Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2024/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 04 tháng 07 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC, CỐ ĐỊNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 260/TTr-STNMT ngày 31/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quyết định này ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc các thông số môi trường tự động, liên tục, cố định sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên áp dụng đối với hoạt động quan trắc môi trường tự động, liên tục, cố định bao gồm: Trạm quan trắc không khí tự động, liên tục, cố định; trạm quan trắc nước mặt tự động, liên tục, cố định; trạm quan trắc nước mặt giám sát nước thải tự động, liên tục, cố định.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật này làm cơ sở để xây dựng dự toán ngân sách nhà nước và đơn giá đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công hoạt động quan trắc môi trường có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Sở Tài nguyên và Môi trường, đơn vị sự nghiệp công lập và các đơn vị có liên quan trong thực hiện các dịch vụ sự nghiệp công.

2. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến hoạt động quan trắc môi trường sử dụng ngân sách nhà nước.

Điều 3. Quy định về viết tắt

Trong Quyết định này, các từ ngữ dưới đây được viết tắt như sau:

1. BHLĐ: Bảo hộ lao động.

2. BVTV: Bảo vệ thực vật.

3. QTVTNMT: Quan trắc viên tài nguyên môi trường.

4. QTVTNMT hạng III.2: Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 2.

5. QTVTNMT hạng III.3: Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 3.

6. KKC: Trạm quan trắc không khí tự động, liên tục.

7. NMC: Trạm quan trắc nước mặt tự động, liên tục.

8. NMCT: Trạm quan trắc nước mặt giám sát nước thải tự động, liên tục.

9. TT: Số thứ tự.

10. QCVN: Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam.

11. TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam.

Điều 4. Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường không khí tự động, liên tục, cố định được quy định tại Phụ lục I.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động, liên tục, cố định được quy định tại Phụ lục II.

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt giám sát nước thải tự động, liên tục, cố định được quy định tại Phụ lục III.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2024.

Điều 6. Trách nhiệm thi hành

1. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm công khai bộ định mức kinh tế - kỹ thuật; chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh kịp thời điều chỉnh, bổ sung khi có những thay đổi về định mức hoặc vướng mắc trong quá trình thực hiện Quyết định này.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (Vụ pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Thưởng trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (CSDLQG về pháp luật);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Hội nghị tỉnh;
- Lưu: VT, KT2L.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Quốc Văn

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG CỐ ĐỊNH LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

1. Nội dung công việc

a) Ngoại nghiệp

Thành phần công việc

- Định mức kinh tế - kỹ thuật này được xây dựng cho các hoạt động, công việc sau:

- Công tác chuẩn bị:

Chuẩn bị vật tư, tài liệu, bảng biểu;

Kiểm tra, vệ sinh định kỳ trạm;

Khắc phục sự cố của trạm khi xảy ra sự cố;

Kiểm tra định kỳ bằng chất chuẩn.

b) Nội nghiệp

Thành phần công việc:

Tổng hợp và xử lý số liệu quan trắc;

Lập báo cáo số liệu quan trắc.

2. Định mức lao động: công/thông số

TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

 

Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

1,200

1

KKC1a

Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

1QTVTNMT hạng III.2

0,110

2

KKC1b

Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

1QTVTNMT hạng III.2

0,110

3

KKC1c

Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số tốc độ gió

1QTVTNMT hạng III.2

0,110

4

KKC1d

Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

1QTVTNMT hạng III.2

0,110

5

KKC1đ

Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

1QTVTNMT hạng III.2

0,110

6

KKC1e

Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

1QTVTNMT hạng III.2

0,110

7

KKC1f

Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng từ trường

1QTVTNMT hạng III.2

0,110

8

KKC1g

Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số lượng mưa

1QTVTNMT hạng III.2

0,110

9

KKC2

Module quan trắc TSP, PM10, PM1, PM2,5

1QTVTNMT hạng III.3

0,200

10

KKC3

Module quan trắc NO, NO2, NOx

1QTVTNMT hạng III.3

0,200

11

KKC4

Module quan trắc SO2

1QTVTNMT hạng III.3

0,200

12

KKC5

Module quan trắc CO

1QTVTNMT hạng III.3

0,200

13

KKC6

Module quan trắc O3

1QTVTNMT hạng III.3

0,200

14

KKC7

Module quan trắc Benzen (C6H6)

1QTVTNMT hạng III.3

0,200

15

KKC8

Module quan trắc Toluen (C6H5CH3)

1QTVTNMT hạng III.3

0,200

16

KKC9

Module quan trắc Xylen (C6H4(CH3)2)

1QTVTNMT hạng III.3

0,200

17

KKC10

Module quan trắc Ethylbenzen (C8H10)

1QTVTNMT hạng III.3

0,200

 

 

 

 

 

 

II. ĐỊNH MỨC DỤNG CỤ LAO ĐỘNG: Ca/thông số

TT

Mã hiệu

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức (Ca)

1

KKC1a

Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

 

1

Đầu đo sensor

cái

2

0,02

 

2

Bộ làm sạch sensor

bộ

2

0,02

 

3

Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành

bộ

60

0,35

 

4

Cáp truyền số liệu cho các sensor

bộ

36

0,35

 

5

Đường điện thoại/internet truyền số liệu

bộ

36

0,35

 

6

Tủ đựng tài liệu

cái

72

0,10

 

7

Bàn làm việc

cái

72

0,64

 

8

Ghế tựa

cái

72

0,64

 

9

Đèn pin

cái

24

0,12

 

10

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,32

 

11

Quần áo mưa

bộ

3

0,400

 

12

Ủng

đôi

12

0,200

 

13

Áo blue

cái

12

0,640

 

14

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,320

 

15

Giày vải

cái

12

0,150

 

16

Đèn hiệu

cái

24

0,120

 

17

Bình cứu hỏa

cái

12

0,120

 

18

Ổn áp

cái

36

0,120

 

19

Bộ lưu điện

cái

36

0.150

 

20

Kính bảo vệ

cái

12

0,320

 

21

Đai bảo hiểm

cái

3

0.320

 

22

Thang (3m)

cái

36

0,320

2

KKC1b

Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

Như mục KKC1a

3

KKC1c

Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số tốc độ gió

Như mục KKC1a

4

KKC1d

Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

Như mục KKC1a

5

KKC1đ

Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

Như mục KKC1a

6

KKC1e

Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

Như mục KKC1a

7

KKC1f

Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng từ trường

Như mục KKC1a

8

KKC1g

Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số lượng mưa

Như mục KKC1a

9

KKC2

Module quan trắc TSP, PM10, PM1, PM2,5

 

1

Bộ làm sạch ống lấy mẫu

bộ

2

0,020

 

2

Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành

bộ

60

0,350

 

3

Cáp truyền số liệu cho các sensor

bộ

36

0,350

 

4

Đường điện thoại/internet truyền số liệu

bộ

36

0,350

 

5

Tủ đựng tài liệu

cái

72

0,100

 

6

Tủ đựng dụng cụ

cái

72

0,320

 

7

Bàn làm việc

cái

72

0,640

 

8

Ghế tựa

cái

72

0,640

 

9

Đèn pin

cái

24

0,120

 

10

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,320

 

11

Quần áo mưa

bộ

3

0,400

 

12

Ủng

dôi

12

0,120

 

13

Áo blue

cái

12

0,640

 

14

Áo phao

cái

12

0,640

 

15

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,320

 

16

Giày vải

cái

12

0,150

 

17

Đèn hiệu

cái

24

0,120

 

18

Bình cứu hỏa

cái

12

0,120

 

19

Ổn áp

cái

36

0,120

 

20

Bộ lưu điện

cái

36

0,150

 

21

Đai bảo hiểm

cái

3

0.320

 

22

Kính bảo vệ

cái

12

0,320

10

KKC3

Module quan trắc NO, NO2, NOx

 

1

Bộ làm sạch ống lấy mẫu, bộ phân phối khí manifol và modul

bộ

2

0,020

 

2

Đầu đo sensor

cái

2

0,020

 

3

Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành

bộ

60

0,350

 

4

Cáp truyền số liệu cho các sensor

bộ

36

0,350

 

5

Đường điện thoại/internet truyền số liệu

bộ

36

0,350

 

6

Tủ đựng tài liệu

cái

72

0,100

 

7

Tủ đựng dụng cụ

cái

72

0,320

 

8

Bàn làm việc

cái

72

0,640

 

9

Ghế tựa

cái

72

0,640

 

10

Đèn pin

cái

24

0,120

 

11

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,320

 

12

Quần áo mưa

bộ

3

0,400

 

13

Ủng

đôi

12

0,120

 

14

Áo blue

cái

12

0,640

 

15

Áo phao

cái

12

0,640

 

16

Giày vải

cái

12

0,150

 

17

Đèn hiệu

cái

24

0,120

 

18

Bình cứu hỏa

cái

12

0,120

 

19

Ổn áp

cái

36

0,120

 

20

Bộ lưu điện

cái

36

0,150

 

21

Kính bảo vệ

cái

12

0,320

 

22

Đai bảo hiểm

cái

3

0,320

 

23

Thang (3m)

cái

36

0,320

11

KKC4

Module quan trắc SO2

Như mục KKC3

12

KKC5

Module quan trắc CO

 

1

Bộ làm sạch ống lấy mẫu, bộ phân phối khí manifol và modul

bộ

2

0,020

 

2

Đầu đo sensor

cái

2

0,020

 

3

Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành

bộ

60

0,350

 

4

Cáp truyền số liệu cho các sensor

bộ

36

0,350

 

5

Đường điện thoại/internet truyền số liệu

bộ

36

0,350

 

6

Tủ đựng tài liệu

cái

72

0,100

 

7

Tủ đựng dụng cụ

cái

72

0,320

 

8

Bàn làm việc

cái

72

0,640

 

9

Ghế tựa

cái

72

0,640

 

10

Đèn pin

cái

24

0,120

 

11

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,320

 

12

Quần áo mưa

bộ

3

0,400

 

13

Ủng

đôi

12

0,120

 

14

Áo blue

cái

12

0,640

 

15

Áo phao

cái

12

0,640

 

16

Giày vải

cái

12

0,150

 

17

Đèn hiệu

cái

24

0,120

 

18

Bình cứu hỏa

cái

12

0,120

 

19

Ổn áp

cái

36

0,120

 

20

Bộ lưu điện

cái

36

0,150

 

21

Kính bảo vệ

cái

12

0,320

 

22

Đai bảo hiểm

cái

3

0,320

 

23

Thang (3m)

cái

36

0,320

13

KKC6

Module quan trắc O3

Như mục KKC3

14

KKC7

Module quan trắc Benzen (C6H6)

 

1

Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul

bộ

2

0,02

 

2

Đầu đo sensor

cái

2

0,02

 

3

Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành

bộ

60

0,35

 

4

Cáp truyền số liệu cho các sensor

bộ

36

0,35

 

5

Đường điện thoại/internet truyền số liệu

bộ

36

0,35

 

6

Tủ đựng tài liệu

cái

72

0,1

 

7

Tủ đựng dụng cụ

cái

72

0,32

 

8

Bàn làm việc

cái

72

0,64

 

9

Ghế tựa

cái

72

0,64

 

10

Đèn pin

cái

24

0,12

 

11

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,32

 

12

Quần áo mưa

bộ

3

0,4

 

13

Ủng

đôi

12

0,2

 

14

Áo blue

cái

12

0,64

 

15

Áo phao

cái

12

0,64

 

16

Giày vải

cái

12

0,15

 

17

Đèn hiệu

cái

24

0,12

 

18

Bình cứu hỏa

cái

12

0,12

 

19

Ổn áp

cái

36

0,12

 

20

Bộ lưu điện

cái

36

0,15

 

21

Kính bảo vệ

cái

12

0,320

15

KKC8

Module quan trắc Toluen (C6H5CH3)

Như mục KKC7

16

KKC9

Module quan trắc Xyten (C6H4(CH3)2)

Như mục KKC7

17

KKC10

Module quan trắc Ethylbenzen (C8H10)

Như mục KKC7

III. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU: Tính cho 1 thông số

TT

Mã hiệu

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

1

KKC1a

Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

 

 

 

1

Nước rửa đầu đo

lít

0,025

 

2

Cồn lau dụng cụ

ml

100,000

 

3

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

4

Mực máy in

hộp

0,003

 

5

Pin chuyên dụng

cái

0,320

 

6

Giấy lau

hộp

0,020

 

7

Giấy A4

gram

0,080

 

8

Nước cất

lít

1,000

 

9

Xà phòng

kg

0,010

2

KKC1b

Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

Như mục KKC1a

3

KKC1c

Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số tốc độ gió

Như mục KKC1a

4

KKC1d

Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

Như mục KKC1a

5

KKC1đ

Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

Như mục KKC1a

6

KKC1e

Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

Như mục KKC1a

7

KKC1f

Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng từ trường

Như mục KKC1a

8

KKC1g

Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số lượng mưa

Như mục KKC1a

9

KKC2

Module quan trắc TSP, PM10, PM1, PM2,5

 

 

 

1

Bộ đếm bụi quang học

cái

0,003

 

2

Dung dịch làm sạch đường ống

ml

0,300

 

3

Nước rửa đầu đo

lít

0,025

 

4

Cồn lau dụng cụ

ml

100,000

 

5

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

6

Mực máy in

hộp

0,003

 

7

Pin chuyên dụng

cái

0,032

 

8

Giấy lau

hộp

0,020

 

9

Giấy A4

gram

0,080

 

10

Nước cất

lít

1,000

 

11

Xà phòng

kg

0,010

10

KKC3

Module quan trắc NO, NO2, NOx

 

 

 

1

Gói vật tư tiêu hao cho bộ kiểm soát lưu lượng máy phân tích NO, NO2, NOx

bộ

0,003

 

2

Bộ kít bảo dưỡng bơm NOx

bộ

0,003

 

3

Giấy lọc 47mm FL6 (bộ 30 chiếc)

bộ

0,005

 

4

Van điện từ 3 ngả

cái

0,00411

 

5

Đèn UV cho bộ tạo khí Ozone

cái

0,00068

 

6

Hạt lọc sàng phân tử 10Å

lít

0,00068

 

7

Than hoạt tính

gram

0,00068

 

8

Hạt lọc Purafils khử NO, SO2, SO3, HCl, NH3, H2S

lít

0,00068

 

9

Hạt lọc hỗn hợp Molucular siev/Silica Gel màu cam

lít

0,00068

 

10

Bộ KIT bảo trì bơm máy nén khí, bao gồm Van, gioăng, lọc với vòng piston và xi lanh cho máy nén khí

bộ

0,00068

 

11

Phin lọc cho máy nén khí

cái

0,00068

 

12

Chổi than cho bơm (bộ 5 chiếc)

bộ

0,00068

 

13

Ruột bơm nhu động (Bộ tách ẩm)

cái

0,00068

 

14

Khí chuẩn NO (bình 10 lít)

bình

0,003

 

17

Nước rửa đầu đo

lít

0,025

 

15

Pin chuyên dụng

cục

0,032

 

16

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

17

Mực máy in

hộp

0,003

 

18

Giấy lau

hộp

0,020

 

19

Giấy A4

gram

0,080

 

20

Nước cất

lít

1,000

 

21

Xà phòng

kg

0,010

11

KKC4

Module quan trắc SO2

 

 

 

1

Gói vật tư tiêu hao cho bộ kiểm soát lưu lượng máy phân tích SO2

bộ

0,003

 

2

Bộ kít bảo dưỡng bơm

bộ

0,003

 

3

Đèn UV

cái

0,003

 

4

Tấm lọc UV 214nm

cái

0,003

 

5

Giấy lọc 47mm FL6 (bộ 30 chiếc)

bộ

0,005

 

6

Van điện từ 3 ngả

cái

0,00411

 

7

Đèn UV cho bộ tạo khí Ozone

cái

0,00068

 

8

Hạt lọc sàng phân tử 10Å

lít

0,00068

 

9

Than hoạt tính

gram

0,00068

 

10

Hạt lọc Purafils khử NO, SO2, SO3, HCl, NH3, H2S

lít

0,00068

 

11

Hạt lọc hỗn hợp Molucular siev/Silica Gel màu cam

lít

0,00068

 

12

Bộ KIT bảo trì bơm máy nén khí, bao gồm Van, gioăng, lọc với vòng piston và xi lanh cho máy nén khí

bộ

0,00068

 

13

Phin lọc cho máy nén khí

cái

0,00068

 

14

Chổi than cho bơm (bộ 5 chiếc)

cái

0,00068

 

15

Ruột bơm nhu động (Bộ tách ẩm)

cái

0,00068

 

16

Khí chuẩn SO2 (bình 10 lít)

bình

0,003

 

17

Nước rửa đầu đo

lít

0,025

 

18

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

19

Mực máy in

hộp

0,003

 

20

Pin chuyên dụng

cái

0,032

 

21

Giấy lau

hộp

0,020

 

22

Giấy A4

gram

0,080

 

23

Nước cất

lít

1,000

 

24

Xà phòng

kg

0,010

12

KKC3

Module quan trắc CO

 

 

 

1

Gói vật tư tiêu hao cho bộ kiểm soát lưu lượng máy phân tích

bộ

0,003

 

2

Bộ kit bảo dưỡng bơm

bộ

0,003

 

3

Nguồn IR cho máy phân tích CO

cái

0,003

 

4

Giấy lọc 47mm FL6 (bộ 30 chiếc)

bộ

0,005

 

5

Van điện từ 3 ngả

cái

0,00411

 

6

Đèn UV cho bộ tạo khí Ozone

cái

0,00068

 

7

Hạt lọc sàng phân tử 10Å

lít

0,00068

 

8

Than hoạt tính

gram

0,00068

 

9

Hạt lọc Purafils khử NO, SO2, SO3, HCl, NH3, H2S

lít

0,00068

 

10

Hạt lọc hỗn hợp Molucular siev/Silica Gel màu cam

lít

0,00068

 

11

Bộ KIT bảo trì bơm máy nén khí, bao gồm Van, gioăng, lọc với vòng piston và xi lanh cho máy nén khí

bộ

0,00068

 

12

Phin lọc cho máy nén khí

cái

0,00068

 

13

Chổi than cho bơm (bộ 5 chiếc)

bộ

0,00068

 

14

Ruột bơm nhu động (Bộ tách ẩm)

cái

0,00068

 

15

Khí chuẩn CO (bình 10 lít)

bình

0,003

 

17

Nước rửa đầu đo

lít

0,025

 

16

Pin chuyên dụng

cục

0,032

 

17

Cồn lau dụng cụ

ml

100,000

 

18

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

19

Mực máy in

hộp

0,003

 

20

Giấy lau

hộp

0,020

 

21

Giấy A4

gram

0,080

 

22

Nước cất

lít

1,000

 

23

Xà phòng

kg

0,010

13

KKC6

Module quan trắc O3

 

 

 

1

Gói vật tư tiêu hao cho bộ kiểm soát lưu lượng máy phân tích O3

bộ

0,003

 

2

Bộ kit bảo dưỡng bơm

bộ

0,003

 

3

Bộ khử O3 với kết nối 1/8"

cái

0,003

 

4

Đèn UV

cái

0,003

 

5

Giấy lọc 47mm FL6 (bộ 30 chiếc)

bộ

0,005

 

6

Van điện từ 3 ngả

cái

0,00411

 

7

Đèn UV cho bộ tạo khí Ozone

cái

0,00068

 

8

Hạt lọc sàng phân tử 10Å

lít

0,00068

 

9

Than hoạt tính

gram

0,00068

 

10

Hạt lọc Purafils khử NO, SO2, SO3, HCl, NH3, H2S

lít

0,00068

 

11

Hạt lọc hỗn hợp Molucular siev/Silica Gel màu cam

lít

0,00068

 

12

Bộ KIT bảo trì bơm máy nén khí, bao gồm Van, gioăng, lọc với vòng piston và xi lanh cho máy nén khí

bộ

0,00068

 

13

Phin lọc cho máy nén khí

cái

0,00068

 

14

Chổi than cho bơm (bộ 5 chiếc)

bộ

0,00068

 

15

Ruột bơm nhu động (Bộ tách ẩm)

cái

0,00068

 

16

Nước rửa đầu đo

lít

0,025

 

17

Silicagel

gram

10,000

 

18

Mực máy in

hộp

0,003

 

19

Pin chuyên dụng

cái

0,320

 

20

Giấy lau

hộp

0,020

 

21

Giấy A4

ram

0,080

 

22

Sổ công tác

cuốn

0,002

14

KKC7

Module quan trắc Benzen (C6H6)

 

 

 

1

Ống làm giàu chứa TENAX

bộ

0,003

 

2

Chai khí 10 lít N2 5.0

chai

0,011

 

3

Bộ lọc trong

bộ

0,003

 

4

Giấy lọc 47mm FL6 (bộ 30 chiếc)

bộ

0,005

 

5

Sổ công tác

cuốn

0,050

 

6

Mực máy in

hộp

0,003

 

7

Pin chuyên dụng

cái

0,320

 

8

Giấy lau

hộp

0,020

 

9

Nước rửa đầu đo

lít

0,025

 

10

Cồn lau dụng cụ

ml

60,000

 

11

Giấy A4

gram

0,080

 

12

Nước cất

lít

1,000

 

13

Xà phòng

kg

0,010

15

KKC8

Module quan trắc Toluen (C6H5CH3)

Như mục KKC7

16

KKC9

Module quan trắc Xylen (C6H4(CH3)2)

Như mục KKC7

17

KKC10

Module quan trắc Ethylbenzen (C8H10)

Như mục KKC7

 

 

 

 

 

 

IV. ĐỊNH MỨC NĂNG LƯỢNG: Tính cho 1 thông số

TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn vị tính

Định mức

1

KKC1a

Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

kw

2,470

2

KKC1b

Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

kw

2,470

3

KKC1c

Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số tốc độ gió

kw

2,470

4

KKC1d

Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

kw

2,470

5

KKC1e

Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

kw

2,470

6

KKC1đ

Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

kw

2,470

7

KKC1f

Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng từ trường

kw

2,470

8

KKC1g

Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số lượng mưa

kw

2,470

9

KKC2

Module quan trắc TSP, PM10, PM1, PM2,5

kw

3,940

10

KKC3

Module quan trắc CO

kw

3,940

11

KKC4

Module quan trắc NO, NO2, NOx

kw

3,940

12

KKC5

Module quan trắc SO2

kw

3,940

13

KKC6

Module quan trắc O3

kw

3,940

14

KKC7

Module quan trắc Benzen (C6H6)

kw

4,09

15

KKC8

Module quan trắc Toluen (C6H5CH3)

kw

4,09

16

KKC9

Module quan trắc Xylen (C6H4(CH3)2)

kw

4,09

17

KKC10

Module quan trắc Ethylbenzen (C8H10)

kw

4,09

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC CỐ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

1. Nội dung công việc

a) Ngoại nghiệp

Thành phần công việc

- Định mức kinh tế - kỹ thuật này được xây dựng cho các hoạt động, công việc sau:

- Công tác chuẩn bị:

Chuẩn bị vật tư, tài liệu, bảng biểu;

Kiểm tra, vệ sinh định kỳ trạm;

Khắc phục sự cố của trạm khi xảy ra sự cố;

Kiểm tra định kỳ bằng chất chuẩn;

b) Nội nghiệp

Thành phần công việc:

Tổng hợp và xử lý số liệu quan trắc;

Lập báo cáo số liệu quan trắc.

2. Định mức lao động: công/thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

 

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động liên tục cố định

1,200

1

NMC1a

Nhiệt độ

1QTVTNMT hạng III.2

0,200

2

NMC1b

pH

1QTVTNMT hạng III.2

0,200

3

NMC2

Ôxy hòa tan (DO)

1QTVTNMT hạng III.2

0,200

4

NMC3

Độ đục

1QTVTNMT hạng III.2

0,200

5

NMC4

Nhu cầu ôxy hóa học (COD)

1QTVTNMT hạng III.2

0,200

6

NMC5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

1QTVTNMT hạng III.2

0,200

7

NMC6

Amoni (NH4+)

1QTVTNMT hạng III.2

0,200

8

NMC7

Nitrat (NO3-)

1QTVTNMT hạng III.2

0,200

II. ĐỊNH MỨC DỤNG CỤ LAO ĐỘNG: Ca/thông số

TT

Mã hiệu

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

NMC1a

Nhiệt độ

 

1

Đầu đo sensor

cái

2

0,010

 

2

Điện cực

cái

6

0,050

 

3

Dung dịch cầu muối

bộ

6

0,050

 

4

Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul

bộ

2

0,020

 

5

Bình chứa nước do mẫu

cái

6

0,020

 

6

Bộ làm sạch sensor

bộ

2

0,010

 

7

Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành

bộ

60

0,350

 

8

Cáp truyền số liệu cho các sensor

bộ

36

0,350

 

9

Đường điện thoại/internet truyền số liệu

bộ

36

0,350

 

10

Tủ đựng tài liệu

cái

72

0,100

 

11

Tủ đựng dụng cụ

cái

72

0,320

 

12

Bàn làm việc

cái

72

0,640

 

13

Ghế tựa

cái

72

0,640

 

14

Đèn pin

cái

24

0,120

 

15

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,320

 

16

Quần áo mưa

bộ

3

0,400

 

17

Ủng

đôi

12

0200

 

18

Áo blue

cái

12

0,640

 

19

Áo phao

cái

12

0,640

 

20

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,120

 

21

Giày vải

cái

12

0,150

 

22

Đèn hiệu

cái

24

0,120

 

23

Bình cứu hỏa

cái

12

0,120

 

24

Ổn áp

cái

36

0,120

 

25

Bộ lưu điện

cái

36

0,150

 

26

Kính bảo vệ

cái

12

0,320

2

NMC1b

pH

Như mục NMC1a

3

NMC2

Ôxy hòa tan (DO)

 

 

 

 

1

Đầu do DO

cái

6

0,020

 

2

Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul

bộ

2

0,020

 

3

Đầu đo sensor

cái

2

0,020

 

4

Bình chứa nước đo mẫu

cái

6

0,020

 

5

Bình tia

cái

6

0,320

 

6

Bộ làm sạch sensor

bộ

2

0,020

 

7

Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành

bộ

60

0,350

 

8

Cáp truyền số liệu cho các sensor

bộ

36

0,350

 

9

Đường điện thoại/internet truyền số liệu

bộ

36

0,350

 

10

Tủ đựng tài liệu

cái

72

0,100

 

11

Tủ đựng dụng cụ

cái

72

0,320

 

12

Bàn làm việc

cái

72

0,640

 

13

Ghế tựa

cái

72

0 640

 

14

Đèn pin

cái

24

0,120

 

15

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,320

 

16

Quần áo mưa

bộ

3

0,400

 

17

Ủng

đôi

12

0,200

 

18

Áo blue

cái

12

0,640

 

19

Áo phao

cái

12

0,640

 

20

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,320

 

21

Giày vải

cái

12

0,150

 

22

Đèn hiệu

cái

24

0,120

 

23

Bình cứu hỏa

cái

12

0,120

 

24

Ổn áp

cái

36

0,120

 

25

Bộ lưu điện

cái

36

0,150

 

26

Kính bảo vệ

cái

12

0,320

4

NMC3

Độ đục

 

 

 

 

1

Bình chứa nước đo mẫu

cái

6

0,020

 

2

Đầu đo sensor

cái

2

0,020

 

3

Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul

bộ

2

0,020

 

4

Bình tia

cái

6

0,320

 

5

Bộ làm sạch sensor

bộ

2

0,020

 

6

Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành

bộ

60

0,350

 

7

Cáp truyền số liệu cho các sensor

bộ

36

0,350

 

8

Đường điện thoại/internet truyền số liệu

bộ

36

0,350

 

9

Tủ đựng tài liệu

cái

72

0,100

 

10

Tủ đựng dụng cụ

cái

72

0,320

 

11

Bàn làm việc

cái

72

0,640

 

12

Ghế tựa

cái

72

0,640

 

13

Đèn pin

cái

24

0,120

 

14

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,320

 

15

Quần áo mưa

bộ

3

0,400

 

16

Ủng

đôi

12

0,200

 

17

Áo blue

cái

12

0,640

 

18

Áo phao

cái

12

0,640

 

19

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,320

 

20

Giày vải

cái

12

0,150

 

21

Đèn hiệu

cái

24

0,120

 

22

Bình cứu hỏa

cái

12

0,120

 

23

Ổn áp

cái

36

0,120

 

24

Bộ lưu điện

cái

36

0,150

5

NMC4

Nhu cầu ôxy hóa học (COD)

 

 

 

 

1

Đầu đo DO

cái

6

0,020

 

2

Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul

bộ

2

0,020

 

3

Đầu đo sensor

cái

2

0,020

 

4

Bình chứa nước đo mẫu

cái

6

0,020

 

5

Bình tia

cái

6

0.320

 

6

Bộ làm sạch sensor

bộ

2

0,020

 

7

Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành

bộ

60

0,350

 

8

Cáp truyền số liệu cho các sensor

bộ

36

0,350

 

9

Đường điện thoại/internet truyền số liệu

bộ

36

0,350

 

10

Tủ đựng tài liệu

cái

72

0,100

 

11

Tủ đựng dụng cụ

cái

72

0,320

 

12

Bàn làm việc

cái

72

0,640

 

13

Ghế tựa

cái

72

0,640

 

14

Đèn pin

cái

24

0,120

 

15

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,320

 

16

Quần áo mưa

bộ

3

0,400

 

17

Ủng

đôi

12

0,200

 

18

Áo blue

cái

12

0,640

 

19

Áo phao

cái

12

0,640

 

20

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,320

 

21

Giày vải

cái

12

0,150

 

22

Đèn hiệu

cái

24

0,120

 

23

Bình cứu hỏa

cái

12

0,120

 

24

Ổn áp

cái

36

0420

 

25

Bộ lưu điện

cái

36

0,150

 

26

Kính bảo vệ

cái

12

0,320

6

NMCS

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

 

 

1

Bình chứa nước đo mẫu

cái

6

0,020

 

2

Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul

bộ

2

0,020

 

3

Đầu đo sensor

cái

2

0,020

 

4

Bình tia

cái

6

0,320

 

5

Bộ làm sạch sensor

bộ

2

0,020

 

6

Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành

bộ

60

0,350

 

7

Cáp truyền số liệu cho các sensor

bộ

36

0,350

 

8

Đường điện thoại/internet truyền số liệu

bộ

36

0,350

 

9

Tủ đựng tài liệu

cái

72

0,100

 

10

Tủ đựng dụng cụ

cái

72

0,320

 

11

Bàn làm việc

cái

72

0,640

 

12

Ghế tựa

cái

72

0,640

 

13

Đèn pin

cái

24

0,120

 

14

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,320

 

15

Quần áo mưa

bộ

3

0,400

 

16

Ủng

đôi

12

0,200

 

17

Áo blue

cái

12

0,640

 

18

Áo phao

cái

12

0,640

 

19

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,320

 

20

Giày vải

cái

12

0,150

 

21

Đèn hiệu

cái

24

0,120

 

22

Bình cứu hỏa

cái

12

0,120

 

23

Ổn áp

cái

36

0,120

 

24

Bộ lưu điện

cái

36

0,150

 

25

Kính bảo vệ

cái

12

0,320

7

NMC6

Amoni (NH4+)

 

 

 

 

1

Bình chứa nước đo mẫu

cái

6

0,020

 

2

Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul

bộ

2

0,020

 

3

Đầu đo sensor

cái

2

0,020

 

4

Bình tia

cái

6

0,320

 

5

Bộ làm sạch sensor

bộ

2

0,020

 

6

Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành

bộ

60

0,350

 

7

Cáp truyền số liệu cho các sensor

bộ

36

0,350

 

8

Đường điện thoại/internet truyền số liệu

bộ

36

0,350

 

9

Tủ đựng tài liệu

cái

72

0,100

 

10

Tủ đựng dụng cụ

cái

72

0,320

 

11

Bàn làm việc

cái

72

0,640

 

12

Ghế tựa

cái

72

0,640

 

13

Đèn pin

cái

24

0,120

 

14

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,320

 

15

Quần áo mưa

bộ

3

0,400

 

16

Ủng

đôi

12

0,200

 

17

Áo blue

cái

12

0,640

 

18

Áo phao

cái

12

0,640

 

19

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,320

 

20

Giày vải

cái

12

0,150

 

21

Đèn hiệu

cái

24

0,120

 

22

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,320

 

23

Bình cứu hỏa

cái

12

0,120

 

24

Ổn áp

cái

36

0,120

 

25

Bộ lưu điện

cái

36

0,150

 

26

Kính bảo vệ

cái

12

0,320

8

NMC7

Nitrat (NO3-)

 

 

 

 

1

Bình chứa nước do mẫu

cái

6

0,020

 

2

Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul

bộ

2

0,020

 

3

Đầu đo sensor

cái

2

0,020

 

4

Bình tia

cái

6

0,320

 

5

Bộ làm sạch sensor

bộ

2

0,020

 

6

Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành

bộ

60

0,350

 

7

Cáp truyền số liệu cho các sensor

bộ

36

0,350

 

8

Đường điện thoại/internet truyền số liệu

bộ

36

0,350

 

9

Tủ đựng tài liệu

cái

72

0,100

 

10

Tủ đựng dụng cụ

cái

72

0,320

 

11

Bàn làm việc

cái

72

0,640

 

12

Ghế tựa

cái

72

0,640

 

13

Đèn pin

cái

24

0,120

 

14

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,320

 

15

Quần áo mưa

bộ

3

0,400

 

16

Ủng

đôi

12

0,200

 

17

Áo blue

cái

12

0,640

 

18

Áo phao

cái

12

0,640

 

19

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,320

 

20

Giày vải

cái

12

0,150

 

21

Đèn hiệu

cái

24

0,120

 

22

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,320

 

23

Bình cứu hỏa

cái

12

0,120

 

24

Ổn áp

cái

36

0,120

 

25

Bộ lưu điện

cái

36

0,150

 

26

Kính bảo vệ

cái

12

0,320

III. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU: Tính cho 1 thông số

STT

Mã hiệu

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

1

NMC1a

Nhiệt độ

 

 

 

1

Điện cực pH

cái

0,001

 

2

Dung dịch pH 4 (1 lít)

ml

2,740

 

3

Dung dịch pH 7 (1 lít)

ml

2,740

 

4

Dung dịch pH 10(1 lít)

ml

2,740

 

5

Nước rửa đầu đo

lít

0,020

 

6

Cồn lau dụng cụ

ml

100,000

 

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

8

Mực máy in

hộp

0,003

 

9

Pin chuyên dụng

cái

0,120

 

10

Giấy lau

hộp

0,020

 

11

Giấy A4

gram

0,080

 

12

Nước cất

lít

1,000

 

13

Xà phòng

kg

0,010

 

14

Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu

Cái

0,00030

2

NMC1b

pH

Như mục NMC1a

3

NMC2

Ôxy hòa tan (DO)

 

 

 

1

Nắp màng cho thiết bị đo Oxy hòa tan

Cái

0,006

 

2

Nước rửa đầu đo

lít

0,050

 

3

Pin chuyên dụng

cái

0,120

 

4

Cồn lau dụng cụ

ml

100,000

 

5

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

6

Mực máy in

hộp

0,003

 

7

Giấy lau

hộp

0,020

 

8

Giấy A4

gram

0,080

 

9

Nước cất

lít

1,000

 

10

Xà phòng

kg

0,010

 

13

Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu

Cái

0,00030

4

NMC3

Độ đục

 

 

 

1

Dung dịch hiệu chuẩn turbidity (2 lít)

Chai

0,005

 

2

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

3

Mực máy in

hộp

0,003

 

4

Pin chuyên dụng

cái

0,320

 

5

Giấy lau

hộp

0,020

 

6

Giấy A4

gram

0,080

 

7

Nước cất

lít

1,000

 

8

Xà phòng

kg

0,010

 

9

Cồn lau dụng cụ

ml

100,000

 

10

Nước rửa đầu đo

lít

0,050

 

11

Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu

Cái

0,00030

5

NMC4

Nhu cầu ôxy hóa học (COD)

 

 

 

1

Dung dịch COD reagent

ml

857,143

 

2

Dung dịch COD nồng độ 100mg/lít

ml

428,571

 

3

Dung dịch COD nồng độ 0mg/lít

ml

428,571

 

4

Ruột bơm nhu động cho máy EasyCOD, độ dài 7cm, 6 chiếc

cái

0,011

 

5

Nắp cảm biến do Oxy cho máy EasyCOD

cái

0,003

 

6

Đèn UV cho máy đo COD

cái

0,003

 

7

Bộ ống Silicon cho máy đo COD

bộ

0,003

 

8

Nước rửa đầu đo

lít

0,050

 

9

Cồn lau dụng cụ

ml

100,000

 

10

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

11

Mực máy in

hộp

0,003

 

12

Pin chuyên dụng

cái

0,120

 

13

Giấy lau

hộp

0,020

 

14

Giấy A4

gram

0,080

 

15

Nước cất

lít

1,000

 

16

Xà phòng

kg

0,010

 

17

Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu

Cái

0,00030

6

NMC5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

 

 

 

1

Dung dịch hiệu chuẩn TSS

ml

10,959

 

2

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

3

Mực máy in

hộp

0,003

 

4

Pin chuyên dụng

cái

0,120

 

5

Giấy lau

hộp

0,020

 

6

Giấy A4

gram

0,080

 

7

Nước cất

lít

1,000

 

8

Xà phòng

kg

0,010

 

9

Cồn lau dụng cụ

ml

100,000

 

10

Nước rửa đầu đo

lít

0,050

 

11

Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu

Cái

0,00030

7

NMC6

Amoni (NH4+)

 

 

 

1

Điện cực so sánh

cái

0,001

 

2

Điện cực Ammonium

cái

0,003

 

3

Điện cực bù trừ K

cái

0,001

 

4

Dung dịch chuẩn nồng độ thấp

chai

0,003

 

5

Dung dịch chuẩn nồng độ cao

chai

0,003

 

6

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

7

Mực máy in

hộp

0,003

 

8

Pin chuyên dụng

cái

0,160

 

9

Giấy lau

hộp

0,020

 

10

Giấy A4

gram

0,080

 

11

Nước cất

lít

1,000

 

12

Xà phòng

kg

0,010

 

13

Cồn lau dụng cụ

ml

100,000

 

14

Nước rửa đầu đo

lít

0,050

 

15

Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu

Cái

0,00030

8

NMC7

Nitrat (NO3-)

 

 

 

1

Điện cực so sánh

cái

0,001

 

2

Điện cực Nitrate

cái

0,003

 

3

Điện cực bù trừ K

cái

0,001

 

4

Dung dịch chuẩn nồng độ thấp

cái

0,003

 

5

Dung dịch chuẩn nồng độ cao

cái

0,003

 

6

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

7

Mực máy in

hộp

0,003

 

8

Pin chuyên dụng

cái

0,320

 

9

Giấy lau

hộp

0,020

 

10

Giấy A4

gram

0,080

 

11

Nước cất

lít

1,000

 

12

Xà phòng

kg

0,010

 

13

Cồn lau dụng cụ

ml

100,000

 

14

Nước rửa đầu đo

lít

0,050

 

15

Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu

Cái

0,00030

IV. ĐỊNH MỨC NĂNG LƯỢNG: Tính cho 1 thông số

TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn vị tính

Định mức

1

NMC1a

Nhiệt độ

kw

6,900

2

NMC1b

pH

kw

6,900

3

NMC2

Ôxy hòa tan (DO)

kw

6,900

4

NMC3

Độ đục

kw

6,900

5

NMC4

Nhu cầu ôxy hóa học (COD)

kw

6,900

6

NMC5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

kw

6,900

7

NMC6

Amoni (NH4+)

kw

6,900

8

NMC7

Nitrat (NO3-)

kw

6,900

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT GIÁM SÁT NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC, CỐ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

1. Nội dung công việc

a) Ngoại nghiệp

Thành phần công việc

- Định mức kinh tế - kỹ thuật này được xây dựng cho các hoạt động, công việc sau:

- Công tác chuẩn bị:

Chuẩn bị vật tư, tài liệu, bảng biểu;

Kiểm tra, vệ sinh định kỳ trạm;

Khắc phục sự cố của trạm khi xảy ra sự cố;

Kiểm tra định kỳ bằng chất chuẩn;

b) Nội nghiệp

* Thành phần công việc:

Tổng hợp và xử lý số liệu quan trắc;

Lập báo cáo số liệu quan trắc;

2. Định mức lao động: công/thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

 

Hoạt động quan trắc nước mặt giám sát nước thải của trạm quan trắc tự động liên tục cố định

1,200

1

NTC1a

Nhiệt độ

1QTVTNMT hạng III.2

0,200

2

NTC1b

pH

1QTVTNMT hạng III.2

0,200

3

NTC2

Nhu cầu ôxy hóa học (COD)

1QTVTNMT hạng III.2

0,200

4

NTC3

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

1QTVTNMT hạng III.2

0,200

5

NTC4

Amoni (NH4+)

1QTVTNMT hạng III.2

0,200

6

NTC5

Nitrat (NO3-)

1QTVTNMT hạng III.2

0,200

7

NTC6

Photphat (PO43-)

1QTVTNMT hạng III.2

0,200

II. ĐỊNH MỨC DỤNG CỤ LAO ĐỘNG: Ca/thông số

TT

Mã hiệu

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

NTC1a

Nhiệt độ

 

1

Đầu đo sensor

cái

2

0,010

 

2

Điện cực

cái

6

0,050

 

3

Dung dịch cầu muối

bộ

6

0,050

 

4

Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul

bộ

2

0,020

 

5

Bình chứa nước đo mẫu

cái

6

0,020

 

6

Bộ làm sạch sensor

bộ

2

0,010

 

7

Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành

bộ

60

0,350

 

8

Cáp truyền số liệu cho các sensor

bộ

36

0,350

 

9

Đường điện thoại/internet truyền số liệu

bộ

36

0,350

 

10

Tủ đựng tài liệu

cái

72

0,100

 

11

Tủ đựng dụng cụ

cái

72

0,320

 

12

Bàn làm việc

cái

72

0,640

 

13

Ghế tựa

cái

72

0,640

 

14

Đèn pin

cái

24

0,120

 

15

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,320

 

16

Quần áo mưa

bộ

3

0,400

 

17

Ủng

đôi

12

0,200

 

18

Áo blue

cái

12

0,640

 

19

Áo phao

cái

12

0,640

 

20

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,120

 

21

Giày vải

cái

12

0,150

 

22

Đèn hiệu

cái

24

0,120

 

23

Bình cứu hỏa

cái

12

0,120

 

24

Ổn áp

cái

36

0,120

 

25

Bộ lưu điện

cái

36

0,150

 

26

Kính bảo vệ

cái

12

0,320

2

NTC1b

pH

Như mục NTC1a

3

NTC2

Nhu cầu ôxy hóa học (COD)

 

 

 

 

1

Đầu đo DO

cái

6

0,020

 

2

Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul

bộ

2

0,020

 

3

Đầu đo sensor

cái

2

0,020

 

4

Bình chứa nước đo mẫu

cái

6

0,020

 

5

Bình tia

cái

6

0,320

 

6

Bộ làm sạch sensor

bộ

2

0,020

 

7

Bộ dụng cụ để bào dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành

bộ

60

0,350

 

8

Cáp truyền số liệu cho các sensor

bộ

36

0,350

 

9

Đường điện thoại/internet truyền số liệu

bộ

36

0,350

 

10

Tủ đựng tài liệu

cái

72

0,100

 

11

Tủ đựng dụng cụ

cái

72

0,320

 

12

Bàn làm việc

cái

72

0,640

 

13

Ghế tựa

cái

72

0,640

 

14

Đèn pin

cái

24

0,120

 

15

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,320

 

16

Quần áo mưa

bộ

3

0,400

 

17

Ủng

đôi

12

0,200

 

18

Áo blue

cái

12

0,640

 

19

Áo phao

cái

12

0,640

 

20

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,320

 

21

Giày vải

cái

12

0,150

 

22

Đèn hiệu

cái

24

0,120

 

23

Bình cứu hỏa

cái

12

0,120

 

24

Ổn áp

cái

36

0,120

 

25

Bộ lưu điện

cái

36

0,150

 

26

Kính bảo vệ

cái

12

0,320

4

NTC3

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

 

 

 

 

1

Bình chứa nước đo mẫu

cái

6

0,020

 

2

Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul

bộ

2

0,020

 

3

Đầu đo sensor

cái

2

0,020

 

4

Bình tia

cái

6

0,320

 

5

Bộ làm sạch sensor

bộ

2

0,020

 

6

Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành

bộ

60

0,350

 

7

Cáp truyền số liệu cho các sensor

bộ

36

0,350

 

8

Đường điện thoại/internet truyền số liệu

bộ

36

0,350

 

9

Tủ đựng tài liệu

cái

72

0,100

 

10

Tủ đựng dụng cụ

cái

72

0,320

 

11

Bàn làm việc

cái

72

0,640

 

12

Ghế tựa

cái

72

0,640

 

13

Đèn pin

cái

24

0,120

 

14

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,320

 

15

Quần áo mưa

bộ

3

0,400

 

16

Ủng

đôi

12

0,200

 

17

Áo blue

cái

12

0,640

 

18

Áo phao

cái

12

0,640

 

19

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,320

 

20

Giày vải

cái

12

0,150

 

21

Đèn hiệu

cái

24

0,120

 

22

Bình cứu hỏa

cái

12

0,120

 

23

Ổn áp

cái

36

0,120

 

24

Bộ lưu điện

cái

36

0,150

 

25

Kính bảo vệ

cái

12

0,320

5

NTC4

Amoni (NH4+)

 

 

 

 

1

Bình chứa nước đo mẫu

cái

6

0,020

 

2

Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul

bộ

2

0,020

 

3

Đầu đo sensor

cái

2

0,020

 

4

Bình tia

cái

6

0,320

 

5

Bộ làm sạch sensor

bộ

2

0,020

 

6

Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành

bộ

60

0,350

 

7

Cáp truyền số liệu cho các sensor

bộ

36

0,350

 

8

Đường điện thoại/internet truyền số liệu

bộ

36

0,350

 

9

Tủ đựng tài liệu

cái

72

0,100

 

10

Tủ đựng dụng cụ

cái

72

0,320

 

11

Bàn làm việc

cái

72

0,640

 

12

Ghế tựa

cái

72

0,640

 

13

Đèn pin

cái

24

0,120

 

14

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,320

 

15

Quần áo mưa

bộ

3

0,400

 

16

Ủng

đôi

12

0,200

 

17

Áo blue

cái

12

0,640

 

18

Áo phao

cái

12

0,640

 

19

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,320

 

20

Giày vải

cái

12

0,150

 

21

Đèn hiệu

cái

24

0,120

 

22

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,320

 

23

Bình cứu hỏa

cái

12

0,120

 

24

Ổn áp

cái

36

0,120

 

25

Bộ lưu điện

cái

36

0,150

 

26

Kính bảo vệ

cái

12

0,320

6

NTC5

Nitrat (NO3-)

 

 

 

 

1

Bình chứa nước đo mẫu

cái

6

0,020

 

2

Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul

bộ

2

0,020

 

3

Đầu đo sensor

cái

2

0,020

 

4

Bình tia

cái

6

0,320

 

5

Bộ làm sạch sensor

bộ

2

0,020

 

6

Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành

bộ

60

0,350

 

7

Cáp truyền số liệu cho các sensor

bộ

36

0,350

 

8

Đường điện thoại/internet truyền số liệu

bộ

36

0,350

 

9

Tủ đựng tài liệu

cái

72

0,100

 

10

Tủ đựng dụng cụ

cái

72

0,320

 

11

Bàn làm việc

cái

72

0,640

 

12

Ghế tựa

cái

72

0,640

 

13

Đèn pin

cái

24

0,120

 

14

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,320

 

15

Quần áo mưa

bộ

3

0,400

 

16

Ủng

đôi

12

0,200

 

17

Áo blue

cái

12

0,640

 

18

Áo phao

cái

12

0,640

 

19

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,320

 

20

Giày vải

cái

12

0,150

 

21

Đèn hiệu

cái

24

0,120

 

22

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,320

 

23

Bình cứu hỏa

cái

12

0,120

 

24

Ổn áp

cái

36

0,120

 

25

Bộ lưu điện

cái

36

0,150

 

26

Kính bảo vệ

cái

12

0,320

7

NTC6

Photphat (PO43-)

 

 

 

 

1

Bình chứa nước đo mẫu

cái

6

0,020

 

2

Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul

bộ

2

0,020

 

3

Đầu đo sensor

cái

2

0,020

 

4

Bình tia

cái

6

0,320

 

5

Bộ làm sạch sensor

bộ

2

0,020

 

6

Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành

bộ

60

0,350

 

7

Cáp truyền số liệu cho các sensor

bộ

36

0,350

 

8

Đường điện thoại/internet truyền số liệu

bộ

36

0,350

 

9

Tủ đựng tài liệu

cái

72

0,100

 

10

Tủ đựng dụng cụ

cái

72

0,320

 

11

Bàn làm việc

cái

72

0,640

 

12

Ghế tựa

cái

72

0,640

 

13

Đèn pin

cái

24

0,120

 

14

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,320

 

15

Quần áo mưa

bộ

3

0,400

 

16

Ủng

đôi

12

0,200

 

17

Áo blue

cái

12

0,640

 

18

Áo phao

cái

12

0,640

 

19

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,320

 

20

Giày vải

cái

12

0,150

 

21

Đèn hiệu

cái

24

0,120

 

22

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,320

 

23

Bình cứu hỏa

cái

12

0,120

 

24

Ổn áp

cái

36

0,120

 

25

Bộ lưu điện

cái

36

0,150

 

26

Kính bảo vệ

cái

12

0,320

III. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU: Tính cho 1 thông số

STT

Mã hiệu

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

1

NTC1a

Nhiệt độ

 

 

 

1

Điện cực pH

cái

0,001

 

2

Dung dịch pH 4 (1 lít)

ml

2,740

 

3

Dung dịch pH 7 (1 lít)

ml

2,740

 

4

Dung dịch pH 10 (1 lít)

ml

2,740

 

5

Nước rửa đầu đo

lít

0,020

 

6

Cồn lau dụng cụ

ml

100,000

 

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

8

Mực máy in

hộp

0,003

 

9

Pin chuyên dụng

cái

0,120

 

10

Giấy lau

hộp

0,020

 

11

Giấy A4

gram

0,080

 

12

Nước cất

lít

1,000

 

13

Xà phòng

kg

0,010

 

14

Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu

Cái

0,00030

2

NTC1b

pH

Như mục NTC1a

3

NTC2

Nhu cầu ôxy hóa học (COD)

 

 

1

Dung dịch COD reagent

ml

857,143

 

2

Dung dịch COD nồng độ 100mg/lít

ml

428,571

 

3

Dung dịch COD nồng độ 0mg/lít

ml

428,571

 

4

Ruột bơm nhu động cho máy EasyCOD, độ dài 7cm, 6 chiếc

cái

0,011

 

5

Nắp cảm biến đo Oxy cho máy EasyCOD

cái

0,003

 

6

Đèn UV cho máy đo COD

cái

0,003

 

7

Bộ ống Silicon cho máy đo COD

bộ

0,003

 

8

Nước rửa đầu đo

lít

0,050

 

9

Cồn lau dụng cụ

ml

100,000

 

10

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

11

Mực máy in

hộp

0,003

 

12

Pin chuyên dụng

cái

0,120

 

13

Giấy lau

hộp

0,020

 

14

Giấy A4

gram

0,080

 

15

Nước cất

lít

1,000

 

16

Xà phòng

kg

0,010

 

17

Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu

Cái

0,00030

4

NTC3

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

 

 

 

1

Dung dịch hiệu chuẩn TSS

ml

10,959

 

2

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

3

Mực máy in

hộp

0,003

 

4

Pin chuyên dụng

cái

0,120

 

5

Giấy lau

hộp

0,020

 

6

Giấy A4

gram

0,080

 

7

Nước cất

lít

1,000

 

8

Xà phòng

kg

0,010

 

9

Cồn lau dụng cụ

ml

100,000

 

10

Nước rửa đầu đo

lít

0,050

 

11

Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu

Cái

0,00030

5

NTC4

Amoni (NH4+)

 

 

 

1

Điện cực so sánh

cái

0,001

 

2

Điện cực Ammonium

cái

0,003

 

3

Điện cực bù trừ K

cái

0,001

 

4

Dung dịch chuẩn nồng độ thấp

chai

0,003

 

5

Dung dịch chuẩn nồng độ cao

chai

0,003

 

6

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

7

Mực máy in

hộp

0,003

 

8

Pin chuyên dụng

cái

0,160

 

9

Giấy lau

hộp

0,020

 

10

Giấy A4

gram

0,080

 

11

Nước cất

lít

1,000

 

12

Xà phòng

kg

0,010

 

13

Cồn lau dụng cụ

ml

100,000

 

14

Nước rửa đầu đo

lít

0,050

 

15

Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu

Cái

0,00030

6

NTC5

Nitrat (NO3-)

 

 

 

1

Điện cực so sánh

cái

0,001

 

2

Điện cực Nitrate

cái

0,003

 

3

Điện cực bù trừ K

cái

0,001

 

4

Dung dịch chuẩn nồng độ thấp

cái

0,003

 

5

Dung dịch chuẩn nồng độ cao

cái

0,003

 

6

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

7

Mực máy in

hộp

0,003

 

8

Pin chuyên dụng

cái

0,320

 

9

Giấy lau

hộp

0,020

 

10

Giấy A4

gram

0,080

 

11

Nước cất

lít

1,000

 

12

Xà phòng

kg

0,010

 

13

Cồn lau dụng cụ

ml

100,000

 

14

Nước rửa đầu đo

lít

0,050

 

15

Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu

Cái

0,00030

7

NTC6

Photphat (PO43-)

 

 

 

1

Ruột bơm nhu động Ø-A 6,4 x Ø-I 3,2 mm

Cái

0,011

 

2

Ruột bơm nhu động Ø-A 4,0 x Ø-I 0,8 mm

Cái

0,011

 

3

Dung dịch Coloring Reagent (15 lít/can)

Can

0,071

 

4

Dung dịch Oxidizing Reagent (15 lít/can)

Can

0,071

 

5

Dung dịch Cal2 nồng độ 9 mg/lít (Can 5 lít)

Can

0,033

 

6

Dung dịch Cal1 nồng độ 0 mg/lít (Can 5 lít)

Can

0,033

 

7

Đèn UV cho máy Phospho Lab

Cái

0,003

 

8

Bộ ống Silicon cho máy Phospho Lab

Bộ

0,003

 

9

Thùng đựng mẫu và bảo quản mẫu

cái

0,120

 

10

Chai đựng mẫu

cái

0,140

 

11

Dung dịch chuẩn

ml

10,000

 

12

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

13

Mực máy in

hộp

0,003

 

14

Pin chuyên dụng

cái

0,120

 

15

Giấy lau

hộp

0,020

 

16

Giấy A4

gram

0,080

 

17

Nước cất

lít

1,000

 

18

Xà phòng

kg

0,010

 

19

Cồn lau dụng cụ

ml

100,000

 

20

Nước rửa đầu đo

lít

0,050

 

21

Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu

Cái

0,00030

IV. ĐỊNH MỨC NĂNG LƯỢNG: Tính cho 1 thông số

TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn vị tính

Định mức

1

NTC1a

Nhiệt độ

kw

6,900

2

NTC1b

pH

kw

6,900

3

NTC2

Nhu cầu ôxy hóa học (COD)

kw

6,900

4

NTC3

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

kw

6,900

5

NTC4

Amoni (NH4+)

kw

6,900

6

NTC5

Nitrat (NO3-)

kw

6,900

7

NTC6

Photphat (PO43-)

kw

6,900

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 19/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc các thông số môi trường tự động, liên tục, cố định sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

Số hiệu: 19/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
Người ký: Trần Quốc Văn
Ngày ban hành: 04/07/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 19/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc các thông số môi trường tự động, liên tục, cố định sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…