ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1878/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 01 tháng 6 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 27/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1355/QĐ-LĐTBXH ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực người có công;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 61/TTr-SLĐTBXH ngày 21/4/2023 và Tờ trình số 89/TTr-SLĐTBXH ngày 25/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực người có công tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng trực thuộc tỉnh Thanh Hóa, bao gồm:
1. Dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công
2. Dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công
(Có Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 kèm theo)
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật theo Điều 1 Quyết định này làm cơ sở xây dựng giá/khung giá dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công và dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công với cách mạng sử dụng ngân sách nhà nước tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng trực thuộc tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ ĐIỀU DƯỠNG LUÂN PHIÊN
NGƯỜI CÓ CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
1. Định mức lao động dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công
(Bình quân 130 người/đợt điều dưỡng)
STT |
Nội dung công việc |
Số lao động cần có (người) |
Định mức (giờ làm việc) |
||||||
Lãnh đạo quản lý |
Nghiệp vụ chuyên ngành |
Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
Hỗ trợ, phục vụ |
Lãnh đạo quản lý |
Nghiệp vụ chuyên ngành |
Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
Hỗ trợ, phục vụ |
||
I |
Hoạt động điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đón, tiếp nhận đối tượng tại Trung tâm |
1 |
1 |
3 |
- |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
- |
2 |
Bố trí, bàn giao phòng nghỉ và trang thiết bị phòng nghỉ |
- |
3 |
3 |
1 |
- |
1 |
1 |
1 |
3 |
Họp đoàn, phổ biến quy định và cam kết thực hiện nội quy |
1 |
1 |
3 |
- |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
- |
4 |
Khám, kiểm tra sức khỏe đối tượng |
1 |
3 |
- |
1 |
8 |
8 |
- |
8 |
5 |
Phục vụ ăn uống, vệ sinh |
- |
- |
8 |
1 |
- |
- |
8 |
8 |
6 |
Tổ chức triển khai các hoạt động điều dưỡng trong đợt |
1 |
1 |
3 |
1 |
8 |
8 |
8 |
8 |
7 |
Quản lý, kiểm tra thực hiện nội quy, đảm bảo an ninh và quân số điều dưỡng |
1 |
1 |
3 |
1 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
Khám, đánh giá sức khỏe của đối tượng cuối đợt điều dưỡng |
- |
3 |
- |
- |
- |
8 |
- |
- |
9 |
Họp tổng kết |
1 |
1 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
10 |
Bàn giao đối tượng điều dưỡng tại địa phương |
1 |
3 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
II |
Hoạt động hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quản lý bộ phận hành chính, thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, viên chức và người lao động |
1 |
1 |
3 |
- |
8 |
8 |
8 |
- |
2 |
Trực sửa chữa điện nước, đảm bảo an ninh |
- |
- |
- |
4 |
- |
- |
- |
24 |
2. Định mức thiết bị, vật tư dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức |
1 |
Định mức trang thiết bị phục vụ chung |
|
|
|
1.1 |
Máy giặt công nghiệp |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,0065 |
1.2 |
Máy sấy công nghiệp |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,0065 |
1.3 |
Máy phát điện |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,0065 |
1.4 |
Thang máy |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,0065 |
1.5 |
Máy lau sàn nhà công nghiệp |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,0041 |
1.6 |
Xe ô tô |
Thực hiện theo Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ |
||
2 |
Trang thiết bị, đồ dùng phục vụ điều dưỡng |
|
|
|
2.1 |
Xe đẩy thay ga |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,013 |
2.2 |
Xe đẩy dọn vệ sinh |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,013 |
2.3 |
Giường gỗ |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,406 |
2.4 |
Đệm |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,406 |
2.5 |
Chăn (chăn bông, chăn thu đông), ga, màn, gối |
Bộ/đợt điều dưỡng |
12 |
3,250 |
2.6 |
Tủ đựng đồ cá nhân |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,406 |
2.7 |
Rèm cửa |
Bộ/đợt điều dưỡng |
36 |
0,542 |
2.8 |
Bàn, ghế uống nước |
Bộ/đợt điều dưỡng |
96 |
0,203 |
2.9 |
Ti vi |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,325 |
2.10 |
Kệ ti vi |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,203 |
2.11 |
Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều) |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,203 |
2.12 |
Gương soi |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
36 |
0,542 |
2.13 |
Đồng hồ treo tường |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,325 |
2.14 |
Quạt trần |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,325 |
2.15 |
Quạt treo tường |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,325 |
2.16 |
Tủ lạnh |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,325 |
2.17 |
Ấm, chén, cốc uống nước |
Bộ/đợt điều dưỡng |
12 |
1,625 |
2.18 |
Ấm đun nước |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
24 |
0,813 |
2.19 |
Phích đựng nước |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
1,625 |
2.20 |
Bình đựng nước nguội |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
1,625 |
2.21 |
Bộ đổ bã chè |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
1,625 |
2.22 |
Thau rửa mặt |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
1,625 |
2.23 |
Thau giặt đồ |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
1,625 |
2.24 |
Dép nhựa |
Đôi/đợt điều dưỡng |
12 |
3,250 |
2.25 |
Giá phơi đồ |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
1,625 |
2.26 |
Móc phơi quần áo |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
24 |
4,875 |
2.27 |
Áo phao tắm biển |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
0,65 |
3 |
Định mức trang thiết bị y tế |
|
|
|
3.1 |
Trang thiết bị , công cụ dụng cụ y tế phòng khám |
|
|
|
3.1.1 |
Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều) |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,0041 |
3.1.2 |
Quạt trần |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,0065 |
3.1.3 |
Quạt treo tường |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,0065 |
3.1.4 |
Khẩu trang y tế |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
26 |
3.1.5 |
Găng tay y tế |
Đôi/đợt điều dưỡng |
|
130 |
3.1.6 |
Đồng phục dành cho bác sĩ, y sĩ, y tá, hộ lý |
Bộ/đợt điều dưỡng |
|
0,1625 |
3.1.7 |
Nước rửa tay |
Lít/đợt điều dưỡng |
|
0,13 |
3.1.8 |
Javel |
Lít/đợt điều dưỡng |
|
0,026 |
3.1.9 |
Bộ khám ngũ quan |
Bộ/đợt điều dưỡng |
|
0,065 |
3.1.10 |
Huyết áp kế |
Bộ/đợt điều dưỡng |
|
0,065 |
3.1.11 |
Kéo y tế |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,39 |
3.1.12 |
Kẹp panh y tế |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,39 |
3.1.13 |
Khay cấp phát thuốc |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,065 |
3.1.14 |
Hộp tiểu phẫu |
Hộp/đợt điều dưỡng |
|
0,0325 |
3.1.15 |
Bình ô xy |
Bình/đợt điều dưỡng |
|
0,065 |
3.1.16 |
Kìm kẹp kim |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,39 |
3.1.17 |
Nhiệt kế |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,1625 |
3.1.18 |
Hộp đựng dụng cụ y tế |
Hộp/đợt điều dưỡng |
|
0,0325 |
3.1.19 |
Bàn tiêm |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,0041 |
3.1.20 |
Bàn khám bệnh |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,0041 |
3.1.21 |
Giường Inox |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,0041 |
3.1.22 |
Cọc truyền |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,0650 |
3.1.23 |
Tủ đựng thuốc |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,0081 |
3.1.24 |
Tủ đầu giường |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,0081 |
3.1.25 |
Cáng y tế |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
24 |
0,0325 |
3.2 |
Máy móc thiết bị y tế dùng trong công tác tập phục hồi chức năng |
|
|
|
3.2.1 |
Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều) |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,0163 |
3.2.2 |
Quạt trần |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,052 |
3.2.3 |
Quạt treo tường |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,052 |
3.2.4 |
Máy chạy bộ điện |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,02 |
3.2.5 |
Máy tập đa năng |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,02 |
3.2.6 |
Máy massage |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,0406 |
3.2.7 |
Máy điện châm |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
0,1625 |
3.2.8 |
Xe đạp tập |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,02 |
4 |
Định mức trang thiết bị, dụng cụ, vật tư phòng ăn |
|
|
|
4.1 |
Điều hòa nhiệt độ |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,02 |
4.2 |
Tủ lạnh |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,013 |
4.3 |
Tủ bảo ôn |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,0065 |
4.4 |
Tủ bảo lưu thực phẩm |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,0065 |
4.5 |
Quạt trần |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,065 |
4.6 |
Nồi cơm công nghiệp |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,013 |
4.7 |
Bếp ga công nghiệp |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,013 |
4.8 |
Bếp ga đôi |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,0065 |
4.9 |
Dụng cụ nhà bếp (nồi, xoong, chảo, bát, đĩa,…) |
Bộ/đợt điều dưỡng |
2 |
0,0163 |
4.10 |
Bộ bàn ghế ngồi ăn (1 bàn, 6 ghế) |
Bộ |
96 |
0,0813 |
4.11 |
Xe đẩy thức ăn |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,013 |
4.12 |
Máy xay sinh tố |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
24 |
0,0325 |
4.13 |
Máy xay thịt |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
24 |
0,0325 |
4.14 |
Bếp lẩu |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,13 |
4.15 |
Cân đồng hồ |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,0325 |
4.16 |
Đồng phục dành cho nhân viên phục vụ bếp ăn |
Bộ/đợt điều dưỡng |
|
0,1625 |
5 |
Vật tư, hàng hóa, nguyên nhiên vật liệu tiêu hao phục vụ đối tượng |
|
|
|
5.1 |
Chổi quét, dọn vệ sinh trong nhà |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,39 |
5.2 |
Chổi quét, dọn vệ sinh ngoài nhà |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,39 |
5.3 |
Chổi lau sàn nhà |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,39 |
5.4 |
Chổi lau trần nhà |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,39 |
5.5 |
Chổi cọ nhà vệ sinh |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,39 |
5.6 |
Nước lau sàn nhà |
Lít/đợt điều dưỡng |
|
9 |
5.7 |
Nước tẩy rửa khu vệ sinh |
Lít/đợt điều dưỡng |
|
4,6 |
5.8 |
Giấy vệ sinh |
Cuộn/đợt điều dưỡng |
|
455 |
5.9 |
Găng tay |
Đôi/đợt điều dưỡng |
|
0,39 |
5.10 |
Điện, nước phục vụ sinh hoạt đối tượng |
Theo quy định hiện hành |
|
|
6 |
Vật tư, văn phòng phẩm phục vụ công tác điều dưỡng |
|
|
|
6.1 |
Giấy A4 |
Gram/đợt điều dưỡng |
|
0,65 |
6.2 |
Giấy phân trang |
Tập/đợt điều dưỡng |
|
0,065 |
6.3 |
Mực in |
Hộp/đợt điều dưỡng |
|
0,065 |
6.4 |
Bệnh án điều dưỡng |
Bệnh án/đợt điều dưỡng |
|
130 |
6.6 |
Bút bi |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
1,3 |
6.7 |
Bút xóa |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,065 |
6.8 |
Băng xóa |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,065 |
6.9 |
Bút nhớ dòng |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,033 |
6.10 |
Bút chì |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,065 |
6.11 |
Tẩy chì |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,033 |
6.12 |
Sổ sách ghi chép |
Quyển/đợt điều dưỡng |
|
0,033 |
6.13 |
Sổ cấp phát thuốc |
Quyển/đợt điều dưỡng |
|
0,1625 |
6.14 |
Sổ theo dõi bệnh nhân |
Quyển/đợt điều dưỡng |
|
0,1625 |
6.15 |
Đơn thuốc |
Tờ/đợt điều dưỡng |
|
130 |
6.16 |
Bút viết bảng |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,26 |
6.17 |
Dập ghim nhỏ |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,065 |
6.18 |
Dập ghim trung |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,033 |
6.19 |
Ghim cài |
Hộp/đợt điều dưỡng |
|
0,065 |
6.20 |
Ghim dập nhỏ |
Hộp/đợt điều dưỡng |
|
0,065 |
6.21 |
Ghim dập trung |
Hộp/đợt điều dưỡng |
|
0,033 |
6.22 |
Nhổ ghim |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,033 |
6.23 |
Hồ dán |
Lọ/đợt điều dưỡng |
|
0,065 |
6.24 |
Cặp lưu văn bản |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,065 |
6.25 |
Cặp trình ký |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,033 |
6.26 |
Cặp đựng tài liệu |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,033 |
6.27 |
Cặp file chéo 3 ngăn |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,033 |
6.28 |
Băng dính văn phòng |
Cuộn/đợt điều dưỡng |
|
0,33 |
6.29 |
Băng dính trắng to |
Cuộn/đợt điều dưỡng |
|
0,065 |
7 |
Định mức chi hoạt động bộ máy |
|
|
|
7.1 |
Điện phục vụ hoạt động bộ máy |
kW/người |
12 |
2400 |
7.2 |
Nước phục vụ hoạt động bộ máy |
m3/người |
12 |
120 |
7.3 |
Chi phí xăng xe phục vụ công tác |
lít/người |
12 |
500 |
7.4 |
Tiền vệ sinh môi trường |
ngàn đồng/người |
12 |
240 |
7.5 |
Phụ cấp lưu trú |
số ngày/người |
12 |
20 |
7.6 |
Thuê phòng nghỉ |
Số ngày/người |
12 |
10 |
7.7 |
Cước điện thoại |
ngàn đồng/người |
12 |
300 |
7.8 |
Cước phí bưu chính |
ngàn đồng/người |
12 |
120 |
7.9 |
Văn phòng phẩm |
|
|
|
7.9.1 |
Giấy A4 |
gram/người |
12 |
15 |
7.9.2 |
Bút bi các loại |
Chiếc/người |
12 |
17 |
7.9.3 |
Bút nước |
Chiếc/người |
12 |
1 |
7.9.4 |
Bút chì |
Chiếc/người |
12 |
1 |
7.9.5 |
Bút viết bảng ngòi to |
Chiếc/người |
12 |
1 |
7.9.6 |
Bút viết bảng ngòi nhỏ |
Chiếc/người |
12 |
1 |
7.9.7 |
Bút đánh dấu dòng |
Chiếc/người |
12 |
2 |
7.9.8 |
Bút xóa |
Chiếc/người |
12 |
1 |
7.9.9 |
Băng xóa |
Chiếc/người |
12 |
1 |
7.9.10 |
Băng dính to trong |
Cuộn/người |
12 |
1 |
7.9.11 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn/người |
12 |
1 |
7.9.12 |
Băng dính hai mặt |
Cuộn/người |
12 |
1 |
7.9.13 |
Băng dính dán gáy |
Cuộn/người |
12 |
1 |
7.9.14 |
Hồ dán khô |
Lọ/người |
12 |
1 |
7.9.15 |
Hồ dán nước |
Lọ/người |
12 |
1 |
7.9.16 |
Kéo văn phòng |
Chiếc/người |
12 |
1 |
7.9.17 |
Dao nhỏ |
Chiếc/người |
12 |
1 |
7.9.18 |
Dao dọc giấy |
Chiếc/người |
12 |
1 |
7.9.19 |
Gọt bút chì |
Chiếc/người |
12 |
1 |
7.9.20 |
Tẩy bút chì |
Chiếc/người |
12 |
1 |
7.9.21 |
Túi clear |
Chiếc/người |
12 |
10 |
7.9.22 |
Ghim dập các loại |
Hộp/người |
12 |
6 |
7.9.23 |
Ghim vòng các loại |
Hộp/người |
12 |
6 |
7.9.24 |
Nhổ ghim |
Chiếc/người |
12 |
1 |
7.9.25 |
Dập ghim |
Chiếc/người |
12 |
1 |
7.9.26 |
Sổ công tác |
Quyển/người |
12 |
1 |
7.9.27 |
Kẹp inox các loại |
Hộp/người |
12 |
5 |
7.9.28 |
Cặp lưu văn bản |
Chiếc/người |
12 |
10 |
7.9.29 |
Cặp trình ký |
Chiếc/người |
12 |
1 |
7.9.30 |
Giấy note các loại |
Tập/người |
12 |
2 |
7.9.31 |
Giấy phân trang |
Tập/người |
12 |
1 |
7.9.32 |
Giấy sigh here |
Tập/người |
12 |
1 |
7.9.33 |
Thước kẻ |
Chiếc/người |
12 |
1 |
7.9.34 |
văn phòng phẩm khác |
|
|
|
7.10 |
Vật tư, văn phòng |
|
|
|
7.10.1 |
Thay mực máy in |
lần/người |
12 |
4 |
7.10.2 |
Đổ mực máy photocopy |
Lần/đơn vị |
12 |
12 |
7.10.3 |
Thẻ cán bộ công chức viên chức |
Cái/người |
12 |
1 |
7.10.4 |
Trà |
Hộp/đơn vị |
12 |
30 |
7.10.5 |
Cà phê |
Hộp/đơn vị |
12 |
30 |
7.10.6 |
Đường |
Kg/đơn vị |
12 |
12 |
7.10.7 |
Nước đóng chai |
Thùng/đơn vị |
12 |
24 |
7.10.8 |
Túi nilon |
kg/đơn vị |
12 |
12 |
7.10.9 |
Chổi quét nhà |
Chiếc/người |
12 |
0,2 |
7.10.10 |
Cây lau nhà |
Chiếc/người |
12 |
0,2 |
7.10.11 |
Giấy vệ sinh |
cuộn/người |
12 |
52 |
7.10.12 |
Nước lau sàn nhà |
Lít/người |
12 |
15 |
7.10.13 |
Nước tẩy nhà vệ sinh |
Lít/người |
12 |
6 |
7.10.14 |
Dung dịch rửa cốc, chén |
Lít/người |
12 |
1 |
7.10.15 |
Dung dịch rửa tay |
Lít/người |
12 |
0,5 |
7.10.16 |
Vật tư khác |
|
|
|
7.11 |
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động bộ máy |
|
|
|
7.11.1 |
Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
Bộ/người |
60 |
0,2 |
7.11.2 |
Tủ đựng tài liệu |
Chiếc/người |
60 |
0,2 |
7.11.3 |
Máy vi tính để bàn |
Bộ/người |
60 |
0,2 |
7.11.4 |
Điện thoại cố định |
Chiếc/người |
24 |
0,5 |
7.11.5 |
Máy in |
Chiếc/người |
60 |
0,02 |
7.11.6 |
Bộ bàn ghế họp cho 1 phòng làm việc |
Bộ/phòng |
60 |
0,2 |
7.11.7 |
Bộ bàn ghế họp, tiếp khách của cơ quan |
Bộ/đơn vị |
60 |
0,2 |
7.11.8 |
Máy photocopy |
Chiếc/đơn vị |
60 |
0,2 |
7.11.9 |
Máy fax |
Chiếc/đơn vị |
60 |
0,2 |
7.11.10 |
Máy scan |
Chiếc/đơn vị |
60 |
0,2 |
7.11.11 |
Máy hủy tài liệu |
Chiếc/đơn vị |
60 |
0,2 |
7.11.12 |
Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều) |
Chiếc/phòng |
96 |
0,2 |
7.11.13 |
Két sắt |
Chiếc/đơn vị |
96 |
0,2 |
7.11.14 |
Bàn ghế hội trường |
Bộ/đơn vị |
96 |
0,125 |
7.11.15 |
Thiết bị âm thanh hội trường |
Bộ/đơn vị |
60 |
0,2 |
7.11.16 |
Máy bơm nước |
Chiếc/đơn vị |
96 |
0,125 |
7.11.17 |
Tủ, giá kệ trưng bày phòng truyền thống |
Bộ/đơn vị |
96 |
0,125 |
7.11.18 |
Ti vi 100 inch |
Chiếc/đơn vị |
60 |
0,2 |
7.11.19 |
Máy chiếu |
Chiếc/đơn vị |
60 |
0,2 |
7.11.20 |
Camera giám sát |
Hệ thống/đơn vị |
96 |
0,125 |
7.12 |
Sửa chữa thường xuyên (sửa chữa, thay thế linh kiện máy tính, máy in, máy photocopy, điều hòa nhiệt độ, thiết bị vệ sinh,…) |
|
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ NUÔI DƯỠNG, ĐIỀU DƯỠNG
THƯƠNG BỆNH BINH, NGƯỜI CÓ CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
1. Định mức lao động dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công
(Bình quân nuôi dưỡng 237 người/cơ sở)
TT |
Nội dung công việc |
Số lao động cần có (người) |
Định mức (giờ làm việc) |
||||||
Lãnh đạo quản lý |
Nghiệp vụ chuyên ngành |
Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
Hỗ trợ, phục vụ |
Lãnh đạo quản lý |
Nghiệp vụ chuyên ngành |
Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
Hỗ trợ, phục vụ |
||
A |
Khám, điều trị cho đối tượng |
||||||||
1 |
Thăm khám, hội chẩn và triển khai phác đồ điều trị |
5 |
14 |
- |
- |
6 |
6 |
- |
- |
2 |
Thực hiện y lệnh điều trị, phục hồi chức năng, chỉ định dinh dưỡng cho đối tượng |
- |
28 |
- |
- |
- |
6 |
- |
- |
3 |
Làm phiếu thuốc, cấp phát thuốc cho đối tượng đang điều trị hoặc cấp thuốc bất thường |
- |
9 |
- |
- |
- |
8 |
- |
- |
4 |
Trực theo dõi các đối tượng đang điều trị |
- |
5 |
- |
- |
- |
24 |
- |
- |
B |
Hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng |
||||||||
1 |
Thực hiện vệ sinh cá nhân cho đối tượng |
- |
19 |
- |
- |
- |
6 |
- |
- |
2 |
Dọn dẹp phòng ở của đối tượng |
- |
19 |
- |
- |
- |
8 |
- |
- |
3 |
Chuẩn bị thực phẩm cho các bữa ăn trong ngày của đối tượng |
- |
9 |
- |
- |
- |
8 |
- |
- |
4 |
Phục vụ các bữa ăn cho đối tượng |
- |
9 |
- |
- |
- |
3 |
- |
- |
5 |
Trực theo dõi các đối tượng đang điều trị |
- |
5 |
- |
- |
- |
24 |
- |
- |
6 |
Đưa đối tượng bệnh nặng khám tại các bệnh viện tuyến trên (đi trong ngày) |
- |
5 |
- |
5 |
- |
12 |
- |
12 |
7 |
Chăm sóc đối tượng nằm điều trị tại các bệnh viện tuyến trên |
- |
5 |
- |
- |
- |
24 |
- |
- |
C |
Hoạt động hành chính |
||||||||
1 |
Quản lý bộ phận hành chính, thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, viên chức và người lao động |
5 |
- |
19 |
- |
8 |
- |
8 |
- |
2 |
Trực sửa chữa điện nước, đảm bảo an ninh |
- |
- |
- |
19 |
- |
- |
- |
24 |
2. Định mức thiết bị, vật tư dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức |
1 |
Định mức trang thiết bị chung phục vụ đối tượng |
|
|
|
1.1 |
Hệ thống chuông báo cấp cứu |
Hệ thống/đơn vị |
120 |
0,100 |
1.2 |
Máy phát điện |
Chiếc/đơn vị |
96 |
0,125 |
1.3 |
Thang máy (nếu cần thiết) |
Chiếc/đơn vị |
96 |
0,125 |
1.4 |
Xe ô tô cứu thương |
Thực hiện theo Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ |
||
1.5 |
Xe ô tô phục vụ TBB |
Thực hiện theo Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ |
||
2 |
Trang thiết bị, đồ dùng, vật tư nhà bếp |
|
|
|
2.1 |
Nồi cơm công nghiệp (nấu ăn tập trung) |
Chiếc/đối tượng |
60 |
0,01 |
2.2 |
Bếp ga công nghiệp (nấu ăn tập trung) |
Chiếc/đối tượng |
24 |
0,025 |
2.3 |
Bếp ga đôi (nấu ăn tập trung) |
Chiếc/đối tượng |
24 |
0,025 |
2.4 |
Tủ đông |
Chiếc/đối tượng |
60 |
0,007 |
2.5 |
Tủ lạnh |
Chiếc/đối tượng |
60 |
0,007 |
2.6 |
Thùng rác di động khu chế biến thức ăn |
Chiếc/đối tượng |
60 |
0,004 |
2.7 |
Bàn sơ chế có lỗ xả rác INOX 304 |
Chiếc/đối tượng |
60 |
0,004 |
2.8 |
Bàn gia vị |
Chiếc/đối tượng |
60 |
0,004 |
2.9 |
Bàn chậu rửa khu chế biến thức ăn |
Chiếc/đối tượng |
60 |
0,004 |
2.10 |
Kệ phẳng treo tường |
Chiếc/đối tượng |
60 |
0,004 |
2.11 |
Bàn thớt chặt Plastic |
Chiếc/đối tượng |
60 |
0,004 |
2.12 |
Vỉ thoát sàn INOX 304 |
Chiếc/đối tượng |
60 |
0,004 |
2.13 |
Chụp hút khói có phin lọc mỡ, đèn chiếu sáng |
Chiếc/đối tượng |
60 |
0,004 |
2.14 |
Bàn chia đồ ăn |
Chiếc/đối tượng |
60 |
0,008 |
2.15 |
Xe đẩy thức ăn |
Chiếc/đối tượng |
60 |
0,004 |
2.16 |
Bình đun nước siêu tốc |
Chiếc/đối tượng |
12 |
0,04 |
2.17 |
Máy xay đa năng |
Chiếc/đối tượng |
36 |
0,007 |
2.18 |
Bàn chậu rửa khu rửa |
Chiếc/đối tượng |
60 |
0,004 |
2.19 |
Thùng rác di động khu rửa |
Chiếc/đối tượng |
60 |
0,004 |
2.20 |
Dụng cụ nhà bếp (nồi, xoong, chảo, bát, đĩa,…) |
Bộ/đối tượng |
12 |
0,02 |
2.21 |
Kệ đựng đồ nhà bếp |
Chiếc/đối tượng |
60 |
0,004 |
2.22 |
Bàn, ghế nhà ăn |
Bộ/đối tượng |
60 |
0,033 |
2.23 |
Dung dịch rửa chén, bát |
Lít/đối tượng |
12 |
1 |
2.24 |
Dung dịch lau sàn |
Lít/đối tượng |
12 |
0,2 |
2.25 |
Dung dịch rửa tay |
Lít/đối tượng |
12 |
0,1 |
3 |
Trang thiết bị, đồ dùng phục vụ sinh hoạt |
|
|
|
2.7 |
Máy giặt công nghiệp (trường hợp giặt tập trung) |
Chiếc/đối tượng |
60 |
0,007 |
2.8 |
Máy sấy công nghiệp (trường hợp sấy tập trung) |
Chiếc/đối tượng |
60 |
0,003 |
2.9 |
Giường gỗ 1.2m |
Chiếc/đối tượng |
96 |
0,125 |
2.10 |
Giường inox (TB liệt) |
Chiếc/đối tượng |
96 |
0,125 |
2.11 |
Đệm |
Chiếc/đối tượng |
120 |
0,1 |
2.12 |
Chiếu |
Chiếc/đối tượng |
12 |
0,333 |
2.13 |
Chăn mùa đông |
Chiếc/đối tượng |
60 |
0,04 |
2.14 |
Chăn mùa hè |
Chiếc/đối tượng |
60 |
0,2 |
2.15 |
Ga, màn, gối |
Bộ/đối tượng |
24 |
0,5 |
2.16 |
Tủ đựng đồ cá nhân |
Chiếc/đối tượng |
96 |
0,125 |
2.17 |
Bàn, ghế uống nước |
Bộ/đối tượng |
96 |
0,125 |
2.18 |
Ti vi |
Chiếc/đối tượng |
60 |
0,2 |
2.19 |
Kệ ti vi |
Chiếc/đối tượng |
96 |
0,125 |
2.20 |
Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều) |
Chiếc/đối tượng |
96 |
0,125 |
2.21 |
Máy sưởi |
Chiếc/đối tượng |
60 |
0,2 |
2.22 |
Máy hút ẩm |
Chiếc/đối tượng |
60 |
0,2 |
2.23 |
Quạt trần, treo tường |
Chiếc/đối tượng |
60 |
0,2 |
2.24 |
Tủ lạnh |
Chiếc/đối tượng |
60 |
0,2 |
2.25 |
Máy giặt (trường hợp không giặt giũ tập trung) |
Chiếc/đối tượng |
60 |
0,2 |
2.26 |
Quạt |
Chiếc/đối tượng |
60 |
0,2 |
2.27 |
Bình nóng lạnh |
Chiếc/đối tượng |
60 |
0,2 |
2.28 |
Máy lọc nước |
Chiếc/đối tượng |
60 |
0,2 |
2.29 |
Ấm đun nước |
Chiếc/đối tượng |
24 |
0,5 |
2.30 |
Bộ ấm chén uống nước |
Bộ/đối tượng |
24 |
0,5 |
2.31 |
Bộ đổ bã chè |
Chiếc/đối tượng |
24 |
0,5 |
2.32 |
Phích đựng nước |
Chiếc/đối tượng |
24 |
0,5 |
2.33 |
Thau rửa mặt |
Chiếc/đối tượng |
24 |
0,5 |
2.34 |
Chậu giặt |
Chiếc/đối tượng |
24 |
0,5 |
2.35 |
Dụng cụ nhà bếp: nồi cơm điện, chảo điện, bếp điện, xoong nồi (trường hợp không nấu ăn tập trung) |
Bộ/đối tượng |
60 |
0,2 |
2.36 |
Thùng đựng rác có bánh xe |
Chiếc/đối tượng |
12 |
0,05 |
3 |
Định mức trang thiết bị y tế |
|
|
|
3.1 |
Máy móc thiết bị y tế phòng khám |
|
|
|
3.1.1 |
Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều) |
Chiếc/phòng |
96 |
0,125 |
3.1.2 |
Quạt trần, treo tường |
Chiếc/phòng |
60 |
0,2 |
3.1.3 |
Quạt treo tường |
Chiếc/phòng |
60 |
0,2 |
3.1.4 |
Máy siêu âm |
Chiếc/đơn vị |
120 |
0,1 |
3.1.5 |
Máy tạo oxy |
Chiếc/đơn vị |
120 |
0,1 |
3.1.6 |
Máy chạy khí dung |
Chiếc/đơn vị |
12 |
1 |
3.1.7 |
Máy hút dịch |
Chiếc/đơn vị |
12 |
1 |
3.1.8 |
Máy hấp sấy dụng cụ |
Chiếc/đơn vị |
12 |
1 |
3.1.9 |
Máy điện tim |
Chiếc/đơn vị |
120 |
0,1 |
3.2 |
Máy móc thiết bị y tế dùng phòng tập phục hồi chức năng |
|
|
|
3.2.1 |
Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều) |
Chiếc/phòng |
96 |
0,25 |
3.2.2 |
Quạt trần |
Chiếc/phòng |
60 |
0,8 |
3.2.3 |
Máy tập đa năng |
Chiếc/đối tượng |
96 |
0,006 |
3.2.3 |
Máy matxa |
Chiếc/đối tượng |
96 |
0,006 |
3.2.3 |
Xe đạp tập |
Chiếc/đối tượng |
96 |
0,006 |
4 |
Định mức công cụ, dụng cụ y tế tiêu hao |
|
|
|
4.1 |
Khẩu trang y tế |
Chiếc/lần khám |
|
0,2 |
4.2 |
Găng tay y tế |
Đôi/lần khám |
|
1 |
4.3 |
Đồng phục dành cho bác sĩ, y sĩ, y tá, hộ lý |
Bộ/đối tượng |
12 |
1 |
4.4 |
Nước rửa tay |
ml/lần khám |
|
5 |
4.5 |
Dung dịch sát khuẩn |
ml/lần khám |
|
5 |
4.6 |
Bộ khám ngũ quan |
Bộ/đối tượng |
12 |
0,1 |
4.7 |
Huyết áp kế |
Bộ/10 đối tượng/năm |
12 |
0,1 |
4.8 |
Kéo y tế |
Chiếc/đối tượng |
12 |
0,2 |
4.9 |
Kẹp panh y tế |
Chiếc/đối tượng |
12 |
0,2 |
4.10 |
Khay cấp phát thuốc |
Chiếc/đối tượng |
12 |
0,067 |
4.11 |
Hộp tiểu phẫu |
Hộp/đối tượng |
12 |
1 |
4.12 |
Bình ô xy |
Bình/đối tượng |
12 |
0,1 |
4.13 |
Kìm kẹp kim |
Chiếc/đối tượng |
12 |
0,2 |
4.14 |
Nhiệt kế |
Chiếc/đối tượng |
12 |
0,05 |
4.15 |
Dao mổ |
Hộp/đối tượng |
12 |
0,02 |
4.16 |
Hộp đựng dụng cụ y tế |
Hộp/đối tượng |
12 |
0,02 |
4.17 |
Bàn tiêm |
Chiếc/đơn vị |
60 |
0,2 |
4.18 |
Bàn khám bệnh |
Chiếc/đơn vị |
60 |
0,2 |
4.19 |
Bàn làm thủ thuật |
Chiếc/đơn vị |
60 |
0,2 |
4.20 |
Giường Inox |
Giường/đơn vị |
96 |
0,25 |
4.21 |
Máy điện châm |
Chiếc/đối tượng |
12 |
1 |
4.22 |
Cọc truyền |
Chiếc/đơn vị |
12 |
2 |
4.23 |
Tủ đựng thuốc |
Chiếc/đối tượng |
96 |
0,013 |
4.24 |
Tủ đầu giường |
Chiếc/đơn vị |
96 |
0,25 |
4.25 |
Cáng y tế |
Chiếc/đơn vị |
24 |
1 |
5 |
Định mức vật tư, hàng hóa, nguyên nhiên vật liệu tiêu hao |
|
|
|
5.1 |
Chổi quét, dọn vệ sinh trong nhà |
Chiếc/đối tượng |
12 |
1 |
5.2 |
Chổi quét, dọn vệ sinh ngoài nhà |
Chiếc/đối tượng |
12 |
0,1 |
5.3 |
Chổi lau sàn nhà |
Chiếc/đối tượng |
12 |
1 |
5.4 |
Chổi lau trần nhà |
Chiếc/đối tượng |
12 |
0,1 |
5.5 |
Chổi cọ nhà vệ sinh |
Chiếc/đối tượng |
12 |
1 |
5.6 |
Nước lau sàn nhà |
Lít/đối tượng |
12 |
3,6 |
5.7 |
Nước tẩy rửa khu vệ sinh |
Lít/đối tượng |
12 |
1,8 |
5.8 |
Giấy vệ sinh |
Cuộn/đối tượng |
12 |
52 |
5.9 |
Bô vịt |
Chiếc/đối tượng |
12 |
0,2 |
5.10 |
Bô dẹt |
Chiếc/đối tượng |
12 |
0,2 |
5.11 |
Găng tay |
Đôi/đối tượng |
12 |
0,1 |
5.12 |
Điện phục vụ sinh hoạt đối tượng |
kW/đối tượng |
12 |
3000 |
5.13 |
Nước phục vụ sinh hoạt đối tượng |
m3/đối tượng |
12 |
120 |
6 |
Định mức văn phòng phẩm phục vụ công tác điều trị và các chế độ chính sách cho đối tượng |
|
|
|
6.1 |
Giấy in A4 |
Gram/đối tượng |
12 |
0,1 |
6.2 |
Giấy theo dõi bệnh án |
Tờ/đối tượng |
12 |
50 |
6.3 |
Bút bi |
Chiếc/đối tượng |
12 |
0,2 |
6.4 |
Sổ cấp phát thuốc |
Quyển/đối tượng |
12 |
0,2 |
6.5 |
Sổ theo dõi bệnh nhân |
Quyển/đối tượng |
12 |
1 |
6.6 |
Bút bảng |
Chiếc/đối tượng |
12 |
0,033 |
6.7 |
Bút bàn |
Chiếc/đối tượng |
12 |
0,033 |
6.8 |
Bút phủ |
Chiếc/đối tượng |
12 |
0,033 |
6.9 |
Kẹp ghim nhỏ |
Hộp/đối tượng |
12 |
0,1 |
6.10 |
Kẹp ghim to |
Hộp/đối tượng |
12 |
0,05 |
6.11 |
Ghim cài |
Hộp/đối tượng |
12 |
0,1 |
6.12 |
Ghim dập nhỏ |
Hộp/đối tượng |
12 |
0,05 |
6.13 |
Ghim dập to |
Hộp/đối tượng |
12 |
0,1 |
6.14 |
Kéo |
Chiếc/đối tượng |
12 |
0,1 |
6.15 |
Dao xén giấy |
Chiếc/đối tượng |
12 |
0,05 |
6.16 |
Hồ dán |
Lọ/đối tượng |
12 |
0,1 |
6.17 |
Băng dính đóng sổ |
Cuộn/đối tượng |
12 |
0,1 |
6.18 |
Kẹp file hồ sơ |
Chiếc/đối tượng |
12 |
1 |
6.19 |
Mực in |
Hộp/đối tượng |
12 |
0,1 |
7 |
Các chế độ chính sách cho đối tượng |
|
|
|
7.1 |
Chế độ điều trị |
Theo quy định hiện hành |
|
|
7.2 |
Bảo hiểm y tế |
Theo quy định hiện hành |
|
|
7.3 |
Quà lễ, tết theo chế độ, ăn thêm ngày lễ, tết |
Theo quy định hiện hành |
|
|
7.4 |
Trang cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
Theo quy định hiện hành |
|
|
7.5 |
Sách, báo, truyện, văn nghệ, thể thao |
Theo quy định hiện hành |
|
|
7.6 |
Hỗ trợ tiền ăn, tiền tàu xe cho đối tượng về thăm gia đình |
lần/đối tượng |
12 |
1 |
7.7 |
Xăng dầu đưa đón thương bệnh binh đi khám chữa bệnh |
lít/đối tượng |
12 |
300 |
8 |
Vật tư, văn phòng phẩm phục vụ công tác nuôi dưỡng |
|
|
|
8.1 |
Giấy A4 |
Gam/đối tượng |
12 |
1 |
8.2 |
Giấy phân trang |
Tập/đối tượng |
12 |
0,02 |
8.3 |
Mực in |
hộp/đối tượng |
12 |
0,05 |
8.4 |
Bút bi |
Chiếc/đối tượng |
12 |
2 |
8.5 |
Bút xóa |
Chiếc/đối tượng |
12 |
0,05 |
8.6 |
Băng xóa |
Chiếc/đối tượng |
12 |
0,05 |
8.7 |
Bút nhớ dòng |
Chiếc/đối tượng |
12 |
0,02 |
8.8 |
Bút chì |
Chiếc/đối tượng |
12 |
0,1 |
8.9 |
Tẩy chì |
Chiếc/đối tượng |
12 |
0,02 |
8.10 |
Sổ sách ghi chép |
Quyển/đối tượng |
12 |
0,02 |
8.11 |
Sổ cấp phát thuốc |
Quyển/đối tượng |
12 |
0,05 |
8.12 |
Sổ theo dõi bệnh nhân |
Quyển/đối tượng |
12 |
1 |
8.13 |
Đơn thuốc |
Tờ/lần khám |
|
1 |
8.14 |
Bút viết bảng |
Chiếc/đối tượng |
12 |
0,05 |
8.15 |
Dập ghim nhỏ |
Chiếc/đối tượng |
12 |
0,02 |
8.16 |
Dập ghim trung |
Chiếc/đối tượng |
12 |
0,02 |
8.17 |
Ghim cài |
Hộp/đối tượng |
12 |
0,05 |
8.18 |
Ghim dập nhỏ |
Hộp/đối tượng |
12 |
0,05 |
8.19 |
Ghim dập trung |
Hộp/đối tượng |
12 |
0,02 |
8.20 |
Nhổ ghim |
Chiếc/đối tượng |
12 |
0,02 |
8.21 |
Hồ dán |
Lọ/đối tượng |
12 |
0,02 |
8.22 |
Cặp lưu văn bản |
Chiếc/đối tượng |
12 |
0,05 |
8.23 |
Cặp trình ký |
Chiếc/đối tượng |
12 |
0,02 |
8.24 |
Túi đựng tài liệu |
Chiếc/đối tượng |
12 |
1 |
8.25 |
Cặp file chéo 3 ngăn |
Chiếc/đối tượng |
12 |
0,02 |
8.26 |
Băng dính văn phòng |
Cuộn/đối tượng |
12 |
0,05 |
8.27 |
Băng dính trắng to |
Cuộn/đối tượng |
12 |
0,02 |
8.28 |
Băng dính xanh |
Cuộn/đối tượng |
12 |
0,02 |
8.29 |
Cặp sắt đen nhỏ |
Hộp/đối tượng |
12 |
0,05 |
8.30 |
Cặp sắt đen to |
Hộp/đối tượng |
12 |
0,02 |
8.31 |
Giấy dính vàng |
Tập/đối tượng |
12 |
0,02 |
8.32 |
Kéo |
Chiếc/đối tượng |
12 |
0,02 |
8.33 |
Dao xén giấy |
Chiếc/đối tượng |
12 |
0,02 |
8.34 |
Dao |
Chiếc/đối tượng |
12 |
0,02 |
8.35 |
Túi clear |
Túi/đối tượng |
12 |
1 |
8.36 |
Kẹp file hồ sơ đối tượng phòng y tế |
Chiếc/đối tượng |
12 |
0,02 |
9 |
Định mức chi hoạt động bộ máy: |
|
|
|
9.1 |
Điện phục vụ hoạt động bộ máy |
kW/người |
12 |
2400 |
9.2 |
Nước phục vụ hoạt động bộ máy |
m3/người |
12 |
120 |
9.3 |
Chi phí xăng xe phục vụ công tác |
lít/người |
12 |
500 |
9.4 |
Tiền vệ sinh môi trường |
ngàn đồng/người |
12 |
240 |
9.5 |
Phụ cấp lưu trú |
số ngày/người |
12 |
20 |
9.6 |
Thuê phòng nghỉ |
Số ngày/người |
12 |
10 |
9.7 |
Cước điện thoại |
ngàn đồng/người |
12 |
300 |
9.8 |
Cước phí bưu chính |
ngàn đồng/người |
12 |
120 |
9.9 |
Văn phòng phẩm |
|
|
|
9.9.1 |
Giấy A4 |
gram/người |
12 |
15 |
9.9.2 |
Bút bi các loại |
Chiếc/người |
12 |
17 |
9.9.3 |
Bút nước |
Chiếc/người |
12 |
1 |
9.9.4 |
Bút chì |
Chiếc/người |
12 |
1 |
9.9.5 |
Bút viết bảng ngòi to |
Chiếc/người |
12 |
1 |
9.9.6 |
Bút viết bảng ngòi nhỏ |
Chiếc/người |
12 |
1 |
9.9.7 |
Bút đánh dấu dòng |
Chiếc/người |
12 |
2 |
9.9.8 |
Bút xóa |
Chiếc/người |
12 |
1 |
9.9.9 |
Băng xóa |
Chiếc/người |
12 |
1 |
9.9.10 |
Băng dính to trong |
Cuộn/người |
12 |
1 |
9.9.11 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn/người |
12 |
1 |
9.9.12 |
Băng dính hai mặt |
Cuộn/người |
12 |
1 |
9.9.13 |
Băng dính dán gáy |
Cuộn/người |
12 |
1 |
9.9.14 |
Hồ dán khô |
Lọ/người |
12 |
1 |
9.9.15 |
Hồ dán nước |
Lọ/người |
12 |
1 |
9.9.16 |
Kéo văn phòng |
Chiếc/người |
12 |
1 |
9.9.17 |
Dao nhỏ |
Chiếc/người |
12 |
1 |
9.9.18 |
Dao dọc giấy |
Chiếc/người |
12 |
1 |
9.9.19 |
Gọt bút chì |
Chiếc/người |
12 |
1 |
9.9.20 |
Tẩy bút chì |
Chiếc/người |
12 |
1 |
9.9.21 |
Túi clear |
Chiếc/người |
12 |
10 |
9.9.22 |
Ghim dập các loại |
Hộp/người |
12 |
6 |
9.9.23 |
Ghim vòng các loại |
Hộp/người |
12 |
6 |
9.9.24 |
Nhổ ghim |
Chiếc/người |
12 |
1 |
9.9.25 |
Dập ghim |
Chiếc/người |
12 |
1 |
9.9.26 |
Sổ công tác |
Quyển/người |
12 |
1 |
9.9.27 |
Kẹp inox các loại |
Hộp/người |
12 |
5 |
9.9.28 |
Cặp lưu văn bản |
Chiếc/người |
12 |
10 |
9.9.29 |
Cặp trình ký |
Chiếc/người |
12 |
1 |
9.9.30 |
Giấy note các loại |
Tập/người |
12 |
2 |
9.9.31 |
Giấy phân trang |
Tập/người |
12 |
1 |
9.9.32 |
Giấy sigh here |
Tập/người |
12 |
1 |
9.9.33 |
Thước kẻ |
Chiếc/người |
12 |
1 |
9.9.34 |
văn phòng phẩm khác |
|
|
|
9.10 |
Vật tư, văn phòng |
|
|
|
9.10.1 |
Thay mực máy in |
lần/người |
12 |
4 |
9.10.2 |
Đổ mực máy photocopy |
Lần/đơn vị |
12 |
12 |
9.10.3 |
Thẻ cán bộ công chức viên chức |
Cái/người |
12 |
1 |
9.10.4 |
Trà |
Hộp/đơn vị |
12 |
30 |
9.10.5 |
Cà phê |
Hộp/đơn vị |
12 |
30 |
9.10.6 |
Đường |
Kg/đơn vị |
12 |
12 |
9.10.7 |
Nước đóng chai |
Thùng/đơn vị |
12 |
24 |
9.10.8 |
Túi nilon |
kg/đơn vị |
12 |
12 |
9.10.9 |
Chổi quét nhà |
Chiếc/người |
12 |
0,2 |
9.10.10 |
Cây lau nhà |
Chiếc/người |
12 |
0,2 |
9.10.11 |
Giấy vệ sinh |
cuộn/người |
12 |
52 |
9.10.12 |
Nước lau sàn nhà |
Lít/người |
12 |
15 |
9.10.13 |
Nước tẩy nhà vệ sinh |
Lít/người |
12 |
6 |
9.10.14 |
Dung dịch rửa cốc, chén |
Lít/người |
12 |
1 |
9.10.15 |
Dung dịch rửa tay |
Lít/người |
12 |
0,5 |
9.10.16 |
Vật tư khác |
|
|
|
9.11 |
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động bộ máy |
|
|
|
9.11.1 |
Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
Bộ/người |
60 |
0,2 |
9.11.2 |
Tủ đựng tài liệu |
Chiếc/người |
60 |
0,2 |
9.11.3 |
Máy vi tính để bàn |
Bộ/người |
60 |
0,2 |
9.11.4 |
Điện thoại cố định |
Chiếc/người |
24 |
0,5 |
9.11.5 |
Máy in |
Chiếc/người |
60 |
0,02 |
9.11.6 |
Bộ bàn ghế họp cho 1 phòng làm việc |
Bộ/phòng |
60 |
0,2 |
9.11.7 |
Bộ bàn ghế họp, tiếp khách của cơ quan |
Bộ/đơn vị |
60 |
0,2 |
9.11.8 |
Máy photocopy |
Chiếc/đơn vị |
60 |
0,2 |
9.11.9 |
Máy fax |
Chiếc/đơn vị |
60 |
0,2 |
9.11.10 |
Máy scan |
Chiếc/đơn vị |
60 |
0,2 |
9.11.11 |
Máy hủy tài liệu |
Chiếc/đơn vị |
60 |
0,2 |
9.11.12 |
Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều) |
Chiếc/phòng |
96 |
0,2 |
9.11.13 |
Két sắt |
Chiếc/đơn vị |
96 |
0,2 |
9.11.14 |
Bàn ghế hội trường |
Bộ/đơn vị |
96 |
0,125 |
9.11.15 |
Thiết bị âm thanh hội trường |
Bộ/đơn vị |
60 |
0,2 |
9.11.16 |
Máy bơm nước |
Chiếc/đơn vị |
96 |
0,125 |
9.11.17 |
Tủ, giá kệ trưng bày phòng truyền thống |
Bộ/đơn vị |
96 |
0,125 |
9.11.18 |
Ti vi 100 inch |
Chiếc/đơn vị |
60 |
0,2 |
9.11.19 |
Máy chiếu |
Chiếc/đơn vị |
60 |
0,2 |
9.11.20 |
Camera giám sát |
Hệ thống/đơn vị |
96 |
0,125 |
9.12 |
Sửa chữa thường xuyên (sửa chữa, thay thế linh kiện máy tính, máy in, máy photocopy, điều hòa nhiệt độ, thiết bị vệ sinh,…) |
|
|
|
Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2023 về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực người có công tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng trực thuộc tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 1878/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Đầu Thanh Tùng |
Ngày ban hành: | 01/06/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2023 về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực người có công tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng trực thuộc tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video