tấn

-

635.372

15.589.071

2.581.919

Ghi chú:

- Các loại tua bin có khối lượng > 50 tấn mức độ tổ hợp nhiều, buồng xoắn, ống hút phải tổ hợp từ các tấm phôi.

- Đối với tua bin cánh quay có cơ cấu điều chỉnh kép thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,1.

- Đối với tua bin có khối lượng > 50 tấn, công tác tổ hợp phức tạp thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,20.

CHƯƠNG XI

LẮP ĐẶT MÁY PHÁT ĐIỆN VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN

ML.01100  LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN HƠI BẰNG KÍCH RÚT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt máy phát, máy kích thích quay theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt máy phát turbin hơi bằng kích rút, công suất

 

 

 

 

ML.01101

- ≤ 50 MW

tấn

1.735.507

13.578.768

851.521

ML.01102

- ≤ 100 MW

-

1.688.166

12.608.856

846.025

ML.01103

- ≤ 200 MW

-

1.656.620

11.962.248

840.529

ML.01104

- ≤ 300 MW

-

1.577.734

11.315.640

835.033

Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I).

ML.01200  LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN HƠI BẰNG CẦN CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt máy phát, máy kích thích quay theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt máy phát turbin hơi bằng cần cẩu, công suất

 

 

 

 

ML.01201

- ≤ 50 MW

tấn

1.735.507

12.864.096

3.595.582

ML.01202

- ≤ 100 MW

-

1.688.166

11.945.232

3.069.225

ML.01203

- ≤ 200 MW

-

1.656.620

11.332.656

3.866.923

ML.01204

- ≤ 300 MW

-

1.577.734

10.720.080

3.363.103

Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I).

ML.02100  LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN KHÍ BẰNG KÍCH RÚT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt máy phát, máy kích thích quay, hệ thống khởi động turbin theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt máy phát turbin khí bằng kích rút, công suất

 

 

 

 

ML.02101

- ≤ 150 MW

tấn

566.058

9.862.474

488.571

ML.02102

- ≤ 250 MW

-

537.813

8.766.643

482.186

Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I).

ML.02200  LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN KHÍ BẰNG CẦN CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt máy phát, máy kích thích quay, hệ thống khởi động turbin theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt máy phát turbin khí bằng cần cẩu, công suất

 

 

 

 

ML.02201

- ≤ 150 MW

tấn

566.058

9.648.072

2.875.704

ML.02202

- ≤ 250 MW

-

537.813

8.576.064

2.321.593

Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I).

ML.03100  LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN THỦY LỰC ≤ 50 TẤN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, tổ hợp các cụm chi tiết, lắp đặt roto, stato, trục, nắp, máy phát kích thích, bộ phận kích từ, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt máy phát turbin thủy lực, máy phát có khối lượng

 

 

 

 

ML.03101

- ≤ 5 tấn

tấn

627.860

16.403.732

1.131.712

ML.03102

- ≤ 15 tấn

-

599.575

15.620.647

1.134.327

ML.03103

- ≤ 25 tấn

-

567.306

14.878.611

1.267.366

ML.03104

- ≤ 50 tấn

-

544.473

14.168.151

1.006.395

Ghi chú: Các loại máy phát điện thủy lực có khối lượng ≤ 50 tấn mức độ tổ hợp ít, được chế tạo thành các cụm roto, stato liền khối.

ML.03200  LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN THỦY LỰC > 50 TẤN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, tổ hợp các cụm chi tiết, lắp đặt roto, stato, trục, nắp, máy phát kích thích, bộ phận kích từ, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt máy phát turbin thủy lực, máy phát có khối lượng

 

 

 

 

ML.03201

- ≤ 100 tấn

tấn

540.033

23.868.298

1.744.568

ML.03202

- ≤ 150 tấn

-

491.421

22.731.562

1.661.611

ML.03203

- ≤ 200 tấn

-

468.077

21.651.663

1.581.739

ML.03204

- ≤ 300 tấn

-

423.951

20.568.606

1.716.255

ML.03205

- ≤ 400 tấn

-

402.388

19.539.229

1.631.782

ML.03206

- > 400 tấn

-

382.188

18.563.530

1.550.271

Ghi chú: Các loại máy phát điện thủy lực có khối lượng > 50 tấn mức độ tổ hợp nhiều, được chế tạo thành các cụm roto, stato không liền khối phải tổ hợp từ các mảnh thép từ và ghép thanh dẫn.

ML.04000  LẮP ĐẶT HỆ THỐNG BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN (DẠNG CATỐT HY SINH)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

ML.04001

Lắp đặt hệ thống bảo vệ chống ăn mòn (dạng catốt hy sinh)

tấn

637.657

12.788.280

1.673.650

ML.05000  LẮP ĐẶT TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt tổ máy phát điện, máy có khối lượng

 

 

 

 

ML.05001

- ≤ 0,5 tấn

tấn

363.769

10.094.847

203.736

ML.05002

- ≤ 2 tấn

-

279.606

7.688.756

356.637

ML.05003

- ≤ 5 tấn

-

250.706

6.488.868

388.642

ML.05004

- ≤ 10 tấn

-

226.450

5.860.506

354.944

ML.05005

- ≤ 20 tấn

-

206.143

4.992.166

448.504

ML.05006

- > 20 tấn

-

189.946

4.303.809

627.471

CHƯƠNG XII

LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VAN

MM.01000  LẮP ĐẶT VAN PHẲNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị, thử khô hiệu chỉnh sai sót, chạy thử thiết bị không tải và có tải kiểm tra chất lượng lắp theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt van phẳng, khối lượng van

 

 

 

 

MM.01001

- ≤ 10 tấn

tấn

295.944

9.671.729

1.183.155

MM.01002

- ≤ 20 tấn

-

274.236

8.939.166

1.120.581

MM.01003

- ≤ 30 tấn

-

257.302

8.206.602

1.200.299

MM.01004

- ≤ 50 tấn

-

241.959

7.546.664

1.089.537

MM.01005

- > 50 tấn

-

241.959

6.037.331

871.392

MM.02000  LẮP ĐẶT VAN CUNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị, thử khô hiệu chỉnh sai sót, chạy thử thiết bị không tải và có tải kiểm tra chất lượng lắp theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt van cung, khối lượng van

 

 

 

 

MM.02001

- ≤ 10 tấn

tấn

710.004

7.470.882

1.450.021

MM.02002

- ≤ 20 tấn

-

660.763

6.905.671

1.292.231

MM.02003

- ≤ 30 tấn

-

621.067

6.340.461

1.303.429

MM.02004

- ≤ 50 tấn

-

585.173

5.828.930

1.158.985

MM.02005

- > 50 tấn

-

585.173

4.663.775

926.967

MM.03000  LẮP ĐẶT VAN BƯỚM (VAN ĐĨA), VAN CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt van bướm (van đĩa), van cầu, khối lượng van

 

 

 

 

MM.03001

- ≤ 10 tấn

tấn

494.476

11.485.376

1.436.616

MM.03002

- ≤ 20 tấn

-

452.806

10.614.132

1.326.064

MM.03003

- ≤ 30 tấn

-

420.644

9.742.887

1.280.907

MM.03004

- ≤ 50 tấn

-

391.478

8.961.372

1.101.219

MM.03005

- > 50 tấn

-

391.478

7.169.677

880.245

MM.04000  LẮP ĐẶT ĐẦU HÚT NƯỚC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt đầu hút, hệ thống chắn rác và phao báo hiệu theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MM.04001

Lắp đặt đầu hút nước

tấn

337.693

18.496.392

3.762.343

MM.05000  LẮP ĐẶT KHE VAN, KHE LƯỚI CHẮN RÁC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt khe van, khe lưới chắn rác, chiều sâu lắp

 

 

 

 

MM.05001

- ≤ 10 m

tấn

280.445

8.677.711

1.491.433

MM.05002

- ≤ 30 m

-

266.437

10.715.439

1.398.433

MM.05003

- ≤ 40 m

-

253.170

12.446.350

1.610.199

MM.05004

- > 40 m

-

240.406

14.588.280

1.492.003

MM.06000  LẮP ĐẶT LƯỚI CHẮN RÁC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt lưới chắn rác, khối lượng lưới

 

 

 

 

MM.06001

- ≤ 5 tấn

tấn

490.838

7.650.865

668.141

MM.06002

- ≤ 10 tấn

-

389.323

6.321.515

603.827

MM.06003

- ≤ 20 tấn

-

354.755

5.746.832

667.827

MM.06004

- ≤ 30 tấn

-

322.939

5.225.828

642.506

MM.06005

- ≤ 40 tấn

-

293.581

4.749.030

527.417

MM.06006

- > 40 tấn

-

281.341

4.512.210

516.320

MM.07000  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÓNG, MỞ KIỂU VÍT VÀ TỜI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt thiết bị đóng mở kiểu vít,

 

 

 

 

MM.07001

- Quay tay

tấn

1.230.557

6.642.878

1.179.767

MM.07002

- Chạy điện

-

1.187.699

6.150.813

1.142.387

 

Lắp đặt tời,

 

 

 

 

MM.07003

- Quay tay

tấn

539.715

4.182.553

650.168

MM.07004

- Chạy điện

-

502.433

3.690.488

561.729

CHƯƠNG XIII

LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHÂN LY, LY TÂM VÀ TẠO HÌNH

MN.01000  LẮP ĐẶT MÁY, THIẾT BỊ LY TÂM, PHÂN LY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt máy, thiết bị ly tâm, phân ly, khối lượng thiết bị

 

 

 

 

MN.01001

- ≤ 0,5 tấn

tấn

299.682

11.310.523

227.409

MN.01002

- ≤ 2 tấn

-

269.595

10.502.178

543.869

MN.01003

- ≤ 5 tấn

-

254.317

9.895.918

649.218

MN.01004

- ≤ 10 tấn

-

236.698

9.188.616

617.810

MN.01005

- ≤ 20 tấn

-

216.507

7.830.848

818.936

MN.01006

- > 20 tấn

-

195.473

7.066.709

1.351.037

MN.02000  LẮP ĐẶT MÁY, THIẾT BỊ TẠO HÌNH

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt máy, thiết bị tạo hình, khối lượng thiết bị

 

 

 

 

MN.02001

- ≤ 0,5 tấn

tấn

274.390

11.752.587

217.786

MN.02002

- ≤ 2 tấn

-

251.334

10.912.666

541.268

MN.02003

- ≤ 5 tấn

-

205.019

10.284.303

648.113

MN.02004

- ≤ 10 tấn

-

223.279

9.447.539

622.466

MN.02005

- ≤ 20 tấn

-

204.190

8.048.722

829.362

MN.02006

- > 20 tấn

-

184.952

7.265.638

1.377.082

MN.03000  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TÁCH KIM LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MN.03001

Lắp đặt thiết bị tách kim loại

tấn

124.971

4.410.547

134.506

CHƯƠNG XIV

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG CÔNG NGHỆ

MO.01000  LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG THÉP

MO.01100  LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, mài vát mép ống, vệ sinh bên trong và bên ngoài ống, đấu nối và căn chỉnh mối nối ống, hàn lót bằng que hàn TIG trong môi trường khí Argon, hàn phủ bằng que hàn hồ quang theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MO.01101

Lắp đặt hệ thống đường ống thép bằng phương pháp hàn

tấn

2.414.909

15.051.400

3.378.980

Ghi chú:

- Không bao gồm đường ống cấp nước lò, đường ống hơi chính, đường ống gia nhiệt, đường ống tái sấy, đường ống rẽ nhánh tuabin, đường ống làm mát tuần hoàn, đường ống thép không rỉ, đường ống cứu hoả.

- Đơn giá trên tính cho 1 tấn bao gồm lắp đặt các van và phụ kiện kèm theo.

MO.01200  LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP SUẤT CAO BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, mài vát mép ống, vệ sinh bên trong và bên ngoài ống, đấu nối và căn chỉnh mối nối ống, xông khí Argon, hàn lót bằng que hàn TIG trong môi trường khí Argon, hàn hoàn thiện, làm sạch và xử lý nhiệt mối hàn theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MO.01201

Lắp đặt đường ống thép áp suất cao bằng phương pháp hàn

tấn

2.039.828

18.802.680

3.396.136

Ghi chú:

- Bao gồm đường ống cấp nước lò, đường ống hơi chính, đường ống gia nhiệt, đường ống tái sấy, đường ống rẽ nhánh tuabin.

- Đơn giá trên tính cho 1 tấn bao gồm lắp đặt các van và phụ kiện kèm theo.

MO.01300  LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC TUẦN HOÀN THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m. Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, đo lấy dấu, vệ sinh ống, lắp giá đỡ, hàn lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MO.01301

Lắp đặt đường ống nước tuần hoàn thép bằng phương pháp hàn

tấn

544.833

7.855.673

1.691.179

Ghi chú: Đơn giá trên tính cho 1 tấn bao gồm lắp đặt các van và phụ kiện kèm theo.

MO.01400  LẮP ĐẶT ỐNG THÉP BỌC THÁP ĐIỀU ÁP NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra ống, vận chuyển ống trong phạm vi 30m, lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong ống, lắp đặt ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MO.01401

Lắp đặt ống thép bọc tháp điều áp nhà máy thủy điện

tấn

296.209

11.965.863

1.708.315

MO.01500  LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC TRONG HẦM NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra ống, vận chuyển ống trong phạm vi 30m, lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong ống, lắp đặt các đoạn ống, nắp thăm, mối bù co giãn và các kết cấu mặt bích thử nghiệm theo đúng yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống thép áp lực trong hầm nhà máy thủy điện,

 

 

 

 

MO.01501

- Đoạn nằm ngang

tấn

296.209

9.971.553

1.825.236

MO.01502

- Đoạn đứng, nghiêng

-

296.209

11.965.863

2.082.835

Ghi chú: Đoạn ống có độ dốc ≤ 15o được tính là ống nằm ngang, độ dốc > 15o đến 90o được tính là ống nghiêng.

MO.01600  LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC NGOÀI HỞ NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra ống, vận chuyển ống trong phạm vi 30m. Lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong ống, lắp đặt các đoạn ống, nắp thăm, mối bù co giãn và các kết cấu mặt bích thử nghiệm theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống thép áp lực ngoài hở nhà máy thủy điện,

 

 

 

 

MO.01601

- Đoạn nằm ngang

tấn

329.210

7.971.453

1.622.746

MO.01602

- Đoạn đứng, nghiêng

-

329.210

10.362.310

1.797.675

Ghi chú: Đoạn ống có độ dốc ≤ 15o được tính là ống nằm ngang, độ dốc > 15o đến 90o được tính là ống nghiêng.

MO.02000  LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP KHÔNG RỈ BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, mài vát mép ống, vệ sinh bên trong và bên ngoài ống, đấu nối và căn chỉnh mối nối ống, xông khí Argon, hàn bằng que hàn TIG trong môi trường khí Argon, làm sạch mối hàn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MO.02001

Lắp đặt đường ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn

tấn

3.249.628

22.120.800

1.653.132

Ghi chú:

- Bao gồm đường ống hệ thống cung cấp nhiên liệu dầu, khí, dầu bôi trơn, hệ thống đường ống điều khiển kiểm soát nước hoá học, tuyến ống lấy mẫu nước hơi.

- Đơn giá trên tính cho 1 tấn bao gồm lắp đặt các van và phụ kiện kèm theo.

MO.03000  LẮP ĐẶT CÔN THÉP, KHUỶU THÉP, ỐNG XẢ TURBIN TỪ CÁC PHÂN ĐOẠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra côn, khuỷu, vận chuyển côn, khuỷu trong phạm vi 30m, lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong côn, khuỷu, lắp đặt vào vị trí theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MO.03001

Lắp đặt côn thép, khuỷu thép, ống xả turbin từ các phân đoạn

tấn

341.590

8.353.527

567.097

MO.04000  LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP MỐ ĐỠ ĐƯỜNG ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MO.04001

Lắp đặt kết cấu thép mố đỡ đường ống

tấn

220.352

2.257.710

1.001.984

MO.05000  LẮP ĐẶT ĐƯỜNG TRƯỢT ĐỂ LẮP ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng và dụng cụ thi công, lắp đặt đường trượt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường trượt để lắp ống,

 

 

 

 

MO.05001

- Trên tà vẹt gỗ

m

1.986.191

179.983

 

MO.05002

- Trên tà vẹt thép

-

2.775.815

179.983

 

Ghi chú: Đơn giá được tính cho cả hai bên đường trượt.

MO.06100  LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 3 ± 0,5mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 8m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót và bảo ôn ống, hàn ống, lao đẩy ống, lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc một lớp vải thủy tinh δ = 3 ± 0,5mm, đường kính ống

 

 

 

 

MO.06101

- < 57mm

100m

8.040.163

12.758.956

62.919

MO.06102

- 67-89mm

-

10.171.208

15.870.544

109.382

MO.06103

- 108x3,5mm

-

17.571.494

17.367.000

178.832

MO.06104

- 108x4mm

-

19.726.636

19.682.600

195.288

MO.06105

- 159x5mm

-

35.401.035

22.461.320

3.576.142

MO.06106

- 159x6,3mm

-

41.389.587

25.031.636

3.691.337

MO.06107

- 219x7mm

-

66.002.143

28.412.412

5.037.572

MO.06108

- 219x9mm

-

82.607.258

31.839.500

5.263.847

MO.06109

- 273x7mm

-

82.813.491

37.836.904

5.274.001

Ghi chú:

- Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 7o - 8o thì chi phí nhân công nhân với hệ số 1,12.

- Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 9o - 35o thì chi phí nhân công nhân với hệ số 1,14.

- Khi lắp đặt ống qua địa hình bùn nước ≤ 50cm chi phí nhân công nhân hệ số 1,2; nếu bùn nước > 50cm thì lập dự toán riêng.

MO.06200  LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 2 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 6 ± 0,5mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 8m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 2 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc hai lớp vải thủy tinh δ = 6 ± 0,5mm, đường kính ống

 

 

 

 

MO.06201

- < 57mm

100m

9.345.762

13.453.636

67.033

MO.06202

- 67-89mm

-

12.188.291

16.796.784

109.382

MO.06203

- 108x3,5mm

-

20.011.768

18.756.360

178.832

MO.06204

- 108x4mm

-

22.166.909

20.915.657

199.402

MO.06205

- 159x5mm

-

38.976.383

23.896.992

3.576.142

MO.06206

- 159x6,3mm

-

44.964.935

26.655.451

3.691.337

MO.06207

- 219x7mm

-

70.907.889

30.149.112

5.037.572

MO.06208

- 219x9mm

-

87.513.004

33.923.540

5.263.847

MO.06209

- 273x7mm

-

88.925.011

40.291.440

5.274.001

MO.06300  LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 8m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc ba lớp vải thủy tinh δ = 9 ± 0,5mm, đường kính ống

 

 

 

 

MO.06301

- < 57mm

100m

10.673.804

13.453.636

62.919

MO.06302

- 67-89mm

-

14.228.835

16.796.784

109.382

MO.06303

- 108x3,5mm

-

22.474.284

18.756.360

178.832

MO.06304

- 108x4mm

-

24.629.426

20.915.657

195.288

MO.06305

- 159x5mm

-

42.573.375

23.908.570

3.576.142

MO.06306

- 159x6,3mm

-

48.561.927

26.658.345

3.691.337

MO.06307

- 219x7mm

-

75.840.076

30.160.690

5.037.572

MO.06308

- 219x9mm

-

92.445.192

33.923.540

5.263.847

MO.06309

- 273x7mm

-

95.058.635

40.291.440

5.274.001

MO.06400  LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO QUÉT 2 LỚP SƠN CHỐNG RỈ 1 LỚP SƠN LÓT - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho quét 2 lớp sơn chống rỉ, 1 lớp sơn lót, đường kính ống

 

 

 

 

MO.06401

- < 57mm

100m

6.930.986

10.304.420

61.711

MO.06402

- 67-89mm

-

8.429.955

12.295.836

98.738

MO.06403

- 108x3,5mm

-

15.499.141

14.541.968

119.308

MO.06404

- 108x4mm

-

17.662.974

15.514.520

135.765

MO.06405

- 159x5mm

-

32.413.802

16.634.692

1.923.211

MO.06406

- 159x6,3mm

-

38.436.477

18.547.956

2.038.405

MO.06407

- 219x7mm

-

61.977.537

20.840.400

2.794.670

MO.06408

- 219x9mm

-

78.653.814

23.433.872

3.020.944

MO.06409

- 273x7mm

-

77.696.385

27.138.832

2.942.777

MO.06500  LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC MỘT LỚP VẢI THỦY TINH δ = 3 ± 0,5mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 1 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc 1 lớp vải thủy tinh δ = 3 ± 0,5mm, đường kính ống

 

 

 

 

MO.06501

- < 57mm

100m

8.345.177

14.125.160

62.945

MO.06502

- 67-89mm

-

10.646.613

17.367.000

100.713

MO.06503

- 108x3,5mm

-

18.167.724

20.608.840

121.694

MO.06504

- 108x4mm

-

20.331.556

21.951.888

138.480

MO.06505

- 159x5mm

-

35.531.353

24.597.461

1.961.675

MO.06506

- 159x6,3mm

-

41.554.028

27.428.282

2.079.174

MO.06507

- 219x7mm

-

66.257.820

31.029.040

2.850.563

MO.06508

- 219x9mm

-

82.934.098

34.919.248

3.081.363

MO.06509

- 273x7mm

-

83.131.792

40.954.281

3.001.632

MO.06600  LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC HAI LỚP VẢI THỦY TINH δ = 6 ± 0,5mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 2 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc 2 lớp vải thủy tinh δ = 6 ± 0,5mm, đường kính ống

 

 

 

 

MO.06601

- < 57mm

100m

9.378.229

14.819.840

62.945

MO.06602

- 67-89mm

-

12.235.732

18.385.864

100.713

MO.06603

- 108x3,5mm

-

20.087.825

21.803.690

121.694

MO.06604

- 108x4mm

-

22.251.658

23.260.202

138.480

MO.06605

- 159x5mm

-

39.106.601

26.449.941

1.961.675

MO.06606

- 159x6,3mm

-

45.129.277

29.500.744

2.079.174

MO.06607

- 219x7mm

-

71.163.566

33.199.915

2.850.563

MO.06608

- 219x9mm

-

87.839.844

37.362.206

3.081.363

MO.06609

- 273x7mm

-

89.243.312

43.712.739

3.001.632

MO.06700  LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC BA LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc 3 lớp vải thủy tinh δ = 9 ± 0,5mm, đường kính ống

 

 

 

 

MO.06701

- < 57mm

100m

10.706.271

17.806.964

62.945

MO.06702

- 67-89mm

-

14.276.277

22.067.668

100.713

MO.06703

- 108x3,5mm

-

22.550.342

26.166.280

121.694

MO.06704

- 108x4mm

-

24.714.175

27.908.769

138.480

MO.06705

- 159x5mm

-

42.703.693

31.428.481

1.961.675

MO.06706

- 159x6,3mm

-

48.726.368

35.043.712

2.079.174

MO.06707

- 219x7mm

-

76.095.754

39.851.476

2.850.563

MO.06708

- 219x9mm

-

92.772.031

44.835.805

3.081.363

MO.06709

- 273x7mm

-

95.376.936

52.448.340

3.001.632

MO.06800  LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU QUA SÔNG HỒ BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 3 lớp, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua sông, hồ, bọc 3 lớp vải thủy tinh δ = 9 ± 0,5mm, đường kính ống

 

 

 

 

MO.06801

- 108x8mm

100m

42.828.859

29.361.808

5.898.455

MO.06802

- 159x8mm

-

64.005.890

33.576.200

6.825.181

MO.06803

- 159x12mm

-

86.802.290

37.422.991

7.206.556

MO.06804

- 219x9mm

-

97.040.732

42.337.852

8.638.369

MO.06805

- 219x12mm

-

121.497.043

47.631.892

10.829.904

MO.06806

- 273x12mm

-

152.541.303

56.685.888

11.238.688

MO.06900  LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU QUA ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, bọc bảo ôn 3 lớp, bọc gỗ, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua đường bộ, đường sắt bọc 3 lớp vải thủy tinh δ = 9 ± 0,5mm, đường kính ống

 

 

 

 

MO.06901

- 108x8mm

100m

42.838.660

30.125.956

3.860.249

MO.06902

- 159x8mm

-

64.019.291

34.780.312

4.696.004

MO.06903

- 159x12mm

-

86.815.691

38.786.300

5.077.379

MO.06904

- 219x9mm

-

97.056.479

43.417.500

6.418.221

MO.06905

- 219x12mm

-

121.512.244

48.836.004

6.812.309

MO.06906

- 273x12mm

-

152.570.706

58.136.033

7.130.121

MO.07000  LẮP ĐẶT ỐNG LỒNG DẪN XĂNG DẦU BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 3 ± 0,5mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vận chuyển nguyên vật liệu trong phạm vi 50m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, hàn, lắp đặt ống vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống lồng dẫn xăng dầu bọc 1 lớp vải thủy tinh δ = 3 ± 0,5mm, đường kính ống

 

 

 

 

MO.07001

- 219x7mm

10m

6.448.078

3.343.148

1.482.103

MO.07002

- 273x8mm

-

9.155.019

3.982.832

1.692.138

MO.07003

- 325x8mm

-

10.939.817

4.770.136

1.823.892

MO.07004

- 426x10mm

-

17.841.416

5.325.880

1.910.719

MO.07100  LẮP ĐẶT CÚT DẪN XĂNG DẦU NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, cưa, cắt ống, tẩy vát mép, dũa mép, lắp chỉnh, hàn với ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cút dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút

 

 

 

 

MO.07101

- < 89mm

cái

82.326

98.413

14.687

MO.07102

- 108x4mm

-

130.122

121.569

20.982

MO.07103

- 159x5mm

-

443.426

182.354

50.356

MO.07104

- 159x6mm

-

481.376

199.721

75.535

MO.07105

- 159x12mm

-

690.706

214.193

167.854

MO.07106

- 219x7mm

-

797.249

254.716

113.302

MO.07107

- 219x9mm

-

885.896

277.872

159.462

MO.07108

- 219x12mm

-

1.284.609

289.450

239.193

MO.07109

- 273x7mm

-

959.000

298.134

142.676

MO.07110

- 273x12mm

-

1.606.884

324.184

302.138

CHƯƠNG XV

LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN

MP.01000  LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ CẢM BIẾN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MP.01001

Lắp đặt các loại thiết bị cảm biến

bộ

8.926

126.304

 

Ghi chú: Không bao gồm công việc kéo rải cáp.

MP.02000  LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ BIẾN ĐỔI, PHÂN TÍCH, ĐỒNG HỒ HIỂN THỊ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MP.02001

Lắp đặt các loại thiết bị biến đổi, phân tích, đồng hồ hiển thị

bộ

12.672

126.304

 

Ghi chú: Không bao gồm các đường ống lấy mẫu.

MP.03000  LẮP ĐẶT TỦ DCS, PLC, RTU VÀ CÁC BẢNG ĐIỀU KHIỂN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MP.03001

Lắp đặt tủ DCS, PLC, RTU và các bảng điều khiển

cái

165.758

2.046.125

732.497

Ghi chú: Không bao gồm việc đấu nối cáp điện, cáp điều khiển tại tủ.

MP.04000  LẮP ĐẶT BÀN ĐIỀU KHIỂN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MP.04001

Lắp đặt bàn điều khiển

cái

34.004

710.460

 

MP.05000  LẮP ĐẶT MÀN HÌNH GIÁM SÁT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt màn hình giám sát,

 

 

 

 

MP.05001

- Loại ≤ 50"

cái

17.003

142.092

 

MP.05002

- Loại > 50"

-

34.006

1.420.920

279.394

MP.06000  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG ĐIỀU KHIỂN CHO CÁC CƠ CẤU CHẤP HÀNH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MP.06001

Lắp đặt thiết bị đo lường điều khiển cho các cơ cấu chấp hành

bộ

20.150

284.184

 

Ghi chú: Không bao gồm công việc lắp đặt các van vào đường ống, không bao gồm lắp đặt đường ống.

MP.07000  LẮP ĐẶT ỐNG ĐO LƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/kg

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MP.07001

Lắp đặt ống đo lường

kg

68.212

154.722

21.785

Ghi chú: Không bao gồm lắp ống khí nén.

MP.08100  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ỨNG SUẤT CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MP.08101

Lắp đặt thiết bị đo ứng suất cốt thép trong bê tông

cái

36.817

353.129

5.419

MP.08200  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO NHIỆT ĐỘ TRONG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, định vị thiết bị đo bằng hàn, buộc, kéo rải cáp dẫn tín hiệu, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MP.08201

Lắp đặt thiết bị đo nhiệt độ trong bê tông

cái

6.120

390.758

 

MP.08300  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ĐỘ TÁCH NỀN, ĐO THẤM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, định vị thiết bị đo bằng hàn, buộc, kéo rải cáp dẫn tín hiệu, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MP.08301

Lắp đặt thiết bị đo độ tách nền, đo thấm

cái

15.491

521.010

 

CHƯƠNG XVI

LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CHẾ BIẾN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị trước khi lắp đặt; gia công các tấm đệm, căn kê; vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30 mét; xác định tim cốt và vạch dấu định vị chính xác vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí thành cỗ máy & thiết bị hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy & thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt.

MQ.01000  LẮP ĐẶT MÁY TRONG CÔNG ĐOẠN SẢN XUẤT DĂM MẢNH VÀ CẤP LIỆU

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt máy trong công đoạn sản xuất dăm mảnh và cấp liệu, máy có khối lượng

 

 

 

 

MQ.01001

- ≤ 5 tấn

tấn

198.687

5.620.528

846.654

MQ.01002

- ≤ 10 tấn

-

157.557

3.615.452

828.492

MQ.01003

- ≤ 20 tấn

-

143.412

3.334.426

821.430

MQ.01004

- ≤ 50 tấn

-

137.047

2.781.846

1.159.698

MQ.01005

- > 50 tấn

-

128.637

2.390.303

1.675.706

MQ.02000  LẮP ĐẶT NỒI NẤU, BỂ PHÓNG BỘT VÀ HỆ THỐNG TRAO ĐỔI NHIỆT

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt nồi nấu, bể phóng bột và hệ thống trao đổi nhiệt, thiết bị có khối lượng

 

 

 

 

MQ.02001

- ≤ 10 tấn

tấn

177.104

6.024.701

841.223

MQ.02002

- ≤ 20 tấn

-

157.057

5.131.100

951.764

MQ.02003

- ≤ 50 tấn

-

139.678

4.739.558

1.436.713

MQ.02004

- ≤ 100 tấn

-

128.481

3.293.377

1.878.397

MQ.02005

- > 100 tấn

-

124.349

2.586.074

2.360.816

MQ.03000  LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN XÉ, ĐÁNH TƠI (NGHIỀN THUỶ LỰC)

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt máy nghiền xé, đánh tơi (nghiền thủy lực), máy có khối lượng

 

 

 

 

MQ.03001

- ≤ 5 tấn

tấn

167.278

3.776.490

568.055

MQ.03002

- ≤ 10 tấn

-

150.038

3.508.094

583.405

MQ.03003

- ≤ 20 tấn

-

137.991

2.987.090

639.247

MQ.03004

- ≤ 50 tấn

-

131.334

2.750.270

884.057

MQ.03005

- > 50 tấn

-

124.546

2.390.303

1.206.890

MQ.04000  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ KHUẤY BỘT, RỬA, LÀM SẠCH BỘT, SÀNG CHỌN, CÔ ĐẶC VÀ LỌC CÁT

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt máy thiết bị khuấy bột, rửa, làm sạch bột, sàng chọn, cô đặc và lọc cát, thiết bị có khối lượng

 

 

 

 

MQ.04001

- ≤ 0,5 tấn

tấn

229.329

12.087.293

338.114

MQ.04002

- ≤ 2 tấn

-

182.568

8.632.878

614.759

MQ.04003

- ≤ 5 tấn

-

168.230

7.552.979

659.934

MQ.04004

- ≤ 20 tấn

-

150.128

7.016.187

802.038

MQ.04005

- ≤ 50 tấn

-

136.154

5.304.768

1.171.377

MQ.04006

- > 50 tấn

-

126.084

3.744.914

1.588.374

MQ.05000  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TẨY, TUYỂN NỔI KHỬ MỰC

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt thiết bị tẩy, tuyển nổi khử mực, thiết bị có khối lượng

 

 

 

 

MQ.05001

- ≤ 5 tấn

tấn

201.475

7.155.122

789.631

MQ.05002

- ≤ 10 tấn

-

174.457

6.646.748

747.785

MQ.05003

- ≤ 20 tấn

-

152.381

5.664.734

827.076

MQ.05004

- ≤ 50 tấn

-

138.144

4.625.884

1.192.600

MQ.05005

- > 50 tấn

-

126.217

4.363.803

1.687.744

MQ.06000  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CHƯNG BỐC, CÔ ĐẶC DỊCH VÀ PHỤ TRỢ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt thiết bị chưng bốc, cô đặc dịch và phụ trợ, thiết bị có khối lượng

 

 

 

 

MQ.06001

- ≤ 10 tấn

tấn

218.581

8.222.390

894.146

MQ.06002

- ≤ 20 tấn

-

193.940

7.628.762

1.014.167

MQ.06003

- ≤ 50 tấn

-

177.257

6.447.819

1.566.575

MQ.06004

- ≤ 100 tấn

-

162.314

5.282.665

2.323.115

MQ.06005

- > 100 tấn

-

152.002

4.095.407

2.541.656

MQ.07000  LẮP ĐẶT LÒ HƠI THU HỒI (ĐỐT DỊCH ĐÃ CÔ ĐẶC) VÀ XÚT HOÁ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt lò hơi thu hồi (đốt dịch đã cô đặc) và xút hoá, thiết bị có khối lượng

 

 

 

 

MQ.07001

- ≤ 10 tấn

tấn

219.651

11.357.887

894.464

MQ.07002

- ≤ 20 tấn

-

195.278

10.255.885

984.901

MQ.07003

- ≤ 50 tấn

-

171.240

9.229.665

1.566.733

MQ.07004

- ≤ 100 tấn

-

162.314

7.909.788

2.323.115

MQ.07005

- > 100 tấn

-

155.538

5.803.669

2.543.974

MQ.08000  LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY NGHIỀN BỘT TINH

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các loại máy nghiền bột tinh, máy có khối lượng

 

 

 

 

MQ.08001

- ≤ 0,5 tấn

tấn

229.329

5.854.190

353.415

MQ.08002

- ≤ 2 tấn

-

186.779

4.180.662

631.791

MQ.08003

- ≤ 5 tấn

-

171.038

3.656.501

681.778

MQ.08004

- ≤ 20 tấn

-

152.704

3.394.420

847.470

MQ.08005

- ≤ 50 tấn

-

138.061

2.892.362

1.279.731

MQ.08006

- > 50 tấn

-

127.189

2.425.037

1.734.986

MQ.09000  LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ GIA KEO

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các loại thiết bị gia keo, thiết bị có khối lượng

 

 

 

 

MQ.09001

- ≤ 0,5 tấn

tấn

236.828

8.178.184

362.823

MQ.09002

- ≤ 2 tấn

-

180.284

6.545.705

628.583

MQ.09003

- ≤ 5 tấn

-

159.785

6.135.217

701.275

MQ.09004

- ≤ 20 tấn

-

148.268

5.317.398

907.987

MQ.09005

- ≤ 50 tấn

-

141.025

4.499.580

1.446.130

MQ.09006

- > 50 tấn

-

129.839

3.681.762

1.735.779

MQ.10000  LẮP ĐẶT MÁY XEO, CÁN VÀ CUỘN

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt máy xeo, cán và cuộn, máy có khối lượng

 

 

 

 

MQ.10001

- ≤ 2 tấn

tấn

288.125

8.876.014

721.543

MQ.10002

- ≤ 5 tấn

-

241.349

7.802.430

794.397

MQ.10003

- ≤ 20 tấn

-

213.760

7.019.345

1.019.072

MQ.10004

- ≤ 50 tấn

-

190.753

5.705.783

1.624.183

MQ.10005

- ≤ 100 tấn

-

171.174

4.862.704

2.509.758

MQ.10006

- > 100 tấn

-

158.407

3.511.251

2.543.665

MQ.11000  LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY CẮT CUỘN LẠI, CẮT VÀ XÉN

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các loại máy cắt cuộn lại, cắt và xén, máy có khối lượng

 

 

 

 

MQ.11001

- ≤ 2 tấn

tấn

288.698

5.206.882

850.381

MQ.11002

- ≤ 5 tấn

-

241.349

4.164.874

798.717

MQ.11003

- ≤ 10 tấn

-

214.820

3.820.696

714.138

MQ.11004

- ≤ 20 tấn

-

192.078

3.473.360

905.469

MQ.11005

- ≤ 50 tấn

-

168.575

2.778.688

1.388.723

MQ.11006

- > 50 tấn

-

156.583

2.431.352

1.911.562

CHƯƠNG XVII

GIA CÔNG & LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHI TIÊU CHUẨN

MR.10000  GIA CÔNG THIẾT BỊ PHI TIÊU CHUẨN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nghiên cứu thiết kế loại thiết bị, chi tiết cần gia công; gia công chế sửa bộ phận, chi tiết của thiết bị theo đúng yêu cầu về hình dạng, kích thước và tính năng kỹ thuật (các bước gia công chế tạo được thực hiện theo đúng quy trình công nghệ đã phê duyệt); việc tháo lắp, căn chỉnh trên sàn thao tác riêng cần đảm bảo độ chính xác theo đúng dung sai yêu cầu; đánh dấu mối ghép thử tại nơi gia công; vận chuyển và đóng gói đến kho, bãi tại công trường.

MR.10100  GIA CÔNG THIẾT BỊ VỎ LỌC BỤI TÚI (BAO GỒM CẢ MÁNG KHÍ ĐỘNG, VÍT TẢI, CÁC LOẠI GẦU TẢI)

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MR.10101

Gia công thiết bị vỏ lọc bụi túi (bao gồm cả máng khí động, vít tải, các loại gầu tải)

tấn

15.813.540

10.665.600

3.406.165

MR.10200  GIA CÔNG ỐNG CÁC LOẠI (BAO GỒM CẢ MÁNG THÁO LIỆU, ỐNG SỤC KHÍ, ỐNG HÚT KHÍ SẠCH, ỐNG THU BỤI, ỐNG KHÓI)

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MR.10201

Gia công ống các loại (bao gồm cả máng tháo liệu, ống sục khí, ống hút khí sạch, ống thu bụi, ống khói)

tấn

15.962.939

12.038.796

3.689.816

MR.10300  GIA CÔNG THIẾT BỊ BĂNG TẢI CÁC LOẠI, XÍCH CÀO, CẤP LIỆU TẤM

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MR.10301

Gia công thiết bị băng tải các loại, xích cào, cấp liệu tấm

tấn

17.255.587

13.358.664

254.251

MR.10400  GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG PHỄU KÉT (CỬA CHIA LIỆU, CỬA THÁO LIỆU, CẤP LIỆU RUNG, CỬA RÚT CLINKER, CẤP LIỆU TẤM, PHẦN THÉP CHO CẤP LIỆU TẤM

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MR.10401

Gia công thiết bị dạng phễu két (cửa chia liệu, cửa tháo liệu, cấp liệu rung, cửa rút clinker, cấp liệu tấm, phần thép cho cấp liệu tấm

tấn

15.554.033

8.692.464

2.292.693

MR.10500  GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG GIÁ ĐỠ, BỆ ĐỠ, TẤM LÓT, GIÁ TRUYỀN ĐỘNG, SÀN THAO TÁC, TẤM CHẮN BẢO VỆ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MR.10501

Gia công thiết bị dạng giá đỡ, bệ đỡ, tấm lót, giá truyền động, sàn thao tác, tấm chắn bảo vệ

tấn

15.281.028

11.225.544

1.647.175

MR.10600  GIA CÔNG THIẾT BỊ VỎ HỘP BAO CHE CÁC THIẾT BỊ BĂNG TẢI, VÍT TẢI, GẦU NÂNG VÀ CÁC LOẠI THÂN, VỎ, CHỤP THIẾT BỊ KHÁC

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MR.10601

Gia công thiết bị vỏ hộp bao che các thiết bị băng tải, vít tải, gầu nâng và các loại thân, vỏ, chụp thiết bị khác

tấn

17.255.587

13.398.660

254.251

MR.10700  GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG XYCLON (BAO GỒM CÁC LOẠI BỒN BỂ, THÙNG CHỨA, KÉT CHỨA, CYCLON, MÁY ĐÁNH ĐỐNG, MÁY CÀO VÀ CÁC THIẾT BỊ DỠ TẢI VÀ XẾP BAO XUỐNG TẦU)

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MR.10701

Gia công thiết bị dạng xyclon (bao gồm các loại bồn bể, thùng chứa, két chứa, cyclon, máy đánh đống, máy cào và các thiết bị dỡ tải và xếp bao xuống tầu)

tấn

15.665.473

12.358.764

2.170.895

MR.10800  GIA CÔNG LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN, DẦM, RAY, CẦN NÂNG

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MR.10801

Gia công lọc bụi tĩnh điện, dầm, ray, cần nâng

tấn

15.808.805

9.599.040

3.406.165

MR.10900  GIA CÔNG ĐOẠN VỎ LÒ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MR.10901

Gia công đoạn vỏ lò

tấn

1.952.192

14.931.840

5.997.845

MR.11000  GIA CÔNG THIẾT BỊ CHẤT BAO XUỐNG TẦU, CẦN CẨU DỠ TẢI

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MR.11001

Gia công thiết bị chất bao xuống tầu, cần cẩu dỡ tải

tấn

15.665.473

11.825.484

2.088.369

MR.11100  GIA CÔNG VỎ ĐẦU RA VÀ VÀO MÁY NGHIỀN BI, VỎ PHÂN LY MÁY NGHIỀN, CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ, HỘP CÁC THIẾT BỊ CHỈ BÁO, CHỤP PHÂN PHỐI, GIẢI ÂM CHO QUẠT

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MR.11101

Gia công vỏ đầu ra và vào máy nghiền bi, vỏ phân ly máy nghiền, các thiết bị bảo vệ, hộp các thiết bị chỉ báo, chụp phân phối, giải âm cho quạt

tấn

17.255.587

14.201.246

254.251

MR.11200  GIA CÔNG CÁC THIẾT BỊ YÊU CẦU ĐỘ CHÍNH XÁC CƠ KHÍ CAO, SỬ DỤNG CÁC LOẠI MÁY CÔNG CỤ ĐẶC BIỆT, CẦN NHIỀU BIỆN PHÁP CHỐNG BIẾN DẠNG HÀN

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MR.11201

Gia công các thiết bị yêu cầu độ chính xác cơ khí cao, sử dụng các loại máy công cụ đặc biệt, cần nhiều biện pháp chống biến dạng hàn

tấn

17.408.759

11.225.544

9.757.585

MR.11300  GIA CÔNG CÁC THIẾT BỊ YÊU CẦU ĐỘ CHÍNH XÁC CƠ KHÍ CAO, DUNG SAI CHẾ TẠO NHỎ, PHẢI GIA NHIỆT KHỬ ỨNG SUẤT HÀN TRƯỚC KHI GIA CÔNG CƠ KHÍ CÁC BỆ LIÊN KẾT VÒNG

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MR.11301

Gia công các thiết bị yêu cầu độ chính xác cơ khí cao, dung sai chế tạo nhỏ, phải gia nhiệt khử ứng suất hàn trước khi gia công cơ khí các bệ liên kết vòng

tấn

15.966.028

12.220.111

5.956.619

MR.11400  GIA CÔNG THIẾT BỊ KHÁC (BAO GỒM CẢ BU LÔNG, BU LÔNG NEO, THANH REN CÁC LOẠI)

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MR.11401

Gia công thiết bị khác (bao gồm cả bu lông, bu lông neo, thanh ren các loại)

tấn

15.240.578

12.261.102

351.442

MR.20000  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHI TIÊU CHUẨN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thu dọn mặt bằng.

MR.20100  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG PHỄU, KÉT CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MR.20101

Lắp đặt thiết bị dạng phễu, két các loại

tấn

1.018.705

5.832.418

3.203.986

MR.20200  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG XYCLON

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MR.20101

Lắp đặt thiết bị dạng xyclon

tấn

1.018.705

5.832.418

3.203.986

MR.20300  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG MÁNG CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MR.20301

Lắp đặt thiết bị dạng máng các loại

tấn

1.106.022

8.561.931

4.188.326

MR.20400  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG ỐNG CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MR.20401

Lắp đặt thiết bị dạng ống các loại

tấn

1.266.542

8.243.536

4.104.374

MR.20500  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VỎ LỌC BỤI

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MR.20501

Lắp đặt thiết bị vỏ lọc bụi

tấn

939.682

9.473.699

3.346.539

MR.20600  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG GIÁ ĐỠ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MR.20601

Lắp đặt thiết bị dạng giá đỡ

tấn

1.114.861

8.197.224

3.355.178

MR.20700  LẮP ĐẶT VỎ HỘP BAO CHE CÁC THIẾT BỊ BĂNG TẢI, VÍT TẢI, GẦU NÂNG

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MR.20701

Lắp đặt vỏ hộp bao che các thiết bị băng tải, vít tải, gầu nâng

tấn

1.125.765

7.922.247

3.337.900

MR.20800  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG THÙNG THÁP, BỂ CHỨA

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MR.20801

Lắp đặt thiết bị dạng thùng tháp, bể chứa

tấn

917.871

9.053.996

3.363.242

MR.20900  LẮP ĐẶT VAN CỬA, CỬA, KHUNG DẪN HƯỚNG, BÍCH, SÀNG VÀ CÁC CHI TIẾT TƯƠNG TỰ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MR.20901

Lắp đặt van cửa, cửa, khung dẫn hướng, bích, sàng và các chi tiết tương tự

tấn

908.764

8.807.964

3.269.934

MR.21000  LẮP ĐẶT CÁC CHI TIẾT THIẾT BỊ SỬ DỤNG THÉP ĐẶC BIỆT (THÉP CHỊU NHIỆT, CHỊU MÀI MÒN)

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MR.21001

Lắp đặt các chi tiết thiết bị sử dụng thép đặc biệt (thép chịu nhiệt, chịu mài mòn)

tấn

942.104

7.505.439

16.197.638

MR.21100  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÁC DẠNG KHÁC

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MR.21101

Lắp đặt thiết bị các dạng khác

tấn

942.104

8.258.009

16.197.638

CHƯƠNG XVIII

CÔNG TÁC KHÁC

MS.01000  VẬN CHUYỂN MÁY VÀ THIẾT BỊ

MS.01100  BỐC LÊN VÀ VẬN CHUYỂN MÁY VÀ THIẾT BỊ, 1 KM ĐẦU

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bốc lên và vận chuyển 1 km đầu, máy và thiết bị có khối lượng

 

 

 

 

MS.01101

- ≤ 12 tấn

tấn

2.168

152.426

124.525

MS.01102

- ≤ 25 tấn

-

11.895

143.958

166.403

MS.01103

- ≤ 40 tấn

-

11.446

135.490

129.152

MS.01200  BỐC XUỐNG MÁY VÀ THIẾT BỊ TRONG SÀN LẮP MÁY

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bốc xuống máy và thiết bị trong sàn lắp máy, máy và thiết bị có khối lượng

 

 

 

 

MS.01201

- ≤ 12 tấn

tấn

 

101.617

23.843

MS.01202

- ≤ 25 tấn

-

 

95.972

19.508

MS.01203

- ≤ 40 tấn

-

 

90.326

16.256

MS.01300  BỐC XUỐNG MÁY VÀ THIẾT BỊ NGOÀI NHÀ MÁY

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bốc xuống máy và thiết bị ngoài nhà máy, máy và thiết bị có khối lượng

 

 

 

 

MS.01301

- ≤ 12 tấn

tấn

 

76.213

30.197

MS.01302

- ≤ 25 tấn

-

 

73.390

44.929

MS.01303

- ≤ 40 tấn

-

 

70.568

41.291

MS.01400  VẬN CHUYỂN TIẾP 1KM NGOÀI HỞ MÁY VÀ THIẾT BỊ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển tiếp 1km ngoài hở máy và thiết bị, máy và thiết bị có khối lượng

 

 

 

 

MS.01401

- ≤ 12 tấn

tấn

 

10.444

29.015

MS.01402

- ≤ 25 tấn

-

 

9.879

41.418

MS.01403

- ≤ 40 tấn

-

 

8.468

33.134

MS.01500  VẬN CHUYỂN TIẾP 1KM MÁY VÀ THIẾT BỊ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển tiếp 1km máy và thiết bị, máy và thiết bị có khối lượng

 

 

 

 

MS.01501

- ≤ 12 tấn

tấn

 

10.162

29.015

MS.01502

- ≤ 25 tấn

-

 

9.315

41.418

MS.01503

- ≤ 40 tấn

-

 

7.339

33.134

MS.02000  LÀM SẠCH BỀ MẶT KIM LOẠI

MS.02100  LÀM SẠCH BỀ MẶT KIM LOẠI, ĐỘ SẠCH 2,5Sa

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đưa kết cấu thép vào vị trí, làm sạch bề mặt kim loại bằng thiết bị phun cát/ phun bi theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm sạch bề mặt kim loại, độ sạch 2,5Sa

 

 

 

 

MS.02101

- Sử dụng cát

m2

21.142

110.085

42.269

MS.02102

- Sử dụng bi thép

-

8.181

28.227

85.462

Ghi chú: Đơn giá xác định cho làm sạch bề mặt kết cấu kim loại mới và đã tính đến thu hồi vật liệu.

MS.02200  LÀM SẠCH BỀ MẶT KIM LOẠI BẰNG MÁY MÀI ĐĨA CHỔI SẮT (ĐỘ SẠCH ST 2.0)

Thành phần công việc:

Làm sạch mối hàn, bề mặt kết cấu kim loại bằng máy mài chổi sắt, vệ sinh bề mặt kim loại bằng dung môi trước khi sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MS.02201

Làm sạch bề mặt kim loại bằng máy mài đĩa chổi sắt (độ sạch ST 2.0)

m2

13.231

741.086

38.658

MS.03000  LÀM SẠCH MỐI HÀN BẰNG MÁY MÀI ĐĨA CHỔI SẮT ĐỂ KIỂM TRA (BỀ MẶT RỘNG 200mm)

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MS.03001

Làm sạch mối hàn bằng máy mài đĩa chổi sắt để kiểm tra (bề mặt rộng 200mm)

m

4.011

124.199

15.619

MS.04000  KIỂM TRA MỐI HÀN

MS.04100  KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG SIÊU ÂM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị máy, dụng cụ, vật liệu; siêu âm kiểm tra mối hàn theo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Kiểm tra mối hàn bằng siêu âm,

 

 

 

 

MS.04101

- Trong xưởng

m

15.276

335.901

163.369

MS.04102

- Hiện trường

-

15.276

417.760

100.420

MS.04200  KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG CHỤP X-QUANG

Đơn vị tính: đồng/phim

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Kiểm tra mối hàn bằng chụp X-quang,

 

 

 

 

MS.04201

- Trong xưởng

phim

23.961

338.724

136.971

MS.04202

- Hiện trường

-

23.961

423.405

74.021

MS.05000  CÔNG TÁC SƠN

Thành phần công việc:

Vệ sinh lại bề mặt trước khi sơn, phun sơn bằng máy, kiểm tra chiều dày sơn và độ bám dính, độ chịu va đập. Hoàn thiện bề mặt thiết bị và kết cấu kim loại.

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu.

MS.05100  SƠN THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU KIM LOẠI CÔNG NGHỆ BẰNG HỆ SƠN KHÔNG NGẬP NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn thiết bị và kết cấu kim loại công nghệ bằng hệ sơn không ngập nước, chiều dày lớp sơn

 

 

 

 

MS.05101

- 50 µm

m2

 

85.215

15.849

MS.05102

- 80 µm

-

 

102.258

24.900

MS.05103

- 130 µm

-

 

122.142

40.741

MS.05104

Sơn dặm vá dày 130 µm

-

 

122.142

40.741

MS.05200  SƠN THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU KIM LOẠI CÔNG NGHỆ BẰNG HỆ SƠN NGẬP NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn thiết bị và kết cấu kim loại công nghệ bằng hệ sơn ngập nước, chiều dày lớp sơn

 

 

 

 

MS.05201

- 350 µm

m2

 

122.142

45.215

MS.05202

- 400 µm

-

 

122.142

54.226

MS.06000  BẢO ÔN CÁCH NHIỆT

MS.06100  BẢO ÔN CÁCH NHIỆT BẰNG BÔNG KHOÁNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng, chiều dày lớp bông khoáng

 

 

 

 

MS.06101

- ≤ 50mm

m2

71.448

124.464

86.358

MS.06102

- ≤ 100mm

-

98.193

246.033

86.358

MS.06103

- ≤ 150mm

-

125.149

370.496

86.358

MS.06104

- ≤ 200mm

-

152.104

492.065

86.358

MS.06105

- > 200mm

-

179.060

616.529

86.358

Ghi chú: Chi phí bông khoáng được tính cho chiều dầy tương ứng.

MS.06200  BẢO ÔN CÁCH NHIỆT BẰNG BÔNG KHOÁNG VÀ TRÁT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn và trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng và trát, chiều dày lớp bông khoáng

 

 

 

 

MS.06201

- ≤ 50mm

m2

105.660

147.620

86.358

MS.06202

- ≤ 100mm

-

130.167

295.239

86.358

MS.06203

- ≤ 150mm

-

154.898

442.859

86.358

MS.06204

- ≤ 200mm

-

179.629

590.478

86.358

MS.06205

- > 200mm

-

204.359

738.098

86.358

Ghi chú: Chi phí bông khoáng được tính cho chiều dầy tương ứng.

MS.06300  BẢO ÔN BẰNG TẤM CÁCH NHIỆT ĐỊNH HÌNH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, xếp tấm bảo ôn theo chiều dày thiết kế, bọc nhôm, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MS.06301

Bảo ôn bằng tấm cách nhiệt định hình

m3

2.899.006

2.460.325

321.674

MS.06400  BẢO ÔN BẰNG VỮA CÁCH NHIỆT ĐỔ TẠI CHỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MS.06401

Bảo ôn bằng vữa cách nhiệt đổ tại chỗ

m3

8.424.195

6.150.813

774.248

MS.07100  GIA CÔNG VÀ BỌC TÔN TRÁNG KẼM ĐƯỜNG ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt, uốn, dập gân và bọc tôn lớp bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MS.07101

Gia công và bọc tôn tráng kẽm đường ống

m2

125.177

246.033

51.819

MS.07200  GIA CÔNG VÀ BỌC TÔN TRÁNG KẼM MẶT PHẲNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt, uốn, ghép mí và bọc tôn lớp bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MS.07201

Gia công và bọc tôn tráng kẽm mặt phẳng

m2

121.397

222.877

5.158

MS.08000  GIA CÔNG VÀ BỌC NHÔM ĐƯỜNG ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt, uốn, dập gân và bọc nhôm lớp bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MS.08001

Gia công và bọc nhôm đường ống

m2

547.659

246.033

51.819

 

MỤC LỤC

Mã hiệu

Nội dung

Trang

 

Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng

 

 

Bảng giá vật liệu

 

 

Bảng đơn giá nhân công

 

 

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công

 

 

Chương I - Lắp đặt máy công cụ và máy gia công kim loại khác

 

MA.01000

Lắp đặt máy công cụ và máy gia công kim loại

 

 

Chương II - Lắp đặt máy và thiết bị nâng chuyển

 

MB.01000

Lắp đặt thiết bị tời điện và pa lăng điện

 

MB.02000

Lắp đặt máy và thiết bị cần cẩu, cầu trục

 

MB.03000

Lắp đặt đường ray của máy nâng chuyển

 

MB.04000

Lắp đặt thiết bị gầu nâng, vít tải, máng khí động

 

MB.05000

Lắp đặt thiết bị băng tải

 

MB.06000

Dán băng tải (loại băng tải không lõi thép)

 

MB.07000

Lắp đặt thang máy

 

 

Chương III - Lắp đặt máy nghiền, sàng, cấp liệu

 

MC.01000

Lắp đặt máy nghiền búa, nghiền hàm, nghiền lồng

 

MC.02000

Lắp đặt máy nghiền bi, nghiền đứng

 

MC.03000

Lắp đặt máy sàng

 

MC.04000

Lắp đặt các thiết bị cấp liệu (xích cấp liệu, van quay, máng cấp liệu kiểu tấm, thiết bị rút đống)

 

MC.05000

Lắp đặt thiết bị cấp liệu khác (kiểu lật toa)

 

 

Chương IV - Lắp đặt lò và thiết bị trao đổi nhiệt

 

MD.01000

Lắp đặt lò hơi

 

MD.02000

Lắp đặt bộ xử lý và bộ phân phối khí

 

MD.03000

Lắp đặt thiết bị mồi khí propan

 

MD.04000

Lắp đặt thiết bị đo đếm khí, dầu

 

MD.05000

Lắp đặt hệ thống phao chống tràn dầu sự cố

 

MD.06000

Lắp đặt thiết bị cảng dầu

 

MD.07000

Lắp đặt bao hơi

 

MD.08000

Lắp đặt lò thu hồi nhiệt

 

MD.09000

Lắp đặt thiết bị làm mát và trao đổi nhiệt kiểu giàn

 

MD.10100

Lắp đặt khung sườn lò

 

MD.10200

Lắp đặt kết cấu thép đỡ thiết bị

 

MD.11000

Lắp đặt lò nung

 

MD.12000

Lắp đặt thiết bị tháp trao đổi nhiệt và tháp điều hoà khí thải

 

MD.13000

Lắp đặt thiết bị nấu, sấy, hấp

 

MD.14000

Lắp đặt thiết bị nhiệt luyện và nấu chảy kim loại

 

 

Chương V - Lắp đặt máy bơm, quạt, trạm máy nén khí

 

ME.01000

Lắp đặt bơm cấp nước cho lò hơi

 

ME.02000

Lắp đặt bơm nước tuần hoàn

 

ME.03000

Lắp đặt bơm nước ngưng, bơm thải xỉ

 

ME.04000

Lắp đặt các loại máy bơm khác, máy quạt

 

ME.05000

Lắp đặt trạm máy nén khí

 

 

Chương VI - Lắp đặt thiết bị lọc bụi và ống khói

 

MF.01000

Lắp đặt thiết bị lọc bụi tĩnh điện

 

MF.02000

Lắp đặt thiết bị lọc bụi khác (kiểu túi, tay áo)

 

MF.03000

Lắp đặt bộ khử lưu huỳnh

 

MF.04000

Lắp đặt đường khói, gió

 

MF.05000

Lắp đặt bộ chuyển đổi dòng khói

 

MF.06000

Lắp đặt ống khói

 

 

Chương VII - Lắp đặt thiết bị cân, đóng bao và xếp bao

 

MG.01000

Lắp đặt thiết bị cân đường sắt, cân đường bộ và cân băng tải

 

MG.02000

Lắp đặt thiết bị các loại cân khác

 

MG.03000

Lắp đặt thiết bị đóng bao, xếp bao

 

 

Chương VIII - Lắp đặt thiết bị trộn, khuấy, đùn ép liệu & gạt, đảo, đánh đống

 

MH.01000

Lắp đặt thiết bị trộn, khuấy

 

MH.02000

Lắp đặt thiết bị gạt, đảo, đánh bóng

 

MH.03000

Lắp đặt thiết bị đùn, ép

 

 

Chương IX - Lắp đặt thiết bị bunke, bình bể và thiết bị sản xuất khí

 

MI.01000

Lắp đặt thiết bị bunke

 

MI.02000

Lắp đặt bình ngưng

 

MI.03000

Lắp đặt bình khử khí

 

MI.04000

Lắp đặt thiết bị sản xuất khí nitơ (N2), cácbonníc (CO2) và hydro (H2)

 

MI.05000

Lắp đặt thiết bị bình gia nhiệt cao áp, hạ áp

 

MI.06000

Lắp đặt bồn chứa (bình bể)

 

 

Chương X - Lắp đặt turbin

 

MK.01100

Lắp đặt turbin hơi và phụ kiện bằng kích rút

 

MK.01200

Lắp đặt turbin hơi và phụ kiện bằng cần cẩu

 

MK.02100

Lắp đặt turbin khí và phụ kiện bằng kích rút

 

MK.02200

Lắp đặt turbin khí và phụ kiện bằng cần cẩu

 

MK.03100

Lắp đặt turbin thủy lực và phụ kiện ≤ 50 tấn

 

MK.03200

Lắp đặt turbin thủy lực và phụ kiện > 50 tấn

 

 

Chương XI - Lắp đặt máy phát điện và thiết bị điện

 

ML.01100

Lắp đặt máy phát turbin hơi bằng kích rút

 

ML.01200

Lắp đặt máy phát turbin hơi bằng cần cẩu

 

ML.02100

Lắp đặt máy phát turbin khí bằng kích rút

 

ML.02200

Lắp đặt máy phát turbin khí bằng cần cẩu

 

ML.03100

Lắp đặt máy phát turbin thủy lực ≤ 50 tấn

 

ML.03200

Lắp đặt máy phát turbin thủy lực > 50 tấn

 

ML.04000

Lắp đặt hệ thống bảo vệ chống ăn mòn (dạng catốt hy sinh)

 

ML.05000

Lắp đặt tổ máy phát điện

 

 

Chương XII - Lắp đặt thiết bị van

 

MM.01000

Lắp đặt van phẳng

 

MM.02000

Lắp đặt van cung

 

MM.03000

Lắp đặt van bướm (van đĩa), van cầu

 

MM.04000

Lắp đặt đầu hút nước

 

MM.05000

Lắp đặt khe van, khe lưới chắn rác

 

MM.06000

Lắp đặt lưới chắn rác

 

MM.07000

Lắp đặt thiết bị đóng mở kiểu vít và tời

 

 

Chương XIII - Lắp đặt thiết bị phân ly, ly tâm và tạo hình

 

MN.01000

Lắp đặt máy, thiết bị ly tâm, phân ly

 

MN.02000

Lắp đặt máy, thiết bị tạo hình

 

MN.03000

Lắp đặt thiết bị tách kim loại

 

 

Chương XIV - Lắp đặt hệ thống đường ống công nghệ

 

MO.01100

Lắp đặt hệ thống đường ống thép bằng phương pháp hàn

 

MO.01200

Lắp đặt đường ống thép áp suất cao bằng phương pháp hàn

 

MO.01300

Lắp đặt đường ống nước tuần hoàn thép bằng phương pháp hàn

 

MO.01400

Lắp đặt ống thép bọc tháp điều áp nhà máy thủy điện

 

MO.01500

Lắp đặt đường ống thép áp lực trong hầm nhà máy thủy điện

 

MO.01600

Lắp đặt đường ống thép áp lực ngoài hở nhà máy thủy điện

 

MO.02000

Lắp đặt đường ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn

 

MO.03000

Lắp đặt côn thép, khuỷu thép, ống xả turbin từ các phân đoạn

 

MO.04000

Lắp đặt kết cấu thép mố đỡ đường ống

 

MO.05000

Lắp đặt đường trượt để lắp ống

 

MO.06100

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc một lớp vải thủy tinh δ = 3 ± 0,5mm

 

MO.06200

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc hai lớp vải thủy tinh δ = 6 ± 0,5mm

 

MO.06300

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc ba lớp vải thủy tinh δ = 9 ± 0,5mm

 

MO.06400

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho quét 2 lớp sơn chống rỉ, 1 lớp sơn lót

 

MO.06500

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc 1 lớp vải thủy tinh δ = 3 ± 0,5mm

 

MO.06600

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc 2 lớp vải thủy tinh δ = 6 ± 0,5mm

 

MO.06700

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc 3 lớp vải thủy tinh δ = 9 ± 0,5mm

 

MO.06800

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua sông, hồ, bọc 3 lớp vải thủy tinh δ = 9 ± 0,5mm

 

MO.06900

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua đường bộ, đường sắt bọc 3 lớp vải thủy tinh δ = 9 ± 0,5mm

 

MO.07000

Lắp đặt ống lồng dẫn xăng dầu bọc 1 lớp vải thủy tinh δ = 3 ± 0,5mm

 

MO.07100

Lắp đặt cút dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp hàn

 

 

Chương XV - Lắp đặt thiết bị đo lường và điều khiển

 

MP.01000

Lắp đặt các loại thiết bị cảm biến

 

MP.02000

Lắp đặt các loại thiết bị biến đổi, phân tích, đồng hồ hiển thị

 

MP.03000

Lắp đặt tủ DCS, PLC, RTU và các bảng điều khiển

 

MP.04000

Lắp đặt bàn điều khiển

 

MP.05000

Lắp đặt màn hình giám sát

 

MP.06000

Lắp đặt thiết bị đo lường điều khiển cho các cơ cấu chấp hành

 

MP.07000

Lắp đặt ống đo lường

 

MP.08100

Lắp đặt thiết bị đo ứng suất cốt thép trong bê tông

 

MP.08200

Lắp đặt thiết bị đo nhiệt độ trong bê tông

 

MP.08300

Lắp đặt thiết bị đo độ tách nền, đo thấm

 

 

Chương XVI - Lắp đặt máy và thiết bị chế biến

 

MQ.01000

Lắp đặt máy trong công đoạn sản xuất dăm mảnh và cấp liệu

 

MQ.02000

Lắp đặt nồi nấu, bể phóng bột và hệ thống trao đổi nhiệt

 

MQ.03000

Lắp đặt máy nghiền xé, đánh tơi (nghiền thủy lực)

 

MQ.04000

Lắp đặt máy thiết bị khuấy bột, rửa, làm sạch bột, sàng chọn, cô đặc và lọc cát

 

MQ.05000

Lắp đặt thiết bị tẩy, tuyển nổi khử mực

 

MQ.06000

Lắp đặt thiết bị chưng bốc, cô đặc dịch và phụ trợ

 

MQ.07000

Lắp đặt lò hơi thu hồi (đốt dịch đã cô đặc) và xút hoá

 

MQ.08000

Lắp đặt các loại máy nghiền bột tinh

 

MQ.09000

Lắp đặt các loại thiết bị gia keo

 

MQ.10000

Lắp đặt máy xeo, cán và cuộn

 

MQ.11000

Lắp đặt các loại máy cắt cuộn lại, cắt và xén

 

 

Chương XVII - Gia công & lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn

 

MR.01010

Gia công thiết bị vỏ lọc bụi túi (bao gồm cả máng khí động, vít tải, các loại gầu tải)

 

MR.01020

Gia công ống các loại (bao gồm cả máng tháo liệu, ống sục khí, ống hút khí sạch, ống thu bụi, ống khói)

 

MR.01030

Gia công thiết bị băng tải các loại, xích cào, cấp liệu tấm

 

MR.01040

Gia công thiết bị dạng phễu két (cửa chia liệu, cửa tháo liệu, cấp liệu rung, cửa rút clinker, cấp liệu tấm, phần thép cho cấp liệu tấm

 

MR.01050

Gia công thiết bị dạng giá đỡ, bệ đỡ, tấm lót, giá truyền động, sàn thao tác, tấm chắn bảo vệ

 

MR.01060

Gia công thiết bị vỏ hộp bao che các thiết bị băng tải, vít tải, gầu nâng và các loại thân, vỏ, chụp thiết bị khác

 

MR.01070

Gia công thiết bị dạng xyclon (bao gồm các loại bồn bể, thùng chứa, két chứa, cyclon, máy đánh đống, máy cào và các thiết bị dỡ tải và xếp bao xuống tầu)

 

MR.01080

Gia công lọc bụi tĩnh điện, dầm, ray, cần nâng

 

MR.01090

Gia công đoạn vỏ lò

 

MR.01100

Gia công thiết bị chất bao xuống tầu, cần cẩu dỡ tải

 

MR.01110

Gia công vỏ đầu ra và vào máy nghiền bi, vỏ phân ly máy nghiền, các thiết bị bảo vệ, hộp các thiết bị chỉ báo, chụp phân phối, giải âm cho quạt

 

MR.01120

Gia công các thiết bị yêu cầu độ chính xác cơ khí cao, sử dụng các loại máy công cụ đặc biệt, cần nhiều biện pháp chống biến dạng hàn

 

MR.01130

Gia công các thiết bị yêu cầu độ chính xác cơ khí cao, dung sai chế tạo nhỏ, phải gia nhiệt khử ứng suất hàn trước khi gia công cơ khí các bệ liên kết vòng

 

MR.01140

Gia công thiết bị khác (bao gồm cả bu lông, bu lông neo, thanh ren các loại)

 

 

Lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn

 

MR.20100

Lắp đặt thiết bị dạng phễu, két các loại

 

MR.20200

Lắp đặt thiết bị dạng xyclon

 

MR.20300

Lắp đặt thiết bị dạng máng các loại

 

MR.20400

Lắp đặt thiết bị dạng ống các loại

 

MR.20500

Lắp đặt thiết bị vỏ lọc bụi

 

MR.20600

Lắp đặt thiết bị dạng giá đỡ

 

MR.20700

Lắp đặt vỏ hộp bao che các thiết bị băng tải, vít tải, gầu nâng

 

MR.20800

Lắp đặt thiết bị dạng thùng tháp, bể chứa

 

MR.20900

Lắp đặt van cửa, cửa, khung dẫn hướng, bích, sàng và các chi tiết tương tự

 

MR.21000

Lắp đặt các chi tiết thiết bị sử dụng thép đặc biệt (thép chịu nhiệt, chịu mài mòn)

 

MR.21100

Lắp đặt thiết bị các dạng khác

 

 

Chương XVIII - Công tác khác

 

MS.01100

Bốc lên và vận chuyển máy và thiết bị, 1 km đầu

 

MS.01200

Bốc xuống máy và thiết bị trong sàn lắp máy

 

MS.01300

Bốc xuống máy và thiết bị ngoài nhà máy

 

MS.01400

Vận chuyển tiếp 1km ngoài hở máy và thiết bị

 

MS.01500

Vận chuyển tiếp 1km máy và thiết bị

 

MS.02100

Làm sạch bề mặt kim loại, độ sạch 2,5Sa

 

MS.02200

Làm sạch bề mặt kim loại bằng máy mài đĩa chổi sắt (độ sạch ST 2.0)

 

MS.03000

Làm sạch mối hàn bằng máy mài đĩa chổi sắt để kiểm tra (bề mặt rộng 200mm)

 

MS.04100

Kiểm tra mối hàn bằng siêu âm

 

MS.04200

Kiểm tra mối hàn bằng chụp X-quang

 

MS.05100

Sơn thiết bị và kết cấu kim loại công nghệ bằng hệ sơn không ngập nước

 

MS.05200

Sơn thiết bị và kết cấu kim loại công nghệ bằng hệ sơn ngập nước

 

MS.06100

Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng

 

MS.06200

Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng và trát

 

MS.06300

Bảo ôn bằng tấm cách nhiệt định hình

 

MS.06400

Bảo ôn bằng vữa cách nhiệt đổ tại chỗ

 

MS.07100

Gia công và bọc tôn tráng kẽm đường ống

 

MS.07200

Gia công và bọc tôn tráng kẽm mặt phẳng

 

MS.08000

Gia công và bọc nhôm đường ống

 

 

Mục lục

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2020 về đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu: 1904/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký: Lê Tuấn Quốc
Ngày ban hành: 14/07/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2020 về đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…