Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1641/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025, NGUỒN PHÍ, LỆ PHÍ

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP 24/08/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu chức của Bộ Giao thông vận Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/08/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 1523/QĐ-TTg ngày 06/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025, nguồn phí, lệ phí cho các đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải, chi tiết như phụ lục kèm theo.

Điều 2. Căn cứ dự toán ngân sách nhà nước được giao, các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Bộ Tài chính;
- KBNN Trung ương;
- Đơn vị sử dụng ngân sách;
- Kho Bạc NN nơi đơn vị giao dịch;
(gửi qua đơn vị nhận dự toán);
- Cổng TTĐT Bộ GTVT (để công khai);
- Lưu: VT, TC(H).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Duy Lâm

 

THUYẾT MINH

PHÂN BỔ VÀ GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025, NGUỒN PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

A. Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/08/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí.

- Nghị định số 82/2023/NĐ-CP ngày 28/11/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí.

- Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước.

- Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước.

- Quyết định số 1523/QĐ-TTg ngày 06/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025.

- Dự toán thu, chi ngân sách năm 2025 của Bộ Giao thông vận tải tổng hợp gửi Bộ Tài chính tại Công văn số 7652/BGTVT-TC ngày 18/07/2024.

B. Phân bổ, giao dự toán nguồn phí, lệ phí

I. Thu lệ phí

Tại Quyết định số 1523/QĐ-TTg ngày 06/12/2024, Thủ tướng Chính phủ giao cho Bộ Giao thông vận tải thu lệ phí số tiền 237.196 triệu đồng; nộp ngân sách số tiền 237.196 triệu đồng. Bộ Giao thông vận tải giao chi tiết cho các đơn vị thu, nộp số lệ phí năm 2025, đảm bảo giao đúng theo số Thủ tướng Chính phủ giao.

II. Thu phí

Tại Quyết định số 1523/QĐ-TTg ngày 06/12/2024, Thủ tướng Chính phủ giao cho Bộ Giao thông vận tải: Thu phí 19.661.376 triệu đồng; nộp ngân sách 19.461.788 triệu đồng, để lại sử dụng 199.588 triệu đồng. Trong phạm vi số dự toán thu, chi phí được Thủ tướng Chính phủ giao, Bộ Giao thông vận tải giao chi tiết cho từng loại phí như phụ lục kèm theo.

III. Chỉ từ nguồn phí được lại

Tại Quyết định số 1523/QĐ-TTg ngày 06/12/2024, Thủ tướng Chính phủ giao chi từ nguồn phí được lại số tiền 199.588 triệu đồng. Tại Quyết định này, Bộ Giao thông vận tải giao dự toán chi cho các đơn vị số tiền 15.572,6 triệu đồng, là số được để lại chi của các loại phí: (1) Phí kiểm ưa, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển; (2) Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở; (3) Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài; (4) Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng; (5) Phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; Phí giám định y khoa.

Số được để lại chi còn lại 184.015,4 triệu đồng[1], Bộ Giao thông vận tải sẽ giao dự toán chi cho các đơn vị tại quyết định khác.

(Chi tiết như các phụ lục kèm theo).

 

TỔNG HỢP GIAO DỰ TOÁN THU NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Dự toán thu

Nộp ngân sách

I

Tổng thu phí, lệ phí

19.898.572.000

19.698.984.000

I.1

Phí

19.661.376.000

19.461.788.000

1

Phí sử dụng đường bộ

12.674.079.000

12.674.079.000

 

Cơ quan Cục Đường bộ Việt Nam

31.261.000

31.261.000

 

Cục Đăng kiểm Việt Nam

12.642.818.000

12.642.818.000

2

Phí bảo đảm hàng hải

2.611.861.000

2.597.117.000

 

Cảng vụ Đường thủy nội địa Khu vực I

746.000

746.000

 

Cảng vụ Đường thủy nội địa Khu vực II

450.000

450.000

 

Cảng vụ Đường thủy nội địa Khu vực III

2.311.000

2.311.000

 

Cảng vụ Đường thủy nội địa Khu vực IV

156.000

156.000

 

Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh

205.081.000

204.042.909

 

Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng

468.912.000

466.901.845

 

Cảng vụ Hàng hải Thái Bình

4.500.000

4.364.561

 

Cảng vụ Hàng hải Thanh Hoá

62.200.000

61.441.370

 

Cảng vụ Hàng hải Nghệ An

13.350.000

13.153.700

 

Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh

27.576.000

27.311.123

 

Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình

4.500.000

4.384.277

 

Cảng vụ Hàng hải Quảng trị

3.990.000

3.869.991

 

Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế

9.780.000

9.528.838

 

Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng

64.025.000

63.476.387

 

Cảng vụ Hàng hải Quảng Nam

12.408.000

12.089.119

 

Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi

54.213.000

53.516.089

 

Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn

40.000.000

39.485.675

 

Cảng vụ Hàng hải Nha Trang

19.415.000

19.196.412

 

Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận

15.232.000

15.100.847

 

Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai

32.550.000

32.131.682

 

Cảng vụ Hàng hải TP. Hồ Chí Minh

653.100.000

650.300.355

 

Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu

903.000.000

899.129.700

 

Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ

9.350.000

9.149.414

 

Cảng vụ Hàng hải Đồng Tháp

300.000

289.714

 

Cảng vụ Hàng hải An Giang

936.000

907.713

 

Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang

3.780.000

3.682.279

3

Phí cảng vụ đường thủy nội địa

75.202.000

62.984.000

 

Cảng vụ Đường thủy nội địa Khu vực I

20.800.000

17.420.652

 

Cảng vụ Đường thủy nội địa Khu vực II

27.000.000

22.613.348

 

Cảng vụ Đường thủy nội địa Khu vực III

13.307.000

11.145.085

 

Cảng vụ Đường thủy nội địa Khu vực IV

13.150.000

11.013.538

 

Cảng vụ Đường thủy nội địa Khu vực V

945.000

791.377

4

Phí bay qua vùng trời Việt Nam

2.036.264.000

2.036.264.000

 

Cục Hàng không Việt Nam

2.036.264.000

2.036.264.000

5

Phí cảng vụ hàng không

507.164.000

488.413.000

 

Cảng vụ Hàng không miền Bắc

165.897.000

159.661.756

 

Cảng vụ Hàng không miền Trung

125.836.000

121.615.105

 

Cảng vụ Hàng không miền Nam

215.431.000

207.136.139

6

Phí cảng vụ hàng hải

1.356.142.000

1.237.520.600

 

Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh

281.162.000

256.511.671

 

Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng

171.150.000

156.144.766

 

Cảng vụ Hàng hải Thái Bình

1.700.000

1.550.956

 

Cảng vụ Hàng hải Thanh Hoá

44.000.000

40.142.388

 

Cảng vụ Hàng hải Nghệ An

16.500.000

15.329.566

 

Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh

43.946.000

40.093.123

 

Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình

3.300.000

3.010.680

 

Cảng vụ Hàng hải Quảng trị

2.855.000

2.604.606

 

Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế

7.270.000

6.632.618

 

Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng

36.750.000

33.528.018

 

Cảng vụ Hàng hải Quảng Nam

7.456.000

6.802.311

 

Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi

43.013.000

39.241.834

 

Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn

29.650.000

27.050.496

 

Cảng vụ Hàng hải Nha Trang

18.225.000

16.627.072

 

Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận

9.760.000

8.904.312

 

Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai

22.680.000

20.691.577

 

Cảng vụ Hàng hải TP. Hồ Chí Minh

262.693.000

239.661.828

 

Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu

336.000.000

306.541.871

 

Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ

9.951.000

9.078.479

 

Cảng vụ Hàng hải Đồng Tháp

4.570.000

4.169.335

 

Cảng vụ Hàng hải An Giang

1.129.000

1.029.930

 

Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang

2.382.000

2.173.163

7

Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt

350.400.000

350.400.000

 

Cục Đường sắt Việt Nam

350.400.000

350.400.000

8

Phí chuyên ngành hàng không

26.863.000

10.884.000

 

Văn phòng Cục Hàng Hải Việt Nam

26.863.000

10.884.000

9

Các loại phí khác còn lại

23.401.000

4.126.400

9.1

Phí an ninh cảng biển

4.155.000

453.000

 

Văn phòng Cục Hàng Hải Việt Nam

3.050.000

332.516

 

Chi cục Hàng hải Việt Nam tại Hải Phòng

180.000

19.625

 

Chi cục Hàng hải Việt Nam tại TP.HCM

60.000

6.542

 

Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh

30.000

3.271

 

Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng

45.000

4.907

 

Cảng vụ Hàng hải Thái Bình

15.000

1.636

 

Cảng vụ Hàng hải Thanh Hoá

45.000

4.907

 

Cảng vụ Hàng hải Nghệ An

15.000

1.636

 

Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh

15.000

1.636

 

Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình

15.000

1.636

 

Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế

30.000

3.271

 

Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng

30.000

3.271

 

Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi

15.000

1.636

 

Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn

10.000

1.091

 

Cảng vụ Hàng hải Nha Trang

45.000

4.907

 

Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận

15.000

1.636

 

Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai

60.000

6.542

 

Cảng vụ Hàng hải TP. Hồ Chí Minh

225.000

24.531

 

Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu

135.000

14.719

 

Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ

30.000

3.271

 

Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang

90.000

9.813

9.2

Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển

3.500.000

1.750.000

 

Cục Đăng kiểm Việt Nam

3.500.000

1.750.000

9.3

Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở

13.972.000

1.757.000

 

Cơ quan Cục Đường bộ Việt Nam

600.000

300.000

 

Văn phòng Khu Quản lý đường bộ II

500.000

50.000

 

Văn phòng Khu Quản lý đường bộ III

180.000

18.000

 

Chi cục Quản lý đầu tư xây dựng đường bộ

300.000

150.000

 

Cục Quản lý đầu tư xây dựng

8.000.000

800.000

 

Cục Đường cao tốc Việt Nam

4.392.000

439.000

9.4

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

90.000

9.000

 

Văn phòng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

90.000

9.000

9.5

Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

0

0

 

Cơ quan Cục Đường bộ Việt Nam

0

0

9.6

Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng

1.434.000

143.400

 

Văn phòng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

212.000

21.200

 

Chi cục Đường thủy nội địa khu vực III

1.000.000

100.000

 

Văn phòng Cục Hàng Hải Việt Nam

222.000

22.200

9.7

Phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, Phí giám định y khoa…

250.000

14.000

 

Cục Đăng kiểm Việt Nam

30.000

3.000

 

Trung tâm Giám định Y Khoa GTVT

220.000

11.000

I.2

Lệ phí

237.196.000

237.196.000

1

Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay

83.332.000

83.332.000

 

Cảng vụ Hàng không miền Bắc

25.000.000

25.000.000

 

Cảng vụ Hàng không miền Trung

25.046.000

25.046.000

 

Cảng vụ Hàng không miền Nam

33.286.000

33.286.000

2

Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện

850.000

850.000

 

Văn phòng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

350.000

350.000

 

Chi cục Đường thủy nội địa khu vực III

500.000

500.000

3

Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa

7.847.000

7.847.000

 

Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

0

0

 

Cảng vụ Đường thủy nội địa Khu vực I

1.754.000

1.754.000

 

Cảng vụ Đường thủy nội địa Khu vực II

1.800.000

1.800.000

 

Cảng vụ Đường thủy nội địa Khu vực III

2.115.000

2.115.000

 

Cảng vụ Đường thủy nội địa Khu vực IV

1.984.000

1.984.000

 

Cảng vụ Đường thủy nội địa Khu vực V

194.000

194.000

4

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt

27.000

27.000

 

Văn phòng Cục Đường sắt Việt Nam

27.000

27.000

5

Lệ phí cấp, đổi giấy phép lái xe

1.000.000

1.000.000

 

Cơ quan Cục Đường bộ Việt Nam

1.000.000

1.000.000

6

Lệ phí đăng ký các quyền, cấp chứng chỉ đối với tàu bay

65.000

65.000

 

Văn phòng Cục Hàng Hải Việt Nam

65.000

65.000

7

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

55.128.000

55.128.000

 

Cục Đăng kiểm Việt Nam

53.399.000

53.399.000

 

Trường Cao đẳng GTVT Trung ương III

1.729.000

1.729.000

8

Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên

7.242.000

7.242.000

 

Văn phòng Cục Hàng Hải Việt Nam

2.211.000

2.211.000

 

Chi cục Hàng hải Việt Nam tại Hải Phòng

4.200.000

4.200.000

 

Chi cục Hàng hải Việt Nam tại TP.HCM

810.000

810.000

 

Cảng vụ Hàng hải Thanh Hoá

2.000

2.000

 

Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng

3.000

3.000

 

Cảng vụ Hàng hải Nha Trang

1.000

1.000

 

Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu

2.000

2.000

 

Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ

2.000

2.000

 

Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang

11.000

11.000

9

Lệ phí ra vào cảng biển

81.705.000

81.705.000

 

Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh

12.841.000

12.841.000

 

Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng

13.756.000

13.756.000

 

Cảng vụ Hàng hải Thái Bình

357.000

357.000

 

Cảng vụ Hàng hải Thanh Hoá

2.900.000

2.900.000

 

Cảng vụ Hàng hải Nghệ An

1.450.000

1.450.000

 

Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh

2.412.000

2.412.000

 

Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình

350.000

350.000

 

Cảng vụ Hàng hải Quảng Trị

1.050.000

1.050.000

 

Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế

550.000

550.000

 

Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng

3.252.000

3.252.000

 

Cảng vụ Hàng hải Quảng Nam

717.000

717.000

 

Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi

1.887.000

1.887.000

 

Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn

1.950.000

1.950.000

 

Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận

550.000

550.000

 

Cảng vụ Hàng hải Nha Trang

1.050.000

1.050.000

 

Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai

3.200.000

3.200.000

 

Cảng vụ Hàng hải TP. Hồ Chí Minh

19.950.000

19.950.000

 

Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu

10.710.000

10.710.000

 

Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ

790.000

790.000

 

Cảng vụ Hàng hải Đồng Tháp

650.000

650.000

 

Cảng vụ Hàng hải An Giang

148.000

148.000

 

Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang

1.185.000

1.185.000

 

TỔNG HỢP GIAO DỰ TOÁN CHI TỪ NGUỒN PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Chỉ tiêu

Tổng cộng

Chi tự chủ

Chi không tự chủ

 

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

15.572.600

0

15.572.600

1

Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển

1.750.000

0

1.750.000

 

Cục Đăng kiểm Việt Nam

1.750.000

 

1.750.000

2

Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở

12.215.000

0

12.215.000

 

Cơ quan Cục Đường bộ Việt Nam

300.000

 

300.000

 

Chi cục Quản lý đầu tư xây dựng đường bộ

150.000

 

150.000

 

Văn phòng Khu Quản lý đường bộ II

450.000

 

450.000

 

Văn phòng Khu Quản lý đường bộ III

162.000

 

162.000

 

Cục Quản lý đầu tư xây dựng

7.200.000

 

7.200.000

 

Cục Đường cao tốc Việt Nam

3.953.000

 

3.953.000

3

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

81.000

0

81.000

 

Văn phòng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

81.000

 

81.000

4

Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng

1.290.600

0

1.290.600

 

Văn phòng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

190.800

 

190.800

 

Chi cục Đường thủy nội địa khu vực III

900.000

 

900.000

 

Văn phòng Cục Hàng Hải Việt Nam

199.800

 

199.800

5

Phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, Phí giám định y khoa…

236.000

0

236.000

 

Cục Đăng kiểm Việt Nam

27.000

 

27.000

 

Trung tâm Giám định Y Khoa GTVT

209.000

 

209.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cục Đường sắt Việt Nam

Mã số NS: 1098097 Kho bạc: 0003

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

350.400.000

-

Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt

350.400.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

350.400.000

-

Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt

350.400.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Văn phòng Cục Đường sắt Việt Nam

Mã số NS: 1017638 Kho bạc: 0011

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

27.000

-

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt

27.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

27.000

-

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt

27.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cục Quản lý đầu tư xây dựng

Mã số NS: 1055590 Kho bạc: 0013

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

8.000.000

-

Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở

8.000.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

800.000

-

Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở

800.000

3

Số chi từ nguồn thu phí

7.200.000

 

Kinh phí không tự chủ

7.200.000

-

Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở

7.200.000

+

Chi cho công tác tổ chức thu phí theo quy định tại khoản 2, Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ

7.200.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cục Đường cao tốc Việt Nam

Mã số NS: 1131956 Kho bạc: 0003

 

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

4.392.000

-

Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở

4.392.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

439.000

-

Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở

439.000

3

Số chi từ nguồn thu phí

3.953.000

 

Kinh phí không tự chủ

3.953.000

-

Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở

3.953.000

 

Chi cho công tác tổ chức thu phí theo quy định tại khoản 2, Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ

3.953.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT TW III

Mã số NS: 1055624 Kho bạc: 0135

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

1.729.000

-

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

1.729.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

1.729.000

-

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

1.729.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Trung tâm Giám định Y Khoa GTVT

Mã số NS: 1098123 Kho bạc: 0017

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

220.000

-

Phí giám định y khoa

220.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

11.000

-

Phí giám định y khoa

11.000

3

Số chi từ nguồn thu phí

209.000

 

Kinh phí thường xuyên

209.000

-

Phí giám định y khoa

209.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cục Đăng kiểm Việt Nam

Mã số NS: 1055588 Kho bạc: 0014

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

12.699.747.000

-

Phí sử dụng đường bộ

12.642.818.000

-

Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển

3.500.000

-

Phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

30.000

-

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

53.399.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

12.697.970.000

-

Phí sử dụng đường bộ

12.642.818.000

-

Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển

1.750.000

-

Phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

3.000

-

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

53.399.000

3

Số chi từ nguồn thu phí

1.777.000

 

Kinh phí không tự chủ

1.777.000

-

Chi cho công tác tổ chức thu phí theo quy định tại khoản 2, Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ

1.777.000

+

Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển

1.750.000

+

Phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

27.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cơ quan Cục Đường bộ Việt Nam

Mã số NS: 1057534 Kho bạc: 0023

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

1

2

3

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

32.861.000

-

Phí sử dụng đường bộ

31.261.000

-

Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở

600.000

-

Lệ phí cấp, đổi giấy phép lái xe

1.000.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

32.561.000

-

Phí sử dụng đường bộ

31.261.000

-

Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở

300.000

-

Lệ phí cấp, đổi giấy phép lái xe

1.000.000

3

Số chi từ nguồn thu phí

300.000

 

Kinh phí không tự chủ

300.000

-

Chi cho công tác tổ chức thu phí theo quy định tại khoản 2, Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ

300.000

+

Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở

300.000

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Chi cục Quản lý đầu tư xây dựng đường bộ

Mã số NS: 1103805 Kho bạc: 0003

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

300.000

-

Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở

300.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

150.000

-

Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở

150.000

3

Số chi từ nguồn thu phí

150.000

 

Kinh phí không tự chủ

150.000

-

Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở

150.000

 

Chi cho công tác tổ chức thu phí theo quy định tại khoản 2, Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ

150.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Văn phòng Khu Quản lý đường bộ II

Mã số NS: 1119346 Kho bạc: 1411

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

500.000

-

Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở

500.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

50.000

-

Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở

50.000

3

Số chi từ nguồn thu phí

450.000

 

Kinh phí không tự chủ

450.000

-

Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở

450.000

 

Chi cho công tác tổ chức thu phí theo quy định tại khoản 2, Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ

450.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Văn phòng Khu Quản lý đường bộ III

Mã số NS: 1057373 Kho bạc: 0161

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

180.000

-

Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở

180.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

18.000

-

Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở

18.000

3

Số chi từ nguồn thu phí

162.000

 

Kinh phí không tự chủ

162.000

-

Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở

162.000

 

Chi cho công tác tổ chức thu phí theo quy định tại khoản 2, Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ

162.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Văn phòng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

Mã số NS: 1056515 Kho bạc: 0023

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

652.000

-

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

90.000

-

Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng

212.000

-

Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện

350.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

380.200

-

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

9.000

-

Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng

21.200

-

Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện

350.000

3

Số chi từ nguồn thu phí

271.800

 

Kinh phí không tự chủ

271.800

-

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

81.000

 

Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng

190.800

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Chi cục Đường thủy nội địa khu vực III

Mã số NS: 1057297 Kho bạc: 0120

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

1.500.000

-

Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện

500.000

-

Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng

1.000.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

600.000

-

Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện

500.000

-

Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng

100.000

3

Số chi từ nguồn thu phí

900.000

 

Kinh phí không tự chủ

900.000

-

Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng

900.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cảng vụ Đường thủy nội địa Khu vực I

Mã số NS: 1056516 Kho bạc: 0061

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

23.300.000

-

Phí bảo đảm hàng hải

746.000

-

Phí cảng vụ đường thủy nội địa

20.800.000

-

Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa

1.754.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

19.920.652

-

Phí bảo đảm hàng hải

746.000

-

Phí cảng vụ đường thủy nội địa

17.420.652

-

Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa

1.754.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực II

Mã số NS: 1056517 Kho bạc: 0014

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

29.250.000

-

Phí bảo đảm hàng hải

450.000

-

Phí cảng vụ đường thủy nội địa

27.000.000

-

Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa

1.800.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

24.863.348

-

Phí bảo đảm hàng hải

450.000

-

Phí cảng vụ đường thủy nội địa

22.613.348

-

Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa

1.800.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực III

Mã số NS: 1056514 Kho bạc: 0120

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

17.733.000

-

Phí bảo đảm hàng hải

2.311.000

-

Phí cảng vụ đường thủy nội địa

13.307.000

-

Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa

2.115.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

15.571.085

-

Phí bảo đảm hàng hải

2.311.000

-

Phí cảng vụ đường thủy nội địa

11.145.085

-

Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa

2.115.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực IV

Mã số NS: 1057296 Kho bạc: 0861

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

15.290.000

-

Phí bảo đảm hàng hải

156.000

-

Phí cảng vụ đường thủy nội địa

13.150.000

-

Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa

1.984.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

13.153.538

-

Phí bảo đảm hàng hải

156.000

-

Phí cảng vụ đường thủy nội địa

11.013.538

-

Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa

1.984.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực V

Mã số NS: 1132852 Kho bạc: 1411

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

1.139.000

-

Phí cảng vụ đường thủy nội địa

945.000

-

Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa

194.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

985.377

-

Phí cảng vụ đường thủy nội địa

791.377

-

Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa

194.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Văn phòng Cục Hàng Hải Việt Nam

Mã số NS: 1059282 Kho bạc: 0012

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

5.483.000

-

Phí an ninh cảng biển

3.050.000

-

Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng

222.000

-

Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên

2.211.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

2.565.716

-

Phí an ninh cảng biển

332.516

-

Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng

22.200

-

Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên

2.211.000

3

Số chi từ nguồn thu phí

199.800

 

Kinh phí không tự chủ

199.800

-

Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng

199.800

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Chi cục Hàng hải Việt Nam tại Hải Phòng

Mã số NS: 1059478 Kho bạc: 0061

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

4.380.000

-

Phí an ninh cảng biển

180.000

-

Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên

4.200.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

4.219.625

-

Phí an ninh cảng biển

19.625

-

Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên

4.200.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Chi cục Hàng hải Việt Nam tại TP.HCM

Mã số NS: 1059289 Kho bạc: 0133

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

870.000

-

Phí an ninh cảng biển

60.000

-

Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên

810.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

816.542

-

Phí an ninh cảng biển

6.542

-

Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên

810.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh

Mã số NS: 1076632 Kho bạc: 2811

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

499.114.000

-

Phí bảo đảm hàng hải

205.081.000

-

Phí cảng vụ hàng hải

281.162.000

-

Phí an ninh cảng biển

30.000

-

Lệ phí ra vào cảng biển

12.841.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

473.398.851

-

Phí bảo đảm hàng hải

204.042.909

-

Phí cảng vụ hàng hải

256.511.671

-

Phí an ninh cảng biển

3.271

-

Lệ phí ra vào cảng biển

12.841.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng

Mã số NS: 1076633 Kho bạc: 0061

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

653.863.000

-

Phí bảo đảm hàng hải

468.912.000

-

Phí cảng vụ hàng hải

171.150.000

-

Phí an ninh cảng biển

45.000

-

Lệ phí ra vào cảng biển

13.756.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

636.807.518

-

Phí bảo đảm hàng hải

466.901.845

-

Phí cảng vụ hàng hải

156.144.766

-

Phí an ninh cảng biển

4.907

-

Lệ phí ra vào cảng biển

13.756.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Thái Bình

Mã số NS: 1095638 Kho bạc: 0461

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

6.572.000

-

Phí bảo đảm hàng hải

4.500.000

-

Phí cảng vụ hàng hải

1.700.000

-

Phí an ninh cảng biển

15.000

-

Lệ phí ra vào cảng biển

357.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

6.274.153

-

Phí bảo đảm hàng hải

4.364.561

-

Phí cảng vụ hàng hải

1.550.956

-

Phí an ninh cảng biển

1.636

-

Lệ phí ra vào cảng biển

357.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa

Mã số NS: 1027786 Kho bạc: 1361

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

109.147.000

-

Phí bảo đảm hàng hải

62.200.000

-

Phí cảng vụ hàng hải

44.000.000

-

Phí an ninh cảng biển

45.000

-

Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên

2.000

-

Lệ phí ra vào cảng biển

2.900.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

104.490.665

-

Phí bảo đảm hàng hải

61.441.370

-

Phí cảng vụ hàng hải

40.142.388

-

Phí an ninh cảng biển

4.907

-

Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên

2.000

-

Lệ phí ra vào cảng biển

2.900.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Nghệ An

Mã số NS: 1095638 Kho bạc: 0461

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

31.315.000

-

Phí bảo đảm hàng hải

13.350.000

-

Phí cảng vụ hàng hải

16.500.000

-

Phí an ninh cảng biển

15.000

-

Lệ phí ra vào cảng biển

1.450.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

29.934.902

-

Phí bảo đảm hàng hải

13.153.700

-

Phí cảng vụ hàng hải

15.329.566

-

Phí an ninh cảng biển

1.636

-

Lệ phí ra vào cảng biển

1.450.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh

Mã số NS: 1075688 Kho bạc: 1469

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

73.949.000

-

Phí bảo đảm hàng hải

27.576.000

-

Phí cảng vụ hàng hải

43.946.000

-

Phí an ninh cảng biển

15.000

-

Lệ phí ra vào cảng biển

2.412.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

69.817.882

-

Phí bảo đảm hàng hải

27.311.123

-

Phí cảng vụ hàng hải

40.093.123

-

Phí an ninh cảng biển

1.636

-

Lệ phí ra vào cảng biển

2.412.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình

Mã số NS: 1077688 Kho bạc: 1511

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

8.165.000

-

Phí bảo đảm hàng hải

4.500.000

-

Phí cảng vụ hàng hải

3.300.000

-

Phí an ninh cảng biển

15.000

-

Lệ phí ra vào cảng biển

350.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

7.746.593

-

Phí bảo đảm hàng hải

4.384.277

-

Phí cảng vụ hàng hải

3.010.680

-

Phí an ninh cảng biển

1.636

-

Lệ phí ra vào cảng biển

350.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Quảng Trị

Mã số NS: 1095640 Kho bạc: 1561

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

7.895.000

-

Phí bảo đảm hàng hải

3.990.000

-

Phí cảng vụ hàng hải

2.855.000

-

Phí an ninh cảng biển

 

-

Lệ phí ra vào cảng biển

1.050.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

7.524.597

-

Phí bảo đảm hàng hải

3.869.991

-

Phí cảng vụ hàng hải

2.604.606

-

Phí an ninh cảng biển

 

-

Lệ phí ra vào cảng biển

1.050.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế

Mã số NS: 1077951 Kho bạc: 1611

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

17.630.000

-

Phí bảo đảm hàng hải

9.780.000

-

Phí cảng vụ hàng hải

7.270.000

-

Phí an ninh cảng biển

30.000

-

Lệ phí ra vào cảng biển

550.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

16.714.727

-

Phí bảo đảm hàng hải

9.528.838

-

Phí cảng vụ hàng hải

6.632.618

-

Phí an ninh cảng biển

3.271

-

Lệ phí ra vào cảng biển

550.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng

Mã số NS: 1050552 Kho bạc: 0161

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

104.060.000

-

Phí bảo đảm hàng hải

64.025.000

-

Phí cảng vụ hàng hải

36.750.000

-

Phí an ninh cảng biển

30.000

-

Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên

3.000

-

Lệ phí ra vào cảng biển

3.252.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

100.262.676

-

Phí bảo đảm hàng hải

63.476.387

-

Phí cảng vụ hàng hải

33.528.018

-

Phí an ninh cảng biển

3.271

-

Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên

3.000

-

Lệ phí ra vào cảng biển

3.252.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Quảng Nam

Mã số NS: 1109350 Kho bạc: 1965

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

20.581.000

-

Phí bảo đảm hàng hải

12.408.000

-

Phí cảng vụ hàng hải

7.456.000

-

Lệ phí ra vào cảng biển

717.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

19.608.430

-

Phí bảo đảm hàng hải

12.089.119

-

Phí cảng vụ hàng hải

6.802.311

-

Lệ phí ra vào cảng biển

717.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi

Mã số NS: 1075605 Kho bạc: 2111

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

99.128.000

-

Phí bảo đảm hàng hải

54.213.000

-

Phí cảng vụ hàng hải

43.013.000

-

Phí an ninh cảng biển

15.000

-

Lệ phí ra vào cảng biển

1.887.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

94.646.559

-

Phí bảo đảm hàng hải

53.516.089

-

Phí cảng vụ hàng hải

39.241.834

-

Phí an ninh cảng biển

1.636

-

Lệ phí ra vào cảng biển

1.887.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn

Mã số NS: 1095639 Kho bạc: 2011

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

71.610.000

-

Phí bảo đảm hàng hải

40.000.000

-

Phí cảng vụ hàng hải

29.650.000

-

Phí an ninh cảng biển

10.000

-

Lệ phí ra vào cảng biển

1.950.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

68.487.262

-

Phí bảo đảm hàng hải

39.485.675

-

Phí cảng vụ hàng hải

27.050.496

-

Phí an ninh cảng biển

1.091

-

Lệ phí ra vào cảng biển

1.950.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Nha Trang

Mã số NS: 1070343 Kho bạc: 2061

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

38.736.000

-

Phí bảo đảm hàng hải

19.415.000

-

Phí cảng vụ hàng hải

18.225.000

-

Phí an ninh cảng biển

45.000

-

Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên

1.000

-

Lệ phí ra vào cảng biển

1.050.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

36.879.391

-

Phí bảo đảm hàng hải

19.196.412

-

Phí cảng vụ hàng hải

16.627.072

-

Phí an ninh cảng biển

4.907

-

Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên

1.000

-

Lệ phí ra vào cảng biển

1.050.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận

Mã số NS: 1101113 Kho bạc: 1661

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

25.557.000

-

Phí bảo đảm hàng hải

15.232.000

-

Phí cảng vụ hàng hải

9.760.000

-

Phí an ninh cảng biển

15.000

-

Lệ phí ra vào cảng biển

550.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

24.556.795

-

Phí bảo đảm hàng hải

15.100.847

-

Phí cảng vụ hàng hải

8.904.312

-

Phí an ninh cảng biển

1.636

-

Lệ phí ra vào cảng biển

550.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai

Mã số NS: 1014286 Kho bạc: 1761

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

58.490.000

-

Phí bảo đảm hàng hải

32.550.000

-

Phí cảng vụ hàng hải

22.680.000

-

Phí an ninh cảng biển

60.000

-

Lệ phí ra vào cảng biển

3.200.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

56.029.801

-

Phí bảo đảm hàng hải

32.131.682

-

Phí cảng vụ hàng hải

20.691.577

-

Phí an ninh cảng biển

6.542

-

Lệ phí ra vào cảng biển

3.200.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu

Mã số NS: 1076629 Kho bạc: 1719

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

1.249.847.000

-

Phí bảo đảm hàng hải

903.000.000

-

Phí cảng vụ hàng hải

336.000.000

-

Phí an ninh cảng biển

135.000

-

Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên

2.000

-

Lệ phí ra vào cảng biển

10.710.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

1.216.398.290

-

Phí bảo đảm hàng hải

899.129.700

-

Phí cảng vụ hàng hải

306.541.871

-

Phí an ninh cảng biển

14.719

-

Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên

2.000

-

Lệ phí ra vào cảng biển

10.710.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải thành phố HCM

Mã số NS: 1080348 Kho bạc: 0113

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

935.968.000

-

Phí bảo đảm hàng hải

653.100.000

-

Phí cảng vụ hàng hải

262.693.000

-

Phí an ninh cảng biển

225.000

-

Lệ phí ra vào cảng biển

19.950.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

909.936.714

-

Phí bảo đảm hàng hải

650.300.355

-

Phí cảng vụ hàng hải

239.661.828

-

Phí an ninh cảng biển

24.531

-

Lệ phí ra vào cảng biển

19.950.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải An Giang

Mã số NS: 1075606 Kho bạc: 0761

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

2.213.000

-

Phí bảo đảm hàng hải

936.000

-

Phí cảng vụ hàng hải

1.129.000

-

Lệ phí ra vào cảng biển

148.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

2.085.643

-

Phí bảo đảm hàng hải

907.713

-

Phí cảng vụ hàng hải

1.029.930

-

Lệ phí ra vào cảng biển

148.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Đồng Tháp

Mã số NS: 1077693 Kho bạc: 0661

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

5.520.000

-

Phí bảo đảm hàng hải

300.000

-

Phí cảng vụ hàng hải

4.570.000

-

Lệ phí ra vào cảng biển

650.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

5.109.049

-

Phí bảo đảm hàng hải

289.714

-

Phí cảng vụ hàng hải

4.169.335

-

Lệ phí ra vào cảng biển

650.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ

Mã số NS: 1095635 Kho bạc: 0867

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

20.123.000

-

Phí bảo đảm hàng hải

9.350.000

-

Phí cảng vụ hàng hải

9.951.000

-

Phí an ninh cảng biển

30.000

-

Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên

2.000

-

Lệ phí ra vào cảng biển

790.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

19.023.164

-

Phí bảo đảm hàng hải

9.149.414

-

Phí cảng vụ hàng hải

9.078.479

-

Phí an ninh cảng biển

3.271

-

Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên

2.000

-

Lệ phí ra vào cảng biển

790.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang

Mã số NS: 1027791 Kho bạc: 0811

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

7.448.000

-

Phí bảo đảm hàng hải

3.780.000

-

Phí cảng vụ hàng hải

2.382.000

-

Phí an ninh cảng biển

90.000

-

Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên

11.000

-

Lệ phí ra vào cảng biển

1.185.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

7.061.255

-

Phí bảo đảm hàng hải

3.682.279

-

Phí cảng vụ hàng hải

2.173.163

-

Phí an ninh cảng biển

9.813

-

Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên

11.000

-

Lệ phí ra vào cảng biển

1.185.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cục Hàng không Việt Nam

Mã số NS: 1059485 Kho bạc: 0011

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

2.036.264.000

-

Phí bay qua vùng trời Việt Nam

2.036.264.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

2.036.264.000

-

Phí bay qua vùng trời Việt Nam

2.036.264.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Văn phòng Cục Hàng không Việt Nam

Mã số NS: 1059291 Kho bạc: 0016

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

26.928.000

-

Phí chuyên ngành hàng không

26.863.000

-

Lệ phí đăng ký các quyền, cấp chứng chỉ đối với tàu bay

65.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

10.949.000

-

Phí chuyên ngành hàng không

10.884.000

-

Lệ phí đăng ký các quyền, cấp chứng chỉ đối với tàu bay

65.000

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cảng vụ Hàng không miền Bắc

Mã số NS: 1095625 Kho bạc: 0019

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

190.897.000

-

Phí cảng vụ hàng không

165.897.000

-

Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay

25.000.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

184.661.756

-

Phí cảng vụ hàng không

159.661.756

-

Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay

25.000.000

3

Số điều chuyển về Văn phòng Cục Hàng không Việt Nam

 

-

Phí cảng vụ hàng không

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cảng vụ Hàng không miền Trung

Mã số NS: 9001603 Kho bạc: 0161

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

150.882.000

-

Phí cảng vụ hàng không

125.836.000

-

Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay

25.046.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

146.661.105

-

Phí cảng vụ hàng không

121.615.105

-

Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay

25.046.000

3

Số điều chuyển về Văn phòng Cục Hàng không Việt Nam

 

-

Phí cảng vụ hàng không

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cảng vụ Hàng không miền Nam

Mã số NS: 1095633 Kho bạc: 0111

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

A

THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Số thu phí, lệ phí

248.717.000

-

Phí cảng vụ hàng không

215.431.000

-

Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay

33.286.000

2

Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí

240.422.139

-

Phí cảng vụ hàng không

207.136.139

-

Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay

33.286.000

3

Số điều chuyển về Văn phòng Cục Hàng không Việt Nam

 

-

Phí cảng vụ hàng không

 

 

 



[1] Gồm: Phí cảng vụ đường thủy nội địa 12.218 triệu đồng; Phí bảo đảm hàng hải 14.744 triệu đồng; Phí cảng vụ hàng không 18.751 triệu đồng; Phí cảng vụ hàng hải 118.621,4 triệu đồng; Phí chuyên ngành hàng không 15.979 triệu đồng; Phí an ninh cảng biển 3.702 triệu đồng.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1641/QĐ-BGTVT năm 2024 giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2025, nguồn phí, lệ phí do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Số hiệu: 1641/QĐ-BGTVT
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
Người ký: Nguyễn Duy Lâm
Ngày ban hành: 26/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1641/QĐ-BGTVT năm 2024 giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2025, nguồn phí, lệ phí do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…