ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 186/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 16 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 86/STC-QLNS ngày 09 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết ngân sách nhà nước năm 2022 tỉnh Thừa Thiên Huế
Công bố công khai số liệu quyết ngân sách nhà nước năm 2022 tỉnh Thừa Thiên Huế (theo các Phụ lục đính kèm).
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 186 /QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh QT/DT (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
11.515.029 |
26.744.889 |
232,3 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
5.959.700 |
11.755.697 |
197,3 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
5.959.700 |
11.755.697 |
197,3 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
- |
- |
- |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.405.329 |
5.799.242 |
107,3 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.202.724 |
3.202.724 |
100,0 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.202.605 |
2.596.518 |
117,9 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
- |
- |
IV |
Thu kết dư năm trước |
|
86.441 |
- |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
150.000 |
8.953.473 |
5.969,0 |
VI |
Thu vay ngân sách địa phương |
|
66.206 |
|
VII |
Thu nộp cấp trên |
- |
83.831 |
- |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
11.918.329 |
26.644.393 |
223,6 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
11.874.059 |
12.512.427 |
105,4 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
4.266.055 |
4.592.741 |
107,7 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.376.968 |
7.915.075 |
107,3 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
10.689 |
3.431 |
32,1 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.180 |
1.180 |
100,0 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
208.167 |
- |
- |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
- |
- |
7 |
Chi viện trợ, huy động đóng góp |
11.000 |
- |
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
44.270 |
- |
- |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
13.852.854 |
- |
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
263.489 |
- |
V |
Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay |
|
15.623 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
|
100.496 |
- |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
15.600 |
15.623 |
100,1 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
- |
- |
- |
2 |
Từ ngân sách cấp tỉnh (nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh) |
15.600 |
15.623 |
100,1 |
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
403.300 |
66.206 |
16,4 |
1 |
Vay bù đắp bội chi |
403.300 |
66.206 |
16,4 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
- |
- |
- |
E |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
418.900 |
186.771 |
44,6 |
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Thu NSNN |
Thu NSĐP |
Thu NSNN |
Thu NSĐP |
Thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (*) |
6.861.000 |
6.861.300 |
21.812.426 |
20.795.611 |
|
|
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
6.861.000 |
6.861.300 |
12.772.512 |
11.755.697 |
186,2 |
171,3 |
I |
Thu nội địa |
6.390.000 |
6.390.300 |
12.083.525 |
11.696.157 |
189,1 |
183,0 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
349.000 |
349.000 |
504.072 |
504.072 |
144,4 |
144,4 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
208.250 |
208.250 |
258.475 |
258.475 |
124,1 |
124,1 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
79.000 |
79.000 |
146.754 |
146.754 |
185,8 |
185,8 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
100 |
100 |
87 |
87 |
86,7 |
86,7 |
|
- Thuế tài nguyên |
61.650 |
61.650 |
98.756 |
98.756 |
160,2 |
160,2 |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
2.106.000 |
2.106.000 |
3.463.404 |
3.462.755 |
164,5 |
164,4 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
280.000 |
280.000 |
574.423 |
574.423 |
205,2 |
205,2 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
285.000 |
285.000 |
334.951 |
334.951 |
117,5 |
117,5 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.535.000 |
1.535.000 |
2.547.073 |
2.546.423 |
165,9 |
165,9 |
|
- Thuế tài nguyên |
6.000 |
6.000 |
6.958 |
6.958 |
116,0 |
116,0 |
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
- |
- |
- |
- |
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.578.075 |
1.578.039 |
157,8 |
157,8 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
670.000 |
670.000 |
983.560 |
983.560 |
146,8 |
146,8 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
240.000 |
240.000 |
409.439 |
409.436 |
170,6 |
170,6 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
3.000 |
3.000 |
4.413 |
4.380 |
147,1 |
146,0 |
|
- Thuế tài nguyên |
87.000 |
87.000 |
180.664 |
180.664 |
207,7 |
207,7 |
4 |
Lệ phí trước bạ |
260.000 |
260.000 |
401.742 |
401.742 |
154,5 |
154,5 |
5 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
- |
- |
- |
- |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
14.000 |
14.000 |
26.442 |
26.442 |
188,9 |
188,9 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
290.000 |
290.000 |
590.736 |
590.736 |
203,7 |
203,7 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
630.000 |
630.000 |
402.367 |
193.389 |
63,9 |
30,7 |
9 |
Phí, lệ phí |
139.000 |
139.000 |
169.639 |
120.958 |
122,0 |
87,0 |
10 |
Tiền sử dụng đất |
1.200.000 |
1.200.000 |
2.886.099 |
2.886.099 |
240,5 |
240,5 |
11 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
105.000 |
105.000 |
1.479.557 |
1.479.557 |
1.409,1 |
1.409,1 |
12 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
2.000 |
2.000 |
2.547 |
2.547 |
127,3 |
127,3 |
13 |
Thu khác ngân sách |
138.000 |
138.000 |
311.022 |
211.433 |
225,4 |
153,2 |
14 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
45.000 |
45.000 |
70.377 |
40.944 |
156,4 |
91,0 |
15 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
22.000 |
22.300 |
26.098 |
26.098 |
118,6 |
117,0 |
16 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
20.000 |
20.000 |
59.766 |
59.766 |
298,8 |
298,8 |
17 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
70.000 |
70.000 |
111.581 |
111.581 |
159,4 |
159,4 |
II |
Thu về dầu thô |
|
|
- |
- |
- |
- |
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
460.000 |
460.000 |
629.447 |
- |
136,8 |
- |
1 |
Thuế xuất khẩu |
25.000 |
25.000 |
57.455 |
- |
229,8 |
- |
2 |
Thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
63.640 |
63.640 |
38.638 |
- |
60,7 |
- |
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
|
|
|
- |
- |
- |
4 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
371.160 |
371.160 |
532.744 |
|
143,5 |
- |
5 |
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
|
66 |
|
- |
- |
6 |
Thu chênh lệch giá hàng xuất nhập khẩu |
|
|
- |
|
- |
- |
7 |
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
200 |
200 |
112 |
- |
55,8 |
- |
8 |
Phí, lệ phí hải quan |
|
|
- |
- |
- |
- |
9 |
Thu khác |
|
|
434 |
- |
- |
- |
IV |
Thu viện trợ |
11.000 |
11.000 |
12.785 |
12.785 |
- |
- |
VI |
Các khoản huy động, đóng góp |
|
|
46.755 |
46.755 |
- |
- |
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
C |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
- |
- |
8.953.473 |
8.953.473 |
- |
- |
D |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
- |
- |
86.441 |
86.441 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Không bao gồm thu bổ sung, thu nộp cấp trên và thu vay./.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán (HĐND tỉnh giao) |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.918.329 |
26.644.393 |
223,6 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.874.059 |
12.512.427 |
105,4 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.266.055 |
4.592.741 |
107,7 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4.266.055 |
4.592.741 |
107,7 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích |
|
|
- |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
- |
II |
Chi thường xuyên |
7.376.968 |
7.915.075 |
107,3 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
1 |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.198.261 |
3.203.702 |
100,2 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
45.016 |
42.270 |
93,9 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
10.689 |
3.431 |
32,1 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.180 |
1.180 |
100,0 |
V |
Dự phòng ngân sách* |
208.167 |
|
- |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
|
- |
VIII |
Chi viện trợ, huy động đóng góp |
11.000 |
|
- |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU* |
44.270 |
- |
- |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
13.852.854 |
- |
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
263.489 |
- |
Đ |
CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM |
|
15.623 |
|
* Các khoản chi từ dự phòng ngân sách, các chương trình mục tiêu, mục tiêu quốc gia đã tổng hợp cùng chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên; đồng thời phân tích tại các biểu chi tiết./.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh % |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI |
10.420.329 |
20.032.685 |
192,2 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
4.079.000 |
5.346.749 |
131,1 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
6.297.059 |
5.321.149 |
84,5 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.539.147 |
2.530.662 |
71,5 |
II |
Chi thường xuyên |
2.626.276 |
2.606.217 |
99,2 |
1 |
Chi quốc phòng |
87.447 |
155.178 |
177,5 |
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
38.231 |
47.877 |
125,2 |
3 |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
680.773 |
640.714 |
94,1 |
4 |
Chi Khoa học và công nghệ |
41.776 |
40.417 |
96,7 |
5 |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
756.511 |
615.115 |
81,3 |
6 |
Chi Văn hóa du lịch |
100.821 |
119.273 |
118,3 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
15.574 |
16.070 |
103,2 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
34.750 |
35.553 |
102,3 |
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
8.680 |
8.019 |
92,4 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
337.880 |
405.608 |
120,0 |
11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
426.625 |
424.685 |
99,5 |
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
65.386 |
64.771 |
99,1 |
13 |
Chi thường xuyên khác |
31.822 |
32.938 |
103,5 |
14 |
Chi từ nguồn viện trợ và huy động nhân dân đóng góp |
- |
- |
- |
III |
Chi trả nợ lãi vay |
10.689 |
3.431 |
32,1 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.180 |
1.180 |
100,0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
113.767 |
- |
- |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
- |
- |
VII |
Chi viện trợ, huy động đóng góp |
6.000 |
|
|
VIII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
179.658 |
- |
C |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, MTQG (*) |
44.270 |
- |
- |
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
9.349.165 |
- |
Đ |
CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM |
- |
15.623 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||
Tổng |
Trong đó |
Dự phòng |
Tổng |
Trong đó |
Nộp ngân sách cấp tỉnh (huyện + xã) |
Chi chuyển nguồn sang năm sau (huyện + xã) |
Tổng chi |
Trong đó |
|||||
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi đầu tư |
Chi Thường xuyên |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
5.572.144 |
726.908 |
4.750.836 |
94.400 |
11.958.457 |
2.062.079 |
5.308.858 |
83.831 |
4.503.689 |
214,61 |
283,68 |
111,75 |
1 |
Phong Điền |
604.968 |
61.134 |
533.834 |
10.000 |
1.165.129 |
283.959 |
585.740 |
6.200 |
289.229 |
192,59 |
464,49 |
109,72 |
2 |
Quảng Điền |
451.894 |
48.233 |
396.361 |
7.300 |
864.002 |
230.645 |
434.602 |
14.357 |
184.398 |
191,20 |
478,19 |
109,65 |
3 |
Hương Trà |
400.525 |
65.187 |
328.838 |
6.500 |
880.813 |
139.618 |
346.294 |
2.397 |
392.503 |
219,91 |
214,18 |
105,31 |
4 |
Hương Thủy |
487.442 |
99.413 |
380.029 |
8.000 |
1.774.875 |
384.073 |
429.821 |
4.944 |
956.037 |
364,12 |
386,34 |
113,10 |
5 |
Phú Vang |
563.153 |
86.248 |
467.605 |
9.300 |
1.350.352 |
267.529 |
613.234 |
16.615 |
452.975 |
239,78 |
310,19 |
131,14 |
6 |
Phú Lộc |
626.195 |
60.545 |
555.150 |
10.500 |
1.159.151 |
153.353 |
707.646 |
9.372 |
288.779 |
185,11 |
253,29 |
127,47 |
7 |
Nam Đông |
296.703 |
28.856 |
263.147 |
4.700 |
448.178 |
40.262 |
282.067 |
6.490 |
119.359 |
151,05 |
139,53 |
107,19 |
8 |
A Lưới |
491.379 |
27.446 |
455.633 |
8.300 |
879.659 |
62.795 |
483.659 |
8.193 |
325.012 |
179,02 |
228,80 |
106,15 |
9 |
Thành phố Huế |
1.649.885 |
249.846 |
1.370.239 |
29.800 |
3.436.299 |
499.844 |
1.425.795 |
15.263 |
1.495.397 |
208,28 |
200,06 |
104,05 |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9=6/3 |
10=7/4 |
11=8/5 |
|
TỔNG CỘNG |
4.079.000,0 |
3.329.769,0 |
749.231,0 |
5.346.748,8 |
3.329.079,3 |
2.017.669,5 |
131,1 |
100,0 |
269,3 |
1 |
Phong Điền |
503.668,0 |
410.764,0 |
92.904,0 |
662.575,5 |
410.709,3 |
251.866,2 |
131,6 |
100,0 |
271,1 |
2 |
Quảng Điền |
379.894,0 |
301.369,0 |
78.525,0 |
439.467,1 |
301.270,1 |
138.197,1 |
115,7 |
100,0 |
176,0 |
3 |
Hương Trà |
304.525,0 |
234.755,0 |
69.770,0 |
342.495,1 |
234.647,9 |
107.847,2 |
112,5 |
100,0 |
154,6 |
4 |
Hương Thủy |
308.362,0 |
230.574,0 |
77.788,0 |
393.802,7 |
230.504,0 |
163.298,7 |
127,7 |
100,0 |
209,9 |
5 |
Phú Vang |
440.204,0 |
349.449,0 |
90.755,0 |
567.380,6 |
349.334,0 |
218.046,6 |
128,9 |
100,0 |
240,3 |
6 |
Phú Lộc |
511.105,0 |
422.673,0 |
88.432,0 |
650.006,8 |
422.603,6 |
227.403,2 |
127,2 |
100,0 |
257,2 |
7 |
Nam Đông |
267.643,0 |
212.405,0 |
55.238,0 |
332.396,8 |
212.314,4 |
120.082,4 |
124,2 |
100,0 |
217,4 |
8 |
A Lưới |
470.149,0 |
404.073,0 |
66.076,0 |
708.553,7 |
403.989,0 |
304.564,7 |
150,7 |
100,0 |
460,9 |
9 |
Thành phố Huế |
893.450,0 |
763.707,0 |
129.743,0 |
1.250.070,4 |
763.707,0 |
486.363,4 |
139,9 |
100,0 |
374,9 |
QUYẾT TOÁN VAY, TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO |
DỰ TOÁN HĐND QUYẾT ĐỊNH |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH SỐ QUYẾT TOÁN VỚI |
|||||||||
Tổng số |
Bao gồm |
Tổng số |
Bao gồm |
Tổng số |
Bao gồm |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
HĐND |
|||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Trong đó: chi tiết nguyên tệ |
||||||||
Loại tiền |
Số tiền |
(%) |
(%) |
|||||||||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=8+9 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12=7/1 |
13=7/4 |
1 |
Dư nợ vay đầu năm (cuối năm trước) |
136.188 |
|
136.188 |
136.188 |
|
136.188 |
136.188 |
|
136.188 |
USD |
5.888.956 |
100 |
100 |
2 |
Tổng số vay trong năm |
418.900 |
|
418.900 |
418.900 |
|
418.900 |
66.206 |
|
66.206 |
USD |
2.795.701 |
16 |
16 |
3 |
Chi trả nợ gốc trong năm |
15.600 |
|
15.600 |
15.600 |
|
15.600 |
15.623 |
|
15.623 |
USD |
659.728 |
100 |
100 |
4=1+2-3 |
Dư nợ vay cuối năm |
539.488 |
|
539.488 |
539.488 |
|
539.488 |
186.771 |
|
186.771 |
USD |
8.024.929 |
35 |
35 |
BÁO CÁO CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng dự toán |
Nguồn năm trước chuyển sang |
Dự toán 2022 |
Quyết toán |
Nộp trả ngân sách tỉnh/ hủy nguồn do hết nhiệm vụ chi năm 2022 |
Chuyển nguồn sang năm sau |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó: |
Xây dựng nông thôn mới |
Giảm nghèo bền vững |
Tổng số |
Trong đó: |
Xây dựng nông thôn mới |
Giảm nghèo bền vững |
Phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS &MN |
Tổng số |
Trong đó: |
Xây dựng nông thôn mới |
Giảm nghèo bền vững |
Phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS &MN |
Tổng |
Trong đó |
QT/DT |
Trong đó: |
||||||||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Sự nghiệp |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Đầu tư phát triển |
Sự nghiệp |
||||||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
1=2+3 |
2=4+6 |
3=5+7 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1=2+3 |
2=4+6 |
3=5+7 |
4 |
5 |
6 |
7 |
6 |
7 |
6=7+8 |
7 |
8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
493.866 |
377.994 |
115.871 |
6.505 |
4.751 |
1.753 |
4.607 |
1.753 |
145 |
- |
487.361 |
373.243 |
114.118 |
142.419 |
25.480 |
136.500 |
53.008 |
94.324 |
35.630 |
127.625 |
99.403 |
28.223 |
58.692 |
10.886 |
25.320 |
11.016 |
15.390 |
6.320 |
- |
1.284 |
364.957 |
278.592 |
86.366 |
25,8 |
26,3 |
24,4 |
I |
Ngân sách cấp huyện |
465.903 |
375.388 |
90.514 |
6.505 |
4.751 |
1.753 |
4.607 |
1.753 |
145 |
- |
459.398 |
370.637 |
88.761 |
142.419 |
20.480 |
135.655 |
42.618 |
92.563 |
25.663 |
120.900 |
99.403 |
21.498 |
58.692 |
8.934 |
25.320 |
10.593 |
15.390 |
1.971 |
- |
1.284 |
343.718 |
275.986 |
67.733 |
25,9 |
26,5 |
23,8 |
1 |
Phong Điền |
50.131 |
42.262 |
7.869 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
50.131 |
42.262 |
7.869 |
29.722 |
2.125 |
12.540 |
5.744 |
|
|
27.041 |
23.476 |
3.565 |
18.071 |
892 |
5.404 |
2.673 |
|
|
|
|
23.090 |
18.786 |
4.304 |
53,9 |
55,5 |
45,3 |
2 |
Quảng Điền |
23.248 |
15.217 |
8.031 |
3.883 |
2.588 |
1.295 |
2.443 |
1.295 |
145 |
- |
19.365 |
12.629 |
6.736 |
12.629 |
3.750 |
- |
2.986 |
|
|
11.055 |
10.261 |
794 |
10.261 |
715 |
- |
78 |
|
|
|
1.283 |
10.910 |
4.956 |
5.955 |
47,6 |
67,4 |
9,9 |
3 |
Hương Trà |
10.562 |
6.721 |
3.841 |
51 |
- |
51 |
|
51 |
|
|
10.511 |
6.721 |
3.790 |
5.467 |
860 |
|
2.437 |
1.254 |
493 |
4.517 |
3.476 |
1.041 |
2.628 |
758 |
|
219 |
848 |
65 |
|
0,5 |
6.045 |
3.244,7 |
2.799,9 |
42,8 |
51,7 |
27,1 |
4 |
Hương Thủy |
18.579 |
13.481 |
5.097 |
2.165 |
1.944 |
220 |
1.944 |
220 |
|
|
16.414 |
11.537 |
4.877 |
11.537 |
2.140 |
- |
2.737 |
|
|
8.022 |
6.093 |
1.929 |
6.093 |
1.908 |
- |
22 |
|
|
|
|
10.556 |
7.389 |
3.167 |
43,2 |
45,2 |
37,9 |
5 |
Phú Vang |
35.269 |
25.717 |
9.552 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
35.269 |
25.717 |
9.552 |
13.717 |
3.145 |
12.000 |
6.407 |
|
|
11.189 |
5.976 |
5.213 |
2.157 |
2.186 |
3.819 |
3.027 |
|
|
|
|
24.080 |
19.741 |
4.339 |
31,7 |
23,2 |
54,6 |
6 |
Phú Lộc |
42.845 |
34.976 |
7.869 |
406 |
219 |
187 |
219 |
187 |
|
|
42.439 |
34.757 |
7.682 |
15.953 |
605 |
18.000 |
6.736 |
804 |
341 |
20.054 |
15.653 |
4.401 |
4.361 |
684 |
11.239 |
3.652 |
53 |
65 |
|
|
22.791 |
19.323 |
3.468 |
46,8 |
44,8 |
55,9 |
7 |
Nam Đông |
48.882 |
39.899 |
8.983 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
48.882 |
39.899 |
8.983 |
18.499 |
2.720 |
- |
2.996 |
21.400 |
3.267 |
10.724 |
8.955 |
1.769 |
6.694 |
1.108 |
- |
71 |
2.261 |
590 |
|
|
38.158 |
30.944 |
7.214 |
21,9 |
22,4 |
19,7 |
8 |
A Lưới |
222.756 |
189.544 |
33.212 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
222.756 |
189.544 |
33.212 |
27.324 |
4.090 |
93.115 |
7.560 |
69.105 |
21.562 |
27.283 |
24.985 |
2.298 |
7.899 |
531 |
4.858 |
516 |
12.228 |
1.251 |
|
|
195.473 |
164.559 |
30.914 |
12,2 |
13,2 |
6,9 |
9 |
Thành phố Huế |
13.631 |
7.571 |
6.060 |
0,02 |
- |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
13.631 |
7.571 |
6.060 |
7.571 |
1.045 |
|
5.015 |
|
|
1.016 |
528 |
489 |
528 |
153 |
|
336 |
|
|
|
0,02 |
12.615 |
7.043 |
5.571 |
7,5 |
7,0 |
8,1 |
II |
Ngân sách cấp tỉnh |
27.963 |
2.606 |
25.357 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
27.963 |
2.606 |
25.357 |
- |
5.000 |
845 |
10.390 |
1.761 |
9.967 |
6.725 |
- |
6.725 |
- |
1.952 |
- |
423 |
- |
4.350 |
- |
- |
21.239 |
2.606 |
18.633 |
24,0 |
- |
26,5 |
1 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
692 |
- |
692 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
692 |
- |
692 |
|
186 |
|
|
|
506 |
689 |
- |
689 |
|
186 |
|
|
|
503 |
|
|
3 |
- |
3 |
99,6 |
- |
99,6 |
2 |
Hội Nông dân tỉnh |
377 |
- |
377 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
377 |
- |
377 |
|
200 |
|
|
|
177 |
377 |
- |
377 |
|
200 |
|
|
|
177 |
|
|
- |
- |
- |
100,0 |
- |
100,0 |
3 |
Ban Dân tộc tỉnh |
2.245 |
- |
2.245 |
|
|
|
|
|
|
|
2.245 |
- |
2.245 |
|
|
|
|
|
2.245 |
1.918 |
- |
1.918 |
|
|
|
|
|
1.918 |
|
|
327 |
- |
327 |
85,4 |
- |
85,4 |
4 |
Sở Công Thương |
355 |
- |
355 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
355 |
- |
355 |
|
|
|
|
|
355 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
355 |
- |
355 |
- |
- |
- |
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
188 |
- |
188 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
188 |
- |
188 |
|
|
|
|
|
188 |
179 |
- |
179 |
|
|
|
|
|
179 |
|
|
9 |
- |
9 |
95,1 |
- |
95,1 |
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
142 |
- |
142 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
142 |
- |
142 |
|
70 |
|
50 |
|
22 |
129 |
- |
129 |
|
70 |
|
37 |
|
22 |
|
|
13 |
- |
13 |
90,6 |
- |
90,6 |
7 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
7.535 |
- |
7.535 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
7.535 |
- |
7.535 |
|
1.000 |
|
5.257 |
|
1.278 |
487 |
- |
487 |
|
|
|
356 |
|
132 |
|
|
7.048 |
- |
7.048 |
6,5 |
- |
6,5 |
8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4.122 |
- |
4.122 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
4.122 |
- |
4.122 |
|
1.851 |
|
755 |
|
1.516 |
728 |
- |
728 |
|
588 |
|
|
|
140 |
|
|
3.394 |
- |
3.394 |
17,7 |
- |
17,7 |
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
355 |
- |
355 |
|
|
|
|
|
|
|
355 |
- |
355 |
|
|
|
|
|
355 |
353 |
- |
353 |
|
|
|
|
|
353 |
|
|
2 |
- |
2 |
99,5 |
- |
99,5 |
10 |
Sở Nội vụ |
200 |
- |
200 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
200 |
- |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
200 |
- |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
100,0 |
- |
100,0 |
11 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
324 |
- |
324 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
324 |
- |
324 |
|
|
|
288 |
|
36 |
12 |
- |
12 |
|
|
|
|
|
12 |
|
|
312 |
- |
312 |
3,7 |
- |
3,7 |
12 |
Sở Tài chính |
102 |
- |
102 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
102 |
- |
102 |
|
50 |
|
30 |
|
22 |
96 |
- |
96 |
|
44 |
|
30 |
|
22 |
|
|
6 |
- |
6 |
94,5 |
- |
94,5 |
13 |
Sở Tư pháp |
19 |
- |
19 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
19 |
- |
19 |
|
|
|
|
|
19 |
19 |
- |
19 |
|
|
|
|
|
19 |
|
|
- |
- |
- |
97,7 |
- |
97,7 |
14 |
Sở Văn hóa - Thể thao |
1.403 |
- |
1.403 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
1.403 |
- |
1.403 |
|
|
|
|
|
1.403 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.403 |
- |
1.403 |
- |
- |
- |
15 |
Sở Xây dựng |
10 |
- |
10 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
10 |
- |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
- |
10 |
- |
- |
- |
16 |
Sở Y tế |
2.245 |
- |
2.245 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
2.245 |
- |
2.245 |
|
600 |
|
200 |
|
1.445 |
681 |
- |
681 |
|
|
|
|
|
681 |
|
|
1.564 |
- |
1.564 |
30,3 |
- |
30,3 |
17 |
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Thừa Thiên Huế. |
397 |
- |
397 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
397 |
- |
397 |
|
220 |
|
|
|
177 |
161 |
- |
161 |
|
115 |
|
|
|
46 |
|
|
236 |
- |
236 |
40,6 |
- |
40,6 |
18 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
235 |
- |
235 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
235 |
- |
235 |
|
213 |
|
|
|
22 |
235 |
- |
235 |
|
213 |
|
|
|
22 |
|
|
- |
- |
- |
100,0 |
- |
100,0 |
19 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
20 |
- |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
- |
20 |
|
20 |
|
|
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
- |
20 |
- |
- |
- |
20 |
Trường Cao đẳng Giao thông Huế |
3.800 |
- |
3.800 |
|
|
|
|
|
|
|
3.800 |
- |
3.800 |
|
|
|
3.800 |
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.800 |
- |
3.800 |
- |
- |
- |
21 |
Các quan hệ khác của ngân sách |
3.197 |
2.606 |
591 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
3.197 |
2.606 |
591 |
|
390 |
845 |
|
1.761 |
201 |
460 |
- |
460 |
|
336 |
|
|
|
124 |
|
|
2.737 |
2.606 |
131 |
14,4 |
- |
77,9 |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KIẾN NGHỊ KIỂM TOÁN NĂM 2022 VÀ CÁC NĂM TRƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Số kiến nghị |
Số đã xử lý |
Số tồn tại chưa xử lý |
Ghi chú |
|
Kiến nghị của kiểm toán các năm trước còn tồn tại chưa xử lý (2013-2021) |
827.670,6 |
708.740,3 |
118.930,3 |
|
1 |
Các khoản thu phải nộp ngân sách |
19.582,5 |
17.667,5 |
1.915,0 |
|
2 |
Các khoản giảm lỗ Doanh nghiệp |
4.965,7 |
4.965,7 |
- |
|
3 |
Thu hồi tạm ứng sai quy định |
135,7 |
- |
135,7 |
|
4 |
Số chi sai chế độ phải xuất toán |
684,8 |
607,5 |
77,3 |
|
5 |
Thu hồi kinh phí thừa |
213.648,4 |
213.294,0 |
354,4 |
|
6 |
Thu hồi các khoản phải nộp NSNN nhưng chưa nộp |
12.828,7 |
12.828,7 |
- |
|
7 |
Giảm thanh toán, dự toán năm sau |
143.204,9 |
140.235,5 |
2.969,4 |
|
8 |
Giảm trừ dự toán |
32.114,7 |
31.978,2 |
136,4 |
|
9 |
Bố trí trả lại nguồn |
20.140,4 |
15.607,9 |
4.532,5 |
|
10 |
Các khoản phải nộp khác nhưng chưa nộp |
92.465,2 |
22.667,7 |
69.797,5 |
|
11 |
Giảm giá trị trúng thầu |
2.349,2 |
1.738,5 |
610,7 |
|
12 |
Giảm giá trị hợp đồng còn lại |
25.235,1 |
23.720,7 |
1.514,4 |
|
13 |
Thu hồi, nộp khác |
6.178,2 |
6.178,2 |
- |
|
14 |
Kiến nghị xử lý tài chính khác |
254.137,2 |
217.250,2 |
36.887,1 |
|
I.1 |
Trong đó niên độ 2021 |
240.378,0 |
232.749,9 |
7.628,1 |
|
1 |
Các khoản thu phải nộp ngân sách |
4.655,8 |
4.315,8 |
340,0 |
|
|
Chi tiết: |
|
|
|
|
|
Thuế GTGT |
1.856,5 |
1.713,2 |
143,2 |
|
|
Thuế TNDN |
1.504,5 |
1.370,0 |
134,5 |
|
|
Thuế Tài nguyên |
15,2 |
15,2 |
- |
|
|
Phí bảo vệ môi trường |
131,4 |
131,4 |
- |
|
|
Giảm thuế GTGT được khấu trừ |
1.148,2 |
1.085,9 |
62,3 |
|
2 |
Thu hồi kinh phí thừa |
68.346,6 |
68.346,6 |
- |
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản |
4.680,1 |
4.680,1 |
- |
|
|
- Chi thường xuyên |
63.666,5 |
63.666,5 |
- |
|
3 |
Giảm thanh toán, dự toán năm sau |
135.256,8 |
135.034,8 |
222,0 |
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản |
1.041,5 |
819,5 |
222,0 |
|
|
- Chi thường xuyên |
134.215,3 |
134.215,3 |
- |
|
4 |
Giảm giá trị hợp đồng còn lại |
12.669,9 |
11.155,5 |
1.514,4 |
|
5 |
Thu hồi, nộp khác |
6.178,2 |
6.178,2 |
- |
|
6 |
Kiến nghị xử lý tài chính khác |
13.270,7 |
7.719,0 |
5.551,7 |
|
I.2 |
Niên độ 2020 |
324.391,7 |
303.234,9 |
21.156,8 |
|
1 |
Các khoản thu phải nộp ngân sách |
11.354,8 |
11.354,8 |
- |
|
|
Chi tiết: |
|
|
|
|
|
Thuế GTGT |
592,2 |
592,2 |
- |
|
|
Thuế TNDN |
1.499,4 |
1.499,4 |
- |
|
|
Thuế Tài nguyên |
16,1 |
16,1 |
- |
|
|
Phí, lệ phí |
33,2 |
33,2 |
- |
|
|
Giảm thuế GTGT được khấu trừ |
1.383,2 |
1.383,2 |
- |
|
|
Giảm lỗ chuyển năm sau |
7.830,8 |
7.830,8 |
- |
|
2 |
Số chi sai chế độ phải xuất toán |
134,5 |
134,5 |
- |
|
|
Nộp trả ngân sách: |
|
|
|
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản |
134,5 |
134,5 |
- |
|
3 |
Thu hồi kinh phí thừa |
141.745,9 |
141.745,9 |
- |
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản |
3.368,6 |
3.368,6 |
- |
|
|
- Chi thường xuyên |
138.377,4 |
138.377,4 |
- |
|
4 |
Giảm trừ dự toán |
32.114,7 |
31.978,2 |
136,4 |
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản |
6.077,6 |
5.941,1 |
136,4 |
|
|
- Chi thường xuyên |
26.037,1 |
26.037,1 |
- |
|
5 |
Bố trí trả lại nguồn |
119,8 |
119,8 |
- |
|
|
Trong đó: - Chi thường xuyên |
119,8 |
119,8 |
- |
|
6 |
Các khoản phải nộp khác nhưng chưa nộp |
439,8 |
439,8 |
- |
|
|
Trong đó: - Chi thường xuyên |
439,8 |
439,8 |
- |
|
7 |
Giảm giá trị hợp đồng còn lại |
12.393,4 |
12.393,4 |
- |
|
8 |
Kiến nghị xử lý tài chính khác |
126.088,8 |
105.068,4 |
21.020,4 |
|
I.3 |
Niên độ 2019 |
29.904,4 |
19.080,6 |
10.823,8 |
|
1 |
Các khoản thu phải nộp ngân sách |
369,7 |
- |
369,7 |
|
|
Chi tiết: |
|
|
|
|
|
Phí bảo vệ môi trường |
369,7 |
- |
369,7 |
|
2 |
Số chi sai chế độ phải xuất toán |
9,0 |
5,6 |
3,4 |
|
|
Nộp trả ngân sách: |
|
|
|
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản |
9,0 |
5,6 |
3,4 |
|
3 |
Thu hồi tạm ứng sai quy định |
135,7 |
- |
135,7 |
|
4 |
Giảm thanh toán, dự toán năm sau |
309,3 |
309,3 |
- |
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản |
309,3 |
309,3 |
- |
|
5 |
Các khoản phải nộp khác nhưng chưa nộp |
1.779,8 |
1.779,8 |
- |
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản |
1.779,8 |
1.779,8 |
- |
|
6 |
Giảm giá trị hợp đồng còn lại |
171,9 |
171,9 |
- |
|
7 |
Kiến nghị xử lý tài chính khác |
27.129,1 |
16.814,1 |
10.315,0 |
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản |
27.129,1 |
16.814,1 |
10.315,0 |
|
I.4 |
Niên độ 2018 |
118.294,9 |
110.777,0 |
7.518,0 |
|
1 |
Các khoản thu phải nộp ngân sách |
1.211,6 |
1.140,0 |
71,6 |
|
|
Chi tiết: |
|
|
|
|
|
Thuế GTGT |
77,1 |
77,1 |
- |
|
|
Thuế TNDN |
350,6 |
350,6 |
- |
|
|
Giảm thuế GTGT được khấu trừ |
783,9 |
712,3 |
71,6 |
|
2 |
Giảm thanh toán, dự toán năm sau |
5.677,4 |
3.076,6 |
2.600,8 |
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản |
2.600,8 |
|
2.600,8 |
|
|
- Chi thường xuyên |
3.076,6 |
3.076,6 |
- |
|
3 |
Số chi sai chế độ phải xuất toán |
15,3 |
15,3 |
- |
|
|
Nộp trả ngân sách: |
|
|
- |
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản |
15,3 |
15,3 |
- |
|
4 |
Thu hồi kinh phí thừa |
3.186,8 |
2.832,4 |
354,4 |
|
|
Trong đó:- Chi thường xuyên |
3.186,8 |
2.832,4 |
354,4 |
|
5 |
Thu hồi các khoản phải nộp NSNN nhưng chưa nộp |
12.828,7 |
12.828,7 |
- |
|
6 |
Bố trí trả lại nguồn |
9.737,1 |
5.645,5 |
4.091,6 |
|
|
Trong đó: - Chi thường xuyên |
9.737,1 |
5.645,5 |
4.091,6 |
|
7 |
Các khoản phải nộp khác nhưng chưa nộp |
847,7 |
448,1 |
399,6 |
|
|
Trong đó:- Chi thường xuyên |
847,7 |
448,1 |
399,6 |
|
|
- Các khoản phải nộp khác |
|
|
- |
|
8 |
Các khoản giảm lỗ Doanh nghiệp |
4.965,7 |
4.965,7 |
- |
|
9 |
Kiến nghị xử lý tài chính khác |
79.824,6 |
79.824,6 |
- |
|
I.5 |
Niên độ 2017 |
102.837,5 |
32.891,4 |
69.946,1 |
|
1 |
Các khoản thu phải nộp ngân sách |
453,1 |
390,1 |
63,0 |
|
|
Thuế GTGT |
58,2 |
58,2 |
- |
|
|
Thuế TNDN |
147,2 |
132,7 |
14,5 |
|
|
Phạt Vi phạm hành chính |
184,4 |
181,5 |
2,9 |
|
|
Giảm thuế GTGT được khấu trừ |
63,4 |
17,8 |
45,6 |
|
2 |
Giảm thanh toán, dự toán năm sau |
708,0 |
663,6 |
44,3 |
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản |
290,7 |
290,7 |
- |
|
|
- Chi thường xuyên |
417,3 |
372,9 |
44,3 |
|
3 |
Số chi sai chế độ phải xuất toán |
7,4 |
7,4 |
- |
|
|
Nộp trả ngân sách: |
|
|
- |
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản |
7,4 |
7,4 |
- |
|
4 |
Thu hồi kinh phí thừa |
195,7 |
195,7 |
- |
|
|
Trong đó:- Chi thường xuyên |
195,7 |
195,7 |
- |
|
5 |
Bố trí trả lại nguồn |
10.283,5 |
9.842,6 |
440,9 |
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản |
6.200,0 |
6.200,0 |
- |
|
|
- Chi thường xuyên |
4.083,5 |
3.642,6 |
440,9 |
|
6 |
Các khoản phải nộp khác nhưng chưa nộp |
89.397,9 |
20.000,0 |
69.397,9 |
|
|
Trong đó: - Nộp Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp |
89.397,9 |
20.000,0 |
69.397,9 |
|
7 |
Giảm giá trị trúng thầu |
1.241,0 |
1.241,0 |
- |
|
8 |
Kiến nghị xử lý tài chính khác |
550,9 |
550,9 |
- |
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản |
550,9 |
550,9 |
- |
|
I.6 |
Niên độ 2016 |
2.182,5 |
2.140,7 |
41,9 |
|
1 |
Các khoản thu phải nộp ngân sách |
128,6 |
86,7 |
41,9 |
|
|
Thuế GTGT |
70,3 |
70,3 |
- |
|
|
Thuế TNDN |
23,2 |
- |
23,2 |
|
|
Phạt Vi phạm hành chính |
35,1 |
16,4 |
18,7 |
|
2 |
Thu hồi kinh phí thừa |
173,3 |
173,3 |
- |
|
|
Trong đó:- Chi thường xuyên |
173,3 |
173,3 |
- |
|
3 |
Giảm thanh toán, dự toán năm sau |
463,9 |
463,9 |
- |
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản |
463,9 |
463,9 |
- |
|
4 |
Giảm giá trị trúng thầu |
189,7 |
189,7 |
- |
|
5 |
Kiến nghị xử lý tài chính khác |
1.227,0 |
1.227,0 |
- |
|
|
Trong đó: - Chi thường xuyên |
1.227,0 |
1.227,0 |
- |
|
I.7 |
Niên độ 2015 |
1.196,0 |
546,9 |
649,1 |
|
1 |
Các khoản thu phải nộp ngân sách |
130,0 |
91,5 |
38,4 |
|
|
Thuế TNDN |
130,0 |
91,5 |
38,4 |
|
2 |
Giảm thanh toán, dự toán năm sau |
240,3 |
240,3 |
- |
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản |
91,9 |
91,9 |
- |
|
|
- Chi thường xuyên |
148,4 |
148,4 |
- |
|
3 |
Giảm giá trị trúng thầu |
825,8 |
215,1 |
610,7 |
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản |
825,8 |
215,1 |
610,7 |
|
I.8 |
Niên độ 2014 |
877,7 |
760,0 |
117,7 |
|
1 |
Các khoản thu phải nộp ngân sách |
353,8 |
278,3 |
75,6 |
|
|
Thuế GTGT |
285,6 |
236,8 |
48,7 |
|
|
Thuế TNDN |
68,3 |
41,4 |
26,8 |
|
2 |
Giảm thanh toán, dự toán năm sau |
431,2 |
389,0 |
42,1 |
|
3 |
Giảm giá trị trúng thầu |
92,7 |
92,7 |
- |
|
I.9 |
Niên độ 2013 |
7.607,8 |
6.558,9 |
1.048,9 |
|
1 |
Các khoản thu phải nộp ngân sách |
925,2 |
10,3 |
914,9 |
|
|
Thuế GTGT |
914,9 |
|
914,9 |
|
17 |
Thuế TNDN |
10,3 |
10,3 |
- |
|
2 |
Giảm thanh toán, dự toán năm sau |
118,1 |
58,0 |
60,1 |
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản |
60,1 |
- |
60,1 |
|
|
- Chi thường xuyên |
58,0 |
58,0 |
- |
|
3 |
Số chi sai chế độ phải xuất toán |
518,6 |
444,6 |
74,0 |
|
|
Nộp trả ngân sách: |
|
|
- |
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản |
518,6 |
444,6 |
74,0 |
|
4 |
Kiến nghị xử lý tài chính khác |
6.046,1 |
6.046,1 |
- |
|
|
Trong đó: - Các khoản xử lý nợ đọng vay tạm ứng và ghi thu ghi chi |
6.046,1 |
6.046,1 |
- |
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2024 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu: | 186/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Nguyễn Văn Phương |
Ngày ban hành: | 16/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2024 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Chưa có Video