Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1864/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 20 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2161/QĐ-UBND NGÀY 08 THÁNG 11 NĂM 2017 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 03 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư;

Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Kế hoạch phát triển ngành trồng trọt tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng chính và khảo nghiệm giống một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 343/TTr-SNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2022 và Công văn số 4583/SNNPTNT-QLCN ngày 14 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận được ban hành kèm theo Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận, như sau:

1. Điều chỉnh một số nội dung quy định tại mục 1.3. Sản xuất Lúa giống, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 2161/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2017 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận, như sau:

- Điều chỉnh cụm từ tại cột “Giống lúa xác nhận”, mục 1.3. Sản xuất Lúa giống, Phụ lục I thành cụm từ “Số lượng”;

- Điều chỉnh định mức giống lúa nguyên chủng quy định tại điểm 1.1, 1, mục 1.3. Sản xuất Lúa giống, Phụ lục I từ “200 kg/ha” thành “120 kg/ha”.

(Kèm theo Phụ lục I)

2. Bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật đối với 08 loại cây trồng cụ thể: Cải ăn lá, Cải củ, Ớt cay, Dưa hấu, Lạc, Mãng cầu, Mít và Nho NH01-152 vào Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 2161/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2017 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.

(Kèm theo Phụ lục II)

Điều 2. Căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng được điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định này:

Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn cụ thể cho các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai thực hiện phục vụ công tác xây dựng các cơ sở khoa học, tính toán đầu tư trong sản xuất, hỗ trợ vay vốn phát triển sản xuất và các chương trình, dự án liên quan thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Các nội dung khác quy định tại Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng chính và khảo nghiệm giống một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận không điều chỉnh tại Quyết định này, vẫn giữ nguyên tiếp tục thực hiện.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT.
HC

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Huyền

 

PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TẠI MỤC 1.3. SẢN XUẤT LÚA GIỐNG, PHỤ LỤC I BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2161/QĐ-UBND NGÀY 08 THÁNG 11 NĂM 2017 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

1.3. Sản xuất Lúa giống

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

1

Vật tư

 

 

1.1

Giống nguyên chủng

kg

120

1.2

Phân bón

 

 

-

Phân chuồng hoai mục

tấn

10

hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc HCVS

kg

1.000

-

Phân Urê

kg

250

-

Phân Super Lân

kg

450

-

Phân Kali Clorua

kg

150

-

GA3

gam

250

1.3

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

-

Thuốc sâu, bệnh(*)

kg

02

-

Thuốc cỏ

lít

02

2

Lao động

 

 

2.1

Làm đất, san bằng mặt ruộng, phát cỏ bờ

công

40

hoặc làm đất bằng máy cày, máy xới, trục, san bằng mặt ruộng, phát cỏ bờ(**)

1.000đ

3.000

2.2

Gieo

công

04

2.3

Chăm sóc (làm cỏ, cấy dặm, tưới nước, bón phân)

công

35

2.4

Phun thuốc

công

06

2.5

Khử lẫn (2 lần/vụ)

công

05

2.6

Thu hoạch, vận chuyển, tuốt lúa

công

55

hoặc bằng máy gặt đập liên hợp, vận chuyển lúa(**)

1.000đ

3.000

3

Chi khác

 

 

3.1

Kiểm nghiệm đồng ruộng

công

03

3.2

Kiểm nghiệm sau thu hoạch

mẫu

01

3.3

Quản lý

công

Theo quy định

* Ghi chú:         - (*) Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn;

                        - (**) Được tính theo giá thực tế tại thời điểm thực hiện việc đầu tư.

 

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT 08 LOẠI CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

1. Cây Cải ăn lá (Cải xanh, Cải ngọt,... )

Đơn vị tính: 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

1

Chi phí vật tư

 

 

1.1

Hạt giống

kg

05-06

1.2

Phân bón

 

 

-

Phân chuồng hoai mục

tấn

15

hoặc Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

-

Phân Urê

kg

80

-

Phân Supe Lân

kg

120

-

Phân Clorua Kali

kg

90

-

Vôi bột

kg

500

1.3

Thuốc bảo vệ thực vật(*)

kg/lít

02

2

Chi phí lao động

 

 

2.1

Công làm đất, lên luống

công

50

2.2

Công gieo, dặm

công

12

2.3

Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước)

công

30

2.4

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

05

2.5

Thu hoạch

công

25

2.6

Công vận chuyển

công

40

-

Vận chuyển phân bón

công

13

-

Vận chuyển sản phẩm

công

30

3

Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước)

3.1

Dầu

lít

40

3.2

Nhớt

lít

02

* Ghi chú: - (*) Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.

 

2. Cây Cải củ trắng

Đơn vị tính: 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

1

Chi phí vật tư

 

 

1.1

Hạt giống

kg

3

1.2

Phân bón

 

 

-

Phân chuồng hoai mục

tấn

15

hoặc Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

-

Phân Urê

kg

80

-

Phân Supe Lân

kg

120

-

Phân Clorua Kali

kg

100

1.3

Thuốc bảo vệ thực vật(*)

kg/lít

02

2

Chi phí lao động

 

 

2.1

Công làm đất, lên luống

công

50

2.2

Công gieo, dặm

công

12

2.3

Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước)

công

30

2.4

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

05

2.5

Thu hoạch

công

25

2.6

Công vận chuyển

công

40

-

Vận chuyển phân bón

công

13

-

Vận chuyển sản phẩm

công

30

3

Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước)

3.1

Dầu

lít

40

3.2

Nhớt

lít

02

* Ghi chú: - (*) Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.

 

3. Cây Ớt cay

Đơn vị tính: 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

1

Chi phí vật tư

 

 

1.1

Hạt giống

kg

0,6

1.2

Phân bón

 

 

-

Phân chuồng hoai mục

tấn

15

hoặc Phân hữu cơ sinh học

kg

2.500

-

Phân Urê

kg

200

-

Phân Supe Lân

kg

500

-

Phân Clorua Kali

kg

200

-

NPK (16-16-8)

kg

600

-

Calcium nitrat

kg

120

-

Vôi bột

kg

500

1.3

Thuốc bảo vệ thực vật(*)

kg/lít

 

-

Trừ cỏ

kg/lít

02

-

Trừ sâu, bệnh

kg/lít

05

-

Trừ kiến, mối

kg/lít

10

2

Chi phí lao động

 

 

2.1

Công làm đất, lên luống

công

50

2.2

Công gieo, dặm

công

12

2.3

Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước)

công

45

2.4

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

05

2.5

Thu hoạch

công

30

2.6

Công vận chuyển

công

18,5

-

Vận chuyển phân bón

công

3,5

-

Vận chuyển sản phẩm

công

15

3

Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước)

3.1

Dầu

lít

40

3.2

Nhớt

lít

02

* Ghi chú: - (*) Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.

 

4. Cây Lạc (Đậu phộng)

Đơn vị tính: 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

1

Chi phí vật tư

 

 

1.1

Hạt giống

kg

220

1.2

Phân bón

 

 

-

Phân chuồng hoai mục

tấn

10

hoặc phân hữu cơ sinh học

kg

1.000

-

Phân Urê

kg

80

-

Phân Supe Lân

kg

600

-

Phân Clorua Kali

kg

160

-

Vôi bột

kg

500

1.3

Thuốc bảo vệ thực vật(*)

kg/lít

05

2

Chi phí lao động

 

 

2.1

Công làm đất, lên luống

công

50

2.2

Công gieo, dặm

công

12

2.3

Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước)

công

30

2.4

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

05

2.5

Thu hoạch

công

25

3

Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước)

3.1

Dầu

lít

40

3.2

Nhớt

lít

02

* Ghi chú: - (*) Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.

 

5. Dưa hấu

Đơn vị tính: 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

1

Chi phí vật tư

 

 

1.1

Hạt giống(*)

kg

01

1.2

Phân bón

 

 

-

Phân chuồng hoai mục

tấn

15

hoặc phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

-

Phân Urê

kg

420

-

Phân Supe Lân

kg

970

-

Phân Clorua Kali

kg

200

-

Vôi bột

kg

800

1.3

Thuốc bảo vệ thực vật(**)

kg/lít

 

-

Trừ cỏ

kg/lít

02

-

Trừ sâu, bệnh

kg/lít

05

-

Trừ kiến, mối

kg/lít

10

2

Chi phí lao động

 

 

2.1

Công làm đất, lên luống

công

50

2.2

Công gieo, dặm

công

12

2.3

Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước)

công

45

2.4

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

05

2.5

Thu hoạch

công

30

3

Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước)

3.1

Dầu

lít

40

3.2

Nhớt

lít

02

* Ghi chú:         - (*) Tùy vào kích cỡ hạt, có thể thay đổi lượng giống của hạt từ 0,8 kg/ha đến 01 kg/ha;

                        - (**) Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.

 

6. Cây Mãng cầu

Đơn vị tính: 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Năm thứ nhất (giai đoạn kiến thiết cơ bản)

1

Chi phí vật tư

 

 

1.1

Giống trồng mới

cây

952

1.2

Giống trồng dặm (5%)

cây

48

1.3

Phân bón

 

 

-

Phân chuồng ủ hoai

tấn

10

hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc HCVS

kg

1.000

-

Phân Urê

kg

200

-

Phân Super Lân

kg

500

-

Phân Kali Clorua

kg

120

-

Phân Sinh học

lít

15

-

Vôi bột

kg

800

1.4

Thuốc bảo vệ thực vật(*)

kg/lít

05

2

Chi phí lao động

 

 

2.1

Làm đất

công

50

2.2

Trồng, dặm cây

công

20

2.3

Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc)

công

30

3

Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước)

3.1

Dầu

lít

20

3.2

Nhớt

lít

02

Năm thứ hai (giai đoạn kiến thiết cơ bản)

1

Chi phí vật tư

 

 

1.1

Phân bón

 

 

-

Phân chuồng ủ hoai

tấn

10

hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc HCVS

kg

1.000

-

Phân Urê

kg

200

-

Phân Super Lân

kg

500

-

Phân Kali Clorua

kg

300

-

Phân sinh học

lít

15

-

Vôi bột

kg

500

1.2

Thuốc bảo vệ thực vật(*)

kg/lít

05

2

Chi phí lao động

 

 

 

Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc)

công

35

3

Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước)

3.1

Dầu

lít

20

3.2

Nhớt

lít

02

Năm thứ ba (giai đoạn kiến thiết cơ bản)

1

Chi phí vật tư

 

 

1.1

Phân bón

 

 

-

Phân chuồng ủ hoai

tấn

20

hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc HCVS

kg

3.000

-

Phân Urê

kg

500

-

Phân Super Lân

kg

400

-

Phân Kali Clorua

kg

750

-

Phân sinh học

lít

25

-

Vôi bột

kg

500

1.2

Thuốc bảo vệ thực vật(*)

kg/lít

06

2

Chi phí lao động

 

 

 

Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc)

công

35

3

Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước)

3.1

Dầu

lít

27

3.2

Nhớt

lít

03

Năm thứ tư trở đi (giai đoạn kinh doanh)

1

Chi phí vật tư

 

 

1.1

Phân bón

 

 

-

Phân chuồng hoai mục

tấn

20

hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc HCVS

kg

3.000

-

Phân Urê

kg

550

-

Phân Super Lân

kg

420

-

Phân Clorua Kali

kg

750

-

Phân sinh học

lít

25

-

Vôi bột

kg

1.000

1.2

Thuốc bảo vệ thực vật(*)

kg/lít

06

2

Chi phí lao động

 

 

2.1

Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc)

công

35

2.2

Thu hoạch

công

15

3

Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước)

3.1

Dầu

lít

30

3.2

Nhớt

lít

03

* Ghi chú: - (*) Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.

 

7. Cây Mít

Đơn vị tính: 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Năm thứ nhất (giai đoạn kiến thiết cơ bản)

1

Chi phí vật tư

 

 

1.1

Giống trồng mới

cây

400

1.2

Giống trồng dặm (5%)

cây

20

1.3

Phân bón

 

 

-

Phân chuồng ủ hoai

tấn

15

hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc HCVS

kg

3.000

-

Phân Urê

kg

430

-

Phân Super Lân

kg

600

-

Phân Clorua Kali

kg

160

-

Vôi bột

kg

400

1.4

Thuốc bảo vệ thực vật(*)

kg/lít

05

2

Chi phí lao động

 

 

2.1

Làm đất

công

50

2.2

Trồng, dặm cây

công

20

2.3

Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc)

công

30

3

Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước)

3.1

Dầu

lít

20

3.2

Nhớt

lít

02

Năm thứ hai (giai đoạn kiến thiết cơ bản)

1

Chi phí vật tư

 

 

1.1

Phân bón

 

 

-

Phân chuồng ủ hoai

tấn

15

hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc HCVS

kg

3.000

-

Phân Urê

kg

430

-

Phân Super Lân

kg

600

-

Phân Kali Clorua

kg

160

-

Vôi bột

kg

400

1.2

Thuốc bảo vệ thực vật(*)

kg/lít

05

2

Chi phí lao động

 

 

 

Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc)

công

35

3

Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước)

3.1

Dầu

lít

20

3.2

Nhớt

lít

02

Năm thứ ba (giai đoạn kiến thiết bản)

1

Chi phí vật tư

 

 

1.1

Phân bón

 

 

-

Phân chuồng ủ hoai

tấn

15

 

hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc HCVS

kg

3.000

-

Phân Urê

kg

520

-

Phân Super Lân

kg

1.400

-

Phân Kali Clorua

kg

400

1.2

Thuốc bảo vệ thực vật(*)

kg/lít

06

2

Chi phí lao động

 

 

 

Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc)

công

40

3

Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước)

3.1

Dầu

lít

27

3.2

Nhớt

lít

03

Năm thứ tư trở đi (giai đoạn kinh doanh)

1

Chi phí vật tư

 

 

1.1

Phân bón

 

 

-

Phân chuồng hoai mục

tấn

15

hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc HCVS

kg

3.000

-

Phân Urê

kg

600

-

Phân Super Lân

kg

1.700

-

Phân Kali Clorua

kg

460

1.2

Thuốc bảo vệ thực vật(*)

kg/lít

05

2

Chi phí lao động

 

 

2.1

Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc)

công

45

2.2

Thu hoạch

công

14

3

Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước)

3.1

Dầu

lít

25

3.2

Nhớt

lít

03

* Ghi chú: - (*) Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.

 

8. Cây nho NH01-52

Đơn vị tính: 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

GĐKTCB (1 năm)

GĐKD (từ năm thứ 2)

Đông Xuân

Thu

1

Vật tư làm giàn nho

 

 

 

 

1.1

Trụ gỗ

cây

500

 

 

1.2

Cây choái

cây

3.000

 

 

1.3

Dây thép kéo giàn

kg

1.200

 

 

2

Chi phí vật tư nông nghiệp

 

 

 

 

2.1

Giống trồng mới

cây

2.200

 

 

2.2

Giống trồng dặm

cây

220

 

 

2.3

Phân chuồng hoai mục

tấn

20

20

 

Phân hữu cơ vi sinh hoặc hữu cơ sinh học

kg

2.000

2.000

2.000

2.4

Phân bón lá

lít

-

2,5

2,5

2.5

Vôi bột

tấn

01

 

 

2.6

Phân Urê

kg

260

760

760

Phân SA

kg

220

 

 

2.7

Phân Kali Clorua

kg

130

500

500

2.8

Super Lân

kg

600

1.050

1.050

2.9

Thuốc bảo vệ thực vật(*)

kg/lít

20

27

35

3

Chi phí lao động

 

 

 

 

3.1

Làm đất (cày, bừa, đào hầm, lên luống)

công

90

52

30

3.2

Vận chuyển giống, trồng và ghép

công

30

 

 

3.3

Cắt cành

công

 

40

40

3.4

Chôn trụ, kéo giàn, cắm cây choái,…

công

110

 

 

3.5

Chăm sóc (làm cỏ, cột cành, nảy chồi, tỉa quả, bón phân, tưới nước, ...)

công

610

720

680

3.6

Phun thuốc

công

150

130

140

3.7

Thu hoạch

công

-

25

25

4

Nhiên liệu (Áp dụng những vùng không chủ động nước tưới)

4.1

Dầu

lít

320

250

280

4.2

Nhớt

lít

19

13

15

* Ghi chú: - (*) Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận được kèm theo Quyết định 2161/QĐ-UBND

Số hiệu: 1864/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
Người ký: Lê Huyền
Ngày ban hành: 20/12/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận được kèm theo Quyết định 2161/QĐ-UBND

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…